HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2016/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 03 tháng 8 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHOÁ IX, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 02 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021; Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT- BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về quy định mức thu học phí đối với các cơ sở đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021; Báo cáo thẩm tra số 135/BC-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2016 của Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân Tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành quy định mức thu học phí đối với các cơ sở đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 (Đính kèm Phụ lục).
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân Tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khoá IX, kỳ họp thứ hai thông qua ngày 03 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 15 tháng 8 năm 2016./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI
VỚI CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP TỪ NĂM HỌC 2016-2017
ĐẾN NĂM HỌC 2020-2021
(Kèm theo Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND ngày 3 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân Tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/sinh viên.
TT |
ĐƠN VỊ/ NGÀNH HỌC |
Năm học 2016-2017 |
Năm học 2017-2018 |
Năm học 2018-2019 |
Năm học 2019-2020 |
Năm học 2020-2021 |
|||||
Trung cấp |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Cao đẳng |
||
1 |
Trường Cao đẳng Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ chính quy |
620 |
700 |
680 |
780 |
750 |
860 |
830 |
940 |
910 |
1.040 |
|
- Hệ vừa học vừa làm |
500 |
560 |
550 |
620 |
600 |
690 |
670 |
750 |
730 |
830 |
2 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. KHXH, kế toán, quản trị kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, bảo vệ thực vật, ... Dịch vụ thú y |
430 |
490 |
470 |
540 |
520 |
590 |
570 |
650 |
620 |
710 |
|
2. KHTN, công nghệ thực phẩm, công nghệ thông tin, chế biến... |
500 |
580 |
550 |
630 |
610 |
700 |
670 |
770 |
740 |
850 |
3 |
Trường Cao đẳng nghề; các Trường trung cấp nghề và các Trung tâm dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. KHXH, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
150 |
230 |
170 |
250 |
190 |
280 |
210 |
310 |
230 |
340 |
|
2. KHTN, kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
250 |
350 |
280 |
390 |
310 |
430 |
340 |
470 |
370 |
520 |
|
3. Thú y |
230 |
320 |
250 |
350 |
280 |
390 |
310 |
430 |
340 |
470 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.