HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/NQ-HĐND |
Vĩnh Phúc, ngày 15 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ VÀ CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN YÊN LẠC VÀ THỊ TRẤN TAM HỒNG, HUYỆN YÊN LẠC, TỈNH VĨNH PHÚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 411/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Yên Lạc và thị trấn Tam Hồng, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Yên Lạc và thị trấn Tam Hồng, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc.
1. Đặt tên 06 đường, 21 phố và 01 công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Yên Lạc được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết.
2. Đặt tên 04 đường, 22 phố trên địa bàn thị trấn Tam Hồng được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết.
3. Nguồn kinh phí:
Nguồn ngân sách nhà nước và các nguồn hợp pháp khác.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 15 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ VÀ CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN YÊN LẠC,
HUYỆN YÊN LẠC, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Đặt tên 06 đường:
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (km) |
1 |
Phạm Công Bình |
Quốc lộ 2, đường tránh thành phố Vĩnh Yên |
Qua UBND thị trấn Tam Hồng đến xã Yên Đồng (giáp xã Ngũ Kiên, huyện Vĩnh Tường) |
10,8 |
2 |
Nguyễn Khoan |
Xã Đồng Văn (giáp xã Chấn Hưng, huyện Vĩnh Tường) |
Xã Văn Tiến (giáp Can Bi, xã Phú Xuân, Bình Xuyên) |
13,2 |
3 |
Dương Tĩnh |
Đình Làng Tiên, thị trấn Yên Lạc |
Đê bối (Gốc Gạo), xã Hồng Châu |
6,97 |
4 |
Nguyễn Khắc Cần |
Đường trục Bắc - Nam dự kiến của tỉnh (Đền Gia Loan, thị trấn Yên Lạc) |
Quốc lộ 2C |
6,1 |
5 |
Đồng Đậu |
Phố Nguyễn Tông Lỗi |
Đường trục Bắc - Nam dự kiến của tỉnh |
1,35 |
6 |
Biện Sơn |
Đường Nguyễn Khoan |
Phố Lê Chính |
0,7 |
2. Đặt tên 21 phố:
TT |
Tên phố |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (km) |
1. |
Nguyễn Tông Lỗi |
Đường Phạm Công Bình |
Đường Nguyễn Khoan |
1,5 |
2. |
Nguyễn Viết Tú |
Phố Nguyễn Tông Lỗi |
Đường Phạm Công Bình |
0,35 |
3. |
Phạm Du |
Phố Nguyễn Tông Lỗi |
Đường Phạm Công Bình |
0,45 |
4. |
Tạ Hiển Đạo |
Phố Nguyễn Tông Lỗi |
Đường Phạm Công Bình |
0,52 |
5. |
Phùng Bá Kỳ |
Phố Nguyễn Tông Lỗi |
Đường Dương Tĩnh |
0,65 |
6. |
Đào Sùng Nhạc |
Phố Nguyễn Tông Lỗi |
Phố Phùng Bá Kỳ |
0,50 |
7. |
Vĩnh Hòa |
Đường Dương Tĩnh |
Sân vận động của thị trấn Yên Lạc |
0,70 |
8. |
Ngô Văn Độ |
Phố Lê Hiến |
Phố Đặng Văn Bảng |
0,32 |
9. |
Nguyễn Tuân |
Phố Lê Hiến |
Phố Đặng Văn Bảng |
0,40 |
10. |
Bùi Xuân Phái |
Đường Dương Tĩnh |
Phố Lê Hiến |
0,46 |
11. |
Lê Hiến |
Đường Nguyễn Khoan |
Phố Bùi Xuân Phái |
0,21 |
12. |
Lê Ninh |
Đường Nguyễn Khoan |
Phố Bùi Xuân Phái |
0,20 |
13. |
Văn Vĩ |
Phố Ngô Văn Độ |
Phố Bùi Xuân Phái |
0,12 |
14. |
Đặng Văn Bảng |
Phố Ngô Văn Độ |
Phố Bùi Xuân Phái |
0,12 |
15. |
Trần Hùng Quán |
Đường Nguyễn Khoan |
Phố Phùng Bá Kỳ |
0,44 |
16. |
Tô Ngọc Vân |
Phố Nguyễn Tông Lỗi |
Đường Đồng Đậu |
0,80 |
17. |
Lê Lai |
Phố Nguyễn Tông Lỗi |
Cuối thôn Đông (Nhà Thành - Độ) |
0,70 |
18. |
Dương Đôn Cương |
Phố Nguyễn Tông Lỗi |
Phố Lê Chính |
0,62 |
19. |
Phùng Dong Oánh |
Đường Nguyễn Khoan |
Phố Lê Chính |
0,53 |
20. |
Nguyễn Phấn |
Đường Nguyễn Khoan |
Phố Lê Chính |
0,48 |
21. |
Lê Chính |
Đường Biện Sơn |
Phố Dương Đôn Cương |
0,41 |
3. Đặt tên 01 công trình công cộng:
TT |
Tên công trình công cộng |
Quy mô (ha) |
Địa điểm |
1 |
Quảng trường Kim Ngọc |
2,207 |
Quảng trường trung tâm huyện Yên Lạc nằm trên địa bàn thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc: Phía Bắc giáp đường Phạm Công Bình; Phía Đông giáp đường Nguyễn Khắc Cần; Phía Nam giáp Khu đô thị Yên Lạc - Dragon City; Phía Tây giáp trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện Yên Lạc. Quảng trường đã hoàn thành và đưa vào sử dụng. |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN TAM HỒNG, HUYỆN YÊN LẠC, TỈNH VĨNH
PHÚC
(Kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Đặt tên 04 đường:
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (km) |
1. |
Hoàng Diệu |
Ngã Tư Chợ Lầm (thị trấn Tam Hồng) |
Qua đường Dương Tĩnh đến đường Vành đai 4 tỉnh Vĩnh Phúc, thị trấn Tam Hồng |
2,4 |
2. |
Tôn Đức Thắng |
Giao với ĐT.304 tại Km14+300, thị trấn Tam Hồng |
Giao với đường Vành đai 4 tỉnh Vĩnh Phúc (thị trấn Tam Hồng) |
5,8 |
3. |
Hoàng Hoa Thám |
ĐT 304, thị trấn Tam Hồng (đường Hoàng Diệu) |
Vành Đai 4 (thị trấn Tam Hồng) |
1,1 |
4. |
Phùng Hưng |
Thị trấn Tam Hồng (Đường đô thị Tam Hồng đoạn từ ĐT 304 đi ĐT 305- đường Tôn Đức Thắng) |
Giao với đê Bối tại Km17+200, xã Đại Tự, xã Liên Châu |
6,1 |
2. Đặt tên 22 phố:
TT |
Tên phố |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (km) |
1. |
Bà Triệu |
Nhà ông Thọ, ĐT.305 |
Nhà Luyến Hường |
0,7 |
2. |
Nguyễn Duy Điệu |
Nhà Liên Dũng |
Nhà văn hóa Lũng thượng |
0,7 |
3. |
Nguyễn Đức Định |
ĐT.305 Gốc Đề |
Nhà Thể Bình |
0,2 |
4. |
Trần Khải Để |
ĐT.305 Gốc Đề |
Đình làng Phù Lưu |
0,4 |
5. |
Khúc Thừa Dụ |
Cổng làng Lũng Thượng |
Đường QH Tam Hồng - Vành Đai 4 |
1,0 |
6. |
Trần Hoàn |
ĐT.305 Gốc Đề |
Đường Phạm Công Bình |
1,5 |
7. |
Trần Văn Giàu |
ĐT.305 (cổng làng Trại Lớn) |
Nhà văn hóa Bàng Mới |
0,7 |
8. |
Nguyễn Hiền |
Nhà Môn Hồng |
Nhà Thức Nguyệt |
0,3 |
9. |
Nguyễn Gia Thiều |
Nhà Lan Thiều |
Nhà Đông Hạt |
0,3 |
10. |
Hạ Cảnh Đức |
Nhà Yên Dân, chợ Lầm |
Nhà Hoa Lan |
0,3 |
11. |
Tôn Thất Thuyết |
Đình làng Man Để |
Nhà Hào Yến |
0,3 |
12. |
Nguyễn Giác Hải |
ĐT.305, nhà Lan Lành |
Giao đường ĐT.304-ĐT.305 TDP Bình Lâm |
2,5 |
13. |
Từ Đạo Hạnh |
ĐT.305 |
Nhà thờ Đông Nam |
0,4 |
14. |
Nguyễn Duy Hiểu |
ĐT.305 |
Trường THCS Tam Hồng |
0,4 |
15. |
Dương Đức Giản |
Cổng làng Trại Lớn |
Nhà Chanh Mai, TDP Trại Lớn |
0,6 |
16. |
Triệu Thị Khoan Hoà |
ĐT.304 (UBND thị trấn Tam Hồng) |
Cổng làng Lâm Xuyên |
2,0 |
17. |
Nguyễn Trường Tộ |
Chợ Lầm (nhà Hải Tỉnh) |
Nhà ông Thuận (TDP Bình Lâm) |
0,7 |
18. |
Trương Định |
ĐT.304 (cổng làng Nho Lâm) |
Giao đường ĐT.304 đi ĐT.305 |
1,0 |
19. |
Tô Thế Huy |
ĐT.304 |
Giao đường ĐT.304 đi ĐT.305 |
0,7 |
20. |
Bùi Đạo Hoành |
ĐT.305 |
Nhà văn hóa Nho Lâm |
1,5 |
21. |
Nguyên Hồng |
Nhà Ông Hùng (TDPLâm Xuyên) |
Giao đường Cầu kênh Lũng Hạ (xã Yên Phương) đi xã Liên Châu |
1,3 |
22 |
Chợ Lầm |
Gốc Đề thị trấn Tam Hồng |
Đến ngã tư Chợ Lầm thị trấn Tam Hồng |
0,7 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.