HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/NQ-HĐND |
Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 12 năm 2021 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2291/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Trên cơ sở xem xét Báo cáo số 328/BC-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ tài chính ngân sách năm 2021 và xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước: 33.140.886 triệu đồng, bao gồm:
a) Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 31.892.000 triệu đồng, bằng 100% dự toán Trung ương giao, trong đó;
- Thu nội địa: 27.277.000 triệu đồng bằng 100% dự toán Trung ương giao;
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 4.615.000 triệu đồng bằng 100% dự toán Trung ương giao.
b) Ghi thu số tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định: 368.941 triệu đồng;
c) Ghi thu số tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách theo quy định: 304.345 triệu đồng;
d) Vay để bù đắp bội chi: 575.600 triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 18.867.993 triệu đồng, bao gồm:
a) Chi cân đối ngân sách địa phương: 17.135.839 triệu đồng, trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 6.155.286 triệu đồng;
- Chi thường xuyên: 10.643.076 triệu đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.510 triệu đồng;
- Dự phòng ngân sách: 335.967 triệu đồng.
b) Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên: 1.058.868 triệu đồng, trong đó:
- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương: 883.085 triệu đồng;
- Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới: 175.783 triệu đồng.
c) Ghi chi số tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định: 368.941 triệu đồng;
d) Ghi chi số tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách theo quy định: 304.345 triệu đồng.
3. Bội chi ngân sách địa phương: 575.600 triệu đồng.
(Chi tiết theo các biểu số 01, 02, 03 và 04 kèm theo)
4. Về giải pháp thực hiện: Hội đồng nhân dân tình tán thành với các giải pháp nêu tại báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh và nhấn mạnh một số nội dung sau:
a) Tập trung chỉ đạo quyết liệt trong công tác quản lý thu ngân sách nhà nước, cơ cấu lại các khoản thu. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, chống thất thu, đẩy mạnh đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại, chống chuyển giá, trốn thuế; giảm tỷ lệ nợ đọng thuế; mở rộng triển khai hóa đơn điện tử.
b) Thực hiện đồng bộ, hiệu quả các giải pháp về ngân sách nhà nước, cơ cấu lại chi ngân sách nhà nước theo hướng bền vững, bố trí tỷ trọng chi đầu tư hợp lý, giảm tỷ trọng chi thường xuyên gắn với đổi mới mạnh mẽ khu vực dịch vụ sự nghiệp công; ưu tiên bố trí kinh phí phục vụ công tác phòng, chống dịch Covid-19, tập trung đảm bảo cho các nhiệm vụ quốc phòng - an ninh, các chính sách an sinh xã hội.
c) Điều hành chi ngân sách nhà nước theo dự toán được giao, thực hiện nghiêm kỷ luật tài chính, tiết kiệm triệt để các khoản chi thường xuyên, chống lãng phí, tăng cường kiểm tra, giám sát và công khai, minh bạch việc sử dụng ngân sách nhà nước, quản lý chặt chẽ mua sắm, sử dụng tài sản công theo quy định.
d) Tập trung thực hiện quyết liệt các giải pháp, nhiệm vụ cải thiện môi trường đầu tư, kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh, cải cách thủ tục hành chính, tạo điều kiện thuận lợi đê các doanh nghiệp phát triển ổn định, cạnh tranh bình đẳng.
đ) Kiểm soát chặt chẽ nợ công, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn vay, tập trung cho các công trình, dự án trọng điểm có hiệu quả, đảm bảo cân đối nguồn trả nợ.
e) Đẩy mạnh công tác đấu giá đất của các dự án, các cơ sở nhà đất dôi dư sau khi sắp xếp lại để dành nguồn lực cho đầu tư phát triển.
g) Thực hiện có hiệu quả Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp, khuyến khích đưa khoa học công nghệ cao vào sản xuất nông nghiệp.
h) Thực hiện tốt Luật Đầu tư công; rà soát, đánh giá toàn diện các quy định về quản lý đầu tư công. Tập trung đẩy nhanh tiến độ và giải ngân nguồn vốn đầu tư công, vốn các chương trình mục tiêu quốc gia, vốn ODA; tăng cường thanh toán tạm ứng vốn đầu tư; xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản và thu hồi vốn ứng trước theo quy định, kiên quyết thu hồi nguồn vốn bố trí cho các dự án chậm triển khai để thực hiện các nhiệm vụ quan trọng, cần thiết khác; hạn chế chuyển nguồn sang năm sau.
i) Thực hiện thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp theo Quyết định số 1323/QĐ-TTg ngày 17/8/2017 của Thủ tướng Chính phủ; chuyển đổi các đơn vị sự nghiệp công lập thành Công ty cổ phần theo Nghị định số 150/2020/NĐ-CP ngày 25/12/2020 của Chính phủ; Quyết định số 26/2021/QĐ-TTg ngày 12/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ.
k) Tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 04-NQ/TU ngày 20/10/2017 của Tỉnh ủy về đầu tư tập trung xây dựng kết cấu hạ tầng đô thị Vĩnh Phúc đến năm 2025. Tạo điều kiện phát triển sản xuất công nghiệp, dịch vụ, du lịch để ngành công nghiệp là động lực thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, đưa du lịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn.
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này, dự kiến số kết dư ngân sách năm 2021, đề xuất phương án sử dụng trình Hội đồng nhân dân vào kỳ họp gần nhất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XVII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 15 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 58 /NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2021 |
Ước thực hiện năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh (DT2022/DT2021) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
17.804.367 |
41.238.547 |
18.867.993 |
1.063.626 |
106,0% |
I |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
14.659.049 |
16.283.184 |
16.736.022 |
2.076.973 |
114,2% |
- |
Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
2.197.000 |
5.408.047 |
2.462.500 |
265.500 |
112,1% |
- |
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia theo tỷ lệ điều tiết |
12.462.049 |
10.875.137 |
14.273.522 |
1.811.473 |
114,5% |
II |
Số bổ sung từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương |
2.268.018 |
2.264.232 |
883.085 |
-1.384.933 |
38,9% |
1 |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách trung |
|
|
|
|
|
2 |
Số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương |
784.331 |
780.545 |
883.085 |
98.754 |
112,6% |
- |
Vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngoài nước |
223.662 |
202.662 |
254.761 |
31.099 |
113,9% |
- |
Vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn trong nước |
493.950 |
493.950 |
538.354 |
44.404 |
109,0% |
- |
Kinh phí sự nghiệp từ vốn nước ngoài |
8.200 |
8.200 |
28.780 |
20.580 |
351,0% |
- |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
39.467 |
39.467 |
42.190 |
2 723 |
106,9% |
- |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
19.052 |
19.052 |
19.000 |
-52 |
99,7% |
- |
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ khác |
|
17.214 |
|
|
|
3 |
Số bổ sung để thực hiện các chính sách tiền lương theo quy định hiện hành |
1.483.687 |
1.483.687 |
0 |
-1.483.687 |
0,0% |
III |
Vay để bù đắp bội chi |
875.000 |
570.502 |
575.600 |
-299.400 |
65,8% |
IV |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
379.079 |
0 |
0 |
|
V |
Thu kết dư |
0 |
1.417.497 |
0 |
0 |
|
VI |
Các khoán huy động, đóng góp |
0 |
7.633 |
0 |
0 |
|
VII |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
20.314.120 |
0 |
0 |
|
VIII |
Thu viện trợ trực tiếp cho địa phương |
2.300 |
2.300 |
0 |
-2.300 |
0,0% |
IX |
Ghi thu số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định |
0 |
0 |
368.941 |
368.941 |
|
X |
Ghi thu số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách theo quy định |
0 |
0 |
304.345 |
304.345 |
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
17.804.367 |
37.939.309 |
18.867.993 |
1.063.626 |
106,0% |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
16.685.219 |
37.828.239 |
17.135.839 |
450.620 |
102,7% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
5.950.686 |
9.019.538 |
6.155.286 |
204.600 |
103,4% |
2 |
Chi thường xuyên |
9.587.485 |
9.918.508 |
10.643.076 |
1.055.591 |
111,0% |
3 |
Chi trả nợ lãi vay |
46.500 |
46.500 |
0 |
-46.500 |
0,0% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
1.510 |
1.510 |
0 |
100,0% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
322.855 |
0 |
335.967 |
13.112 |
104,1% |
6 |
Ghi chi số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định |
240.000 |
310.000 |
0 |
-240.000 |
0,0% |
7 |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền |
536.183 |
536.183 |
0 |
-536.183 |
0,0% |
8 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
17.996.000 |
0 |
0 |
|
II |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
0 |
111.070 |
0 |
0 |
|
III |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên |
1.116.848 |
0 |
1.058.868 |
-57.980 |
94,8% |
1 |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương |
784.331 |
0 |
883.085 |
98.754 |
112,6% |
2 |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
332.517 |
0 |
175.783 |
-156.734 |
52,9% |
IV |
Ghi chi số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định |
0 |
|
368.941 |
368.941 |
|
V |
Ghi chi số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách theo quy định |
0 |
|
304.345 |
304.345 |
|
VI |
Chi từ nguồn viện trợ trực tiếp cho địa phương |
2.300 |
0 |
0 |
-2.300 |
0,0% |
C |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
875.000 |
570.502 |
575.600 |
-299.400 |
65,8% |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
78.300 |
78.300 |
116.400 |
38.100 |
148,7% |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
78.300 |
78.300 |
116.400 |
38,100 |
148,7% |
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
0 |
0 |
|
0 |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
953.300 |
648.802 |
692.000 |
-261.300 |
72,6% |
I |
Vay trong nước |
0 |
0 |
|
0 |
|
II |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài |
953.300 |
648.802 |
692.000 |
-261.300 |
72,6% |
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 58 /NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Ước thực hiện năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSDP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
32.666.849 |
16.855.986 |
33.140.886 |
17.984.908 |
101,5% |
106,7% |
A |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
32.094.047 |
16.283.184 |
31.892.000 |
16.736.022 |
99,4% |
102,8% |
I |
Thu nội địa |
27.694.047 |
16.283.184 |
27.277.000 |
16.736.022 |
98,5% |
102,8% |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
182.000 |
96.460 |
175.000 |
108.041 |
96,2% |
112,0% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
170.000 |
90.100 |
165.000 |
101.867 |
97,1% |
113,1% |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
12.000 |
6.360 |
10.000 |
6.174 |
83,3% |
97,1% |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
53.000 |
30.910 |
53.000 |
34.634 |
100,0% |
112,0% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
32.000 |
16.960 |
32.000 |
19.756 |
100,0% |
116,5% |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
15.000 |
7.950 |
16.000 |
9.878 |
106,7% |
124,3% |
|
Thuế tài nguyên |
6.000 |
6.000 |
5.000 |
5.000 |
83,3% |
83,3% |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
19.080.000 |
9.381.000 |
21.710.000 |
12.573.441 |
113,8% |
134,0% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
2.700.000 |
1.431.000 |
3.745.000 |
2.312.066 |
138,7% |
161,6% |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
5.480.000 |
2.904.400 |
5.200.000 |
3.210.345 |
94,9% |
110,5% |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
10.900.000 |
5.045.600 |
12.765.000 |
7.051.030 |
117,1% |
139,7% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
1.380.000 |
|
1.344.000 |
|
97,4% |
|
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
9.520.000 |
5.045.600 |
11.421.000 |
7.051.030 |
120,0% |
139,7% |
|
Thuế tài nguyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.350.000 |
724.430 |
1.228.000 |
765.788 |
91,0% |
105,7% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
915.000 |
484.950 |
912.000 |
563.045 |
99,7% |
1 16.1% |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
395.000 |
209.350 |
270.000 |
166.691 |
68,4% |
79,6% |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
21.000 |
11.130 |
26.000 |
16.052 |
123,8% |
144,2% |
|
Thuế tài nguyên |
19.000 |
19.000 |
20.000 |
20.000 |
105,3% |
105,3% |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.080.000 |
572.400 |
1.070.000 |
660.590 |
99,1% |
115,4% |
6 |
Lệ phí trước bạ |
550.000 |
550.000 |
500.000 |
500.000 |
90,9% |
90,9% |
|
Trước bạ nhà đất |
59.000 |
59.000 |
56.000 |
56.000 |
94,9% |
94,9% |
|
Trước bạ không phải nhà đất |
491.000 |
491.000 |
444.000 |
444.000 |
90,4% |
90,4% |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
480.000 |
94.637 |
525.000 |
155.578 |
109,4% |
164,4% |
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
301.440 |
0 |
273.000 |
0 |
90,6% |
|
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
178.560 |
94.637 |
252.000 |
155.578 |
141,1% |
164,4% |
9 |
Các loại phí, lệ phí |
97.000 |
70.000 |
90.000 |
63.000 |
92,8% |
90,0% |
- |
Thu phí, lệ phí trung ương |
27.000 |
0 |
27.000 |
0 |
100,0% |
|
- |
Thu phí, lệ phí tỉnh |
47.000 |
47.000 |
28.700 |
28.700 |
61,1% |
61,1% |
|
Thu phí, lệ phí huyện |
18.000 |
18.000 |
21.050 |
21.050 |
116,9% |
116,9% |
|
Thu phí, lệ phí xã |
5.000 |
5.000 |
13.250 |
13.250 |
265,0% |
265,0% |
|
Trong đó: Phi bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
8.000 |
8.000 |
10.000 |
10.000 |
125,0% |
125,0% |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
24.000 |
24.000 |
23.000 |
23.000 |
95,8% |
95,8% |
|
Trên địa bàn phường |
12.200 |
12.200 |
11.720 |
11.720 |
96,1% |
96,1% |
|
Trên địa bàn xã, thị trấn |
11.800 |
11.800 |
11.280 |
11.280 |
95,6% |
95,6% |
11 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
47 |
47 |
0 |
0 |
0,0% |
0,0% |
12 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
500.000 |
500.000 |
200.000 |
200.000 |
40,0% |
40,0% |
|
Thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, GPMB |
310.000 |
310.000 |
0 |
0 |
0,0% |
0,0% |
13 |
Thu tiền sử dụng đất |
3.900.000 |
3.900.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
38,5% |
38,5% |
14 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước |
6.500 |
5.800 |
6.000 |
4.950 |
92,3% |
85,3% |
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (địa phương cấp) |
3.300 |
3.300 |
4.400 |
4.400 |
133,3% |
133,3% |
|
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (trung ương cấp) |
1.000 |
300 |
1.500 |
450 |
150,0% |
150,0% |
|
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (địa phương cấp) |
2.200 |
2.200 |
100 |
100 |
4,5% |
4,5% |
15 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,... tại xã |
43.000 |
43.000 |
20.000 |
20.000 |
46,5% |
46,5% |
|
Thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, GPMB |
35.000 |
35.000 |
11.000 |
11.000 |
31,4% |
31,4% |
16 |
Thu khác ngân sách |
320.000 |
262.000 |
150.000 |
100.000 |
46,9% |
38,2% |
- |
Thu khác ngân sách trung ương |
58.000 |
0 |
50.000 |
0 |
86,2% |
|
- |
Thu khác ngân sách tỉnh |
220.000 |
220.000 |
77.000 |
77.000 |
35,0% |
35,0% |
- |
Thu khác ngân sách huyện |
27.000 |
27.000 |
16.900 |
16.900 |
62,6% |
62,6% |
- |
Thu khác ngân sách xã |
15.000 |
15.000 |
6.100 |
6.100 |
40,7% |
40,7% |
17 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
24.000 |
24.000 |
24.000 |
24.000 |
100,0% |
100,0% |
18 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%) |
4.500 |
4.500 |
3.000 |
3.000 |
66,7% |
66,7% |
II |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
4.400.000 |
0 |
4.615.000 |
0 |
104,9% |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
4.564 |
0 |
5.200 |
0 |
113,9% |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
391.824 |
0 |
890.200 |
0 |
227,2% |
|
3 |
Thuế giá trị gia tăng |
4.002.122 |
0 |
3.718.000 |
0 |
92,9% |
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.463 |
0 |
1.600 |
0 |
109,4% |
|
5 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
26 |
0 |
0 |
0 |
0,0% |
|
B |
Vay để bù đắp bội chi |
570.502 |
570.502 |
575.600 |
575.600 |
100,9% |
100,9% |
C |
Ghi thu số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định |
0 |
0 |
368.941 |
368.941 |
|
|
D |
Ghi thu số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách theo quy định |
0 |
0 |
304.345 |
304.345 |
|
|
E |
Thu viện trợ trực tiếp cho địa phương |
2.300 |
2.300 |
0 |
0 |
0,0% |
0,0% |
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đ/v: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh DT2022/DT202I (%) |
|||||
Trung ương |
Địa phương |
||||||||
Trung ương giao |
Địa phương giao |
Trung ương giao |
Địa phương giao |
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
17.802.067 |
17.804.367 |
18.194.707 |
18.867.993 |
392.640 |
102 |
1.063.626 |
106 |
A |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
17.017.736 |
16.685.219 |
17.311.622 |
17.135.839 |
293.886 |
102 |
450.620 |
103 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
5.943.686 |
5.950.686 |
6.144.286 |
6.155.286 |
200.600 |
103 |
204.600 |
103 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
4.044.686 |
4.044.686 |
4.044.686 |
4.044.686 |
0 |
100 |
0 |
100 |
|
Trong đó: Chi trả nợ gốc |
78.300 |
78.300 |
116.400 |
116.400 |
38.100 |
149 |
38.100 |
149 |
|
- Chi trả nợ lãi do địa phương vay |
0 |
0 |
49.500 |
49.500 |
49.500 |
|
49.500 |
|
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
500.000 |
150 |
500.000 |
150 |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
24.000 |
24.000 |
24.000 |
24.000 |
0 |
100 |
0 |
100 |
4 |
Chi đầu tư từ tiền đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất công |
0 |
7.000 |
0 |
11.000 |
0 |
|
4.000 |
157 |
5 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
875.000 |
875.000 |
575.600 |
575.600 |
-299.400 |
66 |
-299.400 |
66 |
II |
Chi thường xuyên |
10.167.002 |
9.587.485 |
10.831.106 |
10.643.076 |
664.104 |
107 |
1.055.591 |
111 |
1 |
Chi quốc phòng |
|
256.790 |
|
227.689 |
|
|
-29.101 |
89 |
2 |
Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội |
|
73.204 |
|
109.972 |
|
|
36.768 |
150 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.907.560 |
3.327.404 |
3.247.418 |
3.603.870 |
339.858 |
112 |
276.466 |
108 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
876.073 |
|
1.025.047 |
|
|
148.974 |
117 |
5 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
44.191 |
44.625 |
45.835 |
45.835 |
1.644 |
104 |
1.210 |
103 |
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin |
|
268.360 |
|
365.453 |
|
|
97.093 |
136 |
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
|
54.174 |
|
62.191 |
|
|
8.017 |
115 |
8 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
134.541 |
|
153.987 |
|
|
19.446 |
114 |
9 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
784.336 |
|
886.408 |
|
|
102.072 |
113 |
10 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
1.782.820 |
|
2.088.257 |
|
|
305.437 |
117 |
11 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
206.340 |
247.690 |
|
301.662 |
-206.340 |
|
53.972 |
122 |
12 |
Chi quản lý hành chính |
|
1.682.174 |
|
1.712.920 |
|
|
30.746 |
102 |
13 |
Chi khác ngân sách |
|
48.897 |
|
59.785 |
|
|
10.888 |
122 |
14 |
Chi thường xuyên khác |
|
6.397 |
|
0 |
|
|
-6.397 |
|
III |
Chi trả nợ lãi vay |
46.500 |
46.500 |
0 |
0 |
-46.500 |
|
-46.500 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
1.510 |
1.510 |
1.510 |
0 |
100 |
0 |
100 |
V |
Dự phòng ngân sách |
322.855 |
322.855 |
334.720 |
335.967 |
11.865 |
104 |
13.112 |
104 |
VI |
Chi viện trợ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
VII |
Ghi chi số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định |
0 |
240.000 |
0 |
0 |
0 |
|
-240.000 |
|
VIII |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
536.183 |
536.183 |
0 |
0 |
-536.183 |
0 |
-536.183 |
|
B |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên |
784.331 |
1.116.848 |
883.085 |
1.058.868 |
98.754 |
113 |
-57.980 |
95 |
I |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương |
784.331 |
784.331 |
883.085 |
883.085 |
98.754 |
113 |
98.754 |
113 |
1 |
Vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngoài nước |
223.662 |
223.662 |
254.761 |
254.761 |
31.099 |
114 |
31.099 |
114 |
2 |
Vốn đầu tư phát triển lừ nguồn vốn trong nước |
493.950 |
493.950 |
538.354 |
538.354 |
44.404 |
109 |
44.404 |
109 |
3 |
Kinh phí sự nghiệp từ vốn nước ngoài |
8.200 |
8.200 |
28.780 |
28.780 |
20.580 |
351 |
20.580 |
351 |
4 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
39.467 |
39.467 |
42.190 |
42.190 |
2.723 |
107 |
2.723 |
107 |
5 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
19.052 |
19.052 |
19.000 |
19.000 |
-52 |
100 |
-52 |
100 |
II |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
0 |
332.517 |
0 |
175.783 |
|
|
-156.734 |
53 |
1 |
Kinh phí hỗ trợ xử lý rác thải sinh hoạt bằng lò đốt rác |
0 |
14.139 |
0 |
14.235 |
0 |
|
96 |
101 |
2 |
Kinh phí thực hiện bảo vệ môi trường khu vực khai thác khoáng sản |
0 |
5.656 |
0 |
8.188 |
0 |
|
2.532 |
145 |
3 |
Kinh phí hỗ trợ chỉnh trang đô thị, trồng cây xanh, điện trang trí, cải tạo nâng cấp sửa chữa, XD các công trình, các tuyến đường giao thông, tăng cường cơ sở vật chất và hỗ trợ thực hiện các chương trình, nhiệm vụ khác ở địa phương |
0 |
284.000 |
0 |
0 |
0 |
|
-284.000 |
|
4 |
Kinh phí thực hiện miễn thủy lợi phí |
0 |
25.422 |
0 |
0 |
0 |
|
-25.422 |
|
5 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện công tác phòng, chống dịch bệnh trên |
0 |
0 |
0 |
150.000 |
0 |
|
150.000 |
#DIV/0! |
6 |
Hỗ trợ kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ, chiến đấu trị an, phòng chống lụt bão, phòng chống cháy rừng và tìm kiếm cứu nạn cấp xã |
0 |
3.300 |
0 |
3.360 |
0 |
|
60 |
|
C |
Ghi chi số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định |
0 |
0 |
0 |
368.941 |
0 |
|
368.941 |
|
D |
Ghi chi số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách theo quy định |
0 |
0 |
0 |
304.345 |
0 |
|
304.345 |
|
E |
Chi từ nguồn viện trợ trực tiếp cho địa phương |
0 |
2.300 |
0 |
0 |
0 |
|
-2.300 |
0 |
BỘI
CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Ước thực hiện năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
A |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP |
16.283.184 |
16.736.022 |
452.838 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
37.828.239 |
17.135.839 |
-20.692.400 |
C |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
570.502 |
575.600 |
5.098 |
D |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO QUY ĐỊNH |
4.884.955 |
5.020.807 |
135.852 |
E |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
1.485.272 |
2.055.774 |
570.502 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
30,4% |
40.9% |
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
1.485.272 |
2.055.774 |
570.502 |
3 |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
0 |
0 |
0 |
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
78.300 |
116.400 |
38.100 |
1 |
Theo nguồn vốn vay |
78.300 |
116.400 |
38.100 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
78.300 |
116.400 |
38.100 |
- |
Vốn khác |
|
|
|
2 |
Theo nguồn trả nợ |
78.300 |
116.400 |
38.100 |
- |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
78.300 |
116.400 |
38.100 |
- |
Bội thu ngân sách địa phương |
|
|
|
- |
Tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
0 |
III |
Tổng mức vay trong năm |
648.802 |
692.000 |
43.198 |
1 |
Theo mục đích vay |
648.802 |
692.000 |
43.198 |
- |
Vay để bù đắp bội chi |
570.502 |
575.600 |
5.098 |
- |
Vay để trả nợ gốc |
78.300 |
116.400 |
38.100 |
2 |
Theo nguồn vay |
648.802 |
692.000 |
43.198 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
648.802 |
692.000 |
43.198 |
- |
Vốn trong nước khác |
|
|
|
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
2.055.774 |
2.631.374 |
575.600 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
42,1% |
52,4% |
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
2.055.774 |
2.631.374 |
575.600 |
3 |
Vốn khác |
|
|
0 |
F |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
46.500 |
49.500 |
3.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.