HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2017/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 21 tháng 7 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 1, KHOẢN 2, ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 93/2014/NQ- HĐND NGÀY 17/9/2014 CỦA HĐND TỈNH VỀ QUY ĐỊNH VÙNG THIẾU NƯỚC SINH HOẠT HỢP VỆ SINH; THỜI GIAN VÀ MỨC HƯỞNG TRỢ CẤP TIỀN MUA, VẬN CHUYỂN NƯỚC SINH HOẠT HỢP VỆ SINH ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CÔNG TÁC Ở VÙNG CÓ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN CỦA TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Ngân sách nhà nước năm 2015; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo; Thông tư liên tịch số 08/2011/TTLT-BNV-BTC ngày 31/8/2011 của liên bộ Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại tờ trình số 329/TTr-UBND ngày 03/7/2017; Báo cáo thẩm tra số 128/BC-DT ngày 15/7/2017 của Ban dân tộc HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về Quy định vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh; thời gian và mức hưởng trợ cấp tiền mua, vận chuyển nước sinh hoạt hợp vệ sinh đối với cán bộ, công chức, viên chức công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn của tỉnh với những nội dung; như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 1:
“1. Vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh, gồm: 28 xã, thuộc địa bàn 09 huyện: Bắc Yên, Mường La, Phù Yên, Quỳnh Nhai, Sông Mã, Sốp Cộp, Thuận Châu, Yên Châu và Vân Hồ.”
2. Sửa đổi, bổ sung Điểm 2.2, Khoản 2, Điều 1:
“2.2. Thời gian và mức hưởng trợ cấp theo quy định tại phụ lục kèm theo Nghị quyết này.”
Điều 2. Tổ chức thực hiện
2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, tổ đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khoá XIV, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
VÙNG
THIẾU NƯỚC SINH HOẠT HỢP VỆ SINH; THỜI GIAN VÀ MỨC HƯỞNG TRỢ CẤP TIỀN MUA, VẬN CHUYỂN
NƯỚC SINH HOẠT HỢP VỆ SINH
(Kèm theo Nghị quyết số 58/2017/NQ-HĐND, ngày 21/7/2017 của
HĐND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
Thời gian hưởng trợ cấp (tháng/năm |
Mức trợ cấp được hưởng trong 1 tháng (đồng/người/tháng) |
Mức trợ cấp được hưởng trong 1 năm (đồng/người/năm) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Huyện Bắc Yên |
|
|
|
|
1 |
|
Xã Hồng Ngài |
4 |
242.000 |
968.000 |
2 |
|
Xã Chim Vàn |
4 |
168.000 |
672.000 |
3 |
|
Xã Hua Nhàn |
4 |
269.000 |
1.076.000 |
4 |
|
Xã Làng Chếu |
4 |
168.000 |
672.000 |
II |
Huyện Mường La |
|
|
|
|
1 |
|
Xã Chiềng Muôn |
4 |
168.000 |
672.000 |
2 |
|
Xã Chiềng Lao |
4 |
373.000 |
1.492.000 |
3 |
|
Xã Hua Trai |
4 |
373.000 |
1.492.000 |
4 |
|
Xã Nậm Giôn |
4 |
373.000 |
1.492.000 |
5 |
|
Xã Pi Toong |
4 |
280.000 |
1.120.000 |
6 |
|
Xã Tạ Bú |
4 |
337.000 |
1.348.000 |
III |
Huyện Phù Yên |
|
|
|
|
1 |
|
Xã Bắc Phong |
4 |
168.000 |
672.000 |
2 |
|
Xã Đá Đỏ |
4 |
242.000 |
968.000 |
3 |
|
Xã Huy Tân |
4 |
168.000 |
672.000 |
4 |
|
Xã Tân Lang |
4 |
402.000 |
1.608.000 |
IV |
Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
|
|
1 |
|
Xã Mường Sại |
4 |
280.000 |
1.120.000 |
2 |
|
Xã Nậm Ét |
4 |
280.000 |
1.120.000 |
V |
Huyện Sông Mã |
|
|
|
|
1 |
|
Xã Đứa Mòn |
4 |
168.000 |
672.000 |
2 |
|
Xã Mường Sai |
4 |
280.000 |
1.120.000 |
3 |
|
Xã Nà Nghịu |
4 |
168.000 |
672.000 |
4 |
|
Xã Nậm Mằn |
4 |
280.000 |
1.120.000 |
5 |
|
Xã Pú Bầu |
4 |
337.000 |
1.348.000 |
6 |
|
Xã Nậm Ty |
4 |
280.000 |
1.120.000 |
VI |
Huyện Sốp Cộp |
|
|
|
|
1 |
|
Xã Sam Kha |
4 |
168.000 |
672.000 |
VII |
Huyện Thuận Châu |
|
|
|
|
1 |
|
Xã Bó Mười |
4 |
337.000 |
1.348.000 |
2 |
|
Xã Co Tòng |
4 |
337.000 |
1.348.000 |
VIII |
Huyện Yên Châu |
|
|
|
|
1 |
|
Xã Chiềng Đông |
4 |
337.000 |
1.348.000 |
2 |
|
Xã Chiềng Tương |
4 |
168.000 |
672.000 |
IX |
Huyện Vân Hồ |
|
|
|
|
1 |
|
Xã Lóng Luông |
4 |
402.000 |
1.608.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.