HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/2007/NQ-HĐND |
Hà Tĩnh, ngày 19 tháng 07 năm 2007 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Điều 120 Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 (đã được sửa đổi bổ sung năm 2001);
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND, ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước, ngày 16/12/2002, Nghị định số 60/2003/NĐ-CP , ngày 6/6/2003 của Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH, ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Nghị định số 57/2002/NĐ-CP , ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí, Nghị định số 24/2006/NĐ-CP , ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC , ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính về sửa đổi bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC , ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 105/2005/TT-BTC , ngày 30/11/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 137/2005/NĐ-CP , ngày 09/11/2005 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 23/2007/TT-BTC , ngày 21/3/2007 của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập; Công văn số 4949/BTC-VP , ngày 11/4/2007 của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư số 23/2007/TT-BTC ;
Căn cứ Thông tư số 57/2007/TT-BTC , ngày 11/6/2007 của Bộ Tài chính Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 117/TTr-UBND, ngày 28 tháng 6 năm 2007 và Công văn số 1603/CV-UBND, ngày 10 tháng 7 năm 2007 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu, tỷ lệ phầm trăm trích lại cho đơn vị thu một số loại phí, lệ phí; phân bổ phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và chế độ công tác phí, chế độ chi tiêu tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh; báo cáo thẩm tra của các ban HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm trích để lại cho đơn vị thu một số phí, lệ phí; phân bổ phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn Hà Tĩnh; chế độ công tác phí, chế độ chi tiêu tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh (có phụ lục kèm theo).
- Về điều chỉnh, bổ sung mức thu, tỷ lệ phần trăm trích để lại cho đơn vị thu một số loại phí, lệ phí; phân bổ phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoảng sản, thực hiện từ ngày 01/01/2008.
- Về chế độ công tác phí, chế độ chi tiêu tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh, thực hiện từ ngày 01/8/2007
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Khóa XV, kỳ họp thứ 11 thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỨC THU, TỶ LỆ PHẦN TRĂM
TRÍCH ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ; PHÂN BỔ PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ CHẾ ĐỘ CÔNG TÁC PHÍ, CHẾ ĐỘ CHI TIÊU TỔ CHỨC HỘI
NGHỊ, CHẾ ĐỘ ĐÓN TIẾP KHÁCH NƯỚC NGOÀI ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 61/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
1. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất:
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
% trích để lại đơn vị thu |
- Đất làm nhà ở khu vực đô thị |
đ/hồ sơ |
100.000 |
30% |
- Đất làm nhà ở khu vực nông thôn |
đ/hồ sơ |
30.000 |
30% |
- Đất làm nhà ở cho tổ chức |
đ/hồ sơ |
500.000 |
30% |
- Đất sử dụng vào sản xuất kinh doanh |
|
|
|
+ Dưới 1 ha |
đ/hồ sơ |
1.000.000 |
30% |
+ Từ 1 ha đến dưới 5 ha |
đ/hồ sơ |
2.000.000 |
30% |
+ Từ 5 ha đến dưới 10 ha |
đ/hồ sơ |
3.000.000 |
30% |
+ Từ 10 ha trở lên |
đ/hồ sơ |
5.000.000 |
30% |
2. Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính:
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
% trích để lại đơn vị thu |
- Đất khu vực đô thị |
|
|
|
+ Dưới 5 ha |
đ/m2 |
400 |
30% |
+ Từ 5 ha đến dưới 10 ha |
đ/m2 |
350 |
30% |
+ Từ 10 ha trở lên |
đ/m2 |
300 |
30% |
- Đất khu vực nông thôn |
|
|
|
+ Dưới 5 ha |
đ/m2 |
200 |
30% |
+ Từ 5 ha đến dưới 10 ha |
đ/m2 |
150 |
30% |
+ Từ 10 ha trở lên |
đ/m2 |
100 |
30% |
3. Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai:
- Mức thu: 100.000 đồng/ hồ sơ, tài liệu (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ tài liệu).
- Tỷ lệ % trích để lại đơn vị thu: 50%.
4. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
- Mức thu: 4.000.000 đồng/1 báo cáo
Trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung mức thu bằng 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường chính thức.
- Tỷ lệ % trích lại cho đơn vị thu: 70%
5. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất:
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
% Trích để lại đơn vị thu |
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
đ/1 đề án, báo cáo |
100.000 |
50% |
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
đ/1 đề án, báo cáo |
300.000 |
50% |
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
đ/1 đề án, báo cáo |
800.000 |
50% |
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
đ/1 đề án, báo cáo |
1.500.000 |
50% |
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/1 đề án, báo cáo |
= 50% mức thu trên |
50% |
6. Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt:
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
% trích để lại đơn vị thu |
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SXNN lưu lượng dưới 0,1 m3/giây, cho phát điện dưới 50kw, cho mục đích khác dưới lưu lượng 500m3/ngày đêm. |
đ/đề án, báo cáo |
200.000 |
50% |
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SXNN lưu lượng từ 0.1 m3 đến dưới 0.5 m3/ giây, phát điện từ 50kw đến dưới 200kw, mục đích khác lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3000 m3/ ngày đêm |
đ/đề án, báo cáo |
600.000 |
50% |
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SXNN lưu lượng từ 0.5 m3 đến dưới 1 m3/ giây, phát điện từ 200kw đến dưới 1.000 kw, mục đích khác lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000 m3/ ngày đêm |
đ/1 đề án, báo cáo |
1.500.000 |
50% |
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SXNN lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây, phát điện từ 1.000kw đến dưới 2.000 kw, mục đích khác lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm |
đ/1 đề án, báo cáo |
3.500.000 |
50% |
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/1 đề án, báo cáo |
=50% mức thu trên |
50% |
7. Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi:
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
% trích để lại đơn vị thu |
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ ngày đêm |
đ/1 đề án, báo cáo |
200.000 |
50% |
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
đ/1 đề án, báo cáo |
600.000 |
50% |
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ ngày đêm |
đ/1 đề án, báo cáo |
1.500.000 |
50% |
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ ngày đêm |
|
3.500.000 |
50% |
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/1 đề án, báo cáo |
=50% mức thu trên |
50% |
8. Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
% trích để lại đơn vị thu |
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng dưới 200m3/ ngày đêm |
đ/1 báo cáo |
200.000 |
50% |
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
đ/1 báo cáo |
500.000 |
50% |
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
đ/1 báo cáo |
1.300.000 |
50% |
Đối với b.cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 1.000 m3 đến dưới 3.000m3/ng đêm |
đ/1 báo cáo |
2.000.000 |
50% |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/1 báo cáo |
=50% mức thu trên |
50% |
9. Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất:
- Mức thu: 700.000 đồng/hồ sơ
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung mức thu bằng 50% mức thu theo quy định trên.
- Tỷ lệ % trích để lại cho đơn vị thu: 50%
10. Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn cây lâm nghiệp, rừng giống:
- Mức thu:
+ Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng: 1.000.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận.
+ Đối với bình tuyển công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống: 3.000.000 đồng/ 1 lần bình tuyển công nhận.
- Tỷ lệ % trích để lại cho đơn vị thu: 80%
11. Phí dự thi dự tuyển: Điều chỉnh mức thu như sau:
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
% trích để lại đơn vị thu |
- Thi tốt nghiệp THPT (thí sinh tự do) |
đ/học sinh/ lần dự thi |
70.000 |
100% |
- Tuyển sinh vào lớp 10 (thi 2 môn) |
đ/học sinh/ lần dự thi |
40.000 |
100% |
12. Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh:
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
% trích để lại đơn vị thu |
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
|
|
+ Hộ kinh doanh cá thể |
đ/1 lần cấp |
20.000 |
25% |
+ Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND huyện, thị xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp doanh |
đ/1 lần cấp |
100.000 |
25% |
+ Hợp tác xã, liên hiệp HTX, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước |
đ/1 lần cấp |
200.000 |
25% |
+ Chứng nhận thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp |
đ/1 lần (chứng nhận hoăc thay đổi) |
20.000 |
25% |
+ Cấp bản sao giấy chứng nhận ĐKKD, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản sao lục nội dung đăng ký kinh doanh |
đ/1 bản |
2.000 |
25% |
- Lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh (Không thu đối với cơ quan quản lý nhà nước) |
đ/ lần cung cấp |
10.000 |
25% |
13. Lệ phí hộ khẩu; chứng minh nhân dân:
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
% trích để lại đơn vị thu |
|
|
|
|
+ Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận khẩu tập thể |
đ/1 lần đăng ký |
10.000 |
35% |
+ Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình |
đ/1 lần cấp |
15.000 |
35% |
+ Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước đổi thay địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
đ/1 lần cấp |
8.000 |
35% |
+ Cấp mới, cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể |
đ/1 lần cấp |
10.000 |
35% |
+ Riêng cấp đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể do nước đổi thay địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà. |
đ/1 lần cấp |
5.000 |
35% |
+ Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho một gia đình |
đ/1 lần cấp |
10.000 |
35% |
+ Gia hạn tạm trú có thời hạn |
đ/1 lần cấp |
3.000 |
35% |
+ Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu. |
đ/1 lần cấp |
5.000 |
35% |
+ Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu đối với T.hợp đính chính lại địa chỉ do NN thay đổi địa giới HC, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu). |
đ/1 lần cấp |
5.000 |
35% |
+ Đối với việc đăng ký và quản lý hộ khẩu tại các xã, thị trấn miền núi, biên giới |
đ/1 lần cấp |
= 50% mức thu trên |
70% (các xã, thị trấn) 100% (miền núi, hải đảo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Cấp mới (không bao gồm tiền ảnh) |
đ/1 lần cấp |
5.000 |
35% |
* Cấp lại, đổi (không bao gồm tiền ảnh) |
đ/1 lần cấp |
6.000 |
35% |
|
|
70% (các xã, thị trấn) 100% (miền núi, hải đảo) |
|
* Cấp mới |
đ/1 lần cấp |
2.000 |
|
* Cấp lại, đổi |
đ/1 lần cấp |
3.000 |
|
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
% trích để lại đơn vị thu |
- Mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
|
|
|
+ Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
đ/1 giấy |
20.000 |
20% |
+ Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
đ/1 lần |
10.000 |
20% |
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
đ/1 lần |
10.000 |
20% |
+ Cấp lại, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất |
đ/1 lần |
10.000 |
20% |
- Mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác |
đ/1 lần |
= 50% mức thu trên |
20% |
- Mức thu áp dụng đối với tổ chức |
|
|
|
+ Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
đ/1 giấy |
50.000 |
20% |
+ Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
đ/1 lần |
20.000 |
20% |
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
đ/1 lần |
20.000 |
20% |
+ Cấp lại, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất |
đ/1 lần |
20.000 |
20% |
15. Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất:
- Mức thu: 50.000 đồng/1 giấy phép
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép, mức thu bằng 50% cấp giấy lần đầu.
- Tỷ lệ % trích để lại cho đơn vị thu: 20%
16. Lệ phí cấp giấy phép sử dụng mặt nước:
- Mức thu: 50.000 đồng/1 giấy phép
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép, mức thu bằng 50% cấp giấy lần đầu.
- Tỷ lệ % trích để lại cho đơn vị thu: 20%
17. Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước:
- Mức thu: 50.000 đồng/1 giấy phép
Trường hợp gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép, mức thu bằng 50% cấp giấy lần đầu
- Tỷ lệ % trích để lại cho đơn vị thu: 20%
18. Quy định tỷ lệ phần trăm trích để lại cho đơn vị thu các loại phí tại Nghị quyết số 37/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 của HĐND tỉnh khóa XV kỳ họp thứ 9 và được UBND tỉnh Quyết định số 66/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 như sau:
TT |
Loại phí, lệ phí |
|
- Đối với đơn vị được cấp đầy đủ kinh phí hoạt động - Đối với đơn vị được cấp một phần kinh phí hoạt động - Đối với đơn vị không được cấp kinh phí hoạt động |
0% 70% 90% |
|
2 |
Phí thư viện |
100% |
50% |
||
20% |
||
20% |
19. Quy định phân bổ phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản như sau:
TT |
Loại khoáng sản |
Phân bổ các cấp ngân sách |
||
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||
1 |
Sa khoáng Titan (ilmenit) |
40% |
20% |
40% |
2 |
Đá |
|
40% |
60% |
3 |
Sỏi |
|
|
100% |
4 |
Sét |
|
20% |
80% |
5 |
Thạch cao |
|
40% |
60% |
6 |
Cát |
|
20% |
80% |
7 |
Đất |
|
|
100% |
8 |
Than |
|
40% |
60% |
9 |
Nước khoáng thiên nhiên |
|
40% |
60% |
Mức chi thực hiện theo Thông tư 23/2007/TT-BTC ngày 21/3/2007 của Bộ Tài chính. Các cơ quan, đơn vị tùy theo tình hình thực tế và khả năng ngân sách mà quy định mức chi cụ thể áp dụng cho cơ quan, đơn vị mình nhưng không vượt quá quy định tại Thông tư 23/2007/TT-BTC của Bộ Tài chính.
Mức chi thực hiện theo Thông tư số 57/2007/TT-BTC ngày 11/6/2007 của Bộ Tài chính. Các cơ quan, đơn vị tùy theo tình hình thực tế và khả năng ngân sách mà quy định mức chi cụ thể áp dụng cho cơ quan, đơn vị mình nhưng không được vượt quá quy định tại Thông tư số 57/2007/TT-BTC của Bộ Tài chính.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.