HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 03 tháng 12 năm 2021 |
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ
GIANG
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm.
Căn cứ Nghị quyết số 40/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội khóa XV về phân bổ ngân sách trung ương năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 56/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022.
Xét Tờ trình số 85/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2022; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2022-2024; Báo cáo thẩm tra số 50/BC-KTNS ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 2.800.000 triệu đồng, trong đó:
- Thu nội địa: 2.675.000 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 95.000 triệu đồng.
- Thu viện trợ, huy động, đóng góp: 30.000 triệu đồng.
2. Thu, chi ngân sách địa phương năm 2022
a) Tổng thu NSĐP được hưởng: 14.415.675 triệu đồng, gồm:
- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp: 2.494.597 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 11.823.678 triệu đồng.
- Thu từ nguồn vay của NSĐP: 97.400 triệu đồng.
b) Chi ngân sách địa phương: 14.410.998 triệu đồng, gồm:
- Chi cân đối ngân sách: 11.902.719 triệu đồng.
- Chi chương trình mục tiêu: 2.478.279 triệu đồng.
- Chi viện trợ, huy động, đóng góp: 30.000 triệu đồng.
3. Bội thu ngân sách địa phương (trả nợ gốc vay): 4.677 triệu đồng.
4. Tổng mức vay lại vốn vay của Chính phủ thực hiện các dự án ODA năm 2021: 97.400 triệu đồng.
(Chi tiết theo các biểu đính kèm)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVIII, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 03 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2021 |
DỰ TOÁN NĂM 2022 |
||
TW giao |
ĐP giao |
TW giao |
ĐP giao |
||
A |
B |
3 |
4 |
3 |
4 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
12.207.880 |
13.020.360 |
13.559.578 |
14.415.675 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
1.454.640 |
2.218.530 |
1.638.500 |
2.494.597 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
642.540 |
1.377.450 |
680.800 |
914.626 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
812.100 |
814.480 |
957.700 |
1.549.971 |
3 |
Thu viện trợ, huy động, đóng góp |
|
26.600 |
|
30.000 |
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
10.665.340 |
10.665.340 |
11.823.678 |
11.823.678 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
8.115.132 |
8.115.132 |
9.345.399 |
9.345.399 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.550.208 |
2.550.208 |
2.478.279 |
2.478.279 |
II |
Thu từ nguồn vay của NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện dự án ODA) |
87.900 |
87.900 |
97.400 |
97.400 |
IV |
Thu chuyển nguồn năm trước sang |
|
48.590 |
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
12.176.980 |
12.989.681 |
13.554.678 |
14.410.998 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách |
9.626.772 |
10.364.283 |
11.076.399 |
11.902.719 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
930.770 |
1.525.396 |
966.270 |
1.606.493 |
2 |
Chi thường xuyên |
8.500.507 |
8.500.507 |
9.889.251 |
9.889.251 |
3 |
Trả nợ lãi các khoản do địa phương vay |
2.900 |
2.900 |
|
2.219 |
4 |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
191.395 |
206.141 |
219.678 |
294.932 |
6 |
Tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
128.139 |
|
108.624 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.550.208 |
2.550.208 |
2.478.279 |
2.478.279 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
0 |
|
0 |
2 |
Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.550.208 |
2.550.208 |
2.478.279 |
2.478.279 |
III |
Chi từ nguồn thu chuyển nguồn |
|
48.590 |
|
|
IV |
Chi viện trợ, huy động, đóng góp |
|
26.600 |
|
30.000 |
C |
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
30.679 |
|
4.677 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
0 |
30.679 |
4.900 |
4.677 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
0 |
0 |
4.900 |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chỉ |
0 |
30.679 |
0 |
4.677 |
|
- Từ nguồn chi ĐT XDCB |
|
30.679 |
|
4.677 |
|
- Tiết kiệm chi thường xuyên |
|
|
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
87.900 |
87.900 |
97.400 |
97.400 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi (vay lại Chính phủ thực hiện dự án ODA) |
87.900 |
87.900 |
92.500 |
97.400 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
0 |
4.900 |
|
DỰ TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán tỉnh giao năm 2022 |
Trong đó |
|
NSTW hưởng |
NSĐP hưởng |
|||
a |
b |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG THU NSNN |
2.800.000 |
305.403 |
2.494.597 |
I |
Thu nội địa |
2.675.000 |
210.403 |
2.464.597 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
162.000 |
0 |
162.000 |
|
- Thuế TNDN |
2.064 |
|
|
|
- Thuế Tài nguyên |
36.130 |
|
|
|
- Thuế GTGT |
123.806 |
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
16.000 |
0 |
16.000 |
|
- Thuế TNDN |
3.531 |
|
|
|
- Thuế Tài nguyên |
4.003 |
|
|
|
- Thuế GTGT |
8.452 |
|
|
|
- Thu khác |
14 |
|
|
3 |
Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài |
1.500 |
0 |
1.500 |
|
- Thuế GTGT |
1.000 |
|
|
|
- Thuế TNDN |
500 |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.084.064 |
0 |
1.084.064 |
|
- Thuế TNDN |
136.239 |
|
|
|
- Thuế Tài nguyên |
421.863 |
|
|
|
- Thuế GTGT |
519.719 |
|
|
|
- Thuế TTĐB |
948 |
|
|
|
- Thu khác |
5.295 |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
75.613 |
|
75.613 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
250.000 |
130.000 |
120.000 |
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
- Thu từ hàng sản xuất trong nước |
250.000 |
130.000 |
120.000 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
95.000 |
|
95.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
110.452 |
14.100 |
96.352 |
|
- Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
80.920 |
|
80.920 |
|
- Lệ phí môn bài |
5.745 |
|
5.745 |
|
- Phí, lệ phí khác |
23.787 |
14.100 |
9.687 |
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
571 |
|
571 |
10 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
9.000 |
|
9.000 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
710.000 |
|
710.000 |
12 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
500 |
|
500 |
13 |
Thu cổ tức, Lợi nhuận sau thuế thu nhập |
2.000 |
|
2.000 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
22.000 |
|
22.000 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
76.300 |
33.303 |
42.997 |
|
- TW cấp phép |
47.576 |
33.303 |
14.273 |
|
- Tỉnh cấp phép |
28.724 |
|
28.724 |
16 |
Thu khác ngân sách |
60.000 |
33.000 |
27.000 |
|
- Thu phạt vi phạm ATGT |
12.000 |
12.000 |
|
|
- Phạt VPHC do cơ quan Thuế thực hiện |
3.000 |
3.000 |
|
|
- Thu biện pháp tài chính |
45.000 |
18.000 |
27.000 |
II |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
95.000 |
95.000 |
0 |
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
50.000 |
50.000 |
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
39.000 |
39.000 |
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
6.000 |
6.000 |
|
III |
Thu viện trợ, huy động, đóng góp |
30.000 |
|
30.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh với DT 2021 |
||
TW giao |
HĐND tỉnh giao |
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||
a |
b |
1 |
2 |
3 |
4=3-1 |
5=4/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
12.989.681 |
13.554.678 |
14.410.998 |
1.421.316 |
110,9% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
10.364.283 |
11.076.399 |
11.902.719 |
1.538.435 |
114,8% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.525.396 |
966.270 |
1.606.493 |
81.097 |
105,3% |
1 |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
751.091 |
781.770 |
777.093 |
26.002 |
103,5% |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
620.000 |
70.000 |
710.000 |
90.000 |
114,5% |
a |
Đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
71.000 |
71.000 |
|
b |
Đầu tư các dự án XDCB |
|
|
639.000 |
639.000 |
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
22.000 |
22.000 |
22.000 |
0 |
100,0% |
4 |
Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ thu |
44.405 |
|
|
-44.405 |
0,0% |
5 |
Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA) - bội chi ngân sách |
87.900 |
92.500 |
97.400 |
9.500 |
110,8% |
II |
Chi thường xuyên |
8.500.507 |
9.889.251 |
9.889.251 |
1.388.744 |
116,3% |
|
Trong đó: |
|
|
|
0 |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.973.445 |
4.696.845 |
4.696.845 |
723.401 |
118,2% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
22.207 |
19.127 |
19.240 |
-2.967 |
86,6% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.900 |
|
2.219 |
-681 |
76,5% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
0 |
100,0% |
V |
Dự phòng ngân sách |
206.141 |
219.678 |
294.932 |
88.791 |
143,1% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương (70% số giao tăng nhiệm vụ thu) |
128.139 |
|
108.624 |
-19.515 |
84,8% |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.550.208 |
2.478.279 |
2.478.279 |
-71.929 |
97,2% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
|
0 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.550.208 |
2.478.279 |
2.478.279 |
-71.929 |
97,2% |
1 |
Vốn đầu tư |
2.055.265 |
2.388.969 |
2.388.969 |
333.704 |
116,2% |
a |
Vốn nước ngoài |
931.911 |
769.455 |
769.455 |
-162.456 |
82,6% |
b |
Vốn đầu tư theo các mục tiêu, nhiệm vụ |
1.123.354 |
1.619.514 |
1.619.514 |
496.160 |
144,2% |
2 |
Kinh phí sự nghiệp |
494.943 |
89.310 |
89.310 |
-405.633 |
18,0% |
a |
Vốn nước ngoài |
10.800 |
3.570 |
3.570 |
-7.230 |
33,1% |
b |
Vốn trong nước thực hiện các nhiệm vụ, chế độ, chính sách |
484.143 |
85.740 |
85.740 |
-398.403 |
17,7% |
|
- Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ |
1.590 |
600 |
600 |
-990 |
37,7% |
|
- Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025 |
219 |
231 |
231 |
12 |
105,5% |
|
- Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ |
221 |
1.500 |
1.500 |
1.279 |
678,7% |
|
- KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
6.790 |
10.000 |
10.000 |
3.210 |
147,3% |
|
- Vốn chuẩn bị động viên |
6.000 |
25.000 |
25.000 |
19.000 |
416,7% |
|
- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
48.296 |
48.409 |
48.409 |
113 |
100,2% |
C |
CHI TỪ NGUỒN THU CHUYỂN NGUỒN NĂM 2021 SANG |
48.590 |
|
|
-48.590 |
0,0% |
D |
CHI TỪ NGUỒN THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP |
26.600 |
|
30.000 |
3.400 |
112,8% |
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NSĐP NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh |
a |
b |
1 |
2 |
3=2-1 |
A |
THU NSĐP |
13.020.360 |
14.415.675 |
1.395.315 |
B |
CHI NSĐP |
12.989.681 |
14.410.998 |
1.421.316 |
C |
BỘI THU NSĐP |
30.679 |
4.677 |
-26.002 |
D |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
290.928 |
327.700 |
36.772 |
E |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
90.452 |
101.834 |
11.382 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
31,1% |
31,1% |
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
60.452 |
101.834 |
41.382 |
3 |
Vay trong nước khác |
30.000 |
0 |
-30.000 |
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
|
|
|
1 |
Theo nguồn vốn vay |
33.752 |
4.902 |
-28.850 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
3.752 |
4.902 |
|
|
+ Các dự án do NSNN trả nợ gốc |
3.529 |
4.677 |
|
|
+ Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang (nguồn trả nợ gốc do DA tự đảm bảo từ nguồn vốn vay thu hồi theo Hiệp định) |
223 |
225 |
|
- |
Vốn khác (tín dụng ưu đãi) - nguồn trả nợ do NSNN đảm bảo |
30.000 |
|
-30.000 |
2 |
Theo nguồn trả nợ |
33.752 |
4.902 |
-28.850 |
- |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc (Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang) |
223 |
225 |
|
- |
Bội thu NSĐP |
|
|
|
- |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
33.529 |
4.677 |
-28.852 |
- |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
II |
Tổng mức vay trong năm |
|
|
|
1 |
Theo mục đích vay |
45.135 |
97.400 |
52.265 |
a |
Vay để bù đắp bội chi (vay lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA) |
45.135 |
97.400 |
52.265 |
b |
Vay để trả nợ gốc |
0 |
0 |
|
2 |
Theo nguồn vay |
45.135 |
97.400 |
52.265 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
45.135 |
97.400 |
52.265 |
- |
Vốn trong nước khác |
|
|
|
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
101.834 |
194.332 |
92.498 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
35,0% |
59,3% |
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
101.834 |
194.332 |
92.498 |
3 |
Vốn khác (tín dụng ưu đãi) |
0 |
0 |
0 |
G |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ (Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước) |
1.070 |
2.370 |
1.300 |
1 |
Các dự án do NSNN trả nợ gốc |
|
2.219 |
|
2 |
Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang (nguồn trả nợ gốc do DA tự đảm bảo từ nguồn vốn vay thu hồi theo Hiệp định) |
|
151 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.