HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/2024/NQ-HĐND |
Nam Định, ngày 11 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất; Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Thực hiện Văn bản số 413/UBTVQH15-CTĐB ngày 08 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trong việc điều chỉnh bảng giá đất;
Xét Tờ trình số 73/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số phụ lục ban hành kèm theo các Nghị quyết thông qua Bảng giá đất điều chỉnh và hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Sửa đổi, bổ sung nội dung vào Phụ lục hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định như sau:
1. Các đường, đoạn đường, khu vực tại các mục 1, 2.1, 2.2, 2.3 và từ mục 3 đến mục 7 phần I; từ mục 1 đến mục 6 phần II thuộc Phụ lục Bảng giá đất được sửa đổi, bổ sung theo Điều 1 Nghị quyết này có hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0;
2. Các đường, đoạn đường, khu vực tại số thứ tự 1 mục 2.4 phần I thuộc Phụ lục Bảng giá đất được sửa đổi, bổ sung theo Điều 1 Nghị quyết này có hệ số điều chỉnh giá đất là 1,2;
3. Các đường, đoạn đường, khu vực tại số thứ tự 2 mục 2.4 phần I thuộc Phụ lục Bảng giá đất được sửa đổi, bổ sung theo Điều 1 Nghị quyết này có hệ số điều chỉnh giá đất là 1,4.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 21 tháng 7 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN CÁC HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 60/2024/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nam Định)
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG PHỤ LỤC II NHƯ SAU
1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại số thứ tự 11 (xã Mỹ Thành) mục 2.1 Phụ lục II - Bảng giá đất ở trên địa bàn các huyện:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Giá đất |
||
Vị trí |
|||||
1 |
2 |
3 |
|||
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
1.1 |
Xóm 3 đi cầu Nhát |
Đoạn từ Đền Trần Quang Khải đến hết nhà Bà Gương (Thôn Cao Đài 1) |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
1.2 |
Đoạn từ nhà Bà Gương (Thôn Cao Đài 1) đến Cầu Nhát |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại mục 2.2 Phụ lục II - Bảng giá đất ở trên địa bàn các huyện:
2.1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại số thứ tự 6 (xã Thành Lợi):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Giá đất |
||
Vị trí |
|||||
1 |
2 |
3 |
|||
|
Tuyến trục xã |
|
|
|
|
1 |
Từ Chùa Gạo đến hết Đám Hát |
Từ Chùa Gạo đến giáp xã Liên Minh |
5.000 |
2.500 |
1.300 |
2 |
Đoạn từ Đám Hát đến cầu An Nhân |
2.2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại số thứ tự 11 (xã Cộng Hòa):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Giá đất |
||
Vị trí |
|||||
1 |
2 |
3 |
|||
|
Tuyến đường trục xã |
|
|
|
|
1 |
Từ TL 486B đến cầu Châu Bạc (giáp Trung Thành) |
Từ TL 486B đến giáp Trung Thành |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
2.3. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại số thứ tự 15 (xã Tân Khánh):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Giá đất |
||
Vị trí |
|||||
1 |
2 |
3 |
|||
|
Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm |
Đường Hiển Khánh - Tân Khánh |
|
|
|
1 |
Từ ngã tư B16 (Phú Thôn) đến Cống luồn Hạ Xá (Đi TL486B) |
Đường Hiển Khánh - Tân Khánh |
4.500 |
2.300 |
1.200 |
2.4. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại số thứ tự 17 (xã Hiển Khánh):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Giá đất |
||
Vị trí |
|||||
1 |
2 |
3 |
|||
1 |
Tuyến Tỉnh lộ 486B đi Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
Từ đường Nam thôn Đào đến đường QL 21 |
Từ đường Nam thôn Đào đến giáp xã Mỹ Thuận |
5.000 |
2.500 |
1.300 |
|
2 |
Đường trục xã |
Đường Hiển Khánh - Tân Khánh |
|
|
|
Từ ngã ba tỉnh lộ 486B đi Tân Khánh |
Đường Hiển Khánh - Tân Khánh |
3.500 |
1.800 |
900 |
3. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại mục 2.3 Phụ lục II - Bảng giá đất ở trên địa bàn các huyện:
3.1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại số thứ tự 8 (xã Yên Hưng):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Giá đất |
||
Vị trí |
|||||
1 |
2 |
3 |
|||
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
1 |
Đoạn từ đường WB2 Đa Bụt đến hết xóm 1 |
Đoạn từ WB2 Đa Bụt đến ngã tư ông Hiếu |
2.500 |
1.500 |
800 |
2 |
Đoạn từ ông Mạnh xóm 4 đến đê Đại Hà |
Đoạn từ Nhà văn hóa Thôn 4 đến đê Đại Hà |
2.500 |
1.500 |
800 |
3 |
Đoạn từ ông Mạnh xóm 4 đến ngã tư Hội Đồng |
Đoạn từ Đền Thượng đến Đền Hạ (Hoàng Đan) |
2.500 |
1.500 |
800 |
3.2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại số thứ tự 30 (xã Yên Trị):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Giá đất |
||
Vị trí |
|||||
1 |
2 |
3 |
|||
|
Tuyến đê Đại Hà |
|
|
|
|
1 |
Đoạn từ giáp đất Yên Đồng đến hết thôn Vĩnh Trị |
Đoạn từ giáp đất Yên Đồng đến hết đất nhà ông Vinh |
5.500 |
2.800 |
1.400 |
2 |
Đoạn từ thôn Vĩnh Trị đến hết Công ty Vĩnh Tiến |
Đoạn từ đất nhà ông Vinh đến hết Công ty Vĩnh Tiến |
6.000 |
3.500 |
1.800 |
3.3. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại số thứ tự 31 (xã Yên Đồng):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Giá đất |
||
Vị trí |
|||||
1 |
2 |
3 |
|||
|
Các khu vực dân cư |
|
|
|
|
1 |
Khu vực 1: Thôn Tiến Thắng, thôn Khang Giang, xóm 17 (Thôn An Trung) |
Khu vực 1: Thôn Tiến Thắng, thôn Khang Giang, khu Càn Điền xóm 17 (Thôn An Trung) |
2.500 |
1.300 |
600 |
4. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại mục 2.5 Phụ lục II - Bảng giá đất ở trên địa bàn các huyện:
4.1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại số thứ tự 6 (xã Nghĩa Trung):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Giá đất |
||
Vị trí |
|||||
1 |
2 |
3 |
|||
|
Đường sông Thống nhất |
|
|
|
|
1 |
Từ nhà ông Chiến đến giáp bệnh viện I Nghĩa Hưng |
Từ nhà ông Chiến đến hết bệnh viện I Nghĩa Hưng |
10.000 |
5.000 |
2.500 |
4.2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại số thứ tự 7 (xã Nghĩa Thái):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Giá đất |
||
Vị trí |
|||||
1 |
2 |
3 |
|||
|
Đường Thái - Thịnh |
|
|
|
|
1 |
Đoạn từ cầu UBND Nghĩa Thái đến hết nhà ông Lâm xóm 4 |
Đoạn từ cầu UBND xã Nghĩa Thái đến hết nhà ông Lâm xóm 3 |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
5. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại mục 2.6 Phụ lục II - Bảng giá đất ở trên địa bàn các huyện:
5.1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại số thứ tự 2 (thị trấn Cát Thành):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Giá đất |
||
Vị trí |
|||||
1 |
2 |
3 |
|||
|
Vùng dân cư |
|
|
|
|
1 |
Vùng dân cư còn lại trong 15 tổ dân phố |
Vùng dân cư còn lại trong 14 tổ dân phố |
3.000 |
1.500 |
800 |
5.2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại số thứ tự 6 (xã Liêm Hải):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Giá đất |
||
Vị trí |
|||||
1 |
2 |
3 |
|||
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
1 |
Từ bưu cục Ngặt kéo đến đường vào thôn Thần Lộ - đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi) |
Đoạn từ Bưu cục Ngặt kéo đến đường vào xóm 1- đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi) |
15.000 |
7.500 |
4.000 |
5.3. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại số thứ tự 7 (xã Phương Định):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Giá đất |
||
Vị trí |
|||||
1 |
2 |
3 |
|||
|
Vùng dân cư |
|
|
|
|
1 |
Khu vực 1: Thôn Phú Trung, Tiên Bình, Sồng Lạc Thịnh |
Khu vực 1: Thôn Cổ Chất, Nhự Nương, Cự Trữ, Phú Trung, Tiên Bình, Văn Cảnh, Sồng Lạc Thịnh |
2.500 |
1.200 |
600 |
2 |
Khu vực 2: Thôn Sồng Lạc Thịnh, Lộ Xuyên 1, An Phương |
Khu vực 2: Thôn Lộ Xuyên 1, An Trong, An Phương |
2.000 |
1.200 |
600 |
5.4. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại số thứ tự 14 (xã Trực Khang):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Giá đất |
||
Vị trí |
|||||
1 |
2 |
3 |
|||
|
Đường Nam sông Thống Nhất (Đường nam tỉnh lộ 488B) |
Các đường trục xã, liên xã |
|
|
|
1 |
Đường Nam sông Thống Nhất (Đường nam tỉnh lộ 488B) |
Đường Nam sông Thống Nhất (Đường nam tỉnh lộ 488B) |
3.500 |
2.000 |
1.000 |
5.5. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại số thứ tự 21 (xã Trực Thắng):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Giá đất |
||
Vị trí |
|||||
1 |
2 |
3 |
|||
1 |
Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Đại đến cống số 10 |
Đoạn từ giáp xã Trực Đại đến cống thôn Vạn Thắng |
11.000 |
5.500 |
3.000 |
|
2 |
Đường Vạn Phú |
|
|
|
|
Đoạn trung tâm từ nhà ông Thiêm xóm 3 đến nhà ông Ty xóm 3 |
Đoạn trung tâm từ nhà ông Thiêm thôn Phúc Thắng đến nhà ông Ty thôn Phúc Thắng |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
6. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại số thứ tự 6 (xã Hồng Thuận) mục 2.9 Phụ lục II - Bảng giá đất ở trên địa bàn các huyện:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Giá đất |
||
Vị trí |
|||||
1 |
2 |
3 |
|||
1 |
Đường liên xóm đoạn từ nhà ông Kiền (bà Thúy) đến nhà ông Hải xóm 6 |
Đường liên xóm Đoạn từ nhà ông Kiền (bà Thúy) đến nhà ông Tùng xóm 4 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
7. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại số thứ tự 8 (thị trấn Liễu Đề) mục 2.5 Phụ lục II - Bảng giá đất ở trên địa bàn các huyện:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Giá đất tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Đơn giá điều chỉnh |
Vị trí 1 |
Vị trí 1 |
||
|
Thị trấn Liễu Đề |
|
|
|
Khu nội thị TDP 2, TDP 3 |
|
|
1 |
Đường 9m |
1.000 |
10.000 |
II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG PHỤ LỤC IV NHƯ SAU
1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại số thứ tự 11 (xã Mỹ Thành) mục 4.1 Phụ lục IV - Bảng giá đất sản xuất kinh doanh trên địa bàn các huyện:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
||||
Vị trí |
Vị trí |
|||||||
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
|||
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm 3 đi cầu Nhát |
Đoạn từ Đền Trần Quang Khải đến hết nhà Bà Gương (Thôn Cao Đài 1) |
1.000 |
500 |
250 |
1.100 |
550 |
300 |
2 |
Đoạn từ nhà Bà Gương (Thôn Cao Đài 1) đến Cầu Nhát |
1.000 |
500 |
250 |
1.100 |
550 |
300 |
2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại mục 4.2 Phụ lục IV - Bảng giá đất sản xuất kinh doanh trên địa bàn các huyện:
2.1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại số thứ tự 6 (xã Thành Lợi):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
||||
Vị trí |
Vị trí |
|||||||
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
|||
|
Tuyến trục xã |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ Chùa Gạo đến hết Đám Hát |
Từ Chùa Gạo đến giáp xã Liên Minh |
2.300 |
1.150 |
575 |
2.400 |
1.200 |
600 |
2 |
Đoạn từ Đám Hát đến cầu An Nhân |
2.2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại số thứ tự 11 (xã Cộng Hòa):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
||||
Vị trí |
Vị trí |
|||||||
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
|||
|
Tuyến đường trục xã |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ TL 486B đến cầu Châu Bạc (giáp Trung Thành) |
Từ TL 486B đến giáp Trung Thành |
800 |
400 |
250 |
900 |
450 |
300 |
2.3. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại số thứ tự 15 (xã Tân Khánh):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
||||
Vị trí |
Vị trí |
|||||||
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
|||
|
Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm |
Đường Hiển Khánh - Tân Khánh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã tư B16 (Phú Thôn) đến Cống luồn Hạ Xá (Đi TL486B) |
Đường Hiển Khánh - Tân Khánh |
900 |
450 |
250 |
1.000 |
500 |
300 |
2.4. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại số thứ tự 17 (xã Hiển Khánh):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
||||
Vị trí |
Vị trí |
|||||||
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
|||
1 |
Tuyến Tỉnh lộ 486B đi Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường Nam thôn Đào đến đường QL 21 |
Từ đường Nam thôn Đào đến giáp xã Mỹ Thuận |
1.500 |
750 |
350 |
1.800 |
900 |
450 |
|
2 |
Đường trục xã |
Đường Hiển Khánh - Tân Khánh |
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba tỉnh lộ 486B đi Tân Khánh |
Đường Hiển Khánh - Tân Khánh |
900 |
450 |
250 |
1.000 |
500 |
300 |
3. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại mục 4.3 Phụ lục IV - Bảng giá đất sản xuất kinh doanh trên địa bàn các huyện:
3.1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại số thứ tự 8 (xã Yên Hưng):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
||||
Vị trí |
Vị trí |
|||||||
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
|||
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn từ WB2 Đa Bụt đến hết xóm 1 |
Đoạn từ WB2 Đa Bụt đến ngã tư ông Hiếu |
600 |
400 |
250 |
800 |
500 |
300 |
2 |
Đoạn từ ông Mạnh xóm 4 đến đê Đại Hà |
Đoạn từ Nhà văn hóa Thôn 4 đến đê Đại Hà |
600 |
400 |
250 |
800 |
500 |
300 |
3 |
Đoạn từ ông Mạnh xóm 4 đến ngã tư Hội Đồng |
Đoạn từ Đền Thượng đến Đền Hạ (Hoàng Đan) |
600 |
400 |
250 |
800 |
500 |
300 |
3.2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại số thứ tự 30 (xã Yên Trị):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
||||
Vị trí |
Vị trí |
|||||||
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
|||
|
Tuyến đê Đại Hà |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn từ giáp đất Yên Đồng đến hết thôn Vĩnh Trị |
Đoạn từ giáp đất Yên Đồng đến hết đất nhà ông Vinh |
1.000 |
500 |
250 |
1.200 |
600 |
300 |
2 |
Đoạn từ thôn Vĩnh Trị đến hết Công ty Vĩnh Tiến |
Đoạn từ đất nhà ông Vinh đến hết Công ty Vĩnh Tiến |
1.000 |
500 |
250 |
1.200 |
600 |
300 |
4. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại mục 4.5 Phụ lục IV - Bảng giá đất sản xuất kinh doanh trên địa bàn các huyện:
4.1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại số thứ tự 6 (xã Nghĩa Trung):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
||||
Vị trí |
Vị trí |
|||||||
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
|||
|
Đường sông Thống nhất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ nhà ông Chiến đến giáp bệnh viện I Nghĩa Hưng |
Từ nhà ông Chiến đến hết bệnh viện I Nghĩa Hưng |
2.600 |
1.300 |
650 |
3.000 |
1.500 |
750 |
4.2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại số thứ tự 7 (xã Nghĩa Thái):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
||||
Vị trí |
Vị trí |
|||||||
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
|||
|
Đường Thái - Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn từ cầu UBND Nghĩa Thái đến hết nhà ông Lâm xóm 4 |
Đoạn từ cầu UBND xã Nghĩa Thái đến hết nhà ông Lâm xóm 3 |
2.000 |
1.000 |
500 |
2.200 |
1.100 |
550 |
5. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại mục 4.6 Phụ lục IV - Bảng giá đất sản xuất kinh doanh trên địa bàn các huyện:
5.1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại số thứ tự 6 (xã Liêm Hải):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
||||
Vị trí |
Vị trí |
|||||||
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
|||
|
Quốc lộ 21 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ bưu cục Ngặt kéo đến đường vào thôn Thần Lộ - đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi) |
Đoạn từ Bưu cục Ngặt kéo đến đường vào xóm 1- đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi) |
3.200 |
1.600 |
800 |
3.400 |
1.700 |
850 |
5.2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại số thứ tự 14 (xã Trực Khang):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
||||
Vị trí |
Vị trí |
|||||||
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
|||
|
Đường Nam sông Thống Nhất (Đường nam tỉnh lộ 488B) |
Đường trục xã, liên xã |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Nam sông Thống Nhất (Đường nam tỉnh lộ 488B) |
Đường Nam sông Thống Nhất (Đường nam tỉnh lộ 488B) |
900 |
450 |
250 |
1.000 |
500 |
300 |
5.3. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại số thứ tự 21 (xã Trực Thắng):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
||||
Vị trí |
Vị trí |
|||||||
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
|||
1 |
Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Đại đến cống số 10 |
Đoạn từ giáp xã Trực Đại đến cống thôn Vạn Thắng |
1.800 |
900 |
450 |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
2 |
Đường Vạn Phú |
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn trung tâm từ nhà ông Thiêm xóm 3 đến nhà ông Ty xóm 3 |
Đoạn trung tâm từ nhà ông Thiêm thôn Phúc Thắng đến nhà ông Ty thôn Phúc Thắng |
1.500 |
750 |
350 |
1.700 |
850 |
400 |
6. Sửa đổi một số nội dung tại số thứ tự 6 (xã Hồng Thuận) mục 4.9 Phụ lục IV - Bảng giá đất sản xuất kinh doanh trên địa bàn các huyện:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND |
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh |
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
||||
Vị trí |
Vị trí |
|||||||
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
|||
|
Đường liên xóm |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn từ nhà ông Kiền (bà Thúy) đến nhà ông Hải xóm 6 |
Đoạn từ nhà ông Kiền (bà Thuý) đến nhà ông Tùng xóm 4 |
800 |
400 |
250 |
1.000 |
500 |
300 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.