HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2016/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 13 tháng 12 năm 2016 |
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP TỈNH THÁI BÌNH ĐẾN NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH KHÓA
XVI, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế; Nghị định số 164/2013/NĐCP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐCP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;
Căn cứ Quyết định số 105/2009/QĐ-TTg ngày 19 tháng 8 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 733/QĐ-TTg ngày 17 tháng 5 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Thái Bình đến năm 2020;
Xét Tờ trình số 252/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu, cụm công nghiệp tỉnh Thái Bình đến năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 189/BC-KTNS ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu, cụm công nghiệp tỉnh Thái Bình đến năm 2020, với nội dung chính như sau:
1. Danh mục và diện tích các khu, cụm công nghiệp
- Điều chỉnh diện tích quy hoạch theo Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh từ 3.583,4 ha (9 khu công nghiệp diện tích 1.983,1 ha và 51 cụm công nghiệp diện tích 1.600,3 ha) sang quy hoạch mới là 5.082 ha; gồm: 11 khu công nghiệp diện tích 2.503,4 ha và 50 cụm công nghiệp diện tích 2.578,6 ha. Tổng diện tích điều chỉnh tăng so với Quyết định số 1291/QĐ-UBND là 1.498,6 ha (khu công nghiệp tăng 520,3 ha, cụm công nghiệp tăng 978,3 ha).
- Danh mục quy hoạch phát triển các khu, cụm công nghiệp tỉnh Thái Bình đến năm 2020 (có danh mục kèm theo).
2. Phân kỳ kế hoạch sử dụng đất
- Tổng diện tích sử dụng đất năm 2016 là 1.050 ha (Trong đó: khu công nghiệp 627,6 ha, cụm công nghiệp 422,4 ha).
- Tổng diện tích sử dụng đất đến năm 2020 là 3.369,4 ha (Trong đó: khu công nghiệp 2.353,4 ha, cụm công nghiệp 1.016 ha); tăng thêm 2.319,3 ha so với năm 2016.
3. Vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng 2 khu, cụm công nghiệp
Tổng vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng các khu, cụm công nghiệp đến năm 2020 khoảng 18.080 tỷ đồng. Cụ thể như sau:
TT |
Nội dung |
Đến năm 2016 |
Đến năm 2020 |
1 |
Diện tích khu, cụm công nghiệp (ha) |
1.050 |
3.369,4 |
2 |
Nhu cầu vốn đầu tư xây dựng hạ tầng (tỷ đồng) |
5.810 |
12.270 |
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ ba thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày 23 tháng 12 năm 2016./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP TỈNH THÁI BÌNH ĐẾN NĂM
2020
(Kèm theo Quyết định số 58/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên Khu, Cụm công nghiệp |
Địa điểm |
Diện tích quy hoạch |
Kế hoạch sử dụng đất |
Điều chỉnh so với Quyết định số 1291 |
||
Hiện trạng năm |
Đến năm 2020 |
||||||
A |
KHU CÔNG NGHIỆP |
2,503.4 |
627.6 |
2,353.4 |
|
||
I |
KCN ĐÃ ĐƯỢC CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN |
1,153.4 |
627.6 |
1,153.4 |
|
||
1 |
Phúc Khánh |
Thành phố Thái Bình |
120.0 |
120.0 |
120.0 |
|
|
2 |
Nguyên Đức |
Thành phố Thái Bình |
68.4 |
68.4 |
68.4 |
|
|
3 |
Tiền Hải |
Huyện Tiền Hải |
406.0 |
137.2 |
466.0 |
Tăng 20 ha |
|
4 |
Sông Trà |
Huyện Vũ Thư, Tp Thái Bình |
200.0 |
109.0 |
200.0 |
|
|
5 |
Cầu Nghìn |
Huyện Quỳnh Phụ |
214.0 |
108.0 |
214.0 |
|
|
6 |
Gia Lễ |
Huyện Đông Hưng |
85.0 |
85.0 |
85.0 |
|
|
II |
KCN CHỜ CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN |
1,350.0 |
- |
1,200.0 |
|
||
1 |
Thụy Trường |
Xã Thụy Trường - Thái Thụy |
300.0 |
- |
250.0 |
|
|
2 |
Thái Thượng |
Xã Thái Thượng - Thái Thụy |
250.0 |
- |
200.0 |
|
|
3 |
Hoàng Long |
Xã Đông Hoàng, Đông Long-Tiền |
300.0 |
- |
250.0 |
|
|
4 |
Xuân Hải |
Xã Thụy Xuân, Thụy Hải - Thái Thụy |
200.0 |
- |
200.0 |
Bổ sung |
|
5 |
Sông Trà II |
Huyện Vũ Thư, Tp Thái Bình |
300.0 |
- |
300.0 |
Bổ sung |
|
B |
CỤM CÔNG NGHIỆP |
2,578.6 |
422.4 |
1,016.0 |
|
||
I |
Thành phố (2) |
|
87.1 |
87.1 |
87.1 |
|
|
1 |
Phong Phú |
Phường Tiền Phong - TP. Thái Bình |
77.8 |
77.8 |
77.8 |
|
|
2 |
Trần Lãm |
Phường Trần Lãm - TP. Thái Bình |
9.3 |
9.3 |
9.3 |
|
|
II |
Vũ Thư (7) |
|
237.3 |
84.4 |
186.1 |
|
|
3 |
Tân Minh |
Xã Tự Tân, Minh Khai - Vũ Thư |
30.0 |
22.0 |
30.0 |
|
|
4 |
Thị Trấn Vũ Thư |
TT Vũ Thư, xã Minh Quang – Vũ |
36.0 |
30.6 |
36.0 |
|
|
5 |
Tam Quang |
Xã Tam Quang, Dũng Nghĩa - Vũ |
39.5 |
7.4 |
39.5 |
|
|
6 |
Vũ Hội |
Xã Vũ Hội - Vũ Thư |
32.5 |
6.3 |
15.0 |
|
|
7 |
Nguyên Xá |
Xã Nguyên Xá - Vũ Thư |
15.0 |
2.6 |
15.0 |
|
|
8 |
Phúc Thành |
Xã Phúc Thành - Vũ Thư |
14.3 |
0.6 |
0.6 |
|
|
9 |
Minh Lãng |
Xã Minh Lãng, Minh Khai - Vũ Thư |
70.0 |
15.0 |
50.0 |
Tăng 55 ha |
|
III |
Kiến Xương (7) |
|
375.7 |
31.9 |
86.9 |
|
|
10 |
Thanh Tân |
Xã Thanh Tân - Kiến Xương |
25.0 |
5.5 |
5.5 |
|
|
11 |
Vũ Ninh |
Xã Vũ Ninh - Kiến Xương |
40.7 |
10.8 |
10.8 |
|
|
12 |
Cồn Nhất |
Xã Hồng Tiến - Kiến Xương |
70.0 |
- |
15.0 |
Tăng 50 ha |
|
13 |
Vũ Quý |
Xã Vũ Quý - Kiến Xương |
70.0 |
9.9 |
35.0 |
Tăng 60,1 ha |
|
14 |
Hồng Thái |
Xã Hồng Thái - Kiến Xương |
50.0 |
- |
- |
Tăng 39 ha |
|
15 |
Minh Tân |
Xã Minh Tân - Kiến Xương |
50.0 |
5.6 |
5.6 |
Tăng 40 ha |
|
16 |
Trung Nê |
Xã Quang Trung, TT. Thanh Nê - Kiến Xương |
70.0 |
- |
15.0 |
Bổ sung |
|
IV |
Tiền Hải (5) |
|
298.3 |
22.3 |
74.1 |
|
|
17 |
Trà Lý |
Xã Tây Lương - Tiền Hải |
38.3 |
14.1 |
14.1 |
|
|
18 |
Cửa Lân |
Xã Nam Thịnh - Tiền Hải |
50.0 |
4.3 |
10.0 |
|
|
19 |
Nam Hà |
Xã Nam Hà - Tiền Hải |
70.0 |
0.3 |
20.0 |
Tăng 50 ha |
|
20 |
Tây An |
Xã Tây An - Tiền Hải |
70.0 |
3.6 |
15.0 |
Tăng 55 ha |
|
21 |
An Ninh |
Xã An Ninh - Tiền Hải |
70.0 |
- |
15.0 |
Bổ sung |
|
V |
Thái Thụy (7) |
|
366.6 |
30.4 |
160.0 |
|
|
26 |
Thuỵ Tân |
Xã Thuỵ Tân - Thái Thụy |
50.0 |
9.8 |
15.0 |
|
|
22 |
Thụy Sơn |
Xã Thụy Sơn - Thái Thụy |
20.0 |
2.2 |
10.0 |
Bổ sung |
|
23 |
Thái Dương |
Xã Thái Dương - Thái Thụy |
70.0 |
2.8 |
15.0 |
Tăng 40 ha |
|
24 |
Mỹ Xuyên |
Xã Thái Xuyên - Thái Thụy |
25.0 |
15.6 |
25.0 |
Tăng 9,4 ha |
|
25 |
Thái Thọ |
Xã Thái Thọ - Thái Thụy |
61.6 |
- |
10.0 |
Giảm 9,1 ha |
|
27 |
Trà Linh |
Xã Thụy Liên - Thái Thụy |
70.0 |
- |
70.0 |
Tăng 20 ha |
|
28 |
Thụy Văn |
Xã Thụy Văn - Thái Thụy |
70.0 |
- |
15.0 |
Bổ sung |
|
VI |
Đông Hưng (9) |
|
515.7 |
85.9 |
152.5 |
|
|
29 |
Đông La |
Xã Đông La - Đông Hưng |
95.0 |
30.0 |
35.0 |
|
|
30 |
Xuân Động |
Xã Đông Xuân, Đông Động-Đông |
65.0 |
27.0 |
30.0 |
|
|
31 |
Nguyên Xá |
Xã Nguyên Xá - Đông Hưng |
40.0 |
5.2 |
15.0 |
|
|
32 |
Mê Linh |
Xã Mê Linh - Đông Hưng |
15.0 |
1.7 |
5.5 |
|
|
33 |
Đông Các |
Xã Đông Các - Đông Hưng |
20.7 |
4.7 |
7.0 |
|
|
34 |
Đông Phong |
Xã Đông Phong, Đông Tân - Đông Hưng |
70.0 |
7.5 |
15.0 |
Tăng 40 ha |
|
35 |
Phong Châu |
Xã Phong Châu - Đông Hưng |
70.0 |
- |
15.0 |
Tăng 40 ha |
|
36 |
Hồng Việt |
Xã Hồng Việt - Đông Hưng |
70.0 |
- |
- |
Bổ sung |
|
37 |
Đô Lương |
Xã Đô Lương - Đông Hưng, xã Quỳnh Trang, Quỳnh Bảo - Quỳnh |
70.0 |
9.9 |
30.0 |
Tăng 20 ha |
|
VII |
Hưng Hà (8) |
|
425.5 |
45.8 |
172.3 |
|
|
39 |
Đồng Tu |
TT Hưng Hà, Phúc Khánh - Hưng Hà |
50.0 |
20.3 |
25.0 |
|
|
42 |
Tiền Phong |
Thị trấn Hưng Nhân - Hưng Hà |
40.0 |
- |
5.0 |
|
|
43 |
Điệp Nông |
Xã Điệp Nông - Hưng Hà |
15.0 |
1.8 |
1.8 |
|
|
38 |
Thái Phương |
Xã Thái Phương - Hưng Hà |
40.5 |
10.2 |
40.5 |
Tăng 10,5 ha |
|
40 |
Hưng Nhân |
Thị trấn Hưng Nhân - Hưng Hà |
70.0 |
13.5 |
25.0 |
Tăng 20 ha |
|
41 |
Thống Nhất |
Xã Thống Nhất- Hưng Hà |
70.0 |
- |
45.0 |
Tăng 30 ha |
|
44 |
Đức Hiệp |
Xã Liên Hiệp, Tiến Đức - Hưng Hà |
70.0 |
- |
15.0 |
Tăng 30 ha |
|
45 |
Văn Lang |
Xã Văn Lang - Hưng Hà |
70.0 |
- |
15.0 |
Tăng 50 ha |
|
VIII |
Quỳnh Phụ (5) |
|
272.4 |
34.7 |
97.0 |
|
|
46 |
Quỳnh Côi |
TT. Quỳnh Côi - Quỳnh Phụ |
32.4 |
16.0 |
16.0 |
|
|
47 |
Đập Neo |
Xã Đồng Tiến - Quỳnh Phụ |
30.0 |
4.5 |
6.0 |
|
|
48 |
Quý Ninh |
Xã An Quý, An Ninh - Quỳnh Phụ |
70.0 |
2.0 |
15.0 |
Đổi tên và tăng 56,1 ha |
|
49 |
Quỳnh Giao |
Xã Quỳnh Giao - Quỳnh Phụ |
70.0 |
12.2 |
20.0 |
Tăng 35 ha |
|
50 |
Đông Hải |
Xã Đông Hải - huyện Quỳnh Phụ |
70.0 |
- |
40.0 |
Bổ sung |
|
|
Tổng diện tích |
|
5,082.0 |
1,050.0 |
3,369.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Phần diện tích quy hoạch là quỹ đất để dành cho phát triển công nghiệp
2. Kế hoạch sử dụng đất là diện tích đất dự kiến thu hồi.
3. Theo Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND , ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thì phân bổ kế hoạch sử dụng đất khu, cụm công nghiệp đến năm 2020 là 3.379 ha (Khu công nghiệp 2.363 ha; Cụm công nghiệp 1.016 ha)
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.