HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/NQ-HĐND |
Cao Bằng, ngày 25 tháng 9 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2023 (BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH ĐỢT 3)
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHOÁ XVII KỲ HỌP THỨ 15 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 2549/TTr-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023 (bổ sung, điều chỉnh đợt 3); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023 (bổ sung, điều chỉnh đợt 3) như sau:
Bổ sung 21 dự án, công trình với diện tích đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất như sau: Đất trồng lúa: 11,38 ha; Đất rừng phòng hộ: 33,495 ha; Đất rừng đặc dụng: 0,00 ha. Cụ thể:
TT |
Đơn vị hành chính |
Số lượng dự án, công trình |
Tổng diện tích thực hiện (ha) |
Diện tích đăng ký chuyển mục đích (ha) |
||
Đất trồng lúa (LUA) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đất rừng đặc dụng (RDD) |
||||
1 |
Thành phố Cao Bằng |
1 |
10,32 |
0,41 |
0,00 |
0,00 |
2 |
Huyện Hoà An |
1 |
22,21 |
4,93 |
7,57 |
0,00 |
3 |
Huyện Hạ Lang |
4 |
31,332 |
4,131 |
10,74 |
0,00 |
4 |
Huyện Hà Quảng |
5 |
12,826 |
0,574 |
3,348 |
0,00 |
5 |
Huyện Nguyên Bình |
9 |
7,44 |
0,515 |
3,997 |
0,00 |
6 |
Huyện Bảo Lâm |
1 |
40,05 |
0,82 |
7,84 |
0,00 |
|
Tổng |
21 |
124,178 |
11,38 |
33,495 |
0,00 |
2. Dự án, công trình điều chỉnh
Điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất 03 dự án đã thông qua tại: Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; Nghị quyết số 25/NQ- HĐND ngày 27/4/2023; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết và báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XVII, Kỳ họp thứ 15 (chuyên đề) thông qua ngày 25 tháng 9 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.