HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/NQ-HĐND |
Đà Nẵng, ngày 15 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA X, NHIỆM KỲ 2021-2026, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Xét Báo cáo số 392/BC-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 399/BC-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại Kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu ngân sách địa phương năm 2023
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng: 23.454.941 triệu đồng, gồm:
a) Thu nội địa: 18.431.000 triệu đồng;
b) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 5.000.000 triệu đồng;
c) Thu viện trợ: 23.941 triệu đồng.
2. Dự toán thu ngân sách địa phương (kể cả thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách và thu chuyển nguồn): 18.461.093 triệu đồng, gồm:
a) Ngân sách thành phố: 17.467.094 triệu đồng;
b) Ngân sách huyện Hòa Vang và các xã: 993.999 triệu đồng.
Điều 2. Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2023
1. Thông qua các nguyên tắc phân bổ chi ngân sách địa phương theo Báo cáo số 392/BC-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, trong đó:
a) Năm 2023 thực hiện phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ chi thường xuyên theo Nghị quyết số 52/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố và Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 được HĐND thành phố khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026 thông qua tại Kỳ họp thứ 10 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 52/2021/NQ-HĐND .
b) Để đảm bảo cân đối ngân sách, việc phân bổ dự toán chi thường xuyên cho các nhiệm vụ chi thực hiện theo thứ tự ưu tiên, rà soát cắt, giảm, giãn các nhiệm vụ chi, các chương trình, đề án chưa thật sự cấp thiết; ưu tiên bố trí dự toán kinh phí để đảm bảo thực hiện chi cho con người, an sinh xã hội, các nhiệm vụ cấp thiết khác khi có cơ sở giải trình đầy đủ.
c) Đảm bảo phân bổ đủ quỹ tiền lương theo lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng; khi có Nghị định của Chính phủ về tăng lương cơ sở trong năm 2023 sẽ cân đối bố trí từ nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.
d) Thống nhất phân bổ kinh phí hỗ trợ Tết Nguyên đán năm 2023 cho cán bộ hưu trí, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, lực lượng vũ trang và một số đối tượng đặc thù trên địa bàn thành phố theo mức tăng tối đa 15% (có làm tròn) so với mức quy định tại Nghị quyết số 238/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND thành phố.
đ) Thống nhất phương án chuyển nguồn tiết kiệm chi năm 2022, số tiền 218.000 triệu đồng để đảm bảo một số nhiệm vụ chi năm 2023 theo Báo cáo của Ủy ban nhân dân thành phố.
e) Thống nhất phân bổ một phần vốn chi đầu tư phát triển từ nguồn tập trung trong nước (300.000 triệu đồng) để thực hiện chi ủy thác vốn cho Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay các đối tượng chính sách, cấp vốn cho các quỹ tài chính ngoài ngân sách và hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp theo chính sách của thành phố.
2. Thông qua phương án cân đối, phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương: 19.461.093 triệu đồng, gồm:
a) Chi ngân sách thành phố: 18.467.094 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 9.651.925 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 7.931.746 triệu đồng.
(Trong đó: Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 2.104.470 triệu đồng; chi sự nghiệp khoa học và công nghệ 66.565 triệu đồng).
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.820 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: 291.040 triệu đồng.
- Chi trả lãi vay: 42.000 triệu đồng.
- Chi từ nguồn trung ương bổ sung mục tiêu vốn ngoài nước: 780 triệu đồng.
- Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 547.783 triệu đồng.
b) Chi ngân sách huyện Hòa Vang: 993.999 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển theo phân cấp: 193.932 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 783.386 triệu đồng.
(Trong đó: Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 324.082 triệu đồng và chi sự nghiệp khoa học và công nghệ 200 triệu đồng).
- Dự phòng ngân sách huyện Hòa Vang: 16.681 triệu đồng.
Điều 3. Về bội chi ngân sách địa phương và trả nợ vay đến hạn
1. Về bội chi ngân sách địa phương: Dự kiến vay trong nước 1.000.000 triệu đồng để bố trí chi đầu tư xây dựng cơ bản.
2. Thống nhất kế hoạch chi trả nợ vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước khi đến hạn năm 2023 là 27.069 triệu đồng từ nguồn kết dư ngân sách thành phố năm trước chuyển sang.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân thành phố
1. Căn cứ Nghị quyết này tiến hành giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2023 cho từng ngành, từng quận, huyện để tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn. Báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố quyết định các nội dung theo thẩm quyền về tài chính - ngân sách và chỉ đạo các cơ quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, phường tổ chức triển khai thực hiện dự toán phù hợp với mô hình chính quyền đô thị theo quy định.
2. Tăng cường các biện pháp quản lý thu; chống thất thu, có giải pháp chỉ đạo, điều hành thu ngân sách phù hợp, phấn đấu hoàn thành dự toán thu ngân sách nhà nước. Quản lý chặt chẽ và khai thác có kế hoạch và hiệu quả, bền vững nguồn lực tài chính từ đất đai để tập trung vốn đầu tư cho những dự án cấp bách, trọng điểm, có tính kết nối, lan toả cao.
3. Tiếp tục triển khai có hiệu quả các chủ trương, giải pháp hỗ trợ nền kinh tế, đảm bảo an sinh xã hội, phục hồi phát triển kinh tế: miễn, giảm, gia hạn các khoản thuế, phí, lệ phí cho các ngành, lĩnh vực, đối tượng bị ảnh hưởng nghiêm trọng của dịch bệnh; đẩy mạnh giải ngân vốn đầu tư công, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất - kinh doanh, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
4. Siết chặt kỷ luật, kỷ cương, tăng cường trách nhiệm người đứng đầu trong quản lý, sử dụng tài chính, ngân sách; điều hành chi ngân sách nhà nước chặt chẽ, tiết kiệm, hiệu quả; cắt giảm các khoản chi chưa thực sự cần thiết, tiết kiệm triệt để chi thường xuyên; chỉ ban hành chính sách làm tăng chi ngân sách khi thực sự cần thiết và có nguồn bảo đảm; phân bổ và giao dự toán đúng thời hạn theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước; nâng cao chất lượng công tác chuẩn bị đầu tư, khắc phục hạn chế trong chậm triển khai thực hiện dự án đầu tư công, chậm giải ngân vốn đầu tư công; kiên quyết điều chuyển vốn của các dự án chậm tiến độ sang các dự án có khả năng giải ngân nhưng thiếu vốn, hạn chế tối đa việc chuyển nguồn; xem xét trách nhiệm trong xây dựng dự toán không sát thực tế, tổ chức thực hiện thiếu hiệu quả dẫn đến giải ngân vốn đầu tư công thấp. Ưu tiên dành nguồn để bố trí trả nợ vay chính quyền địa phương khi đến hạn.
5. Tiếp tục chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện tinh giản biên chế, sắp xếp tổ chức bộ máy hành chính tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; đổi mới cơ chế quản lý, cơ chế tài chính, tổ chức lại hệ thống các đơn vị sự nghiệp công lập, giảm hỗ trợ trực tiếp từ ngân sách nhà nước cho các đơn vị sự nghiệp công lập.
6. Xử lý kịp thời, đầy đủ những sai phạm được phát hiện qua công tác kiểm tra, thanh tra, kiểm toán; kiên quyết xử lý trách nhiệm đối với tổ chức, cá nhân khi để xảy ra thất thoát, lãng phí, sử dụng ngân sách sai chế độ, chính sách. Đẩy mạnh cải cách hành chính, thực hiện công khai, minh bạch ngân sách theo đúng quy định của pháp luật. Triệt để thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; tăng cường thanh tra, kiểm tra, xử lý trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong việc chấp hành các quy định về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, bảo đảm hiệu quả sử dụng ngân sách nhà nước.
7. Chỉ đạo thực hiện việc điều chỉnh, bổ sung dự toán trong năm (nếu có) đảm bảo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước nhất là việc điều chỉnh dự toán đã giao cho các đơn vị sử dụng ngân sách đảm bảo theo đúng thời gian quy định tại khoản 3, Điều 53 Luật Ngân sách nhà nước. Đồng thời, bám sát nguyên tắc chi ngân sách, chỉ được thực hiện khi có dự toán được cấp có thẩm quyền giao và phải bảo đảm đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định theo Khoản 4 Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026 thông qua tại Kỳ họp thứ 10 ngày 15 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày biểu quyết thông qua.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố phối hợp giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này đạt kết quả tốt./.
|
CHỦ
TỊCH |
Biểu mẫu số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
Ước thực hiện năm 2022 |
Dự toán năm 2023 |
So sánh UTH 2022/DT 2022 |
So sánh DT 2023/UTH 2022 |
So sánh DT 2023/DT 2022 |
|||
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=2-1 |
5=2/1 |
6=3-2 |
7=3/2 |
8=3-1 |
9=3/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
17.824.057 |
33.661.890 |
17.913.310 |
17.851.948 |
212,9 |
-15.742.764 |
53,2 |
2.109.184 |
113,3 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
13.073.801 |
16.381.559 |
15.168.049 |
3.165.707 |
124,0 |
-1.207.694 |
92,6 |
1.958.013 |
114,8 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
5.400.590 |
5.483.091 |
4.126.200 |
1.238.251 |
129,2 |
-1.356.891 |
75,3 |
-118.640 |
97,2 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
7.643.479 |
10.868.710 |
11.017.908 |
1.927.455 |
121,6 |
149.198 |
101,4 |
2.076.653 |
123,2 |
3 |
Thu viện trợ |
29.732 |
29.757 |
23.941 |
2.090 |
|
-5.816 |
80,5 |
-3.726 |
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.782.421 |
1.057.493 |
628.536 |
430.798 |
168,7 |
-428.957 |
59,4 |
1.841 |
100,3 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
0 |
0 |
0 |
0 |
0,0 |
0 |
0,0 |
0 |
0,0 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.782.421 |
1.057.493 |
628.536 |
430.798 |
168,7 |
-428.957 |
59,4 |
1.841 |
100,3 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
0,0 |
0 |
0,0 |
0 |
0,0 |
IV |
Thu kết dư |
730.919 |
928.413 |
0 |
928.413 |
0,0 |
-928.413 |
0,0 |
0 |
0,0 |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
2.236.916 |
15.294.425 |
2.116.725 |
13.327.030 |
777,4 |
-13.177.700 |
13,8 |
149.330 |
107,6 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
18.181.857 |
17.711.701 |
18.913.310 |
1.356.348 |
108,3 |
1.201.609 |
106,8 |
2.557.958 |
115,6 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
18.181.857 |
15.594.976 |
18.912.530 |
-760.377 |
95,4 |
3.317.554 |
121,3 |
2.557.178 |
115,6 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
9.951.129 |
6.935.066 |
9.845.857 |
-1.150.665 |
85,8 |
2.910.791 |
142,0 |
1.760.126 |
121,8 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.976.927 |
8.658.049 |
8.715.132 |
893.871 |
111,5 |
57.083 |
100,7 |
950.954 |
112,2 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3.100 |
40 |
42.000 |
40 |
0,0 |
41.960 |
105.000,0 |
42.000 |
0,0 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.820 |
1.820 |
1.820 |
0 |
100,0 |
0 |
100,0 |
0 |
100,0 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
248.881 |
0 |
307.721 |
-303.623 |
0,0 |
307.721 |
0,0 |
4.098 |
101,3 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
0 |
0 |
-200.000 |
0,0 |
0 |
0,0 |
-200.000 |
0,0 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
0 |
0 |
780 |
0 |
0,0 |
780 |
0,0 |
780 |
0,0 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
0 |
0,0 |
0 |
0,0 |
0 |
0,0 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
0 |
|
780 |
0 |
0,0 |
780 |
0,0 |
780 |
0,0 |
III |
Chi chuyền nguồn sang năm sau |
|
2.116.725 |
|
2.116.725 |
0,0 |
-2.116.725 |
0,0 |
0 |
0,0 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
-357.800 |
|
-1.000.000 |
547.500 |
0,0 |
-1.000.000 |
0,0 |
-452.500 |
182,6 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
23.900 |
23.279 |
27.069 |
-621 |
97,4 |
3.790 |
116,3 |
3.169 |
113,3 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
0 |
0,0 |
0 |
0,0 |
0 |
0,0 |
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
23.900 |
23.279 |
27.069 |
-621 |
97,4 |
3.790 |
116,3 |
3.169 |
113,3 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
597.100 |
129.000 |
1.000.000 |
-468.100 |
21,6 |
871.000 |
775,2 |
402.900 |
167,5 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
597.100 |
129.000 |
1.000.000 |
-468.100 |
21,6 |
871.000 |
775,2 |
402.900 |
167,5 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
0 |
0,0 |
0 |
0,0 |
0 |
0,0 |
Biểu mẫu số 16
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
Ước thực hiện năm 2022 |
Dự toán năm 2023 |
So sánh (%) |
||||||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
UTH 2022/ DT 2022 |
DT 2023/UTH 2022 |
||||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=3/1 |
8=4/2 |
9=5/3 |
10=6/4 |
|
TỔNG (A-E) |
19.635.667 |
15.807.852 |
23.578.258 |
33.661.890 |
23.454.941 |
17.913.310 |
|
|
|
|
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I-III) |
19.635.667 |
13.213.762 |
23.578.258 |
16.381.559 |
23.454.941 |
15.168.049 |
120,1 |
124,0 |
99,5 |
92,6 |
I |
THU NỘI ĐỊA |
15.108.000 |
13.186.095 |
18.348.000 |
16.351.802 |
18.431.000 |
15.144.108 |
121,4 |
124,0 |
100,5 |
92,6 |
|
Trong đó: thu nội địa không kể tiền sử dụng đất, XSKT |
12.248.000 |
10.326.095 |
15.553.770 |
13.557.572 |
16.256.000 |
12.969.108 |
127,0 |
131,3 |
104,5 |
95,7 |
1 |
Thu DNNN trung ương |
1.000.000 |
907.375 |
1.141.969 |
1.039.451 |
1.320.000 |
1.100.376 |
114,2 |
114,6 |
115,6 |
105,9 |
|
- Thuế TNDN |
320.000 |
290.271 |
312.879 |
284.720 |
380.000 |
316.583 |
97,8 |
98,1 |
121,5 |
111,2 |
|
- Thuế Tài nguyên |
3.000 |
3.000 |
2.886 |
2.886 |
4.000 |
4.000 |
96,2 |
96,2 |
138,6 |
138,6 |
|
- Thuế GTGT |
547.000 |
496.182 |
525.273 |
477.998 |
656.000 |
546.522 |
96,0 |
96,3 |
124,9 |
114,3 |
|
- Thuế TTĐB |
130.000 |
117.922 |
300.931 |
273.847 |
280.000 |
233.271 |
231,5 |
232,2 |
93,0 |
85,2 |
2 |
Thu DNNN địa phương |
180.000 |
163.741 |
150.572 |
137.334 |
165.000 |
137.964 |
83,7 |
83,9 |
109,6 |
100,5 |
|
- Thuế TNDN |
75.000 |
68.032 |
40.360 |
36.728 |
56.000 |
46.654 |
53,8 |
54,0 |
138,7 |
127,0 |
|
- Thuế Tài nguyên |
4.990 |
4.990 |
3.477 |
3.477 |
3.000 |
3.000 |
69,7 |
69,7 |
86,3 |
86,3 |
|
- Thuế GTGT |
100.000 |
90.710 |
106.734 |
97.128 |
106.000 |
88.310 |
106,7 |
107,1 |
99,3 |
90,9 |
|
- Thuế TTĐB |
10 |
9 |
0 |
0 |
|
0 |
2,7 |
2,7 |
0,0 |
0,0 |
3 |
Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài |
3.100.000 |
2.812.091 |
3.525.064 |
3.207.967 |
3.620.000 |
3.016.200 |
113,7 |
114,1 |
102,7 |
94,0 |
|
- Thuế TNDN |
510.000 |
462.619 |
672.164 |
611.670 |
535.000 |
445.715 |
131,8 |
132,2 |
79,6 |
72,9 |
|
- Thuế Tài nguyên |
1.000 |
1.000 |
1.772 |
1.772 |
2.000 |
2.000 |
177,2 |
177,2 |
112,8 |
112,8 |
|
- Thuế GTGT |
529.000 |
479.854 |
337.609 |
307.224 |
423.000 |
352.406 |
63,8 |
64,0 |
125,3 |
114,7 |
|
- Thuế TTĐB |
2.060.000 |
1.868.618 |
2.513.518 |
2.287.301 |
2.660.000 |
2.216.078 |
122,0 |
122,4 |
105,8 |
96,9 |
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
3.445.000 |
3.127.826 |
4.190.638 |
3.815.934 |
4.861.000 |
4.054.765 |
121,6 |
122,0 |
116,0 |
106,3 |
|
- Thuế TNDN |
1.254.000 |
1.137.498 |
1.828.472 |
1.663.909 |
1.790.000 |
1.491.271 |
145,8 |
146,3 |
97,9 |
89,6 |
|
- Thuế Tài nguyên |
31.000 |
31.000 |
27.259 |
27.259 |
30.000 |
30.000 |
87,9 |
87,9 |
110,1 |
110,1 |
|
- Thuế GTGT |
2.140.000 |
1.941.186 |
2.309.177 |
2.101.351 |
3.019.000 |
2.515.166 |
107,9 |
108,3 |
130,7 |
119,7 |
|
- Thuế TTĐB |
20.000 |
18.142 |
25.731 |
23.415 |
22.000 |
18.328 |
128,7 |
129,1 |
85,5 |
78,3 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
580.000 |
580.000 |
959.339 |
959.339 |
900.000 |
900.000 |
165,4 |
165,4 |
93,8 |
93,8 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
80.000 |
80.000 |
278.092 |
278.092 |
250.000 |
250.000 |
347,6 |
347,6 |
89,9 |
89,9 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.500.000 |
1.360.644 |
2.438.809 |
2.219.317 |
2.200.000 |
1.832.847 |
162,6 |
163,1 |
90,2 |
82,6 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.400.000 |
609.569 |
1.108.291 |
484.102 |
1.830.000 |
914.757 |
79,2 |
79,4 |
165,1 |
189,0 |
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
728.000 |
0 |
576.311 |
0 |
732.000 |
|
79,2 |
0,0 |
127,0 |
0,0 |
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
672.000 |
609.569 |
531.980 |
484.102 |
1.098.000 |
914.757 |
79,2 |
79,4 |
206,4 |
189,0 |
10 |
Phí, lệ phí |
250.000 |
130.000 |
295.049 |
132.049 |
300.000 |
125.000 |
118,0 |
101,6 |
101,7 |
94,7 |
|
- Cơ quan nhà nước trung ương thu |
120.000 |
0 |
163.000 |
0 |
175.000 |
|
135,8 |
0,0 |
107,4 |
0,0 |
|
- Cơ quan nhà nước địa phương thu |
130.000 |
130.000 |
132.049 |
132.049 |
125.000 |
125.000 |
101,6 |
101,6 |
94,7 |
94,7 |
11 |
Tiền sử dụng đất |
2.700.000 |
2.700.000 |
2.600.000 |
2.600.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
96,3 |
96,3 |
76,9 |
76,9 |
|
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc TW quản lý |
|
0 |
|
|
|
|
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc ĐP quản lý |
2.700.000 |
2.700.000 |
2.600.000 |
2.600.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
96,3 |
96,3 |
76,9 |
76,9 |
12 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
350.000 |
350.000 |
558.123 |
558.123 |
400.000 |
400.000 |
159,5 |
159,5 |
71,7 |
71,7 |
13 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc SHNN |
30.000 |
30.000 |
3.696 |
3.696 |
3.000 |
3.000 |
12,3 |
12,3 |
81,2 |
81,2 |
14 |
Thu khác ngân sách |
275.000 |
120.000 |
808.124 |
628.124 |
350.000 |
180.000 |
293,9 |
523,4 |
43,3 |
28,7 |
|
- Thu khác ngân sách trung ương |
155.000 |
0 |
180.000 |
0 |
170.000 |
|
116,1 |
0,0 |
94,4 |
0,0 |
|
- Thu khác ngân sách địa phương |
120.000 |
120.000 |
628.124 |
628.124 |
180.000 |
180.000 |
523,4 |
523,4 |
28,7 |
28,7 |
15 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước |
9.000 |
5.850 |
15.017 |
13.057 |
10.000 |
7.200 |
166,9 |
223,2 |
66,6 |
55,1 |
|
- Giấy phép do TW cấp |
4.500 |
1.350 |
2.800 |
840 |
4.000 |
1.200 |
62,2 |
62,2 |
142,9 |
142,9 |
|
- Giấy phép cho địa phương cấp |
4.500 |
4.500 |
12.217 |
12.217 |
6.000 |
6.000 |
271,5 |
271,5 |
49,1 |
49,1 |
16 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
17 |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế |
48.000 |
48.000 |
79.986 |
79.986 |
46.000 |
46.000 |
166,6 |
166,6 |
57,5 |
57,5 |
|
- Thu từ DN do TW quản lý |
|
|
|
0 |
|
|
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
- Thu từ DN do ĐP quản lý |
48.000 |
48.000 |
79.986 |
79.986 |
46.000 |
46.000 |
166,6 |
166,6 |
57,5 |
57,5 |
18 |
Thu từ hoạt động XSKT |
160.000 |
160.000 |
194.230 |
194.230 |
175.000 |
175.000 |
121,4 |
121,4 |
90,1 |
90,1 |
II |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU |
4.500.000 |
0 |
5.200.500 |
0 |
5.000.000 |
0 |
115,6 |
0,0 |
96,1 |
0,0 |
1 |
Thuế xuất khẩu |
84.000 |
0 |
107.300 |
0 |
102.000 |
0 |
127,7 |
0,0 |
95,1 |
0,0 |
2 |
Thuế nhập khẩu |
1.220.000 |
0 |
1.809.800 |
0 |
1.581.400 |
0 |
148,3 |
0,0 |
87,4 |
0,0 |
3 |
Thuế TTĐB hàng nhập khẩu |
850.000 |
0 |
508.000 |
0 |
761.000 |
0 |
59,8 |
0,0 |
149,8 |
0,0 |
4 |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
2.333.300 |
0 |
2.735.700 |
0 |
2.551.000 |
0 |
117,2 |
0,0 |
93,2 |
0,0 |
5 |
Thuế BVMT hàng nhập khẩu |
8.700 |
0 |
3.100 |
0 |
4.000 |
0 |
35,6 |
0,0 |
129,0 |
0,0 |
6 |
Thu khác |
4.000 |
0 |
36.600 |
0 |
600 |
0 |
915,0 |
0,0 |
1,6 |
0,0 |
III |
THU VIỆN TRỢ |
27.667 |
27.667 |
29.757 |
29.757 |
23.941 |
23.941 |
107,6 |
107,6 |
80,5 |
80,5 |
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
0 |
|
0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
C |
THU CHUYỂN NGUỒN |
|
1.967.395 |
|
15.294.425 |
|
2.116.725 |
0,0 |
777,4 |
0,0 |
13,8 |
D |
THU KẾT DƯ |
|
|
|
928.413 |
|
|
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
E |
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
626.695 |
|
1.057.493 |
0 |
628.536 |
0,0 |
168,7 |
0,0 |
59,4 |
1 |
Bổ sung cân đối |
|
|
|
|
|
0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
|
626.695 |
|
1.057.493 |
0 |
628.536 |
0,0 |
168,7 |
0,0 |
59,4 |
|
Trong đó: - Từ nguồn trong nước |
|
626.695 |
|
1. 057.493 |
|
628.536 |
0,0 |
168,7 |
0,0 |
59,4 |
|
- Từ nguồn ngoài nước |
|
|
|
0 |
|
|
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
Biểu mẫu số 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
Dự toán năm 2023 |
So sánh DT 2023 /DT 2022 |
||
Trung ương giao |
HĐND giao |
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||
A |
B |
1 |
3a |
3b |
8=3-1 |
9=3/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
16.355.352 |
16.772.644 |
18.913.310 |
-1.826.505 |
89,95 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
16.355.352 |
16.144.108 |
18.912.530 |
-1.826.505 |
89,95 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
8.085.731 |
7.384.132 |
9.845.857 |
-1.865.398 |
81,25 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
7.880.731 |
7.384.132 |
9.545.857 |
-1.920.398 |
80,41 |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.019.888 |
2.000.000 |
2.000.000 |
578.305 |
127,26 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
160.000 |
175.000 |
175.000 |
-5.000 |
96,97 |
2 |
Chi đầu tư, hỗ trợ vốn cho các DN cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của PL |
155.000 |
|
206.000 |
55.000 |
155,00 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
50.000 |
|
94.000 |
0 |
100,00 |
II |
Chi thường xuyên |
7.764.178 |
8.455.274 |
8.715.132 |
-212.749 |
97,33 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.326.243 |
2.187.037 |
2.428.552 |
-13.747 |
99,41 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
53.158 |
47.381 |
66.765 |
-1.196 |
97,80 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
0 |
0 |
42.000 |
-3.100 |
0,00 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.820 |
1.820 |
1.820 |
0 |
100,00 |
V |
Dự phòng ngân sách |
303.623 |
302.882 |
307.721 |
54.742 |
122,00 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
200.000 |
0 |
0 |
200.000 |
0,00 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
0 |
628.536 |
780 |
0 |
0,00 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
0 |
0,00 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
0 |
628.536 |
780 |
0 |
0,00 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
|
|
0 |
0,00 |
Biểu mẫu số 18
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2022 |
Dự toán năm 2023 |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
A |
THU NSĐP |
16.381.559 |
17.284.774 |
903.215 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP (*) |
15.594.976 |
18.284.774 |
2.689.798 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
|
-1.000.000 |
-1.000.000 |
D |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
6.552.624 |
6.067.220 |
-485.404 |
E |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
1.006.653 |
1.112.374 |
105.721 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
15,36% |
18,33% |
2,97% |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
0 |
0 |
0 |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
1.006.653 |
1.112.374 |
105.721 |
+ |
Dự án Phát triển bền vững (gốc_vay lại 15%) |
304.052 |
280.773 |
-23.279 |
+ |
Dự án Phát triển bền vững (bổ sung_vay lại 50%) |
284.618 |
284.618 |
0 |
+ |
Dự án cải thiện hạ tầng giao thông (dự kiến vay lại 100%) |
417.983 |
546.983 |
129.000 |
3 |
Vay Ngân hàng phát triển Việt Nam |
0 |
0 |
0 |
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
|
|
0 |
1 |
Theo nguồn vốn vay |
23.279 |
27.069 |
3.790 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
0 |
|
0 |
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
23.279 |
27.069 |
3.790 |
+ |
Dự án Phát triển bền vững (gốc) |
23.279 |
27.069 |
3.790 |
+ |
Dự án cải thiện hạ tầng giao thông |
|
|
|
- |
Vay Ngân hàng phát triển Việt Nam |
0 |
|
0 |
2 |
Theo nguồn trả nợ |
23.279 |
27.069 |
3.790 |
- |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
0 |
- |
Bội thu NSĐP |
|
|
0 |
- |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
0 |
- |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
23.279 |
27.069 |
3.790 |
III |
Tổng mức vay trong năm |
|
|
0 |
1 |
Theo mục đích vay |
129.000 |
1.000.000 |
-129.000 |
- |
Vay để bù đắp bội chi |
129.000 |
1.000.000 |
-129.000 |
- |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
0 |
2 |
Theo nguồn vay |
129.000 |
1.000.000 |
871.000 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
0 |
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
129.000 |
0 |
-129.000 |
+ |
Dự án Phát triển bền vững (gốc_vay lại 15%) |
0 |
0 |
0 |
+ |
Dự án Phát triển bền vững (bổ sung_vay lại 50%) |
0 |
0 |
0 |
+ |
Dự án cải thiện hạ tầng giao thông (dự kiến vay lại 100%) |
129.000 |
0 |
-129.000 |
- |
Vay ngân hàng phát triển Việt Nam |
|
1.000.000 |
1.000.000 |
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
1.112.374 |
2.085.306 |
972.931 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
16,98% |
34,37% |
17,39% |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
0 |
0 |
0 |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
1.112.374 |
1.085.306 |
-27.069 |
+ |
Dự án Phát triển bền vững (gốc_vay lại 15%) |
280.773 |
253.704 |
-27.069 |
+ |
Dự án Phát triển bền vững (bổ sung_vay lại 50%) |
284.618 |
284.618 |
0 |
+ |
Dự án cải thiện hạ tầng giao thông (dự kiến vay lại 100%) |
546.983 |
546.983 |
0 |
3 |
Vay Ngân hàng phát triển Việt Nam |
0 |
1.000.000 |
1.000.000 |
G |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
40 |
42.000 |
41.960 |
Ghi chú: (*) Chi NSTP không kể chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới và chi từ nguồn TWBS có mục tiêu
Biểu mẫu số 30
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
Ước thực hiện năm 2022 |
Dự toán năm 2023 |
So sánh UTH 2022 /DT 2022 |
So sánh DT 2023 /UTH 2022 |
So sánh DT 2023 /DT 2022 |
|||
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=2-1 |
5=2/1 |
6=3-2 |
7=3/2 |
8=3-1 |
9=3/1 |
A |
NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
15.469.606 |
32.966.551 |
17.467.094 |
17.496.945 |
213,1 |
-15.499.457 |
53,0 |
1.997.488 |
112,9 |
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
12.875.516 |
15.932.939 |
14.721.833 |
3.057.423 |
123,7 |
-1.211.106 |
92,4 |
1.846.317 |
114,3 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
626.695 |
1.057.493 |
628.536 |
430.798 |
168,7 |
-428.957 |
59,4 |
1.841 |
100,3 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
0 |
0,0 |
0 |
0,0 |
0 |
0,0 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
626.695 |
1.057.493 |
628.536 |
430.798 |
168,7 |
-428.957 |
59,4 |
1.841 |
100,3 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
0,0 |
0 |
0,0 |
0 |
0,0 |
4 |
Thu kết dư |
0 |
921.666 |
0 |
921.666 |
0,0 |
-921.666 |
0,0 |
0 |
0,0 |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
1.967.395 |
15.054.453 |
2.116.725 |
13.087.058 |
765,2 |
-12.937.728 |
14,1 |
149.330 |
107,6 |
II |
Chi ngân sách |
16.017.106 |
17.393.455 |
18.467.094 |
1.376.348 |
108,6 |
1.073.639 |
106,2 |
2.449.988 |
115,3 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách thành phố |
15.500.707 |
14.694.093 |
17.919.311 |
-806.615 |
94,8 |
3.225.218 |
121,9 |
2.418.604 |
115,6 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
516.399 |
582.637 |
547.783 |
66.238 |
112,8 |
-34.854 |
94,0 |
31.384 |
106,1 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
369.013 |
369.013 |
387.823 |
0 |
100,0 |
18.810 |
105,1 |
18.810 |
105,1 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
147.386 |
213.624 |
159.960 |
66.238 |
144,9 |
-53.664 |
74,9 |
12.574 |
108,5 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
2.116.725 |
|
2.116.725 |
0,0 |
-2.116.725 |
0,0 |
0 |
0,0 |
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
-547.500 |
|
-1.000.000 |
547.500 |
0,0 |
-1.000.000 |
0,0 |
-452.500 |
182,6 |
B |
NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
854.645 |
1.277.976 |
993.999 |
423.331 |
149,5 |
-283.977 |
77,8 |
139.354 |
116,3 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
338.246 |
448.620 |
446.216 |
110.374 |
132,6 |
-2.404 |
99,5 |
107.970 |
131,9 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
516.399 |
582.637 |
547.783 |
66.238 |
112,8 |
-34.854 |
94,0 |
31.384 |
106,1 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
369.013 |
369.013 |
387.823 |
0 |
100,0 |
18.810 |
105,1 |
18.810 |
105,1 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
147.386 |
213.624 |
159.960 |
66.238 |
144,9 |
-53.664 |
74,9 |
12.574 |
108,5 |
3 |
Thu kết dư |
|
6.747 |
0 |
6.747 |
0,0 |
-6.747 |
0,0 |
0 |
0,0 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
239.972 |
0 |
239.972 |
0,0 |
-239.972 |
0,0 |
0 |
0,0 |
II |
Chi ngân sách |
854.645 |
900.883 |
993.999 |
46.238 |
105,4 |
93.116 |
110,3 |
139.354 |
116,3 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách quận huyện |
854.645 |
900.883 |
993.999 |
46.238 |
105,4 |
93.116 |
110,3 |
139.354 |
116,3 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
0 |
0,0 |
0 |
0,0 |
0 |
0,0 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
0 |
0,0 |
0 |
0,0 |
0 |
0,0 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
0 |
0,0 |
0 |
0,0 |
0 |
0,0 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
0 |
0,0 |
0 |
0,0 |
0 |
0,0 |
Biểu mẫu số 32
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÒA VANG THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Tên quận, huyện |
DỰ TOÁN NĂM 2023 |
|||||
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
I- Thu nội địa |
Bao gồm |
II- Thu từ dầu thô |
III- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|||
1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
||||||
A |
B |
8=9+12+13 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
507.759 |
507.759 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Huyện Hòa Vang |
507.759 |
507.759 |
|
|
|
|
Biểu mẫu số 33
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN HÒA VANG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán ngân sách địa phương năm 2023 |
Bao gồm |
|
Ngân sách thành phố |
Ngân sách huyện Hòa Vang |
|||
A |
B |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
18.913.310 |
17.919.311 |
993.999 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
18.912.530 |
17.918.531 |
993.999 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
9.845.857 |
9.651.925 |
193.932 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
9.545.857 |
9.351.925 |
193.932 |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi XDCB từ vốn tập trung trong nước |
3.909.132 |
3.845.200 |
63.932 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.000.000 |
1.870.000 |
130.000 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
175.000 |
175.000 |
|
- |
Chi từ nguồn bội chi NSĐP (vay từ nguồn CP vay ngoài nước) |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
- |
Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu |
563.000 |
563.000 |
|
- |
Chi từ nguồn năm trước chuyển sang |
1.898.725 |
1.898.725 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
206.000 |
206.000 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
94.000 |
94.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
8.715.132 |
7.931.746 |
783.386 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.428.552 |
2.104.470 |
324.082 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
66.765 |
66.565 |
200 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
42.000 |
42.000 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.820 |
1.820 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
307.721 |
291.040 |
16.681 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
0 |
0 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
780 |
780 |
0 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
780 |
780 |
|
2 |
Kinh phí sự nghiệp từ nguồn vốn ngoài nước |
780 |
780 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
Biểu mẫu số 34
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
A |
B |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
18.467.094 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
547.783 |
I |
Chi bổ sung cân đối |
387.823 |
II |
Chi bổ sung có mục tiêu |
159.960 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC |
17.919.311 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
9.651.925 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
9.351.925 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa chương theo quy định của pháp luật |
206.000 |
- |
Ủy thác vốn cho Ngân hàng CSXH để cho vay các đối tượng |
200.000 |
- |
Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ tài chính ngoài ngân sách |
6.000 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
94.000 |
II |
Chi thường xuyên |
7.931.746 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.104.470 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
66.565 |
- |
Chi quốc phòng |
229.639 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
140.709 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
730.155 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
183.741 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
34.933 |
- |
Chi thể dục thể thao |
170.002 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
427.154 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
1.435.848 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
1.334.653 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
533.494 |
- |
Chi thường xuyên khác |
540.383 |
III |
Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay |
42.000 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.820 |
V |
Dự phòng ngân sách |
291.040 |
Biểu mẫu số 37
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
7.931.746 |
2.104.470 |
66.565 |
229.639 |
140.709 |
730.155 |
183.741 |
34.933 |
170.002 |
427.154 |
1.435.848 |
1.334.653 |
533.494 |
540.383 |
I |
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, QUẬN |
7.591.521 |
2.104.470 |
66.565 |
229.639 |
140.709 |
672.155 |
183.741 |
34.933 |
170.002 |
427.154 |
1.435.848 |
1.334.653 |
524.394 |
267.258 |
1 |
Các Sở, ban, ngành |
3.307.096 |
593.706 |
64.065 |
0 |
0 |
559.352 |
83.666 |
34.933 |
150.485 |
247.565 |
1.048.307 |
376.766 |
148.251 |
0 |
- |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND TP |
28.071 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
28.071 |
0 |
|
- |
Văn phòng UBND TP |
97.360 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
62.915 |
34.445 |
0 |
|
- |
Sở Công thương |
25.093 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.597 |
13.496 |
0 |
|
- |
Sở Du lịch |
96.999 |
149 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
8.800 |
81.547 |
6.503 |
0 |
|
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
535.299 |
524.563 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.736 |
0 |
|
- |
Sở Giao thông Vận tải |
333.617 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
312.275 |
21.342 |
0 |
|
- |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
16.553 |
490 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.706 |
12.357 |
0 |
|
- |
Sở Khoa học và Công nghệ |
63.415 |
558 |
56.210 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.647 |
0 |
|
- |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
165.245 |
7.500 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.494 |
146.251 |
|
- |
Sở Ngoại vụ |
63.567 |
100 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21.516 |
41.951 |
0 |
|
- |
Sở Nội vụ |
54.802 |
11.543 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.063 |
37.196 |
0 |
|
- |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
129.874 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
5.900 |
86.021 |
37.953 |
0 |
|
- |
Sở Tài chính |
15.572 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15.572 |
0 |
|
- |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
99.079 |
35 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
50.167 |
36.443 |
12.434 |
0 |
|
- |
Sở Thông tin và Truyền thông |
91.219 |
260 |
0 |
|
|
0 |
1.300 |
28.750 |
0 |
0 |
47.590 |
13.319 |
0 |
|
- |
Sở Tư pháp |
14.281 |
112 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.085 |
8.084 |
0 |
|
- |
Sở Văn hóa và Thể thao |
235.329 |
270 |
0 |
|
|
0 |
76.351 |
0 |
150.485 |
0 |
0 |
8.223 |
0 |
|
- |
Sở Xây dựng |
503.485 |
120 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
144.276 |
336.428 |
20.661 |
2.000 |
0 |
- |
Sở Y tế |
560.463 |
0 |
0 |
|
|
551.786 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.677 |
0 |
|
- |
Thanh tra thành phố |
7.732 |
117 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.615 |
0 |
|
- |
Đài Phát thanh truyền hình |
6.183 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
6.183 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội |
10.380 |
0 |
7.855 |
|
|
0 |
2.525 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Trường cao Đẳng nghề Đà Nẵng |
36.919 |
36.919 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật |
14.460 |
10.970 |
0 |
|
|
0 |
3.490 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Ban quản lý An toàn thực phẩm thành phố |
13.516 |
0 |
0 |
|
|
7.566 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.950 |
0 |
|
- |
Ban quản lý khu công nghệ cao và các khu công nghiệp |
43.756 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
1.350 |
28.366 |
14.040 |
0 |
|
- |
Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư |
7.428 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.428 |
0 |
0 |
|
. |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
|
|
|
- |
Ban QLDA ĐTXD hạ tầng và phát triển đô thị |
37.142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37.072 |
70 |
|
|
|
- |
Ban QLDA ĐTXD Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
|
|
|
- |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
|
|
|
- |
Ban QLDA đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên |
55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
|
|
|
- |
Ban Quản lý các dự án hạ tầng khu công nghiệp và công nghệ cao |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
2 |
Các tổ chức chính trị - xã hội |
47.819 |
5.007 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
42.812 |
0 |
0 |
- |
Ủy ban mặt trận tổ quốc VN thành phố |
9.368 |
345 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.023 |
0 |
|
- |
Hội Cựu chiến binh |
3.752 |
57 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.695 |
0 |
|
- |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
11.006 |
463 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.543 |
0 |
|
- |
Hội Nông dân |
6.045 |
284 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.761 |
0 |
|
- |
Thành Đoàn Đà Nẵng |
17.648 |
3.858 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13.790 |
0 |
|
3 |
Các tổ chức XH, XH nghề nghiệp và tổ chức khác |
37.076 |
0 |
2.500 |
0 |
0 |
0 |
797 |
0 |
0 |
0 |
0 |
31.367 |
2.412 |
0 |
- |
Ban đại diện Hội Người cao tuổi |
1.410 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.410 |
0 |
|
- |
CLB Cán bộ trẻ |
322 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
322 |
0 |
|
- |
CLB Thái Phiên |
1.074 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.074 |
0 |
|
- |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi |
446 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
226 |
220 |
|
- |
Hội Bảo trợ phụ nữ và trẻ em nghèo bất hạnh |
974 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
440 |
534 |
|
- |
Hội Chữ thập đỏ |
4.111 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.645 |
1.466 |
|
- |
Hội cựu giáo chức |
282 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
282 |
0 |
|
- |
Hội Đông y |
824 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
824 |
0 |
|
- |
Hội Khuyến học |
1.450 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.450 |
0 |
|
- |
Hội làm vườn |
246 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
246 |
0 |
|
- |
Hội Luật gia |
517 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
517 |
0 |
|
- |
Hội Nạn nhân chất độc màu da cam |
1.791 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.791 |
0 |
|
- |
Hội Người khuyết tật |
461 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
461 |
0 |
|
- |
Hội Người mù |
1.496 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.496 |
0 |
|
- |
Hội Nhà báo |
1.763 |
0 |
0 |
|
|
0 |
200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.563 |
0 |
|
- |
Hội Từ thiện và bảo vệ quyền trẻ em |
2.276 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.084 |
192 |
|
- |
Hội Tù yêu nước |
570 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
570 |
0 |
|
- |
Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật |
5.602 |
0 |
2.500 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.102 |
0 |
|
- |
Liên hiệp các hội Văn học nghệ thuật |
5.208 |
0 |
0 |
|
|
0 |
597 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.611 |
0 |
|
- |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
3.320 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.320 |
0 |
|
- |
Liên minh Hợp tác xã |
2.706 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.706 |
0 |
|
- |
Trung tâm Bảo trợ trẻ em đường phố |
227 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
227 |
0 |
|
4 |
Các Cơ quan khối Đảng (kể cả Trường Chính trị) |
118.565 |
14.404 |
|
|
|
|
19.422 |
|
|
|
|
84.739 |
|
|
- |
Văn phòng Thành ủy |
109.246 |
5.085 |
|
|
|
|
19.422 |
|
|
|
|
84.739 |
|
|
- |
Trường Chính trị |
9.319 |
9.319 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Các Cơ quan quốc phòng, an ninh |
152.215 |
0 |
0 |
96.776 |
55.439 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Bộ chỉ huy Quân sự TP |
70.311 |
|
|
70.311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng Tp |
26.465 |
|
|
26.465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công an TP |
55.439 |
|
|
|
55.439 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
UBND các quận |
3.910.855 |
1.491.353 |
0 |
132.863 |
85.270 |
112.803 |
79.856 |
0 |
19.517 |
179.589 |
387.541 |
798.969 |
373.731 |
249.363 |
- |
UBND quận Hải Châu |
913.543 |
355.118 |
|
30.061 |
20.170 |
20.315 |
18.946 |
0 |
3.733 |
49.570 |
76.191 |
196.644 |
84.985 |
57.810 |
- |
UBND quận Thanh Khê |
752.601 |
292.601 |
|
25.704 |
16.452 |
20.726 |
11.168 |
0 |
3.423 |
30.137 |
70.888 |
158.289 |
75.267 |
47.946 |
- |
UBND quận Sơn Trà |
616.951 |
234.604 |
|
23.139 |
12.998 |
22.181 |
10.909 |
0 |
2.953 |
27.439 |
52.626 |
131.184 |
59.405 |
39.513 |
- |
UBND quận Ngũ Hành Sơn |
460.625 |
149.381 |
|
15.129 |
10.260 |
11.537 |
15.736 |
0 |
2.580 |
18.527 |
68.643 |
95.100 |
43.822 |
29.910 |
- |
UBND quận Liên Chiểu |
592.822 |
246.406 |
|
20.286 |
12.909 |
20.206 |
10.138 |
0 |
3.730 |
24.536 |
52.025 |
104.545 |
60.397 |
37.644 |
- |
UBND quận Cẩm Lệ |
568.865 |
213.243 |
|
18.544 |
12.481 |
17.838 |
9.007 |
0 |
3.098 |
29.380 |
67.168 |
111.711 |
49.855 |
36.540 |
- |
UBND huyện Hoàng Sa |
5.448 |
|
|
|
|
|
3.952 |
|
|
|
|
1.496 |
|
|
7 |
Các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn (hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ TP giao) |
17.895 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17.895 |
- |
Liên đoàn Lao động thành phố |
5.665 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.665 |
- |
Viện kiểm sát nhân dân thành phố |
1.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.260 |
- |
Tòa án nhân dân thành phố |
1.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.270 |
- |
Cục Thống kê thành phố |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
- |
Cục Thuế thành phố |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
- |
Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng |
2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.100 |
- |
Cục Thi hành án dân sự TP (Ban chỉ đạo thi hành án dân sự) |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
- |
Cụm Điệp báo chiến dịch 796 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
II |
CHI CÁC NHIỆM VỤ KHÁC |
340.225 |
0 |
0 |
0 |
0 |
58.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.100 |
273.125 |
1 |
Bảo hiểm xã hội thành phố |
143.025 |
0 |
0 |
0 |
0 |
58.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.100 |
75.925 |
- |
Kinh phí mua BHYT cho học sinh, sinh viên |
58.000 |
|
|
|
|
58.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện |
9.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.100 |
|
- |
Kinh phí chi trả trợ cấp tết cho đối tượng hưu trí |
75.925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75.925 |
2 |
Công ty TNHH MTV Nhà xuất bản tổng hợp (kinh phí trợ giá xuất bản phẩm) |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
3 |
Công ty CP Môi trường Đô thị Đà Nẵng (kinh phí trợ cấp tết cho người lao động làm việc trong dịp tết) |
248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
248 |
4 |
Chi hỗ trợ tỉnh Quảng Nam theo chương trình hợp tác hàng năm |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
5 |
Hỗ trợ trực tiếp cho ngư dân theo Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg và Quyết định số 38/2013/QĐ-TTg (1) |
108.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108.900 |
6 |
Kinh phí chi trả chính sách tinh giản biên chế, nghỉ hưu trước tuổi, nghỉ thôi việc; hỗ trợ sửa chữa, xây mới nhà ở cho đối tượng chính sách; chi hoàn trả các khoản thu và kinh phí thực hiện các nhiệm vụ khác theo chủ trương của thành phố |
77.552 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77.552 |
Ghi chú: (1) Bố trí 50% nhu cầu kinh phí hỗ trợ ngư dân năm 2022 theo Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg do địa phương đảm bảo, 50% còn lại NSTW hỗ trợ theo quy định
Biểu mẫu số 39
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
TỔNG SỐ |
507.759 |
446.216 |
267.800 |
214.959 |
178.416 |
387.823 |
0 |
0 |
834.039 |
1 |
Huyện Hòa Vang |
507.759 |
446.216 |
267.800 |
214.959 |
178.416 |
387.823 |
|
|
834.039 |
Biểu số 41
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG HUYỆN HÒA VANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương (*) |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi chương trình mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có) |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
|||||||||||||||||
A |
B |
1=2+15 +19 |
2=3+9+ 12+13+14 |
3=6+7+8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15=16+ 17+18 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
993.999 |
834.039 |
193.932 |
0 |
0 |
63.932 |
0 |
130.000 |
623.426 |
312.025 |
200 |
0 |
16.681 |
0 |
159.960 |
0 |
159.960 |
0 |
0 |
1 |
Huyện Hòa Vang |
993.999 |
834.039 |
193.932 |
|
|
63.932 |
|
130.000 |
623.426 |
312.025 |
200 |
|
16.681 |
|
159.960 |
|
159.960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 42
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH HUYỆN HÒA VANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
159.960 |
0 |
159.960 |
0 |
1 |
Huyện Hòa Vang |
159.960 |
0 |
159.960 |
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.