HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 12 tháng 12 năm 2024 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Thực hiện Chỉ thị số 31/CT-TU ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo khắc phục sai phạm trong công tác quản lý đất đai và các quy định của pháp luật về đất đai;
Xét Tờ trình số 182/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 59/BC-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt danh mục 155 công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2025; diện tích đất phải thu hồi 413,50 ha (có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật, trong đó chỉ đạo:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và địa phương liên quan:
a) Chịu trách nhiệm về các thông tin, tính pháp lý, sự chính xác của số liệu, hợp lệ của hồ sơ, các nội dung liên quan đến dự án theo đúng quy định của pháp luật, sự thống nhất giữa hồ sơ và thực địa, đảm bảo các dự án đủ điều kiện trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
b) Rà soát đảm bảo: Chính xác về tên dự án, địa điểm, diện tích; đúng quy hoạch; đúng mục đích sử dụng đất; đúng quy trình và thẩm quyền theo quy định của pháp luật trước khi tổ chức thực hiện.
c) Tổ chức thực hiện, quản lý, sử dụng các diện tích đất đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật, tiết kiệm, hiệu quả, tránh lãng phí.
2. Các sở, ban, ngành và địa phương tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; tăng cường kiểm tra, kịp thời phát hiện và kiên quyết xử lý nghiêm theo quy định của pháp luật đối với các tổ chức, cá nhân triển khai xây dựng công trình, dự án khi chưa có đầy đủ thủ tục theo quy định; thực hiện nghiêm Chỉ thị số 31/CT-TU ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo khắc phục sai phạm trong công tác quản lý đất đai và các quy định của pháp luật về đất đai.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVII, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI
BÌNH NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 66/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích đất sử dụng (m2) |
Căn cứ pháp lý (Luật Đất đai năm 2024) |
||||||
Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố |
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thành phố |
Tổng diện tích |
Trong đó lấy từ loại đất |
|||||||
Trồng lúa |
Đất ở |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
583.484 |
504.438 |
1.300 |
|
77.746 |
|
1 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư Hải Vân Lương, huyện Quỳnh Phụ (Giai đoạn 2) |
ONT |
Đoàn Xá, Quảng Bá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
89.500 |
80.500 |
800 |
|
8.200 |
Khoản 27 Điều 79 |
2 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư Thượng Đông, xã Quỳnh Hồng |
ONT |
Lương Cụ Bắc |
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Phụ |
290.000 |
264.000 |
|
|
26.000 |
Khoản 27 Điều 79 |
3 |
Dự án phát triển nhà ở khu dân cư Phố Lầy, xã An Ninh, huyện Quỳnh Phụ |
ONT |
Phố Lầy, Vạn Phúc |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
72.000 |
46.800 |
500 |
|
24.700 |
- Khoản 27 Điều 79 - Dự án đấu thầu. |
4 |
Dự án phát triển nhà ở khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu xã An Thanh, huyện Quỳnh Phụ |
ONT |
Thôn Thượng |
An Thanh |
Quỳnh Phụ |
98.200 |
88.300 |
|
|
9.900 |
- Khoản 27 Điều 79 - Dự án đấu thầu. |
5 |
Quy hoạch dân cư Đồng Cửa |
ONT |
Tân Hoá, Phụng Công |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
29.784 |
24.838 |
|
|
4.946 |
Khoản 27 Điều 79 |
6 |
Quy hoạch dân cư thôn Đông Xá |
ONT |
Đông Xá |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
Khoản 27 Điều 79 |
II |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
965.100 |
859.200 |
300 |
|
105.600 |
|
7 |
Dự án phát triển nhà ở thương mại khu dân cư Đồng Bến, thị trấn Quỳnh Côi, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
ODT |
Các thôn, TDP |
Quỳnh Côi,Quỳnh Mỹ |
Quỳnh Phụ |
223.100 |
196.000 |
300 |
|
26.800 |
- Khoản 27 Điều 79 - Dự án đấu thầu. |
8 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư Trung tâm thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ |
ODT |
Tổ 1, 4, 5, 6, 8, 10,11 |
Thị trấn An Bài |
Quỳnh Phụ |
339.600 |
318.000 |
|
|
21.600 |
Khoản 27 Điều 79 |
9 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư Phong Xá Cầu Môi, thị trấn An Bài |
ODT |
Tổ 4,5 |
Thị trấn An Bài |
Quỳnh Phụ |
290.000 |
273.000 |
|
|
17.000 |
Khoản 27 Điều 79 |
10 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư Đồng Sau - giai đoạn 2, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ |
ODT |
Tổ 4 |
Thị trấn An Bài, An Ninh |
Quỳnh Phụ |
80.000 |
71.000 |
|
|
9.000 |
Khoản 27 Điều 79 |
11 |
Quy hoạch dân cư tổ 2 |
ODT |
Tổ 2 |
Thị trấn An Bài |
Quỳnh Phụ |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
Khoản 27 Điều 79 |
12 |
Quy hoạch dân cư tổ 1 (trụ sở đài truyền thanh, trụ sở tiếp dân) |
ODT |
Tổ 1 |
Quỳnh Côi |
Quỳnh Phụ |
2.500 |
|
|
|
2.500 |
Khoản 27 Điều 79 |
13 |
Quy hoạch dân cư khu Trung tâm giáo dục thường xuyên cũ |
ODT |
Tổ 5 |
Thị trấn An Bài |
Quỳnh Phụ |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
Khoản 27 Điều 79 |
14 |
Khu dân cư tổ 1 (sân vận động huyện cũ) |
ODT |
Tổ 1 |
Quỳnh Côi |
Quỳnh Phụ |
12.000 |
|
|
|
12.000 |
Khoản 27 Điều 79 |
15 |
Khu dân cư tổ 13 (sân vận động thị trấn An Bài cũ) |
ODT |
Tổ 13 |
Thị trấn An Bài |
Quỳnh Phụ |
13.700 |
|
|
|
13.700 |
Khoản 27 Điều 79 |
III |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
446.142 |
345.000 |
|
|
101.142 |
|
16 |
Khu công nghiệp Cầu Nghìn (bao gồm cảng An Thanh) |
SKK |
Các thôn, tổ dân phố |
An Thanh, thị trấn An Bài |
Quỳnh Phụ |
446.142 |
345.000 |
|
|
101.142 |
Khoản 22 Điều 79 |
IV |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
405.307 |
350.177 |
|
|
55.130 |
|
17 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, gia công hàng may mặc, mút và bồi dán vải tại cụm công nghiệp Quý Ninh của Công ty TNHH sản xuất và thương mại Khánh Vinh |
SKN |
An Ninh, Vạn Phúc |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
5.600 |
5.500 |
|
|
100 |
Khoản 22 Điều 79 |
18 |
Dự án đầu tư xây dựng xưởng sản xuất, gia công hàng may xuất khẩu tại cụm công nghiệp Quý Ninh của Công ty TNHH Liên Minh Thái Bình |
SKN |
An Ninh, Vạn Phúc |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
8.000 |
7.200 |
|
|
800 |
Khoản 22 Điều 79 |
19 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bao bì caton tại cụm công nghiệp Quý Ninh của Công ty TNHH in ấn Miền Bắc |
SKN |
An Ninh, Vạn Phúc |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
18.200 |
15.900 |
|
|
2.300 |
Khoản 22 Điều 79 |
20 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà xưởng cho thuê phục vụ sản xuất tại cụm công nghiệp Quý Ninh của Công ty TNHH Dũng Thu |
SKN |
An Ninh, Vạn Phúc |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
20.500 |
17.100 |
|
|
3.400 |
Khoản 22 Điều 79 |
21 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Đông Hải của Công ty Cổ phần tập đoàn Hương Sen |
SKN |
Các thôn |
Đông Hải |
Quỳnh Phụ |
23.500 |
9.200 |
|
|
14.300 |
Khoản 22 Điều 79 |
22 |
Dự án đầu tư xây dựng xưởng chế biến lương thực tại cụm công nghiệp Đập Neo của Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Doanh Đạt |
SKN |
Đò Neo |
Đồng Tiến |
Quỳnh Phụ |
22.100 |
20.000 |
|
|
2.100 |
Khoản 22 Điều 79 |
23 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà xưởng cho thuê tại cụm công nghiệp Quỳnh Côi của Công ty Cổ phần công nghiệp và dịch vụ Phú Thành |
SKN |
Hải Hà |
Quỳnh Mỹ |
Quỳnh Phụ |
28.307 |
22.959 |
|
|
5.348 |
Khoản 22 Điều 79 |
24 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Quỳnh Côi mở rộng của Liên danh Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng hạ tầng CCN và Công ty TNHH xây dựng và tư vấn Hoàng Minh |
SKN |
Hải Hà, Quang Trung, Hùng Lộc, Châu Tiến |
Quỳnh Mỹ |
Quỳnh Phụ |
192.600 |
179.018 |
|
|
13.582 |
Khoản 22 Điều 79 |
25 |
Dự án đầu tư xây dựng xưởng sửa chữa, bảo dưỡng ô tô, may công nghiệp và gia công cơ khí tổng hợp tại cụm công nghiệp Quỳnh Giao của Công ty TNHH xây dựng Ánh Nhung |
SKN |
Sơn Đồng |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
8.500 |
8.000 |
|
|
500 |
Khoản 22 Điều 79 |
26 |
Dự án xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Quỳnh Giao Công ty cổ phần phát triển hạ tầng Trường An |
SKN |
Bến Hiệp, Bái Long |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
78.000 |
65.300 |
|
|
12.700 |
Khoản 22 Điều 79 |
V |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
17.700 |
17.700 |
|
|
|
|
27 |
Hầm trung tâm sở chỉ huy cơ bản trong khu vực phòng thủ huyện Quỳnh Phụ |
CQP |
Nam Đài, Sơn Hòa |
Quỳnh Bảo |
Quỳnh Phụ |
12.700 |
12.700 |
|
|
|
Điều 78 |
28 |
Hầm Chỉ huy trong phân căn cứ Hậu cần - Kỹ thuật/Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
CQP |
Các thôn |
Đồng Tiến |
Quỳnh Phụ |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
Điều 78 |
VI |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
432.627 |
36.100 |
61.900 |
|
334.627 |
|
29 |
Cầu Nghìn 2 |
DGT |
Thanh Mai |
An Thanh |
Quỳnh Phụ |
16.200 |
9.100 |
|
|
7.100 |
Khoản 1 Điều 79 |
30 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ĐT 396B đi cầu Vĩnh, xã Quỳnh Trang |
DGT |
Các thôn |
Trang Bảo Xá |
Quỳnh Phụ |
40.300 |
2.000 |
|
|
38.300 |
Khoản 1 Điều 79 |
31 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ĐH 74 đi xã Quỳnh Trang |
DGT |
Các thôn |
Trang Bảo Xá |
Quỳnh Phụ |
26.542 |
25.000 |
|
|
1.542 |
Khoản 1 Điều 79 |
32 |
Đường tỉnh ĐT 452B |
DGT |
Các thôn |
các xã |
Quỳnh Phụ |
118.800 |
|
58.400 |
|
60.400 |
Khoản 1 Điều 79 |
33 |
Cảng khu công nghiệp Thaco - Thái Bình |
DGT |
Các thôn |
An Ninh, An Cầu, An Thái |
Quỳnh Phụ |
95.185 |
|
|
|
95.185 |
Khoản 1 Điều 79 |
34 |
Mở rộng đường từ khu tái định cư về cầu đồng xa |
DGT |
Lương Cầu |
An Cầu |
Quỳnh Phụ |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
Khoản 1 Điều 79 |
35 |
Mở rộng đường từ trường mầm non về xóm 6 |
DGT |
Trung Châu |
An Cầu |
Quỳnh Phụ |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
Khoản 1 Điều 79 |
36 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ Cầu Đồng Xa đến giáp ĐH 72 |
DGT |
Lương Cầu |
An Cầu |
Quỳnh Phụ |
12.000 |
|
500 |
|
11.500 |
Khoản 1 Điều 79 |
37 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ Cầu Đá đến ngõ ông Khải |
DGT |
Trung Châu Đông |
An Cầu |
Quỳnh Phụ |
7.000 |
|
|
|
7.000 |
Khoản 1 Điều 79 |
38 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐH 72 đến đò Đồng Lực |
DGT |
Đồng Tâm |
An Đồng |
Quỳnh Phụ |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
Khoản 1 Điều 79 |
39 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐH 75 đến đê Hữu Luộc |
DGT |
Bắc Dũng |
An Đồng |
Quỳnh Phụ |
12.000 |
|
|
|
12.000 |
Khoản 1 Điều 79 |
40 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐH 72 đến đê Hữu Hóa |
DGT |
Đào Xá |
An Đồng |
Quỳnh Phụ |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
Khoản 1 Điều 79 |
41 |
Nâng cấp, cải tạo đường trục thôn Tây Lễ Văn |
DGT |
Tây Lễ Văn |
An Đồng |
Quỳnh Phụ |
1.100 |
|
|
|
1.100 |
Khoản 1 Điều 79 |
42 |
Mở rộng đường vào đền Năm Thôn đi thôn Hoàng Xá đi xã Quỳnh Mỹ |
DGT |
An Khoái, Hoàng Xá |
Châu Sơn |
Quỳnh Phụ |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
Khoản 1 Điều 79 |
43 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐT 455 đến thôn Cao Mộc |
DGT |
Các thôn |
Đồng Tiến |
Quỳnh Phụ |
15.500 |
|
1.500 |
|
14.000 |
Khoản 1 Điều 79 |
44 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐT 455 đến Bến cát Cổ Đẳng |
DGT |
Các thôn |
Đồng Tiến |
Quỳnh Phụ |
10.000 |
|
500 |
|
9.500 |
Khoản 1 Điều 79 |
45 |
Đường từ ngã 3 trường THCS đến đường ĐT 455 |
DGT |
An Phú 1 |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
7.000 |
|
|
|
7.000 |
Khoản 1 Điều 79 |
46 |
Đường vành đai phía tây xã Quỳnh Thọ |
DGT |
Các thôn |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
27.000 |
|
|
|
27.000 |
Khoản 1 Điều 79 |
47 |
Đường bao quanh đài tưởng niệm xã Quỳnh Thọ |
DGT |
Hưng Đạo |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
7.000 |
|
1.000 |
|
6.000 |
Khoản 1 Điều 79 |
VII |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
223.000 |
|
|
|
223.000 |
|
48 |
Làm hành lang chân đê tuyến đê Hữu Luộc |
DTL |
Các thôn |
các xã |
Quỳnh Phụ |
83.000 |
|
|
|
83.000 |
Khoản 2 Điều 79 |
49 |
Xử lý cấp bách kè An Khê đoạn từ K33+900 đến K34+300 và nâng cấp đê đoạn từ K33+975 đến K34+535 và K35+100 đến K36+000 đê Hữu Luộc |
DTL |
Các thôn |
Các xã |
Quỳnh Phụ |
8.000 |
|
|
|
8.000 |
Khoản 2 Điều 79 |
50 |
Hoàn thiện mặt cắt đê, làm đường hành lang chân đê tuyến đê Hữu Luộc |
DTL |
Các thôn |
Các xã |
Quỳnh Phụ |
20.000 |
|
|
|
20.000 |
Khoản 2 Điều 79 |
51 |
Hoàn thiện mặt cắt đê, làm đường hành lang chân đê tuyến đê hữu Hóa |
DTL |
Các thôn |
Các xã |
Quỳnh Phụ |
20.000 |
|
|
|
20.000 |
Khoản 2 Điều 79 |
52 |
Tu sửa các kè xuống cấp, làm mới kè tại các vị trí xuất hiện bãi lở trên tuyến đê Hữu Luộc, đê Hữu Hóa |
DTL |
Các thôn |
Các xã |
Quỳnh Phụ |
50.000 |
|
|
|
50.000 |
Khoản 2 Điều 79 |
53 |
Tu bổ, xây lại mới các cống qua đê trên tuyến đê hữu Hóa, hữu Luộc |
DTL |
Các thôn |
Các xã |
Quỳnh Phụ |
16.000 |
|
|
|
16.000 |
Khoản 2 Điều 79 |
54 |
Duy tu, bảo dưỡng hệ thống đê điều |
DTL |
Các thôn |
Các xã |
Quỳnh Phụ |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
Khoản 2 Điều 79 |
55 |
Đắp cơ phản áp chống sạt trượt mái đê trên các tuyến đê hữu Luộc, hữu Hóa |
DTL |
Các thôn |
Các xã |
Quỳnh Phụ |
20.000 |
|
|
|
20.000 |
Khoản 2 Điều 79 |
VIII |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
5.400 |
2.400 |
|
|
3.000 |
|
56 |
Nhà văn hoá xã Đồng Tiến |
DVH |
Đông Hoè |
Đồng Tiến |
Quỳnh Phụ |
2.000 |
1.200 |
|
|
800 |
Khoản 14 Điều 79 |
57 |
Nhà văn hoá xã An Quý |
DVH |
Lai Ổn |
An Quý |
Quỳnh Phụ |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
Khoản 14 Điều 79 |
58 |
Nhà văn hóa xã Quỳnh Nguyên |
DVH |
Hải An |
Quỳnh Nguyên |
Quỳnh Phụ |
2.200 |
|
|
|
2.200 |
Khoản 14 Điều 79 |
IX |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
3.842 |
3.642 |
|
|
200 |
|
59 |
Mở rộng trạm y tế xã Quỳnh Hồng |
DYT |
Lương Cụ Bắc |
Quỳnh Hồng |
Quỳnh Phụ |
1.000 |
900 |
|
|
100 |
Khoản 15 Điều 79 |
60 |
Trạm y tế xã Quỳnh Hội |
DYT |
|
Nguyên Xá |
Quỳnh Phụ |
2.042 |
2.042 |
|
|
|
Khoản 15 Điều 79 |
61 |
Mở rộng trạm y tế xã An Mỹ |
DYT |
Tô Hồ |
An Mỹ |
Quỳnh Phụ |
800 |
700 |
|
|
100 |
Khoản 15 Điều 79 |
X |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
72.500 |
57.200 |
|
|
15.300 |
|
62 |
Mở rộng trường mầm non xã Châu Sơn |
DGD |
Thượng Thọ |
Châu Sơn |
Quỳnh Phụ |
3.600 |
3.200 |
|
|
400 |
Khoản 16 Điều 79 |
63 |
Mở rộng trường mầm non xã Quỳnh Khê |
DGD |
Kỹ Trang |
Quỳnh Khê |
Quỳnh Phụ |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
Khoản 16 Điều 79 |
64 |
Mở rộng trường Tiểu học và THCS xã Quỳnh Khê |
DGD |
Kỹ Trang |
Quỳnh Khê |
Quỳnh Phụ |
4.300 |
4.300 |
|
|
|
Khoản 16 Điều 79 |
65 |
Mở rộng trường tiểu học & THCS xã Quỳnh Mỹ |
DGD |
Châu Tiến |
Quỳnh Mỹ |
Quỳnh Phụ |
2.000 |
1.900 |
|
|
100 |
Khoản 16 Điều 79 |
66 |
Mở rộng trường mầm non trung tâm xã Quỳnh Hoa |
DGD |
Ngọc Quế 3 |
Quỳnh Hoa |
Quỳnh Phụ |
3.300 |
3.300 |
|
|
|
Khoản 16 Điều 79 |
67 |
Mở rộng trường tiểu học và THCS xã An Cầu |
DGD |
Trung Châu Đông |
An Cầu |
Quỳnh Phụ |
1.700 |
1.700 |
|
|
|
Khoản 16 Điều 79 |
68 |
Mở rộng khu cụm trường học xã An Đồng |
DGD |
Vũ Xá, Đồng Tâm |
An Đồng |
Quỳnh Phụ |
11.500 |
11.300 |
|
|
200 |
Khoản 16 Điều 79 |
69 |
Mở rộng trường mầm non xã An Lễ |
DGD |
Đồng Bằng |
An Lễ |
Quỳnh Phụ |
10.000 |
8.100 |
|
|
1.900 |
Khoản 16 Điều 79 |
70 |
Trường mầm non xã An Quý |
DGD |
Thôn Sài |
An Quý |
Quỳnh Phụ |
18.500 |
15.000 |
|
|
3.500 |
Khoản 16 Điều 79 |
71 |
Mở rộng trường mầm non xã Quỳnh Xá |
DGD |
Xuân La |
Trang Bảo Xá |
Quỳnh Phụ |
900 |
900 |
|
|
|
Khoản 16 Điều 79 |
72 |
Mở rộng trường tiểu học & THCS xã Quỳnh Xá |
DGD |
Xuân La |
Trang Bảo Xá |
Quỳnh Phụ |
6.800 |
6.000 |
|
|
800 |
Khoản 16 Điều 79 |
73 |
Mở rộng trường tiểu học xã An Ninh |
DGD |
Phố Lầy |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
1.400 |
|
|
|
1.400 |
Khoản 16 Điều 79 |
74 |
Mở rộng trường THPT Nguyễn Huệ |
DGD |
Tài Giá |
Quỳnh Hưng |
Quỳnh Phụ |
7.000 |
|
|
|
7.000 |
Khoản 16 Điều 79 |
XI |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
765.113 |
68.039 |
|
|
697.074 |
|
75 |
Sân vận động trung tâm huyện (Bao gồm các hạng mục: Khối sân vận động chính, đường giao thông nội bộ, hồ nước cảnh quan, bể bơi, sân tennis, sân cầu lông và các hạng mục phụ trợ khác) |
DTT |
Các thôn |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
57.000 |
54.700 |
|
|
2.300 |
Khoản 17 Điều 79 |
76 |
Sân gôn Quỳnh Lâm |
DTT |
Các thôn |
Quỳnh Lâm, Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
670.800 |
|
|
|
670.800 |
- Khoản 17 Điều 79; - Dự án đấu thầu. |
77 |
Mở rộng sân thể thao xã An Thái |
DTT |
Trung |
An Thái |
Quỳnh Phụ |
6.000 |
1.000 |
|
|
5.000 |
Khoản 17 Điều 79 |
78 |
Mở rộng sân thể thao xã Quỳnh Hưng |
DTT |
Mỹ Giá |
Quỳnh Hưng |
Quỳnh Phụ |
9.400 |
5.800 |
|
|
3.600 |
Khoản 17 Điều 79 |
79 |
Sân thể thao thôn Xuân La |
DTT |
Xuân La |
Trang Bảo Xá |
Quỳnh Phụ |
3.000 |
2.800 |
|
|
200 |
Khoản 17 Điều 79 |
80 |
Sân thể thao thôn Đông Xá, xã Quỳnh Hội |
DTT |
Đông Xá |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
3.013 |
639 |
|
|
2.374 |
Khoản 17 Điều 79 |
81 |
Sân thể thao thôn Tân Hoá, xã Quỳnh Hội |
DTT |
Tân Hoá |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
3.500 |
3.100 |
|
|
400 |
Khoản 17 Điều 79 |
82 |
Sân thể thao Lễ Văn |
DTT |
Tây Lễ Văn |
An Đồng |
Quỳnh Phụ |
4.900 |
|
|
|
4.900 |
Khoản 17 Điều 79 |
83 |
Sân thể thao thôn An Phú 2 |
DTT |
An Phú 2 |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
3.500 |
|
|
|
3.500 |
Khoản 17 Điều 79 |
84 |
Sân thể thao thôn Bắc Sơn |
DTT |
Bắc Sơn |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
Khoản 17 Điều 79 |
85 |
Sân thể thao thôn An Hiệp |
DTT |
An Hiệp |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
Khoản 17 Điều 79 |
XII |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
1.300 |
1.300 |
|
|
|
|
86 |
Xây dựng xuất tuyến 471, 473 sau trạm 110kV Quỳnh Côi, tỉnh Thái Bình |
DNL |
Các thôn |
Các xã |
Quỳnh Phụ |
600 |
600 |
|
|
|
Khoản 5 Điều 79 |
87 |
Xây dựng xuất tuyến 373, 477 sau trạm 110kV Quỳnh Côi, tỉnh Thái Bình |
DNL |
Các thôn |
Các xã |
Quỳnh Phụ |
100 |
100 |
|
|
|
Khoản 5 Điều 79 |
88 |
Cấy TBA chống quá tải, nâng cao chất lượng điện năng lưới điện 0,4kV khu vực các huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Thái Thụy, Quỳnh Phụ tỉnh Thái Bình - năm 2023 |
DNL |
Các thôn |
Các xã |
Quỳnh Phụ |
300 |
300 |
|
|
|
Khoản 5 Điều 79 |
89 |
Triển khai tự động hóa mạch vòng lưới điện trung ấp khu vực tỉnh Thái Bình năm 2024 |
DNL |
Các thôn |
Các xã |
Quỳnh Phụ |
300 |
300 |
|
|
|
Khoản 5 Điều 79 |
XIII |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
90 |
Bưu điện văn hóa xã An Khê |
DBV |
Lộng Khê 5 |
An Khê |
Quỳnh Phụ |
200 |
|
|
|
200 |
Khoản 7 Điều 79 |
XIV |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
13.500 |
9.300 |
|
|
4.200 |
|
91 |
Điểm tập kết, trung chuyển rác |
DRA |
Lai Ổn |
An Quý |
Quỳnh Phụ |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
Khoản 4 Điều 79 |
92 |
Điểm tập kết, trung chuyển rác |
DRA |
Tràng |
An Tràng |
Quỳnh Phụ |
4.000 |
3.900 |
|
|
100 |
Khoản 4 Điều 79 |
93 |
Điểm tập kết, trung chuyển rác |
DRA |
Lang Duyên |
Châu Sơn |
Quỳnh Phụ |
2.000 |
1.900 |
|
|
100 |
Khoản 4 Điều 79 |
94 |
Điểm tập kết, trung chuyển rác |
DRA |
Nghi Phú |
Quỳnh Lâm |
Quỳnh Phụ |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
Khoản 4 Điều 79 |
95 |
Điểm tập kết, trung chuyển rác |
DRA |
Đồng Mỹ |
Quỳnh Lâm |
Quỳnh Phụ |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
Khoản 4 Điều 79 |
XV |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
30.940 |
17.540 |
800 |
|
12.600 |
|
96 |
Mở rộng chùa Đồng Tâm |
TON |
Đồng Tâm |
An Đồng |
Quỳnh Phụ |
1.000 |
|
800 |
|
200 |
Khoản 10 Điều 79 |
97 |
Mở rộng Chùa Rồng |
TON |
Nam Đài |
Quỳnh Bảo |
Quỳnh Phụ |
8.000 |
7.000 |
|
|
1.000 |
Khoản 10 Điều 79 |
98 |
Chùa Ruối |
TON |
Tiên Cầu |
Quỳnh Trang |
Quỳnh Phụ |
3.540 |
3.540 |
|
|
|
Khoản 10 Điều 79 |
99 |
Mở rộng khuôn viên nhà thờ giáo xứ Tân Mỹ |
TON |
Tân Mỹ |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Phụ |
7.400 |
7.000 |
|
|
400 |
Khoản 10 Điều 79 |
100 |
Chùa Thượng Long |
TON |
Khang Ninh |
Quỳnh Trang |
Quỳnh Phụ |
1.700 |
|
|
|
1.700 |
Khoản 10 Điều 79 |
101 |
Chùa Sa |
TON |
Xuân La |
Quỳnh Xá |
Quỳnh Phụ |
3.300 |
|
|
|
3.300 |
Khoản 10 Điều 79 |
102 |
Mở rộng chùa Nghinh Phúc |
TON |
Xuân Trạch |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
Khoản 10 Điều 79 |
XVI |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
36.200 |
32.552 |
|
|
3.648 |
|
103 |
Mở rộng nghĩa trang cát táng kiểu mẫu Đồng Yêng |
NTD |
Hiệp Lực |
An Khê |
Quỳnh Phụ |
16.000 |
14.052 |
|
|
1.948 |
Khoản 28 Điều 79 |
104 |
Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ cụm xã An Ấp, huyện Quỳnh Phụ |
NTD |
Xuân Lai |
An Ấp |
Quỳnh Phụ |
1.800 |
1.800 |
|
|
|
Khoản 28 Điều 79 |
105 |
Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ cụm xã An Vinh, huyện Quỳnh Phụ |
NTD |
Hưng Đạo 2 |
An Vinh |
Quỳnh Phụ |
5.000 |
4.700 |
|
|
300 |
Khoản 28 Điều 79 |
106 |
Mở rộng nghĩa trang thị trấn Quỳnh Côi |
NTD |
Tổ 5 |
Quỳnh Côi |
Quỳnh Phụ |
6.400 |
6.000 |
|
|
400 |
Khoản 28 Điều 79 |
107 |
Nghĩa trang Mả Hủi |
NTD |
Đồng Bằng |
An Lễ |
Quỳnh Phụ |
7.000 |
6.000 |
|
|
1.000 |
Khoản 28 Điều 79 |
XVII |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
28.800 |
22.100 |
|
|
6.700 |
|
108 |
Chợ trung tâm xã Quỳnh Ngọc |
DCH |
Quỳnh Lang |
Quỳnh Ngọc |
Quỳnh Phụ |
21.200 |
18.900 |
|
|
2.300 |
Khoản 8 Điều 79 |
109 |
Chợ Và |
DCH |
Phụng Công |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
4.000 |
3.200 |
|
|
800 |
Khoản 8 Điều 79 |
110 |
Chợ Quỳnh Lâm |
DCH |
Ngọc Tiến |
Quỳnh Lâm |
Quỳnh Phụ |
1.500 |
|
|
|
1.500 |
Khoản 8 Điều 79 |
111 |
Mở rộng chợ Lầy |
DCH |
Phố Lầy |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
2.100 |
|
|
|
2.100 |
Khoản 8 Điều 79 |
XVIII |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
38.350 |
19.800 |
|
|
18.550 |
|
112 |
Nhà văn hoá thôn Mỹ |
DKV |
Mỹ |
An Quý |
Quỳnh Phụ |
2.000 |
1.100 |
|
|
900 |
Khoản 11 Điều 79 |
113 |
Nhà văn hóa tổ dân phố số 3 |
DKV |
Tổ 3 |
Thị trấn An Bài |
Quỳnh Phụ |
600 |
600 |
|
|
|
Khoản 11 Điều 79 |
114 |
Nhà văn hóa tổ dân phố số 4 |
DKV |
Tổ 4 |
Thị trấn An Bài |
Quỳnh Phụ |
600 |
600 |
|
|
|
Khoản 11 Điều 79 |
115 |
Nhà văn hóa tổ dân phố số 6 |
DKV |
Tổ 6 |
Thị trấn An Bài |
Quỳnh Phụ |
600 |
600 |
|
|
|
Khoản 11 Điều 79 |
116 |
Nhà văn hóa tổ dân phố số 7 |
DKV |
Tổ 7 |
Thị trấn An Bài |
Quỳnh Phụ |
600 |
600 |
|
|
|
Khoản 11 Điều 79 |
117 |
Nhà văn hóa tổ dân phố số 8 |
DKV |
Tổ 8 |
Thị trấn An Bài |
Quỳnh Phụ |
600 |
600 |
|
|
|
Khoản 11 Điều 79 |
118 |
Nhà văn hóa tổ dân phố số 9 |
DKV |
Tổ 9 |
Thị trấn An Bài |
Quỳnh Phụ |
600 |
600 |
|
|
|
Khoản 11 Điều 79 |
119 |
Nhà văn hóa tổ dân phố số 10 |
DKV |
Tổ 10 |
Thị trấn An Bài |
Quỳnh Phụ |
600 |
600 |
|
|
|
Khoản 11 Điều 79 |
120 |
Nhà văn hóa tổ dân phố số 1 |
DKV |
Tổ 1 |
Thị trấn An Bài |
Quỳnh Phụ |
600 |
|
|
|
600 |
Khoản 11 Điều 79 |
121 |
Nhà văn hóa tổ dân phố số 11 |
DKV |
Tổ 11 |
Thị trấn An Bài |
Quỳnh Phụ |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
Khoản 11 Điều 79 |
122 |
Nhà văn hóa tổ dân phố số 13 |
DKV |
Tổ 13 |
Thị trấn An Bài |
Quỳnh Phụ |
600 |
|
|
|
600 |
Khoản 11 Điều 79 |
123 |
Nhà văn hóa thôn Trung Châu Tây |
DKV |
Trung Châu Tây |
An Cầu |
Quỳnh Phụ |
1.100 |
|
|
|
1.100 |
Khoản 11 Điều 79 |
124 |
Nhà văn hóa thôn Tô Hồ |
DKV |
Tô Hồ |
An Mỹ |
Quỳnh Phụ |
500 |
|
|
|
500 |
Khoản 11 Điều 79 |
125 |
Nhà văn hóa thôn Dục Linh 2 |
DKV |
Dục Linh 2 |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
500 |
|
|
|
500 |
Khoản 11 Điều 79 |
126 |
Nhà văn hóa thôn Phố Lầy |
DKV |
Phố Lầy |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
300 |
|
|
|
300 |
Khoản 11 Điều 79 |
127 |
Nhà văn hóa thôn Mỹ Giá |
DKV |
Mỹ Giá |
Quỳnh Hưng |
Quỳnh Phụ |
500 |
|
|
|
500 |
Khoản 11 Điều 79 |
128 |
Nhà văn hóa thôn Tài Giá |
DKV |
Tài Giá |
Quỳnh Hưng |
Quỳnh Phụ |
900 |
|
|
|
900 |
Khoản 11 Điều 79 |
129 |
Nhà văn hóa thôn Phúc Bồi |
DKV |
Phúc Bồi |
Quỳnh Hưng |
Quỳnh Phụ |
1.400 |
|
|
|
1.400 |
Khoản 11 Điều 79 |
130 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Trung Châu Đông |
DKV |
Trung Châu Đông |
An Cầu |
Quỳnh Phụ |
600 |
|
|
|
600 |
Khoản 11 Điều 79 |
131 |
Nhà văn hóa thôn Tư Cương |
DKV |
Tư Cương |
An Cầu |
Quỳnh Phụ |
600 |
|
|
|
600 |
Khoản 11 Điều 79 |
132 |
Nhà văn hóa thôn Cầu Xá |
DKV |
Cầu Xá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
800 |
|
|
|
800 |
Khoản 11 Điều 79 |
133 |
Nhà văn hóa thôn An Phú 2 |
DKV |
An Phú 2 |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
Khoản 11 Điều 79 |
134 |
Nhà văn hóa thôn Đoàn Xá |
DKV |
Đoàn Xá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
Khoản 11 Điều 79 |
135 |
Nhà văn hóa thôn Ngọc Tiến |
DKV |
Ngọc Tiến |
Quỳnh Lâm |
Quỳnh Phụ |
500 |
|
|
|
500 |
Khoản 11 Điều 79 |
136 |
Nhà văn hóa thôn An Ký Trung |
DKV |
An Ký Trung |
Quỳnh Minh |
Quỳnh Phụ |
900 |
|
|
|
900 |
Khoản 11 Điều 79 |
137 |
Nhà văn hóa thôn Bắc Sơn |
DKV |
Bắc Sơn |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
Khoản 11 Điều 79 |
138 |
Nhà văn hóa thôn An Hiệp |
DKV |
An Hiệp |
Quỳnh Thọ |
Quỳnh Phụ |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
Khoản 11 Điều 79 |
139 |
Khuôn viên cây xanh thôn Trung Châu Tây |
DKV |
Trung Châu Tây |
An Cầu |
Quỳnh Phụ |
5.000 |
4.400 |
|
|
600 |
Khoản 11 Điều 79 |
140 |
Khuôn viên cây xanh thôn Sài |
DKV |
Sài |
An Quý |
Quỳnh Phụ |
3.500 |
3.000 |
|
|
500 |
Khoản 11 Điều 79 |
141 |
Khuôn viên cây xanh và vui chơi giải trí thôn Tân Hoá, xã Quỳnh Hội |
DKV |
Tân Hoá |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
4.350 |
4.000 |
|
|
350 |
Khoản 11 Điều 79 |
142 |
Khuôn viên cây xanh và vui chơi giải trí thôn Đông Xá, xã Quỳnh Hội |
DKV |
Đông Xá |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
3.500 |
3.100 |
|
|
400 |
Khoản 11 Điều 79 |
XIX |
Đất trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
27.672 |
17.972 |
|
|
9.700 |
|
143 |
Nhà đoàn thể xã An Thái |
TSC |
Trung |
An Thái |
Quỳnh Phụ |
872 |
872 |
|
|
|
Khoản 12 Điều 79 |
144 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Quỳnh Hoàng |
TSC |
Ngõ Mưa |
Quỳnh Hoàng |
Quỳnh Phụ |
2.200 |
1.000 |
|
|
1.200 |
Khoản 12 Điều 79 |
145 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Quỳnh Mỹ |
TSC |
Châu Tiến |
Quỳnh Mỹ |
Quỳnh Phụ |
8.000 |
7.800 |
|
|
200 |
Khoản 12 Điều 79 |
146 |
Mở rộng trụ sở UBND thị trấn An Bài |
TSC |
Tổ 4 |
Thị trấn An Bài |
Quỳnh Phụ |
4.400 |
4.400 |
|
|
|
Khoản 12 Điều 79 |
147 |
Ngân hàng chính sách xã hội |
TSC |
Đoàn Xá, Quảng Bá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
2.200 |
1.700 |
|
|
500 |
Khoản 12 Điều 79 |
148 |
Chi cục thống kê huyện Quỳnh Phụ |
TSC |
Đoàn Xá, Quảng Bá |
Quỳnh Hải |
Quỳnh Phụ |
1.400 |
700 |
|
|
700 |
Khoản 12 Điều 79 |
149 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Quỳnh Hội |
TSC |
Nguyên Xá |
Quỳnh Hội |
Quỳnh Phụ |
8.000 |
1.500 |
|
|
6.500 |
Khoản 12 Điều 79 |
150 |
Mở rộng trụ sở UBND xã An Ninh |
TSC |
Phố Lầy |
An Ninh |
Quỳnh Phụ |
600 |
|
|
|
600 |
Khoản 12 Điều 79 |
XX |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
36.897 |
23.197 |
|
|
13.700 |
|
151 |
Tôn tạo Hồ Tắm Tượng và sân vườn cảnh quan khu DTLS nhà Trần: Đình, Đền, Bến tượng A Sào |
DDD |
A Sào |
An Thái |
Quỳnh Phụ |
21.697 |
20.197 |
|
|
1.500 |
Khoản 14 Điều 79 |
152 |
Mở rộng Di tích lịch sử văn hóa Đình Vũ Xá |
DDD |
Vũ Xá |
An Đồng |
Quỳnh Phụ |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
Khoản 14 Điều 79 |
153 |
Mở rộng đền Năm Thôn |
DDD |
An Khoái |
Châu Sơn |
Quỳnh Phụ |
12.000 |
3.000 |
|
|
9.000 |
Khoản 14 Điều 79 |
154 |
Mở rộng Đình Sơn Đồng |
DDD |
Sơn Đồng |
Quỳnh Giao |
Quỳnh Phụ |
1.200 |
|
|
|
1.200 |
Khoản 14 Điều 79 |
XXI |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
900 |
|
|
|
900 |
|
155 |
Đình làng Tư Cương |
TIN |
Tư Cương |
An Cầu |
Quỳnh Phụ |
900 |
|
|
|
900 |
Khoản 9 Điều 79 |
Tổng số |
|
|
|
4.134.974 |
2.387.657 |
64.300 |
|
1.683.017 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.