HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 16 tháng 12 năm 2020 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021-2023;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2011/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Xét Tờ trình số 152/TTr-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021, Kế hoạch tài chính - ngân sách địa phương 3 năm 2021-2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán ngân sách địa phương năm 2021 như sau:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 4.000.000 triệu đồng; trong đó:
a) Thu cân đối ngân sách 1.931.000 triệu đồng;
b) Thu tiền thuê đất trả tiền một lần 200.000 triệu đồng;
c) Thu tiền sử dụng đất 1.520.000 triệu đồng;
d) Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết 29.000 triệu đồng;
đ) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu 320.000 triệu đồng;
Năm 2021 tiếp tục điều tiết cho ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% khoản thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, phần ngân sách địa phương được hưởng; tạm dừng không thực hiện trích bổ sung vào Quỹ phát triển đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất của ngân sách các cấp, số thu tiền sử dụng đất dành ra do không trích bổ sung vào Quỹ phát triển đất được sử dụng để chi đầu tư xây dựng nông thôn mới, phát triển đường giao thông nông thôn, tăng cường cơ sở vật chất trường lớp học và thực hiện các dự án quan trọng khác.
2. Dự toán thu ngân sách địa phương: 10.898.574 triệu đồng, trong đó:
a) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp 3.487.100 triệu đồng;
b) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương 7.411.474 triệu đồng, bao gồm:
- Thu bổ sung cân đối 5.079.309 triệu đồng;
- Thu bổ sung tiền lương cơ sở 558.889 triệu đồng;
- Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương 1.773.276 triệu đồng, trong đó: bổ sung vốn đầu tư phát triển 1.403.487 triệu đồng; bổ sung các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định 369.789 triệu đồng.
3. Dự toán chi ngân sách địa phương (đã bao gồm cả chi đầu tư từ nguồn vốn vay để bù đắp bội chi): 10.998.374 triệu đồng, bao gồm:
a) Dự toán chi đầu tư phát triển là 2.229.730 triệu đồng, trong đó:
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản: 1.972.140 triệu đồng, bao gồm: vốn đầu tư xây dựng cơ bản trong nước 529.540 triệu đồng; vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất 1.413.600 triệu đồng; vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết 29.000 triệu đồng;
- Chi đầu tư phát triển từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê 51.390 triệu đồng (được phân bổ chi tiết cho các dự án, công trình, các cấp ngân sách khi có số thu thực tế nộp vào ngân sách nhà nước);
- Chi công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính từ 10% tiền sử dụng đất (sau khi trừ chi phí phát triển đất): 106.400 triệu đồng;
- Chi đầu tư từ nguồn bội chi của ngân sách địa phương cấp tỉnh để thực hiện các dự án sử dụng nguồn vốn vay nước ngoài: 99.800 triệu đồng.
b) Dự toán chi thường xuyên (bao gồm cả chi từ nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện các chính sách, nhiệm vụ được ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu 369.789 triệu đồng): 6.871.841 triệu đồng, trong đó:
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 2.744.417 triệu đồng;
- Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường: 95.170 triệu đồng;
- Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình: 779.322 triệu đồng;
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 25.357 triệu đồng;
- Các lĩnh vực chi thường xuyên khác: 3.227.575 triệu đồng.
Tiếp tục thực hiện điều hòa chung nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản giữa các huyện, thị xã, thành phố để chi cho công tác bảo vệ môi trường, trong đó ưu tiên bố trí một phần số thu này cho công tác bảo vệ, khôi phục môi trường tại nơi có hoạt động khai thác khoáng sản theo Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ.
Tiếp tục thực hiện phân cấp cho Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu, bao gồm cả phê duyệt dự toán kinh phí (hoặc phê duyệt giá trị hợp đồng) đấu thầu, đặt hàng, giao nhiệm vụ đối với các sản phẩm, dịch vụ công do cấp huyện thực hiện theo số lượng, khối lượng nhiệm vụ; giá, đơn giá, tiêu chuẩn, định mức chi do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định và dự toán kinh phí được cấp có thẩm quyền giao; kinh phí đấu thầu, đặt hàng, giao nhiệm vụ được quyết toán theo chế độ quy định trên cơ sở số lượng, chất lượng sản phẩm dịch vụ được nghiệm thu thực tế;
c) Dự toán chi trả lãi, phí các khoản vay ODA, vay ưu đãi: 4.700 triệu đồng. Số lãi, phí vay phải trả chính thức được xác định theo tiến độ giải ngân thực tế của các dự án sử dụng nguồn vốn vay;
d) Chi tạo nguồn, điều chỉnh chính sách tiền lương: 312.235 triệu đồng.
đ) Dự toán chi dự phòng ngân sách địa phương: 175.181 triệu đồng;
e) Dự toán chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.200 triệu đồng;
g) Dự toán chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương (vốn đầu tư phát triển): 1.403.487 triệu đồng (trong đó: vốn trong nước 1.010.492 triệu đồng; vốn ngoài nước 392.995 triệu đồng).
4. Bội chi ngân sách địa phương năm 2021: 99.800 triệu đồng, được sử dụng để chi thực hiện các dự án đầu tư từ nguồn vốn vay nước ngoài.
5. Tổng số vay tối đa trong năm 2021 của ngân sách địa phương: 104.800 triệu đồng (vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước), trong đó: vay để trả nợ gốc là 5.000 triệu đồng; vay để bù đắp bội chi là 99.800 triệu đồng);
6. Trả nợ gốc các khoản vay của ngân sách địa phương: 5.000 triệu đồng (trả nợ Bộ Tài chính vốn vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước).
Điều 2. Phân bổ dự toán chi của ngân sách cấp tỉnh năm 2021 như sau:
Tổng dự toán chi của ngân sách cấp tỉnh năm 2021 là 9.078.927 triệu đồng, được phân bổ cho các lĩnh vực, nhiệm vụ chi cụ thể như sau:
1. Dự toán chi các nhiệm vụ do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm theo phân cấp: 4.644.887 triệu đồng, trong đó:
a) Chi đầu tư phát triển (bao gồm cả chi đầu tư từ nguồn vốn vay để bù đắp bội chi): 1.326.790 triệu đồng;
b) Chi thường xuyên: 2.948.062 triệu đồng;
c) Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay: 4.700 triệu đồng;
d) Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.200 triệu đồng;
đ) Chi dự phòng của ngân sách cấp tỉnh: 97.565 triệu đồng;
e) Chi tạo nguồn, điều chỉnh chính sách tiền lương: 266.570 triệu đồng.
2. Dự toán chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương: 1.403.487 triệu đồng;
3. Dự toán chi bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố 3.030.553 triệu đồng, gồm:
a) Bổ sung cân đối: 2.266.661 triệu đồng;
b) Bổ sung tiền lương cơ sở và các chế độ chính sách: 378.964 triệu đồng;
c) Bổ sung các nhiệm vụ, chế độ, chính sách: 384.929 triệu đồng.
Trong số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện năm 2021 thực hiện giảm trừ thu hồi về ngân sách cấp tỉnh số kinh phí giảm cấp đối với các khoản chi được kết cấu trong giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở y tế tuyến huyện 25.128 triệu đồng để tập trung nguồn chi hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách theo quy định của Luật bảo hiểm y tế và thực hiện các nhiệm vụ, chính sách khác của ngành y tế theo quy định.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khoá XVIII - Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2020./.
|
PHÓ
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Yên
Bái)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
10.898.574 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
3.487.100 |
1 |
Thu NSĐP được hưởng 100% |
3.487.100 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
7.411.474 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
5.079.309 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.332.165 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
10.998.374 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
9.594.887 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.229.730 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.871.841 |
3 |
Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay |
4.700 |
4 |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
5 |
Chi tạo nguồn để cải cách tiền lương |
312.235 |
6 |
Chi từ nguồn dự phòng ngân sách |
175.181 |
II |
Chi bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển) |
1.403.487 |
1 |
Chi bổ sung có mục tiêu |
1.403.487 |
C |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
99.800 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
5.000 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
5.000 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
104.800 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
99.800 |
2 |
Vay để trả nợ gốc (1) |
5.000 |
Ghi chú:
(1) Tổng số chi trả nợ gốc của NSĐP năm 2021 là 5.000 triệu đồng
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Yên
Bái)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
8.979.127 |
1 |
Thu ngân sách tỉnh được hưởng theo phân cấp |
1.567.653 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
7.411.474 |
|
- Bổ sung cân đối ngân sách |
5.079.309 |
|
- Bổ sung tiền lương cơ sở |
558.889 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.773.276 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh (1) |
9.078.927 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp |
4.644.887 |
2 |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
1.403.487 |
3 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
3.030.553 |
|
- Bổ sung cân đối ngân sách |
2.266.661 |
|
- Bổ sung tiền lương cơ sở và các chế độ, chính sách |
378.964 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
384.929 |
III |
Cân đối thu, chi ngân sách cấp tỉnh (2) |
-99.800 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện |
4.950.000 |
1 |
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp |
1.919.447 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
3.030.553 |
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.266.661 |
|
- Bổ sung tiền lương cơ sở và các chế độ, chính sách |
378.964 |
|
- Thu bổ sung có mục tiêu |
384.929 |
II |
Chi ngân sách huyện |
4.950.000 |
1 |
Chi trong cân đối ngân sách huyện |
4.565.072 |
2 |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
384.929 |
III |
Cân đối thu, chi ngân sách huyện |
|
C |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
-99.800 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi ngân sách cấp tỉnh |
-99.800 |
Ghi chú:
(1) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh đã bao gồm vay để bù đắp bội chi 99.800 triệu đồng.
(2) Cân đối thu, chi ngân sách cấp tỉnh thiếu 99.800 triệu đồng được bù đắp từ nguồn vay bù đắp bội chi
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Yên
Bái)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung các khoản thu |
Dự toán năm 2021 |
|||
Trung ương giao |
Tỉnh giao |
Trong đó |
|||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1 |
2=3+4 |
3 |
4 |
|
A- TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
2.564.000 |
4.000.000 |
1.812.500 |
2.187.500 |
I |
Thu cân đối |
1.640.300 |
1.931.000 |
563.500 |
1.367.500 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp trung ương quản lý |
195.000 |
215.000 |
202.800 |
12.200 |
|
- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp |
160.000 |
180.000 |
171.300 |
8.700 |
|
- Thuế tài nguyên |
35.000 |
35.000 |
31.500 |
3.500 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp địa phương quản lý |
185.000 |
205.000 |
39.800 |
165.200 |
|
- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp |
141.000 |
82.000 |
15.650 |
66.350 |
|
- Thuế tài nguyên |
44.000 |
44.000 |
24.150 |
19.850 |
|
- Thu từ doanh nghiệp do cấp huyện quản lý |
|
|
|
|
|
- Thu thủy điện từ 10 MW trở lên |
|
72.000 |
|
72.000 |
|
- Thu từ hoạt động thủy điện dưới 10 MW |
|
7.000 |
|
7.000 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
70.000 |
85.000 |
42.000 |
43.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp |
35.000 |
42.000 |
42.000 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
35.000 |
43.000 |
|
43.000 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
550.000 |
681.000 |
2.000 |
679.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt |
495.000 |
539.800 |
2.000 |
537.800 |
|
- Thu thủy điện từ 10 MW trở lên |
55.000 |
141.200 |
|
141.200 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
130.000 |
160.000 |
|
160.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
105.000 |
115.000 |
|
115.000 |
|
- Trong đó: thuế thu nhập cá nhân thu từ đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thuế |
|
18.000 |
|
18.000 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
160.000 |
160.000 |
153.000 |
7.000 |
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
100.500 |
100.500 |
100.500 |
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
59.500 |
59.500 |
52.500 |
7.000 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
93.300 |
105.000 |
1.500 |
103.500 |
a |
Phí, lệ phí trung ương |
16.300 |
16.300 |
|
16.300 |
b |
Phí, lệ phí địa phương |
77.000 |
88.700 |
1.500 |
87.200 |
|
- Phí, lệ phí tỉnh |
|
2.363 |
|
2363 |
|
- Lệ phí môn bài |
|
1.500 |
|
|
|
- Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
45.000 |
52.550 |
|
52.550 |
|
- Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
6.500 |
6.500 |
|
6.500 |
|
- Phí lệ phí khác |
25.500 |
25.787 |
1.500 |
25.787 |
10 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước trả tiền hàng năm |
20.000 |
24.000 |
|
24.000 |
11 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
60.000 |
85.000 |
85.000 |
|
|
- Giấy phép do cơ quan trung ương cấp |
52.000 |
63.000 |
63.000 |
|
|
- Giấy phép do cơ quan địa phương cấp |
8.000 |
22.000 |
22.000 |
|
12 |
Thu khác ngân sách (bao gồm cả thu tại xã) |
68.300 |
92.300 |
36.700 |
55.600 |
|
- Thu phạt vi phạm hành chính trật tự ATGT |
25.000 |
25.000 |
10.062 |
14.938 |
|
- Thu phạt vi phạm hành chính do ngành thuế phạt và các khoản thu khác của NSTW |
7.000 |
7.000 |
5.350 |
1.650 |
|
- Thu tại xã (quỹ đất công ích, hoa lợi công sản) |
3.300 |
4.000 |
|
4.000 |
|
- Thu các khoản khác |
33.000 |
56.300 |
21.288 |
35.012 |
13 |
Thu cổ tức lợi nhuận |
700 |
700 |
700 |
|
II |
Thu tiền thuê đất trả tiền một lần |
28.700 |
200.000 |
200.000 |
|
III |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
25.000 |
29.000 |
29.000 |
|
IV |
Thu tiền sử dụng đất |
650.000 |
1.520.000 |
700.000 |
820.000 |
1 |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
700.000 |
700.000 |
|
2 |
Ngân sách huyện |
|
820.000 |
|
820.000 |
V |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
220.000 |
320.000 |
320.000 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu |
165.000 |
240.000 |
240.000 |
|
2 |
Thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt |
55.000 |
80.000 |
80.000 |
|
|
B- THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.570.274 |
10.898.574 |
8.979.127 |
4.950.000 |
1 |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
2.158.800 |
3.487.100 |
1.567.653 |
1.919.447 |
a |
Thu cân đối ngân sách |
1.455.100 |
1.738.100 |
638.653 |
1.099.447 |
|
- Các khoản thu được hưởng 100% |
1.455.100 |
1.339.600 |
468.138 |
871.462 |
|
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
|
398.500 |
170.515 |
227.985 |
b |
Thu tiền thuê đất trả tiền một lần |
28.700 |
200.000 |
200.000 |
|
c |
Thu tiền sử dụng đất |
650.000 |
1.520.000 |
700.000 |
820.000 |
|
- Thu được hưởng 100% |
650.000 |
700.000 |
700.000 |
|
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ % |
|
820.000 |
|
820.000 |
d |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
25.000 |
29.000 |
29.000 |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
7.411.474 |
7.411.474 |
7.411.474 |
3.030.553 |
a |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
5.079.309 |
5.079.309 |
5.079.309 |
2.266.661 |
b |
Thu bổ sung tiền lương cơ sở, bổ sung các chính sách, chế độ |
558.889 |
558.889 |
558.889 |
378.964 |
c |
Thu bổ sung có mục tiêu thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
369.789 |
369.789 |
369.789 |
384.929 |
d |
Thu bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển) |
1.403.487 |
1.403.487 |
1.403.487 |
|
|
- Vốn trong nước |
1.010.492 |
1.010.492 |
1.010.492 |
|
|
- Vốn ngoài nước |
392.995 |
392.995 |
392.995 |
|
DỰ TOÁN CHI SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Yên
Bái)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung các khoản chi |
Dự toán năm 2021 |
|||
Trung ương giao |
Tỉnh giao |
Trong đó |
|||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1 |
2=3+4 |
3 |
4 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
9.670.074 |
10.998.374 |
6.048.374 |
4.950.000 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP (1) |
8.266.587 |
9.594.887 |
4.644.887 |
4.950.000 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.304.340 |
2.229.730 |
1.326.790 |
902.940 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
1.204.540 |
1.972.140 |
1.126.600 |
845.540 |
|
- Vốn trong nước |
529.540 |
529.540 |
446.600 |
82.940 |
|
- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
650.000 |
1.413.600 |
651.000 |
762.600 |
|
- Từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
25.000 |
29.000 |
29.000 |
|
2 |
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
99.800 |
99.800 |
99.800 |
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê (2) |
|
51.390 |
51.390 |
|
4 |
Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai... từ 10% thu tiền sử dụng đất |
|
106.400 |
49.000 |
57.400 |
II |
Chi thường xuyên (3) |
6.800.407 |
6.871.841 |
2.948.062 |
3.923.780 |
1 |
Sự nghiệp kinh tế |
|
640.373 |
416.670 |
223.703 |
|
- Sự nghiệp lâm nghiệp |
|
2349 |
850 |
1.499 |
|
- Sự nghiệp nông nghiệp |
|
144.540 |
112.897 |
31.643 |
|
- Sự nghiệp giao thông |
|
119.117 |
102.032 |
17.085 |
|
- Sự nghiệp thủy lợi |
|
62.415 |
61.188 |
1.227 |
|
- Sự nghiệp tài nguyên, thị chính và kinh tế khác |
|
311.952 |
139.703 |
172.249 |
2 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
55.978 |
95.170 |
13.010 |
82.160 |
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.744.417 |
2.744.417 |
526.685 |
2.217.732 |
|
- Sự nghiệp giáo dục |
|
2.520.742 |
308.936 |
2.211.806 |
|
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
|
223.675 |
217.749 |
5.926 |
4 |
Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
20.357 |
25.357 |
25.357 |
|
5 |
Sự nghiệp y tế dân số và gia đình |
|
779.322 |
561.262 |
218.060 |
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
128.250 |
94.979 |
33.272 |
|
- Sự nghiệp văn hóa |
|
96.329 |
63.058 |
33.272 |
|
- Sự nghiệp công nghệ thông tin |
|
31.921 |
31.921 |
|
7 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
|
23.804 |
18.700 |
5.104 |
8 |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
84.337 |
67.547 |
16.790 |
9 |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
|
212.016 |
58.797 |
153.219 |
10 |
Quản lý hành chính |
|
1.812.066 |
914.907 |
897.159 |
|
- Quản lý nhà nước |
|
1.424.454 |
681.660 |
742.794 |
|
- Đảng |
|
304.928 |
188.043 |
116.885 |
|
- Đoàn thể |
|
82.684 |
45.204 |
37.480 |
11 |
Quốc phòng - An ninh |
|
182.232 |
125.695 |
56.537 |
|
- Quốc phòng |
|
127.609 |
80.722 |
46.887 |
|
- An ninh |
|
54.623 |
44.973 |
9.650 |
12 |
Chi khác ngân sách |
|
32.089 |
12.045 |
20.044 |
13 |
Chi thực hiện một số chính sách, nhiệm vụ |
|
112.409 |
112.409 |
|
|
- Đề án, chính sách của tỉnh giai đoạn 2021-2025 và các nhiệm vụ, chính sách khác theo quy định |
|
72.000 |
72.000 |
|
|
- Chính sách hỗ trợ thôi việc theo nguyện vọng theo Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày |
|
8.907 |
8.907 |
|
|
- Vốn sự nghiệp ngoài nước (NSTW) |
|
2.340 |
2.340 |
|
|
- Kinh phí thực hiện đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị |
|
9.162 |
9.162 |
|
|
- Mua sắm, sửa chữa xe ô tô và máy móc, thiết bị; bảo trì trụ sở làm việc |
|
20.000 |
20.000 |
|
III |
Trả nợ lãi, phí các khoản vay |
4.700 |
4.700 |
4.700 |
|
IV |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
|
V |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh chính sách tiền lương từ 70% số tăng thu cân đối, phần dự toán tỉnh giao cao hơn số trung ương giao |
|
312.235 |
266.570 |
45.665 |
VI |
Dự phòng ngân sách |
155.940 |
175.181 |
97.565 |
77.616 |
B |
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
1.403.487 |
1.403.487 |
1.403.487 |
|
1 |
Bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển) |
1.403.487 |
1.403.487 |
1.403.487 |
|
|
- Vốn trong nước |
1.010.492 |
1.010.492 |
1.010.492 |
|
|
- Vốn ngoài nước |
392.995 |
392.995 |
392.995 |
|
Ghi chú:
(1) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2021 chưa bao gồm số bổ sung cho ngân sách huyện 3.030.553 triệu đồng
(2) Tổng nguồn tăng so với dự toán trung ương giao là 171,3 tỷ đồng, trong đó bố trí 70% để tạo nguồn điều chỉnh chính sách tiền lương theo chế độ quy định là 119,91 tỷ đồng; số còn lại để bố trí chi đầu tư phát triển là 51,39 tỷ đồng, được thực hiện chi theo số thu thực tế nộp vào ngân sách nhà nước.
(3) Đã bao gồm cả phần kinh phí thực hiện các chính sách, nhiệm vụ được trung ương bổ sung có mục tiêu 369.789 triệu đồng.
Dự toán chi thường xuyên của ngân sách huyện đã bao gồm kinh phí thực hiện các chính sách nhiệm vụ được ngân sách cấp tỉnh bổ sung có mục tiêu là 384.929 triệu đồng
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Yên
Bái)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
TÊN CHƯƠNG TRÌNH |
Dự toán năm 2021 |
|
Bổ sung có mục tiêu vốn (Vốn đầu tư phát triển) |
1.403.487 |
1 |
Vốn trong nước |
1.010.492 |
2 |
Vốn ngoài nước |
392.995 |
PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG ĐƠN VỊ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Yên
Bái)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||
Quản lý hành chính |
Sự nghiệp kinh tế |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
SN giáo dục và đào tạo dạy nghề |
Sự nghiệp y tế |
Sự nghiệp khoa học |
SN văn hóa thông tin |
SN thể dục thể thao |
SN phát thanh truyền hình |
Sự nghiệp xã hội |
Quốc phòng an ninh |
Chi khác ngân sách |
Nhiệm vụ chi khác |
|||
|
TỔNG SỐ |
2.948.062 |
914.907 |
416.670 |
13.010 |
526.685 |
561.262 |
25.357 |
94.979 |
18.700 |
67.547 |
58.797 |
125.695 |
12.045 |
112.409 |
1 |
Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc |
275.951 |
72.776 |
202.085 |
450 |
640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Trung tâm khuyến nông |
3.337 |
|
3.197 |
|
140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Chi cục thủy sản |
2.155 |
2.155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi |
2.499 |
|
2.399 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật |
2.688 |
2.588 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Chi cục chăn nuôi thú y |
3.289 |
3.189 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Trạm Tấu |
2.094 |
|
2.094 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Mù Cang Chải |
2.107 |
|
2.107 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Văn phòng Sở Nông nghiệp & PTNT |
7.473 |
7.473 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Chi cục phát triển nông thôn |
3.113 |
3.113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản & thủy sản |
2.948 |
2.848 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Chi cục kiểm lâm |
49.678 |
48.278 |
850 |
450 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12 |
Ban chỉ đạo xây dựng nông thôn mới |
600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13 |
Chi thực hiện công tác phòng, chống dịch bệnh ban đầu cho gia súc, gia cầm |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.14 |
Kinh phí bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
24.650 |
|
24.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.15 |
Khen thưởng cho các xã có thành tích đạt chuẩn trong xây dựng nông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.16 |
Các chính sách của tỉnh thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp |
90.000 |
|
90.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.17 |
Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
51.188 |
|
51.188 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.18 |
Chi công tác xúc tiến thương mại trong lĩnh vực nông nghiệp của tỉnh |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.19 |
Chi cục thủy lợi |
13.632 |
3.132 |
10.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng chi cục |
3.132 |
3.132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Duy tu, sửa chữa công trình thủy lợi đầu mối |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo phòng chống bão lũ tỉnh |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Tài nguyên MT và các đơn vị trực thuộc |
29.796 |
9.317 |
8.269 |
12.210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
1.555 |
1.555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chi cục quản lý đất đai |
2.160 |
2.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Văn phòng đăng ký đất đai |
5.295 |
|
5.295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
2.975 |
|
2.975 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Bổ sung vốn Quỹ bảo vệ môi trường từ 20% thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
10.510 |
|
|
10.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
7.302 |
5.602 |
|
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
5.602 |
5.602 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo ứng phó với biến đổi khí hậu |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh và các đơn vị trực thuộc |
367.991 |
360.049 |
|
|
|
|
|
7.943 |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
26.202 |
24.118 |
|
|
|
|
|
2.084 |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Cổng thông tin điện tử tỉnh Yên Bái |
3.459 |
|
|
|
|
|
|
3.459 |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
5.330 |
2.930 |
|
|
|
|
|
2.400 |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đề án xây dựng mô hình đô thị thông minh |
323.000 |
323.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Chính sách đối với cán bộ làm việc tại trung tâm phục vụ hành chính công, Bộ phận phục vụ hành chính công cấp huyện và cấp xã |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Công thương và các đơn vị trực thuộc |
16.247 |
7.878 |
8.369 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Trung tâm khuyên công và xúc tiến thương mại (đã bao gồm chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm 1.000 triệu đồng) |
2.869 |
|
2.869 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Chi khuyến công địa phương |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Chi công tác xúc tiến thương mại trong lĩnh vực công thương của tỉnh |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Văn phòng Sở Công thương |
7.878 |
7.878 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Tư pháp và các đơn vị trực thuộc |
12.978 |
9.069 |
3.809 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản |
752 |
|
752 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Trung tâm trợ giúp Pháp lý nhà nước |
3.057 |
|
3.057 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5 |
Chi xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6 |
Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2018-2021 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.7 |
Văn phòng Sở Tư pháp |
5.669 |
5.569 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc |
8.807 |
8.677 |
|
|
130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Thanh tra xây dựng |
2.042 |
2.042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Văn phòng Sở Xây dựng |
6.765 |
6.635 |
|
|
130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Khoa học và các đơn vị trực thuộc |
30.991 |
5.634 |
|
|
|
|
25.357 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Trung tâm ứng dụng kỹ thuật, thông tin khoa học và công nghệ |
2.819 |
|
|
|
|
|
2.819 |
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Chi thực hiện Đề án áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2000 |
1.050 |
1.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3 |
Sở khoa học và Công nghệ |
27.123 |
4.584 |
|
|
|
|
22.538 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở khoa học và Công nghệ |
4.584 |
4.584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đặt hàng thực hiện nhãn hiệu, thương hiệu, chỉ dẫn địa lý, truy xuất nguồn gốc sản phẩm nông lâm nghiệp chủ lực của tỉnh. |
5.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
17.538 |
|
|
|
|
|
17.538 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
BQL khu công nghiệp và các đơn vị trực thuộc |
4.157 |
2.834 |
1.323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Trung tâm phát triển hạ tầng và dịch vụ khu công nghiệp |
1.323 |
|
1.323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Văn phòng Ban quản lý các khu công nghiệp |
2.834 |
2.834 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Văn hóa TT&DL và các đơn vị trực thuộc |
80.165 |
6.408 |
|
|
|
|
|
55.058 |
18.700 |
|
|
|
|
|
9.1 |
Thư viện tỉnh |
5.318 |
|
|
|
|
|
|
5.318 |
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Trung tâm văn hóa nghệ thuật tỉnh |
12.488 |
|
|
|
|
|
|
12.488 |
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Bảo tàng tỉnh |
4.009 |
|
|
|
|
|
|
4.009 |
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Trung tâm quản lý di tích và phát triển du lịch |
3.261 |
|
|
|
|
|
|
3.261 |
|
|
|
|
|
|
9.5 |
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
16.650 |
|
|
|
|
|
|
|
16.650 |
|
|
|
|
|
9.6 |
Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn của tỉnh |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
9.7 |
Chi hoạt động xúc tiến, phát triển du lịch của tỉnh |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
9.8 |
Chi hỗ trợ tổ chức các lễ hội du lịch |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
9.9 |
Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
14.440 |
6.408 |
|
|
|
|
|
5.982 |
2.050 |
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
6.408 |
6.408 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung sự nghiệp thể dục thể thao |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
|
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ phát triển các đội bóng của tỉnh |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
|
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ 5 liên đoàn thể thao |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
|
|
|
- Chế độ tiền thưởng đối với VĐV, HLV thể thao |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
|
|
|
- Chi chung sự nghiệp văn hóa |
550 |
|
|
|
|
|
|
550 |
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp phát triển gia đình |
250 |
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác quản lý du lịch |
450 |
|
|
|
|
|
|
450 |
|
|
|
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo xây dựng đời sống văn hóa |
200 |
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
- Chi bảo tồn văn hóa phục vụ du lịch |
532 |
|
|
|
|
|
|
532 |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tham gia Ngày hội VHTTDL các dân tộc vùng Tây Bắc |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án xây dựng thương hiệu và phát triển du lịch giai đoạn 2018-2020 và tầm nhìn đến năm 2025 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Đài nhát thanh truyền hình |
65.547 |
|
|
|
|
|
|
|
|
65.547 |
|
|
|
|
10.1 |
Chi hoạt động thường xuyên |
27.547 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27.547 |
|
|
|
|
10.2 |
Kinh phí xây dựng đài phát thanh truyền hình tỉnh |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
10.3 |
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị phục vụ sản xuất, phát sóng truyền hình theo tiêu chuẩn HD |
17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.000 |
|
|
|
|
10.5 |
Chi sửa chữa, mua sắm trang thiết bị truyền hình |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
11 |
Sở Giáo dục và các đơn vị trực thuộc |
435.112 |
9.018 |
|
|
426.094 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Trường phổ thông dân tộc nội trú THPT Miền Tây |
13.515 |
|
|
|
13.515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2 |
Trường phổ thông dân tộc nội trú THPT tỉnh |
14.797 |
|
|
|
14.797 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành |
15.871 |
|
|
|
15.871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.4 |
Trường THPT Lý Thường Kiệt |
8.665 |
|
|
|
8.665 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.5 |
Trường THPT Nguyễn Huệ |
10.375 |
|
|
|
10.375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.6 |
Trường PTTH Hoàng Quốc Việt |
6.125 |
|
|
|
6.125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.7 |
Trường cao đẳng sư phạm |
12.640 |
|
|
|
12.640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.8 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên |
7.568 |
|
|
|
7.568 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.9 |
Trường mầm non thực hành |
3.944 |
|
|
|
3.944 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.10 |
Trường tiểu học Nguyễn Trãi |
8.696 |
|
|
|
8.696 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.11 |
Trường THCS Quang Trung |
8.011 |
|
|
|
8.011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.12 |
Chi các nhiệm vụ, chính sách giáo dục đào tạo dạy nghề khác theo quy định |
34.957 |
|
|
|
34.957 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.13 |
Kinh phí tuyển mới giáo viên |
21.115 |
|
|
|
21.115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.14 |
Kinh phí thực hiện đề án chính sách do HĐND tỉnh ban hành mới giai đoạn 2021-2025 và triển khai thực hiện chương trình giáo dục phổ thông mới trên địa bàn, mua sắm trang thiết bị, sách giáo khoa phổ thông mới |
68.200 |
|
|
|
68.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.15 |
Chế độ học sinh |
32.866 |
|
|
|
32.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.16 |
Hỗ trợ cơ sở vật chất công nghệ thông tin hệ thống trường THPT |
30.000 |
|
|
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.17 |
Kinh phí các công trình trọng điểm và đầu tư cơ sở trường lớp học của sự nghiệp giáo dục |
100.000 |
|
|
|
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.18 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
37.768 |
9.018 |
|
|
28.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở giáo dục và Đào tạo |
9.018 |
9.018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung sự nghiệp ngành |
12.000 |
|
|
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác phổ cập giáo dục |
1.500 |
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thực hiện chế độ đối với học sinh cử tuyển |
900 |
|
|
|
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án dạy và học ngoại ngữ giai đoạn 2021-2025 |
3.200 |
|
|
|
3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án khen thưởng giáo viên, học sinh xuất sắc |
3.500 |
|
|
|
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP tham gia hội khỏe phù đổng lần thứ X năm 2021 |
1.400 |
|
|
|
1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Tổ chức Đại hội thể dục thể thao ngành giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái lần thứ X năm 2021 |
950 |
|
|
|
950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đào tạo nâng chuẩn giáo viên theo Luật giáo dục số 43/2019/QH14 |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia |
1.300 |
|
|
|
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trường cao đẳng văn hóa nghệ thuật và du lịch |
11.461 |
|
|
|
11.461 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Trường Cao đẳng nghề |
33.098 |
|
|
|
33.098 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động thường xuyên |
33.098 |
|
|
|
33.098 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Trường cao đẳng y tế |
5.509 |
|
|
|
5.509 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc |
566.251 |
9.989 |
|
|
|
556.262 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
20.375 |
|
|
|
|
20.375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.2 |
Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
4.400 |
|
|
|
|
4.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.3 |
Trung tâm Pháp y |
1.636 |
|
|
|
|
1.636 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.4 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
7.788 |
|
|
|
|
7.788 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.5 |
Bệnh viện sản nhi |
4.885 |
|
|
|
|
4.885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.6 |
Bệnh viện tâm thần |
5.561 |
|
|
|
|
5.561 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.7 |
Bệnh viện Nội tiết |
868 |
|
|
|
|
868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.8 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi |
4.687 |
|
|
|
|
4.687 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.9 |
Chi cục dân số kế hoạch hoá gia đình |
1.864 |
1.864 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động thường xuyên |
1.864 |
1.864 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.10 |
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
1.907 |
1.907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.11 |
Chi hoạt động hợp tác với Bệnh viện Bạch Mai, Bệnh viện Hữu Nghị, viện 108 |
1.500 |
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.12 |
Chi từ nguồn giảm cấp đối với các khoản chi được kết cấu trong giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và các nhiệm vụ, chính sách khác của ngành y tế |
12.699 |
|
|
|
|
12.699 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.13 |
Đóng BHYT cho người thuộc hộ gia đình nghèo; người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện KTXH khó khăn; người đang sinh sống tại vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn |
319.728 |
|
|
|
|
319.728 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.14 |
Đóng BHYT cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo |
4.717 |
|
|
|
|
4.717 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.15 |
Mua sắm mới Trung tâm y tế, Bệnh viện Tâm thần xây dựng và mua sắm, bệnh viện Đa khoa tỉnh |
16.000 |
|
|
|
|
16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.16 |
Đóng BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
77.093 |
|
|
|
|
77.093 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.17 |
Hỗ trợ đóng BHYT cho học sinh, sinh viên |
9.856 |
|
|
|
|
9.856 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.18 |
Người hiến tạng cơ thể |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.19 |
Đối tượng cựu chiến binh |
3.600 |
|
|
|
|
3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.20 |
Người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất hàng tháng |
598 |
|
|
|
|
598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.21 |
Hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình |
28 |
|
|
|
|
28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.22 |
Sở Y tế |
66.456 |
6.218 |
|
|
|
60.238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Y tế |
6.218 |
6.218 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung sự nghiệp y tế |
2.270 |
|
|
|
|
2.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phòng chống dịch sốt xuất huyết |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi nâng cấp trang thiết bị y tế |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án chuẩn quốc gia về y tế xã của tỉnh |
300 |
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu y tế, dân số |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư cải tạo, sửa chữa, nâng cấp các cơ sở y tế |
50.000 |
|
|
|
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng quỹ toàn cầu phòng chống HIV/AIDS |
230 |
|
|
|
|
230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua thẻ BHYT và đồng chi trả thuốc ARV cho bệnh nhân HIV |
1.028 |
|
|
|
|
1.028 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng thực hiện dự án "An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng" do Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) tài trợ theo Quyết định 3762/QĐ-BYT ngày 22/7/2016 của Bộ Y tế |
210 |
|
|
|
|
210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí hoạt động các Ban Chỉ đạo ngành y tế |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Lao động TBXH và các đơn vị trực thuộc |
64.907 |
8.893 |
|
|
27.300 |
|
|
|
|
|
28.714 |
|
|
|
16.1 |
Trung tâm công tác xã hội và bảo trợ xã hội |
6.229 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.229 |
|
|
|
16.2 |
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Yên Bái |
13.958 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.958 |
|
|
|
16.3 |
Trường Trung cấp dân tộc nội trú Nghĩa Lộ |
14.104 |
|
|
|
14.104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.4 |
Trường Trung cấp Lục Yên |
8.103 |
|
|
|
8.103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.5 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
1.791 |
|
|
|
1.791 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.6 |
Trung tâm điều dưỡng tỉnh |
2.658 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.658 |
|
|
|
16.7 |
Chi đào tạo nghề cho lao động nông thôn tại tỉnh |
3.301 |
|
|
|
3.301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.8 |
Sở Lao động thương binh & Xã Hội |
14.762 |
8.893 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.869 |
|
|
|
|
- Văn phòng Sở lao động Thương binh và Xã hội |
8.893 |
8.893 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo tuần lễ vệ sinh an toàn lao động |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
- Chi các hoạt động phục vụ người có công |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
- Chi các hoạt động bảo trợ xã hội |
322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
322 |
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo xóa đói, giảm nghèo của tỉnh |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
- Chi phục vụ công tác tiền lương, lao động, việc làm |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
|
|
|
- Chi công tác quản lý BHXH, BHYT, BHTN |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
- Chương trình quốc gia bình đẳng giới |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
|
- Đề án phát triển nghề công tác xã hội theo Quyết định 32/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
|
- Chi chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi ở tuổi 90, 100 |
697 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
697 |
|
|
|
|
- Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
- Hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị tim bẩm sinh theo Quyết định 55a/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350 |
|
|
|
|
- Chi công tác thăm hỏi, các nhiệm vụ chính sách trong dịp tết nguyên đán theo nhiệm vụ được tỉnh giao |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
- Kinh phí rà soát, thống kê hộ nghèo, cận nghèo |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
- Chương trình trợ giúp người khuyết tật theo QĐ 1190/QĐ-TTg ngày 19/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
|
- Chế độ, chính sách đối với cựu chiến binh |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
17 |
Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc |
37.283 |
14.553 |
2.203 |
|
3.785 |
|
|
536 |
|
|
7.300 |
|
|
8.907 |
17.1 |
Sở Nội vụ |
13.007 |
8.686 |
|
|
3.785 |
|
|
536 |
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Nội vụ |
9.222 |
8.686 |
|
|
|
|
|
536 |
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức |
3.785 |
|
|
|
3.785 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2 |
Ban thi đua khen thưởng |
1.825 |
1.825 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.3 |
Ban Tôn giáo |
2.542 |
2.542 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.4 |
Trung tâm lưu trữ lịch sử |
2.203 |
|
2.203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.5 |
Kinh phí công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh |
7.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.300 |
|
|
|
17.6 |
Chính sách hỗ trợ thôi việc theo nguyện vọng theo Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 04/07/2020 của HĐND tỉnh Yên Bái |
8.907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.907 |
17.7 |
Kinh phí chỉnh lý, xử lý tài liệu lưu trữ |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Thông tin & TT và các đơn vị trực thuộc |
20.449 |
5.006 |
|
|
|
|
|
13.443 |
|
2.000 |
|
|
|
|
18.1 |
Trung tâm công nghệ thông tin truyền thông |
2.283 |
|
|
|
|
|
|
2.283 |
|
|
|
|
|
|
18.2 |
Văn phòng Sở Thông tin và truyền thông |
5.006 |
5.006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.3 |
Chi sửa chữa nâng cấp đài truyền thanh cơ sở |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
18.4 |
Chi phí thuê dịch vụ công nghệ thông tin và các nhiệm vụ khác |
9.160 |
|
|
|
|
|
|
9.160 |
|
|
|
|
|
|
18.5 |
Chi sự nghiệp công nghệ thông tin của tỉnh |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc |
102.517 |
15.485 |
87.032 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.1 |
Thanh tra giao thông |
4.610 |
4.610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.2 |
Văn phòng Sở giao thông Vận tải |
5.102 |
5.102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.3 |
Chi phí trang trải cho việc thu phí, lệ phí, công tác sát hạch lái xe (được chi theo số thực nộp vào NSNN) |
2.800 |
2.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.4 |
Duy tu, sửa chữa giao thông đường bộ |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.5 |
Quản lý, bảo trì đường bộ địa phương quản lý (TW bổ sung có mục tiêu) |
47.032 |
|
47.032 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.6 |
Ban an toàn giao thông tỉnh |
2.973 |
2.973 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư và các đơn vị trực thuộc |
33.217 |
13.585 |
19.631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.1 |
Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11.585 |
11.585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.2 |
Trung tâm hỗ trợ doanh nghiệp tư vấn & XTĐT |
631 |
|
631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.3 |
Chi thực hiện các hoạt động hợp tác đầu tư với các tỉnh trong và ngoài nước của tỉnh |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.4 |
Kinh phí tăng cường cơ sở vật chất, ứng dụng công nghệ thông tin |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.5 |
Chi hoạt động xúc tiến đầu tư của tỉnh |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Tỉnh đoàn thanh niên và các đơn vị trực thuộc |
7.059 |
5.217 |
1.742 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.1 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi |
1.742 |
|
1.742 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.2 |
Đề án hỗ trợ phát triển phong trào thanh niên tỉnh Yên Bái khởi nghiệp giai đoạn 2021-2025 |
770 |
770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.3 |
Văn phòng Tỉnh đoàn thanh niên |
4.547 |
4.447 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Liên minh HTX và các đơn vị trực thuộc |
3.729 |
3.067 |
662 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.1 |
Văn phòng Liên minh các HTX (đã bao gồm: Chính sách về phát triển kinh tế tập thể theo Nghị quyết của HĐND tỉnh 1.000 triệu đồng) |
3.067 |
3.067 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.2 |
Trung tâm tư vấn hỗ trợ thành viên |
662 |
|
662 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh và các đơn vị trực thuộc |
85.157 |
|
|
|
4.435 |
|
|
|
|
|
|
80.722 |
|
|
|
- Chi công tác quốc phòng thường xuyên |
6.889 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.889 |
|
|
|
- Chi công tác chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ diễn tập |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- Kinh phí thực hiện Luật dự bị động viên |
23.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.160 |
|
|
|
- Chi công tác giáo dục quốc phòng |
2.162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.162 |
|
|
|
- Đề án tổ chức xây dựng lực lượng Quân báo Trinh sát |
1.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.240 |
|
|
|
- Hội thao quốc phòng lực lượng vũ trang |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
- Thực hiện các nhiệm vụ quốc phòng địa phương |
3.580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.580 |
|
|
|
- Đào tạo cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự cấp xã |
4.435 |
|
|
|
4.435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động của Đảng ủy quân sự tỉnh |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
- Mua sắm công cụ hỗ trợ cho LL dân quân tự vệ |
4.035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.035 |
|
|
|
- Chi mua trang phục cho dân quân tự vệ |
11.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.340 |
|
|
|
- Thực hiện Luật dân quân tự vệ |
1.035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.035 |
|
|
|
- Chi trả phụ cấp trách nhiệm cán bộ tự vệ thuộc tỉnh |
740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
740 |
|
|
|
- Vốn dự bị động viên (NSTW hỗ trợ) (1) |
7.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.500 |
|
|
|
- Ngân sách địa phương hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chi thuộc lĩnh vực Quốc phòng (xây dựng sửa chữa căn cứ chiến đấu, căn cứ hậu phương, sửa chữa kho tàng TTHL....) |
13.841 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.841 |
|
|
|
- Chi đảm bảo cho giáo dục, tuyên truyền, phổ biến, tập huấn luật dự bị động viên và luật dân quân tự vệ theo QĐ 140/QĐ-TTg ngày 20/1/2020; QĐ 667/QĐ-TTg ngày 20/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
- Chi công tác diễn tập cấp huyện |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
24 |
Văn phòng đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
17.618 |
17.618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Ban dân tộc |
7.065 |
6.869 |
|
|
|
|
|
|
|
|
196 |
|
|
|
|
- Văn phòng Ban dân tộc |
5.869 |
5.869 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết thống (NSTW) |
196 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
196 |
|
|
|
|
- Chi mua báo cho người có uy tín trong đồng bào đồng bào dân tộc thiểu số |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Thanh tra Tỉnh |
10.026 |
9.926 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động thường xuyên |
8.826 |
8.726 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra (được chi theo số thu đã thực nộp vào NSNN) |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Sở Tài chính |
25.667 |
17.967 |
7.200 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động thường xuyên Văn phòng Sở Tài chính |
12.967 |
12.967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo, tập huấn nghiệp vụ cán bộ tài chính |
500 |
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi bổ sung Quỹ phát triển đất từ thu tiền thuê đất |
7.200 |
|
7.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi tăng cường cơ sở vật chất ngành tài chính |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh |
876 |
876 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
5.556 |
5.356 |
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
7.380 |
6.834 |
346 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
6.787 |
6.587 |
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện đề án bồi dưỡng cán bộ công chức hội liên hiệp phụ nữ các cấp, và chi hội trưởng phụ nữ giai đoạn 2019-2025 theo QĐ số 1893/QĐ-TTg ,ngày 31/12/2018 hội phụ nữ (NSTW) |
247 |
247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm hỗ trợ phụ nữ tỉnh |
346 |
|
346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Hội người cao tuổi tỉnh |
1.164 |
1.164 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Hội nông dân tỉnh |
4.846 |
4.646 |
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
2.092 |
1.992 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Hội chữ Thập đỏ |
3.166 |
3.166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật |
3.857 |
3.857 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Hội đông Y |
1.233 |
1.233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Hội Nhà báo |
2.160 |
2.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh |
1.990 |
1.990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Hội khuyến học |
1.151 |
1.151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
567 |
567 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Hội người mù |
571 |
571 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
345 |
345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hội khác hoạt động trong phạm vi địa phương |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hội Luật gia |
388 |
388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Đề án, nhiệm vụ khác của tỉnh giai đoạn 2021-2025 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
46 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350 |
|
|
- Hỗ trợ hoạt động Hội thẩm nhân dân cấp tỉnh theo Pháp lệnh về thẩm phán và Hội thẩm tòa án nhân dân |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
- Hỗ trợ tuyên truyền giáo dục pháp luật... |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
- Kinh phí hỗ trợ cải cách tư pháp |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
47 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh (Kinh phí Ban Chỉ đạo thi hành án dân sự cấp tỉnh theo Thông tư liên tịch số 14/2011/TTLT-BTP-BCA-BTC-TANDTC-VKSNDTC ngày 11/7/2011) |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
48 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
49 |
Văn phòng CĐĐP Chương trình nông thôn mới |
800 |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Công an tỉnh |
13.873 |
|
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
13.523 |
|
|
|
- Chi hoạt động an ninh thường xuyên |
6.248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.248 |
|
|
|
- Kinh phí mua trang phục, thiết bị cho công an xã |
2.426 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.426 |
|
|
|
- Kinh phí mua trang phục đối với Bảo vệ dân phố |
349 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
349 |
|
|
|
- Chi hoạt động cảnh sát môi trường |
350 |
|
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án tăng cường bảo đảm quốc phòng an ninh giai đoạn 2021-2025 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
- Kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông (NSTW) |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
- Hỗ trợ hoạt động của Đảng ủy công an tỉnh |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
51 |
Dự toán chi của các cơ quan Đảng cấp tỉnh |
197.776 |
185.043 |
|
|
12.733 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Tỉnh ủy và các đơn vị dự toán trực thuộc (phần ngân sách nhà nước cấp) |
185.043 |
185.043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường Chính trị tỉnh |
12.733 |
|
|
|
12.733 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Chi thực hiện các chính sách, nhiệm vụ khác của ngân sách cấp tỉnh |
288.215 |
72.432 |
74.000 |
|
|
5.000 |
|
18.000 |
|
|
22.587 |
31.450 |
11.245 |
53.502 |
|
- Trụ sở làm việc Công an xã (theo đề án xây dựng Công an xã, thị trấn chính quy trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2025; 30 trụ sở) |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
- Kinh phí tổ chức cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và bầu cử đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 |
15.932 |
15.932 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị (2) |
9.162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.162 |
|
- Hoạt động của Ban chỉ đạo 389 tỉnh (3) |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án xây dựng và tạo nguồn cán bộ trẻ, cán bộ nữ, cán bộ dân tộc thiểu số diện Ban Thường vụ tỉnh ủy quản lý đến năm 2030 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng kế hoạch kinh tế - xã hội hàng năm |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi duy tu, sửa chữa giao thông miền núi |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa, nâng cấp trụ sở Phòng Tài chính Kế hoạch |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp ngoài nước (NSTW bổ sung) |
2.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.340 |
|
- Chi đảm bảo xã hội và các chính sách, nhiệm vụ khác của ngân sách cấp tỉnh |
109.237 |
25.200 |
15.000 |
|
|
5.000 |
|
18.000 |
|
|
22.587 |
1.450 |
|
22.000 |
|
- Chi đối ứng và triển khai thực hiện các dự án sử dụng nguồn vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng giá đất, kiểm kê đất đai hàng năm |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2025 theo Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 15/3/2019 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tuyên truyền chào mừng đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành và điều chỉnh quy hoạch theo quy định khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án phòng chống tảo hôn, hôn nhân cận huyết thống, xuất cảnh trái phép đồng bào dân tộc thiểu số |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi mua sắm, sửa chữa ô tô và máy móc, thiết bị; bảo trì trụ sở làm việc... |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
- Chi khác của ngân sách cấp tỉnh |
11.245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.245 |
|
|
- Chi các hoạt động nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI), chỉ số cải cách hành chính (PARINDEX) và chỉ số hiệu quả và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xử lý vi phạm hành chính; chi trang trải cho hoạt động thu phí, lệ phí; chi từ nguồn kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra (được chi theo số thu đã thực nộp vào ngân sách nhà nước) |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Kinh phí dự bị động viên 7.500 triệu đồng, gồm: dự án trung tâm huấn luyện dự bị động viên 4.500 triệu đồng; dự án cải tạo nâng cấp và làm mới kho vũ khí, đạn Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh 3.000 triệu đồng.
(2) Đã bao gồm kinh phí hoạt động của Sở Ngoại vụ, Trung tâm dịch vụ đối ngoại sẽ được phân bổ cho đơn vị mới tiếp nhận theo quyết định của cấp có thẩm quyền.
(3) Kinh phí được cấp về cơ quan dược giao nhiệm vụ Thường trực Ban chỉ đạo.
(4) Kinh phí xúc tiến thương mại trong lĩnh vực nông nghiệp, công thương của tỉnh, giao cho Sở Công thương chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: Triệu đồng
TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện năm 2021 |
Bao gồm |
||||||||||||||||
Thu doanh nghiệp trung ương |
Thu doanh nghiệp địa phương |
Thu doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Thu ngoài quốc doanh |
Lệ phí trước bạ |
Thu tiền sử dụng đất |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Thu tiền thuê đất trả tiền hàng năm |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế bảo vệ môi trường |
Thu khác ngân sách |
Trong đó |
Thu phí, lệ phí |
Trong đó |
|||||
Phạt vi phạm trật tự an toàn giao thông |
Thu cố định tại xã |
Phí, Lệ phí tỉnh |
Phí trung ương |
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
||||||||||||||
Tổng cộng |
2.187.500 |
12.200 |
165.200 |
43.000 |
679.000 |
160.000 |
820.000 |
3.000 |
24.000 |
115.000 |
7.000 |
55.600 |
14.938 |
4.000 |
103.500 |
7.000 |
16.300 |
52.550 |
1. TP. Yên Bái |
628.800 |
10.000 |
61.000 |
|
155.000 |
80.800 |
200.000 |
2.500 |
13.000 |
59.000 |
7.000 |
8.000 |
2.400 |
500 |
32.500 |
7.000 |
10.300 |
3.000 |
2. TX. Nghĩa Lộ |
156.000 |
|
1.000 |
|
26.000 |
8.500 |
100.000 |
300 |
1.300 |
8.700 |
|
6.500 |
1.700 |
1.000 |
3.700 |
|
400 |
700 |
3. Trấn Yên |
199.100 |
|
1.200 |
|
55.000 |
10.000 |
100.000 |
|
1.400 |
6.500 |
|
6.500 |
1.700 |
700 |
18.500 |
|
1.000 |
15.000 |
4. Yên Bình |
263.000 |
1.000 |
16.000 |
10.000 |
88.000 |
30.000 |
80.000 |
|
3.500 |
14.500 |
|
6.000 |
1.100 |
|
14.000 |
|
1.000 |
11.500 |
5. Văn Yên |
226.200 |
700 |
8.000 |
|
65.000 |
10.000 |
115.000 |
200 |
1.700 |
7.000 |
|
10.100 |
2.400 |
1.200 |
8.500 |
|
1.000 |
4.500 |
6. Lục Yên |
266.000 |
|
5.000 |
33.000 |
86.800 |
9.500 |
100.000 |
|
1.500 |
11.500 |
|
6.700 |
2.300 |
300 |
12.000 |
|
1.000 |
8.700 |
7. Văn Chấn |
225.700 |
500 |
46.500 |
|
82.200 |
6.500 |
70.000 |
|
1.200 |
4.000 |
|
6.300 |
1.588 |
300 |
8.500 |
|
1.400 |
4.500 |
8. Trạm Tấu |
81.200 |
|
11.000 |
|
55.000 |
1.200 |
10.000 |
|
100 |
800 |
|
1.500 |
800 |
|
1.600 |
|
100 |
1.150 |
9. Mù Cang Chải |
141.500 |
|
15.500 |
|
66.000 |
3.500 |
45.000 |
|
300 |
3.000 |
|
4.000 |
950 |
|
4.200 |
|
100 |
3.500 |
Ghi chú:
(1) Thuế thu nhập cá nhân của thành phố Yên Bái đã bao gồm số thuế thu nhập cá nhân thu từ các tổ chức, cá nhân do Cục Thuế tỉnh quản lý thuế 18.000 triệu đồng
(2) Thu phạt vi phạm trật tự an toàn giao thông do lực lượng công an thực hiện (trừ công an xã) điều tiết cho ngân sách trung ương hưởng 100%
(3) Số thu khác ngân sách đã bao gồm phạt vi phạm hành chính, tịch thu khác do các cơ quan trung ương thực hiện và điều tiết 100% cho ngân sách trung ương là 1.650 triệu đồng, trong đó: thành phố Yên Bái 800 triệu đồng; thị xã Nghĩa Lộ 100 triệu đồng; huyện Trấn Yên 100 triệu đồng; huyện Yên Bình 200 triệu đồng; huyện Văn Yên 150 triệu đồng; huyện Lục Yên 100 triệu đồng; huyện Văn Chấn 100 triệu đồng; huyện Trạm Tấu 50 triệu đồng; huyện Mù Cang Chải 50 triệu đồng.
(4) Số thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản được điều hòa chung giữa các huyện để chi cho công tác bảo vệ và đầu tư cho môi trường tại địa bàn huyện, xã nơi có hoạt động khai thác khoáng sản
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CỦA TỪNG HUYỆN THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM
2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
Tổng chi ngân sách huyện năm 2021 |
Chi trong cân đối ngân sách huyện |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh |
|||||||||||
Tổng chi trong cân đối ngân sách huyện |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
Trong đó |
Chi thường xuyên |
Trong đó |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương theo chế độ quy định |
Dự phòng ngân sách huyện |
||||||||
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận QSD đất |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
Sự nghiệp y tế |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
Các lĩnh vực chi còn lại |
||||||||
A |
1=2+14 |
2 = 3 + 7+ 12 + 13 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Tổng cộng |
4.950.000 |
4.565.072 |
902.940 |
82.940 |
57.400 |
762.600 |
3.538.851 |
2.053.395 |
218.060 |
58.074 |
1.209.322 |
45.665 |
77.616 |
384.929 |
1. TP Yên Bái |
631.091 |
563.164 |
208.669 |
8.669 |
14.000 |
186.000 |
338.834 |
128.321 |
21.105 |
31.214 |
158.194 |
7.833 |
7.829 |
67.927 |
2. TX Nghĩa Lộ |
399.275 |
375.086 |
108.374 |
8.374 |
7.000 |
93.000 |
259.458 |
141.916 |
14.542 |
6.583 |
96.417 |
2.386 |
4.868 |
24.189 |
3. Trấn Yên |
520.250 |
498.894 |
106.328 |
6.328 |
7.000 |
93.000 |
377.129 |
206.014 |
27.205 |
3.072 |
140.839 |
7.213 |
8.224 |
21.356 |
4. Yên Bình |
622.814 |
593.420 |
89.969 |
9.969 |
5.600 |
74.400 |
482.866 |
292.602 |
31.265 |
4.122 |
154.877 |
10.345 |
10.240 |
29.394 |
5. Văn Yên |
700.634 |
657.877 |
125.190 |
10.190 |
8.050 |
106.950 |
517.112 |
325.290 |
24.462 |
4.021 |
163.339 |
4.218 |
11.357 |
42.758 |
6. Lục Yên |
625.281 |
591.302 |
110.247 |
10.247 |
7.000 |
93.000 |
470.871 |
285.290 |
27.070 |
3.487 |
155.024 |
|
10.184 |
33.979 |
7. Văn Chấn |
625.171 |
581.724 |
81.644 |
11.644 |
4.900 |
65.100 |
484.770 |
292.089 |
32.569 |
2.083 |
158.029 |
2.337 |
12.973 |
43.447 |
8. Trạm Tấu |
330.054 |
284.507 |
17.837 |
7.837 |
700 |
9.300 |
255.758 |
151.711 |
19.463 |
1.655 |
82.928 |
5.780 |
5.132 |
45.548 |
9. Mù Cang Chải |
495.429 |
419.098 |
54.682 |
9.682 |
3.150 |
41.850 |
352.052 |
230.162 |
20.378 |
1.837 |
99.676 |
5.554 |
6.810 |
76.331 |
Ghi chú:
(1) Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất... được bố trí từ 10% nguồn thu tiền sử dụng đất; số kinh phí này chưa bao gồm 10% từ thu tiền thuê đất được giao trong dự toán chi sự nghiệp kinh tế của ngân sách huyện
(2) Chi XDCB từ nguồn vốn trong nước đã bao gồm chi đầu tư cho môi trường tại địa bàn huyện, xã nơi có hoạt động khai thác khoáng sản
(3) Chi sự nghiệp y tế đã bao gồm số kinh phí giảm cấp đối với các khoản chi được kết cấu trong giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở y tế tuyến huyện 25.128 triệu đồng
DỰ TOÁN THU, CHI, TỶ LỆ % PHÂN CHIA ĐỐI VỚI
CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VÀ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
Tổng thu NSNN trên địa bàn năm 2021 |
Thu NSNN trên địa bàn ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện năm 2021 |
Tổng chi trong cân đối ngân sách huyện năm 2021 |
||||||||||||
Các khoản thu ngân sách huyện được hưởng 100% |
Trong đó |
||||||||||||||||
Tiền thuê đất trả tiền hàng năm |
Thuế tài nguyên thu từ doanh nghiệp trung ương, doanh nghiệp địa phương, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
Thuế GTGT, TNDN, tài nguyên của thủy điện công suất từ 10MVV trở lên |
||||||||||||||
Tổng cộng |
Tỷ lệ điều tiết, phần ngân sách huyện hưởng |
Thu ngân sách huyện được hưởng |
Tổng cộng |
Tỷ lệ điều tiết, phần ngân sách huyện hưởng |
Thu ngân sách huyện được hưởng |
Tổng cộng |
Tỷ lệ điều tiết, phần ngân sách huyện hưởng |
Thu ngân sách huyện được hưởng |
Tổng cộng |
Tỷ lệ điều tiết, phần ngân sách huyện hưởng |
Thu ngân sách huyện được hưởng |
||||||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16=17-2 |
17 |
Tổng cộng |
2.187.500 |
1.919.447 |
1.691.462 |
24.000 |
|
16.800 |
66.350 |
|
19.905 |
52.550 |
|
42.040 |
213.200 |
|
149.240 |
2.645.625 |
4.565.072 |
1. TP Yên Bái |
628.800 |
508.430 |
496.300 |
13.000 |
70% |
9.100 |
2.100 |
30% |
630 |
3.000 |
80% |
2.400 |
0 |
70% |
0 |
54.734 |
563.164 |
2. TX. Nghĩa Lộ |
156.000 |
151.100 |
146.800 |
1.300 |
70% |
910 |
100 |
30% |
30 |
700 |
80% |
560 |
4.000 |
70% |
2.800 |
223.986 |
375.086 |
3. Trấn Yên |
199.100 |
191.785 |
178.700 |
1.400 |
70% |
980 |
350 |
30% |
105 |
15.000 |
80% |
12.000 |
0 |
70% |
0 |
307.109 |
498.894 |
4. Yên Bình |
263.000 |
238.150 |
218.700 |
3.500 |
70% |
2.450 |
26.000 |
30% |
7.800 |
11.500 |
80% |
9.200 |
0 |
70% |
0 |
355.270 |
593.420 |
5. Văn Yên |
226.200 |
213.150 |
192.750 |
1.700 |
70% |
1.190 |
700 |
30% |
210 |
4.500 |
80% |
3.600 |
22.000 |
70% |
15.400 |
444.727 |
657.877 |
6. Lục Yên |
266.000 |
233.540 |
214.400 |
1.500 |
70% |
1.050 |
37.100 |
30% |
11.130 |
8.700 |
80% |
6.960 |
0 |
70% |
0 |
357.762 |
591.302 |
7. Văn Chấn |
225.700 |
198.792 |
145.212 |
1.200 |
70% |
840 |
0 |
30% |
0 |
4.500 |
80% |
3.600 |
70.200 |
70% |
49.140 |
382.932 |
581.724 |
8. Trạm Tấu |
81.200 |
65.140 |
29.500 |
100 |
70% |
70 |
0 |
30% |
0 |
1.150 |
80% |
920 |
49.500 |
70% |
34.650 |
219.367 |
284.507 |
9. Mù Cang Chải |
141.500 |
119.360 |
69.100 |
300 |
70% |
210 |
0 |
30% |
0 |
3.500 |
80% |
2.800 |
67.500 |
70% |
47.250 |
299.738 |
419.098 |
Ghi chú:
(1) Khi rút dự toán bổ sung cân đối sẽ giảm trừ số kinh phí giảm cấp đối với các khoản chi được kết cấu trong giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở y tế 25.128 triệu đồng để tập trung nguồn tại tỉnh chi đóng BHYT cho các đối tượng và thực hiện các chính sách, chế độ của ngành y tế theo quy định.
SỐ BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH
TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
Tổng số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện năm 2021 |
Trong đó |
|||||||||||
Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ gia đình chính sách (1) |
Kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông |
Chế độ học sinh bán trú theo Nghị định 116 |
Cấp bù học phí, hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 86, Nghị định 145 |
Kiến thiết thị chính và chỉnh trang đô thị |
Đại hội thể dục thể thao và các đoàn thể (2) |
Diễn tập khu vực phòng thủ, ứng phó cháy rừng TKCN |
Mua sắm bàn ghế học sinh, trang thiết bị dạy học |
Tổ chức các lễ hội phục vụ du lịch |
Thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải |
Hoạt động của Cấp ủy, HĐND, UBND cấp huyện (3) |
Các chính sách, nhiệm vụ khác (4) |
||
Tổng cộng |
384.929 |
24.493 |
6.818 |
114.940 |
36.182 |
115.000 |
5.295 |
5.500 |
13.215 |
3.500 |
24.086 |
7.500 |
28.400 |
1. Thành phố Yên Bái |
67.927 |
350 |
988 |
|
277 |
35.000 |
525 |
|
1.201 |
500 |
24.086 |
500 |
4.500 |
2. Thị xã Nghĩa Lộ |
24.189 |
1.060 |
1.091 |
782 |
1.674 |
10.000 |
510 |
|
1.172 |
500 |
|
1.500 |
5.900 |
3. Huyện Trấn Yên |
21.356 |
1.350 |
726 |
1.658 |
1.233 |
10.000 |
615 |
1.500 |
1274 |
|
|
500 |
2.500 |
4. Huyện Yên Bình |
29.394 |
2.300 |
602 |
5.500 |
3.576 |
10.000 |
660 |
1.500 |
1.756 |
500 |
|
500 |
2.500 |
5. Huyện Văn Yên |
42.758 |
5.500 |
1.145 |
15.000 |
4.292 |
10.000 |
675 |
|
2.246 |
500 |
|
900 |
2.500 |
6. Huyện Lục Yên |
33.979 |
2 100 |
775 |
10.000 |
4.995 |
10.000 |
660 |
|
1.749 |
300 |
|
900 |
2.500 |
7. Huyện Văn Chấn |
43.447 |
4.500 |
701 |
15.000 |
6.430 |
10.000 |
660 |
1.000 |
1.756 |
|
|
900 |
2.500 |
8. Huyện Trạm Tấu |
45.548 |
3.100 |
331 |
22.000 |
4.930 |
10.000 |
480 |
|
807 |
500 |
|
900 |
2.500 |
9. H. Mù Cang Chải |
76.331 |
4.233 |
459 |
45.000 |
8.775 |
10.000 |
510 |
1.500 |
1.254 |
700 |
|
900 |
3.000 |
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm 18.511 triệu đồng sử dụng từ nguồn kinh phí thực hiện Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 7/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
(2) Mức hỗ trợ tổ chức các đại hội theo từng huyện, thị xã, thành phố như sau: Đại hội thể dục thể thao cấp huyện 100 triệu đồng/ đơn vị, cấp xã 5 triệu đồng/xã;
Đại hội Hội người cao tuổi cấp huyện 100 triệu đồng/ đơn vị, cấp xã 5 triệu đồng/xã; Đại hội Hội liên hiệp phụ nữ cấp huyện 100 triệu đồng/ đơn vị, cấp xã 5 triệu đồng/xã.
(3) Chưa bao gồm phần kinh phí bố trí trong cân đối ngân sách huyện 500 triệu đồng/huyện để bảo đảm mức chi đối với các đơn vị như sau: thị xã Nghĩa Lộ 2 tỷ đồng; thành phố Yên Bái, huyện Trấn Yên, Yên Bình 1 tỷ đồng/đơn vị; các huyện Văn Yên, Lục Yên, Văn Chấn, Trạm Tấu, Mù Cang Chải 1,4 tỷ đồng/đơn vị.
(4) Chi hỗ trợ các nhiệm vụ khác đã bao gồm chi thực hiện Đề án xây dựng thị xã Nghĩa Lộ thành thị xã văn hóa du lịch giai đoạn 2021-2025 là 700 triệu đồng; chi hỗ trợ mua xe chở rác của thị xã Nghĩa Lộ 1.600 triệu đồng; chi triển khai thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước hàng năm 250 triệu đồng/huyện (riêng thị xã Nghĩa Lộ 350 triệu đồng); hỗ trợ kinh phí hoạt động để đẩy mạnh các hoạt động xúc tiến, thu hút đầu tư và hợp tác với thành phố của Pháp và Trung Quốc ( thành phố Yên Bái) 2.000 triệu đồng; hỗ trợ một phần hoạt động thị xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới thị xã Nghĩa Lộ 1.000 triệu đồng; hỗ trợ đề án xây dựng huyện du lịch Mù Cang Chải 500 triệu đồng; còn lại hỗ trợ các hoạt động năm tròn, năm chẵn, chỉ đạo triển khai các đề án chính sách của tỉnh, hỗ trợ mua sắm tài sản, chi bảo đảm khoáng sản chưa khai thác và hoạt động cấp bách của địa phương.
DỰ TOÁN KHOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ DỰ TOÁN CẤP
TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Mức kinh phí phân bổ theo Nghị quyết 48 |
Tổng kinh phí khoán năm 2021 (1) |
Trong đó |
||||||||
Chi hoạt động thường xuyên (ngoài tiền lương) |
Chi mua sắm, sửa chữa thường xuyên máy móc, thiết bị làm việc (2) |
Chi sửa chữa thường xuyên xe ô tô (3) |
||||||||||
Tỷ lệ khoán trên kinh phí phân bổ theo Nghị quyết 48 |
Kinh phí khoán |
Tỷ lệ khoán trên tổng chi thường xuyên |
Kinh phí khoán |
Số lượng xe theo niên hạn sử dụng |
Mức khoán/01 đầu xe |
Kinh phí khoán |
||||||
Từ 10 năm trở lên |
Dưới 10 năm |
Từ 10 năm trở lên |
Dưới 10 năm |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 = 4+6+11 |
3 |
4=1x3 |
5 |
6=4x5 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
Tổng cộng |
27.176 |
38.312 |
|
32.611 |
|
3.261 |
53 |
16 |
1.520 |
760 |
2.440 |
I |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
23.586 |
32.974 |
|
28.303 |
|
2.830 |
39 |
14 |
1.520 |
760 |
1.840 |
1 |
Chi cục thủy lợi |
403 |
571 |
120% |
483 |
10% |
48 |
1 |
|
40 |
20 |
40 |
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
1.040 |
1.633 |
120% |
1.248 |
10% |
125 |
6 |
1 |
40 |
20 |
260 |
3 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
756 |
1.178 |
120% |
907 |
10% |
91 |
3 |
3 |
40 |
20 |
180 |
4 |
Sở Công thương |
719 |
1.029 |
120% |
863 |
10% |
86 |
2 |
|
40 |
20 |
80 |
5 |
Sở Tư pháp |
538 |
770 |
120% |
645 |
10% |
65 |
1 |
1 |
40 |
20 |
60 |
6 |
Sở Xây dựng |
554 |
772 |
120% |
665 |
10% |
67 |
1 |
|
40 |
20 |
40 |
7 |
Ban Dân tộc |
439 |
640 |
120% |
527 |
10% |
53 |
1 |
1 |
40 |
|
60 |
8 |
Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
750 |
1.070 |
120% |
900 |
10% |
90 |
2 |
|
40 |
20 |
80 |
9 |
Sở khoa học công nghệ |
571 |
834 |
120% |
685 |
10% |
69 |
2 |
|
40 |
20 |
80 |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
512 |
756 |
120% |
615 |
10% |
61 |
2 |
|
40 |
20 |
80 |
11 |
Ban Thi đua khen thưởng |
266 |
351 |
120% |
319 |
10% |
32 |
|
|
40 |
20 |
0 |
12 |
Sở Lao động TB&XH |
857 |
1.171 |
120% |
1.028 |
10% |
103 |
|
2 |
40 |
20 |
40 |
13 |
Sở Giao thông Vận tải |
622 |
901 |
120% |
746 |
10% |
75 |
2 |
|
40 |
20 |
80 |
14 |
Sở Y tế |
638 |
903 |
120% |
766 |
10% |
77 |
1 |
1 |
40 |
20 |
60 |
15 |
Thanh tra tỉnh |
780 |
1.110 |
120% |
936 |
10% |
94 |
1 |
2 |
40 |
20 |
80 |
16 |
Sở Nội vụ |
796 |
1.130 |
120% |
955 |
10% |
95 |
2 |
|
40 |
20 |
80 |
17 |
Ban Tôn giáo |
228 |
301 |
120% |
274 |
10% |
27 |
|
|
40 |
20 |
0 |
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.010 |
1.413 |
120% |
1.212 |
10% |
121 |
2 |
|
40 |
20 |
80 |
19 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
588 |
836 |
120% |
706 |
10% |
71 |
1 |
1 |
40 |
20 |
60 |
20 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
722 |
1.034 |
120% |
867 |
10% |
87 |
2 |
|
40 |
20 |
80 |
21 |
Chi cục phát triển nông thôn |
323 |
426 |
120% |
388 |
10% |
39 |
|
|
40 |
20 |
0 |
22 |
Thanh tra giao thông |
439 |
700 |
120% |
527 |
10% |
53 |
3 |
|
40 |
20 |
120 |
23 |
Thanh tra xây dựng |
266 |
351 |
120% |
319 |
10% |
32 |
|
|
40 |
20 |
0 |
24 |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
380 |
542 |
120% |
456 |
10% |
46 |
1 |
|
40 |
20 |
40 |
25 |
Sở Tài chính |
979 |
1.333 |
120% |
1.175 |
10% |
118 |
|
2 |
40 |
20 |
40 |
26 |
Chi cục dân số KHGD |
266 |
351 |
120% |
319 |
10% |
32 |
|
|
40 |
20 |
0 |
27 |
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
228 |
301 |
120% |
274 |
10% |
27 |
|
|
40 |
20 |
0 |
28 |
Chi cục bảo vệ môi trường |
228 |
301 |
120% |
274 |
10% |
27 |
|
|
40 |
20 |
0 |
29 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
857 |
1.211 |
120% |
1.028 |
10% |
103 |
2 |
|
40 |
20 |
80 |
30 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh |
59 |
78 |
120% |
71 |
10% |
7 |
|
|
40 |
20 |
0 |
31 |
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
342 |
451 |
120% |
410 |
10% |
41 |
|
|
40 |
20 |
0 |
32 |
Chi cục thủy sản |
266 |
351 |
120% |
319 |
10% |
32 |
|
|
40 |
20 |
0 |
33 |
Chi cục trồng trọt bảo vệ thực vật |
342 |
451 |
120% |
410 |
10% |
41 |
|
|
40 |
20 |
0 |
34 |
Chi cục chăn nuôi thú y |
384 |
547 |
120% |
461 |
10% |
46 |
1 |
|
40 |
20 |
40 |
35 |
Chi cục quản lý đất đai |
380 |
502 |
120% |
456 |
10% |
46 |
|
|
40 |
20 |
0 |
36 |
Chi cục Kiểm lâm |
4.729 |
6.242 |
120% |
5.675 |
10% |
567 |
|
|
40 |
20 |
0 |
37 |
Ban an toàn giao thông |
119 |
157 |
120% |
143 |
10% |
14 |
|
|
40 |
20 |
0 |
38 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
209 |
276 |
120% |
251 |
10% |
25 |
|
|
40 |
20 |
0 |
II |
ĐOÀN THỂ TỈNH |
3.590 |
5.339 |
120% |
4.308 |
|
431 |
14 |
2 |
|
|
600 |
1 |
Liên minh Hợp tác xã |
247 |
406 |
120% |
296 |
10% |
30 |
2 |
|
40 |
20 |
80 |
2 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
480 |
714 |
120% |
576 |
10% |
58 |
2 |
|
40 |
20 |
80 |
3 |
Ủy ban mặt trận tổ quốc tỉnh |
461 |
648 |
120% |
553 |
10% |
55 |
|
2 |
40 |
20 |
40 |
4 |
Hội liên hiệp phụ nữ |
499 |
739 |
120% |
599 |
10% |
60 |
2 |
|
40 |
20 |
80 |
5 |
Ban đại diện Hội người cao tuổi |
40 |
52 |
120% |
48 |
10% |
5 |
|
|
40 |
20 |
0 |
6 |
Hội nông dân |
400 |
608 |
120% |
480 |
10% |
48 |
2 |
|
40 |
20 |
80 |
7 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
220 |
330 |
120% |
264 |
10% |
26 |
1 |
|
40 |
20 |
40 |
8 |
Hội chữ thập đỏ |
304 |
481 |
120% |
365 |
10% |
36 |
2 |
|
40 |
20 |
80 |
9 |
Hội Liên hiệp văn học nghệ thuật |
266 |
391 |
120% |
319 |
10% |
32 |
1 |
|
40 |
20 |
40 |
10 |
Hội đông y |
158 |
249 |
120% |
190 |
10% |
19 |
1 |
|
40 |
20 |
40 |
11 |
Hội nhà báo |
139 |
183 |
120% |
166 |
10% |
17 |
|
|
40 |
20 |
0 |
12 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật |
178 |
275 |
120% |
214 |
10% |
21 |
1 |
|
40 |
20 |
40 |
13 |
Hội khuyến học |
40 |
52 |
120% |
48 |
10% |
5 |
|
|
40 |
20 |
0 |
14 |
Hội cựu thanh niên xung phong tỉnh |
40 |
52 |
120% |
48 |
10% |
5 |
|
|
40 |
20 |
0 |
15 |
Hội luật gia |
20 |
26 |
120% |
24 |
10% |
2 |
|
|
40 |
20 |
0 |
16 |
Hội người mù |
79 |
105 |
120% |
95 |
10% |
10 |
|
|
40 |
20 |
0 |
17 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
20 |
26 |
120% |
24 |
10% |
2 |
|
|
40 |
20 |
0 |
Ghi chú:
(1) Chưa bao gồm chi hoạt động nghiệp vụ đặc thù thường xuyên đối với từng ngành, lĩnh vực theo chế độ quy định
(2) Không bao gồm kinh phí mua sắm, sửa chữa lớn; mua sắm xe ô tô và máy móc, thiết bị chuyên dùng.
(3) Không bao gồm kinh phí sửa chữa lớn (đại tu) xe ô tô
(4) Mức khoán chi sửa chữa xe ô tô của Văn phòng đoàn ĐBQH và HĐND, Văn phòng UBND tỉnh không bao gồm xe ô tô phục vụ hoạt động của Thường trực HĐND và UBND tỉnh
(5) Niên hạn sử dụng xe ô tô áp dụng theo quy định tại Nghị định số 95/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ quy định niên hạn sử dụng đối với các loại xe ô tô chở hàng và xe ô tô chở người (xe ô tô chở người không sử dụng quá 20 năm)
Số lượng xe ô tô được giao khoán của các cơ quan, đơn vị tối đa không vượt quá tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe theo quy định của Thủ tướng Chính phủ
DỰ TOÁN KHOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH ĐƠN
VỊ DỰ TOÁN CẤP HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND
ngày 16/12/2020 của HĐND Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng/đơn vị/năm
Số TT |
NỘI DUNG |
Kinh phí chi hoạt động thường xuyên phân bổ theo Nghị quyết 48 |
Tổng mức kinh phí giao khoán năm 2021 (2) |
Trong đó |
|||
Chi hoạt động thường xuyên (ngoài tiền lương) |
Chi mua sắm, sửa chữa thường xuyên máy móc, thiết bị làm việc (3) |
||||||
Tỷ lệ khoán trên mức kinh phí phân bổ theo Nghị quyết 48 |
Kinh phí khoán (1) |
Tỷ lệ khoán trên chi hoạt động thường xuyên |
Kinh phí khoán |
||||
A |
B |
1 |
2=4+6 |
3 |
4=1x3 |
5 |
6=4x5 |
|
Tổng cộng |
20.115 |
27.646,4 |
|
25.133 |
|
2.513,3 |
I |
CÁC CƠ QUAN THÍ ĐIỂM HỢP NHẤT CẤP HUYỆN (1) |
10.785 |
15.052,4 |
|
13.684 |
|
1.368,4 |
1 |
Văn phòng cấp ủy và chính quyền cấp huyện |
4.090 |
6.122,6 |
|
5.566 |
|
556,6 |
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải |
463 |
712,8 |
140% |
648 |
10% |
64,8 |
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại |
452 |
671,0 |
135% |
610 |
10% |
61,0 |
2 |
Cơ quan Kiểm tra - thanh tra |
1.568 |
2.091,1 |
|
1.901 |
|
190,1 |
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải |
175 |
240,9 |
125% |
219 |
10% |
21,9 |
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại |
174 |
229,9 |
120% |
209 |
10% |
20,9 |
3 |
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ |
2.222 |
2.962,3 |
|
2.693 |
|
269,3 |
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải |
257 |
353,1 |
125% |
321 |
10% |
32,1 |
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại |
244 |
322,3 |
120% |
293 |
10% |
29,3 |
4 |
Cơ quan khối MTTQ và các đoàn thể chính trị - xã hội |
2.905 |
3.876,4 |
|
3.524 |
|
352,4 |
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải |
357 |
490,6 |
125% |
446 |
10% |
44,6 |
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại |
313 |
413,6 |
120% |
376 |
10% |
37,6 |
II |
CÁC PHÒNG CHUYÊN MÔN |
9.330 |
12.594,0 |
|
11.449 |
|
1.144,9 |
1 |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
1.648 |
2.195,5 |
|
1.996 |
|
199,6 |
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải |
188 |
258,4 |
125% |
235 |
10% |
23,5 |
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại |
182 |
239,8 |
120% |
218 |
10% |
21,8 |
2 |
Phòng Kinh tế và hạ tầng |
1.173 |
1.559,5 |
|
1.418 |
|
141,8 |
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải |
107 |
147,7 |
125% |
134 |
10% |
13,4 |
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại |
137 |
180,6 |
120% |
164 |
10% |
16,4 |
3 |
Phòng Lao động |
1.114 |
1.484,4 |
|
1.349 |
|
134,9 |
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải |
125 |
172,3 |
125% |
157 |
10% |
15,7 |
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại |
123 |
162,8 |
120% |
148 |
10% |
14,8 |
4 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
980 |
1.303,0 |
|
1.185 |
|
118,5 |
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải |
90 |
123,1 |
125% |
112 |
10% |
11,2 |
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại |
114 |
151,0 |
120% |
137 |
10% |
13,7 |
5 |
Phòng quản lý đô thị |
188 |
248,7 |
|
226 |
|
22,6 |
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải |
0 |
0,0 |
125% |
0 |
10% |
0,0 |
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ |
94 |
124,3 |
120% |
113 |
10% |
11,3 |
6 |
Phòng Văn hóa thông tin |
664 |
884,7 |
|
804 |
|
80,4 |
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải |
81 |
110,8 |
125% |
101 |
10% |
10,1 |
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại |
72 |
94,7 |
120% |
86 |
10% |
8,6 |
7 |
Phòng Y tế |
471 |
628,2 |
|
571 |
|
57,1 |
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải |
63 |
86,1 |
125% |
78 |
10% |
7,8 |
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại |
49 |
65,1 |
120% |
59 |
10% |
5,9 |
8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.031 |
1.373,0 |
|
1.248 |
|
124,8 |
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải |
107 |
147,7 |
125% |
134 |
10% |
13,4 |
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại |
117 |
153,9 |
120% |
140 |
10% |
14,0 |
9 |
Phòng nông nghiệp |
1.174 |
1.569,9 |
|
1.427 |
|
142,7 |
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải |
179 |
246,1 |
125% |
224 |
10% |
22,4 |
|
- Các huyện còn lại |
163 |
215,5 |
120% |
196 |
10% |
19,6 |
10 |
Phòng dân tộc |
442 |
590,7 |
|
537 |
|
53,7 |
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải |
72 |
98,5 |
125% |
90 |
10% |
9,0 |
|
- Các huyện còn lại |
60 |
78,8 |
120% |
72 |
10% |
7,2 |
11 |
Phòng Tư pháp |
446 |
756,4 |
|
688 |
|
68,8 |
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải |
72 |
98,5 |
125% |
90 |
10% |
9,0 |
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại |
61 |
79,9 |
120% |
73 |
10% |
7,3 |
Ghi chú:
(1) Mức khoán chi hoạt động thường xuyên (ngoài tiền lương) của các cơ quan thí điểm thực hiện theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND
(2) Chưa bao gồm chi hoạt động nghiệp vụ đặc thù thường xuyên đối với từng ngành, lĩnh vực theo chế độ quy định và kinh phí khoán chi sửa chữa thường xuyên đối với xe ô tô, được tính bằng 40 triệu đồng/xe có niên hạn sử dụng từ 10 năm trở lên; 20 triệu đồng/xe có niên hạn sử dụng dưới 10 năm; số lượng xe tối đa không vượt quá tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô theo quy định của Thủ tướng Chính phủ
(3) Không bao gồm kinh phí mua sắm, sửa chữa lớn; mua sắm xe ô tô và máy móc, thiết bị chuyên dùng.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.