HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/NQ-HĐND |
Quảng Nam, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Chính phủ: Số 108/NQ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2022 thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030; số 139/NQ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2023 về một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong công tác chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các dự án cấp thiết phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh;
Xét Tờ trình số 9068/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh cục bộ Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; Báo cáo thẩm tra số 246/BC-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Điều chỉnh cục bộ diện tích 212,49 ha thuộc đất quy hoạch 03 loại rừng (trong đó, quy hoạch rừng phòng hộ 41,55 ha và quy hoạch rừng sản xuất 170,94 ha) tại Nghị quyết số 87/2013/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 - 2020, Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 - 2020 sang đất ngoài quy hoạch 03 loại rừng tại các huyện: Núi Thành, Thăng Bình, Đông Giang, Tây Giang, Nam Giang, Nam Trà My, Bắc Trà My, Phước Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước và thành phố Tam Kỳ để triển khai một số dự án cấp thiết trên địa bàn tỉnh.
(Chi tiết đính kèm Phụ lục 1)
2. Bổ sung diện tích 213 ha đất rừng tự nhiên ngoài quy hoạch 03 loại rừng trên địa bàn huyện Bắc Trà My vào Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam (trong đó, quy hoạch rừng phòng hộ 42 ha và quy hoạch rừng sản xuất 171 ha) thay thế cho diện tích rừng đã đưa ra khỏi quy hoạch để không làm thay đổi diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp hiện có trên địa bàn tỉnh.
(Chi tiết đính kèm Phụ lục 2)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Triển khai thực hiện nghị quyết; chỉ đạo các cơ quan chuyên môn rà soát phần diện tích điều chỉnh cục bộ Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và phù hợp với các quy hoạch khác có liên quan; thực hiện nghiêm các quy định của Chính phủ tại Nghị quyết số 139/NQ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2023, chịu trách nhiệm tính chính xác về số liệu, vị trí, diện tích rừng trước khi điều chỉnh quy hoạch.
b) Cập nhật chỉ tiêu sử dụng rừng đã điều chỉnh vào Quy hoạch tỉnh và Quy hoạch lâm nghiệp quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 trên địa bàn tỉnh.
c) Sớm triển khai thực hiện các dự án đảm bảo đúng tiến độ đề ra nhằm phát huy hiệu quả Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ mười chín thông qua ngày 29 tháng 12 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐỊA ĐIỂM, VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH ĐIỀU CHỈNH RA KHỎI QUY HOẠCH
BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG
(kèm theo Nghị quyết số: 66/NQ-HĐND ngày 29/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
TT |
Địa điểm (xã,huyện) |
Tên Dự án/Công trình |
Diện tích rừng đưa ra khỏi quy hoạch |
Tổng diện tích |
|
Phòng hộ |
Sản xuất |
||||
|
41,55 |
170,94 |
212,49 |
||
1 |
Xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành |
Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam |
|
35,40 |
35,40 |
2 |
Xã Tam Hoà, huyện Núi Thành |
Dự án Hoàn thiện đường ven biển 129 (Võ Chí Công) |
3,80 |
|
3,80 |
3 |
Các xã: Bình Phục, Bình Sa, Bình Triều, Bình Tú, huyện Thăng Bình |
Đường nối từ đường Võ Chí Công đi khu Công nghiệp Đông Quế Sơn nối với Quốc lộ 14H và Quốc lộ 1A |
10,87 |
|
10,87 |
4 |
Xã Tam Hòa, huyện Núi Thành |
Dự án Đường trục chính Tam Hoà nối từ Quốc lộ 1 đến đường Võ Chí Công và ĐT.613B |
9,35 |
|
9,35 |
5 |
Các xã Mà Cooih, Kà Dăng huyện Đông Giang; xã Đại Hưng, huyện Đại Lộc |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 609, đoạn An Điềm - A Sờ |
|
36,43 |
36,43 |
6 |
|
Dự án phát triển tích hợp thích ứng tỉnh Quảng Nam (WB) |
15,72 |
0,00 |
15,72 |
- |
Xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên; Các xã: Bình Giang, Bình Đào, huyện Thăng Bình |
Nạo vét sông Trường Giang |
4,50 |
|
4,50 |
- |
Các xã: Bình Giang, Bình Đào, huyện Thăng Bình |
Xây dựng 07 cây cầu |
0,52 |
|
0,52 |
- |
Các xã: Tam Phú,Tam Thăng, thành phố Tam Kỳ |
Tổ hợp thoát lũ |
10,70 |
|
10,70 |
7 |
|
Dự án Liên kết vùng miền Trung tỉnh Quảng Nam |
0,86 |
8,18 |
9,04 |
- |
Xã Tiên Phong, huyện Tiên Phước |
Hợp phần 1 đoạn 1 |
|
0,08 |
0,08 |
- |
Thị trấn Trà My, xã Trà Dương, huyện Bắc Trà My; các xã: Tiên Hiệp, Tiên Cảnh, huyện Tiên Phước |
Hợp phần 1 đoạn 2 |
|
8,10 |
8,10 |
- |
Xã Bình Nam, huyện Thăng Bình |
Hợp phần 2 đoạn 1 |
0,86 |
|
0,86 |
8 |
|
Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) |
0,95 |
51,98 |
52,93 |
- |
Các xã: Trà Cang, Trà Tập, huyện Nam Trà My |
Tiểu dự án QNa-01: Nâng cấp đường giao thông liên xã, vùng dược liệu và Sâm Ngọc Linh, huyện Nam Trà My |
0,95 |
8,18 |
9,13 |
- |
Xã Trà Giác, huyện Bắc Trà My |
Tiểu dự án Qna02 - Nâng cấp đường giao thông Sông Trường - Trà Giác |
|
17,70 |
17,70 |
- |
Xã Cà Dy, huyện Nam Giang |
Tiểu dự án QNa-03 Xây dựng đường giao thông kết nối khu tái định cư và vùng sản xuất huyện Nam Giang |
|
9,40 |
9,40 |
- |
Xã A Tiêng, huyện Tây Giang |
Tiểu dự án QNa-04: Xây dựng 2 tuyến kè hai bên bờ sông A Vương đoạn qua trung tâm huyện Tây Giang |
|
1,50 |
1,50 |
- |
Xã Phước Năng, huyện Phước Sơn |
Tiểu dự án Qna05 - Nâng cấp hệ thống thủy lợi kết hợp nước sinh hoạt khai thác đa mục tiêu xã Phước Năng |
|
15,20 |
15,20 |
9 |
Thị trấn Trà My, huyện Bắc Trà My |
Di dời dân khẩn cấp khu dân cư tổ Đàng Nước, tổ Đàng Bộ, tổ Mậu Cà và các khu vực lân cận thị trấn Trà My |
|
1,38 |
1,38 |
10 |
Thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang |
Dự án sắp xếp khu dân cư khu vực đường Trường Sơn Đông huyện Nam Giang |
|
4,75 |
4,75 |
11 |
|
Dự án Trạm biến áp 110 kV Tiên phước và đấu nối |
|
0,12 |
0,12 |
- |
Các xã: Tiên Mỹ, Tiên Phong, Tiên Thọ huyện Tiên Phước |
|
|
0,1043 |
0,1043 |
- |
Xã Tam Vinh, huyện Phú Ninh |
|
|
0,0157 |
0,0157 |
12 |
Các xã: Tiên Mỹ, Tiên Phong huyện Tiên Phước |
Dự án Hồ chứa nước Suối Thỏ |
|
32,70 |
32,70 |
KHU VỰC, VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH ĐƯA VÀO QUY HOẠCH BẢO VỆ VÀ
PHÁT TRIỂN RỪNG
(kèm theo Nghị quyết số: 66/NQ-HĐND ngày 29/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
TT |
Địa điểm (xã,huyện) |
Tiểu khu |
Diện tích rừng đưa vào quy hoạch đất lâm nghiệp (ha) |
||
Quy hoạch rừng phòng hộ |
Quy hoạch rừng sản xuất |
Ghi chú |
|||
1 |
Xã Trà Bui, huyện Bắc Trà My |
750 |
26,20 |
|
|
2 |
Xã Trà Giác, huyện Bắc Trà My |
819 |
15,80 |
|
|
3 |
Xã Trà Giáp, huyện Bắc Trà My |
845 |
|
16 |
|
846 |
|
10,68 |
|
||
848 |
|
2,15 |
|
||
4 |
Xã Trà Ka, huyện Bắc Trà My |
850 |
|
42,8 |
|
851 |
|
6,83 |
|
||
5 |
Xã Trà Kót, huyện Bắc Trà My |
780 |
|
0,72 |
|
781 |
|
2,18 |
|
||
785 |
|
1,73 |
|
||
786 |
|
0,85 |
|
||
6 |
Xã Trà Nú, huyện Bắc Trà My |
777 |
|
87,06 |
|
Tổng diện tích (ha) |
|
42 |
171 |
213 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.