HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/NQ-HĐND |
Nghệ An, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2020;
Xét Tờ trình số 9172/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước: |
41.378.575.197.104 |
đồng |
Trong đó: |
|
|
a) Thu ngân sách Trung ương: |
3.007.997.413.237 |
đồng |
b) Tổng thu ngân sách địa phương: |
38.370.577.783.867 |
đồng |
Bao gồm: |
|
|
- Thu ngân sách tỉnh |
30.730.895.540.760 |
đồng |
Trong đó: Thu bổ sung từ NSTW |
17.362.830.938.784 |
đồng |
- Thu ngân sách huyện: |
19.601.388.420.939 |
đồng |
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
14.574.130.691.386 |
đồng |
- Thu ngân sách xã: |
6.307.473.280.637 |
đồng |
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.695.048.767.083 |
đồng |
2. Tổng chi ngân sách địa phương: |
38.364.174.477.556 |
đồng |
Bao gồm: |
|
|
a) Ngân sách tỉnh: |
30.730.895.540.760 |
đồng |
Trong đó: Bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
14.574.130.691.386 |
đồng |
b) Ngân sách huyện: |
19.598.737.037.485 |
đồng |
Trong đó: Bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.695.048.767.083 |
đồng |
c) Ngân sách xã: |
6.303.721.357.780 |
đồng |
3. Kết dư ngân sách địa phương: |
6.403.306.311 |
đồng |
Bao gồm: |
|
|
a) Kết dư ngân sách tỉnh: |
0 |
đồng |
b) Kết dư ngân sách huyện: |
2.651.383.454 |
đồng |
c) Kết dư ngân sách xã: |
3.751.922.857 |
đồng |
(Chi tiết tại các biểu số 01,02,03 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
BIỂU SỐ 1: CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: đồng
TT |
NỘI DUNG |
TỔNG QUYẾT TOÁN NĂM 2020 |
TRONG ĐÓ CÁC CẤP NGÂN SÁCH |
||||
NS TW |
NS ĐỊA PHƯƠNG |
TRONG ĐÓ |
|||||
TỈNH |
HUYỆN |
XÃ |
|||||
A |
QUYẾT TOÁN NSNN (KỂ CẢ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÙNG) |
|
|
|
|
|
|
I |
Tổng thu ngân sách nhà nước |
59.647.754.655.573 |
3.007.997.413.237 |
56.639.757.242.336 |
30.730.895.540.760 |
19.601.388.420.939 |
6.307.473.280.637 |
1 |
Thu ngân sách (không kể thu bổ sung từ ngân sách cấp trên) |
24.015.744.258.320 |
3.007.997.413.237 |
21.007.746.845.083 |
13.368.064.601.976 |
5.027.257.729.553 |
2.612.424.513.554 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
35.632.010.397.253 |
0 |
35.632.010.397.253 |
17.362.830.938.784 |
14.574.130.691.386 |
3.695.048.767.083 |
II |
Tổng chi ngân sách địa phương |
56.633.353.936.025 |
0 |
56.633.353.936.025 |
30.730.895.540.760 |
19.598.737.037.485 |
6.303.721.357.780 |
1 |
Chi NSNN (không kể Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
30.446.610.378.366 |
|
30.446.610.378.366 |
10.401.991.649.869 |
14.321.592.322.176 |
5.723.026.406.321 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
18.269.179.458.469 |
|
18.269.179.458.469 |
14.574.130.691.386 |
3.695.048.767.083 |
|
3 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
7.917.564.099.190 |
|
7.917.564.099.190 |
5.754.773.199.505 |
1.582.095.948.226 |
580.694.951.459 |
III |
Kết dư ngân sách địa phương |
6.403.306.311 |
0 |
6.403.306.311 |
0 |
2.651.383.454 |
3.751.922.857 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
QUYẾT TOÁN NSNN (KHÔNG KỂ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÙNG) |
|
|
|
|
|
|
I |
Tổng thu ngân sách nhà nước |
41.378.575.197.104 |
3.007.997.413.237 |
38.370.577.783.867 |
30.730.895.540.760 |
5.027.257.729.553 |
2.612.424.513.554 |
II |
Tổng chi ngân sách địa phương |
38.364.174.477.556 |
|
38.364.174.477.556 |
16.156.764.849.374 |
15.903.688.270.402 |
6.303.721.357.780 |
III |
Kết dư ngân sách địa phương |
6.403.306.311 |
|
6.403.306.311 |
0 |
2.651.383.454 |
3.751.922.857 |
BIỂU SỐ 2: QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán 2020 |
Quyết toán 2020 |
Trong đó, các cấp ngân sách |
So sánh QT/DT |
|||
TW |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
4.1 |
4.2 |
4.3 |
4.4 |
5=4/3 |
|
Tổng thu NSNN (A-I) |
15.560.118 |
59.647.755 |
3.007.997 |
30.730.896 |
19.601.388 |
6.307.474 |
|
A |
Tổng thu cân đối HĐND tỉnh giao (I+II) |
15.559.044 |
17.767.178 |
2.979.058 |
9.459.399 |
3.402.384 |
1.926.337 |
114,2% |
I |
Thu nội địa |
13.759.044 |
16.588.976 |
1.800.909 |
9.459.346 |
3.402.384 |
1.926.337 |
120,6% |
|
Trong đó: Trừ tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết |
11.022.487 |
11.043.726 |
1.800.909 |
7.245.609 |
1.689.049 |
308.159 |
100,2% |
1 |
Thu từ doanh nghiệp Trung ương |
750.000 |
563.518 |
|
563.518 |
|
|
75,1% |
2 |
Thu từ doanh nghiệp địa phương |
115.000 |
117.797 |
|
116.272 |
|
1.525 |
102,4% |
3 |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
240.000 |
292.578 |
|
292.578 |
|
|
121,9% |
4 |
Thu từ khu vực CTN-DV ngoài QD |
5.070.000 |
4.704.518 |
489 |
3.984.478 |
643.347 |
76.205 |
92,8% |
5 |
Lệ phí trước bạ |
900.000 |
959.372 |
|
164.010 |
751.255 |
44.107 |
106,6% |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
38.000 |
44.768 |
|
|
7.570 |
37.198 |
117,8% |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
620.000 |
640.269 |
|
398.169 |
192.810 |
49.290 |
103,3% |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
2.077.000 |
2.301.298 |
1.444.605 |
856.693 |
|
|
110,8% |
9 |
Thu phí, lệ phí |
285.000 |
269.061 |
65.341 |
135.595 |
42.523 |
25.602 |
94,4% |
10 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.712.557 |
5.518.364 |
|
2.186.851 |
1.713.335 |
1.618.178 |
203,4% |
11 |
Tiền thuê đất mặt đất, mặt nước |
410.487 |
395.259 |
|
395.259 |
|
|
96,3% |
12 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
195.000 |
245.319 |
115.158 |
107.357 |
18.243 |
4.561 |
125,8% |
13 |
Thu bán và cho thuê tài sản |
0 |
13.991 |
2.223 |
10.860 |
728 |
180 |
|
14 |
Thu khác ngân sách |
280.000 |
440.790 |
171.226 |
209.488 |
32.573 |
27.503 |
157,4% |
15 |
Thu ngân sách xã |
40.000 |
41.988 |
|
|
|
41.988 |
105,0% |
16 |
Thu xổ số kiến thiết |
24.000 |
26.886 |
|
26.886 |
|
|
112,0% |
17 |
Thu từ cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
2.000 |
13.200 |
1.867 |
11.333 |
|
|
|
II |
Thu từ hoạt động thuế XNK |
1.800.000 |
1.178.202 |
1.178.149 |
53 |
0 |
0 |
65,5% |
B |
Các khoản không cân đối, khác |
0 |
237.285 |
3.995 |
46.397 |
32.808 |
154.085 |
|
1 |
Thu hồi các khoản chi năm trước |
|
56.731 |
3.995 |
41.697 |
8.246 |
2.793 |
|
2 |
Thu huy động đóng góp XD CSHT |
|
140.454 |
|
|
16.310 |
124.144 |
|
3 |
Thu huy động đóng góp khác |
|
26.961 |
|
4.700 |
8.252 |
14.009 |
|
4 |
Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất |
|
13.139 |
|
|
|
13.139 |
|
C |
Thu viện trợ |
1.074 |
1.074 |
|
1.074 |
|
|
|
D |
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính |
|
47.000 |
|
47.000 |
|
|
|
E |
Thu kết dư NS năm trước |
|
17.845 |
|
107 |
7.952 |
9.786 |
|
F |
Thu chuyển nguồn năm trước |
|
5.696.602 |
|
3.596.238 |
1.578.147 |
522.217 |
|
G |
Thu bổ sung từ NS cấp trên |
|
35.632.011 |
|
17.362.831 |
14.574.131 |
3.695.049 |
|
H |
Thu vay ngân sách nhà nước |
|
73.169 |
|
73.169 |
|
|
|
I |
Thu NS cấp dưới nộp lên |
|
175.591 |
24.944 |
144.681 |
5.966 |
|
|
BIỂU SỐ 3: QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán 2020 |
Quyết toán 2020 |
Trong đó, các cấp NS |
So sánh % (QT/DT) |
||
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
4.1 |
4.2 |
4.3 |
5=4/3 |
|
Tổng chi NSĐP (A+B+C+D+E) |
28.271.368 |
56.633.354 |
30.730.896 |
19.598.737 |
6.303.721 |
|
A |
Chi cân đối trong dự toán theo Nghị quyết HĐND tỉnh giao |
27.462.968 |
29.890.630 |
9.996.658 |
14.176.912 |
5.717.060 |
109% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
6.926.077 |
10.562.122 |
5.932.592 |
2.537.117 |
2.092.413 |
152% |
II |
Chi thường xuyên |
20.078.746 |
19.319.276 |
4.054.834 |
11.639.795 |
3.624.647 |
96% |
1 |
Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội |
404.771 |
549.741 |
321.538 |
138.099 |
90.104 |
|
2 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
8.532.301 |
8.064.579 |
681.739 |
7.364.034 |
18.806 |
|
3 |
Chi khoa học và công nghệ |
52.310 |
48.591 |
48.591 |
0 |
0 |
|
4 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
2.302.166 |
2.291.766 |
784.068 |
1.499.416 |
8.282 |
|
5 |
Chi văn hóa thông tin, chi thể dục thể thao, phát thanh, truyền hình |
418.397 |
392.958 |
242.510 |
96.230 |
54.218 |
|
6 |
Chi các hoạt động kinh tế, môi trường |
2.166.261 |
1.823.197 |
903.856 |
567.486 |
351.855 |
|
7 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
3.698.764 |
4.625.626 |
926.122 |
925.232 |
2.774.272 |
|
8 |
Chi đảm bảo xã hội |
1.171.729 |
1.403.424 |
146.410 |
969.826 |
287.188 |
|
9 |
Chi ngành, lĩnh vực khác |
350.377 |
119.394 |
|
79.472 |
39.922 |
|
10 |
Vốn sự nghiệp nước ngoài, Trung ương hỗ trợ theo mục tiêu và hỗ trợ khác |
372.120 |
|
|
|
|
|
11 |
Các CTMT quốc gia (vốn sự nghiệp) |
609.550 |
|
|
|
|
|
III |
Chi trả lãi, phí tiền vay |
8.300 |
6.342 |
6.342 |
0 |
0 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.890 |
2.890 |
2.890 |
0 |
0 |
100% |
V |
Dự phòng |
446.955 |
|
|
|
|
|
B |
Chi chuyển nguồn |
|
7.917.564 |
5.754.773 |
1.582.096 |
580.695 |
|
C |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
18.269.179 |
14.574.131 |
3.695.048 |
0 |
|
1 |
Bổ sung cân đối |
|
12.642.266 |
10.453.227 |
2.189.039 |
0 |
|
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
|
5.626.913 |
4.120.904 |
1.506.009 |
0 |
|
|
- Bằng nguồn vốn trong nước |
|
5.626.913 |
4.120.904 |
1.506.009 |
0 |
|
|
- Bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
D |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
175.591 |
24.944 |
144.681 |
5.966 |
|
E |
Chi trả nợ gốc vay (bao gồm Bội thu NSĐP) |
808.400 |
380.390 |
380.390 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.