HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/NQ-HĐND |
Nam Định, ngày 11 tháng 7 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN BỔ SUNG, CHUYỂN TIẾP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Xét Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị chấp thuận bổ sung danh mục, chuyển tiếp các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung, chuyển tiếp danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định, cụ thể như sau:
1. Bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định với tổng số 06 công trình, dự án với tổng diện tích 94,96 ha, gồm: 90,45 ha đất nông nghiệp (trong đó: 90,32 ha đất trồng lúa); 4,51 ha đất phi nông nghiệp.
2. Chuyển tiếp danh mục công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 đối với 06 công trình, dự án tại huyện Mỹ Lộc với tổng diện tích 11,82 ha, gồm: 10,69 ha đất nông nghiệp (trong đó: 10,14 ha đất trồng lúa); 1,13 ha đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, các sở, ngành có liên quan:
- Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, đảm bảo tính thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát cụ thể các công trình, dự án đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có liên quan trong Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 11 tháng 7 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
|
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nhu cầu diện tích cần sử dụng |
Dự kiến thực hiện bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ thực hiện dự án |
Ghi chú |
||||||||
Tổng số |
Đất nông nghiệp |
Đất phi NN |
Đất CSD |
NSTW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Vốn XHH, nguồn vốn khác |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||
Đất trồng lúa |
|||||||||||||||
I |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT |
94,96 |
90,45 |
90,32 |
4,51 |
|
30,80 |
|
10,00 |
|
|
20,80 |
|
|
|
1 |
Đất thủy lợi |
|
4,20 |
4,12 |
4,12 |
0,08 |
- |
10,00 |
- |
10,00 |
- |
- |
- |
|
|
- |
Huyện Nam Trực |
|
4,20 |
4,12 |
4,12 |
0,08 |
- |
10,00 |
- |
10,00 |
- |
- |
- |
|
|
|
Dự án xây dựng công trình Lăn kênh R17 thuộc Dự án Hoàn trả hệ thống giao thông, kênh mương thủy lợi nội đồng và các hạng mục công trình khác để phục vụ công tác GPMB dự án doanh trại Trung đoàn bộ binh 8/Sư đoàn bộ binh 395/ Quân khu 3 |
xã Bình Minh |
4,2 |
4,12 |
4,12 |
0,08 |
|
10 |
|
10 |
|
|
|
Thông báo số 1080-TB/TU ngày 02/4/2024 của Tỉnh ủy Nam Định về kết quả thống nhất chủ trương, biện pháp triển khai giải phóng mặt bằng trung đoàn bộ binh 8/Sư đoàn bộ binh 395/Quân khu 3 |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực |
2 |
Đất cụm công nghiệp |
|
90,03 |
85,60 |
85,60 |
4,43 |
- |
20,80 |
- |
- |
- |
- |
20,80 |
|
|
- |
Huyện Nghĩa Hưng |
|
90,03 |
85,60 |
85,60 |
4,43 |
- |
20,80 |
- |
- |
- |
- |
20,80 |
|
|
|
Dự án Cụm công nghiệp Nghĩa Phong (GĐ1) |
xã Nghĩa Phong |
40,03 |
37 |
37 |
3,03 |
|
8,8 |
|
|
|
|
8,8 |
Thông báo số 126/TB-UBND ngày 30/5/2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc nghiên cứu, khảo sát Cụm công nghiệp Nghĩa Phong, huyện Nghĩa Hưng |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng |
|
Dự án Cụm công nghiệp Rạng Đông (GĐ1) |
TT Rạng Đông |
50 |
48,6 |
48,6 |
1,4 |
|
12 |
|
|
|
|
12 |
Thông báo số 31/TB-UBND ngày 23/2/2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc nghiên cứu, khảo sát Cụm công nghiệp Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng |
3 |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
|
0,4 |
0,4 |
0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Huyện Ý Yên |
|
0,4 |
0,4 |
0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Mở rộng sân vận động trung tâm xã |
xã Yên Khang |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 09/5/2024 của HĐND xã Yên Khang về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên |
4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
0,2 |
0,2 |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Huyện Mỹ Lộc |
|
0,2 |
0,2 |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Mở rộng nghĩa trang (phục vụ di chuyển mồ mả xây dựng cụm công nghiệp Mỹ Thuận) |
xã Mỹ Thuận |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo số 626-TB/TU ngày 22/9/2022 của Tỉnh ủy Nam Định về chủ trương nghiên cứu, khảo sát cụm CN Mỹ Thuận, huyện Mỹ Lộc; Văn bản số 777/UBND-VP5 ngày 29/9/2022 của UBND tỉnh Nam Định về việc nghiên cứu, khảo sát cụm CN Mỹ Thuận, huyện Mỹ Lộc |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc |
5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thành phố Nam Định |
|
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng Nhà văn hóa tổ dân phố số 5 và 6 Phù Nghĩa, phường Lộc Hạ |
phường Lộc Hạ |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 06/05/2024 của UBND phường Lộc Hạ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: xây dựng mới Nhà văn hóa tổ dân phố số 5 và 6 Phù Nghĩa, phường Lộc Hạ, TP.Nam Định |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Nam Định |
II |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐỀ NGHỊ CHUYỂN TIẾP |
11,82 |
10,69 |
10,14 |
1,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
11,82 |
10,69 |
10,14 |
1,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất công trình năng lượng |
|
1,81 |
1,76 |
1,21 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Đường dây 110KV TBA 220KV Nam Định - TBA 110KV Vũ Thư |
xã Mỹ Phúc |
0,32 |
0,30 |
0,10 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 813/UBND-VP5 ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận phương án hướng tuyến (đã được thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh) |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc |
xã Mỹ Tân |
0,63 |
0,60 |
0,25 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Dự án Cải tạo đường dây 110KV Nam Định - Mỹ Lộc - Lý Nhân |
xã Mỹ Thắng |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1758/QĐ-EVNNPC ngày 20/6/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc phê duyệt BCNCKT đầu tư xây dựng công trình Dự án: Cải tạo đường dây 110KV Nam Định-Mỹ Lộc - Lý Nhân (đã được thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh) |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc |
|
Dự án đường dây và TBA 110KV Mỹ Trung |
xã Mỹ Tân |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 680/QĐ-EVNNPC ngày 31/3/2022 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng Công trình (đã được thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh) |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc |
2 |
Đất ở tại nông thôn |
|
9,40 |
8,33 |
8,33 |
1,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng khu dân cư tập trung An Cổ, xã Mỹ Thành, huyện Mỹ Lộc |
xã Mỹ Thành |
7,32 |
6,25 |
6,25 |
1,07 |
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 02/12/2021 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư Dự án (đã được thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh) |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc |
|
Dự án xây dựng Khu dân cư tập trung xóm 3, xã Mỹ Trung, huyện Mỹ Lộc |
xã Mỹ Trung |
2,08 |
2,08 |
2,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư Dự án (đã được thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh) |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc |
3 |
Đất cơ sở thể dục thể thao. |
|
0,61 |
0,60 |
0,6 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng công trình sân vận động trung tâm xã Mỹ Trung huyện Mỹ lộc |
xã Mỹ Trung |
0,61 |
0,60 |
0,6 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/01/2024 của HĐND xã Mỹ Trung về việc phê chuẩn điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án (đã được thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh) |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc |
|
Tổng |
|
106,78 |
101,14 |
100,46 |
5,64 |
|
30,80 |
|
10,00 |
|
|
20,80 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.