HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/NQ-HĐND8 |
Bình Dương, ngày 17 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH
DƯƠNG
KHÓA VIII - NHIỆM
KỲ 2011-2016
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND8 ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4136/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất điều chỉnh, bổ sung quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
1. Điều chỉnh hệ số Đ tăng 0,05 tại 213 đoạn, tuyến đường.
2. Điều chỉnh hệ số Đ tăng 0,1 tại 336 đoạn, tuyến đường.
3. Điều chỉnh nâng, giảm loại đường và tăng, giảm hệ số Đ tại 22 đoạn, tuyến đường.
4. Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối và tên đường tại 144 đoạn, tuyến đường cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.
5. Bổ sung 55 đoạn, tuyến đường còn thiếu; các tuyến đường vừa được đầu tư, nâng cấp.
(Có các phụ lục kèm theo)
Điều 2. Đối với một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một, thị xã Dĩ An, thị xã Thuận An và huyện Dầu Tiếng được đặt tên theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh, thống nhất tiếp tục được áp dụng tên đường được thể hiện trong Bảng giá các loại đất hiện hành cho đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2016.
Điều 3. Các nội dung quy định tại Điều 1 và Điều 2 Nghị quyết này được thực hiện kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này đúng quy định pháp luật hiện hành về đất đai.
Điều 5. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016 thông qua ngày 17 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
BẢNG
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG CHÍNH - KHU VỰC 1
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND8 ngày 17 tháng 12 năm 2015 của
Thường trực HĐND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
HỆ SỐ (Đ) 2015 |
HỆ SỐ (Đ) 2016 |
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG 2016 |
||||
TỪ |
ĐẾN |
1 |
2 |
3 |
4 |
|||||
I. |
THỊ XÃ THUẬN AN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hương lộ 9 |
Ranh An Thạnh - An Sơn |
Sông Sài Gòn |
0,7 |
0,8 |
1.776,0 |
1.264,0 |
760,0 |
520,0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
II. |
THỊ XÃ BẾN CÁT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐT-744 |
Cầu Ông Cộ |
Ranh xã Thanh Tuyền |
0,9 |
1 |
1.440,0 |
1.060,0 |
660,0 |
400,0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
III. |
HUYỆN BÀU BÀNG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đại lộ Bình Dương |
Ranh phường Mỹ Phước |
Cầu Tham Rớt |
0,9 |
1 |
1.200,0 |
880,0 |
550,0 |
330,0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
2 |
ĐH-620 (cũ ĐH-603) |
Ranh phường Chánh Phú Hòa |
Đại lộ Bình Dương (UBND xã Lai Hưng cũ) |
0,6 |
0,6 |
720,0 |
528,0 |
330,0 |
198,0 |
Điều chỉnh tên |
3 |
Đường Hồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến) |
Ranh Long Tân (Dầu Tiếng) |
Ranh tỉnh Bình Phước |
|
0,5 |
600,0 |
440,0 |
275,0 |
165,0 |
Thêm tuyến |
BẢNG
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG NÔNG THÔN - KHU VỰC 2
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND8 ngày 17 tháng 12 năm 2015 của
Thường trực HĐND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
HỆ SỐ (Đ) 2015 |
HỆ SỐ (Đ) 2016 |
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG 2016 |
||||
TỪ |
ĐẾN |
1 |
2 |
3 |
4 |
|||||
I. |
THỊ XÃ THUẬN AN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
An Sơn 01 |
Cầu Bình Sơn |
An Sơn 42 |
0,75 |
0,8 |
1.264,0 |
1.040,0 |
680,0 |
520,0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
2 |
An Sơn 15 |
Hương Lộ 9 |
Đất Bảy Tự |
|
0,6 |
948,0 |
780,0 |
510,0 |
390,0 |
Thêm tuyến |
3 |
An Sơn 16 |
Hương Lộ 9 |
An Sơn 08 |
|
0,6 |
948,0 |
780,0 |
510,0 |
390,0 |
Thêm tuyến |
4 |
An Sơn 17 |
Hương Lộ 9 |
Đất ông Thanh |
|
0,6 |
948,0 |
780,0 |
510,0 |
390,0 |
Thêm tuyến |
5 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,6 |
0,6 |
948,0 |
780,0 |
510,0 |
390,0 |
Điều chỉnh tên |
||
6 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,55 |
0,55 |
869,0 |
715,0 |
467,5 |
357,5 |
Điều chỉnh tên |
||
7 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,55 |
0,55 |
869,0 |
715,0 |
467,5 |
357,5 |
Điều chỉnh tên |
||
8 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,5 |
0,5 |
790,0 |
650,0 |
425,0 |
325,0 |
Điều chỉnh tên |
||
II. |
THỊ XÃ BẾN CÁT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,6 |
0,6 |
678,0 |
438,0 |
300,0 |
240,0 |
Điều chỉnh tên |
||
2 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,55 |
0,55 |
621,5 |
401,5 |
275,0 |
220,0 |
Điều chỉnh tên |
||
3 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,55 |
0,55 |
621,5 |
401,5 |
275,0 |
220,0 |
Điều chỉnh tên |
||
4 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,5 |
0,5 |
565,0 |
365,0 |
250,0 |
200,0 |
Điều chỉnh tên |
||
III. |
THỊ XÃ TÂN UYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH-405 |
Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp ) |
ĐH-404 (ranh Phú Tân) |
0,9 |
0,9 |
927,0 |
594,0 |
450,0 |
360,0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
2 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,6 |
0,6 |
618,0 |
396,0 |
300,0 |
240,0 |
Điều chỉnh tên |
||
3 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,55 |
0,55 |
566,5 |
363,0 |
275,0 |
220,0 |
Điều chỉnh tên |
||
4 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,55 |
0,55 |
566,5 |
363,0 |
275,0 |
220,0 |
Điều chỉnh tên |
||
5 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,5 |
0,55 |
515,0 |
330,0 |
250,0 |
200,0 |
Điều chỉnh tên |
||
IV. |
HUYỆN BÀU BÀNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH-610 (đường Bến Ván) |
ĐT-749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long Bình) |
Giáp KCN Bàu Bàng |
0,7 |
0,7 |
658,0 |
427,0 |
294,0 |
231,0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
Giáp KCN Bàu Bàng |
Đại lộ Bình Dương |
0,7 |
0,7 |
658,0 |
427,0 |
294,0 |
231,0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
||
2 |
ĐH-611 (cũ ĐH-615) |
Đại lộ Bình Dương |
Ngã ba Long Nguyên |
0,7 |
0,7 |
658,0 |
427,0 |
294,0 |
231,0 |
Điều chỉnh tên |
3 |
ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên - Long Tân) |
ĐT-749A |
Ngã 4 Hóc Măng |
0,7 |
0,7 |
658,0 |
427,0 |
294,0 |
231,0 |
Điều chỉnh tên |
4 |
ĐH-617 (đường Trâu Sữa) |
Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa) |
Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel) |
|
0,7 |
658,0 |
427,0 |
294,0 |
231,0 |
Thêm tuyến |
5 |
ĐH-618 (đường vào Xà Mách) |
Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên) |
ĐH-613 |
0,7 |
0,7 |
658,0 |
427,0 |
294,0 |
231,0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
ĐH-613 |
ĐT-741 B |
|
0,6 |
564,0 |
366,0 |
252,0 |
198,0 |
Thêm đoạn |
||
6 |
DH-619 (đường KDC Long Nguyên) |
Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A) |
Ngã 3 UBND xã Long Nguyên |
0,7 |
0,7 |
658,0 |
427,0 |
294,0 |
231,0 |
Điều chỉnh tên |
7 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,6 |
0,6 |
564,0 |
366,0 |
252,0 |
198,0 |
Điều chỉnh tên |
||
8 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,55 |
0,55 |
517,0 |
335,5 |
231,0 |
181,5 |
Điều chỉnh tên |
||
9 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,55 |
0,55 |
517,0 |
335,5 |
231,0 |
181,5 |
Điều chỉnh tên |
||
10 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,5 |
0,5 |
470,0 |
305,0 |
210,0 |
165,0 |
Điều chỉnh tên |
||
V. |
HUYỆN BẮC TÂN UYÊN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập) |
ĐH-416 |
Cầu Tam Lập |
0,7 |
0,7 |
602,0 |
385,0 |
294,0 |
231,0 |
Điều chỉnh tên |
2 |
ĐH-436 |
ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc) |
ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc) |
|
0,7 |
602,0 |
385,0 |
294,0 |
231,0 |
Thêm tuyến |
3 |
ĐH-437 |
Ngã 3 Văn phòng ấp Đá Bàn, xã Đất Cuốc |
Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc An |
|
0,7 |
602,0 |
385,0 |
294,0 |
231,0 |
Thêm tuyến |
4 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,6 |
0,6 |
516,0 |
330,0 |
252,0 |
198,0 |
Điều chỉnh tên |
||
5 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,55 |
0,55 |
473,0 |
302,5 |
231,0 |
181,5 |
Điều chỉnh tên |
||
6 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,55 |
0,55 |
473,0 |
302,5 |
231,0 |
181,5 |
Điều chỉnh tên |
||
7 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,5 |
0,5 |
430,0 |
275,0 |
210,0 |
165,0 |
Điều chỉnh tên |
||
VI. |
HUYỆN PHÚ GIÁO: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH-509 |
ĐH-507 (Ngã 3 Chùa Phước Linh) |
ĐH-507 (Ấp 3 xã Tân Hiệp) |
0,7 |
0,7 |
315,0 |
210,0 |
140,0 |
105,0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
2 |
ĐH-513 |
ĐT-741 (Cây xăng Ngọc Ánh) |
ĐH-502 (Ngã 3 Cây Khô) |
0,8 |
0,8 |
360,0 |
240,0 |
160,0 |
120,0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
3 |
ĐH-520 |
ĐT-741 |
ĐH-514 |
0,7 |
0,7 |
315,0 |
210,0 |
140,0 |
105,0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
4 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,6 |
0,6 |
270,0 |
180,0 |
120,0 |
90,0 |
Điều chỉnh tên |
||
5 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,55 |
0,55 |
247.5 |
165,0 |
110,0 |
82,5 |
Điều chỉnh tên |
||
6 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,55 |
0,55 |
247,5 |
165,0 |
110,0 |
82,5 |
Điều chỉnh tên |
||
7 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,5 |
0,5 |
225,0 |
150,0 |
100,0 |
75,0 |
Điều chỉnh tên |
||
VII. |
HUYỆN DẦU TIẾNG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,6 |
0,6 |
270,0 |
180,0 |
120,0 |
90,0 |
Điều chỉnh tên |
||
2 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,55 |
0,55 |
247,5 |
165,0 |
110,0 |
82,5 |
Điều chỉnh tên |
||
3 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,55 |
0,55 |
247,5 |
165,0 |
110,0 |
82,5 |
Điều chỉnh tên |
||
4 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,5 |
0,5 |
225,0 |
150,0 |
100,0 |
75,0 |
Điều chỉnh tên |
BẢNG
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ CÁC TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG CHÍNH TẠI NÔNG THÔN - KHU VỰC 1
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND8 ngày 17 tháng 12 năm 2015 của
Thường trực HĐND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
HỆ SỐ (Đ) 2015 |
HỆ SỐ (Đ) 2016 |
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG 2016 |
||||
TỪ |
ĐẾN |
1 |
2 |
3 |
4 |
|||||
I. |
THỊ XÃ THUẬN AN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hương lộ 9 |
Ranh An Thạnh - An Sơn |
Sông Sài Gòn |
0,7 |
0,8 |
1.424,0 |
1.008,0 |
608,0 |
416,0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
II. |
THỊ XÃ BẾN CÁT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐT-744 |
Cầu Ông Cộ |
Ranh xã Thanh Tuyền |
0,9 |
1 |
1.150,0 |
850,0 |
530,0 |
320,0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
III. |
HUYỆN BÀU BÀNG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đại lộ Bình Dương |
Ranh phường Mỹ Phước |
Cầu Tham Rớt |
0,9 |
1 |
960,0 |
700,0 |
440,0 |
260,0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
2 |
ĐH-620 (cũ ĐH-603) |
Ranh phường Chánh Phú Hòa |
Đại lộ Bình Dương (UBND xã Lai Hưng cũ) |
0,6 |
0,6 |
576,0 |
420,0 |
264,0 |
156,0 |
Điều chỉnh tên |
3 |
Đường Hồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến) |
Ranh Long Tân (Dầu Tiếng) |
Ranh tỉnh Bình Phước |
|
0,5 |
480,0 |
350,0 |
220,0 |
130,0 |
Thêm tuyến |
BẢNG
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN CÁC
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN - KHU VỰC 2
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND8 ngày 17 tháng 12 năm 2015 của
Thường trực HĐND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
HỆ SỐ (Đ) 2015 |
HỆ SỐ (Đ) 2016 |
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG 2016 |
||||
TỪ |
ĐẾN |
1 |
2 |
3 |
4 |
|||||
I. |
THỊ XÃ THUẬN AN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
An Sơn 01 |
Cầu Bình Sơn |
An Sơn 42 |
0,75 |
0,8 |
1.008,0 |
832,0 |
544,0 |
416,0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
2 |
An Sơn 15 |
Hương Lộ 9 |
Đất Bảy Tự |
|
0,6 |
756,0 |
624,0 |
408,0 |
312,0 |
Thêm tuyến |
3 |
An Sơn 16 |
Hương Lộ 9 |
An Sơn 08 |
|
0,6 |
756,0 |
624,0 |
408,0 |
312,0 |
Thêm tuyến |
4 |
An Sơn 17 |
Hương Lộ 9 |
Đất ông Thanh |
|
0,6 |
756,0 |
624,0 |
408,0 |
312,0 |
Thêm tuyến |
5 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,6 |
0,6 |
756,0 |
624,0 |
408,0 |
312,0 |
Điều chỉnh tên |
||
6 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,55 |
0,55 |
693,0 |
572,0 |
374,0 |
286,0 |
Điều chỉnh tên |
||
7 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,55 |
0,55 |
693,0 |
572,0 |
374,0 |
286,0 |
Điều chỉnh tên |
||
8 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,5 |
0,5 |
630,0 |
520,0 |
340,0 |
260,0 |
Điều chỉnh tên |
||
II. |
THỊ XÃ BẾN CÁT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,6 |
0,6 |
540,0 |
348,0 |
240,0 |
192,0 |
Điều chỉnh tên |
||
2 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,55 |
0,55 |
495,0 |
319,0 |
220,0 |
176,0 |
Điều chỉnh tên |
||
3 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,55 |
0,55 |
495,0 |
319,0 |
220,0 |
176,0 |
Điều chỉnh tên |
||
4 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,5 |
0,5 |
450,0 |
290,0 |
200,0 |
160,0 |
Điều chỉnh tên |
||
III. |
THỊ XÃ TÂN UYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH-405 |
Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp ) |
ĐH-404 (ranh Phú Tân) |
0,9 |
0,9 |
738,0 |
477,0 |
360,0 |
288,0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
2 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,6 |
0,6 |
492,0 |
318,0 |
240,0 |
192,0 |
Điều chỉnh tên |
||
3 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,55 |
0,55 |
451,0 |
291,5 |
220,0 |
176,0 |
Điều chỉnh tên |
||
4 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,55 |
0,55 |
451,0 |
291,5 |
220,0 |
176,0 |
Điều chỉnh tên |
||
5 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,5 |
0,5 |
410,0 |
265,0 |
200,0 |
160,0 |
Điều chỉnh tên |
||
IV. |
HUYỆN BÀU BÀNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH-610 (đường Bến Ván) |
ĐT-749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long Bình) |
Giáp KCN Bàu Bàng |
0,7 |
0,7 |
525,0 |
343,0 |
238,0 |
182,0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
Giáp KCN Bàu Bàng |
Đại lộ Bình Dương |
0,7 |
0,7 |
525,0 |
343,0 |
238,0 |
182,0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
||
2 |
ĐH-611 (cũ ĐH-615) |
Đại lộ Bình Dương |
Ngã ba Long Nguyên |
0,7 |
0,7 |
525,0 |
343,0 |
238,0 |
182,0 |
Điều chỉnh tên |
3 |
ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên - Long Tân) |
ĐT-749A |
Ngã 4 Hóc Măng |
0,7 |
0,7 |
525,0 |
343,0 |
238,0 |
182,0 |
Điều chỉnh tên |
4 |
ĐH-617 (đường Trâu Sữa) |
Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa) |
Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel) |
|
0,7 |
525,0 |
343,0 |
238,0 |
182,0 |
Thêm tuyến |
5 |
ĐH-618 (đường vào Xà Mách) |
Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên) |
ĐH-613 |
0,7 |
0,7 |
525,0 |
343,0 |
238,0 |
182,0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
ĐH-613 |
ĐT-741 |
|
0,6 |
450,0 |
294,0 |
204,0 |
156,0 |
Thêm đoạn |
||
6 |
DH-619 (đường KDC Long Nguyên) |
Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A) |
Ngã 3 UBND xã Long Nguyên |
0,7 |
0,7 |
525,0 |
343,0 |
238,0 |
182,0 |
Điều chỉnh tên |
7 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,6 |
0,6 |
450,0 |
294.0 |
204,0 |
156,0 |
Điều chỉnh tên |
||
8 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,55 |
0,55 |
412,5 |
269,5 |
187,0 |
143,0 |
Điều chỉnh tên |
||
9 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,55 |
0,55 |
412,5 |
269,5 |
187,0 |
143,0 |
Điều chỉnh tên |
||
10 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,5 |
0,5 |
375,0 |
245,0 |
170,0 |
130,0 |
Điều chỉnh tên |
||
V. |
HUYỆN BẮC TÂN UYÊN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập) |
ĐH-416 |
Cầu Tam Lập |
0,7 |
0,7 |
483,0 |
308,0 |
238,0 |
182,0 |
Điều chỉnh tên |
2 |
ĐH-436 |
ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc) |
ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc) |
|
0,7 |
483,0 |
308,0 |
238,0 |
182,0 |
Thêm tuyến |
3 |
ĐH-437 |
Ngã 3 Văn phòng ấp Đá Bàn, xã Đất Cuốc |
Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc An |
|
0,7 |
483,0 |
308,0 |
238,0 |
182,0 |
Thêm tuyến |
4 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,6 |
0,6 |
414,0 |
264,0 |
204,0 |
156,0 |
Điều chỉnh tên |
||
5 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,55 |
0,55 |
379,5 |
242,0 |
187,0 |
143,0 |
Điều chỉnh tên |
||
6 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,55 |
0,55 |
379,5 |
242,0 |
187,0 |
143,0 |
Điều chỉnh tên |
||
7 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,5 |
0,5 |
345,0 |
220,0 |
170,0 |
130,0 |
Điều chỉnh tên |
||
VI. |
HUYỆN PHÚ GIÁO: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH-509 |
ĐH-507 (Ngã 3 Chùa Phước Linh) |
ĐH-507 (Ấp 3 xã Tân Hiệp) |
0,7 |
0,7 |
252,0 |
168,0 |
112,0 |
84,0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
2 |
ĐH-513 |
ĐT-741 (Cây xăng Ngọc Ánh) |
ĐH-502 (Ngã 3 Cây Khô) |
0,8 |
0,8 |
288,0 |
192,0 |
128,0 |
96,0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
3 |
ĐH-520 |
ĐT-741 |
ĐH-514 |
0,7 |
0,7 |
252,0 |
168,0 |
112,0 |
84,0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
4 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,6 |
0,6 |
216,0 |
144,0 |
96,0 |
72,0 |
Điều chỉnh tên |
||
5 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,55 |
0,55 |
198,0 |
132,0 |
88,0 |
66,0 |
Điều chỉnh tên |
||
6 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,55 |
0,55 |
198,0 |
132,0 |
88,0 |
66,0 |
Điều chỉnh tên |
||
7 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,5 |
0,5 |
180,0 |
120,0 |
80,0 |
60,0 |
Điều chỉnh tên |
||
VII. |
HUYỆN DẦU TIẾNG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,6 |
0,6 |
216,0 |
144,0 |
96,0 |
72,0 |
Điều chỉnh tên |
||
2 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,55 |
0,55 |
198,0 |
132,0 |
88,0 |
66,0 |
Điều chỉnh tên |
||
3 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,55 |
0,55 |
198,0 |
132,0 |
88,0 |
66,0 |
Điều chỉnh tên |
||
4 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,5 |
0,5 |
180,0 |
120,0 |
80,0 |
60,0 |
Điều chỉnh tên |
BẢNG
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TẠI NÔNG
THÔN - KHU VỰC 1
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND8 ngày 17 tháng 12 năm 2015 của
Thường trực HĐND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
HỆ SỐ (Đ) 2015 |
HỆ SỐ (Đ) 2016 |
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG 2016 |
||||
TỪ |
ĐẾN |
1 |
2 |
3 |
4 |
|||||
I. |
THỊ XÃ THUẬN AN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hương lộ 9 |
Ranh An Thạnh - An Sơn |
Sông Sài Gòn |
0,7 |
0,8 |
1.240,0 |
888,0 |
536,0 |
368,0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
II. |
THỊ XÃ BẾN CÁT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐT-744 |
Cầu Ông Cộ |
Ranh xã Thanh Tuyền |
0,9 |
1 |
1.010,0 |
740,0 |
460,0 |
280,0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
III. |
HUYỆN BÀU BÀNG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đại lộ Bình Dương |
Ranh phường Mỹ Phước |
Cầu Tham Rớt |
0,9 |
1 |
840,0 |
620,0 |
390,0 |
230,0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
2 |
ĐH-620 (cũ ĐH-603) |
Ranh phường Chánh Phú Hòa |
Đại lộ Bình Dương (UBND xã Lai Hưng cũ) |
0,6 |
0,6 |
504,0 |
372,0 |
234,0 |
138,0 |
Điều chỉnh tên |
3 |
Đường Hồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến) |
Ranh Long Tân (Dầu Tiếng) |
Ranh tỉnh Bình Phước |
|
0,5 |
420,0 |
310,0 |
195,0 |
115,0 |
Thêm tuyến |
BẢNG
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN - KHU VỰC
2
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND8 ngày 17 tháng 12 năm 2015 của
Thường trực HĐND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
HỆ SỐ (Đ) 2015 |
HỆ SỐ (Đ) 2016 |
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG 2016 |
||||
TỪ |
ĐẾN |
1 |
2 |
3 |
4 |
|||||
I. |
THỊ XÃ THUẬN AN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
An Sơn 01 |
Cầu Bình Sơn |
An Sơn 42 |
0,75 |
0,8 |
888,0 |
728,0 |
480,0 |
368,0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
2 |
An Sơn 15 |
Hương Lộ 9 |
Đất Bảy Tự |
|
0,6 |
666,0 |
546,0 |
360,0 |
276,0 |
Thêm tuyến |
3 |
An Sơn 16 |
Hương Lộ 9 |
An Sơn 08 |
|
0,6 |
666,0 |
546,0 |
360,0 |
276,0 |
Thêm tuyến |
4 |
An Sơn 17 |
Hương Lộ 9 |
Đất ông Thanh |
|
0,6 |
666,0 |
546,0 |
360,0 |
276,0 |
Thêm tuyến |
5 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,6 |
0,6 |
666,0 |
546,0 |
360,0 |
276,0 |
Điều chỉnh tên |
||
6 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,55 |
0,55 |
610,5 |
500,5 |
330,0 |
253,0 |
Điều chỉnh tên |
||
7 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,55 |
0,55 |
610,5 |
500,5 |
330,0 |
253,0 |
Điều chỉnh tên |
||
8 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,5 |
0,5 |
555,0 |
455,0 |
300,0 |
230,0 |
Điều chỉnh tên |
||
II. |
THỊ XÃ BẾN CÁT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,6 |
0,6 |
474,0 |
306,0 |
210,0 |
168,0 |
Điều chỉnh tên |
||
2 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,55 |
0,55 |
434,5 |
280,5 |
192,5 |
154,0 |
Điều chỉnh tên |
||
3 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,55 |
0,55 |
434,5 |
280,5 |
192,5 |
154,0 |
Điều chỉnh tên |
||
4 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,5 |
0,5 |
395,0 |
255,0 |
175,0 |
140,0 |
Điều chỉnh tên |
||
III. |
THỊ XÃ TÂN UYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH-405 |
Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp ) |
ĐH-404 (ranh Phú Tân) |
0,9 |
0,9 |
648,0 |
414,0 |
315,0 |
252,0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
2 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,6 |
0,6 |
432,0 |
276,0 |
210,0 |
168,0 |
Điều chỉnh tên |
||
3 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,55 |
0,55 |
396,0 |
253,0 |
192,5 |
154,0 |
Điều chỉnh tên |
||
4 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,55 |
0,55 |
396,0 |
253,0 |
192,5 |
154,0 |
Điều chỉnh tên |
||
5 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,5 |
0,5 |
360,0 |
230,0 |
175,0 |
140,0 |
Điều chỉnh tên |
||
IV. |
HUYỆN BÀU BÀNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH-610 (đường Bến Ván) |
ĐT-749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long Bình) |
Giáp KCN Bàu Bàng |
0,7 |
0,7 |
462,0 |
301,0 |
203,0 |
161,0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
Giáp KCN Bàu Bàng |
Đại lộ Bình Dương |
0,7 |
0,7 |
462,0 |
301,0 |
203,0 |
161,0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
||
2 |
ĐH-611 (cũ ĐH-615) |
Đại lộ Bình Dương |
Ngã ba Long Nguyên |
0,7 |
0,7 |
462,0 |
301,0 |
203,0 |
161,0 |
Điều chỉnh tên |
3 |
ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên - Long Tân) |
ĐT-749A |
Ngã 4 Hóc Măng |
0,7 |
0.7 |
462,0 |
301,0 |
203,0 |
161,0 |
Điều chỉnh tên |
4 |
ĐH-617 (đường Trâu Sữa) |
Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa) |
Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel) |
|
0,7 |
462,0 |
301,0 |
203,0 |
161,0 |
Thêm tuyến |
5 |
ĐH-618 (đường vào Xà Mách) |
Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên) |
ĐH-613 |
0,7 |
0,7 |
462,0 |
301,0 |
203,0 |
161,0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
ĐH-613 |
ĐT-741 B |
|
0,6 |
396,0 |
258,0 |
174,0 |
138,0 |
Thêm đoạn |
||
6 |
DH-619 (đường KDC Long Nguyên) |
Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A) |
Ngã 3 UBND xã Long Nguyên |
0,7 |
0,7 |
462,0 |
301,0 |
203,0 |
161,0 |
Điều chỉnh tên |
7 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,6 |
0,6 |
396,0 |
258,0 |
174,0 |
138,0 |
Điều chỉnh tên |
||
8 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,55 |
0,55 |
363,0 |
236,5 |
159,5 |
126,5 |
Điều chỉnh tên |
||
9 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,55 |
0,55 |
363,0 |
236,5 |
159,5 |
126,5 |
Điều chỉnh tên |
||
10 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,5 |
0,5 |
330,0 |
215,0 |
145,0 |
115,0 |
Điều chỉnh tên |
||
V. |
HUYỆN BẮC TÂN UYÊN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập) |
ĐH-416 |
Cầu Tam Lập |
0,7 |
0,7 |
420,0 |
273,0 |
203,0 |
161,0 |
Điều chỉnh tên |
2 |
ĐH-436 |
ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc) |
ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc) |
|
0,7 |
420,0 |
273,0 |
203,0 |
161,0 |
Thêm tuyến |
3 |
ĐH-437 |
Ngã 3 Văn phòng ấp Đá Bàn, xã Đất Cuốc |
Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc An |
|
0,7 |
420,0 |
273,0 |
203,0 |
161,0 |
Thêm tuyến |
4 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,6 |
0,6 |
360,0 |
234,0 |
174,0 |
138,0 |
Điều chỉnh tên |
||
5 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,55 |
0,55 |
330,0 |
214,5 |
159,5 |
126,5 |
Điều chỉnh tên |
||
6 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,55 |
0,55 |
330,0 |
214,5 |
159,5 |
126,5 |
Điều chỉnh tên |
||
7 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,5 |
0,5 |
300,0 |
195,0 |
145,0 |
115,0 |
Điều chỉnh tên |
||
VI. |
HUYỆN PHÚ GIÁO: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH-509 |
ĐH-507 (Ngã 3 Chùa Phước Linh) |
ĐH-507 (Ấp 3 xã Tân Hiệp) |
0,7 |
0,7 |
224,0 |
147,0 |
98,0 |
77,0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
2 |
ĐH-513 |
ĐT-741 (Cây xăng Ngọc Ánh) |
ĐH-502 (Ngã 3 Cây Khô) |
0,8 |
0,8 |
256,0 |
168,0 |
112,0 |
88,0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
3 |
ĐH-520 |
ĐT-741 |
ĐH-514 |
0,7 |
0,7 |
224,0 |
147,0 |
98,0 |
77,0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
4 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,6 |
0,6 |
192,0 |
126,0 |
84,0 |
66,0 |
Điều chỉnh tên |
||
5 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,55 |
0,55 |
176,0 |
115,5 |
77,0 |
60,5 |
Điều chỉnh tên |
||
6 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,55 |
0,55 |
176,0 |
115,5 |
77,0 |
60,5 |
Điều chỉnh tên |
||
7 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,5 |
0,5 |
160,0 |
105,0 |
70,0 |
55,0 |
Điều chỉnh tên |
||
VII. |
HUYỆN DẦU TIẾNG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,6 |
0,6 |
192,0 |
126,0 |
84,0 |
66,0 |
Điều chỉnh tên |
||
2 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 |
0,55 |
0,55 |
176,0 |
115,5 |
77,0 |
60,5 |
Điều chỉnh tên |
||
3 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,55 |
0,55 |
176,0 |
115,5 |
77,0 |
60,5 |
Điều chỉnh tên |
||
4 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0,5 |
0,5 |
160,0 |
105,0 |
70,0 |
55,0 |
Điều chỉnh tên |
BẢNG
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND8 ngày 17 tháng 12 năm 2015 của
Thường trực HĐND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
HỆ SỐ (Đ) 2015 |
HỆ SỐ (Đ) 2016 |
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG 2016 |
||||
TỪ |
ĐẾN |
1 |
2 |
3 |
4 |
|||||
I. |
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. |
Đường loại 1: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đại lộ Bình Dương |
Suối Cát |
Ngã 4 Sân Banh |
0.8 |
0.75 |
18,427.5 |
5,775.0 |
4,230.0 |
2,295.0 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,05 |
B. |
Đường loại 2: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Trãi |
Cách Mạng Tháng Tám |
Hùng Vương |
0.8 |
0.9 |
14,742.0 |
5,346.0 |
3,348.0 |
1,989.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
C. |
Đường loại 3: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1) |
Lê Hồng Phong |
Trần Văn Ơn |
0.7 |
0.8 |
8,320.0 |
3,608.0 |
1,728.0 |
1,304.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
2 |
Đường 30/4 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Nguyễn Tri Phương |
0.8 |
0.85 |
8,840.0 |
3,833.5 |
1,836.0 |
1,385.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
3 |
Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên |
0.9 |
0.95 |
9,880.0 |
4,284.5 |
2,052.0 |
1,548.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|
Bề rộng mặt đường dưới 9m |
0.8 |
0.85 |
8,840.0 |
3,833.5 |
1,836.0 |
1,385.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|||
4 |
Lê Văn Tám |
Nguyễn Trãi |
Thầy Giáo Chương |
0.8 |
0.9 |
9,360.0 |
4,059.0 |
1,944.0 |
1,467.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
5 |
Nguyễn Tri Phương |
Cầu Thầy Năng |
Cầu Thủ Ngữ |
1 |
1 |
10,400.0 |
4,510.0 |
2,160.0 |
1,630.0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
D. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường liên khu 11, 12 |
Bạch Đằng |
Huỳnh Văn Cù |
0.7 |
0.75 |
5,197.5 |
2,062.5 |
1,162.5 |
975.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
2 |
Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị |
|
0.8 |
0.9 |
6,237.0 |
2,475.0 |
1,395.0 |
1,170.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
|
3 |
Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương |
0.8 |
0.9 |
6,237.0 |
2,475.0 |
1,395.0 |
1,170.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
4 |
Nguyễn Tri Phương |
Cầu Thủ Ngữ |
Đường 30/4 |
1 |
0.95 |
6,583.5 |
2,612.5 |
1,472.5 |
1,235.0 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,05 |
5 |
Trần Phú |
Ranh Khu dân Cư Chánh Nghĩa |
Đường 30/4 |
0.8 |
0.9 |
6,237.0 |
2,475.0 |
1,395.0 |
1,170.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
E. |
Đường loại 5: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
An Mỹ - Phú Mỹ (cù An Mỹ) |
Huỳnh Văn Lũy |
Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng |
0.7 |
0.75 |
2,602.5 |
1,387.5 |
1,087.5 |
937.5 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
2 |
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài (cù An Mỹ nối dài) |
An Mỹ - Phú Mỹ |
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài, ĐX-002 |
0.7 |
0.7 |
2,429.0 |
1,295.0 |
1,015.0 |
875.0 |
Điều chỉnh tên |
3 |
Bùi Văn Bình |
Phú Lợi |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
1 |
1 |
3,470.0 |
1,850.0 |
1,450.0 |
1,250.0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
4 |
Đường Khu Hoàng Hoa Thám |
Đường vào Khu dân cư K8 |
Phạm Ngũ Lão nối dài |
0.8 |
0.8 |
2,776.0 |
1,480.0 |
1,160.0 |
1,000.0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
5 |
Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi) |
Phú Lợi |
Khu di tích nhà tù Phú Lợi |
0.8 |
0.9 |
3,123.0 |
1,665.0 |
1,305.0 |
1,125.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
6 |
ĐX-012 |
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài |
Huỳnh Văn Lũy |
0.65 |
0.65 |
2.255.5 |
1,202.5 |
942.5 |
812.5 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
7 |
ĐX-013 |
An Mỹ - Phú Mỹ |
ĐX-002 |
0.6 |
0.6 |
2,082.0 |
1,110.0 |
870.0 |
750.0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
8 |
ĐX-014 |
An Mỹ - Phú Mỹ |
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài |
0.6 |
0.6 |
2,082.0 |
1,110.0 |
870.0 |
750.0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
9 |
ĐX-018 |
ĐX-014 |
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài |
0.6 |
0.6 |
2,082.0 |
1,110.0 |
870.0 |
750.0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
10 |
ĐX-021 |
Huỳnh Văn Lũy |
An Mỹ - Phú Mỹ |
0.65 |
0.65 |
2,255.5 |
1,202.5 |
942.5 |
812.5 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
11 |
ĐX-023 |
An Mỹ - Phú Mỹ |
ĐX-026 |
0.6 |
0.6 |
2,082.0 |
1,110.0 |
870.0 |
750.0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
12 |
ĐX-080 (KP1 -KP2) |
ĐX-082 |
Trần Ngọc Lên |
0.6 |
0.65 |
2,255.5 |
1,202.5 |
942.5 |
812.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
13 |
ĐX-106 |
ĐX-101 |
Đại lộ Bình Dương |
|
0.5 |
1,735.0 |
925.0 |
725.0 |
625.0 |
Thêm tuyến |
14 |
DX-113 |
ĐX-133 |
ĐX-117 |
|
0.55 |
1,908.5 |
1,017.5 |
797.5 |
687.5 |
Thêm tuyến |
15 |
ĐX-117 |
Phan Đăng Lưu |
ĐX-119 |
|
0.55 |
1,908.5 |
1,017.5 |
797.5 |
687.5 |
Thêm tuyến |
16 |
ĐX-121 |
Huỳnh Thị Hiếu |
Cầu ông Bồi |
|
0.55 |
1,908.5 |
1,017.5 |
797.5 |
687.5 |
Thèm tuyến |
17 |
ĐX-124 |
Lê Chí Dân |
Huỳnh Thị Hiếu |
|
0.65 |
2,255.5 |
1,202.5 |
942.5 |
812.5 |
Thêm tuyến |
Huỳnh Thị Hiếu |
Rạch Bầu |
|
0.5 |
1,735.0 |
925.0 |
725.0 |
625.0 |
Thêm tuyến |
||
18 |
ĐX-125 |
Huỳnh Thị Hiếu |
Cuối tuyến |
|
0.55 |
1,908.5 |
1,017.5 |
797.5 |
687.5 |
Thêm tuyến |
19 |
ĐX-127 |
Lê Chí Dân |
Cuối tuyến |
0.55 |
0.55 |
1,908.5 |
1,017.5 |
797.5 |
687.5 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
20 |
ĐX-130 |
Phan Đăng Lưu |
7 Xuyến |
|
0.55 |
1,908.5 |
1,017.5 |
797.5 |
687.5 |
Thêm tuyến |
21 |
ĐX-134 |
Lê Chí Dân |
7 Đài |
|
0.55 |
1,908.5 |
1,017.5 |
797.5 |
687.5 |
Thêm tuyến |
22 |
Hồ Văn Cống |
Đại lộ Bình Dương |
Phan Đăng Lưu |
0.8 |
0.85 |
2,949.5 |
1,572.5 |
1,232.5 |
1,062.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
23 |
Huỳnh Thị Hiếu |
Nguyễn Chí Thanh |
Rạch Bến Chành |
0.7 |
0.7 |
2,429.0 |
1,295.0 |
1,015.0 |
875.0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
24 |
Lê Chí Dân |
Đại lộ Bình Dương |
Nguyễn Chí Thanh |
0.8 |
0.85 |
2,949.5 |
1,572.5 |
1,232.5 |
1,062.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
25 |
Lê Văn Tách |
Hồ Văn Cống |
Cuối tuyến |
0.7 |
0.75 |
2,602.5 |
1,387.5 |
1,087.5 |
937.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
26 |
Nguyễn Văn Lộng |
Đại Lộ Bình Dương |
Huỳnh Văn Cù |
0.8 |
0.9 |
3,123.0 |
1,665.0 |
1,305.0 |
1,125.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
27 |
Nguyễn Văn Trỗi (Đường nhà ông mười Giỏi) |
Nguyễn Tri Phương |
Sông Sài Gòn |
0.75 |
0.85 |
2,949.5 |
1,572.5 |
1,232.5 |
1,062.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
28 |
Tạo lực 1 (Điện Biên Phủ) |
Ranh Phú Lợi |
Tạo Lực 2 (Nguyễn Văn Linh) |
0.85 |
0.9 |
3,123.0 |
1,665.0 |
1,305.0 |
1,125.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
29 |
Tạo Lực 2 (Nguyễn Văn Linh) |
Tân Vĩnh Hiệp |
Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy) |
0.85 |
0.9 |
3,123.0 |
1,665.0 |
1,305.0 |
1,125.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng) |
Ranh Hòa Lợi |
0.85 |
0.9 |
3,123.0 |
1,665.0 |
1,305.0 |
1,125.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
30 |
Tạo Lực 4 (Lý Thái Tổ) |
Tạo lực 1 (Điện Biên Phủ) |
Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy) |
0.85 |
0.9 |
3,123.0 |
1,665.0 |
1,305.0 |
1,125.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
31 |
Tạo Lực 6 (Võ Văn Kiệt) |
Ranh Định Hòa - Hòa Phú |
Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy) |
0.85 |
0.9 |
3,123.0 |
1,665.0 |
1,305.0 |
1,125.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
Đại lộ Bình Dương |
Ranh Định Hòa -Hòa Phú |
0.75 |
0.85 |
2,949.5 |
1,572.5 |
1,232.5 |
1,062.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
32 |
Trần Ngọc Lên |
Cầu Cháy |
Huỳnh Văn Lũy |
0.8 |
0.9 |
3,123.0 |
1,665.0 |
1,305.0 |
1,125.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
33 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 |
0.7 |
0.7 |
2,429.0 |
1,295.0 |
1,015.0 |
875.0 |
Điều chỉnh tên |
||
34 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 |
0.65 |
0.65 |
2,255.5 |
1,202.5 |
942.5 |
812.5 |
Điều chỉnh tên |
||
35 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 |
0.6 |
0.6 |
2,082.0 |
1,110.0 |
870.0 |
750.0 |
Điều chỉnh tên |
||
36 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 |
0.55 |
0.55 |
1,908.5 |
1,017.5 |
797.5 |
687.5 |
Điều chỉnh tên |
||
37 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 |
0.55 |
0.55 |
1,908.5 |
1,017.5 |
797.5 |
687.5 |
Điều chỉnh tên |
||
38 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 |
0.5 |
0.5 |
1,735.0 |
925.0 |
725.0 |
625.0 |
Điều chỉnh tên |
||
39 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 |
0.5 |
0.5 |
1,735.0 |
925.0 |
725.0 |
625.0 |
Điều chỉnh tên |
||
40 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 |
0.45 |
0.45 |
1,561.5 |
832.5 |
652.5 |
562.5 |
Điều chỉnh tên |
||
41 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.45 |
0.45 |
1,561.5 |
832.5 |
652.5 |
562.5 |
Điều chỉnh tên |
||
42 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.4 |
0.4 |
1,388.0 |
740.0 |
580.0 |
500.0 |
Điều chỉnh tên |
||
II. |
THỊ XÃ THUẬN AN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Lái Thiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường vào nhà thờ Lái Thiêu |
ĐT-745 |
Phan Thanh Giản |
0.8 |
0.85 |
2,244.0 |
1,564.0 |
1,147.5 |
765.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
2 |
Gia Long (nối dài) |
ĐT-745 |
Đại lộ Bình Dương |
0.8 |
0.85 |
2,244.0 |
1,564.0 |
1,147.5 |
765.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
3 |
Phó Đức Chính |
Hoàng Hoa Thám |
Sông Sài Gòn |
0.7 |
0.75 |
1,980.0 |
1,380.0 |
1,012.5 |
675.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
4 |
Trương Định (Đường vào chùa Thầy Sửu) |
Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu |
Liên xã |
0.8 |
0.85 |
2,244.0 |
1,564.0 |
1,147.5 |
765.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
5 |
Lái Thiêu 02 |
Lái Thiêu 01 |
Lái Thiêu 09 |
0.6 |
0.65 |
1,716.0 |
1,196.0 |
877.5 |
585.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
6 |
Lái Thiêu 03 |
Lái Thiêu 01 |
Lái Thiêu 09 |
0.6 |
0.65 |
1,716.0 |
1,196.0 |
877.5 |
585.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
7 |
Lái Thiêu 04 |
Lái Thiêu 01 |
Lái Thiêu 09 |
0.6 |
0.65 |
1,716.0 |
1,196.0 |
877.5 |
585.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
8 |
Lái Thiêu 05 |
Lái Thiêu 01 |
Lái Thiêu 09 |
0.6 |
0.65 |
1,716.0 |
1,196.0 |
877.5 |
585.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
9 |
Lái Thiêu 06 |
Lái Thiêu 01 |
Lái Thiêu 09 |
0.6 |
0.65 |
1,716.0 |
1,196.0 |
877.5 |
585.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
10 |
Lái Thiêu 07 |
Lái Thiêu 01 |
Lái Thiêu 09 |
0.6 |
0.65 |
1,716.0 |
1,196.0 |
877.5 |
585.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
11 |
Lái Thiêu 08 |
Lái Thiêu 01 |
Lái Thiêu 09 |
0.6 |
0.65 |
1,716.0 |
1,196.0 |
877.5 |
585.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
12 |
Lái Thiêu 10 |
Lái Thiêu 09 |
Lái Thiêu 14 |
0.6 |
0.65 |
1,716.0 |
1,196.0 |
877.5 |
585.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
13 |
Lái Thiêu 11 |
Lái Thiêu 09 |
Lái Thiêu 14 |
0.6 |
0.65 |
1,716.0 |
1,196.0 |
877.5 |
585.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
14 |
Lái Thiêu 12 |
Lái Thiêu 09 |
Lái Thiêu 14 |
0.6 |
0.65 |
1,716.0 |
1,196.0 |
877.5 |
585.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
15 |
Lái Thiêu 13 |
Lái Thiêu 09 |
Lái Thiêu 14 |
0.6 |
0.65 |
1,716.0 |
1,196.0 |
877.5 |
585.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
16 |
Lái Thiêu 15 |
Lái Thiêu 14 |
Cuối hẻm |
0.6 |
0.65 |
1,716.0 |
1,196.0 |
877.5 |
585.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
17 |
Lái Thiêu 16 |
Lái Thiêu 14 |
Cuối hẻm |
0.6 |
0.65 |
1,716.0 |
1,196.0 |
877.5 |
585.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
18 |
Lái Thiêu 17 |
Lái Thiêu 14 |
Đại lộ Bình Dương |
0.6 |
0.65 |
1,716.0 |
1,196.0 |
877.5 |
585.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
19 |
Lái Thiêu 18 |
Lái Thiêu 14 |
Cuối hẻm |
0.6 |
0.65 |
1,716.0 |
1,196.0 |
877.5 |
585.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
20 |
Lái Thiêu 19 |
Lái Thiêu 14 |
Cuối hẻm |
0.6 |
0.65 |
1,716.0 |
1,196.0 |
877.5 |
585.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
21 |
Lái Thiêu 20 |
Lái Thiêu 14 |
Cuối hẻm |
0.6 |
0.65 |
1,716.0 |
1,196.0 |
877.5 |
585.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
22 |
Lái Thiêu 21 |
Lái Thiêu 01 |
Lái Thiêu 17 |
0.6 |
0.65 |
1,716.0 |
1,196.0 |
877.5 |
585.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
23 |
Lái Thiêu 27 |
ĐT-745 |
Liên xã |
0.5 |
0.55 |
1,452.0 |
1,012.0 |
742.5 |
495.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
24 |
Lái Thiêu 39 |
Đông Nhì |
Cuối hẻm (Lò ông Muối) |
0.6 |
0.65 |
1,716.0 |
1,196.0 |
877.5 |
585.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
25 |
Lái Thiêu 41 |
Đông Nhì |
Lái Thiêu 45 (Đường D3) |
0.6 |
0.65 |
1,716.0 |
1,196.0 |
877.5 |
585.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
26 |
Lái Thiêu 47 |
Đông Nhì |
Khu liên hợp (Gò cát) |
0.6 |
0.65 |
1,716.0 |
1,196.0 |
877.5 |
585.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
27 |
Lái Thiêu 49 |
Đông Nhì |
Khu liên hợp (Gò cát) |
0.6 |
0.65 |
1,716.0 |
1,196.0 |
877.5 |
585.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
28 |
Lái Thiêu 50 |
Đông Nhì |
Khu liên hợp (Gò cát) |
0.6 |
0.65 |
1,716.0 |
1,196.0 |
877.5 |
585.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
29 |
Lái Thiêu 51 |
Đông Nhì |
Khu liên hợp (Gò cát) |
0.6 |
0.65 |
1,716.0 |
1,196.0 |
877.5 |
585.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
30 |
Lái Thiêu 52 |
Lái Thiêu 56 |
Đường Chùa Thới Hưng Tự |
0.6 |
0.65 |
1,716.0 |
1,196.0 |
877.5 |
585.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
31 |
Lái Thiêu 53 |
Lái Thiêu 56 |
Đông Nhì |
0.6 |
0.65 |
1,716.0 |
1,196.0 |
877.5 |
585.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
32 |
Lái Thiêu 58 |
Nguyễn Trãi |
Đông Nhì |
0.6 |
0.65 |
1,716.0 |
1,196.0 |
877.5 |
585.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
33 |
Lái Thiêu 60 |
Phan Thanh Giản |
Đê bao |
0.6 |
0.65 |
1,716.0 |
1,196.0 |
877.5 |
585.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
34 |
Lái Thiêu 64 |
Đường vào nhà thờ Lái Thiêu |
Cuối hẻm (Lò Vương Phẩm) |
0.5 |
0.55 |
1,452.0 |
1,012.0 |
742.5 |
495.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
35 |
Lái Thiêu 67 |
Phan Thanh Giản |
Giáp hẻm cầu Đình |
0.5 |
0.55 |
1,452.0 |
1,012.0 |
742.5 |
495.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
36 |
Lái Thiêu 69 |
Lê Văn Duyệt |
Chùa Ông Bổn |
0.5 |
0.55 |
1,452.0 |
1,012.0 |
742.5 |
495.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
37 |
Lái Thiêu 82 |
Nguyễn Trãi |
Cuối hẻm |
0.5 |
0.55 |
1,452.0 |
1,012.0 |
742.5 |
495.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
38 |
Lái Thiêu 107 |
ĐT-745 |
Cuối hẻm (Nhà hưu dưỡng) |
0.5 |
0.55 |
1,452.0 |
1,012.0 |
742.5 |
495.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
39 |
Lái Thiêu 114 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch cầu Miễu |
0.5 |
0.55 |
1,452.0 |
1,012.0 |
742.5 |
495.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
40 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên |
0.65 |
0.7 |
1,848.0 |
1,288.0 |
945.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m |
0.55 |
0.6 |
1,584.0 |
1,104.0 |
810.0 |
540.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|||
B. |
Đường loại 5: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lái Thiêu 70 |
Lái Thiêu 60 |
Rạch Cầu Đình |
|
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Thêm tuyến |
2 |
Đường vào sân Golf |
Đại lộ Bình Dương |
Cổng sau sân Golf |
|
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Thêm tuyến |
3 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
4 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
5 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
6 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 |
0.55 |
0.65 |
1,235.0 |
1,007.5 |
780.0 |
565.5 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
7 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 |
0.55 |
0.65 |
1,235.0 |
1,007.5 |
780.0 |
565.5 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
8 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 |
0.5 |
0.6 |
1,140.0 |
930.0 |
720.0 |
522.0 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
9 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 |
0.5 |
0.6 |
1,140.0 |
930.0 |
720.0 |
522.0 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
10 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 |
0.45 |
0.55 |
1,045.0 |
852.5 |
660.0 |
478.5 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
11 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.45 |
0.55 |
1,045.0 |
852.5 |
660.0 |
478.5 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
12 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.4 |
0.5 |
950.0 |
775.0 |
600.0 |
435.0 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
|
Phường An Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
An Thạnh 06 |
ĐT-745 |
Rầy xe lửa |
0.5 |
0.6 |
1,584.0 |
1,104.0 |
810.0 |
540.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
2 |
An Thạnh 10 |
ĐT-745 |
An Thạnh 24 |
0.6 |
0.7 |
1,848.0 |
1,288.0 |
945.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
3 |
An Thạnh 16 |
ĐT-745 |
Rạch Búng |
0.6 |
0.7 |
1,848.0 |
1,288.0 |
945.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
4 |
An Thạnh 17 |
ĐT-745 |
Rạch Búng |
0.6 |
0.7 |
1,848.0 |
1,288.0 |
945.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
5 |
An Thạnh 19 |
ĐT-745 |
Rạch Búng |
0.7 |
0.8 |
2,112.0 |
1,472.0 |
1,080.0 |
720.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
6 |
An Thạnh 20 |
ĐT-745 |
Rầy xe lửa |
0.5 |
0.6 |
1,584.0 |
1,104.0 |
810.0 |
540.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
7 |
An Thạnh 21 |
ĐT-745 |
Thạnh Quý |
0.6 |
0.7 |
1,848.0 |
1,288 0 |
945.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
8 |
An Thạnh 22 |
Hương Lộ 9 |
Nhà ông tám Trên |
0.5 |
0.6 |
1,584.0 |
1,104.0 |
810.0 |
540.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
9 |
An Thạnh 23 |
Hương lộ 9 |
Nhà ông Thành |
0.6 |
0.7 |
1,848.0 |
1,288 0 |
945.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
10 |
An Thạnh 24 |
Hương lộ 9 |
Ranh Thủ Dầu Một |
0.6 |
0.7 |
1,848.0 |
1,288.0 |
945.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
11 |
An Thạnh 29 |
Hương lộ 9 |
Rạch Suối Cát |
0.5 |
0.6 |
1,584.0 |
1,104.0 |
810.0 |
540.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
12 |
An Thạnh 34 |
Hương lộ 9 |
Rạch Mương Trâm |
0.5 |
0.6 |
1,584.0 |
1,104.0 |
810.0 |
540.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
13 |
An Thạnh 39 |
Thạnh Quý |
Ranh Hưng Định - An Sơn |
0.5 |
0.6 |
1,584.0 |
1,104.0 |
810.0 |
540.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
14 |
An Thạnh 42 |
Thạnh Quý |
Hưng Định 06 |
0.6 |
0.7 |
1,848.0 |
1,288.0 |
945.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
15 |
An Thạnh 46 |
Đồ Chiểu |
Vựa Bụi |
0.5 |
0.6 |
1,584.0 |
1,104.0 |
810.0 |
540.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
16 |
An Thạnh 47 |
Thạnh Bình |
Nhà Út Lân |
0.5 |
0.6 |
1,584.0 |
1,104.0 |
810.0 |
540.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
17 |
An Thạnh 50 |
Thạnh Bình |
Nhà Bà Cam |
0.5 |
0.6 |
1,584.0 |
1,104.0 |
810.0 |
540.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
18 |
An Thạnh 54 |
Thạnh Bình |
Nhà ông Tư Mở |
0.5 |
0.6 |
1,584.0 |
1,104.0 |
810.0 |
540.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
19 |
An Thạnh 61 |
Thủ Khoa Huân |
Trường Mẫu giáo Hoa Mai |
0.5 |
0.6 |
1,584.0 |
1,104.0 |
810.0 |
540.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
20 |
An Thạnh 64 |
Thủ Khoa Huân |
Đường Nhà thờ Búng |
0.7 |
0.8 |
2,112.0 |
1,472.0 |
1,080.0 |
720.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
21 |
An Thạnh 66 |
Thủ Khoa Huân |
An Thạnh 68 |
0.6 |
0.7 |
1,848.0 |
1,288.0 |
945.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
22 |
An Thạnh 68 |
Thủ Khoa Huân |
An Thạnh 66 |
0.6 |
0.7 |
1,848.0 |
1,288.0 |
945.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
23 |
An Thạnh 69 |
Thủ Khoa Huân |
Chùa Thiên Hòa |
0.5 |
0.6 |
1,584.0 |
1,104.0 |
810.0 |
540.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
24 |
An Thạnh 72 |
Thủ Khoa Huân |
Ranh Hưng Định |
0.5 |
0.6 |
1,584.0 |
1,104.0 |
810.0 |
540.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
25 |
An Thạnh 73 |
Thủ Khoa Huân |
Ranh Hưng Định |
0.7 |
0.8 |
2,112.0 |
1,472.0 |
1,080.0 |
720.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
26 |
Bà Rùa |
Thủ Khoa Huân |
Đường Nhà thờ Búng |
0.7 |
0.8 |
2,112.0 |
1,472.0 |
1,080.0 |
720.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
27 |
Thạnh Quý - Hưng Thọ |
Thạnh Quý |
Giáp ranh Hưng Định |
0.7 |
0.8 |
2,112.0 |
1,472.0 |
1,080.0 |
720.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
28 |
Vựa Bụi |
ĐT-745 |
Rạch Búng |
0.7 |
0.8 |
2,112.0 |
1,472.0 |
1,080.0 |
720.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
29 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên |
0.65 |
0.75 |
1,980.0 |
1,380.0 |
1,012.5 |
675.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m |
0.55 |
0.65 |
1,716.0 |
1,196.0 |
877.5 |
585.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
|||
B. |
Đường loại 5: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rầy xe lửa (cũ) |
Thạnh Bình |
Đường Ngã 4 An Sơn đi Đại lộ Bình Dương |
|
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Thêm tuyến |
2 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 |
0.7 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tên |
||
3 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 |
0.65 |
0.65 |
1,235.0 |
1,007.5 |
780.0 |
565.5 |
Điều chỉnh tên |
||
4 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 |
0.6 |
0.6 |
1,140.0 |
930.0 |
720.0 |
522.0 |
Điều chỉnh tên |
||
5 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 |
0.55 |
0.55 |
1,045.0 |
852.5 |
660.0 |
478.5 |
Điều chỉnh tên |
||
6 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 |
0.55 |
0.55 |
1,045.0 |
852.5 |
660.0 |
478.5 |
Điều chỉnh tên |
||
7 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 |
0.5 |
0.5 |
950.0 |
775.0 |
600.0 |
435.0 |
Điều chỉnh tên |
||
8 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 |
0.5 |
0.5 |
950.0 |
775.0 |
600.0 |
435.0 |
Điều chỉnh tên |
||
9 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 |
0.45 |
0.45 |
855.0 |
697.5 |
540.0 |
391.5 |
Điều chỉnh tên |
||
10 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.45 |
0.45 |
855.0 |
697.5 |
540.0 |
391.5 |
Điều chỉnh tên |
||
11 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.4 |
0.4 |
760.0 |
620.0 |
480.0 |
348.0 |
Điều chỉnh tên |
||
|
Các phường: An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Bình Nhâm, Hưng Định, Thuận Giao, Vĩnh Phú |
|||||||||
A. |
Đường loại 3: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao |
Ranh Dĩ An |
0.9 |
1 |
5,280.0 |
2,070.0 |
1,450.0 |
1,000.0 |
Thêm đoạn, Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
B. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
An Phú - Thái Hòa |
Ngã 6 An Phú |
Ranh Thái Hòa |
0.8 |
0.85 |
2,244.0 |
1,564.0 |
1,147.5 |
765.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
2 |
Bà Rùa |
Đường nhà thờ Búng |
Ngã 4 Chòm Sao |
0.65 |
0.7 |
1,848.0 |
1,288.0 |
945.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
3 |
Bình Hòa 24 (Bình Hòa 22) |
Tỉnh lộ 43 |
KCN Đồng An |
0.8 |
0.85 |
2,244.0 |
1,564.0 |
1,147.5 |
765.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
4 |
Bình Hòa 25 (Bình Hòa 20) |
ĐT-743C |
Công ty P&G |
0.8 |
0.85 |
2,244.0 |
1,564.0 |
1,147.5 |
765.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
5 |
Bình Hòa 26 (Bình Hòa 21) |
ĐT-743C |
KCN Đồng An |
0.8 |
0.85 |
2,244.0 |
1,564.0 |
1,147.5 |
765.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
6 |
Bình Hòa 27 (Đường Lô 11) |
ĐT-743C |
Bình Hòa 25 |
0.8 |
0.85 |
2,244.0 |
1,564.0 |
1,147.5 |
765.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
7 |
Bình Hòa 28 (Đường Lô 12) |
ĐT-743C |
Bình Hòa 25 |
0.8 |
0.85 |
2,244.0 |
1,564.0 |
1,147.5 |
765.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
8 |
Bình Hòa 29 (Đường Lô 13) |
ĐT-743C |
Bình Hòa 25 |
0.8 |
0.85 |
2,2440 |
1,564.0 |
1,147.5 |
765.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
9 |
Bình Hòa 30 (Đường Lô 14A) |
ĐT-743C |
Bình Hòa 25 |
0.8 |
0.85 |
2,244.0 |
1,564.0 |
1,147.5 |
765.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
10 |
Bình Hòa 31 (Đường Lô 14B) |
ĐT-743C |
Bình Hòa 25 |
0.8 |
0.85 |
2,244.0 |
1,564.0 |
1,147.5 |
765.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
11 |
Bình Hòa 32 (Đường Lô 15) |
ĐT-743C |
Bình Hòa 25 |
0.8 |
0.85 |
2,244.0 |
1,564.0 |
1,147.5 |
765.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
12 |
Bình Hòa 33 (Đường Lô 16) |
ĐT-743C |
Bình Hòa 25 |
0.8 |
0.85 |
2,244.0 |
1,564.0 |
1,147.5 |
765.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
13 |
Chòm Sao |
Ranh Thuận Giao - Hưng Định |
Đường Nhà thờ Búng |
0.7 |
0.75 |
1,980.0 |
1,380.0 |
1,012.5 |
675.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
14 |
ĐT-746 (Hoa Sen) |
Ngã 3 Bình Qưới |
Ranh thị xã Tân Uyên |
0.9 |
0.95 |
2,508.0 |
1,748.0 |
1,282.5 |
855.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
15 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên |
0.65 |
0.75 |
1,980.0 |
1,380.0 |
1,012.5 |
675.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m |
0.55 |
0.65 |
1,716.0 |
1,196.0 |
877.5 |
585.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
|||
C. |
Đường loại 5: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
An Phú 01 |
ĐT-743 |
An Phú - Thái Hòa |
0.9 |
0.95 |
1,805.0 |
1,472.5 |
1,140.0 |
826.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
2 |
An Phú 02 |
An Phú - Tân Bình |
An Phú 09 |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
3 |
An Phú 03 (cũ Mẫu Giáo) |
ĐT-743 |
An Phú - Bình Chuẩn |
0.9 |
0.95 |
1,805.0 |
1,472.5 |
1,140.0 |
826.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
4 |
An Phú 04 (cũ An Phú 03) |
ĐT-743 |
An Phú - Bình Chuẩn |
0.9 |
0.95 |
1,805.0 |
1,472.5 |
1,140.0 |
826.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
5 |
An Phú 05 (cũ Nhà máy nước) |
An Phú - Thái Hòa |
An Phú 09 |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
6 |
An Phú 06 (cũ An Phú Bình Hòa) |
Ngã 6 An Phú |
Đường vào nhà nghỉ Ánh Ngọc |
0.9 |
0.95 |
1,805.0 |
1,472.5 |
1,140.0 |
826.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
Đường vào nhà nghỉ Ánh Ngọc |
An Phú 12 |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
7 |
An Phú 07 |
An Phú - Tân Bình |
Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
8 |
An Phú 08 |
ĐT-743 |
An Phú - Bình Chuẩn |
0.9 |
0.95 |
1,805.0 |
1,472.5 |
1,140.0 |
826.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
9 |
An Phú 09 (cũ Ranh An Phú Tân Bình) |
An Phú - Tân Bình |
Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp |
0.75 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
10 |
An Phú 10 |
ĐT-743 |
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
11 |
An Phú 11 |
An Phú - Bình Chuẩn |
Đường vào chiến khu Thuận An Hòa |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
12 |
An Phú 12 |
ĐT-743 |
An Phú 06 |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
13 |
An Phú 13 (cũ Đường vào c.ty Giày Gia Định) |
An Phú - Bình Chuẩn |
Đường vào chiến khu Thuận An Hòa |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
14 |
An Phú 14 (cũ Miễu Nhỏ) |
ĐT-743 |
An Phú - Thái Hòa |
0.9 |
0.95 |
1,805.0 |
1,472.5 |
1,140.0 |
826.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
15 |
An Phú 15 (cũ Nhảnh Miễu Nhỏ) |
An Phú 14 |
Công ty Hiệp Long |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
16 |
An Phú 16 |
Thuận Giao - An Phú |
An Phú - Bình Chuẩn |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
17 |
An Phú 17 (cũ Đường vào Đình Vĩnh Phú) |
An Phú - Bình Chuẩn |
An Phú 35 (đường TiCo cũ) |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
18 |
An Phú 18 (cũ Làng du lịch Sài Gòn) |
ĐT-743 |
An Phú 35 |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
19 |
An Phú 19 (cũ Ranh An Phú Bình Chuẩn) |
ĐT-743 |
An Phú - Thái Hòa |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
20 |
An Phú 20 |
An Phú - Thái Hòa |
Côn ty Hiệp Long |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
21 |
An Phú 23 |
An Phú - Bình Chuẩn |
Công ty Phúc Bình Long |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
22 |
An Phú 24 |
An Phú - Bình Chuẩn |
Công ty cơ khí Bình Chuẩn |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
23 |
An Phú 25 (cũ Xóm Cốm) |
ĐT-743 |
An Phú - Tân Bình |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
24 |
An Phú 26 (đường đất Khu phố 2) |
An Phú 12 |
An Phú - Bình Hòa |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
25 |
An Phú 27 |
ĐT-743 |
KDC An Phú |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
26 |
An Phú 28 |
ĐT-743 |
Đường Nghĩa trang |
0.75 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
27 |
An Phú 29 (cũ MaiCo) |
Thuận Giao - An Phú |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
0.9 |
0.95 |
1,805.0 |
1,472.5 |
1,140.0 |
826.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
28 |
An Phú 30 |
Thuận Giao - An Phú |
KDC Việt - Sing |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
29 |
An Phú 31 |
An Phú 16 |
An Phú 29 |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
30 |
An Phú 32 |
Thuận Giao - An Phú |
Nhà ông 8 Bê |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
31 |
An Phú 33 |
An Phú 16 |
Khu di tích Thuận An Hòa |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
32 |
An Phú 34 |
ĐT-743 |
KCN VSIP |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
33 |
An Phú 35 (cũ TiCo) |
ĐT-743 |
An Phú - Bình Chuẩn |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
34 |
Bình Chuẩn 01 |
Nhà Lộc Hải |
Út Rẻ |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
35 |
Bình Chuẩn 02 |
Nhà ông Cảnh |
Nhà ông Hậu |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
36 |
Bình Chuẩn 03 |
ĐT-743 |
Nhà ông 6 Lưới |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
37 |
Bình Chuẩn 04 |
Nhà ông Đổ |
Nhà bà Sanh |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
38 |
Bình Chuẩn 07 |
ĐT-743 |
Nhà ông Hiệu |
0.75 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
39 |
Bình Chuẩn 08 |
Nhà ông Ná |
Nhà ông Hiệu |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
40 |
Bình Chuẩn 09 |
Nhà Út Khe |
Bình Chuẩn 03 |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
41 |
Bình Chuẩn 10 |
Nhà Út Dầy |
Bình Chuẩn 16 |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
42 |
Bình Chuẩn 11 |
ĐT-746 |
Nhà ông Hiệu |
0.75 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
43 |
Bình Chuẩn 12 |
Xí nghiệp Duy Linh |
Đất Ba Hòn |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
44 |
Bình Chuẩn 13 |
ĐT-743 |
Sân bóng xã |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
45 |
Bình Chuẩn 14 |
Nhà ông Trọng |
Nhà ông Thạch |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
46 |
Bình Chuẩn 15 |
Nhà bà Hồng |
Bình Chuẩn 17 |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
47 |
Bình Chuẩn 16 |
Nhà ông Sang |
Bình Chuẩn 19 |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
48 |
Bình Chuẩn 17 |
Đất ông Minh |
Rạch Tân Uyên |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
49 |
Bình Chuẩn 18 |
ĐT-743 |
Đình Bình Chuẩn |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
50 |
Bình Chuẩn 19 |
Công ty Cao Nguyên |
Đường Tổng Cty Becamex |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
51 |
Bình Chuẩn 20 |
ĐT-743 |
Đất ông Minh |
0.75 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
52 |
Bình Chuẩn 21 |
ĐT-743 |
Nhà ông Phúc |
0.75 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
53 |
Bình Chuẩn 22 |
ĐT-743 |
Bình Chuẩn 19 |
0.75 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
54 |
Bình Chuẩn 23 |
Nhà ông Đen |
Nhà ông Kịch |
0.75 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
55 |
Bình Chuẩn 24 |
Nhà ông Châu |
Nhà ông Mười Chậm |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
56 |
Bình Chuẩn 25 |
ĐT-743 |
Nhà ông Mung |
0.75 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
57 |
Bình Chuẩn 26 |
Tiệm sửa xe Hiệp |
Nhà ông Chín Thậm |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
58 |
Bình Chuẩn 27 |
Thủ Khoa Huân |
Nhà bà Thửng |
0.75 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
59 |
Bình Chuẩn 28 |
ĐT-743 |
Đường đất đi An Phú |
0.75 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
60 |
Bình Chuẩn 29 |
ĐT-743 |
Nhà bà Hoàng |
0.75 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
61 |
Bình Chuẩn 30 |
Thủ Khoa Huân |
Đường đất đi An Phú |
0.75 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
62 |
Bình Chuẩn 31 |
ĐT-743 |
Ranh Tân Uyên |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
63 |
Bình Chuẩn 32 |
ĐT-743 |
Đất ông Vàng |
0.75 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
64 |
Bình Chuẩn 33 |
ĐT-743 |
Công ty Trần Đức |
0.75 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
65 |
Bình Chuẩn 34 |
Nhà ông Đường |
Nhà ông 3 Xẻo |
0.75 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
66 |
Bình Chuẩn 35 |
ĐT-743 |
Đất ông Hát |
0.75 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
67 |
Bình Chuẩn 36 |
ĐT-743 |
Bình Chuẩn 67 |
0.9 |
0.95 |
1,805.0 |
1,472.5 |
1,140.0 |
826.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
68 |
Bình Chuẩn 39 |
ĐT-743 |
Đất ông Tẫu |
0.75 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
69 |
Bình Chuẩn 40 |
ĐT-743 |
Công ty Longlin |
0.75 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
70 |
Bình Chuẩn 41 |
Thủ Khoa Huân |
Xí nghiệp Kiến Hưng |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
71 |
Bình Chuẩn 42 |
Bình Chuẩn - Tân Khánh |
Công ty Cao Nguyên |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
72 |
Bình Chuẩn 43 |
Bình Chuẩn - Tân Khánh |
Giáp Lò ông Trung |
0.75 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
73 |
Bình Chuẩn 44 |
Bình Chuẩn - Tân Khánh |
Lò Gốm ông Phong |
0.75 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
74 |
Bình Chuẩn 46 |
Nhà bà Tý |
Nhà bà Mánh |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
75 |
Bình Chuẩn 47 |
Nhà ông Liếp |
Nhà bà Mòi |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
76 |
Bình Chuẩn 50 |
Nhà ông Vui |
Nhà 8 Mía |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
77 |
Bình Chuẩn 53 |
ĐT-743 |
Công ty Gia Phát II |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
78 |
Bình Chuẩn 54 |
ĐT-743 |
Ông Biết |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
79 |
Bình Chuẩn 55 |
Nhà ông Tuấn |
Nhà ông Nhiều |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
80 |
Bình Chuẩn 59 |
Nhà ông Phước |
Khu Becamex |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
81 |
Bình Chuẩn 61 |
ĐT-743 |
Công ty Bảo Minh |
0.75 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
82 |
Bình Chuẩn 62 |
ĐT-743 |
Công ty Thắng Lợi |
0.8 |
0.9 |
1,71 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
83 |
Bình Chuẩn 63 |
ĐT-743 |
Giáp đất ông 3 Thưa |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
84 |
Bình Chuẩn 64 |
ĐT-743 |
Bình Chuẩn 67 |
0.75 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
85 |
Bình Chuẩn 65 |
ĐT-743 |
Nhà ông Phạm Văn Á |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Đc đầu, cuối; Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
86 |
Bình Chuẩn 66 |
ĐT-743B |
Đất ông Gấu |
0.75 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
87 |
Bình Chuẩn 67 |
ĐT-743 |
Giáp đất ông 3 Thưa |
0.75 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
88 |
Bình Chuẩn 68 |
ĐT-743 |
Đất nhà ông Hương |
0.75 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
89 |
Bình Chuẩn 69 |
Đường đất đi An Phú |
Giáp Công ty Hưng Phát |
0.75 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
90 |
Bình Chuẩn 71 |
Nhà ông Hai |
Nhà ông Cỏ |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
91 |
Bình Chuẩn 72 |
ĐT-743 |
Nhà ông Nô |
|
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Thêm tuyến |
92 |
Bình Chuẩn 74 |
Nhà bà Thủy |
Nhà thầy giáo Dân |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
93 |
Bình Chuẩn 75 |
ĐT-746 |
Bờ hào Sư 7 |
|
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Thêm tuyến |
94 |
Bình Chuẩn 76 |
Nhà ông Mên |
Nhà Út Nở |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
95 |
Bình Chuẩn 77 |
Nhà ông Hà |
Nhà ông Từ Văn Hương |
0.75 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
96 |
Bình Chuẩn 78 |
Nhà ông Trọng |
Nhà ông Bùi Khắc Biết |
0.75 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
97 |
Bình Hòa 01 (Bình Hòa 02) |
ĐT-743C |
Giáp Bình Chiểu |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
98 |
Bình Hòa 02 (Bình Hòa 03) |
Tỉnh lộ 43 |
Bình Hòa 01 |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
99 |
Bình Hòa 02 nối dài (nhánh) |
Bình Hòa 02 |
Ngã 3 nhà ông Rộng |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
100 |
Bình Hòa 03 |
Bình Hòa 01 |
Nhà ông Nguyễn Bá Tước |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
101 |
Bình Hòa 04 (Nhánh Bình Hòa 02) |
Bình Hòa 01 |
Rạch Cùng |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
102 |
Bình Hòa 05 |
Bình Hòa 01 |
Hợp tác xã giết mổ |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
103 |
Bình Hòa 06 |
Đại lộ Bình Dương |
Kênh tiêu Bình Hòa |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
104 |
Bình Hòa 07 |
Bùi Hữu Nghĩa |
KDC 3/2 |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
105 |
Bình Hòa 08 |
Bùi Hữu Nghĩa |
Nhà Ông Thành |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
106 |
Bình Hòa 09 |
ĐT-743C |
Đập suối Cát |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
107 |
Bình Hòa 10 (Bình Hòa 06) |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà bà Võ Thị Chốn |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
108 |
Bình Hòa 11 (Bình Hòa 05) |
Nguyễn Du |
Đại lộ Bình Dương |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
109 |
Bình Hòa 12 (Bình Hòa 01) |
Nguyễn Du |
Đất ông Nguyễn Đăng Long |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
110 |
Bình Hòa 13 (Bình Hòa 10) |
Bùi Hữu Nghĩa |
Công ty Hiếu Linh |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
111 |
Bình Hòa 14 (Bình Hòa 11) |
Nguyễn Du |
KDC Minh Tuấn |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
112 |
Bình Hòa 15 |
Nguyễn Du |
Nghĩa địa |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
113 |
Bình Hòa 16 (Bình Hòa 12) |
Tỉnh lộ 43 |
XN mì Á Châu |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
114 |
Bình Hòa 17 (Bình Hòa 13) |
Tỉnh lộ 43 |
Nhà Ông Tâm |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
115 |
Đình Hòa 18 (Bình Hòa 14) |
Tỉnh lộ 43 |
Nghĩa trang |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
116 |
Bình Hòa 19 (Bình Hòa 15) |
Tỉnh lộ 43 |
KCN Đồng An |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
117 |
Bình Hòa 20 (Bình Hòa 16) |
Tỉnh lộ 43 |
Bình Hòa 19 |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
118 |
Bình Hòa 21 (Bình Hòa 17) |
Tỉnh lộ 43 |
Nhà ông Phúc |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
119 |
Bình Hòa 22 (Bình Hòa 18) |
Tỉnh lộ 43 |
Nhà ông Sơn |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
120 |
Bình Hòa 23 (Bình Hòa 19) |
Tỉnh lộ 43 |
Nhà ông 6 Xây |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
121 |
Bình Nhâm 01 |
ĐT-745 |
Đê bao |
0.75 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
122 |
Bình Nhâm 02 |
ĐT-745 |
Đê bao |
0.75 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
123 |
Bình Nhâm 03 |
ĐT-745 |
Nhà Tư Thủ |
0.6 |
0.65 |
1,235.0 |
1,007.5 |
780.0 |
565.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
124 |
Bình Nhâm 04 |
ĐT-745 |
Cầu Bà Chiếu |
0.7 |
0.75 |
1,425.0 |
1,162.5 |
900.0 |
652.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
125 |
Bình Nhâm 05 |
ĐT-745 |
Nhà 6 Cheo |
0.6 |
0.65 |
1,235.0 |
1,007.5 |
780.0 |
565.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
126 |
Bình Nhâm 06 |
ĐT-745 |
Nhà Hai Ngang |
0.6 |
0.65 |
1,235.0 |
1,007.5 |
780.0 |
565.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
127 |
Bình Nhâm 07 |
ĐT-745 |
Đê bao |
0.75 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
128 |
Bình Nhâm 08 |
ĐT-745 |
Rạch bà Đệ |
0.65 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
129 |
Bình Nhâm 09 |
ĐT-745 |
Nhà Tư Thắng |
0.75 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
130 |
Bình Nhâm 10 |
Cầu Tàu |
Bình Nhâm 09 |
0.6 |
0.65 |
1,235.0 |
1,007.5 |
780.0 |
565.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
131 |
Bình Nhâm 11 |
Cầu Tàu |
Bình Nhâm 07, Bình Nhâm 04 |
0.6 |
0.65 |
1,235.0 |
1,007.5 |
780.0 |
565.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
132 |
Bình Nhâm 16 |
ĐT-745 |
Liên xã (Sân Golf) |
0.65 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
133 |
Bình Nhâm 19 |
ĐT-745 |
Liên xã (Sân Golf) |
0.75 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
134 |
Bình Nhâm 20 |
ĐT-745 |
Nhà cô giáo Trinh |
0.6 |
0.65 |
1,235.0 |
1,007.5 |
780.0 |
565.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
135 |
Bình Nhâm 21 |
ĐT-745 |
Nhà 6 Chì |
0.6 |
0.65 |
1,235.0 |
1,007.5 |
780.0 |
565.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
136 |
Bình Nhâm 22 |
ĐT-745 |
Nhà 7 Tiền |
0.65 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
137 |
Bình Nhâm 23 |
Rạch cầu đò |
Liên xã (Sân Golf) |
0.6 |
0.65 |
1,235.0 |
1,007.5 |
780.0 |
565.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
138 |
Bình Nhâm 25 |
Rày xe lửa |
Liên xã (Sân Golf) |
0.6 |
0.65 |
1,235.0 |
1,007.5 |
780.0 |
565.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
139 |
Bình Nhâm 26 |
Liên xã (Sân Golf) |
Đường Năm Tài |
0.65 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
140 |
Bình Nhâm 27 |
Rày xe lửa |
Liên xã (Sân Golf) |
0.65 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
141 |
Bình Nhâm 28 |
Rày xe lửa |
Đất ông Khá |
0.6 |
0.65 |
1,235.0 |
1,007.5 |
780.0 |
565.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
142 |
Bình Nhâm 29 |
Liên xã (Sân Golf) |
Rạch cầu Lớn |
0.65 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
143 |
Bình Nhâm 31 |
Rày xe lửa |
Liên xã (Sân Golf) |
0.65 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
144 |
Bình Nhâm 34 |
Rạch cầu lớn |
Rày xe lửa |
0.65 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
145 |
Bình Nhâm 40 |
Liên xã (Sân Golf) |
Ranh TG - HĐ |
0.75 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ Số 0,05 |
146 |
Bình Nhâm 46 |
ĐT-745 |
Nhà Sáng Điếc |
0.6 |
0.65 |
1,235.0 |
1,007.5 |
780.0 |
565.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
147 |
Bình Nhâm 49 |
ĐT-745 |
Rày xe lửa |
0.75 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
148 |
Bình Nhâm 58 |
Cây Me |
Nhà cô Thu (B.Minh) |
0.6 |
0.65 |
1,235.0 |
1,007.5 |
780.0 |
565.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
149 |
Bình Nhâm 59 |
Cây Me |
Nhà út Hớ |
0.6 |
0.65 |
1,235.0 |
1,007.5 |
780.0 |
565.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
150 |
Bình Nhâm 60 |
Cây Me |
Nhà hai Tấn |
0.6 |
0.65 |
1,235.0 |
1,007.5 |
780.0 |
565.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
151 |
Bình Nhâm 61 |
Liên xã (Sân Golf) |
Nhà bà út Gán |
0.6 |
0.65 |
1,235.0 |
1,007.5 |
780.0 |
565.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
152 |
Bình Nhâm 62 |
Liên xã (Sân Golf) |
Nhà Chàng |
0.6 |
0.65 |
1,235.0 |
1,007.5 |
780.0 |
565.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
153 |
Bình Nhâm 77 |
Rày xe lửa |
Nhà Thu |
0.6 |
0.65 |
1,235.0 |
1,007.5 |
780.0 |
565.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
154 |
Bình Nhâm 79 |
Rày xe lửa |
Rạch Cây Nhum |
0.65 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
155 |
Bình Nhâm 81 |
ĐT-745 |
Đất ông bảy Cừ |
0.65 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
156 |
Bình Nhâm 82 |
ĐT-745 |
Đê bao |
0.75 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
157 |
Bình Nhâm 83 |
ĐT-745 |
Đê bao |
0.75 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
158 |
Bình Nhâm 86 |
ĐT-745 |
Đất 2 Gắt |
0.75 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
159 |
Bình Nhâm 88 |
Phan Thanh Giản |
Rạch bà Đệ |
0.75 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
160 |
Bình Nhâm 90 |
Phan Thanh Giản |
Bình Nhâm 83 |
0.65 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
161 |
Cầu Tàu |
ĐT-745 |
Sông Sài Gòn |
0.85 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
162 |
Cây Me |
ĐT-745 |
Liên xã (Sân Golf) |
0.85 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
163 |
Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng Định |
Cống hai Lịnh |
Cổng sau trường học |
0.75 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
164 |
Hưng Định 01 |
Ranh An Thạnh |
Cống 28 (Nhà bà 5 Cho) |
0.7 |
0.75 |
1,425.0 |
1,162.5 |
900.0 |
652.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
165 |
Hưng Định 04 |
Hưng Định 06 |
Cầu Lớn |
0.65 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
166 |
Hưng Định 05 |
Hưng Định 01 |
Ranh An Thạnh |
0.65 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
167 |
Hưng Định 06 |
Hưng Định 01 |
Ranh An Thạnh |
0.65 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
168 |
Hưng Định 09 |
Hưng Định 01 |
Hưng Định 10 |
0.75 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
169 |
Hưng Định 10 |
Hưng Định 01 |
Cầu Xây |
0.75 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
170 |
Hưng Định 11 (Thạnh Quý - Hưng Thọ) |
Hưng Định 01 |
Cầu Út Kỹ |
0.75 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
171 |
Hưng Định 13 |
ĐT - 745 |
Ranh Bình Nhâm |
0.65 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
172 |
Hưng Định 14 |
ĐT - 745 |
Hưng Định 31 |
0.65 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
173 |
Hưng Định 15 |
Hà Huy Tập |
Đường suối Chiu Liu |
0.65 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
174 |
Hưng Định 16 |
Chòm Sao |
Liên xã (Sân Golf) |
0.75 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
175 |
Hưng Định 18 |
An Thạnh 13 |
Hưng Định 17 |
0.75 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
176 |
Hưng Định 19 |
Chòm Sao |
Trạm điện Hưng Định |
0.75 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
177 |
Hưng Định 20 |
Ranh Thuận Giao |
Bình Nhâm 40 |
0.75 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
178 |
Hưng Định 24 |
Đại lộ Bình Dương |
Ngã 5 chợ Hưng Lộc |
0.8 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
179 |
Hưng Định 25 |
An Thạnh - An Phú |
Cầu suối Khu 7 |
0.65 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
180 |
Hưng Định 31 |
ĐT-745 |
Bình Nhâm 34 |
0.75 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
181 |
Liên xã (Sân Golf) |
Ranh Lái Thiêu |
Ranh Hưng Định - Bình Nhâm |
0.8 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
Ranh Hưng Định - Bình Nhâm |
Chòm Sao |
0.75 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
182 |
Rầy xe lửa |
Ngã 3 Chùa Thầy Sửu |
Đường Nhà thờ Búng |
0.8 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
183 |
Thuận Giao 01 |
Thuận Giao 19 |
Thuận An Hòa |
0.75 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
184 |
Thuận Giao 02 |
KDC Thuận Giao |
Thuận An Hòa |
0.75 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
185 |
Thuận Giao 03 |
Rày xe lửa (ranh gò mã) |
Bình Chuẩn - An Phú |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
186 |
Thuận Giao 04 |
Thủ Khoa Huân (Cty Hà Nội - Sài Gòn) |
Thuận Giao 03 |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
187 |
Thuận Giao 05 |
Thủ Khoa Huân |
Cảng Mọi tiên |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
188 |
Thuận Giao 06 |
Thủ Khoa Huân (Nhà ông Lê Văn Thêm) |
Thuận Giao 05 |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
189 |
Thuận Giao 07 |
Thủ Khoa Huân (Nhà ông Nguyễn Văn Việt) |
Thuận Giao 08 |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
190 |
Thuận Giao 10 |
Thủ Khoa Huân (gò mã) |
Nhà bà Kênh |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
191 |
Thuận Giao 11 |
Thủ Khoa Huân (Nhà bà Đến) |
Thuận Giao 14 |
0.75 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
192 |
Thuận Giao 12 |
Thủ Khoa Huân (Nhà bà Nọ) |
Thuận Giao 14 |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
193 |
Thuận Giao 13 |
Thủ Khoa Huân (Cây xăng Hai Trà) |
Đại lộ Bình Dương |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
194 |
Thuận Giao 15 |
Nguyễn Thị Minh Khai (Cty A&B) |
Trại heo Mười Phương |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
195 |
Thuận Giao 19 |
Đường 22/12 (Trường Trần Văn Ơn) |
Thuận Giao 16 |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
196 |
Thuận Giao 20 |
Đường 22/12 (Chợ Thuận Giao) |
Thuận Giao 18 |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
197 |
Thuận Giao 21 |
Thuận Giao 25 |
KDC Thuận Giao |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
198 |
Thuận Giao 22 |
Đường 22/12 (Nhà bà Nhơn) |
KDC Việt - Sing |
0.75 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
199 |
Thuận Giao 25 |
Thuận An Hòa |
Thuận Giao 21 |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
200 |
Thuận Giao 26 |
Đại lộ Bình Dương (Khách sạn Nam Hưng) |
Chùa ông Bổn |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
201 |
Thuận Giao 27 |
Quốc lộ 13 (Cây xăng Phước Lộc Thọ) |
Nhà ông Năm Tung |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
202 |
Thuận Giao 28 |
Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm) |
Lò gốm ông Vương Kiến Thành |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
203 |
Thuận Giao 29 |
Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm) |
Ranh Bình Nhâm |
0.75 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
204 |
Thuận Giao 30 |
Đại lộ Bình Dương (Tổng kho cao su) |
Thuận Giao 29 |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
205 |
Thuận Giao 31 |
Đại lộ Bình Dương (Đối diện KCN VSIP) |
Suối Đờn |
0.75 |
0.85 |
1,615.0 |
1,317.5 |
1,020.0 |
739.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
206 |
Thuận Giao 32 |
Đại lộ Bình Dương |
Sân Golf |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
207 |
Trương Định |
Ranh Lái Thiêu |
Liên xã (Sân Golf) |
0.85 |
0.95 |
1,805.0 |
1,472.5 |
1,140.0 |
826.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
208 |
Vĩnh Phú 02 |
Đại lộ Bình Dương |
Cầu Đồn |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
209 |
Vĩnh Phú 06 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch Vĩnh Bình |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
210 |
Vĩnh Phú 07 |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà hàng Thanh Cảnh |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
211 |
Vĩnh Phú 08 |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà hàng Thanh Cảnh |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
212 |
Vĩnh Phú 09 |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà hàng Thanh Cảnh |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
213 |
Vĩnh Phú 10 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch Vĩnh Bình |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
214 |
Vĩnh Phú 11 |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà bàn Búp |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
215 |
Vĩnh Phú 13 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch Vĩnh Bình |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
216 |
Vĩnh Phú 14 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
217 |
Vĩnh Phú 15 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
218 |
Vĩnh Phú 16 |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà ông Đạt |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
219 |
Vĩnh Phú 17 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
220 |
Vĩnh Phú 17A |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
221 |
Vĩnh Phú 20 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
222 |
Vĩnh Phú 21 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch Bộ Lạc |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
223 |
Vĩnh Phú 22 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
224 |
Vĩnh Phú 23 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
225 |
Vĩnh Phú 24 |
Đại lộ Bình Dương |
Công ty Thuốc lá Bình Dương |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
226 |
Vĩnh Phú 25 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
227 |
Vĩnh Phú 26 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch Bộ Lạc |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
228 |
Vĩnh Phú 27 |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà bà Huệ |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
229 |
Vĩnh Phú 28 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch Bộ Lạc |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
230 |
Vĩnh Phú 29 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
231 |
Vĩnh Phú 30 |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà bà Trúc |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
232 |
Vĩnh Phú 32 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch Miễu |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
233 |
Vĩnh Phú 33 |
Đại lộ Bình Dương |
Đình ấp Tây |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
234 |
Vĩnh Phú 35 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch cầu Đình |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
235 |
Vĩnh Phú 37 |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà bà Bưởi |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
236 |
Vĩnh Phú 38 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
237 |
Vĩnh Phú 38A |
Vĩnh Phú 38 |
Vĩnh Phú 42 |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
238 |
Vĩnh Phú 39 |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà bà Hai Quang |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
239 |
Vĩnh Phú 40 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
240 |
Vĩnh Phú 41 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch Miễu |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
241 |
Vĩnh Phú 42 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
242 |
Đường Đê Bao |
|
|
6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
243 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 |
0.65 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
244 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 |
0.6 |
0.65 |
1,235.0 |
1,007.5 |
780.0 |
565.5 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
245 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 |
0.6 |
0.65 |
1,235.0 |
1,007.5 |
780.0 |
565.5 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
246 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 |
0.55 |
0.6 |
1,140.0 |
930.0 |
720.0 |
522.0 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
247 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 |
0.55 |
0.6 |
1,140.0 |
930.0 |
720.0 |
522.0 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
248 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 |
0.5 |
0.55 |
1,045.0 |
852.5 |
660.0 |
478.5 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
249 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 |
0.5 |
0.55 |
1,045.0 |
852.5 |
660.0 |
478.5 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
250 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 |
0.45 |
0.5 |
950.0 |
775.0 |
600.0 |
435.0 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
251 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.45 |
0.5 |
950.0 |
775.0 |
600.0 |
435.0 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
252 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.4 |
0.45 |
855.0 |
697.5 |
540.0 |
391.5 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
III. |
THỊ XÃ DĨ AN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. |
Đường loại 2: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Hưng Đạo |
Cổng 1 Đông Hòa |
Ngã 3 Cây Lơn |
0.6 |
0.7 |
5,544.0 |
2,415.0 |
1,120.0 |
840.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
B. |
Đường loại 3: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
An Bình (Sóng Thần - Đông Á) |
Xuyên Á (AH1) |
Trại heo Đông Á |
0.7 |
0.8 |
4,224.0 |
1,656.0 |
1,160.0 |
800.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
2 |
Các đường trong cụm dân cư đô thị (Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki) |
0.8 |
1 |
5,280.0 |
2,070.0 |
1,450.0 |
1,000.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,2 |
||
3 |
Đi xóm Đương |
Ngã 3 ông Cậy |
Đường số 12 khu TĐC Sóng Thần |
0.6 |
0.65 |
3,432.0 |
1,345.5 |
942.5 |
650.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
4 |
ĐT-743 |
Cầu Bà Khâm |
Chợ Ngãi Thắng |
0.7 |
0.8 |
4,224.0 |
1,656.0 |
1,160.0 |
800.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
5 |
Đường Công Xi Heo (đường số 10) |
Trần Hưng Đạo |
Dĩ An Truông Tre |
0.9 |
0.95 |
5,016.0 |
1,966.5 |
1,377.5 |
950.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
6 |
Đường Song hành ĐT-743 (thuộc KDC TTHC Bình Thắng) |
|
0.8 |
4,224.0 |
1,656.0 |
1,160.0 |
800.0 |
Thêm tuyến |
||
7 |
Đường Trường cấp III Dĩ An |
Nguyễn An Ninh |
ĐT-743 |
0.7 |
0.8 |
4,224.0 |
1,656.0 |
1,160.0 |
800.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
8 |
Lái Thiêu - Dĩ An |
Ngã tư 550 |
Ngã 3 Đông Tân |
0.8 |
0.9 |
4,752.0 |
1,863.0 |
1,305.0 |
900.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
9 |
Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, trừ đoạn cầu vượt đường sắt Bắc Nam - tính từ mép 2 đầu cầu vượt) |
0.8 |
0.8 |
4,224.0 |
1,656.0 |
1,160.0 |
800.0 |
Điều chỉnh tên |
||
10 |
Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính |
0.8 |
1 |
5,280.0 |
2,070.0 |
1,450.0 |
1,000.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,2 |
||
11 |
Tất cả các đường trong khu nhà ở thương mại đường sắt |
|
1 |
5,280.0 |
2,070.0 |
1,450.0 |
1,000.0 |
Thêm tuyến |
||
C. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bình Minh 2 |
Dĩ An - Truông Tre |
Dĩ An - Bình Dương |
0.8 |
0.85 |
2,244.0 |
1,564.0 |
1,147.5 |
765.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
2 |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) |
Đường ra ngã 6 An Phú |
Ranh Đồng Nai |
0.8 |
0.85 |
2,244.0 |
1,564.0 |
1,147.5 |
765.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
3 |
Chùa Ba Na |
Nguyễn An Ninh |
ĐT-743 |
0.8 |
0.85 |
2,244.0 |
1,564.0 |
1,147.5 |
765.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
4 |
Đi Khu 4 |
Lý Thường Kiệt |
Đường Trường cấp III Dĩ An |
0.7 |
0.75 |
1,980.0 |
1,380.0 |
1,012.5 |
675.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
Đường Trường cấp II Dĩ An |
Nguyễn An Ninh |
0.8 |
0.85 |
2,244.0 |
1,564.0 |
1,147.5 |
765.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
5 |
Đi Khu 5 |
Lý Thường Kiệt |
Ngã 3 Sáu Mô |
0.9 |
0.95 |
2,508.0 |
1,748.0 |
1,282.5 |
855.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
Ngã 3 Tám Lèo |
Ngã 3 Bà Lãnh |
0.7 |
0.75 |
1,980.0 |
1,380.0 |
1,012.5 |
675.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
Nhà ông Tính |
Nhà ông Chì |
0.7 |
0.75 |
1,980.0 |
1,380.0 |
1,012.5 |
675.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
Nhà ông Hiểm |
Nhà ông Cẩm |
0.7 |
0.75 |
1,980.0 |
1,380.0 |
1,012.5 |
675.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
6 |
Đi xóm Đương |
Cổng 15 |
Ngã 3 ông Cậy |
0.7 |
0.75 |
1,980.0 |
1,380.0 |
1,012.5 |
675.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
7 |
Đoàn Thị Kìa (Đi chợ tự phát) |
ĐT-743B |
Nguyễn Thị Minh Khai |
0.7 |
0.75 |
1,980.0 |
1,380.0 |
1,012.5 |
675.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
8 |
Đường 33m (phường Bình Thăng) |
ĐT-743 |
KCN Dệt may Bình An |
|
1 |
2,640.0 |
1,840.0 |
1,350.0 |
900.0 |
Thêm tuyến |
9 |
Đường Bào Ông Cuộn đi xóm Đương |
Đường 7 khu tái định cư |
Đường xóm Đương |
0.7 |
0.75 |
1,980.0 |
1,380.0 |
1,012.5 |
675.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
10 |
Đường cạnh sân tennis khu phố Thống Nhất 1 |
Lý Thường Kiệt |
Đường tổ 4A, 5A, 6A khu phố Thống Nhất |
0.7 |
0.75 |
1,980.0 |
1,380.0 |
1,012.5 |
675.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
11 |
Đường Cây Mít Nài |
Cây Găng - Cây Sao |
Cuối đường |
0.7 |
0.75 |
1,980.0 |
1,380.0 |
1,012.5 |
675.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
12 |
Đường KDC Bình An |
ĐT-743 |
ĐT-743 |
0.6 |
1 |
2,640.0 |
1,840.0 |
1,350.0 |
900.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,4 |
Các tuyến còn lại |
|
0.8 |
2,112.0 |
1,472.0 |
1,080.0 |
720.0 |
Thêm tuyến |
|||
13 |
Đường liên huyện |
Ngã 6 An Phú |
Tân Ba (tua 12) |
0.8 |
0.85 |
2,244.0 |
1,564.0 |
1,147.5 |
765.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
14 |
Đường tổ 12 Khu phố Thống Nhất 2 |
Đường Khu tập thể nhà máy toa xe |
KDC Thành Lễ |
0.8 |
0.85 |
2,244.0 |
1,564.0 |
1,147.5 |
765.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
15 |
Đường tổ 17 Kp Thống Nhất |
Chợ Bà Sầm |
Nhà ông Năm |
0.7 |
0.75 |
1,980.0 |
1,380.0 |
1,012.5 |
675.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
16 |
Đường tổ 23 khu phố Đông Tân |
Đường Trường học |
Đường Chùa Ba Na |
0.7 |
0.75 |
1,980.0 |
1,380.0 |
1,012.5 |
675.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
17 |
Đường tổ 23, 25 khu phố Bình Minh 1 |
Đường số 10 |
Ranh phường Đông Hòa |
0.7 |
0.75 |
1,980.0 |
1,380.0 |
1,012.5 |
675.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
18 |
Đường tổ 26 khu phố Đông Tân |
Nguyễn An Ninh |
Đường tổ 23 khu phố Đông Tân |
0.7 |
0.75 |
1,980.0 |
1,380.0 |
1,012.5 |
675.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
19 |
Đường tổ 4A, 5A, 6A khu phố Thống Nhất |
Lý Thường Kiệt |
Lý Thường Kiệt |
0.7 |
0.75 |
1,980.0 |
1,380.0 |
1,012.5 |
675.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
20 |
Đường tổ 5 khu phố Nhị Đồng 2 |
Cây Găng - Cây Sao |
Đường Cây Mít Nài |
0.7 |
0.75 |
1,980.0 |
1,380.0 |
1,012.5 |
675.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
21 |
Đường tổ 7, 8, 9, 10 khu phố Đông Tân |
Đường Mồi |
Đường Trường cấp III Dĩ An |
0.7 |
0.75 |
1,980.0 |
1,380.0 |
1,012.5 |
675.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
22 |
Lê Hồng Phong (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình) |
Ngã 3 Cây Điệp |
Ngã 4 Chiêu Liêu |
0.8 |
0.85 |
2,244.0 |
1,564.0 |
1,147.5 |
765.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
23 |
Nguyễn Thái Học |
Đường Đi lò muối khu 1 |
Hai Bà Trưng |
0.8 |
0.85 |
2,244 0 |
1,564.0 |
1,147.5 |
765.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
24 |
Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình) |
Ngã 4 Chiêu Liêu |
Cầu 4 Trụ |
0.8 |
0.85 |
2,244.0 |
1,564.0 |
1,147.5 |
765.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
25 |
Nguyễn Viết Xuân (Cụm Văn Hóa) |
Bế Văn Đàn (đường Đình Bình Đường) |
Phú Châu |
0.8 |
0.85 |
2,244.0 |
1,564.0 |
1,147.5 |
765.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
26 |
Trần Quỳnh |
Trần Hưng Đạo |
Ranh phường Đông Hòa |
0.8 |
0.85 |
2,244.0 |
1,564.0 |
1,147.5 |
765.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
27 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An |
0.85 |
0.95 |
2,508.0 |
1,748.0 |
1,282.5 |
855.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An |
0.75 |
0.85 |
2,244.0 |
1,564.0 |
1,147.5 |
765.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
|||
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại. |
0.65 |
0.75 |
1,980.0 |
1,380.0 |
1,012.5 |
675.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
|||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại |
0.55 |
0.65 |
1,716.0 |
1,196.0 |
877.5 |
585.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
|||
D. |
Đường loại 5: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
An Nhơn (đường Văn phòng khu phố Tân Phú 1) |
Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình) |
Cây Da |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
2 |
Bùi Thị Cội (đường Miễu Cây Gõ) |
ĐT-743 |
Đường sắt Bắc Nam |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
3 |
Cây Da (đường Dốc Cây Da + đường Trường học) |
Lê Hồng Phong (đường Trung Thành) |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
4 |
Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3) |
Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ |
Trạm cân |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
5 |
Chiêu Liêu (Miễu Chiêu Liêu) |
ĐT-743 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
6 |
Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào) |
Lê Hồng Phong (nhà ông 5 Rực) |
Mạch Thị Liễu |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
7 |
Đình Tân Ninh |
Lê Hồng Phong |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
|
0.65 |
1,235.0 |
1,007.5 |
780.0 |
565.5 |
Thêm tuyến |
8 |
Đỗ Tấn Phong (đường Chùa Huyền Trang) |
ĐT-743B (Mẫu giáo Hoa Hồng 4) |
Lê Hồng Phong |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
9 |
Đông An (đường Miếu Chập Chạ) |
ĐT-743B |
Giáp KDC Đông An |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
10 |
Đông Tác |
Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả) |
Trần Quang Khải (Cây Keo) |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
11 |
Đông Thành |
Lê Hồng Phong (đường Liên xã) |
Đường đất vào Khu công nghiệp Phú Mỹ |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
12 |
Đường Am |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) |
Nguyễn Thị Tươi (đường Mã 35) |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
13 |
Đường bà 6 Niệm |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng) |
Đường KDC Biconsi |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
14 |
Đường bà 7 Nghĩa |
Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phước |
Nhà bà 7 Nghĩa |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
15 |
Đường Bia Tưởng Niệm |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) |
Đình Tân Phước |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
16 |
Đường chùa Tân Long |
Đường Am |
Nguyễn Thị Tươi |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
17 |
Đường D12 (BA 06) |
Lồ ồ |
Giáp đất bà Nguyễn Thị Xuân |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
18 |
Đường Đồi Không Tên |
Đường 30/4 |
Thống Nhất |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
19 |
Đường Đông Thành đi Mỹ Phước - Tân Vạn |
Đông Thành |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
20 |
Đường ĐT-743 đi KCN Vũng Thiện |
ĐT-743 |
KCN Vũng Thiện |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
21 |
Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 |
Hai Bà Trưng |
ĐT-743 |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
22 |
Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung |
ĐT-743 |
Công ty Khánh Vinh |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
23 |
Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Nội Hóa 2 |
Quốc lộ 1K |
ĐT 743 |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
24 |
Đường liên tổ 23 - tổ 27 khu phố Nội Hóa 1 |
ĐT-743 |
Khu đô thị mới Bình Nguyên |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
25 |
Đường Miếu họ Lê (Tân Thắng) |
Bùi Thị Xuân |
Khu dân cư Biconsi |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
26 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai đi nhà bà 6 Hảo |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Nhà bà 6 Hảo |
|
0.6 |
1,140.0 |
930.0 |
720.0 |
522.0 |
Thêm tuyến |
27 |
Đường nhà ông 5 Nóc |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2 |
Nhà ông 5 Nóc |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
28 |
Đường nhà ông Liêm |
Đường Bia Tưởng Niệm |
Nguyễn Thị Tươi |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
29 |
Đường nhà ông Tư Ni |
Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2 |
Nhà ông Tư Ni |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
30 |
Đường nhà ông Tư Tàu |
Cây Da |
KDC An Trung |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
31 |
Đường nhà ông út Mối |
Trương Văn Vĩnh |
Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp) |
|
0.55 |
1,045.0 |
852.5 |
660.0 |
478.5 |
Thêm tuyến |
32 |
Đường nội đồng Tân Hiệp |
Trương Văn Vĩnh |
Giáp nhà bà Huỳnh Thị Dư |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
33 |
Đường số 10 Khu phố Nội Hóa 2 |
Đường ống nước thô |
Giáp Khu công nghiệp Dapark |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
34 |
Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng |
ĐT-743 |
Cuối đường nhựa |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
35 |
Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng |
Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng |
Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
36 |
Đường tổ 11 khu phố Hiệp Thắng |
Hoàng Hữu Nam |
Ranh thành phố Hồ Chí Minh |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
37 |
Đường tổ 11, 12 khu phố Bình Thung 1 (BA 05) |
Bình Thung |
Giáp đất bà Bùi Thị Kim Loan |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
38 |
Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng |
Quốc lộ 1A |
Nguyễn Xiển |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
39 |
Đường tổ 12 khu phố Đông A |
Đường tổ 12, 13 khu phố Đông A |
Ranh phường Bình An |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
40 |
Đường tổ 12 khu phố Ngãi Thắng |
Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng |
Cuối đường |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
41 |
Đường tổ 13 khu phố Đông A |
Đường tổ 12, 13 khu phố Đông A |
Ranh phường Bình An |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
42 |
Đường tổ 13 khu phố Quyết Thắng |
Đường Xi măng Sài Gòn |
Cuối đường |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
43 |
Đường tổ 13, khu phố Tân Hòa |
Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá) |
Đường ống nước D2400mm |
0.9 |
0.95 |
1,805.0 |
1,472.5 |
1,140.0 |
826.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
44 |
Đường tổ 16 khu phố Tân Phước |
Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ) |
Giáp nhà bà Nguyễn Thị Điểm |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
45 |
Đường tổ 2 khu phố Trung Thắng |
Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng |
Cuối đường nhựa |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
46 |
Đường tổ 3 khu phố Hiệp Thắng |
Thống Nhất |
Cuối đường |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
47 |
Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng |
ĐT-743 |
Cuối đường nhựa |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
48 |
Đường tổ 3, 4 khu phố Hiệp Thắng |
Thống Nhất |
Đường Vành Đai |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
49 |
Đường tổ 3, 4 khu phố Tây A |
Võ Thị Sáu |
Đông Minh |
0.9 |
0.95 |
1,805.0 |
1,472.5 |
1,140.0 |
826.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
50 |
Đường tổ 4 khu phố Trung Thắng |
ĐT-743 |
Cuối đường nhựa |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
51 |
Đường tổ 5, 6 khu phố Trung Thắng |
ĐT-743 |
Công ty Châu Bảo Uyên |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
52 |
Đường tổ 5 khu phố Hiệp Thắng |
Thống Nhất |
Đường tổ 3, 4 khu phố Hiệp Thắng |
|
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Thêm tuyến |
53 |
Đường tổ 6 khu phố Hiệp Thắng |
Đường 30/4 |
Cuối đường |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
54 |
Đường tổ 7 khu phố Hiệp Thắng |
Đường 30/4 |
Cuối đường |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
55 |
Đường tổ 7, khu phố Đông B |
Trần Quang Khải |
Đường tổ 5 khu phố Đông B |
0.9 |
0.95 |
1,805.0 |
1,472.5 |
1,140.0 |
826.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
56 |
Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng |
30 tháng 4 (Đường Bình Thắng 1) |
Chợ Bình An |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
57 |
Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng (BT 14) |
Đường 30/4 |
Công ty 710 |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
58 |
Đường tổ 8, 9 khu phố Đông A |
Nguyễn Thị Út |
Nguyễn Hữu Cảnh |
0.9 |
0.95 |
1,805.0 |
1,472.5 |
1,140.0 |
826.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
59 |
Đường tổ 9 khu phố Hiệp Thắng (BT 15) |
Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng |
Công ty 621 |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
60 |
Đường tổ 9 khu phố Quyết Thắng |
ĐT-743 |
Cuối đường nhựa |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
61 |
Đường tổ 9 khu phố Tân Phú 2 |
Cây Da |
Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) |
|
0.55 |
1,045.0 |
852.5 |
660.0 |
478.5 |
Thêm tuyến |
62 |
Đường tổ 9 khu phố Trung Thắng |
Đường 30/4 |
Cuối đường |
|
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Thêm tuyến |
63 |
Đường trạm xá cũ (phường Tân Bình) |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) |
|
0.6 |
1,140.0 |
930.0 |
720.0 |
522.0 |
Thêm tuyến |
64 |
Đường từ Hai Bà Trưng đến đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 |
Hai Bà Trưng |
Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
65 |
Đường từ Mạch Thị Liễu đi nhà ông Hai Thượng |
Mạch Thị Liễu |
Nhà ông Hai Thượng |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
66 |
Đường Văn phòng khu phố Tân Phước |
Nguyễn Thị Tươi |
Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ) |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
67 |
Đường vào Công ty Bê tông 620 |
Quốc lộ 1K |
Cuối đường nhựa |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
68 |
Đường vào công ty Sacom |
Quốc lộ 1A |
Giáp công ty Sacom |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
69 |
Đường vào khu du lịch Hồ Bình An |
ĐT-743 |
Cổng khu du lịch Hồ Bình An |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
70 |
Đường vào Khu phố Châu Thới |
Bình Thung |
Khu phố Châu Thới |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
71 |
Đường vào Xóm Mới |
Bình Thung |
Xóm mới (nhà ông Lên) |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
72 |
Hoàng Hữu Nam |
Quốc lộ 1A |
Giáp phường Long Bình |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
73 |
Huỳnh Thị Tươi (đường đi lò gạch) |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Giáp khu Nghĩa trang Tân Bình |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
74 |
Khu phố Bình Thung 1 |
ĐT-743 |
Đường tổ 15 |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
75 |
Khu phố Nội Hóa 1 |
Thống Nhất |
Nhà ông Lê Đức Phong |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
76 |
Lê Hồng Phong (Trung Thành) |
Ngã tư Chiêu Liêu |
Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
77 |
Lê Thị Út (đường đi rừng ông ba Nhùm) |
Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông 5 Mỹ) |
Vùng Thiện |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
78 |
Lê Văn Mầm (đường Trại gà Đông Thành) |
Lê Hồng Phong (Tân Đông Hiệp - Tân Bình) |
Trại gà Đông Thành |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
79 |
Lê Văn Tiên (đường đi nhà Bảy Điểm) |
Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu) |
Lê Hồng Phong (đường Liên xã - cây xăng Hưng Thịnh) |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
80 |
Lồ Ồ |
Quốc lộ 1K |
ĐT-743A |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
81 |
Mạch Thị Liễu (đường nhà Hội Cháy) |
Chiêu Liêu (nhà ông 6 Tho) |
Lê Hồng Phong (nhà ông 10 Bự) |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
82 |
Miễu Cây Sao |
Đỗ Tấn Phong |
Đông Thành |
|
0.55 |
1,045.0 |
852.5 |
660.0 |
478.5 |
Thêm tuyến |
83 |
Miễu họ Tống |
Nguyễn Thị Tươi |
Cuối đường nhựa |
|
0.55 |
1,045.0 |
852.5 |
660.0 |
478.5 |
Thêm tuyến |
84 |
Nghĩa Sơn |
Nguyễn Xiển |
Đường Xi măng Sài Gòn |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
85 |
Nguyễn Thái Học đi đường sắt |
Nguyễn Thái Học |
Giáp đường đất |
|
0.55 |
1,045.0 |
852.5 |
660.0 |
478.5 |
Thêm tuyến |
86 |
Nguyễn Thị Chạy (đường vào chùa Tân Hòa) |
ĐT-743B (nhà ông ba Thu) |
Nguyễn Thị Minh Khai |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
87 |
Nguyễn Thị Khắp (đường đi rừng 6 mẫu) |
ĐT-743B (nhà ông sáu Nghe) |
Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt) |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
88 |
Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt) |
ĐT-743 |
Ngã 4 Chiêu Liêu |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
89 |
Nguyễn Thị Phố (đường đi Vũng Cai) |
Chùa Tân Hòa |
Quán cháo cá miền Tây |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
90 |
Nguyễn Thị Tươi (đường mã 35) |
Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) |
Liên huyện |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
91 |
Suối Sệp (đường đi suối Sệp) |
Quốc lộ 1K (nhà ông 5 Banh) |
Giáp Công ty Khoáng sản đá 710 |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
92 |
Tân An (đường đi Nghĩa trang) |
ĐT-743 |
Đường ống nước thô |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
Đường ống nước thô |
Quốc lộ 1K |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
93 |
Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp) |
Liên huyện |
Đường vào đình Tân Hiệp |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
94 |
Tân Long (đường đi đình Tân Long) |
ĐT-743B (nhà ông 2 lén) |
Đoàn Thị Kìa |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
95 |
Tân Thiều (đường Văn phòng khu phố Tân Hiệp) |
Liên huyện |
Trương Văn Vĩnh |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
96 |
Thanh Niên (đường Cầu Thanh Niên) |
Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Bình - Tân Đông Hiệp) |
Cây Da (Đình An Nhơn) |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
97 |
Thống Nhất (Ngôi Sao + 1 phần Bình Thắng 1) |
Đoạn đường đất |
1 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,1 |
|
98 |
Tổ 15 |
Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung |
Công ty cấp đá sỏi |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
99 |
Trần Quang Diệu (Cây Gõ -Tân Bình) |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) |
Liên huyện |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
100 |
Trần Thị Dương (đường đi vườn Hùng) |
Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu) |
Lê Hồng Phong |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
101 |
Trần Thị Vững (đường tổ 15,16, 17) |
An Bình |
Giao đường thuộc phường Linh Tây - Thủ Đức) |
0.8 |
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
102 |
Trần Thị Xanh (đường đi khu chung cư Đông An) |
ĐT-743B (đất ông Ngô Hiểu) |
Khu dân cư Đông An |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
103 |
Trương Văn Vĩnh (đường nhà cô ba Lý) |
Nguyễn Thị Tươi |
Ranh Thái Hòa |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
104 |
Vành đai Đại học Quốc Gia |
Đoạn đã láng nhựa |
|
0.9 |
1,710.0 |
1,395.0 |
1,080.0 |
783.0 |
Thêm đoạn |
|
Đoạn đường đất |
|
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Thêm đoạn |
|||
105 |
Vàm Suối (đường Ranh Bình An - Bình Thắng) |
ĐT-743A |
Suối |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
106 |
Vũng Thiện (đường đi rừng ông ba Nhùm) |
ĐT-743B (Văn phòng ấp Chiêu Liêu) |
Lê Hồng Phong (đường Trung Thành) |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
107 |
Vũng Việt |
Đoàn Thị Kìa |
Nguyễn Thị Minh Khai |
0.6 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
108 |
Xi măng Sài Gòn |
Quốc lộ 1A |
Công ty Xi măng Sài Gòn |
0.7 |
0.8 |
1,520.0 |
1,240.0 |
960.0 |
696.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
109 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 |
0.65 |
0.7 |
1,330.0 |
1,085.0 |
840.0 |
609.0 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
110 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 |
0.6 |
0.65 |
1,235.0 |
1,007.5 |
780.0 |
565.5 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
111 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 |
0.6 |
0.65 |
1,235.0 |
1,007.5 |
780.0 |
565.5 |
Điều chỉnh tên, Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
112 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 |
0.55 |
0.6 |
1,140.0 |
930.0 |
720.0 |
522.0 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
113 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 |
0.55 |
0.6 |
1,140.0 |
930.0 |
720.0 |
522.0 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
114 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 |
0.5 |
0.55 |
1,045.0 |
852.5 |
660.0 |
478.5 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
115 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 |
0.5 |
0.55 |
1,045.0 |
852.5 |
660.0 |
478.5 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
116 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 |
0.45 |
0.5 |
950.0 |
775.0 |
600.0 |
435.0 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
117 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.45 |
0.5 |
950.0 |
775.0 |
600.0 |
435.0 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
118 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.4 |
0.45 |
855.0 |
697.5 |
540.0 |
391.5 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
IV. |
THỊ XÃ BẾN CÁT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. |
Đường loại 2: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 30/4 |
Kho Bạc huyện |
Cầu Quan |
0.8 |
0.9 |
5,670.0 |
2,277.0 |
1,080.0 |
900.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
2 |
Lô B chợ Bến Cát |
|
|
0.8 |
0.9 |
5,670.0 |
2,277.0 |
1,080.0 |
900.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
B. |
Đường loại 3: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐT-741 |
Ngã 4 Sở Sao |
Đi vào 400 m |
1 |
0.75 |
2,917.5 |
1,365.0 |
787.5 |
690.0 |
Nâng loại đường và điều chỉnh giảm hệ số 0,25 |
Ngã 4 Sở Sao + 400 m |
Giáp ranh Tân Bình (Bắc Tân Uyên) |
0.8 |
0.6 |
2,334.0 |
1,092.0 |
630.0 |
552.0 |
Nâng loại đường và điều chỉnh giảm hệ số 0,2 |
||
C. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bến Đồn - Vĩnh Tân |
ĐT-741 |
Ranh Vĩnh Tân |
0.7 |
0.75 |
1,732.5 |
862.5 |
735.0 |
645.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
2 |
Đường bến Chà Vi (ĐH- 607) |
Ngã 3 Cầu Cùi (Đại lộ Bình Dương) |
Ranh huyện Bàu Bàng. |
0.7 |
0.75 |
1,732.5 |
862.5 |
735.0 |
645.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
3 |
Đường đấu nối ĐT-741- NE4 |
Đường NE4 KCN Mỹ Phước 3 |
ĐT-741 |
0.7 |
0.75 |
1,732.5 |
862.5 |
735.0 |
645.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
4 |
Đường đấu nối NP14-NE8 |
Đường NE8 KCN Mỹ Phước 3 |
Đường NP14 khu liên hợp |
0.7 |
0.75 |
1,732.5 |
862.5 |
735.0 |
645.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
5 |
Đường hàng Vú Sữa |
Kho Bạc thị xã Bến Cát |
Ngô Quyền |
0.8 |
0.8 |
1,848.0 |
920.0 |
784.0 |
688.0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
Trung tâm triển lãm |
Ngô Quyền |
0.8 |
0.8 |
1,848.0 |
920.0 |
784.0 |
688.0 |
Thêm đoạn |
||
6 |
Đường rạch Cây É |
Ngã 3 Công An |
Đường 30/4 |
0.8 |
0.6 |
1,386.0 |
690.0 |
588.0 |
516.0 |
Nâng loại đường và điều chỉnh giảm hệ số 0,2 |
7 |
Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng) |
|
0.6 |
1,386.0 |
690.0 |
588.0 |
516.0 |
Thêm tuyến |
||
8 |
NA2 |
Đại lộ Bình Dương |
XA2 |
|
0.7 |
1,617.0 |
805.0 |
686.0 |
602.0 |
Thêm tuyến |
9 |
NE8 |
Đại lộ Bình Dương |
ĐT-741 |
0.7 |
0.75 |
1,732.5 |
862.5 |
735.0 |
645.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
10 |
Ngô Quyền (đường vành đai) |
Lô C chợ Bến Cát (Nhà Tư Tôn) |
Đại lộ Bình Dương |
0.8 |
0.85 |
1,963.5 |
977.5 |
833.0 |
731.0 |
Đc đầu, cuối; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
11 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước |
0.65 |
0.7 |
1,617.0 |
805.0 |
686.0 |
602.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước |
0.6 |
0.65 |
1,501.5 |
747.5 |
637.0 |
559.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|||
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại |
0.45 |
0.5 |
1,155.0 |
575.0 |
490.0 |
430.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại |
0.4 |
0.45 |
1,039.5 |
517.5 |
441.0 |
387.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|||
D. |
Đường loại 5: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đại lộ Bình Dương đi Bàu Trâm A |
Đại lộ Bình Dương |
KDC Thới Hòa |
|
0.7 |
959.0 |
707.0 |
630.0 |
546.0 |
Thêm tuyến |
2 |
Đại lộ Bình Dương đi Nhà nghỉ Hào Kiệt |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà ông Kỳ |
|
0.7 |
959.0 |
707.0 |
630.0 |
546.0 |
Thêm tuyến |
3 |
Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư sáu Tửng |
Đại lộ Bình Dương (Tư Quẹt) |
Nhà ông Sáu Tửng |
|
0.7 |
959.0 |
707.0 |
630.0 |
546.0 |
Thêm tuyến |
4 |
Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư Phúc |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà ông tư Phúc |
|
0.7 |
959.0 |
707.0 |
630.0 |
546.0 |
Thêm tuyến |
5 |
Đường từ UBND Thới Hòa đi nhà ông tư Phúc |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà ông tư Phúc |
|
0.7 |
959.0 |
707.0 |
630.0 |
546.0 |
Thêm tuyến |
6 |
Hai Hoàng - Bà Buôn |
Đại lộ Bình Dương |
Đại lộ Bình Dương - Trường học |
|
0.7 |
959.0 |
707.0 |
630.0 |
546.0 |
Thêm tuyến |
7 |
Tư Chi - Hai Hừng |
Đại lộ Bình Dương |
Đại lộ Bình Dương đi Hố Le |
|
0.7 |
959.0 |
707.0 |
630.0 |
546.0 |
Thêm tuyến |
8 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 |
0.65 |
0.65 |
890.5 |
656.5 |
585.0 |
507.0 |
Điều chỉnh tên |
||
9 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 |
0.6 |
0.6 |
822.0 |
606.0 |
540.0 |
468.0 |
Điều chỉnh tên |
||
10 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 |
0.6 |
0.6 |
822.0 |
606.0 |
540.0 |
468.0 |
Điều chỉnh tên |
||
11 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 |
0.55 |
0.55 |
753.5 |
555.5 |
495.0 |
429.0 |
Điều chỉnh tên |
||
12 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 |
0.55 |
0.55 |
753.5 |
555.5 |
495.0 |
429.0 |
Điều chỉnh tên |
||
13 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 |
0.5 |
0.5 |
685.0 |
505.0 |
450.0 |
390.0 |
Điều chỉnh tên |
||
14 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 |
0.5 |
0.5 |
685.0 |
505.0 |
450.0 |
390.0 |
Điều chỉnh tên |
||
15 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 |
0.45 |
0.45 |
616.5 |
454.5 |
405.0 |
351.0 |
Điều chỉnh tên |
||
16 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.45 |
0.45 |
616.5 |
454.5 |
405.0 |
351.0 |
Điều chỉnh tên |
||
17 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.4 |
0.4 |
548.0 |
404.0 |
360.0 |
312.0 |
Điều chỉnh tên |
||
V. |
THỊ XÃ TÂN UYÊN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. |
Đường loại 2: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH-426 |
ĐT-747 (trước UBND phường Thái Hoà) |
ĐT-747B (quán phở Hương) |
0.9 |
0.8 |
4,368.0 |
1,760.0 |
920.0 |
760.0 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,1 |
2 |
ĐT-746 |
Ngã 3 Bưu điện |
Ngã 3 Mười Muộn |
1 |
0.9 |
4,914.0 |
1,980.0 |
1,035.0 |
855.0 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,1 |
3 |
ĐT-747 |
Cầu Ông Tiếp |
Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước |
1 |
0.9 |
4,914.0 |
1,980.0 |
1,035.0 |
855.0 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,1 |
Ngã 3 Bưu điện |
Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) |
1 |
0.9 |
4,914.0 |
1,980.0 |
1,035.0 |
855.0 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,1 |
||
Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) |
Giáp xã Hội Nghĩa |
0.9 |
0.7 |
3,822.0 |
1,540.0 |
805.0 |
665.0 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,2 |
||
B. |
Đường loại 3: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH-401 |
Cầu Thạnh Hội (Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước) |
Ranh Thái Hòa - An Phú (Thuận An) |
0.9 |
0.85 |
2,856.0 |
1,360.0 |
850.0 |
748.0 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,05 |
2 |
ĐT-747B |
Ngã 4 chùa Thầy Thỏ |
ĐT-747A |
0.9 |
0.9 |
3,024.0 |
1,440.0 |
900.0 |
792.0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
3 |
Đường Khu phố 1 |
ĐT-747 |
Bờ sông |
1 |
0.85 |
2,856.0 |
1,360.0 |
850.0 |
748.0 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,15 |
4 |
Đường Khu phố 2 |
ĐT-747 |
Đường phố |
|
0.85 |
2,856.0 |
1,360.0 |
850.0 |
748.0 |
Thêm tuyến |
5 |
Đường Khu phố 3 |
ĐT-747 (Quán Hương) |
Giáp đường Giao thông nông thôn (khu 3) |
0.9 |
0.85 |
2,856.0 |
1,360.0 |
850.0 |
748.0 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,05 |
ĐT-747 (Quán Út Kịch) |
Hết khu tập thể Ngân hàng |
0.9 |
0.85 |
2,856.0 |
1,360.0 |
850.0 |
748.0 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,05 |
||
ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn) |
Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3) |
0.9 |
0.85 |
2,856.0 |
1,360.0 |
850.0 |
748.0 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,05 |
||
6 |
Đường phố |
TT Văn hóa Thông tin |
Ngã 3 Xóm Dầu |
1 |
0.9 |
3,024.0 |
1,440.0 |
900.0 |
792.0 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,1 |
TT Văn hóa Thông tin |
Chợ cũ Uyên Hưng |
1 |
0.9 |
3,024.0 |
1,440.0 |
900.0 |
792.0 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,1 |
||
C. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH-411 |
Ngã 3 Huyện Đội |
Ranh Tân Mỹ - Uyên Hưng |
0.9 |
1 |
2,100.0 |
1,100.0 |
940.0 |
820.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
2 |
ĐH-421 |
ĐT-747 (Gò Tượng) |
Đường vành đai ĐH- 412 |
0.8 |
0.9 |
1,890.0 |
990.0 |
846.0 |
738.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
3 |
ĐH-423 |
ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn) |
ĐH-409 (Ngã tư Bà Tri) |
0.8 |
0.85 |
1,785.0 |
935.0 |
799.0 |
697.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
4 |
Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội |
|
|
1 |
2,100.0 |
1,100.0 |
940.0 |
820.0 |
Thêm tuyến |
|
5 |
ĐT-746B |
ĐT-746 |
ĐT-747 |
|
0.8 |
1,680.0 |
880.0 |
752.0 |
656.0 |
Thêm tuyến |
ĐT-747 |
Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ |
|
0.7 |
1,470.0 |
770.0 |
658.0 |
574.0 |
Thêm tuyến |
||
6 |
Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp |
|
0.65 |
1,365.0 |
715.0 |
611.0 |
533.0 |
Thêm tuyến |
||
7 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh |
0.65 |
0.7 |
1,470.0 |
770.0 |
658.0 |
574.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh |
0.6 |
0.65 |
1,365.0 |
715.0 |
611.0 |
533.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|||
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại |
0.45 |
0.5 |
1,050.0 |
550.0 |
470.0 |
410.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại |
0.4 |
0.45 |
945.0 |
495.0 |
423.0 |
369.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|||
D. |
Đường loại 5: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 |
0.65 |
0.65 |
825.5 |
637.0 |
565.5 |
487.5 |
Điều chỉnh tên |
||
2 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 |
0.6 |
0.6 |
762.0 |
588.0 |
522.0 |
450.0 |
Điều chỉnh tên |
||
3 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 |
0.6 |
0.6 |
762.0 |
588.0 |
522.0 |
450.0 |
Điều chỉnh tên |
||
4 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 |
0.55 |
0.55 |
698.5 |
539.0 |
478.5 |
412.5 |
Điều chỉnh tên |
||
5 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 |
0.55 |
0.55 |
698.5 |
539.0 |
478.5 |
412.5 |
Điều chỉnh tên |
||
6 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 |
0.5 |
0.5 |
635.0 |
490.0 |
435.0 |
375.0 |
Điều chỉnh tên |
||
7 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 |
0.5 |
0.5 |
635.0 |
490.0 |
435.0 |
375.0 |
Điều chỉnh tên |
||
8 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 |
0.45 |
0.45 |
571.5 |
441.0 |
391.5 |
337.5 |
Điều chỉnh tên |
||
9 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.45 |
0.45 |
571.5 |
441.0 |
391.5 |
337.5 |
Điều chỉnh tên |
||
10 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.4 |
0.4 |
508.0 |
392.0 |
348.0 |
300.0 |
Điều chỉnh tên |
||
VI. |
HUYỆN PHÚ GIÁO: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. |
Đường loại 2: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Trần Hưng Đạo |
Đường Độc Lập |
0.7 |
1 |
2,500.0 |
1,000.0 |
500.0 |
400.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,3 |
B. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 |
0.65 |
0.65 |
650.0 |
260.0 |
221.0 |
182.0 |
Điều chỉnh tên |
||
2 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 |
0.6 |
0.6 |
600.0 |
240.0 |
204.0 |
168.0 |
Điều chỉnh tên |
||
3 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 |
0.6 |
0.6 |
600.0 |
240.0 |
204.0 |
168.0 |
Điều chỉnh tên |
||
4 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 |
0.55 |
0.55 |
550.0 |
220.0 |
187.0 |
154.0 |
Điều chỉnh tên |
||
5 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 |
0.55 |
0.55 |
550.0 |
220.0 |
187.0 |
154.0 |
Điều chỉnh tên |
||
6 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 |
0.5 |
0.5 |
500.0 |
200.0 |
170.0 |
140.0 |
Điều chỉnh tên |
||
7 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.5 |
0.5 |
500.0 |
200.0 |
170.0 |
140.0 |
Điều chỉnh tên |
||
8 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.45 |
0.45 |
450.0 |
180.0 |
153.0 |
126.0 |
Điều chỉnh tên |
||
VII. |
HUYỆN DẦU TIẾNG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. |
Đường loại 2: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Độc Lập |
Ngã tư Cầu Cát |
Cầu Cát |
|
1 |
2,500.0 |
1,000.0 |
500.0 |
400.0 |
Thêm đoạn |
B. |
Đường loại 3: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) |
Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) |
Cầu Cốt |
0.8 |
0.9 |
1,350.0 |
630.0 |
360.0 |
306.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
C. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH-709 |
Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) |
Giáp sông Sài Gòn |
0.6 |
0.65 |
650.0 |
260.0 |
221.0 |
182.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
2 |
Đường N11 |
Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng) |
Cách Mạng Tháng Tám |
0.6 |
0.65 |
650.0 |
260.0 |
221.0 |
182.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
3 |
Đường X6 (Vành đai ĐT- 744) |
Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ) |
Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7) |
0.6 |
0.65 |
650.0 |
260.0 |
221.0 |
182.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
4 |
Hai Bà Trưng (N7) |
Ngã 4 Ngân hàng |
X6 (Vành đai ĐT 744 cũ) |
0.6 |
0.7 |
700.0 |
280.0 |
238.0 |
196.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
5 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 |
0.65 |
0.65 |
650.0 |
260.0 |
221.0 |
182.0 |
Điều chỉnh tên |
||
6 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 |
0.6 |
0.6 |
600.0 |
240.0 |
204.0 |
168.0 |
Điều chỉnh tên |
||
7 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 |
0.6 |
0.6 |
600.0 |
240.0 |
204.0 |
168.0 |
Điều chỉnh tên |
||
8 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 |
0.55 |
0.55 |
550.0 |
220.0 |
187.0 |
154.0 |
Điều chỉnh tên |
||
9 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 |
0.55 |
0.55 |
550.0 |
220.0 |
187.0 |
154.0 |
Điều chỉnh tên |
||
10 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 |
0.5 |
0.5 |
500.0 |
200.0 |
170.0 |
140.0 |
Điều chỉnh tên |
||
11 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.5 |
0.5 |
500.0 |
200.0 |
170.0 |
140.0 |
Điều chỉnh tên |
||
12 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.45 |
0.45 |
450.0 |
180.0 |
153.0 |
126.0 |
Điều chỉnh tên |
BẢNG
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND8 ngày 17 tháng 12 năm 2015 của
Thường trực HĐND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
HỆ SỐ (Đ) 2015 |
HỆ SỐ (Đ) 2016 |
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG 2016 |
||||
TỪ |
ĐẾN |
1 |
2 |
3 |
4 |
|||||
I. |
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. |
Đường loại 1: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đại lộ Bình Dương |
Suối Cát |
Ngã 4 Sân Banh |
0.8 |
0.75 |
14,745.0 |
4,620.0 |
3,382.5 |
1,837.5 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,05 |
B. |
Đường loại 2: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Trãi |
Cách Mạng Tháng Tám |
Hùng Vương |
0.8 |
0.9 |
11,790.0 |
4,275.0 |
2,682.0 |
1,593.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
C. |
Đường loại 3: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1) |
Lê Hồng Phong |
Trần Văn Ơn |
0.7 |
0.8 |
6,656.0 |
2,888.0 |
1,384.0 |
1,040.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
2 |
Đường 30/4 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Nguyễn Tri Phương |
0.8 |
0.85 |
7,072.0 |
3,068.5 |
1,470.5 |
1,105.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
3 |
Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên |
0.9 |
0.95 |
7,904.0 |
3,429.5 |
1,643.5 |
1,235.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|
Bề rộng mặt đường dưới 9m |
0.8 |
0.85 |
7,072.0 |
3,068.5 |
1,470.5 |
1,105.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|||
4 |
Lê Văn Tám |
Nguyễn Trãi |
Thầy Giáo Chương |
0.8 |
0.9 |
7,488.0 |
3,249.0 |
1,557.0 |
1,170.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
5 |
Nguyễn Tri Phương |
Cầu Thầy Năng |
Cầu Thủ Ngữ |
1 |
1 |
8,320.0 |
3,610.0 |
1,730.0 |
1,300.0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
D. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường liên khu 11, 12 |
Bạch Đằng |
Huỳnh Văn Cù |
0.7 |
0.75 |
4,155.0 |
1,650.0 |
990.0 |
780.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
2 |
Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị |
|
0.8 |
0.9 |
4,986.0 |
1,980.0 |
1,188.0 |
936.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
|
3 |
Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương |
0.8 |
0.9 |
4,986.0 |
1,980.0 |
1,188.0 |
936.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
4 |
Nguyễn Tri Phương |
Cầu Thủ Ngữ |
Đường 30/4 |
1 |
0.95 |
5,263.0 |
2,090.0 |
1,254.0 |
988.0 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,05 |
5 |
Trần Phú |
Ranh Khu dân Cư Chánh Nghĩa |
Đường 30/4 |
0.8 |
0.9 |
4,986.0 |
1,980 0 |
1,188.0 |
936.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
E. |
Đường loại 5: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
An Mỹ - Phú Mỹ (cù An Mỹ) |
Huỳnh Văn Lũy |
Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng |
0.7 |
0.75 |
2,085.0 |
1,110.0 |
937.5 |
750.0 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
2 |
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài (cù An Mỹ nối dài) |
An Mỹ - Phú Mỹ |
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài, ĐX-002 |
0.7 |
0.7 |
1,946.0 |
1,036.0 |
875.0 |
700.0 |
Điều chỉnh tên |
3 |
Bùi Văn Bình |
Phú Lợi |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
1 |
1 |
2,780.0 |
1,480.0 |
1,250.0 |
1,000.0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
4 |
Đường Khu Hoàng Hoa Thám |
Đường vào Khu dân cư K8 |
Phạm Ngũ Lão nối dài |
0.8 |
0.8 |
2,224.0 |
1,184.0 |
1,000.0 |
800.0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
5 |
Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi) |
Phú Lợi |
Khu di tích nhà tù Phú Lợi |
0.8 |
0.9 |
2,502.0 |
1,332.0 |
1,125.0 |
900.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
6 |
ĐX-012 |
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài |
Huỳnh Văn Lũy |
0.65 |
0.65 |
1,807.0 |
962.0 |
812.5 |
650.0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
7 |
ĐX-013 |
An Mỹ - Phú Mỹ |
ĐX-002 |
0.6 |
0.6 |
1,668.0 |
888.0 |
750.0 |
600.0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
8 |
ĐX-014 |
An Mỹ - Phú Mỹ |
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài |
0.6 |
0.6 |
1,668.0 |
888.0 |
750.0 |
600.0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
9 |
ĐX-018 |
ĐX-014 |
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài |
0.6 |
0.6 |
1,668.0 |
888.0 |
750.0 |
600.0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
10 |
ĐX-021 |
Huỳnh Văn Lũy |
An Mỹ - Phú Mỹ |
0.65 |
0.65 |
1,807.0 |
962.0 |
812.5 |
650.0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
11 |
ĐX-023 |
An Mỹ - Phú Mỹ |
ĐX-026 |
0.6 |
0.6 |
1,668.0 |
888.0 |
750.0 |
600.0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điềm cuối |
12 |
ĐX-080 (KP1 -KP2) |
ĐX-082 |
Trần Ngọc Lên |
0.6 |
0.65 |
1,807.0 |
962.0 |
812.5 |
650.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
13 |
ĐX-106 |
ĐX-101 |
Đại lộ Bình Dương |
|
0.5 |
1,390.0 |
740.0 |
625.0 |
500.0 |
Thêm tuyến |
14 |
DX-113 |
ĐX-133 |
ĐX-117 |
|
0.55 |
1,529.0 |
814.0 |
687.5 |
550.0 |
Thêm tuyến |
15 |
ĐX-117 |
Phan Đăng Lưu |
ĐX-119 |
|
0.55 |
1,529.0 |
814.0 |
687.5 |
550.0 |
Thêm tuyến |
16 |
ĐX-121 |
Huỳnh Thị Hiếu |
Cầu ông Bồi |
|
0.55 |
1,529.0 |
814.0 |
687.5 |
550.0 |
Thêm tuyến |
17 |
ĐX-124 |
Lê Chí Dân |
Huỳnh Thị Hiếu |
|
0.65 |
1,807.0 |
962.0 |
812.5 |
650.0 |
Thêm tuyến |
Huỳnh Thị Hiếu |
Rạch Bầu |
|
0.5 |
1,390.0 |
740.0 |
625.0 |
500.0 |
Thêm tuyến |
||
18 |
ĐX-125 |
Huỳnh Thị Hiếu |
Cuối tuyến |
|
0.55 |
1,529.0 |
814.0 |
687.5 |
550.0 |
Thêm tuyến |
19 |
ĐX-127 |
Lê Chí Dân |
Cuối tuyến |
0.55 |
0.55 |
1,529.0 |
814.0 |
687.5 |
550.0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
20 |
ĐX-130 |
Phan Đăng Lưu |
7 Xuyến |
|
0.55 |
1,529.0 |
814.0 |
687.5 |
550.0 |
Thêm tuyến |
21 |
ĐX-134 |
Lê Chí Dân |
7 Đài |
|
0.55 |
1,529.0 |
814.0 |
687.5 |
550.0 |
Thêm tuyến |
22 |
Hồ Văn Cống |
Đại lộ Bình Dương |
Phan Đăng Lưu |
0.8 |
0.85 |
2,363.0 |
1,258.0 |
1,062.5 |
850.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
23 |
Huỳnh Thị Hiếu |
Nguyễn Chí Thanh |
Rạch Bến Chành |
0.7 |
0.7 |
1,946.0 |
1,036.0 |
875.0 |
700.0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
24 |
Lê Chí Dân |
Đại lộ Bình Dương |
Nguyễn Chí Thanh |
0.8 |
0.85 |
2,363.0 |
1,258.0 |
1,062.5 |
850.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
25 |
Lê Văn Tách |
Hồ Văn Cống |
Cuối tuyến |
0.7 |
0.75 |
2,085.0 |
1,110.0 |
937.5 |
750.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
26 |
Nguyễn Văn Lộng |
Đại Lộ Bình Dương |
Huỳnh Văn Cù |
0.8 |
0.9 |
2,502.0 |
1,332.0 |
1,125.0 |
900.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
27 |
Nguyễn Văn Trỗi (Đường nhà ông mười Giỏi) |
Nguyễn Tri Phương |
Sông Sài Gòn |
0.75 |
0.85 |
2,363.0 |
1,258.0 |
1,062.5 |
850.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
28 |
Tạo lực 1 (Điện Biên Phủ) |
Ranh Phú Lợi |
Tạo Lực 2 (Nguyễn Văn Linh) |
0.85 |
0.9 |
2,502.0 |
1,332.0 |
1,125.0 |
900.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
29 |
Tạo Lực 2 (Nguyễn Văn Linh) |
Tân Vĩnh Hiệp |
Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy) |
0.85 |
0.9 |
2,502.0 |
1,332.0 |
1,125.0 |
900.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng) |
Ranh Hòa Lợi |
0.85 |
0.9 |
2,502.0 |
1,332.0 |
1,125.0 |
900.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
30 |
Tạo Lực 4 (Lý Thái Tổ) |
Tạo lực 1 (Điện Biên Phủ) |
Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy) |
0.85 |
0.9 |
2,502.0 |
1,332.0 |
1,125.0 |
900.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
31 |
Tạo Lực 6 (Võ Văn Kiệt) |
Ranh Định Hòa - Hòa Phú |
Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy) |
0.85 |
0.9 |
2,502.0 |
1,332.0 |
1,125.0 |
900.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
Đại lộ Bình Dương |
Ranh Định Hòa -Hòa Phú |
0.75 |
0.85 |
2,363.0 |
1,258.0 |
1,062.5 |
850.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
32 |
Trần Ngọc Lên |
Cầu Cháy |
Huỳnh Văn Lũy |
0.8 |
0.9 |
2,502.0 |
1,332.0 |
1,125.0 |
900.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
33 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 |
0.7 |
0.7 |
1,946.0 |
1,036.0 |
875.0 |
700.0 |
Điều chỉnh tên |
||
34 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 |
0.65 |
0.65 |
1,807.0 |
962.0 |
812.5 |
650.0 |
Điều chỉnh tên |
||
35 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 |
0.6 |
0.6 |
1,668.0 |
888.0 |
750.0 |
600.0 |
Điều chỉnh tên |
||
36 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 |
0.55 |
0.55 |
1,529.0 |
814.0 |
687.5 |
550.0 |
Điều chỉnh tên |
||
37 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 |
0.55 |
0.55 |
1,529.0 |
814.0 |
687.5 |
550.0 |
Điều chỉnh tên |
||
38 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 |
0.5 |
0.5 |
1,390.0 |
740.0 |
625.0 |
500.0 |
Điều chỉnh tên |
||
39 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 |
0.5 |
0.5 |
1,390.0 |
740.0 |
625.0 |
500.0 |
Điều chỉnh tên |
||
40 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 |
0.45 |
0.45 |
1,251.0 |
666.0 |
562.5 |
450.0 |
Điều chỉnh tên |
||
41 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.45 |
0.45 |
1,251.0 |
666.0 |
562.5 |
450.0 |
Điều chỉnh tên |
||
42 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.4 |
0.4 |
1,112.0 |
592.0 |
500.0 |
400.0 |
Điều chỉnh tên |
||
II. |
THỊ XÃ THUẬN AN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Lái Thiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường vào nhà thờ Lái Thiêu |
ĐT-745 |
Phan Thanh Giản |
0.8 |
0.85 |
1,793.5 |
1,249.5 |
918.0 |
612.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
2 |
Gia Long (nối dài) |
ĐT-745 |
Đại lộ Bình Dương |
0.8 |
0.85 |
1,793.5 |
1,249.5 |
918.0 |
612.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
3 |
Phó Đức Chính |
Hoàng Hoa Thám |
Sông Sài Gòn |
0.7 |
0.75 |
1,582.5 |
1,102.5 |
810.0 |
540.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
4 |
Trương Định (Đường vào chùa Thầy Sửu) |
Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu |
Liên xã |
0.8 |
0.85 |
1,793.5 |
1,249.5 |
918.0 |
612.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
5 |
Lái Thiêu 02 |
Lái Thiêu 01 |
Lái Thiêu 09 |
0.6 |
0.65 |
1,371.5 |
955.5 |
702.0 |
468.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
6 |
Lái Thiêu 03 |
Lái Thiêu 01 |
Lái Thiêu 09 |
0.6 |
0.65 |
1,371.5 |
955.5 |
702.0 |
468.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
7 |
Lái Thiêu 04 |
Lái Thiêu 01 |
Lái Thiêu 09 |
0.6 |
0.65 |
1,371.5 |
955.5 |
702.0 |
468.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
8 |
Lái Thiêu 05 |
Lái Thiêu 01 |
Lái Thiêu 09 |
0.6 |
0.65 |
1,371.5 |
955.5 |
702.0 |
468.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
9 |
Lái Thiêu 06 |
Lái Thiêu 01 |
Lái Thiêu 09 |
0.6 |
0.65 |
1,371.5 |
955.5 |
702.0 |
468.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
10 |
Lái Thiêu 07 |
Lái Thiêu 01 |
Lái Thiêu 09 |
0.6 |
0.65 |
1,371.5 |
955.5 |
702.0 |
468.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
11 |
Lái Thiêu 08 |
Lái Thiêu 01 |
Lái Thiêu 09 |
0.6 |
0.65 |
1,371.5 |
955.5 |
702.0 |
468.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
12 |
Lái Thiêu 10 |
Lái Thiêu 09 |
Lái Thiêu 14 |
0.6 |
0.65 |
1,371.5 |
955.5 |
702.0 |
468.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
13 |
Lái Thiêu 11 |
Lái Thiêu 09 |
Lái Thiêu 14 |
0.6 |
0.65 |
1,371.5 |
955.5 |
702.0 |
468.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
14 |
Lái Thiêu 12 |
Lái Thiêu 09 |
Lái Thiêu 14 |
0.6 |
0.65 |
1,371.5 |
955.5 |
702.0 |
468.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
15 |
Lái Thiêu 13 |
Lái Thiêu 09 |
Lái Thiêu 14 |
0.6 |
0.65 |
1,371.5 |
955.5 |
702.0 |
468.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
16 |
Lái Thiêu 15 |
Lái Thiêu 14 |
Cuối hẻm |
0.6 |
0.65 |
1,371.5 |
955.5 |
702.0 |
468.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
17 |
Lái Thiêu 16 |
Lái Thiêu 14 |
Cuối hẻm |
0.6 |
0.65 |
1,371.5 |
955.5 |
702.0 |
468.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
18 |
Lái Thiêu 17 |
Lái Thiêu 14 |
Đại lộ Bình Dương |
0.6 |
0.65 |
1,371.5 |
955.5 |
702.0 |
468.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
19 |
Lái Thiêu 18 |
Lái Thiêu 14 |
Cuối hẻm |
0.6 |
0.65 |
1,371.5 |
955.5 |
702.0 |
468.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
20 |
Lái Thiêu 19 |
Lái Thiêu 14 |
Cuối hẻm |
0.6 |
0.65 |
1,371.5 |
955.5 |
702.0 |
468.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
21 |
Lái Thiêu 20 |
Lái Thiêu 14 |
Cuối hẻm |
0.6 |
0.65 |
1,371.5 |
955.5 |
702.0 |
468.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
22 |
Lái Thiêu 21 |
Lái Thiêu 01 |
Lái Thiêu 17 |
0.6 |
0.65 |
1,371.5 |
955.5 |
702.0 |
468.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
23 |
Lái Thiêu 27 |
ĐT-745 |
Liên xã |
0.5 |
0.55 |
1,160.5 |
808.5 |
594.0 |
396.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
24 |
Lái Thiêu 39 |
Đông Nhì |
Cuối hẻm (Lò ông Muối) |
0.6 |
0.65 |
1,371.5 |
955.5 |
702.0 |
468.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
25 |
Lái Thiêu 41 |
Đông Nhì |
Lái Thiêu 45 (Đường D3) |
0.6 |
0.65 |
1,371.5 |
955.5 |
702.0 |
468.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
26 |
Lái Thiêu 47 |
Đông Nhì |
Khu liên hợp (Gò cát) |
0.6 |
0.65 |
1,371.5 |
955.5 |
702.0 |
468.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
27 |
Lái Thiêu 49 |
Đông Nhì |
Khu liên hợp (Gò cát) |
0.6 |
0.65 |
1,371.5 |
955.5 |
702.0 |
468.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
28 |
Lái Thiêu 50 |
Đông Nhì |
Khu liên hợp (Gò cát) |
0.6 |
0.65 |
1,371.5 |
955.5 |
702.0 |
468.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
29 |
Lái Thiêu 51 |
Đông Nhì |
Khu liên hợp (Gò cát) |
0.6 |
0.65 |
1,371.5 |
955.5 |
702.0 |
468.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
30 |
Lái Thiêu 52 |
Lái Thiêu 56 |
Đường Chùa Thới Hưng Tự |
0.6 |
0.65 |
1,371.5 |
955.5 |
702.0 |
468.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
31 |
Lái Thiêu 53 |
Lái Thiêu 56 |
Đông Nhì |
0.6 |
0.65 |
1,371.5 |
955.5 |
702.0 |
468.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
32 |
Lái Thiêu 58 |
Nguyễn Trãi |
Đông Nhì |
0.6 |
0.65 |
1,371.5 |
955.5 |
702.0 |
468.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
33 |
Lái Thiêu 60 |
Phan Thanh Giản |
Đê bao |
0.6 |
0.65 |
1,371.5 |
955.5 |
702.0 |
468.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
34 |
Lái Thiêu 64 |
Đường vào nhà thờ Lái Thiêu |
Cuối hẻm (Lò Vương Phẩm) |
0.5 |
0.55 |
1,160.5 |
808.5 |
594.0 |
396.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
35 |
Lái Thiêu 67 |
Phan Thanh Giản |
Giáp hẻm cầu Đinh |
0.5 |
0.55 |
1,160.5 |
808.5 |
594.0 |
396.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
36 |
Lái Thiêu 69 |
Lê Văn Duyệt |
Chùa Ông Bổn |
0.5 |
0.55 |
1,160.5 |
808.5 |
594.0 |
396.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
37 |
Lái Thiêu 82 |
Nguyễn Trãi |
Cuối hẻm |
0.5 |
0.55 |
1,160.5 |
808.5 |
594.0 |
396.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
38 |
Lái Thiêu 107 |
ĐT-745 |
Cuối hẻm (Nhà hưu dưỡng) |
0.5 |
0.55 |
1,160.5 |
808.5 |
594.0 |
396.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
39 |
Lái Thiêu 114 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch cầu Miễu |
0.5 |
0.55 |
1,160.5 |
808.5 |
594.0 |
396.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
40 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên |
0.65 |
0.7 |
1,477.0 |
1,029.0 |
756.0 |
504.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m |
0.55 |
0.6 |
1,266.0 |
882.0 |
648.0 |
432.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|||
B. |
Đường loại 5: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lái Thiêu 70 |
Lái Thiêu 60 |
Rạch Cầu Đình |
|
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Thêm tuyến |
2 |
Đường vào sân Golf |
Đại lộ Bình Dương |
Cổng sau sân Golf |
|
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Thêm tuyến |
3 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
4 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
5 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868 0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
6 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 |
0.55 |
0.65 |
988.0 |
806.0 |
624.0 |
455.0 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
7 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 |
0.55 |
0.65 |
988.0 |
806.0 |
624.0 |
455.0 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
8 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 |
0.5 |
0.6 |
912.0 |
744.0 |
576.0 |
420.0 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
9 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 |
0.5 |
0.6 |
912.0 |
744.0 |
576.0 |
420.0 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
10 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 |
0.45 |
0.55 |
836.0 |
682.0 |
528.0 |
385.0 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
11 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.45 |
0.55 |
836.0 |
682.0 |
528.0 |
385.0 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
12 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.4 |
0.5 |
760.0 |
620.0 |
480.0 |
350.0 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
|
Phường An Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
An Thạnh 06 |
ĐT-745 |
Rầy xe lửa |
0.5 |
0.6 |
1,266.0 |
882.0 |
648.0 |
432.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
2 |
An Thạnh 10 |
ĐT-745 |
An Thạnh 24 |
0.6 |
0.7 |
1,477.0 |
1,029.0 |
756.0 |
504.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
3 |
An Thạnh 16 |
ĐT-745 |
Rạch Búng |
0.6 |
0.7 |
1,477.0 |
1,029.0 |
756.0 |
504.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
4 |
An Thạnh 17 |
ĐT-745 |
Rạch Búng |
0.6 |
0.7 |
1,477.0 |
1,029.0 |
756.0 |
504.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
5 |
An Thạnh 19 |
ĐT-745 |
Rạch Búng |
0.7 |
0.8 |
1,688.0 |
1,176.0 |
864.0 |
576.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
6 |
An Thạnh 20 |
ĐT-745 |
Rầy xe lửa |
0.5 |
0.6 |
1,266.0 |
882.0 |
648.0 |
432.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
7 |
An Thạnh 21 |
ĐT-745 |
Thạnh Quý |
0.6 |
0.7 |
1,477.0 |
1,029.0 |
756.0 |
504.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
8 |
An Thạnh 22 |
Hương Lộ 9 |
Nhà ông tám Trên |
0.5 |
0.6 |
1,266.0 |
882.0 |
648.0 |
432.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
9 |
An Thạnh 23 |
Hương lộ 9 |
Nhà ông Thành |
0.6 |
0.7 |
1,477.0 |
1,029.0 |
756.0 |
504.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
10 |
An Thạnh 24 |
Hương lộ 9 |
Ranh Thủ Dầu Một |
0.6 |
0.7 |
1,477.0 |
1,029.0 |
756.0 |
504.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
11 |
An Thạnh 29 |
Hương lộ 9 |
Rạch Suối Cát |
0.5 |
0.6 |
1,266.0 |
882.0 |
648.0 |
432.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
12 |
An Thạnh 34 |
Hương lộ 9 |
Rạch Mương Trâm |
0.5 |
0.6 |
1,266.0 |
882.0 |
648.0 |
432.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
13 |
An Thạnh 39 |
Thạnh Quý |
Ranh Hưng Định - An Sơn |
0.5 |
0.6 |
1,266.0 |
882.0 |
648.0 |
432.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
14 |
An Thạnh 42 |
Thạnh Quý |
Hưng Định 06 |
0.6 |
0.7 |
1,477.0 |
1,029.0 |
756.0 |
504.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
15 |
An Thạnh 46 |
Đồ Chiểu |
Vựa Bụi |
0.5 |
0.6 |
1,266.0 |
882.0 |
648.0 |
432.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
16 |
An Thạnh 47 |
Thạnh Bình |
Nhà Út Lân |
0.5 |
0.6 |
1,266.0 |
882.0 |
648.0 |
432.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
17 |
An Thạnh 50 |
Thạnh Bình |
Nhà Bà Cam |
0.5 |
0.6 |
1,266.0 |
882 0 |
648.0 |
432.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
18 |
An Thạnh 54 |
Thạnh Bình |
Nhà ông Tư Mở |
0.5 |
0.6 |
1,266.0 |
882.0 |
648.0 |
432.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
19 |
An Thạnh 61 |
Thủ Khoa Huân |
Trường Mẫu giáo Hoa Mai |
0.5 |
0.6 |
1,266.0 |
882.0 |
648.0 |
4320 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
20 |
An Thạnh 64 |
Thủ Khoa Huân |
Đường Nhà thờ Búng |
0.7 |
0.8 |
1,688.0 |
1,176.0 |
864.0 |
576.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
21 |
An Thạnh 66 |
Thủ Khoa Huân |
An Thạnh 68 |
0.6 |
0.7 |
1,477.0 |
1,029.0 |
756.0 |
504.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
22 |
An Thạnh 68 |
Thủ Khoa Huân |
An Thạnh 66 |
0.6 |
0.7 |
1,477.0 |
1,029.0 |
756.0 |
504.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
23 |
An Thạnh 69 |
Thủ Khoa Huân |
Chùa Thiên Hòa |
0.5 |
0.6 |
1,266.0 |
882.0 |
648.0 |
432.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
24 |
An Thạnh 72 |
Thủ Khoa Huân |
Ranh Hưng Định |
0.5 |
0.6 |
1,266.0 |
882.0 |
648.0 |
432.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
25 |
An Thạnh 73 |
Thủ Khoa Huân |
Ranh Hưng Định |
0.7 |
0.8 |
1,688.0 |
1,176.0 |
864.0 |
576.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
26 |
Bà Rùa |
Thủ Khoa Huân |
Đường Nhà thờ Búng |
0.7 |
0.8 |
1,688.0 |
1,176.0 |
864.0 |
576.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
27 |
Thạnh Quý - Hưng Thọ |
Thạnh Quý |
Giáp ranh Hưng Định |
0.7 |
0.8 |
1,688.0 |
1,176.0 |
864.0 |
576.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
28 |
Vựa Bụi |
ĐT-745 |
Rạch Búng |
0.7 |
0.8 |
1,688.0 |
1,176.0 |
864.0 |
576.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
29 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên |
0.65 |
0.75 |
1,582.5 |
1,102.5 |
810.0 |
540.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m |
0.55 |
0.65 |
1,371.5 |
955.5 |
702.0 |
468.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
|||
B. |
Đường loại 5: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rầy xe lửa (cũ) |
Thạnh Bình |
Đường Ngã 4 An Sơn đi Đại lộ Bình Dương |
|
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Thêm tuyến |
2 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 |
0.7 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tên |
||
3 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 |
0.65 |
0.65 |
988.0 |
806.0 |
624.0 |
455.0 |
Điều chỉnh tên |
||
4 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 |
0.6 |
0.6 |
912.0 |
744.0 |
576.0 |
420.0 |
Điều chỉnh tên |
||
5 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 |
0.55 |
0.55 |
836.0 |
682.0 |
528.0 |
385.0 |
Điều chỉnh tên |
||
6 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 |
0.55 |
0.55 |
836.0 |
682.0 |
528.0 |
385.0 |
Điều chỉnh tên |
||
7 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 |
0.5 |
0.5 |
760.0 |
620.0 |
480.0 |
350.0 |
Điều chỉnh tên |
||
8 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 |
0.5 |
0.5 |
760.0 |
620.0 |
480.0 |
350.0 |
Điều chỉnh tên |
||
9 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 |
0.45 |
0.45 |
684.0 |
558.0 |
432.0 |
315.0 |
Điều chỉnh tên |
||
10 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.45 |
0.45 |
684.0 |
558.0 |
432.0 |
315.0 |
Điều chỉnh tên |
||
11 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.4 |
0.4 |
608.0 |
496.0 |
384.0 |
280.0 |
Điều chỉnh tên |
||
|
Các phường: An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Bình Nhâm, Hưng Định, Thuận Giao, Vĩnh Phú |
|
|
|
|
|
||||
A. |
Đường loại 3: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao |
Ranh Dĩ An |
0.9 |
1 |
4,220.0 |
1,660.0 |
1,160.0 |
800.0 |
Thêm đoạn, Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
B. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
An Phú - Thái Hòa |
Ngã 6 An Phú |
Ranh Thái Hòa |
0.8 |
0.85 |
1,793.5 |
1,249.5 |
918.0 |
612.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
2 |
Bà Rùa |
Đường nhà thờ Búng |
Ngã 4 Chòm Sao |
0.65 |
0.7 |
1,477.0 |
1,029.0 |
756.0 |
504.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
3 |
Bình Hòa 24 (Bình Hòa 22) |
Tỉnh lộ 43 |
KCN Đồng An |
0.8 |
0.85 |
1,793.5 |
1,249.5 |
918.0 |
612.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
4 |
Bình Hòa 25 (Bình Hòa 20) |
ĐT-743C |
Công ty P&G |
0.8 |
0.85 |
1,793.5 |
1,249.5 |
918.0 |
612.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
5 |
Bình Hòa 26 (Bình Hòa 21) |
ĐT-743C |
KCN Đồng An |
0.8 |
0.85 |
1,793.5 |
1,249.5 |
918.0 |
612.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
6 |
Bình Hòa 27 (Đường Lô 11) |
ĐT-743C |
Bình Hòa 25 |
0.8 |
0.85 |
1,793.5 |
1,249.5 |
918.0 |
612.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
7 |
Bình Hòa 28 (Đường Lô 12) |
ĐT-743C |
Bình Hòa 25 |
0.8 |
0.85 |
1,793.5 |
1,249.5 |
918.0 |
612.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
8 |
Bình Hòa 29 (Đường Lô 13) |
ĐT-743C |
Bình Hòa 25 |
0.8 |
0.85 |
1,793.5 |
1,249.5 |
918.0 |
612.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
9 |
Bình Hòa 30 (Đường Lô 14A) |
ĐT-743C |
Bình Hòa 25 |
0.8 |
0.85 |
1,793.5 |
1,249.5 |
918.0 |
612.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
10 |
Bình Hòa 31 (Đường Lô 14B) |
ĐT-743C |
Bình Hòa 25 |
0.8 |
0.85 |
1,793.5 |
1,249.5 |
918.0 |
612.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
11 |
Bình Hòa 32 (Đường Lô 15) |
ĐT-743C |
Bình Hòa 25 |
0.8 |
0.85 |
1,793.5 |
1,249.5 |
918.0 |
612.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
12 |
Bình Hòa 33 (Đường Lô 16) |
ĐT-743C |
Bình Hòa 25 |
0.8 |
0.85 |
1,793.5 |
1,249.5 |
918.0 |
612.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
13 |
Chòm Sao |
Ranh Thuận Giao - Hưng Định |
Đường Nhà thờ Búng |
0.7 |
0.75 |
1,582.5 |
1,102.5 |
810.0 |
540.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
14 |
ĐT-746 (Hoa Sen) |
Ngã 3 Bình Qưới |
Ranh thị xã Tân Uyên |
0.9 |
0.95 |
2,004.5 |
1,396.5 |
1,026.0 |
684.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
15 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên |
0.65 |
0.75 |
1,582.5 |
1,102.5 |
810.0 |
540.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m |
0.55 |
0.65 |
1,371.5 |
955.5 |
702.0 |
468.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
|||
C. |
Đường loại 5: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
An Phú 01 |
ĐT-743 |
An Phú - Thái Hòa |
0.9 |
0.95 |
1,444.0 |
1,178.0 |
912.0 |
665.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
2 |
An Phú 02 |
An Phú - Tân Bình |
An Phú 09 |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
3 |
An Phú 03 (cũ Mẫu Giáo) |
ĐT-743 |
An Phú - Bình Chuẩn |
0.9 |
0.95 |
1,444.0 |
1,178.0 |
912.0 |
665.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
4 |
An Phú 04 (cũ An Phú 03) |
ĐT-743 |
An Phú - Bình Chuẩn |
0.9 |
0.95 |
1,444.0 |
1,178.0 |
912.0 |
665.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
5 |
An Phú 05 (cũ Nhà máy nước) |
An Phú - Thái Hòa |
An Phú 09 |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
6 |
An Phú 06 (cũ An Phú Bình Hòa) |
Ngã 6 An Phú |
Đường vào nhà nghỉ Ánh Ngọc |
0.9 |
0.95 |
1,444.0 |
1,178.0 |
912.0 |
665.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
Đường vào nhà nghỉ Ánh Ngọc |
An Phú 12 |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
7 |
An Phú 07 |
An Phú - Tân Bình |
Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
8 |
An Phú 08 |
ĐT-743 |
An Phú - Bình Chuẩn |
0.9 |
0.95 |
1,444.0 |
1,178.0 |
912.0 |
665.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
9 |
An Phú 09 (cũ Ranh An Phú Tân Bình) |
An Phú - Tân Bình |
Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp |
0.75 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
10 |
An Phú 10 |
ĐT-743 |
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
11 |
An Phú 11 |
An Phú - Bình Chuẩn |
Đường vào chiến khu Thuận An Hòa |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
12 |
An Phú 12 |
ĐT-743 |
An Phú 06 |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
13 |
An Phú 13 (cũ Đường vào c.ty Giày Gia Định) |
An Phú - Bình Chuẩn |
Đường vào chiến khu Thuận An Hòa |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
14 |
An Phú 14 (cũ Miễu Nhỏ) |
ĐT-743 |
An Phú - Thái Hòa |
0.9 |
0.95 |
1,444.0 |
1,178.0 |
912.0 |
665.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
15 |
An Phú 15 (cũ Nhánh Miễu Nhỏ) |
An Phú 14 |
Công ty Hiệp Long |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
16 |
An Phú 16 |
Thuận Giao - An Phú |
An Phú - Bình Chuẩn |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
17 |
An Phú 17 (cũ Đường vào Đình Vĩnh Phú) |
An Phú - Bình Chuẩn |
An Phú 35 (đường TiCo cũ) |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
18 |
An Phú 18 (cũ Làng du lịch Sài Gòn) |
ĐT-743 |
An Phú 35 |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
19 |
An Phú 19 (cũ Ranh An Phú Bình Chuẩn) |
ĐT-743 |
An Phú - Thái Hòa |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
20 |
An Phú 20 |
An Phú - Thái Hòa |
Côn ty Hiệp Long |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
21 |
An Phú 23 |
An Phú - Bình Chuẩn |
Công ty Phúc Bình Long |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
22 |
An Phú 24 |
An Phú - Bình Chuẩn |
Công ty cơ khí Bình Chuẩn |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
23 |
An Phú 25 (cũ Xóm Cốm) |
ĐT-743 |
An Phú - Tân Bình |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
24 |
An Phú 26 (đường đất Khu phố 2) |
An Phú 12 |
An Phú - Bình Hòa |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
25 |
An Phú 27 |
ĐT-743 |
KDC An Phú |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
26 |
An Phú 28 |
ĐT-743 |
Đường Nghĩa trang |
0.75 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
27 |
An Phú 29 (cũ MaiCo) |
Thuận Giao - An Phú |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
0.9 |
0.95 |
1,444.0 |
1,178.0 |
912.0 |
665.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
28 |
An Phú 30 |
Thuận Giao - An Phú |
KDC Việt - Sing |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
29 |
An Phú 31 |
An Phú 16 |
An Phú 29 |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
30 |
An Phú 32 |
Thuận Giao - An Phú |
Nhà ông 8 Bê |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
31 |
An Phú 33 |
An Phú 16 |
Khu di tích Thuận An Hòa |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
32 |
An Phú 34 |
ĐT-743 |
KCN VSIP |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
33 |
An Phú 35 (cũ TiCo) |
ĐT-743 |
An Phú - Bình Chuẩn |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
34 |
Bình Chuẩn 01 |
Nhà Lộc Hải |
Út Rẻ |
0.6 |
0.7 |
1,064 0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
35 |
Bình Chuẩn 02 |
Nhà ông Cảnh |
Nhà ông Hậu |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
36 |
Bình Chuẩn 03 |
ĐT-743 |
Nhà ông 6 Lưới |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
37 |
Bình Chuẩn 04 |
Nhà ông Đổ |
Nhà bà Sanh |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
38 |
Bình Chuẩn 07 |
ĐT-743 |
Nhà ông Hiệu |
0.75 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
39 |
Bình Chuẩn 08 |
Nhà ông Ná |
Nhà ông Hiệu |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
40 |
Bình Chuẩn 09 |
Nhà Út Khe |
Bình Chuẩn 03 |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
41 |
Bình Chuẩn 10 |
Nhà Út Dầy |
Bình Chuẩn 16 |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
4900 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
42 |
Bình Chuẩn 11 |
ĐT-746 |
Nhà ông Hiệu |
0.75 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
43 |
Bình Chuẩn 12 |
Xí nghiệp Duy Linh |
Đất Ba Hòn |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0.1 |
44 |
Bình Chuẩn 13 |
ĐT-743 |
Sân bóng xã |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
45 |
Bình Chuẩn 14 |
Nhà ông Trọng |
Nhà ông Thạch |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
46 |
Bình Chuẩn 15 |
Nhà bà Hồng |
Bình Chuẩn 17 |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
47 |
Bình Chuẩn 16 |
Nhà ông Sang |
Bình Chuẩn 19 |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
48 |
Bình Chuẩn 17 |
Đất ông Minh |
Rạch Tân Uyên |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
49 |
Bình Chuẩn 18 |
ĐT-743 |
Đình Bình Chuẩn |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
50 |
Bình Chuẩn 19 |
Công ty Cao Nguyên |
Đường Tổng Cty Becamex |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
51 |
Bình Chuẩn 20 |
ĐT-743 |
Đất ông Minh |
0.75 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
52 |
Bình Chuẩn 21 |
ĐT-743 |
Nhà ông Phúc |
0.75 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
53 |
Bình Chuẩn 22 |
ĐT-743 |
Bình Chuẩn 19 |
0.75 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
54 |
Bình Chuẩn 23 |
Nhà ông Đen |
Nhà ông Kịch |
0.75 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
55 |
Bình Chuẩn 24 |
Nhà ông Châu |
Nhà ông Mười Chậm |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
56 |
Bình Chuẩn 25 |
ĐT-743 |
Nhà ông Mung |
0.75 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
57 |
Bình Chuẩn 26 |
Tiệm sửa xe Hiệp |
Nhà ông Chín Thậm |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
58 |
Bình Chuẩn 27 |
Thủ Khoa Huân |
Nhà bà Thửng |
0.75 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0 |
59 |
Bình Chuẩn 28 |
ĐT-743 |
Đường đất đi An Phú |
0.75 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
60 |
Bình Chuẩn 29 |
ĐT-743 |
Nhà bà Hoàng |
0.75 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
61 |
Bình Chuẩn 30 |
Thủ Khoa Huân |
Đường đất đi An Phú |
0.75 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
62 |
Bình Chuẩn 31 |
ĐT-743 |
Ranh Tân Uyên |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
63 |
Bình Chuẩn 32 |
ĐT-743 |
Đất ông Vàng |
0.75 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
64 |
Bình Chuẩn 33 |
ĐT-743 |
Công ty Trần Đức |
0.75 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
65 |
Bình Chuẩn 34 |
Nhà ông Đường |
Nhà ông 3 Xẻo |
0.75 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
66 |
Bình Chuẩn 35 |
ĐT-743 |
Đất ông Hát |
0.75 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
67 |
Bình Chuẩn 36 |
ĐT-743 |
Bình Chuẩn 67 |
0.9 |
0.95 |
1,444.0 |
1,178.0 |
912.0 |
665.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
68 |
Bình Chuẩn 39 |
ĐT-743 |
Đất ông Tẫu |
0.75 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
69 |
Bình Chuẩn 40 |
ĐT-743 |
Công ty Longlin |
0.75 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
70 |
Bình Chuẩn 41 |
Thủ Khoa Huân |
Xí nghiệp Kiến Hưng |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
71 |
Bình Chuẩn 42 |
Bình Chuẩn - Tân Khánh |
Công ty Cao Nguyên |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
72 |
Bình Chuẩn 43 |
Bình Chuẩn - Tân Khánh |
Giáp Lò ông Trung |
0.75 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
73 |
Bình Chuẩn 44 |
Bình Chuẩn - Tân Khánh |
Lò Gốm ông Phong |
0.75 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
74 |
Bình Chuẩn 46 |
Nhà bà Tý |
Nhà bà Mánh |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
75 |
Bình Chuẩn 47 |
Nhà ông Liếp |
Nhà bà Mòi |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
76 |
Bình Chuẩn 50 |
Nhà ông Vui |
Nhà 8 Mía |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
77 |
Bình Chuẩn 53 |
ĐT-743 |
Công ty Gia Phát II |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
78 |
Bình Chuẩn 54 |
ĐT-743 |
Ông Biết |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
79 |
Bình Chuẩn 55 |
Nhà ông Tuấn |
Nhà ông Nhiều |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
80 |
Bình Chuẩn 59 |
Nhà ông Phước |
Khu Becamex |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
81 |
Bình Chuẩn 61 |
ĐT-743 |
Công ty Bảo Minh |
0.75 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
82 |
Bình Chuẩn 62 |
ĐT-743 |
Công ty Thắng Lợi |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
83 |
Bình Chuẩn 63 |
ĐT-743 |
Giáp đất ông 3 Thưa |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
84 |
Bình Chuẩn 64 |
ĐT-743 |
Bình Chuẩn 67 |
0.75 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
85 |
Bình Chuẩn 65 |
ĐT-743 |
Nhà ông Phạm Văn Á |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Đc đầu, cuối; Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
86 |
Bình Chuẩn 66 |
ĐT-743B |
Đất ông Gấu |
0.75 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
87 |
Bình Chuẩn 67 |
ĐT-743 |
Giáp đất ông 3 Thưa |
0.75 |
0 85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
88 |
Bình Chuẩn 68 |
ĐT-743 |
Đất nhà ông Hương |
0.75 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
89 |
Bình Chuẩn 69 |
Đường đất đi An Phú |
Giáp Công ty Hưng Phát |
0.75 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
90 |
Bình Chuẩn 71 |
Nhà ông Hai |
Nhà ông Cỏ |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
91 |
Bình Chuẩn 72 |
ĐT-743 |
Nhà ông Nô |
|
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Thêm tuyến |
92 |
Bình Chuẩn 74 |
Nhà bà Thủy |
Nhà thầy giáo Dân |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
93 |
Bình Chuẩn 75 |
ĐT-746 |
Bờ hào Sư 7 |
|
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Thêm tuyến |
94 |
Bình Chuẩn 76 |
Nhà ông Mên |
Nhà Út Nở |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
95 |
Bình Chuẩn 77 |
Nhà ông Hà |
Nhà ông Từ Văn Hương |
0.75 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
96 |
Bình Chuẩn 78 |
Nhà ông Trọng |
Nhà ông Bùi Khắc Biết |
0.75 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
97 |
Bình Hòa 01 (Bình Hòa 02) |
ĐT-743C |
Giáp Bình Chiểu |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
98 |
Bình Hòa 02 (Bình Hòa 03) |
Tỉnh lộ 43 |
Bình Hòa 01 |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
99 |
Bình Hòa 02 nối dài (nhánh) |
Bình Hòa 02 |
Ngã 3 nhà ông Rộng |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
100 |
Bình Hòa 03 |
Bình Hòa 01 |
Nhà ông Nguyễn Bá Tước |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
101 |
Bình Hòa 04 (Nhánh Bình Hòa 02) |
Bình Hòa 01 |
Rạch Cùng |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
102 |
Bình Hòa 05 |
Bình Hòa 01 |
Hợp tác xã giết mổ |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
103 |
Bình Hòa 06 |
Đại lộ Bình Dương |
Kênh tiêu Bình Hòa |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
104 |
Bình Hòa 07 |
Bùi Hữu Nghĩa |
KDC 3/2 |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
105 |
Bình Hòa 08 |
Bùi Hữu Nghĩa |
Nhà Ông Thành |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
106 |
Bình Hòa 09 |
ĐT-743C |
Đập suối Cát |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
107 |
Bình Hòa 10 (Bình Hòa 06) |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà bà Võ Thị Chốn |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
108 |
Bình Hòa 11 (Bình Hòa 05) |
Nguyễn Du |
Đại lộ Bình Dương |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
109 |
Bình Hòa 12 (Bình Hòa 01) |
Nguyễn Du |
Đất ông Nguyễn Đăng Long |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
110 |
Bình Hòa 13 (Bình Hòa 10) |
Bùi Hữu Nghĩa |
Công ty Hiếu Linh |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
111 |
Bình Hòa 14 (Bình Hòa 11) |
Nguyễn Du |
KDC Minh Tuấn |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
112 |
Bình Hòa 15 |
Nguyễn Du |
Nghĩa địa |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
113 |
Bình Hòa 16 (Bình Hòa 12) |
Tỉnh lộ 43 |
XN mì Á Châu |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
114 |
Bình Hòa 17 (Bình Hòa 13) |
Tỉnh lộ 43 |
Nhà Ông Tâm |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
115 |
Đình Hòa 18 (Bình Hòa 14) |
Tỉnh lộ 43 |
Nghĩa trang |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
116 |
Bình Hòa 19 (Bình Hòa 15) |
Tỉnh lộ 43 |
KCN Đồng An |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
117 |
Bình Hòa 20 (Bình Hòa 16) |
Tỉnh lộ 43 |
Bình Hòa 19 |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
118 |
Bình Hòa 21 (Bình Hòa 17) |
Tỉnh lộ 43 |
Nhà ông Phúc |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
119 |
Bình Hòa 22 (Bình Hòa 18) |
Tỉnh lộ 43 |
Nhà ông Sơn |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
120 |
Bình Hòa 23 (Bình Hòa 19) |
Tỉnh lộ 43 |
Nhà ông 6 Xây |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0.1 |
121 |
Bình Nhâm 01 |
ĐT-745 |
Đê bao |
0.75 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
122 |
Bình Nhâm 02 |
ĐT-745 |
Đê bao |
0.75 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
123 |
Bình Nhâm 03 |
ĐT-745 |
Nhà Tư Thủ |
0.6 |
0.65 |
988.0 |
806.0 |
624.0 |
455.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
124 |
Bình Nhâm 04 |
ĐT-745 |
Cầu Bà Chiếu |
0.7 |
0.75 |
1,140.0 |
930.0 |
720.0 |
525.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
125 |
Bình Nhâm 05 |
ĐT-745 |
Nhà 6 Cheo |
0.6 |
0.65 |
988.0 |
806.0 |
624.0 |
455.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
126 |
Bình Nhâm 06 |
ĐT-745 |
Nhà Hai Ngang |
0.6 |
0.65 |
988.0 |
806.0 |
624.0 |
455.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
127 |
Bình Nhâm 07 |
ĐT-745 |
Đê bao |
0.75 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
128 |
Bình Nhâm 08 |
ĐT-745 |
Rạch bà Đệ |
0.65 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
129 |
Bình Nhâm 09 |
ĐT-745 |
Nhà Tư Thắng |
0.75 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
130 |
Bình Nhâm 10 |
Cầu Tàu |
Bình Nhâm 09 |
0.6 |
0.65 |
988.0 |
806.0 |
624.0 |
455.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
131 |
Bình Nhâm 11 |
Cầu Tàu |
Bình Nhâm 07, Bình Nhâm 04 |
0.6 |
0.65 |
988.0 |
806.0 |
624.0 |
455.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
132 |
Bình Nhâm 16 |
ĐT-745 |
Liên xã (Sân Golf) |
0.65 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
133 |
Bình Nhâm 19 |
ĐT-745 |
Liên xã (Sân Golf) |
0.75 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
134 |
Bình Nhâm 20 |
ĐT-745 |
Nhà cô giáo Trinh |
0.6 |
0.65 |
988.0 |
806.0 |
624.0 |
455.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
135 |
Bình Nhâm 21 |
ĐT-745 |
Nhà 6 Chì |
0.6 |
0.65 |
988.0 |
806.0 |
624.0 |
455.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
136 |
Bình Nhâm 22 |
ĐT-745 |
Nhà 7 Tiền |
0.65 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
137 |
Bình Nhâm 23 |
Rạch cầu đò |
Liên xã (Sân Golf) |
0.6 |
0.65 |
988.0 |
806.0 |
624.0 |
455.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
138 |
Bình Nhâm 25 |
Rày xe lửa |
Liên xã (Sân Golf) |
0.6 |
0.65 |
988.0 |
806.0 |
624.0 |
455.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
139 |
Bình Nhâm 26 |
Liên xã (Sân Golf) |
Đường Năm Tài |
0.65 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
140 |
Bình Nhâm 27 |
Rày xe lửa |
Liên xã (Sân Golf) |
0.65 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
141 |
Bình Nhâm 28 |
Rày xe lửa |
Đất ông Khá |
0.6 |
0.65 |
988.0 |
806.0 |
624.0 |
455.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
142 |
Bình Nhâm 29 |
Liên xã (Sân Golf) |
Rạch cầu Lớn |
0.65 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
143 |
Bình Nhâm 31 |
Rày xe lửa |
Liên xã (Sân Golf) |
0.65 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
144 |
Bình Nhâm 34 |
Rạch cầu lớn |
Rày xe lửa |
0.65 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
145 |
Bình Nhâm 40 |
Liên xã (Sân Golf) |
Ranh TG - HĐ |
0.75 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
146 |
Bình Nhâm 46 |
ĐT-745 |
Nhà Sáng Điếc |
0.6 |
0.65 |
988.0 |
806.0 |
624.0 |
455.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
147 |
Bình Nhâm 49 |
ĐT-745 |
Rày xe lửa |
0.75 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
148 |
Bình Nhâm 58 |
Cây Me |
Nhà cô Thu (B.Minh) |
0.6 |
0.65 |
988.0 |
806.0 |
624.0 |
455.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
149 |
Bình Nhâm 59 |
Cây Me |
Nhà út Hớ |
0.6 |
0.65 |
988.0 |
806.0 |
624.0 |
455.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
150 |
Bình Nhâm 60 |
Cây Me |
Nhà hai Tấn |
0.6 |
0.65 |
988.0 |
806.0 |
624.0 |
455.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
151 |
Bình Nhâm 61 |
Liên xã (Sân Golf) |
Nhà bà út Gán |
0.6 |
0.65 |
988.0 |
806.0 |
624.0 |
455.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
152 |
Bình Nhâm 62 |
Liên xã (Sân Golf) |
Nhà Chàng |
0.6 |
0.65 |
988.0 |
806.0 |
624.0 |
455.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
153 |
Bình Nhâm 77 |
Rày xe lửa |
Nhà Thu |
0.6 |
0.65 |
988.0 |
806.0 |
624.0 |
455.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
154 |
Bình Nhâm 79 |
Rày xe lửa |
Rạch Cây Nhum |
0.65 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
155 |
Bình Nhâm 81 |
ĐT-745 |
Đất ông bảy Cừ |
0.65 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
156 |
Bình Nhâm 82 |
ĐT-745 |
Đê bao |
0.75 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
157 |
Bình Nhâm 83 |
ĐT-745 |
Đê bao |
0.75 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
158 |
Bình Nhâm 86 |
ĐT-745 |
Đất 2 Gắt |
0.75 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
159 |
Bình Nhâm 88 |
Phan Thanh Giản |
Rạch bà Đệ |
0.75 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
160 |
Bình Nhâm 90 |
Phan Thanh Giản |
Bình Nhâm 83 |
0.65 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
161 |
Cầu Tàu |
ĐT-745 |
Sông Sài Gòn |
0.85 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
162 |
Cây Me |
ĐT-745 |
Liên xã (Sân Golf) |
0.85 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
163 |
Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng Định |
Cống hai Lịnh |
Cổng sau trường học |
0.75 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
164 |
Hưng Định 01 |
Ranh An Thạnh |
Cống 28 (Nhà bà 5 Cho) |
0.7 |
0.75 |
1,140.0 |
930.0 |
720.0 |
525.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
165 |
Hưng Định 04 |
Hưng Định 06 |
Cầu Lớn |
0.65 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
166 |
Hưng Định 05 |
Hưng Định 01 |
Ranh An Thạnh |
0.65 |
0.7 |
1,064 0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
167 |
Hưng Định 06 |
Hưng Định 01 |
Ranh An Thạnh |
0.65 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
168 |
Hưng Định 09 |
Hưng Định 01 |
Hưng Định 10 |
0.75 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
169 |
Hưng Định 10 |
Hưng Định 01 |
Cầu Xây |
0.75 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
170 |
Hưng Định 11 (Thạnh Quý - Hưng Thọ) |
Hưng Định 01 |
Cầu Út Kỹ |
0.75 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
171 |
Hưng Định 13 |
ĐT - 745 |
Ranh Bình Nhâm |
0.65 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
172 |
Hưng Định 14 |
ĐT-745 |
Hưng Định 31 |
0.65 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
173 |
Hưng Định 15 |
Hà Huy Tập |
Đường suối Chiu Liu |
0.65 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
174 |
Hưng Định 16 |
Chòm Sao |
Liên xã (Sân Golf) |
0.75 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
175 |
Hưng Định 18 |
An Thạnh 13 |
Hưng Định 17 |
0.75 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
176 |
Hưng Định 19 |
Chòm Sao |
Trạm điện Hưng Định |
0.75 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
177 |
Hưng Định 20 |
Ranh Thuận Giao |
Bình Nhâm 40 |
0.75 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
178 |
Hưng Định 24 |
Đại lộ Bình Dương |
Ngã 5 chợ Hưng Lộc |
0.8 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
179 |
Hưng Định 25 |
An Thạnh - An Phú |
Cầu suối Khu 7 |
0.65 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
180 |
Hưng Định 31 |
ĐT-745 |
Bình Nhâm 34 |
0.75 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
181 |
Liên xã (Sân Golf) |
Ranh Lái Thiêu |
Ranh Hưng Định - Bình Nhâm |
0.8 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
Ranh Hưng Định - Bình Nhâm |
Chòm Sao |
0.75 |
0.8 |
1,2 16.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
182 |
Rầy xe lửa |
Ngã 3 Chùa Thầy Sửu |
Đường Nhà thờ Búng |
0.8 |
0.85 |
1,292.0 |
1.054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
183 |
Thuận Giao 01 |
Thuận Giao 19 |
Thuận An Hòa |
0.75 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
184 |
Thuận Giao 02 |
KDC Thuận Giao |
Thuận An Hòa |
0.75 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
185 |
Thuận Giao 03 |
Rày xe lửa (ranh gò mã) |
Bình Chuẩn - An Phú |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
186 |
Thuận Giao 04 |
Thủ Khoa Huân (Cty Hà Nội - Sài Gòn) |
Thuận Giao 03 |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
187 |
Thuận Giao 05 |
Thủ Khoa Huân |
Cảng Mọi tiên |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
188 |
Thuận Giao 06 |
Thủ Khoa Huân (Nhà ông Lê Văn Thêm) |
Thuận Giao 05 |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
189 |
Thuận Giao 07 |
Thủ Khoa Huân (Nhà ông Nguyễn Văn Việt) |
Thuận Giao 08 |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
190 |
Thuận Giao 10 |
Thủ Khoa Huân (gò mã) |
Nhà bà Kênh |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
191 |
Thuận Giao 11 |
Thủ Khoa Huân (Nhà bà Đến) |
Thuận Giao 14 |
0.75 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
192 |
Thuận Giao 12 |
Thủ Khoa Huân (Nhà bà Nọ) |
Thuận Giao 14 |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
193 |
Thuận Giao 13 |
Thủ Khoa Huân (Cây xăng Hai Trà) |
Đại lộ Bình Dương |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
194 |
Thuận Giao 15 |
Nguyễn Thị Minh Khai (Cty A&B) |
Trại heo Mười Phương |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
195 |
Thuận Giao 19 |
Đường 22/12 (Trường Trần Văn Ơn) |
Thuận Giao 16 |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
196 |
Thuận Giao 20 |
Đường 22/12 (Chợ Thuận Giao) |
Thuận Giao 18 |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
197 |
Thuận Giao 21 |
Thuận Giao 25 |
KDC Thuận Giao |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
198 |
Thuận Giao 22 |
Đường 22/12 (Nhà bà Nhơn) |
KDC Việt - Sing |
0.75 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
199 |
Thuận Giao 25 |
Thuận An Hòa |
Thuận Giao 21 |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
200 |
Thuận Giao 26 |
Đại lộ Bình Dương (Khách sạn Nam Hưng) |
Chùa ông Bổn |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
201 |
Thuận Giao 27 |
Quốc lộ 13 (Cây xăng Phước Lộc Thọ) |
Nhà ông Năm Tung |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
202 |
Thuận Giao 28 |
Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm) |
Lò gốm ông Vương Kiến Thành |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
203 |
Thuận Giao 29 |
Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm) |
Ranh Bình Nhâm |
0.75 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
204 |
Thuận Giao 30 |
Đại lộ Bình Dương (Tổng kho cao su) |
Thuận Giao 29 |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
205 |
Thuận Giao 31 |
Đại lộ Bình Dương (Đối diện KCN VSIP) |
Suối Đờn |
0.75 |
0.85 |
1,292.0 |
1,054.0 |
816.0 |
595.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
206 |
Thuận Giao 32 |
Đại lộ Bình Dương |
Sân Golf |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
207 |
Trương Định |
Ranh Lái Thiêu |
Liên xã (Sân Golf) |
0.85 |
0.95 |
1,444.0 |
1,178.0 |
912.0 |
665.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
208 |
Vĩnh Phú 02 |
Đại lộ Bình Dương |
Cầu Đồn |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
209 |
Vĩnh Phú 06 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch Vĩnh Bình |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
210 |
Vĩnh Phú 07 |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà hàng Thanh Cảnh |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
211 |
Vĩnh Phú 08 |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà hàng Thanh Cảnh |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
212 |
Vĩnh Phú 09 |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà hàng Thanh Cảnh |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
213 |
Vĩnh Phú 10 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch Vĩnh Bình |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
214 |
Vĩnh Phú 11 |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà bàn Búp |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
215 |
Vĩnh Phú 13 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch Vĩnh Bình |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
216 |
Vĩnh Phú 14 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
217 |
Vĩnh Phú 15 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
218 |
Vĩnh Phú 16 |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà ông Đạt |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
219 |
Vĩnh Phú 17 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
220 |
Vĩnh Phú 17A |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
221 |
Vĩnh Phú 20 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
222 |
Vĩnh Phú 21 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch Bộ Lạc |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
223 |
Vĩnh Phú 22 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
224 |
Vĩnh Phú 23 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
225 |
Vĩnh Phú 24 |
Đại lộ Bình Dương |
Công ty Thuốc lá Bình Dương |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
8680 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
226 |
Vĩnh Phú 25 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
227 |
Vĩnh Phú 26 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch Bộ Lạc |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
228 |
Vĩnh Phú 27 |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà bà Huệ |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
229 |
Vĩnh Phú 28 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch Bộ Lạc |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
230 |
Vĩnh Phú 29 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
231 |
Vĩnh Phú 30 |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà bà Trúc |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
232 |
Vĩnh Phú 32 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch Miễu |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
233 |
Vĩnh Phú 33 |
Đại lộ Bình Dương |
Đình ấp Tây |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
234 |
Vĩnh Phú 35 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch cầu Đình |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
235 |
Vĩnh Phú 37 |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà bà Bưởi |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
236 |
Vĩnh Phú 38 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
237 |
Vĩnh Phú 38A |
Vĩnh Phú 38 |
Vĩnh Phú 42 |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
238 |
Vĩnh Phú 39 |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà bà Hai Quang |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
239 |
Vĩnh Phú 40 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
240 |
Vĩnh Phú 41 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch Miễu |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
241 |
Vĩnh Phú 42 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
242 |
Đường Đê Bao |
|
|
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
243 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 |
0.65 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
244 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 |
0.6 |
0.65 |
988.0 |
806.0 |
624.0 |
455.0 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
245 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 |
0.6 |
0.65 |
988.0 |
806.0 |
624.0 |
455.0 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
246 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 |
0.55 |
0.6 |
912.0 |
744.0 |
576.0 |
420.0 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
247 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 |
0.55 |
0.6 |
912.0 |
744.0 |
576.0 |
420.0 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
248 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 |
0.5 |
0.55 |
836.0 |
682.0 |
528.0 |
385.0 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
249 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 |
0.5 |
0.55 |
836.0 |
682.0 |
528.0 |
385.0 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
250 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 |
0.45 |
0.5 |
760.0 |
620.0 |
480.0 |
350.0 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
251 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.45 |
0.5 |
760.0 |
620.0 |
480.0 |
350.0 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
252 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.4 |
0.45 |
684.0 |
558.0 |
432.0 |
315.0 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
III. |
THỊ XÃ DĨ AN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. |
Đường loại 2: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Hưng Đạo |
Cổng 1 Đông Hòa |
Ngã 3 Cây Lơn |
0.6 |
0.7 |
4,438.0 |
1,932.0 |
896.0 |
672.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
B. |
Đường loại 3: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
An Bình (Sóng Thần - Đông Á) |
Xuyên Á (AH1) |
Trại heo Đông Á |
0.7 |
0.8 |
3,376.0 |
1,328.0 |
928.0 |
640.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
2 |
Các đường trong cụm dân cư đô thị (Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki) |
0.8 |
1 |
4,220.0 |
1,660.0 |
1,160.0 |
800.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,2 |
||
3 |
Đi xóm Đương |
Ngã 3 ông Cậy |
Đường số 12 khu TĐC Sóng Thần |
0.6 |
0.65 |
2,743.0 |
1,079.0 |
754.0 |
520.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
4 |
ĐT-743 |
Cầu Bà Khâm |
Chợ Ngãi Thắng |
0.7 |
0.8 |
3,376.0 |
1,328.0 |
928.0 |
640.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
5 |
Đường Công Xi Heo (đường số 10) |
Trần Hưng Đạo |
Dĩ An Truông Tre |
0.9 |
0.95 |
4,009.0 |
1,577.0 |
1,102.0 |
760.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
6 |
Đường Song hành ĐT-743 (thuộc KDC TTHC Bình Thắng) |
|
0.8 |
3,376.0 |
1,328.0 |
928.0 |
640.0 |
Thêm tuyến |
||
7 |
Đường Trường cấp III Dĩ An |
Nguyễn An Ninh |
ĐT-743 |
0.7 |
0.8 |
3,376.0 |
1,328.0 |
928.0 |
640.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
8 |
Lái Thiêu - Dĩ An |
Ngã tư 550 |
Ngã 3 Đông Tân |
0.8 |
0.9 |
3,798.0 |
1,494.0 |
1,044.0 |
720.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
9 |
Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, trừ đoạn cầu vượt đường sắt Bắc Nam - tính từ mép 2 đầu cầu vượt) |
0.8 |
0.8 |
3,376.0 |
1,328.0 |
928.0 |
640.0 |
Điều chỉnh tên |
||
10 |
Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính |
0.8 |
1 |
4,220.0 |
1,660.0 |
1,160.0 |
800.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,2 |
||
11 |
Tất cả các đường trong khu nhà ở thương mại đường sắt |
|
1 |
4,220.0 |
1,660.0 |
1,160.0 |
800.0 |
Thêm tuyến |
||
C. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bình Minh 2 |
Dĩ An - Truông Tre |
Dĩ An - Bình Dương |
0.8 |
0.85 |
1,793.5 |
1,249.5 |
918.0 |
612.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
2 |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) |
Đường ra ngã 6 An Phú |
Ranh Đồng Nai |
0.8 |
0.85 |
1,793.5 |
1,249.5 |
918.0 |
612.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
3 |
Chùa Ba Na |
Nguyễn An Ninh |
ĐT-743 |
0.8 |
0.85 |
1,793.5 |
1,249.5 |
918.0 |
612.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
4 |
Đi Khu 4 |
Lý Thường Kiệt |
Đường Trường cấp III Dĩ An |
0.7 |
0.75 |
1,582.5 |
1,102.5 |
810.0 |
540.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
Đường Trường cấp II Dĩ An |
Nguyễn An Ninh |
0.8 |
0.85 |
1,793.5 |
1,249.5 |
918.0 |
612.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
5 |
Đi Khu 5 |
Lý Thường Kiệt |
Ngã 3 Sáu Mô |
0.9 |
0.95 |
2,004.5 |
1,396.5 |
1,026.0 |
684.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
Ngã 3 Tám Lèo |
Ngã 3 Bà Lãnh |
0.7 |
0.75 |
1,582.5 |
1,102.5 |
810.0 |
540.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
Nhà ông Tính |
Nhà ông Chì |
0.7 |
0.75 |
1,582.5 |
1,102.5 |
810.0 |
540.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
Nhà ông Hiểm |
Nhà ông Cẩm |
0.7 |
0.75 |
1,582.5 |
1,102.5 |
810.0 |
540.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
6 |
Đi xóm Đương |
Cổng 15 |
Ngã 3 ông Cậy |
0.7 |
0.75 |
1,582.5 |
1,102.5 |
810.0 |
540.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
7 |
Đoàn Thị Kìa (Đi chợ tự phát) |
ĐT-743B |
Nguyễn Thị Minh Khai |
0.7 |
0.75 |
1,582.5 |
1,102.5 |
810.0 |
540.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
8 |
Đường 33m (phường Bình Thăng) |
ĐT-743 |
KCN Dệt may Bình An |
|
1 |
2,110.0 |
1,470.0 |
1,080.0 |
720.0 |
Thêm tuyến |
9 |
Đường Bào Ông Cuộn đi xóm Đương |
Đường 7 khu tái định cư |
Đường xóm Đương |
0.7 |
0.75 |
1.582.5 |
1,102.5 |
810.0 |
540.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
10 |
Đường cạnh sân tennis khu phố Thống Nhất 1 |
Lý Thường Kiệt |
Đường tổ 4A, 5A, 6A khu phố Thống Nhất |
0.7 |
0.75 |
1,582.5 |
1,102.5 |
810.0 |
540.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
11 |
Đường Cây Mít Nài |
Cây Găng - Cây Sao |
Cuối đường |
0.7 |
0.75 |
1,582.5 |
1,102.5 |
810.0 |
540.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
12 |
Đường KDC Bình An |
ĐT-743 |
ĐT-743 |
0.6 |
1 |
2,110.0 |
1,470.0 |
1,080.0 |
720.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,4 |
Các tuyến còn lại |
|
0.8 |
1,688.0 |
1,176.0 |
864.0 |
576.0 |
Thêm tuyến |
|||
13 |
Đường liên huyện |
Ngã 6 An Phú |
Tân Ba (tua 12) |
0.8 |
0.85 |
1,793.5 |
1,249.5 |
918.0 |
612.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
14 |
Đường tổ 12 Khu phố Thống Nhất 2 |
Đường Khu tập thể nhà máy toa xe |
KDC Thành Lễ |
0.8 |
0.85 |
1,793.5 |
1,249.5 |
918.0 |
612.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
15 |
Đường tổ 17 Kp Thống Nhất |
Chợ Bà Sầm |
Nhà ông Năm |
0.7 |
0.75 |
1,582.5 |
1,102.5 |
810.0 |
540.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
16 |
Đường tổ 23 khu phố Đông Tân |
Đường Trường học |
Đường Chùa Bà Na |
0.7 |
0.75 |
1,582.5 |
1,102.5 |
810.0 |
540.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
17 |
Đường tổ 23, 25 khu phố Bình Minh 1 |
Đường số 10 |
Ranh phường Đông Hòa |
0.7 |
0.75 |
1,582.5 |
1,102.5 |
810.0 |
540.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
18 |
Đường tổ 26 khu phố Đông Tân |
Nguyễn An Ninh |
Đường tổ 23 khu phố Đông Tân |
0.7 |
0.75 |
1,582.5 |
1,102.5 |
810.0 |
540.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
19 |
Đường tổ 4A, 5A, 6A khu phố Thống Nhất |
Lý Thường Kiệt |
Lý Thường Kiệt |
0.7 |
0.75 |
1,582.5 |
1,102.5 |
810.0 |
540.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
20 |
Đường tổ 5 khu phố Nhị Đồng 2 |
Cây Găng - Cây Sao |
Đường Cây Mít Nài |
0.7 |
0.75 |
1,582.5 |
1,102.5 |
810.0 |
540.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
21 |
Đường tổ 7, 8, 9, 10 khu phố Đông Tân |
Đường Mồi |
Đường Trường cấp III Dĩ An |
0.7 |
0.75 |
1,582.5 |
1,102.5 |
810.0 |
540.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
22 |
Lê Hồng Phong (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình) |
Ngã 3 Cây Điệp |
Ngã 4 Chiêu Liêu |
0.8 |
0.85 |
1,793.5 |
1,249.5 |
918.0 |
612.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
23 |
Nguyễn Thái Học |
Đường Đi lò muối khu 1 |
Hai Bà Trưng |
0.8 |
0.85 |
1,793.5 |
1,249.5 |
918.0 |
612.0 |
Điều chỉnh tảng hệ số 0,05 |
24 |
Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình) |
Ngã 4 Chiêu Liêu |
Cầu 4 Trụ |
0.8 |
0.85 |
1,793.5 |
1,249.5 |
918.0 |
612.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
25 |
Nguyễn Viết Xuân (Cụm Văn Hóa) |
Bế Văn Đàn (đường Đình Bình Đường) |
Phú Châu |
0.8 |
0.85 |
1,793.5 |
1,249.5 |
918.0 |
612.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
26 |
Trần Quỳnh |
Trần Hưng Đạo |
Ranh phường Đông Hòa |
0.8 |
0.85 |
1,793.5 |
1,249.5 |
918.0 |
612.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
27 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An |
0.85 |
0.95 |
2,004.5 |
1,396.5 |
1,026.0 |
684.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An |
0.75 |
0.85 |
1,793.5 |
1,249.5 |
918.0 |
612.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
|||
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại. |
0.65 |
0.75 |
1,582 5 |
1,102.5 |
810.0 |
540.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
|||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại |
0.55 |
0.65 |
1,371.5 |
955.5 |
702.0 |
468.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
|||
D. |
Đường loại 5: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
An Nhơn (đường Văn phòng khu phố Tân Phú 1) |
Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình) |
Cây Da |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
2 |
Bùi Thị Cội (đường Miễu Cây Gõ) |
ĐT-743 |
Đường sắt Bắc Nam |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
3 |
Cây Da (đường Dốc Cây Da + đường Trường học) |
Lê Hồng Phong (đường Trung Thành) |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
4 |
Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3) |
Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ |
Trạm cân |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
5 |
Chiêu Liêu (Miễu Chiêu Liêu) |
ĐT-743 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
6 |
Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào) |
Lê Hồng Phong (nhà ông 5 Rực) |
Mạch Thị Liễu |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
7 |
Đình Tân Ninh |
Lê Hồng Phong |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
|
0.65 |
988.0 |
806.0 |
624.0 |
455.0 |
Thêm tuyến |
8 |
Đỗ Tấn Phong (đường Chùa Huyền Trang) |
ĐT-743B (Mẫu giáo Hoa Hồng 4) |
Lê Hồng Phong |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
9 |
Đông An (đường Miếu Chập Chạ) |
ĐT-743B |
Giáp KDC Đông An |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
10 |
Đông Tác |
Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả) |
Trần Quang Khải (Cây Keo) |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
11 |
Đông Thành |
Lê Hồng Phong (đường Liên xã) |
Đường đất vào Khu công nghiệp Phú Mỹ |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
12 |
Đường Am |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) |
Nguyễn Thị Tươi (đường Mã 35) |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
13 |
Đường bà 6 Niệm |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng) |
Đường KDC Biconsi |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
14 |
Đường bà 7 Nghĩa |
Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phước |
Nhà bà 7 Nghĩa |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
15 |
Đường Bia Tưởng Niệm |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) |
Đình Tân Phước |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
16 |
Đường chùa Tân Long |
Đường Am |
Nguyễn Thị Tươi |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
17 |
Đường D12 (BA 06) |
Lồ ồ |
Giáp đất bà Nguyễn Thị Xuân |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
18 |
Đường Đồi Không Tên |
Đường 30/4 |
Thống Nhất |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
19 |
Đường Đông Thành đi Mỹ Phước - Tân Vạn |
Đông Thành |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
20 |
Đường ĐT-743 đi KCN Vũng Thiện |
ĐT-743 |
KCN Vũng Thiện |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
21 |
Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 |
Hai Bà Trưng |
ĐT-743 |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
22 |
Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung |
ĐT-743 |
Công ty Khánh Vinh |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
23 |
Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Nội Hóa 2 |
Quốc lộ 1K |
ĐT 743 |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
24 |
Đường liên tổ 23 - tổ 27 khu phố Nội Hóa 1 |
ĐT-743 |
Khu đô thị mới Bình Nguyên |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
25 |
Đường Miếu họ Lê (Tân Thắng) |
Bùi Thị Xuân |
Khu dân cư Biconsi |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
26 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai đi nhà bà 6 Hảo |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Nhà bà 6 Hảo |
|
0.6 |
912.0 |
744.0 |
576.0 |
420.0 |
Thêm tuyến |
27 |
Đường nhà ông 5 Nóc |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2 |
Nhà ông 5 Nóc |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
28 |
Đường nhà ông Liêm |
Đường Bia Tưởng Niệm |
Nguyễn Thị Tươi |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
29 |
Đường nhà ông Tư Ni |
Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2 |
Nhà ông Tư Ni |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
30 |
Đường nhà ông Tư Tàu |
Cây Da |
KDC An Trung |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
31 |
Đường nhà ông út Mối |
Trương Văn Vĩnh |
Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp) |
|
0.55 |
836.0 |
682.0 |
528.0 |
385.0 |
Thêm tuyến |
32 |
Đường nội đồng Tân Hiệp |
Trương Văn Vĩnh |
Giáp nhà bà Huỳnh Thị Dư |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
33 |
Đường số 10 Khu phố Nội Hóa 2 |
Đường ống nước thô |
Giáp Khu công nghiệp Dapark |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
34 |
Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng |
ĐT-743 |
Cuối đường nhựa |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
35 |
Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng |
Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng |
Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
36 |
Đường tổ 11 khu phố Hiệp Thắng |
Hoàng Hữu Nam |
Ranh thành phố Hồ Chí Minh |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
37 |
Đường tổ 11, 12 khu phố Bình Thung 1 (BA 05) |
Bình Thung |
Giáp đất bà Bùi Thị Kim Loan |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
38 |
Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng |
Quốc lộ 1A |
Nguyễn Xiển |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
39 |
Đường tổ 12 khu phố Đông A |
Đường tổ 12, 13 khu phố Đông A |
Ranh phường Bình An |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
40 |
Đường tổ 12 khu phố Ngãi Thắng |
Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng |
Cuối đường |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
41 |
Đường tổ 13 khu phố Đông A |
Đường tổ 12, 13 khu phố Đông A |
Ranh phường Bình An |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
42 |
Đường tổ 13 khu phố Quyết Thắng |
Đường Xi măng Sài Gòn |
Cuối đường |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
43 |
Đường tổ 13, khu phố Tân Hòa |
Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá) |
Đường ống nước D2400mm |
0.9 |
0.95 |
1,444.0 |
1,178.0 |
912.0 |
665.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
44 |
Đường tổ 16 khu phố Tân Phước |
Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ) |
Giáp nhà bà Nguyễn Thị Điểm |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
45 |
Đường tổ 2 khu phố Trung Thắng |
Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng |
Cuối đường nhựa |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
46 |
Đường tổ 3 khu phố Hiệp Thắng |
Thống Nhất |
Cuối đường |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
47 |
Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng |
ĐT-743 |
Cuối đường nhựa |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
48 |
Đường tổ 3, 4 khu phố Hiệp Thắng |
Thống Nhất |
Đường Vành Đai |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
49 |
Đường tổ 3, 4 khu phố Tây A |
Võ Thị Sáu |
Đông Minh |
0.9 |
0.95 |
1,444.0 |
1,178.0 |
912.0 |
665.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
50 |
Đường tổ 4 khu phố Trung Thắng |
ĐT-743 |
Cuối đường nhựa |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
51 |
Đường tổ 5, 6 khu phố Trung Thắng |
ĐT-743 |
Công ty Châu Bảo Uyên |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
52 |
Đường tổ 5 khu phố Hiệp Thắng |
Thống Nhất |
Đường tổ 3, 4 khu phố Hiệp Thắng |
|
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Thêm tuyến |
53 |
Đường tổ 6 khu phố Hiệp Thắng |
Đường 30/4 |
Cuối đường |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
54 |
Đường tổ 7 khu phố Hiệp Thắng |
Đường 30/4 |
Cuối đường |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
55 |
Đường tổ 7, khu phố Đông B |
Trần Quang Khải |
Đường tổ 5 khu phố Đông B |
0.9 |
0.95 |
1,444.0 |
1,178.0 |
912.0 |
665.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
56 |
Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng |
30 tháng 4 (Đường Bình Thắng 1) |
Chợ Bình An |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
57 |
Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng (BT 14) |
Đường 30/4 |
Công ty 710 |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
58 |
Đường tổ 8, 9 khu phố Đông A |
Nguyễn Thị Út |
Nguyễn Hữu Cảnh |
0.9 |
0.95 |
1,444.0 |
1,178.0 |
912.0 |
665.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
59 |
Đường tổ 9 khu phố Hiệp Thắng (BT 15) |
Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng |
Công ty 621 |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
60 |
Đường tổ 9 khu phố Quyết Thắng |
ĐT-743 |
Cuối đường nhựa |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
61 |
Đường tổ 9 khu phố Tân Phú 2 |
Cây Da |
Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) |
|
0.55 |
836.0 |
682.0 |
528.0 |
385.0 |
Thêm tuyến |
62 |
Đường tổ 9 khu phố Trung Thắng |
Đường 30/4 |
Cuối đường |
|
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Thêm tuyến |
63 |
Đường trạm xá cũ (phường Tân Bình) |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) |
|
0.6 |
912.0 |
744.0 |
576.0 |
420.0 |
Thêm tuyến |
64 |
Đường từ Hai Bà Trưng đến đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 |
Hai Bà Trưng |
Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
65 |
Đường từ Mạch Thị Liễu đi nhà ông Hai Thượng |
Mạch Thị Liễu |
Nhà ông Hai Thượng |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
66 |
Đường Văn phòng khu phố Tân Phước |
Nguyễn Thị Tươi |
Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ) |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
67 |
Đường vào Công ty Bê tông 620 |
Quốc lộ 1K |
Cuối đường nhựa |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
68 |
Đường vào công ty Sacom |
Quốc lộ 1A |
Giáp công ty Sacom |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
69 |
Đường vào khu du lịch Hồ Bình An |
ĐT-743 |
Cổng khu du lịch Hồ Bình An |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
70 |
Đường vào Khu phố Châu Thới |
Bình Thung |
Khu phố Châu Thới |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
71 |
Đường vào Xóm Mới |
Bình Thung |
Xóm mới (nhà ông Lên) |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
72 |
Hoàng Hữu Nam |
Quốc lộ 1A |
Giáp phường Long Bình |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
73 |
Huỳnh Thị Tươi (đường đi lò gạch) |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Giáp khu Nghĩa trang Tân Bình |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
74 |
Khu phố Bình Thung 1 |
ĐT-743 |
Đường tổ 15 |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
75 |
Khu phố Nội Hóa 1 |
Thống Nhất |
Nhà ông Lê Đức Phong |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
76 |
Lê Hồng Phong (Trung Thành) |
Ngã tư Chiêu Liêu |
Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
77 |
Lê Thị Út (đường đi rừng ông ba Nhùm) |
Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông 5 Mỹ) |
Vùng Thiện |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
78 |
Lê Văn Mầm (đường Trại gà Đông Thành) |
Lê Hồng Phong (Tân Đông Hiệp - Tân Bình) |
Trại gà Đông Thành |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
79 |
Lê Văn Tiên (đường đi nhà Bảy Điểm) |
Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu) |
Lê Hồng Phong (đường Liên xã - cây xăng Hưng Thịnh) |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
80 |
Lồ Ồ |
Quốc lộ 1K |
ĐT-743A |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
81 |
Mạch Thị Liễu (đường nhà Hội Cháy) |
Chiêu Liêu (nhà ông 6 Tho) |
Lê Hồng Phong (nhà ông 10 Bự) |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
82 |
Miễu Cây Sao |
Đỗ Tấn Phong |
Đông Thành |
|
0.55 |
836.0 |
682.0 |
528.0 |
385.0 |
Thêm tuyến |
83 |
Miễu họ Tống |
Nguyễn Thị Tươi |
Cuối đường nhựa |
|
0.55 |
836.0 |
682.0 |
528.0 |
385.0 |
Thêm tuyến |
84 |
Nghĩa Sơn |
Nguyễn Xiển |
Đường Xi măng Sài Gòn |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
85 |
Nguyễn Thái Học đi đường sắt |
Nguyễn Thái Học |
Giáp đường đất |
|
0.55 |
836.0 |
682.0 |
528.0 |
385.0 |
Thêm tuyến |
86 |
Nguyễn Thị Chạy (đường vào chùa Tân Hòa) |
ĐT-743B (nhà ông ba Thu) |
Nguyễn Thị Minh Khai |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
87 |
Nguyễn Thị Khắp (đường đi rừng 6 mẫu) |
ĐT-743B (nhà ông sáu Nghe) |
Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt) |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
88 |
Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt) |
ĐT-743 |
Ngã 4 Chiêu Liêu |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
89 |
Nguyễn Thị Phố (đường đi Vũng Cai) |
Chùa Tân Hòa |
Quán cháo cá miền Tây |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
90 |
Nguyễn Thị Tươi (đường mã 35) |
Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) |
Liên huyện |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
91 |
Suối Sệp (đường đi suối Sệp) |
Quốc lộ 1K (nhà ông 5 Banh) |
Giáp Công ty Khoáng sản đá 710 |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
92 |
Tân An (đường đi Nghĩa trang) |
ĐT-743 |
Đường ống nước thô |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0.1 |
Đường ống nước thô |
Quốc lộ 1K |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
93 |
Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp) |
Liên huyện |
Đường vào đình Tân Hiệp |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
94 |
Tân Long (đường đi đình Tân Long) |
ĐT-743B (nhà ông 2 lén) |
Đoàn Thị Kìa |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
95 |
Tân Thiều (đường Văn phòng khu phố Tân Hiệp) |
Liên huyện |
Trương Văn Vĩnh |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
96 |
Thanh Niên (đường Cầu Thanh Niên) |
Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Bình - Tân Đông Hiệp) |
Cây Da (Đình An Nhơn) |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
97 |
Thống Nhất (Ngôi Sao + 1 phần Bình Thắng 1) |
Đoạn đường đất |
1 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
|
98 |
Tổ 15 |
Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung |
Công ty cấp đá sỏi |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
99 |
Trần Quang Diệu (Cây Gõ -Tân Bình) |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) |
Liên huyện |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
100 |
Trần Thị Dương (đường đi vườn Hùng) |
Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu) |
Lê Hồng Phong |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
101 |
Trần Thị Vững (đường tổ 15,16, 17) |
An Bình |
Giao đường thuộc phường Linh Tây - Thủ Đức) |
0.8 |
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
102 |
Trần Thị Xanh (đường đi khu chung cư Đông An) |
ĐT-743B (đất ông Ngô Hiểu) |
Khu dân cư Đông An |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
103 |
Trương Văn Vĩnh (đường nhà cô ba Lý) |
Nguyễn Thị Tươi |
Ranh Thái Hòa |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
104 |
Vành đai Đại học Quốc Gia |
Đoạn đã láng nhựa |
|
0.9 |
1,368.0 |
1,116.0 |
864.0 |
630.0 |
Thêm đoạn |
|
Đoạn đường đất |
|
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Thêm đoạn |
|||
105 |
Vàm Suối (đường Ranh Bình An - Bình Thắng) |
ĐT-743A |
Suối |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
106 |
Vũng Thiện (đường đi rừng ông ba Nhùm) |
ĐT-743B (Văn phòng ấp Chiêu Liêu) |
Lê Hồng Phong (đường Trung Thành) |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
107 |
Vũng Việt |
Đoàn Thị Kìa |
Nguyễn Thị Minh Khai |
0.6 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
108 |
Xi măng Sài Gòn |
Quốc lộ 1A |
Công ty Xi măng Sài Gòn |
0.7 |
0.8 |
1,216.0 |
992.0 |
768.0 |
560.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
109 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 |
0.65 |
0.7 |
1,064.0 |
868.0 |
672.0 |
490.0 |
Điều chỉnh tên, Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
110 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 |
0.6 |
0.65 |
988.0 |
806.0 |
624.0 |
455.0 |
Điều chỉnh tên, Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
111 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 |
0.6 |
0.65 |
988.0 |
806.0 |
624.0 |
455.0 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
112 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 |
0.55 |
0.6 |
912.0 |
744.0 |
576.0 |
420.0 |
Điều chỉnh tên, Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
113 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 |
0.55 |
0.6 |
912.0 |
744.0 |
576.0 |
420.0 |
Điều chỉnh tên, Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
114 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 |
0.5 |
0.55 |
836.0 |
682.0 |
528.0 |
385.0 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
115 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 |
0.5 |
0.55 |
836.0 |
682.0 |
528.0 |
385.0 |
Điều chỉnh tên, Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
116 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 |
0.45 |
0.5 |
760.0 |
620.0 |
480.0 |
350.0 |
Điều chỉnh tên, Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
117 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.45 |
0.5 |
760.0 |
620.0 |
480.0 |
350.0 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
118 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.4 |
0.45 |
684.0 |
558.0 |
432.0 |
315.0 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
IV. |
THỊ XÃ BẾN CÁT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. |
Đường loại 2: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 30/4 |
Kho Bạc huyện |
Cầu Quan |
0.8 |
0.9 |
4,536.0 |
1,818.0 |
864.0 |
720.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
2 |
Lô B chợ Bến Cát |
|
|
0.8 |
0.9 |
4,536.0 |
1,818.0 |
864.0 |
720.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
B. |
Đường loại 3: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐT-741 |
Ngã 4 Sở Sao |
Đi vào 400 m |
1 |
0.75 |
2,332.5 |
1,095.0 |
630.0 |
555.0 |
Nâng loại đường và điều chỉnh giảm hệ số 0,25 |
Ngã 4 Sở Sao + 400 m |
Giáp ranh Tân Bình (Bắc Tân Uyên) |
0.8 |
0.6 |
1,866.0 |
876.0 |
504.0 |
444.0 |
Nâng loại đường và điều chỉnh giảm hệ số 0,2 |
||
C. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bến Đồn - Vĩnh Tân |
ĐT-741 |
Ranh Vĩnh Tân |
0.7 |
0.75 |
1,387.5 |
690.0 |
585.0 |
517.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
2 |
Đường bến Chà Vi (ĐH- 607) |
Ngã 3 Cầu Cùi (Đại lộ Bình Dương) |
Ranh huyện Bàu Bàng. |
0.7 |
0.75 |
1,387.5 |
690.0 |
585.0 |
517.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
3 |
Đường đấu nối ĐT-741- NE4 |
Đường NE4 KCN Mỹ Phước 3 |
ĐT-741 |
0.7 |
0.75 |
1,387.5 |
690.0 |
585.0 |
517.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
4 |
Đường đấu nối NP14-NE8 |
Đường NE8 KCN Mỹ Phước 3 |
Đường NP14 khu liên hợp |
0.7 |
0.75 |
1,387.5 |
690.0 |
585.0 |
517.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
5 |
Đường hàng Vú Sữa |
Kho Bạc thị xã Bến Cát |
Ngô Quyền |
0.8 |
0.8 |
1,480.0 |
736.0 |
624.0 |
552.0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
Trung tâm triển lãm |
Ngô Quyền |
0.8 |
0.8 |
1,480.0 |
736.0 |
624.0 |
552.0 |
Thêm đoạn |
||
6 |
Đường rạch Cây É |
Ngã 3 Công An |
Đường 30/4 |
0.8 |
0.6 |
1,110.0 |
552.0 |
468.0 |
414.0 |
Nâng loại đường và điều chỉnh giảm hệ số 0,2 |
7 |
Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng) |
|
0.6 |
1,110.0 |
552.0 |
468.0 |
414.0 |
Thêm tuyến |
||
8 |
NA2 |
Đại lộ Bình Dương |
XA2 |
|
0.7 |
1,295.0 |
644.0 |
546.0 |
483.0 |
Thêm tuyến |
9 |
NE8 |
Đại lộ Bình Dương |
ĐT-741 |
0.7 |
0.75 |
1,387.5 |
690.0 |
585.0 |
517 5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
10 |
Ngô Quyền (đường vành đai) |
Lô C chợ Bến Cát (Nhà Tư Tôn) |
Đại lộ Bình Dương |
0.8 |
0.85 |
1,572.5 |
782.0 |
663.0 |
586 5 |
Đc đầu, cuối; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
11 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước |
0.65 |
0.7 |
1,295.0 |
644.0 |
546.0 |
483.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước |
0.6 |
0.65 |
1,202.5 |
598.0 |
507.0 |
448.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|||
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại |
0.45 |
0.5 |
925.0 |
460.0 |
390.0 |
345.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại |
0.4 |
0.45 |
832.5 |
414.0 |
351.0 |
310.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|||
D. |
Đường loại 5: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đại lộ Bình Dương đi Bàu Trâm A |
Đại lộ Bình Dương |
KDC Thới Hòa |
|
0.7 |
770.0 |
567.0 |
504.0 |
434.0 |
Thêm tuyến |
2 |
Đại lộ Bình Dương đi Nhà nghỉ Hào Kiệt |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà ông Kỳ |
|
0.7 |
770.0 |
567.0 |
504.0 |
434.0 |
Thêm tuyến |
3 |
Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư sáu Tửng |
Đại lộ Bình Dương (Tư Quẹt) |
Nhà ông Sáu Tửng |
|
0.7 |
770.0 |
567.0 |
504.0 |
434.0 |
Thêm tuyến |
4 |
Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư Phúc |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà ông tư Phúc |
|
0.7 |
770.0 |
567.0 |
504.0 |
434 |
Thêm tuyến |
5 |
Đường từ UBND Thới Hòa đi nhà ông tư Phúc |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà ông tư Phúc |
|
0.7 |
770.0 |
567.0 |
504.0 |
434.0 |
Thêm tuyến |
6 |
Hai Hoàng - Bà Buôn |
Đại lộ Bình Dương |
Đại lộ Bình Dương - Trường học |
|
0.7 |
770.0 |
567.0 |
504.0 |
434.0 |
Thêm tuyến |
7 |
Tư Chi - Hai Hừng |
Đại lộ Bình Dương |
Đại lộ Bình Dương đi Hố Le |
|
0.7 |
770.0 |
567.0 |
504.0 |
434.0 |
Thêm tuyến |
8 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 |
0.65 |
0.65 |
715.0 |
526.5 |
468.0 |
403.0 |
Điều chỉnh tên |
||
9 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 |
0.6 |
0.6 |
660.0 |
486.0 |
432.0 |
372.0 |
Điều chỉnh tên |
||
10 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 |
0.6 |
0.6 |
660.0 |
486.0 |
432.0 |
372.0 |
Điều chỉnh tên |
||
11 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 |
0.55 |
0.55 |
605.0 |
445.5 |
396.0 |
341.0 |
Điều chỉnh tên |
||
12 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 |
0.55 |
0.55 |
605.0 |
445.5 |
396.0 |
341.0 |
Điều chỉnh tên |
||
13 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 |
0.5 |
0.5 |
550.0 |
405.0 |
360.0 |
310.0 |
Điều chỉnh tên |
||
14 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 |
0.5 |
0.5 |
550.0 |
405.0 |
360.0 |
310.0 |
Điều chỉnh tên |
||
15 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 |
0.45 |
0.45 |
495.0 |
364.5 |
324.0 |
279.0 |
Điều chỉnh tên |
||
16 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.45 |
0.45 |
495.0 |
364.5 |
324.0 |
279.0 |
Điều chỉnh tên |
||
17 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.4 |
0.4 |
440.0 |
324.0 |
288.0 |
248.0 |
Điều chỉnh tên |
||
V. |
THỊ XÃ TÂN UYÊN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. |
Đường loại 2: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH-426 |
ĐT-747 (trước UBND phường Thái Hoà) |
ĐT-747B (quán phở Hương) |
0.9 |
0.8 |
3,496.0 |
1,408 0 |
736.0 |
608.0 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,1 |
2 |
ĐT-746 |
Ngã 3 Bưu điện |
Ngã 3 Mười Muộn |
1 |
0.9 |
3,933.0 |
1,584.0 |
828.0 |
684.0 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,1 |
3 |
ĐT-747 |
Cầu Ông Tiếp |
Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước |
1 |
0.9 |
3,933.0 |
1,584.0 |
828.0 |
684.0 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,1 |
Ngã 3 Bưu điện |
Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) |
1 |
0.9 |
3,933.0 |
1,584.0 |
828.0 |
684.0 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,1 |
||
Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) |
Giáp xã Hội Nghĩa |
0.9 |
0.7 |
3,059.0 |
1,232.0 |
644.0 |
532.0 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,2 |
||
B. |
Đường loại 3: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH-401 |
Cầu Thạnh Hội (Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước) |
Ranh Thái Hòa - An Phú (Thuận An) |
0.9 |
0.85 |
2,286.5 |
1,088.0 |
680.0 |
595.0 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,05 |
2 |
ĐT-747B |
Ngã 4 chùa Thầy Thỏ |
ĐT-747A |
0.9 |
0.9 |
2,421.0 |
1,152.0 |
720.0 |
630.0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
3 |
Đường Khu phố 1 |
ĐT-747 |
Bờ sông |
1 |
0.85 |
2,286.5 |
1,088.0 |
680.0 |
595.0 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,15 |
4 |
Đường Khu phố 2 |
ĐT-747 |
Đường phố |
|
0.85 |
2,286.5 |
1,088.0 |
680.0 |
595.0 |
Thêm tuyến |
5 |
Đường Khu phố 3 |
ĐT-747 (Quán Hương) |
Giáp đường Giao thông nông thôn (khu 3) |
0.9 |
0.85 |
2,286.5 |
1,088.0 |
680.0 |
595.0 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,05 |
ĐT-747 (Quán Út Kịch) |
Hết khu tập thể Ngân hàng |
0.9 |
0.85 |
2,286.5 |
1,088.0 |
680.0 |
595.0 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,05 |
||
ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn) |
Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3) |
0.9 |
0.85 |
2,286.5 |
1,088.0 |
680.0 |
595.0 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,05 |
||
6 |
Đường phố |
TT Văn hóa Thông tin |
Ngã 3 Xóm Dầu |
1 |
0.9 |
2,421.0 |
1,152.0 |
720.0 |
630.0 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,1 |
TT Văn hóa Thông tin |
Chợ cũ Uyên Hưng |
1 |
0.9 |
2,421.0 |
1,152.0 |
720.0 |
630.0 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,1 |
||
C. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH-411 |
Ngã 3 Huyện Đội |
Ranh Tân Mỹ - Uyên Hưng |
0.9 |
1 |
1,680.0 |
880.0 |
750.0 |
660.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
2 |
ĐH-421 |
ĐT-747 (Gò Tượng) |
Đường vành đai ĐH- 412 |
0.8 |
0.9 |
1,512.0 |
792.0 |
675.0 |
594.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
3 |
ĐH-423 |
ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn) |
ĐH-409 (Ngã tư Bà Tri) |
0.8 |
0.85 |
1,428.0 |
748.0 |
637.5 |
561.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
4 |
Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội |
|
|
1 |
1,680.0 |
880.0 |
750.0 |
660.0 |
Thêm tuyến |
|
5 |
ĐT-746B |
ĐT-746 |
ĐT-747 |
|
0.8 |
1,344.0 |
704.0 |
600.0 |
528 0 |
Thêm tuyến |
ĐT-747 |
Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ |
|
0.7 |
1,176.0 |
616.0 |
525.0 |
4620 |
Thêm tuyến |
||
6 |
Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp |
|
0.65 |
1,092.0 |
572.0 |
487.5 |
429.0 |
Thêm tuyến |
||
7 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh |
0.65 |
0.7 |
1,176.0 |
616.0 |
525.0 |
462.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh |
0.6 |
0.65 |
1,092.0 |
572.0 |
487.5 |
429.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|||
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại |
0.45 |
0.5 |
840.0 |
440.0 |
375.0 |
330.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại |
0.4 |
0.45 |
756.0 |
396.0 |
337.5 |
297.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|||
D. |
Đường loại 5: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 |
0.65 |
0.65 |
663.0 |
507.0 |
455.0 |
390.0 |
Điều chỉnh tên |
||
2 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 |
0.6 |
0.6 |
612.0 |
468.0 |
420.0 |
360.0 |
Điều chỉnh tên |
||
3 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 |
0.6 |
0.6 |
612.0 |
468.0 |
420.0 |
360.0 |
Điều chỉnh tên |
||
4 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 |
0.55 |
0.55 |
561.0 |
429.0 |
385.0 |
330.0 |
Điều chỉnh tên |
||
5 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 |
0.55 |
0.55 |
561.0 |
429.0 |
385.0 |
330.0 |
Điều chỉnh tên |
||
6 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 |
0.5 |
0.5 |
510.0 |
390.0 |
350.0 |
300.0 |
Điều chỉnh tên |
||
7 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 |
0.5 |
0.5 |
510.0 |
390.0 |
350.0 |
300.0 |
Điều chỉnh tên |
||
8 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 |
0.45 |
0.45 |
459.0 |
351.0 |
315.0 |
270.0 |
Điều chỉnh tên |
||
9 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.45 |
0.45 |
459.0 |
351.0 |
315.0 |
270.0 |
Điều chỉnh tên |
||
10 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.4 |
0.4 |
408.0 |
312.0 |
280.0 |
240.0 |
Điều chỉnh tên |
||
VI. |
HUYỆN PHÚ GIÁO: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. |
Đường loại 2: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Trần Hưng Đạo |
Đường Độc Lập |
0.7 |
1 |
2,000.0 |
800.0 |
400.0 |
320.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,3 |
B. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 |
0.65 |
0.65 |
520.0 |
208.0 |
175.5 |
143.0 |
Điều chỉnh tên |
||
2 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 |
0.6 |
0.6 |
480.0 |
192.0 |
162.0 |
132.0 |
Điều chỉnh tên |
||
3 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 |
0.6 |
0.6 |
480.0 |
192.0 |
162.0 |
132.0 |
Điều chỉnh tên |
||
4 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 |
0.55 |
0.55 |
440.0 |
176.0 |
148.5 |
121.0 |
Điều chỉnh tên |
||
5 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 |
0.55 |
0.55 |
440.0 |
176.0 |
148.5 |
121.0 |
Điều chỉnh tên |
||
6 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 |
0.5 |
0.5 |
400.0 |
160.0 |
135.0 |
110.0 |
Điều chỉnh tên |
||
7 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.5 |
0.5 |
400.0 |
160.0 |
135.0 |
110.0 |
Điều chỉnh tên |
||
8 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.45 |
0.45 |
360.0 |
144.0 |
121.5 |
99.0 |
Điều chỉnh tên |
||
VII. |
HUYỆN DẦU TIẾNG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. |
Đường loại 2: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Độc Lập |
Ngã tư Cầu Cát |
Cầu Cát |
|
1 |
2,000.0 |
800.0 |
400.0 |
320.0 |
Thêm đoạn |
B. |
Đường loại 3: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) |
Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) |
Cầu Cát |
0.8 |
0.9 |
1,080.0 |
504.0 |
288.0 |
243.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
C. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH-709 |
Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) |
Giáp sông Sài Gòn |
0.6 |
0.65 |
520.0 |
208.0 |
175.5 |
143.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
2 |
Đường N11 |
Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng) |
Cách Mạng Tháng Tám |
0.6 |
0.65 |
520.0 |
208.0 |
175.5 |
143.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
3 |
Đường X6 (Vành đai ĐT- 744) |
Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ) |
Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7) |
0.6 |
0.65 |
520.0 |
208.0 |
175.5 |
143.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
4 |
Hai Bà Trưng (N7) |
Ngã 4 Ngân hàng |
X6 (Vành đai ĐT 744 cũ) |
0.6 |
0.7 |
560.0 |
224.0 |
189.0 |
154.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
5 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 |
0.65 |
0.65 |
520.0 |
208.0 |
175.5 |
143.0 |
Điều chỉnh tên |
||
6 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 |
0.6 |
0.6 |
480.0 |
192.0 |
162.0 |
132.0 |
Điều chỉnh tên |
||
7 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 |
0.6 |
0.6 |
480.0 |
192.0 |
162.0 |
132.0 |
Điều chỉnh tên |
||
8 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 |
0.55 |
0.55 |
440.0 |
176.0 |
148.5 |
121.0 |
Điều chỉnh tên |
||
9 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 |
0.55 |
0.55 |
440.0 |
176.0 |
148.5 |
121.0 |
Điều chỉnh tên |
||
10 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 |
0.5 |
0.5 |
400.0 |
160.0 |
135.0 |
110.0 |
Điều chỉnh tên |
||
11 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.5 |
0.5 |
400.0 |
160.0 |
135.0 |
110.0 |
Điều chỉnh tên |
||
12 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.45 |
0.45 |
360.0 |
144.0 |
121.5 |
99.0 |
Điều chỉnh tên |
BẢNG
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH
PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND8 ngày 17 tháng 12 năm 2015 của
Thường trực HĐND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
HỆ SỐ (Đ) 2015 |
HỆ SỐ (Đ) 2016 |
ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG 2016 |
||||
TỪ |
ĐẾN |
1 |
2 |
3 |
4 |
|||||
I. |
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. |
Đường loại 1: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đại lộ Bình Dương |
Suối Cát |
Ngã 4 Sân Banh |
0.8 |
0.75 |
11,977.5 |
3,757.5 |
2,752.5 |
1,492.5 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,05 |
B. |
Đường loại 2: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Trãi |
Cách Mạng Tháng Tám |
Hùng Vương |
0.8 |
0.9 |
9,585.0 |
3,474.0 |
2,178.0 |
1,296.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
C. |
Đường loại 3: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1) |
Lê Hồng Phong |
Trần Văn Ơn |
0.7 |
0.8 |
5,408.0 |
2,344.0 |
1,120.0 |
848.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
2 |
Đường 30/4 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Nguyễn Tri Phương |
0.8 |
0.85 |
5,746.0 |
2,490.5 |
1,190.0 |
901.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
3 |
Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên |
0.9 |
0.95 |
6,422.0 |
2,783.5 |
1,330.0 |
1,007.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|
Bề rộng mặt đường dưới 9m |
0.8 |
0.85 |
5,746.0 |
2,490.5 |
1,190.0 |
901.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|||
4 |
Lê Văn Tám |
Nguyễn Trãi |
Thầy Giáo Chương |
0.8 |
0.9 |
6,084.0 |
2,637.0 |
1,260.0 |
954.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
5 |
Nguyễn Tri Phương |
Cầu Thầy Năng |
Cầu Thủ Ngữ |
1 |
1 |
6,760.0 |
2,930.0 |
1,400.0 |
1,060.0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
D. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường liên khu 11, 12 |
Bạch Đằng |
Huỳnh Văn Cù |
0.7 |
0.75 |
3,375.0 |
1,342.5 |
862.5 |
637.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
2 |
Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị |
|
0.8 |
0.9 |
4,050.0 |
1,611.0 |
1,035.0 |
765.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
|
3 |
Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương |
0.8 |
0.9 |
4,050.0 |
1,611.0 |
1,035.0 |
765.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
4 |
Nguyễn Tri Phương |
Cầu Thủ Ngữ |
Đường 30/4 |
1 |
0.95 |
4,275.0 |
1,700.5 |
1,092.5 |
807.5 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,05 |
5 |
Trần Phú |
Ranh Khu dân Cư Chánh Nghĩa |
Đường 30/4 |
0.8 |
0.9 |
4,050.0 |
1,611.0 |
1,035.0 |
765.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
E. |
Đường loại 5: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
An Mỹ - Phú Mỹ (cũ An Mỹ) |
Huỳnh Văn Lũy |
Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng |
0.7 |
0.75 |
1,695.0 |
900.0 |
757.5 |
607.5 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
2 |
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài (cũ An Mỹ nối dài) |
An Mỹ - Phú Mỹ |
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài, ĐX-002 |
0.7 |
0.7 |
1,582.0 |
840.0 |
707.0 |
567.0 |
Điều chỉnh tên |
3 |
Bùi Văn Bình |
Phú Lợi |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
1 |
1 |
2,260.0 |
1,200.0 |
1,010.0 |
810.0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
4 |
Đường Khu Hoàng Hoa Thám |
Đường vào Khu dân cư K8 |
Phạm Ngũ Lão nối dài |
0.8 |
0.8 |
1,808.0 |
960.0 |
808.0 |
648.0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
5 |
Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi) |
Phú Lợi |
Khu di tích nhà tù Phú Lợi |
0.8 |
0.9 |
2,034.0 |
1,080.0 |
909.0 |
729.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
6 |
ĐX-012 |
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài |
Huỳnh Văn Lũy |
0.65 |
0.65 |
1,469.0 |
780.0 |
656.5 |
526.5 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
7 |
ĐX-013 |
An Mỹ - Phú Mỹ |
ĐX-002 |
0.6 |
0.6 |
1,356.0 |
720.0 |
606.0 |
486.0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
8 |
ĐX-014 |
An Mỹ - Phú Mỹ |
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài |
0.6 |
0.6 |
1,356.0 |
720.0 |
606.0 |
486.0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
9 |
ĐX-018 |
ĐX-014 |
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài |
0.6 |
0.6 |
1,356.0 |
720.0 |
606.0 |
486.0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
10 |
ĐX-021 |
Huỳnh Văn Lũy |
An Mỹ - Phú Mỹ |
0.65 |
0.65 |
1,469.0 |
780.0 |
656.5 |
526.5 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
11 |
ĐX-023 |
An Mỹ - Phú Mỹ |
ĐX-026 |
0.6 |
0.6 |
1,356.0 |
720.0 |
606.0 |
486.0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
12 |
ĐX-080 (KP1 -KP2) |
ĐX-082 |
Trần Ngọc Lên |
0.6 |
0.65 |
1,469.0 |
780.0 |
656.5 |
526.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
13 |
ĐX-106 |
ĐX-101 |
Đại lộ Bình Dương |
|
0.5 |
1,130.0 |
600.0 |
505.0 |
405.0 |
Thêm tuyến |
14 |
DX-113 |
ĐX-133 |
ĐX-117 |
|
0.55 |
1,243.0 |
660.0 |
555.5 |
445.5 |
Thêm tuyến |
15 |
ĐX-117 |
Phan Đăng Lưu |
ĐX-119 |
|
0.55 |
1,243.0 |
660.0 |
555.5 |
445.5 |
Thêm tuyến |
16 |
ĐX-121 |
Huỳnh Thị Hiếu |
Cầu ông Bồi |
|
0.55 |
1,243.0 |
660.0 |
555.5 |
445.5 |
Thêm tuyến |
17 |
ĐX-124 |
Lê Chí Dân |
Huỳnh Thị Hiếu |
|
0.65 |
1,469.0 |
780.0 |
656.5 |
526.5 |
Thêm tuyến |
Huỳnh Thị Hiếu |
Rạch Bầu |
|
0.5 |
1,130.0 |
600.0 |
505.0 |
405.0 |
Thêm tuyến |
||
18 |
ĐX-125 |
Huỳnh Thị Hiếu |
Cuối tuyến |
|
0.55 |
1,243.0 |
660.0 |
555.5 |
445.5 |
Thêm tuyến |
19 |
ĐX-127 |
Lê Chí Dân |
Cuối tuyến |
0.55 |
0.55 |
1,243.0 |
660.0 |
555.5 |
445.5 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
20 |
ĐX-130 |
Phan Đăng Lưu |
7 Xuyến |
|
0.55 |
1,243.0 |
660.0 |
555.5 |
445.5 |
Thêm tuyến |
21 |
ĐX-134 |
Lê Chí Dân |
7 Đài |
|
0.55 |
1,243.0 |
660.0 |
555.5 |
445.5 |
Thêm tuyến |
22 |
Hồ Văn Cống |
Đại lộ Bình Dương |
Phan Đăng Lưu |
0.8 |
0.85 |
1,921.0 |
1,020.0 |
858.5 |
688.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
23 |
Huỳnh Thị Hiếu |
Nguyễn Chí Thanh |
Rạch Bến Chành |
0.7 |
0.7 |
1,582.0 |
840.0 |
707.0 |
567.0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
24 |
Lê Chí Dân |
Đại lộ Bình Dương |
Nguyễn Chí Thanh |
0.8 |
0.85 |
1,921.0 |
1,020.0 |
858.5 |
688.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
25 |
Lê Văn Tách |
Hồ Văn Cống |
Cuối tuyến |
0.7 |
0.75 |
1,695.0 |
900.0 |
757.5 |
607.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
26 |
Nguyễn Văn Lộng |
Đại Lộ Bình Dương |
Huỳnh Văn Cù |
0.8 |
0.9 |
2,034.0 |
1,080.0 |
909.0 |
729.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
27 |
Nguyễn Văn Trỗi (Đường nhà ông mười Giỏi) |
Nguyễn Tri Phương |
Sông Sài Gòn |
0.75 |
0.85 |
1,921.0 |
1,020.0 |
858.5 |
688.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
28 |
Tạo lực 1 (Điện Biên Phủ) |
Ranh Phú Lợi |
Tạo Lực 2 (Nguyễn Văn Linh) |
0.85 |
0.9 |
2,034.0 |
1,080.0 |
909.0 |
729.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
29 |
Tạo Lực 2 (Nguyễn Văn Linh) |
Tân Vĩnh Hiệp |
Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy) |
0.85 |
0.9 |
2,034.0 |
1,080.0 |
909.0 |
729.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng) |
Ranh Hòa Lợi |
0.85 |
0.9 |
2,034.0 |
1,080.0 |
909.0 |
729.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
30 |
Tạo Lực 4 (Lý Thái Tổ) |
Tạo lực 1 (Điện Biên Phủ) |
Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy) |
0.85 |
0.9 |
2,034.0 |
1,080.0 |
909.0 |
729.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
31 |
Tạo Lực 6 (Võ Văn Kiệt) |
Ranh Định Hòa - Hòa Phú |
Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy) |
0.85 |
0.9 |
2,034.0 |
1,080.0 |
909.0 |
729.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
Đại lộ Bình Dương |
Ranh Định Hòa -Hòa Phú |
0.75 |
0.85 |
1,921.0 |
1,020.0 |
858.5 |
688.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
32 |
Trần Ngọc Lên |
Cầu Cháy |
Huỳnh Văn Lũy |
0.8 |
0.9 |
2,034.0 |
1,080.0 |
909.0 |
729.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
33 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 |
0.7 |
0.7 |
1,582.0 |
840.0 |
707.0 |
567.0 |
Điều chỉnh tên |
||
34 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 |
0.65 |
0.65 |
1,469.0 |
780.0 |
656.5 |
526.5 |
Điều chỉnh tên |
||
35 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 |
0.6 |
0.6 |
1,356.0 |
720.0 |
606.0 |
486.0 |
Điều chỉnh tên |
||
36 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 |
0.55 |
0.55 |
1,243.0 |
660.0 |
555.5 |
445.5 |
Điều chỉnh tên |
||
37 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 |
0.55 |
0.55 |
1,243.0 |
660.0 |
555.5 |
445.5 |
Điều chỉnh tên |
||
38 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 |
0.5 |
0.5 |
1,130.0 |
600.0 |
505.0 |
405.0 |
Điều chỉnh tên |
||
39 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 |
0.5 |
0.5 |
1,130.0 |
600.0 |
505.0 |
405.0 |
Điều chỉnh tên |
||
40 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 |
0.45 |
0.45 |
1,017.0 |
540.0 |
454.5 |
364.5 |
Điều chỉnh tên |
||
41 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.45 |
0.45 |
1,017.0 |
540.0 |
454.5 |
364.5 |
Điều chỉnh tên |
||
42 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.4 |
0.4 |
904.0 |
480.0 |
404.0 |
324.0 |
Điều chỉnh tên |
||
II. |
THỊ XÃ THUẬN AN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Lái Thiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường vào nhà thờ Lái Thiêu |
ĐT-745 |
Phan Thanh Giản |
0.8 |
0.85 |
1,462.0 |
1,020.0 |
748.0 |
501.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
2 |
Gia Long (nối dài) |
ĐT-745 |
Đại lộ Bình Dương |
0.8 |
0.85 |
1,462.0 |
1,020.0 |
748.0 |
501.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
3 |
Phó Đức Chính |
Hoàng Hoa Thám |
Sông Sài Gòn |
0.7 |
0.75 |
1,290.0 |
900.0 |
660.0 |
442.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
4 |
Trương Định (Đường vào chùa Thầy Sửu) |
Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu |
Liên xã |
0.8 |
0.85 |
1,462.0 |
1,020.0 |
748.0 |
501.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
5 |
Lái Thiêu 02 |
Lái Thiêu 01 |
Lái Thiêu 09 |
0.6 |
0.65 |
1,118.0 |
780.0 |
572.0 |
383.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
6 |
Lái Thiêu 03 |
Lái Thiêu 01 |
Lái Thiêu 09 |
0.6 |
0.65 |
1,118.0 |
780.0 |
572.0 |
383.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
7 |
Lái Thiêu 04 |
Lái Thiêu 01 |
Lái Thiêu 09 |
0.6 |
0.65 |
1,118.0 |
780.0 |
572.0 |
383.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
8 |
Lái Thiêu 05 |
Lái Thiêu 01 |
Lái Thiêu 09 |
0.6 |
0.65 |
1,118.0 |
780.0 |
572.0 |
383.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
9 |
Lái Thiêu 06 |
Lái Thiêu 01 |
Lái Thiêu 09 |
0.6 |
0.65 |
1,118.0 |
780.0 |
572.0 |
383.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
10 |
Lái Thiêu 07 |
Lái Thiêu 01 |
Lái Thiêu 09 |
0.6 |
0.65 |
1,118.0 |
780.0 |
572.0 |
383.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
11 |
Lái Thiêu 08 |
Lái Thiêu 01 |
Lái Thiêu 09 |
0.6 |
0.65 |
1,118.0 |
780.0 |
572.0 |
383.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
12 |
Lái Thiêu 10 |
Lái Thiêu 09 |
Lái Thiêu 14 |
0.6 |
0.65 |
1,118.0 |
780.0 |
572.0 |
383.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
13 |
Lái Thiêu 11 |
Lái Thiêu 09 |
Lái Thiêu 14 |
0.6 |
0.65 |
1,118.0 |
780.0 |
572.0 |
383.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
14 |
Lái Thiêu 12 |
Lái Thiêu 09 |
Lái Thiêu 14 |
0.6 |
0.65 |
1,118.0 |
780.0 |
572.0 |
383.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
15 |
Lái Thiêu 13 |
Lái Thiêu 09 |
Lái Thiêu 14 |
0.6 |
0.65 |
1,118.0 |
780.0 |
572.0 |
383.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
16 |
Lái Thiêu 15 |
Lái Thiêu 14 |
Cuối hẻm |
0.6 |
0.65 |
1,118.0 |
780.0 |
572.0 |
383.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
17 |
Lái Thiêu 16 |
Lái Thiêu 14 |
Cuối hẻm |
0.6 |
0.65 |
1,118.0 |
780.0 |
572.0 |
383.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
18 |
Lái Thiêu 17 |
Lái Thiêu 14 |
Đại lộ Bình Dương |
0.6 |
0.65 |
1,118.0 |
780.0 |
572.0 |
383.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
19 |
Lái Thiêu 18 |
Lái Thiêu 14 |
Cuối hẻm |
0.6 |
0.65 |
1,118.0 |
780.0 |
572.0 |
383.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
20 |
Lái Thiêu 19 |
Lái Thiêu 14 |
Cuối hẻm |
0.6 |
0.65 |
1,118.0 |
780.0 |
572.0 |
383.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
21 |
Lái Thiêu 20 |
Lái Thiêu 14 |
Cuối hẻm |
0.6 |
0.65 |
1,118.0 |
780.0 |
572.0 |
383.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
22 |
Lái Thiêu 21 |
Lái Thiêu 01 |
Lái Thiêu 17 |
0.6 |
0.65 |
1,118.0 |
780.0 |
572.0 |
383.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
23 |
Lái Thiêu 27 |
ĐT-745 |
Liên xã |
0.5 |
0.55 |
946.0 |
660.0 |
484.0 |
324.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
24 |
Lái Thiêu 39 |
Đông Nhì |
Cuối hẻm (Lò ông Muối) |
0.6 |
0.65 |
1,118.0 |
780.0 |
572.0 |
383.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
25 |
Lái Thiêu 41 |
Đông Nhì |
Lái Thiêu 45 (Đường D3) |
0.6 |
0.65 |
1,118.0 |
780.0 |
572.0 |
383.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
26 |
Lái Thiêu 47 |
Đông Nhì |
Khu liên hợp (Gò cát) |
0.6 |
0.65 |
1,118.0 |
780.0 |
572.0 |
383.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
27 |
Lái Thiêu 49 |
Đông Nhì |
Khu liên hợp (Gò cát) |
0.6 |
0.65 |
1,118.0 |
780.0 |
572.0 |
383.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
28 |
Lái Thiêu 50 |
Đông Nhì |
Khu liên hợp (Gò cát) |
0.6 |
0.65 |
1,118.0 |
780.0 |
572.0 |
383.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
29 |
Lái Thiêu 51 |
Đông Nhì |
Khu liên hợp (Gò cát) |
0.6 |
0.65 |
1,118.0 |
780.0 |
572.0 |
383.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
30 |
Lái Thiêu 52 |
Lái Thiêu 56 |
Đường Chùa Thới Hưng Tự |
0.6 |
0.65 |
1,118.0 |
780.0 |
572.0 |
383.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
31 |
Lái Thiêu 53 |
Lái Thiêu 56 |
Đông Nhì |
0.6 |
0.65 |
1,118.0 |
780.0 |
572.0 |
383.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
32 |
Lái Thiêu 58 |
Nguyễn Trãi |
Đông Nhì |
0.6 |
0.65 |
1,118.0 |
780.0 |
572.0 |
383.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
33 |
Lái Thiêu 60 |
Phan Thanh Giản |
Đê bao |
0.6 |
0.65 |
1,118.0 |
780.0 |
572.0 |
383.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
34 |
Lái Thiêu 64 |
Đường vào nhà thờ Lái Thiêu |
Cuối hẻm (Lò Vương Phẩm) |
0.5 |
0.55 |
946.0 |
660.0 |
484.0 |
324.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
35 |
Lái Thiêu 67 |
Phan Thanh Giản |
Giáp hẻm cầu Đinh |
0.5 |
0.55 |
946.0 |
660.0 |
484.0 |
324.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
36 |
Lái Thiêu 69 |
Lê Văn Duyệt |
Chùa Ông Bổn |
0.5 |
0.55 |
946.0 |
660.0 |
484.0 |
324.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
37 |
Lái Thiêu 82 |
Nguyễn Trãi |
Cuối hẻm |
0.5 |
0.55 |
946.0 |
660.0 |
484.0 |
324.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
38 |
Lái Thiêu 107 |
ĐT-745 |
Cuối hẻm (Nhà hưu dưỡng) |
0.5 |
0.55 |
946.0 |
660.0 |
484.0 |
324.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
39 |
Lái Thiêu 114 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch cầu Miễu |
0.5 |
0.55 |
946.0 |
660.0 |
484.0 |
324.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
40 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên |
0.65 |
0.7 |
1,204.0 |
840.0 |
616.0 |
413.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m |
0.55 |
0.6 |
1,032.0 |
720.0 |
528.0 |
354.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|||
B. |
Đường loại 5: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lái Thiêu 70 |
Lái Thiêu 60 |
Rạch Cầu Đình |
|
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Thêm tuyến |
2 |
Đường vào sân Golf |
Đại lộ Bình Dương |
Cổng sau sân Golf |
|
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Thêm tuyến |
3 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
4 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
5 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
6 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 |
0.55 |
0.65 |
806.0 |
682.5 |
520.0 |
370.5 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
7 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 |
0.55 |
0.65 |
806.0 |
682.5 |
520.0 |
370.5 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
8 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 |
0.5 |
0.6 |
744.0 |
630.0 |
480.0 |
342.0 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
9 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 |
0.5 |
0.6 |
744.0 |
630.0 |
480.0 |
342.0 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
10 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 |
0.45 |
0.55 |
682.0 |
577.5 |
440.0 |
313.5 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
11 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.45 |
0.55 |
682.0 |
577.5 |
440.0 |
313.5 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
12 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.4 |
0.5 |
620.0 |
525.0 |
400.0 |
285.0 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
|
Phường An Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
An Thạnh 06 |
ĐT-745 |
Rầy xe lửa |
0.5 |
0.6 |
1,032.0 |
720.0 |
528.0 |
354.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
2 |
An Thạnh 10 |
ĐT-745 |
An Thạnh 24 |
0.6 |
0.7 |
1,204.0 |
840.0 |
616.0 |
413.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
3 |
An Thạnh 16 |
ĐT-745 |
Rạch Búng |
0.6 |
0.7 |
1,204.0 |
840.0 |
616.0 |
413.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
4 |
An Thạnh 17 |
ĐT-745 |
Rạch Búng |
0.6 |
0.7 |
1,204.0 |
840.0 |
616.0 |
413.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
5 |
An Thạnh 19 |
ĐT-745 |
Rạch Búng |
0.7 |
0.8 |
1,376.0 |
960.0 |
704.0 |
472.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
6 |
An Thạnh 20 |
ĐT-745 |
Rầy xe lửa |
0.5 |
0.6 |
1,032.0 |
720.0 |
528.0 |
354.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
7 |
An Thạnh 21 |
ĐT-745 |
Thạnh Quý |
0.6 |
0.7 |
1,204.0 |
840.0 |
616.0 |
413.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
8 |
An Thạnh 22 |
Hương Lộ 9 |
Nhà ông tám Trên |
0.5 |
0.6 |
1,032.0 |
720.0 |
528.0 |
354.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
9 |
An Thạnh 23 |
Hương lộ 9 |
Nhà ông Thành |
0.6 |
0.7 |
1,204.0 |
840.0 |
616.0 |
413.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
10 |
An Thạnh 24 |
Hương lộ 9 |
Ranh Thủ Dầu Một |
0.6 |
0.7 |
1,204.0 |
840.0 |
616.0 |
413.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
11 |
An Thạnh 29 |
Hương lộ 9 |
Rạch Suối Cát |
0.5 |
0.6 |
1,032.0 |
720.0 |
528.0 |
354.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
12 |
An Thạnh 34 |
Hương lộ 9 |
Rạch Mương Trâm |
0.5 |
0.6 |
1,032.0 |
720.0 |
528.0 |
354.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
13 |
An Thạnh 39 |
Thạnh Quý |
Ranh Hưng Định - An Sơn |
0.5 |
0.6 |
1,032.0 |
720.0 |
528.0 |
354.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
14 |
An Thạnh 42 |
Thạnh Quý |
Hưng Định 06 |
0.6 |
0.7 |
1,204.0 |
840.0 |
616.0 |
413.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
15 |
An Thạnh 46 |
Đồ Chiểu |
Vựa Bụi |
0.5 |
0.6 |
1,032.0 |
720.0 |
528.0 |
354 0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
16 |
An Thạnh 47 |
Thạnh Bình |
Nhà Út Lân |
0.5 |
0.6 |
1,032.0 |
720.0 |
528.0 |
354.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
17 |
An Thạnh 50 |
Thạnh Bình |
Nhà Bà Cam |
0.5 |
0.6 |
1,032.0 |
720.0 |
528.0 |
354.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
18 |
An Thạnh 54 |
Thạnh Bình |
Nhà ông Tư Mở |
0.5 |
0.6 |
1,032.0 |
720.0 |
528.0 |
354.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
19 |
An Thạnh 61 |
Thủ Khoa Huân |
Trường Mẫu giáo Hoa Mai |
0.5 |
0.6 |
1,032 0 |
720.0 |
528.0 |
354.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
20 |
An Thạnh 64 |
Thủ Khoa Huân |
Đường Nhà thờ Búng |
0.7 |
0.8 |
1,376.0 |
960.0 |
704.0 |
472.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
21 |
An Thạnh 66 |
Thủ Khoa Huân |
An Thạnh 68 |
0.6 |
0.7 |
1,204.0 |
840.0 |
616.0 |
413.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
22 |
An Thạnh 68 |
Thủ Khoa Huân |
An Thạnh 66 |
0.6 |
0.7 |
1,204.0 |
840.0 |
616.0 |
413.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
23 |
An Thạnh 69 |
Thủ Khoa Huân |
Chùa Thiên Hòa |
0.5 |
0.6 |
1,032.0 |
720.0 |
528.0 |
354.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
24 |
An Thạnh 72 |
Thủ Khoa Huân |
Ranh Hưng Định |
0.5 |
0.6 |
1,032.0 |
720.0 |
528.0 |
354.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
25 |
An Thạnh 73 |
Thủ Khoa Huân |
Ranh Hưng Định |
0.7 |
0.8 |
1,376.0 |
960.0 |
704.0 |
472.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
26 |
Bà Rùa |
Thủ Khoa Huân |
Đường Nhà thờ Búng |
0.7 |
0.8 |
1,376.0 |
960.0 |
704.0 |
472.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
27 |
Thạnh Quý - Hưng Thọ |
Thạnh Quý |
Giáp ranh Hưng Định |
0.7 |
0.8 |
1,376.0 |
960.0 |
704.0 |
472.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
28 |
Vựa Bụi |
ĐT-745 |
Rạch Búng |
0.7 |
0.8 |
1,376.0 |
960.0 |
704.0 |
472.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
29 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên |
0.65 |
0.75 |
1,290.0 |
900.0 |
660.0 |
442.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m |
0.55 |
0.65 |
1,118.0 |
780.0 |
572.0 |
383.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
|||
B. |
Đường loại 5: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rầy xe lửa (cũ) |
Thạnh Bình |
Đường Ngã 4 An Sơn đi Đại lộ Bình Dương |
|
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Thêm tuyến |
2 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 |
0.7 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tên |
||
3 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 |
0.65 |
0.65 |
806.0 |
682.5 |
520.0 |
370.5 |
Điều chỉnh tên |
||
4 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 |
0.6 |
0.6 |
744.0 |
630.0 |
480.0 |
342.0 |
Điều chỉnh tên |
||
5 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 |
0.55 |
0.55 |
682.0 |
577.5 |
440.0 |
313.5 |
Điều chỉnh tên |
||
6 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 |
0.55 |
0.55 |
682.0 |
577.5 |
440.0 |
313.5 |
Điều chỉnh tên |
||
7 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 |
0.5 |
0.5 |
620.0 |
525.0 |
400.0 |
285.0 |
Điều chỉnh tên |
||
8 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 |
0.5 |
0.5 |
620.0 |
525.0 |
400.0 |
285.0 |
Điều chỉnh tên |
||
9 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 |
0.45 |
0.45 |
558.0 |
472.5 |
360.0 |
256.5 |
Điều chỉnh tên |
||
10 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.45 |
0.45 |
558.0 |
472.5 |
360.0 |
256.5 |
Điều chỉnh tên |
||
11 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.4 |
0.4 |
496.0 |
420.0 |
320.0 |
228.0 |
Điều chỉnh tên |
||
|
Các phường: An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Bình Nhâm, Hưng Định, Thuận Giao, Vĩnh Phú |
|
|
|
|
|
||||
A. |
Đường loại 3: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao |
Ranh Dĩ An |
0.9 |
1 |
3,430.0 |
1,350.0 |
940.0 |
650.0 |
Thêm đoạn, Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
B. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
An Phú - Thái Hòa |
Ngã 6 An Phú |
Ranh Thái Hòa |
0.8 |
0.85 |
1,462.0 |
1,020.0 |
748.0 |
501.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
2 |
Bà Rùa |
Đường nhà thờ Búng |
Ngã 4 Chòm Sao |
0.65 |
0.7 |
1,204.0 |
840.0 |
616.0 |
413.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
3 |
Bình Hòa 24 (Bình Hòa 22) |
Tỉnh lộ 43 |
K.CN Đồng An |
0.8 |
0.85 |
1,462.0 |
1,020.0 |
748.0 |
501.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
4 |
Bình Hòa 25 (Bình Hòa 20) |
ĐT-743C |
Công ty P&G |
0.8 |
0.85 |
1,462.0 |
1,020.0 |
748.0 |
501.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
5 |
Bình Hòa 26 (Bình Hòa 21) |
ĐT-743C |
KCN Đồng An |
0.8 |
0.85 |
1,462.0 |
1,020.0 |
748.0 |
501.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
6 |
Bình Hòa 27 (Đường Lô 11) |
ĐT-743C |
Bình Hòa 25 |
0.8 |
0.85 |
1,462.0 |
1,020.0 |
748.0 |
501.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
7 |
Bình Hòa 28 (Đường Lô 12) |
ĐT-743C |
Bình Hòa 25 |
0.8 |
0.85 |
1,462.0 |
1,020.0 |
748.0 |
501.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
8 |
Bình Hòa 29 (Đường Lô 13) |
ĐT-743C |
Bình Hòa 25 |
0.8 |
0.85 |
1,462.0 |
1,020.0 |
748.0 |
501.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
9 |
Bình Hòa 30 (Đường Lô 14A) |
ĐT-743C |
Bình Hòa 25 |
0.8 |
0.85 |
1,462.0 |
1,020.0 |
748.0 |
501.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
10 |
Bình Hòa 31 (Đường Lô 14B) |
ĐT-743C |
Bình Hòa 25 |
0.8 |
0.85 |
1,462.0 |
1,020.0 |
748.0 |
501.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
11 |
Bình Hòa 32 (Đường Lô 15) |
ĐT-743C |
Bình Hòa 25 |
0.8 |
0.85 |
1,462.0 |
1,020.0 |
748.0 |
501.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
12 |
Bình Hòa 33 (Đường Lô 16) |
ĐT-743C |
Bình Hòa 25 |
0.8 |
0.85 |
1,462.0 |
1,020.0 |
748.0 |
501.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
13 |
Chòm Sao |
Ranh Thuận Giao - Hưng Định |
Đường Nhà thờ Búng |
0.7 |
0.75 |
1,290.0 |
900.0 |
660.0 |
442.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
14 |
ĐT-746 (Hoa Sen) |
Ngã 3 Bình Qưới |
Ranh thị xã Tân Uyên |
0.9 |
0.95 |
1,634.0 |
1,140.0 |
836.0 |
560.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
15 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên |
0.65 |
0.75 |
1,290.0 |
900.0 |
660.0 |
442.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m |
0.55 |
0.65 |
1,118.0 |
780.0 |
572.0 |
383.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
|||
C. |
Đường loại 5: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
An Phú 01 |
ĐT-743 |
An Phú - Thái Hòa |
0.9 |
0.95 |
1,178.0 |
997.5 |
760.0 |
541.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
2 |
An Phú 02 |
An Phú - Tân Bình |
An Phú 09 |
0.8 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
3 |
An Phú 03 (cũ Mẫu Giáo) |
ĐT-743 |
An Phú - Bình Chuẩn |
0.9 |
0.95 |
1,178.0 |
997.5 |
760.0 |
541.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
4 |
An Phú 04 (cũ An Phú 03) |
ĐT-743 |
An Phú - Bình Chuẩn |
0.9 |
0.95 |
1,178.0 |
997.5 |
760.0 |
541.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
5 |
An Phú 05 (cũ Nhà máy nước) |
An Phú - Thái Hòa |
An Phú 09 |
0.8 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
6 |
An Phú 06 (cũ An Phú Bình Hòa) |
Ngã 6 An Phú |
Đường vào nhà nghỉ Ánh Ngọc |
0.9 |
0.95 |
1,178.0 |
997.5 |
760.0 |
541.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
Đường vào nhà nghỉ Ánh Ngọc |
An Phú 12 |
0.8 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
7 |
An Phú 07 |
An Phú - Tân Bình |
Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
8 |
An Phú 08 |
ĐT-743 |
An Phú - Bình Chuẩn |
0.9 |
0.95 |
1,178.0 |
997.5 |
760.0 |
541.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
9 |
An Phú 09 (cũ Ranh An Phú Tân Bình) |
An Phú - Tân Bình |
Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp |
0.75 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
10 |
An Phú 10 |
ĐT-743 |
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi |
0.8 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
11 |
An Phú 11 |
An Phú - Bình Chuẩn |
Đường vào chiến khu Thuận An Hòa |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
12 |
An Phú 12 |
ĐT-743 |
An Phú 06 |
0.8 |
0.9 |
1,116 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
13 |
An Phú 13 (cũ Đường vào c.ty Giày Gia Định) |
An Phú - Bình Chuẩn |
Đường vào chiến khu Thuận An Hòa |
0.8 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
14 |
An Phú 14 (cũ Miễu Nhỏ) |
ĐT-743 |
An Phú - Thái Hòa |
0.9 |
0.95 |
1,178.0 |
997.5 |
760.0 |
541.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
15 |
An Phú 15 (cũ Nhánh Miễu Nhỏ) |
An Phú 14 |
Công ty Hiệp Long |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
16 |
An Phú 16 |
Thuận Giao - An Phú |
An Phú - Bình Chuẩn |
0.8 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
17 |
An Phú 17 (cũ Đường vào Đình Vĩnh Phú) |
An Phú - Bình Chuẩn |
An Phú 35 (đường TiCo cũ) |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
18 |
An Phú 18 (cũ Làng du lịch Sài Gòn) |
ĐT-743 |
An Phú 35 |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
19 |
An Phú 19 (cũ Ranh An Phú Bình Chuẩn) |
ĐT-743 |
An Phú - Thái Hòa |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
20 |
An Phú 20 |
An Phú - Thái Hòa |
Côn ty Hiệp Long |
0.8 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
21 |
An Phú 23 |
An Phú - Bình Chuẩn |
Công ty Phúc Bình Long |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
22 |
An Phú 24 |
An Phú - Bình Chuẩn |
Công ty cơ khí Bình Chuẩn |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
23 |
An Phú 25 (cũ Xóm Cốm) |
ĐT-743 |
An Phú - Tân Bình |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
24 |
An Phú 26 (đường đất Khu phố 2) |
An Phú 12 |
An Phú - Bình Hòa |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
25 |
An Phú 27 |
ĐT-743 |
KDC An Phú |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
26 |
An Phú 28 |
ĐT-743 |
Đường Nghĩa trang |
0.75 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
27 |
An Phú 29 (cũ MaiCo) |
Thuận Giao - An Phú |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
0.9 |
0.95 |
1,178.0 |
997.5 |
760.0 |
541.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
28 |
An Phú 30 |
Thuận Giao - An Phú |
KDC Việt - Sing |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
29 |
An Phú 31 |
An Phú 16 |
An Phú 29 |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735 0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
30 |
An Phú 32 |
Thuận Giao - An Phú |
Nhà ông 8 Bê |
0.8 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
31 |
An Phú 33 |
An Phú 16 |
Khu di tích Thuận An Hòa |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
32 |
An Phú 34 |
ĐT-743 |
KCN VSIP |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
3990 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
33 |
An Phú 35 (cũ Tico) |
ĐT-743 |
An Phú - Bình Chuẩn |
0.8 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
34 |
Bình Chuẩn 01 |
Nhà Lộc Hải |
Út Rẻ |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
35 |
Bình Chuẩn 02 |
Nhà ông Cảnh |
Nhà ông Hậu |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
36 |
Bình Chuẩn 03 |
ĐT-743 |
Nhà ông 6 Lưới |
0.8 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
37 |
Bình Chuẩn 04 |
Nhà ông Đổ |
Nhà bà Sanh |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
38 |
Bình Chuẩn 07 |
ĐT-743 |
Nhà ông Hiệu |
0.75 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
39 |
Bình Chuẩn 08 |
Nhà ông Ná |
Nhà ông Hiệu |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
40 |
Bình Chuẩn 09 |
Nhà Út Ke |
Bình Chuẩn 03 |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
41 |
Bình Chuẩn 10 |
Nhà Út Dầy |
Bình Chuẩn 16 |
0.6 |
0.7 |
8680 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
42 |
Bình Chuẩn 11 |
ĐT-746 |
Nhà ông Hiệu |
0.75 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
43 |
Bình Chuẩn 12 |
Xí nghiệp Duy Linh |
Đất Ba Hòn |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
44 |
Bình Chuẩn 13 |
ĐT-743 |
Sân bóng xã |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
45 |
Bình Chuẩn 14 |
Nhà ông Trọng |
Nhà ông Thạch |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
46 |
Bình Chuẩn 15 |
Nhà bà Hồng |
Bình Chuẩn 17 |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
47 |
Bình Chuẩn 16 |
Nhà ông Sang |
Bình Chuẩn 19 |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
48 |
Bình Chuẩn 17 |
Đất ông Minh |
Rạch Tân Uyên |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
49 |
Bình Chuẩn 18 |
ĐT-743 |
Đình Bình Chuẩn |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
50 |
Bình Chuẩn 19 |
Công ty Cao Nguyên |
Đường Tổng Cty Becamex |
0.8 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
51 |
Bình Chuẩn 20 |
ĐT-743 |
Đất ông Minh |
0.75 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
52 |
Bình Chuẩn 21 |
ĐT-743 |
Nhà ông Phúc |
0.75 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
53 |
Bình Chuẩn 22 |
ĐT-743 |
Bình Chuẩn 19 |
0.75 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
54 |
Bình Chuẩn 23 |
Nhà ông Đen |
Nhà ông Kịch |
0.75 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
55 |
Bình Chuẩn 24 |
Nhà ông Châu |
Nhà ông Mười Chậm |
0.8 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
56 |
Bình Chuẩn 25 |
ĐT-743 |
Nhà ông Mung |
0.75 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
57 |
Bình Chuẩn 26 |
Tiệm sửa xe Hiệp |
Nhà ông Chín Thậm |
0.8 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
58 |
Bình Chuẩn 27 |
Thủ Khoa Huân |
Nhà bà Thửng |
0.75 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
59 |
Bình Chuẩn 28 |
ĐT-743 |
Đường đất đi An Phú |
0.75 |
0.85 |
1.054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
60 |
Bình Chuẩn 29 |
ĐT-743 |
Nhà bà Hoàng |
0.75 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
61 |
Bình Chuẩn 30 |
Thủ Khoa Huân |
Đường đất đi An Phú |
0.75 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
62 |
Bình Chuẩn 31 |
ĐT-743 |
Ranh Tân Uyên |
0.8 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
63 |
Bình Chuẩn 32 |
ĐT-743 |
Đất ông Vàng |
0.75 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
64 |
Bình Chuẩn 33 |
ĐT-743 |
Công ty Trần Đức |
0.75 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
65 |
Bình Chuẩn 34 |
Nhà ông Đường |
Nhà ông 3 Xẻo |
0.75 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
66 |
Bình Chuẩn 35 |
ĐT-743 |
Đất ông Hát |
0.75 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
67 |
Bình Chuẩn 36 |
ĐT-743 |
Bình Chuẩn 67 |
0.9 |
0.95 |
1,178.0 |
997.5 |
760.0 |
541.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
68 |
Bình Chuẩn 39 |
ĐT-743 |
Đất ông Tẫu |
0.75 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
69 |
Bình Chuẩn 40 |
ĐT-743 |
Công ty Longlin |
0.75 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
70 |
Bình Chuẩn 41 |
Thủ Khoa Huân |
Xí nghiệp Kiến Hưng |
0.8 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
5130 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
71 |
Bình Chuẩn 42 |
Bình Chuẩn - Tân Khánh |
Công ty Cao Nguyên |
0.8 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
72 |
Bình Chuẩn 43 |
Bình Chuẩn - Tân Khánh |
Giáp Lò ông Trung |
0.75 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
73 |
Bình Chuẩn 44 |
Bình Chuẩn - Tân Khánh |
Lò Gốm ông Phong |
0.75 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
74 |
Bình Chuẩn 46 |
Nhà bà Tý |
Nhà bà Mánh |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
75 |
Bình Chuẩn 47 |
Nhà ông Liếp |
Nhà bà Mòi |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
76 |
Bình Chuẩn 50 |
Nhà ông Vui |
Nhà 8 Mía |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
77 |
Bình Chuẩn 53 |
ĐT-743 |
Công ty Gia Phát II |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
78 |
Bình Chuẩn 54 |
ĐT-743 |
Ông Biết |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
79 |
Bình Chuẩn 55 |
Nhà ông Tuấn |
Nhà ông Nhiều |
0.6 |
0.7 |
8680 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
80 |
Bình Chuẩn 59 |
Nhà ông Phước |
Khu Becamex |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
81 |
Bình Chuẩn 61 |
ĐT-743 |
Công ty Bảo Minh |
0.75 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
82 |
Bình Chuẩn 62 |
ĐT-743 |
Công ty Thắng Lợi |
0.8 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
83 |
Bình Chuẩn 63 |
ĐT-743 |
Giáp đất ông 3 Thưa |
0.8 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
84 |
Bình Chuẩn 64 |
ĐT-743 |
Bình Chuẩn 67 |
0.75 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
85 |
Bình Chuẩn 65 |
ĐT-743 |
Nhà ông Phạm Văn Á |
0.8 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Đc đầu, cuối; Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
86 |
Bình Chuẩn 66 |
ĐT-743B |
Đất ông Gấu |
0.75 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
87 |
Bình Chuẩn 67 |
ĐT-743 |
Giáp đất ông 3 Thưa |
0.75 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
88 |
Bình Chuẩn 68 |
ĐT-743 |
Đất nhà ông Hương |
0.75 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
89 |
Bình Chuẩn 69 |
Đường đất đi An Phú |
Giáp Công ty Hưng Phát |
0.75 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
90 |
Bình Chuẩn 71 |
Nhà ông Hai |
Nhà ông Cỏ |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
91 |
Bình Chuẩn 72 |
ĐT-743 |
Nhà ông Nô |
|
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Thêm tuyến |
92 |
Bình Chuẩn 74 |
Nhà bà Thủy |
Nhà thầy giáo Dân |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
93 |
Bình Chuẩn 75 |
ĐT-746 |
Bờ hào Sư 7 |
|
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Thêm tuyến |
94 |
Bình Chuẩn 76 |
Nhà ông Mên |
Nhà Út Nở |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
95 |
Bình Chuẩn 77 |
Nhà ông Hà |
Nhà ông Từ Văn Hương |
0.75 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
96 |
Bình Chuẩn 78 |
Nhà ông Trọng |
Nhà ông Bùi Khắc Biết |
0.75 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
97 |
Bình Hòa 01 (Bình Hòa 02) |
ĐT-743C |
Giáp Bình Chiểu |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
98 |
Bình Hòa 02 (Bình Hòa 03) |
Tỉnh lộ 43 |
Bình Hòa 01 |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
99 |
Bình Hòa 02 nối dài (nhánh) |
Bình Hòa 02 |
Ngã 3 nhà ông Rộng |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
100 |
Bình Hòa 03 |
Bình Hòa 01 |
Nhà ông Nguyễn Bá Tước |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
101 |
Bình Hòa 04 (Nhánh Bình Hòa 02) |
Bình Hòa 01 |
Rạch Cùng |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
102 |
Bình Hòa 05 |
Bình Hòa 01 |
Hợp tác xã giết mổ |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
103 |
Bình Hòa 06 |
Đại lộ Bình Dương |
Kênh tiêu Bình Hòa |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
104 |
Bình Hòa 07 |
Bùi Hữu Nghĩa |
KDC 3/2 |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
105 |
Bình Hòa 08 |
Bùi Hữu Nghĩa |
Nhà Ông Thành |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
106 |
Bình Hòa 09 |
ĐT-743C |
Đập suối Cát |
0.7 |
0.8 |
9920 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
107 |
Bình Hòa 10 (Bình Hòa 06) |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà bà Võ Thị Chốn |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
108 |
Bình Hòa 11 (Bình Hòa 05) |
Nguyễn Du |
Đại lộ Bình Dương |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
109 |
Bình Hòa 12 (Bình Hòa 01) |
Nguyễn Du |
Đất ông Nguyễn Đăng Long |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
110 |
Bình Hòa 13 (Bình Hòa 10) |
Bùi Hữu Nghĩa |
Công ty Hiếu Linh |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
111 |
Bình Hòa 14 (Bình Hòa 11) |
Nguyễn Du |
KDC Minh Tuấn |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
112 |
Bình Hòa 15 |
Nguyễn Du |
Nghĩa địa |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
113 |
Bình Hòa 16 (Bình Hòa 12) |
Tỉnh lộ 43 |
XN mì Á Châu |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640 0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
114 |
Bình Hòa 17 (Bình Hòa 13) |
Tỉnh lộ 43 |
Nhà Ông Tâm |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
115 |
Bình Hòa 18 (Bình Hòa 14) |
Tỉnh lộ 43 |
Nghĩa trang |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
116 |
Bình Hòa 19 (Bình Hòa 15) |
Tỉnh lộ 43 |
KCN Đồng An |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
117 |
Bình Hòa 20 (Bình Hòa 16) |
Tỉnh lộ 43 |
Bình Hòa 19 |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
118 |
Bình Hòa 21 (Bình Hòa 17) |
Tỉnh lộ 43 |
Nhà ông Phúc |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
119 |
Bình Hòa 22 (Bình Hòa 18) |
Tỉnh lộ 43 |
Nhà ông Sơn |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
120 |
Bình Hòa 23 (Bình Hòa 19) |
Tỉnh lộ 43 |
Nhà ông 6 Xây |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
121 |
Bình Nhâm 01 |
ĐT-745 |
Đê bao |
0.75 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
122 |
Bình Nhâm 02 |
ĐT-745 |
Đê bao |
0.75 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
4560 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
123 |
Bình Nhâm 03 |
ĐT-745 |
Nhà Tư Thủ |
0.6 |
0.65 |
806.0 |
682.5 |
520.0 |
370.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
124 |
Bình Nhâm 04 |
ĐT-745 |
Cầu Bà Chiếu |
0.7 |
0.75 |
930.0 |
787.5 |
600.0 |
427.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
125 |
Bình Nhâm 05 |
ĐT-745 |
Nhà 6 Cheo |
0.6 |
0.65 |
806.0 |
682.5 |
520.0 |
370.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
126 |
Bình Nhâm 06 |
ĐT-745 |
Nhà Hai Ngang |
0.6 |
0.65 |
806.0 |
682.5 |
520.0 |
370.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
127 |
Bình Nhâm 07 |
ĐT-745 |
Đê bao |
0.75 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
128 |
Bình Nhâm 08 |
ĐT-745 |
Rạch bà Đệ |
0.65 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
129 |
Bình Nhâm 09 |
ĐT-745 |
Nhà Tư Thắng |
0.75 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
130 |
Bình Nhâm 10 |
Cầu Tàu |
Bình Nhâm 09 |
0.6 |
0.65 |
806.0 |
682.5 |
520.0 |
370.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
131 |
Bình Nhâm 11 |
Cầu Tàu |
Bình Nhâm 07, Bình Nhâm 04 |
0.6 |
0.65 |
806.0 |
682.5 |
520.0 |
370.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
132 |
Bình Nhâm 16 |
ĐT-745 |
Liên xã (Sân Golf) |
0.65 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
133 |
Bình Nhâm 19 |
ĐT-745 |
Liên xã (Sân Golf) |
0.75 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
134 |
Bình Nhâm 20 |
ĐT-745 |
Nhà cô giáo Trinh |
0.6 |
0.65 |
806.0 |
682.5 |
520.0 |
370.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
135 |
Bình Nhâm 21 |
ĐT-745 |
Nhà 6 Chì |
0.6 |
0.65 |
806.0 |
682.5 |
520.0 |
370.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
136 |
Bình Nhâm 22 |
ĐT-745 |
Nhà 7 Tiền |
0.65 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
137 |
Bình Nhâm 23 |
Rạch cầu đò |
Liên xã (Sân Golf) |
0.6 |
0.65 |
806.0 |
682.5 |
520.0 |
370.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
138 |
Bình Nhâm 25 |
Rày xe lửa |
Liên xã (Sân Golf) |
0.6 |
0.65 |
806.0 |
682.5 |
520.0 |
370.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
139 |
Bình Nhâm 26 |
Liên xã (Sân Golf) |
Đường Năm Tài |
0.65 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
140 |
Bình Nhâm 27 |
Rày xe lửa |
Liên xã (Sân Golf) |
0.65 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
141 |
Bình Nhâm 28 |
Rày xe lửa |
Đất ông Khá |
0.6 |
0.65 |
806.0 |
682.5 |
520.0 |
370.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
142 |
Bình Nhâm 29 |
Liên xã (Sân Golf) |
Rạch cầu Lớn |
0.65 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
143 |
Bình Nhâm 31 |
Rày xe lửa |
Liên xã (Sân Golf) |
0.65 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
144 |
Bình Nhâm 34 |
Rạch cầu lớn |
Rày xe lửa |
0.65 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
145 |
Bình Nhâm 40 |
Liên xã (Sân Golf) |
Ranh TG - HĐ |
0.75 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
146 |
Bình Nhâm 46 |
ĐT-745 |
Nhà Sáng Điếc |
0.6 |
0.65 |
806.0 |
682.5 |
520.0 |
370.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
147 |
Bình Nhâm 49 |
ĐT-745 |
Rày xe lửa |
0.75 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
148 |
Bình Nhâm 58 |
Cây Me |
Nhà cô Thu (B.Minh) |
0.6 |
0.65 |
806.0 |
682.5 |
520.0 |
370.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
149 |
Bình Nhâm 59 |
Cây Me |
Nhà út Hớ |
0.6 |
0.65 |
806.0 |
682.5 |
520.0 |
370.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
150 |
Bình Nhâm 60 |
Cây Me |
Nhà hai Tấn |
0.6 |
0.65 |
806.0 |
682.5 |
520.0 |
370.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
151 |
Bình Nhâm 61 |
Liên xã (Sân Golf) |
Nhà bà út Gán |
0.6 |
0.65 |
806.0 |
682.5 |
520.0 |
370.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
152 |
Bình Nhâm 62 |
Liên xã (Sân Golf) |
Nhà Chàng |
0.6 |
0.65 |
806.0 |
682.5 |
520.0 |
370.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
153 |
Bình Nhâm 77 |
Rày xe lửa |
Nhà Thu |
0.6 |
0.65 |
806.0 |
682.5 |
520.0 |
370.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
154 |
Bình Nhâm 79 |
Rày xe lửa |
Rạch Cây Nhum |
0.65 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
155 |
Bình Nhâm 81 |
ĐT-745 |
Đất ông bảy Cừ |
0.65 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
156 |
Bình Nhâm 82 |
ĐT-745 |
Đê bao |
0.75 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
157 |
Bình Nhâm 83 |
ĐT-745 |
Đê bao |
0.75 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
158 |
Bình Nhâm 86 |
ĐT-745 |
Đất 2 Gắt |
0.75 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
159 |
Bình Nhâm 88 |
Phan Thanh Giản |
Rạch bà Đệ |
0.75 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
160 |
Bình Nhâm 90 |
Phan Thanh Giản |
Bình Nhâm 83 |
0.65 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
161 |
Cầu Tàu |
ĐT-745 |
Sông Sài Gòn |
0.85 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
162 |
Cây Me |
ĐT-745 |
Liên xã (Sân Golf) |
0.85 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
163 |
Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng Định |
Cống hai Lịnh |
Cổng sau trường học |
0.75 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
164 |
Hưng Định 01 |
Ranh An Thạnh |
Cống 28 (Nhà bà 5 Cho) |
0.7 |
0.75 |
930.0 |
787.5 |
600.0 |
427.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
165 |
Hưng Định 04 |
Hưng Định 06 |
Cầu Lớn |
0.65 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
166 |
Hưng Định 05 |
Hưng Định 01 |
Ranh An Thạnh |
0.65 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
167 |
Hưng Định 06 |
Hưng Định 01 |
Ranh An Thạnh |
0.65 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
168 |
Hưng Định 09 |
Hưng Định 01 |
Hưng Định 10 |
0.75 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
169 |
Hưng Định 10 |
Hưng Định 01 |
Cầu Xây |
0.75 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
170 |
Hưng Định 11 (Thạnh Quý - Hưng Thọ) |
Hưng Định 01 |
Cầu Út Kỹ |
0.75 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
171 |
Hưng Định 13 |
ĐT - 745 |
Ranh Bình Nhâm |
0.65 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
172 |
Hưng Định 14 |
ĐT-745 |
Hưng Định 31 |
0.65 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
173 |
Hưng Định 15 |
Hà Huy Tập |
Đường suối Chiu Liu |
0.65 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
174 |
Hưng Định 16 |
Chòm Sao |
Liên xã (Sân Golf) |
0.75 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
175 |
Hưng Định 18 |
An Thạnh 13 |
Hưng Định 17 |
0.75 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
176 |
Hưng Định 19 |
Chòm Sao |
Trạm điện Hưng Định |
0.75 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
177 |
Hưng Định 20 |
Ranh Thuận Giao |
Bình Nhâm 40 |
0.75 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
178 |
Hưng Định 24 |
Đại lộ Bình Dương |
Ngã 5 chợ Hưng Lộc |
0.8 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
179 |
Hưng Định 25 |
An Thạnh - An Phú |
Cầu suối Khu 7 |
0.65 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
180 |
Hưng Định 31 |
ĐT-745 |
Bình Nhâm 34 |
0.75 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
181 |
Liên xã (Sân Golf) |
Ranh Lái Thiêu |
Ranh Hưng Định - Bình Nhâm |
0.8 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
Ranh Hưng Định - Bình Nhâm |
Chòm Sao |
0.75 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
182 |
Rầy xe lửa |
Ngã 3 Chùa Thầy Sửu |
Đường Nhà thờ Búng |
0.8 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
183 |
Thuận Giao 01 |
Thuận Giao 19 |
Thuận An Hòa |
0.75 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
184 |
Thuận Giao 02 |
KDC Thuận Giao |
Thuận An Hòa |
0.75 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
185 |
Thuận Giao 03 |
Rày xe lửa (ranh gò mã) |
Bình Chuẩn - An Phú |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
186 |
Thuận Giao 04 |
Thủ Khoa Huân (Cty Hà Nội - Sài Gòn) |
Thuận Giao 03 |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
187 |
Thuận Giao 05 |
Thủ Khoa Huân |
Cảng Mọi tiên |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
188 |
Thuận Giao 06 |
Thủ Khoa Huân (Nhà ông Lê Văn Thêm) |
Thuận Giao 05 |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
189 |
Thuận Giao 07 |
Thủ Khoa Huân (Nhà ông Nguyễn Văn Việt) |
Thuận Giao 08 |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
190 |
Thuận Giao 10 |
Thủ Khoa Huân (gò mã) |
Nhà bà Kênh |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
191 |
Thuận Giao 11 |
Thủ Khoa Huân (Nhà bà Đến) |
Thuận Giao 14 |
0.75 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
192 |
Thuận Giao 12 |
Thủ Khoa Huân (Nhà bà Nọ) |
Thuận Giao 14 |
0.8 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
193 |
Thuận Giao 13 |
Thủ Khoa Huân (Cây xăng Hai Trà) |
Đại lộ Bình Dương |
0.8 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
194 |
Thuận Giao 15 |
Nguyễn Thị Minh Khai (Cty A&B) |
Trại heo Mười Phương |
0.8 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
195 |
Thuận Giao 19 |
Đường 22/12 (Trường Trần Văn Ơn) |
Thuận Giao 16 |
0.8 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
196 |
Thuận Giao 20 |
Đường 22/12 (Chợ Thuận Giao) |
Thuận Giao 18 |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
197 |
Thuận Giao 21 |
Thuận Giao 25 |
KDC Thuận Giao |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
198 |
Thuận Giao 22 |
Đường 22/12 (Nhà bà Nhơn) |
KDC Việt - Sing |
0.75 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
199 |
Thuận Giao 25 |
Thuận An Hòa |
Thuận Giao 21 |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
200 |
Thuận Giao 26 |
Đại lộ Bình Dương (Khách sạn Nam Hưng) |
Chùa ông Bổn |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
3990 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
201 |
Thuận Giao 27 |
Quốc lộ 13 (Cây xăng Phước Lộc Thọ) |
Nhà ông Năm Tung |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
202 |
Thuận Giao 28 |
Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm) |
Lò gốm ông Vương Kiến Thành |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
203 |
Thuận Giao 29 |
Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm) |
Ranh Bình Nhâm |
0.75 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
204 |
Thuận Giao 30 |
Đại lộ Bình Dương (Tổng kho cao su) |
Thuận Giao 29 |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
205 |
Thuận Giao 31 |
Đại lộ Bình Dương (Đối diện KCN VSIP) |
Suối Đờn |
0.75 |
0.85 |
1,054.0 |
892.5 |
680.0 |
484.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
206 |
Thuận Giao 32 |
Đại lộ Bình Dương |
Sân Golf |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
207 |
Trương Định |
Ranh Lái Thiêu |
Liên xã (Sân Golf) |
0.85 |
0.95 |
1,178.0 |
997.5 |
760.0 |
541.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
208 |
Vĩnh Phú 02 |
Đại lộ Bình Dương |
Cầu Đồn |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
209 |
Vĩnh Phú 06 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch Vĩnh Bình |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
210 |
Vĩnh Phú 07 |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà hàng Thanh Cảnh |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
211 |
Vĩnh Phú 08 |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà hàng Thanh Cảnh |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
212 |
Vĩnh Phú 09 |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà hàng Thanh Cảnh |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
213 |
Vĩnh Phú 10 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch Vĩnh Bình |
0.8 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
214 |
Vĩnh Phú 11 |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà bàn Búp |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
215 |
Vĩnh Phú 13 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch Vĩnh Bình |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
216 |
Vĩnh Phú 14 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
217 |
Vĩnh Phú 15 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
218 |
Vĩnh Phú 16 |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà ông Đạt |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
219 |
Vĩnh Phú 17 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
220 |
Vĩnh Phú 17A |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
221 |
Vĩnh Phú 20 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
222 |
Vĩnh Phú 21 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch Bộ Lạc |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
223 |
Vĩnh Phú 22 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
224 |
Vĩnh Phú 23 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
225 |
Vĩnh Phú 24 |
Đại lộ Bình Dương |
Công ty Thuốc lá Bình Dương |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
226 |
Vĩnh Phú 25 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
227 |
Vĩnh Phú 26 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch Bộ Lạc |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
228 |
Vĩnh Phú 27 |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà bà Huệ |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
229 |
Vĩnh Phú 28 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch Bộ Lạc |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
230 |
Vĩnh Phú 29 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
231 |
Vĩnh Phú 30 |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà bà Trúc |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
232 |
Vĩnh Phú 32 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch Miễu |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
233 |
Vĩnh Phú 33 |
Đại lộ Bình Dương |
Đình ấp Tây |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
234 |
Vĩnh Phú 35 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch cầu Đình |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
235 |
Vĩnh Phú 37 |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà bà Bưởi |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
236 |
Vĩnh Phú 38 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.8 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
237 |
Vĩnh Phú 38A |
Vĩnh Phú 38 |
Vĩnh Phú 42 |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
238 |
Vĩnh Phú 39 |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà bà Hai Quang |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
239 |
Vĩnh Phú 40 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
240 |
Vĩnh Phú 41 |
Đại lộ Bình Dương |
Rạch Miễu |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
241 |
Vĩnh Phú 42 |
Đại lộ Bình Dương |
Đê bao sông Sài Gòn |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
242 |
Đường Đê Bao |
|
|
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
243 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 |
0.65 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
244 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 |
0.6 |
0.65 |
806.0 |
682.5 |
520.0 |
370.5 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
245 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 |
0.6 |
0.65 |
806.0 |
682.5 |
520.0 |
370.5 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
246 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 |
0.55 |
0.6 |
744.0 |
630.0 |
480.0 |
342.0 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
247 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 |
0.55 |
0.6 |
744.0 |
630.0 |
480.0 |
342.0 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
248 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 |
0.5 |
0.55 |
682.0 |
577.5 |
440.0 |
313.5 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
249 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 |
0.5 |
0.55 |
682.0 |
577.5 |
440.0 |
313.5 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
250 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 |
0.45 |
0.5 |
620.0 |
525.0 |
400.0 |
285.0 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
251 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.45 |
0.5 |
620.0 |
525.0 |
400.0 |
285.0 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
252 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.4 |
0.45 |
558.0 |
472.5 |
360.0 |
256.5 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
III. |
THỊ XÃ DĨ AN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. |
Đường loại 2: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Hưng Đạo |
Cổng 1 Đông Hòa |
Ngã 3 Cây Lơn |
0.6 |
0.7 |
3,605.0 |
1,568.0 |
728.0 |
546.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
B. |
Đường loại 3: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
An Bình (Sóng Thần - Đông Á) |
Xuyên Á (AH1) |
Trại heo Đông Á |
0.7 |
0.8 |
2,744.0 |
1,080.0 |
752.0 |
520.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
2 |
Các đường trong cụm dân cư đô thị (Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki) |
0.8 |
1 |
3,430.0 |
1,350.0 |
940.0 |
650.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,2 |
||
3 |
Đi xóm Đương |
Ngã 3 ông Cậy |
Đường số 12 khu TĐC Sóng Thần |
0.6 |
0.65 |
2,229.5 |
877.5 |
611.0 |
422.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
4 |
ĐT-743 |
Cầu Bà Khâm |
Chợ Ngãi Thắng |
0.7 |
0.8 |
2,744.0 |
1,080.0 |
752.0 |
520.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
5 |
Đường Công Xi Heo (đường số 10) |
Trần Hưng Đạo |
Dĩ An Truông Tre |
0.9 |
0.95 |
3,258.5 |
1,282.5 |
893.0 |
617.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
6 |
Đường Song hành ĐT-743 (thuộc KDC TTHC Bình Thắng) |
|
0.8 |
2,744.0 |
1,080.0 |
752.0 |
520.0 |
Thêm tuyến |
||
7 |
Đường Trường cấp III Dĩ An |
Nguyễn An Ninh |
ĐT-743 |
0.7 |
0.8 |
2,744.0 |
1,080.0 |
752.0 |
520.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
8 |
Lái Thiêu - Dĩ An |
Ngã tư 550 |
Ngã 3 Đông Tân |
0.8 |
0.9 |
3,087.0 |
1,215.0 |
846.0 |
585.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
9 |
Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, trừ đoạn cầu vượt đường sắt Bắc Nam - tính từ mép 2 đầu cầu vượt) |
0.8 |
0.8 |
2,744.0 |
1,080.0 |
752.0 |
520.0 |
Điều chỉnh tên |
||
10 |
Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính |
0.8 |
1 |
3,430.0 |
1,350.0 |
940.0 |
650.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,2 |
||
11 |
Tất cả các đường trong khu nhà ở thương mại đường sắt |
|
1 |
3,430.0 |
1,350.0 |
940.0 |
650.0 |
Thêm tuyến |
||
C. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bình Minh 2 |
Dĩ An - Truông Tre |
Dĩ An - Bình Dương |
0.8 |
0.85 |
1,462.0 |
1,020.0 |
748.0 |
501.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
2 |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) |
Đường ra ngã 6 An Phú |
Ranh Đồng Nai |
0.8 |
0.85 |
1,462.0 |
1,020.0 |
748.0 |
501.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
3 |
Chùa Ba Na |
Nguyễn An Ninh |
ĐT-743 |
0.8 |
0.85 |
1,462.0 |
1,020.0 |
748.0 |
501.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
4 |
Đi Khu 4 |
Lý Thường Kiệt |
Đường Trường cấp III Dĩ An |
0.7 |
0.75 |
1,290.0 |
900.0 |
660.0 |
442.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
Đường Trường cấp II Dĩ An |
Nguyễn An Ninh |
0.8 |
0.85 |
1,462.0 |
1,020.0 |
748.0 |
501.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
5 |
Đi Khu 5 |
Lý Thường Kiệt |
Ngã 3 Sáu Mô |
0.9 |
0.95 |
1,634.0 |
1,140.0 |
836.0 |
560.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
Ngã 3 Tám Lèo |
Ngã 3 Bà Lãnh |
0.7 |
0.75 |
1,290.0 |
900.0 |
660.0 |
442.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
Nhà ông Tính |
Nhà ông Chì |
0.7 |
0.75 |
1,290.0 |
900.0 |
660.0 |
442.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
Nhà ông Hiểm |
Nhà ông Cẩm |
0.7 |
0.75 |
1,290.0 |
900.0 |
660.0 |
442.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
6 |
Đi xóm Đương |
Cổng 15 |
Ngã 3 ông Cậy |
0.7 |
0.75 |
1,290.0 |
900.0 |
660.0 |
442.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
7 |
Đoàn Thị Kìa (Đi chợ tự phát) |
ĐT-743B |
Nguyễn Thị Minh Khai |
0.7 |
0.75 |
1,290.0 |
900.0 |
660.0 |
442.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
8 |
Đường 33m (phường Bình Thắng) |
ĐT-743 |
KCN Dệt may Bình An |
|
1 |
1,720.0 |
1,200.0 |
880.0 |
590.0 |
Thêm tuyến |
9 |
Đường Bào Ông Cuộn đi xóm Đương |
Đường 7 khu tái định cư |
Đường xóm Đương |
0.7 |
0.75 |
1,290.0 |
900.0 |
660.0 |
442.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
10 |
Đường cạnh sân tennis khu phố Thống Nhất 1 |
Lý Thường Kiệt |
Đường tổ 4A, 5A, 6A khu phố Thống Nhất |
0.7 |
0.75 |
1,290.0 |
900.0 |
660.0 |
442.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
11 |
Đường Cây Mít Nài |
Cây Găng - Cây Sao |
Cuối đường |
0.7 |
0.75 |
1,290.0 |
900.0 |
660.0 |
442.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
12 |
Đường KDC Bình An |
ĐT-743 |
ĐT-743 |
0.6 |
1 |
1,720.0 |
1,200.0 |
880.0 |
590.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,4 |
Các tuyến còn lại |
|
0.8 |
1,376.0 |
960.0 |
704.0 |
472.0 |
Thêm tuyến |
|||
13 |
Đường liên huyện |
Ngã 6 An Phú |
Tân Ba (tua 12) |
0.8 |
0.85 |
1,462.0 |
1,020.0 |
748.0 |
501.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
14 |
Đường tổ 12 Khu phố Thống Nhất 2 |
Đường Khu tập thể nhà máy toa xe |
KDC Thành Lễ |
0.8 |
0.85 |
1,462.0 |
1,020.0 |
748.0 |
501.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
15 |
Đường tổ 17 Kp Thống Nhất |
Chợ Bà Sầm |
Nhà ông Năm |
0.7 |
0.75 |
1,290.0 |
900.0 |
660.0 |
442.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
16 |
Đường tổ 23 khu phố Đông Tân |
Đường Trường học |
Đường Chùa Ba Na |
0.7 |
0.75 |
1,290.0 |
900.0 |
660.0 |
442.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
17 |
Đường tổ 23, 25 khu phố Bình Minh 1 |
Đường số 10 |
Ranh phường Đông Hòa |
0.7 |
0.75 |
1,290.0 |
900.0 |
660.0 |
442.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
18 |
Đường tổ 26 khu phố Đông Tân |
Nguyễn An Ninh |
Đường tổ 23 khu phố Đông Tân |
0.7 |
0.75 |
1,290.0 |
900.0 |
660.0 |
442.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
19 |
Đường tổ 4A, 5A, 6A khu phố Thống Nhất |
Lý Thường Kiệt |
Lý Thường Kiệt |
0.7 |
0.75 |
1,290.0 |
900.0 |
660.0 |
442.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
20 |
Đường tổ 5 khu phố Nhị Đồng 2 |
Cây Găng - Cây Sao |
Đường Cây Mít Nài |
0.7 |
0.75 |
1,290.0 |
900.0 |
660.0 |
442.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
21 |
Đường tổ 7, 8, 9, 10 khu phố Đông Tân |
Đường Mồi |
Đường Trường cấp III Dĩ An |
0.7 |
0.75 |
1,290.0 |
900.0 |
660.0 |
442.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
22 |
Lê Hồng Phong (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình) |
Ngã 3 Cây Điệp |
Ngã 4 Chiêu Liêu |
0.8 |
0.85 |
1,462.0 |
1,020.0 |
748.0 |
501.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
23 |
Nguyễn Thái Học |
Đường Đi lò muối khu 1 |
Hai Bà Trưng |
0.8 |
0.85 |
1,462.0 |
1,020.0 |
748.0 |
501.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
24 |
Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình) |
Ngã 4 Chiêu Liêu |
Cầu 4 Trụ |
0.8 |
0.85 |
1,462.0 |
1,020.0 |
748.0 |
501.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
25 |
Nguyễn Viết Xuân (Cụm Văn Hóa) |
Bế Văn Đàn (đường Đình Bình Đường) |
Phú Châu |
0.8 |
0.85 |
1,462.0 |
1,020.0 |
748.0 |
501.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
26 |
Trần Quỳnh |
Trần Hưng Đạo |
Ranh phường Đông Hòa |
0.8 |
0.85 |
1,462.0 |
1,020.0 |
748.0 |
501.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
27 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An |
0.85 |
0.95 |
1,634.0 |
1,140.0 |
836.0 |
560.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An |
0.75 |
0.85 |
1,462.0 |
1,020.0 |
748.0 |
501.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
|||
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại. |
0.65 |
0.75 |
1,290.0 |
900.0 |
660.0 |
442.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
|||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại |
0.55 |
0.65 |
1,118.0 |
780.0 |
572.0 |
383.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
|||
D. |
Đường loại 5: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
An Nhơn (đường Văn phòng khu phố Tân Phú 1) |
Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình) |
Cây Da |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
2 |
Bùi Thị Cội (đường Miễu Cây Gõ) |
ĐT-743 |
Đường sắt Bắc Nam |
0.8 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
3 |
Cây Da (đường Dốc Cây Da + đường Trường học) |
Lê Hồng Phong (đường Trung Thành) |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
4 |
Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3) |
Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ |
Trạm cân |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
5 |
Chiêu Liêu (Miễu Chiêu Liêu) |
ĐT-743 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
0.8 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
6 |
Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào) |
Lê Hồng Phong (nhà ông 5 Rực) |
Mạch Thị Liễu |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
7 |
Đình Tân Ninh |
Lê Hồng Phong |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
|
0.65 |
806.0 |
682.5 |
520.0 |
370.5 |
Thêm tuyến |
8 |
Đỗ Tấn Phong (đường Chùa Huyền Trang) |
ĐT-743B (Mẫu giáo Hoa Hồng 4) |
Lê Hồng Phong |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
9 |
Đông An (đường Miếu Chập Chạ) |
ĐT-743B |
Giáp KDC Đông An |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
10 |
Đông Tác |
Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả) |
Trần Quang Khải (Cây Keo) |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
11 |
Đông Thành |
Lê Hồng Phong (đường Liên xã) |
Đường đất vào Khu công nghiệp Phú Mỹ |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
12 |
Đường Am |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) |
Nguyễn Thị Tươi (đường Mã 35) |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
13 |
Đường bà 6 Niệm |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng) |
Đường KDC Biconsi |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
14 |
Đường bà 7 Nghĩa |
Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phước |
Nhà bà 7 Nghĩa |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
15 |
Đường Bia Tưởng Niệm |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) |
Đình Tân Phước |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
16 |
Đường chùa Tân Long |
Đường Am |
Nguyễn Thị Tươi |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
17 |
Đường D12 (BA 06) |
Lồ ồ |
Giáp đất bà Nguyễn Thị Xuân |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
18 |
Đường Đồi Không Tên |
Đường 30/4 |
Thống Nhất |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
19 |
Đường Đông Thành đi Mỹ Phước - Tân Vạn |
Đông Thành |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
20 |
Đường ĐT-743 đi KCN Vùng Thiện |
ĐT-743 |
KCN Vũng Thiện |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
21 |
Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 |
Hai Bà Trưng |
ĐT-743 |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
22 |
Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung |
ĐT-743 |
Công ty Khánh Vinh |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
23 |
Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Nội Hóa 2 |
Quốc lộ 1K |
ĐT 743 |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
24 |
Đường liên tổ 23 - tổ 27 khu phố Nội Hóa 1 |
ĐT-743 |
Khu đô thị mới Bình Nguyên |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
25 |
Đường Miếu họ Lê (Tân Thắng) |
Bùi Thị Xuân |
Khu dân cư Biconsi |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
26 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai đi nhà bà 6 Hảo |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Nhà bà 6 Hảo |
|
0.6 |
744.0 |
630.0 |
480.0 |
342.0 |
Thêm tuyến |
27 |
Đường nhà ông 5 Nóc |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2 |
Nhà ông 5 Nóc |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
28 |
Đường nhà ông Liêm |
Đường Bia Tưởng Niệm |
Nguyễn Thị Tươi |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
29 |
Đường nhà ông Tư Ni |
Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2 |
Nhà ông Tư Ni |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
30 |
Đường nhà ông Tư Tàu |
Cây Da |
KDC An Trung |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
31 |
Đường nhà ông út Mối |
Trương Văn Vĩnh |
Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp) |
|
0.55 |
682.0 |
577.5 |
440.0 |
313.5 |
Thêm tuyến |
32 |
Đường nội đồng Tân Hiệp |
Trương Văn Vĩnh |
Giáp nhà bà Huỳnh Thị Dư |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
33 |
Đường số 10 Khu phố Nội Hóa 2 |
Đường ống nước thô |
Giáp Khu công nghiệp Dapark |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
34 |
Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng |
ĐT-743 |
Cuối đường nhựa |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
35 |
Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng |
Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng |
Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
36 |
Đường tổ 11 khu phố Hiệp Thắng |
Hoàng Hữu Nam |
Ranh thành phố Hồ Chí Minh |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
37 |
Đường tổ 11, 12 khu phố Bình Thung 1 (BA 05) |
Bình Thung |
Giáp đất bà Bùi Thị Kim Loan |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
38 |
Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng |
Quốc lộ 1A |
Nguyễn Xiển |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
39 |
Đường tổ 12 khu phố Đông A |
Đường tổ 12, 13 khu phố Đông A |
Ranh phường Bình An |
0.8 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
40 |
Đường tổ 12 khu phố Ngãi Thắng |
Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng |
Cuối đường |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
41 |
Đường tổ 13 khu phố Đông A |
Đường tổ 12, 13 khu phố Đông A |
Ranh phường Bình An |
0.8 |
0.9 |
1,116 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
42 |
Đường tổ 13 khu phố Quyết Thắng |
Đường Xi măng Sài Gòn |
Cuối đường |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
43 |
Đường tổ 13, khu phố Tân Hòa |
Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá) |
Đường ống nước D2400mm |
0.9 |
0.95 |
1,178 |
997.5 |
760.0 |
541.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
44 |
Đường tổ 16 khu phố Tân Phước |
Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ) |
Giáp nhà bà Nguyễn Thị Điểm |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
45 |
Đường tổ 2 khu phố Trung Thắng |
Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng |
Cuối đường nhựa |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
46 |
Đường tổ 3 khu phố Hiệp Thắng |
Thống Nhất |
Cuối đường |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
47 |
Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng |
ĐT-743 |
Cuối đường nhựa |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
48 |
Đường tổ 3, 4 khu phố Hiệp Thắng |
Thống Nhất |
Đường Vành Đai |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
49 |
Đường tổ 3, 4 khu phố Tây A |
Võ Thị Sáu |
Đông Minh |
0.9 |
0.95 |
1,178.0 |
997.5 |
760.0 |
541.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
50 |
Đường tổ 4 khu phố Trung Thắng |
ĐT-743 |
Cuối đường nhựa |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
51 |
Đường tổ 5, 6 khu phố Trung Thắng |
ĐT-743 |
Công ty Châu Bảo Uyên |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
52 |
Đường tổ 5 khu phố Hiệp Thắng |
Thống Nhất |
Đường tổ 3, 4 khu phố Hiệp Thắng |
|
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Thêm tuyến |
53 |
Đường tổ 6 khu phố Hiệp Thắng |
Đường 30/4 |
Cuối đường |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
54 |
Đường tổ 7 khu phố Hiệp Thắng |
Đường 30/4 |
Cuối đường |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
55 |
Đường tổ 7, khu phố Đông B |
Trần Quang Khải |
Đường tổ 5 khu phố Đông B |
0.9 |
0.95 |
1,178.0 |
997.5 |
760.0 |
541.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
56 |
Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng |
30 tháng 4 (Đường Bình Thắng 1) |
Chợ Bình An |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
57 |
Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng (BT 14) |
Đường 30/4 |
Công ty 710 |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
58 |
Đường tổ 8, 9 khu phố Đông A |
Nguyễn Thị Út |
Nguyễn Hữu Cảnh |
0.9 |
0.95 |
1,178.0 |
997.5 |
760.0 |
541.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
59 |
Đường tổ 9 khu phố Hiệp Thắng (BT 15) |
Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng |
Công ty 621 |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
60 |
Đường tổ 9 khu phố Quyết Thắng |
ĐT-743 |
Cuối đường nhựa |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
61 |
Đường tổ 9 khu phố Tân Phú 2 |
Cây Da |
Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) |
|
0.55 |
682.0 |
577.5 |
440.0 |
313.5 |
Thêm tuyến |
62 |
Đường tổ 9 khu phố Trung Thắng |
Đường 30/4 |
Cuối đường |
|
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Thêm tuyến |
63 |
Đường trạm xá cũ (phường Tân Bình) |
Mỹ Phước - Tân Vạn |
Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) |
|
0.6 |
744.0 |
630.0 |
480.0 |
342.0 |
Thêm tuyến |
64 |
Đường từ Hai Bà Trưng đến đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 |
Hai Bà Trưng |
Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
65 |
Đường từ Mạch Thị Liễu đi nhà ông Hai Thượng |
Mạch Thị Liễu |
Nhà ông Hai Thượng |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
66 |
Đường Văn phòng khu phố Tân Phước |
Nguyễn Thị Tươi |
Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ) |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
67 |
Đường vào Công ty Bê tông 620 |
Quốc lộ 1K |
Cuối đường nhựa |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
68 |
Đường vào công ty Sacom |
Quốc lộ 1A |
Giáp công ty Sacom |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
69 |
Đường vào khu du lịch Hồ Bình An |
ĐT-743 |
Cổng khu du lịch Hồ Bình An |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
70 |
Đường vào Khu phố Châu Thới |
Bình Thung |
Khu phố Châu Thới |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
71 |
Đường vào Xóm Mới |
Bình Thung |
Xóm mới (nhà ông Lên) |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
72 |
Hoàng Hữu Nam |
Quốc lộ 1A |
Giáp phường Long Bình |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
73 |
Huỳnh Thị Tươi (đường đi lò gạch) |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Giáp khu Nghĩa trang Tân Bình |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
74 |
Khu phố Bình Thung 1 |
ĐT-743 |
Đường tổ 15 |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
75 |
Khu phố Nội Hóa 1 |
Thống Nhất |
Nhà ông Lê Đức Phong |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
76 |
Lê Hồng Phong (Trung Thành) |
Ngã tư Chiêu Liêu |
Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) |
0.8 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
77 |
Lê Thị Út (đường đi rừng ông ba Nhùm) |
Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông 5 Mỹ) |
Vùng Thiện |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
78 |
Lê Văn Mầm (đường Trại gà Đông Thành) |
Lê Hồng Phong (Tân Đông Hiệp - Tân Bình) |
Trại gà Đông Thành |
0.8 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
79 |
Lê Văn Tiên (đường đi nhà Bảy Điểm) |
Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu) |
Lê Hồng Phong (đường Liên xã - cây xăng Hưng Thịnh) |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
80 |
Lồ Ồ |
Quốc lộ 1K |
ĐT-743A |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
81 |
Mạch Thị Liễu (đường nhà Hội Cháy) |
Chiêu Liêu (nhà ông 6 Tho) |
Lê Hồng Phong (nhà ông 10 Bự) |
0.8 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
82 |
Miễu Cây Sao |
Đỗ Tấn Phong |
Đông Thành |
|
0.55 |
682.0 |
577.5 |
440.0 |
313.5 |
Thêm tuyến |
83 |
Miễu họ Tống |
Nguyễn Thị Tươi |
Cuối đường nhựa |
|
0.55 |
682.0 |
577.5 |
440.0 |
313.5 |
Thêm tuyến |
84 |
Nghĩa Sơn |
Nguyễn Xiển |
Đường Xi măng Sài Gòn |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
85 |
Nguyễn Thái Học đi đường sắt |
Nguyễn Thái Học |
Giáp đường đất |
|
0.55 |
682.0 |
577.5 |
440.0 |
313.5 |
Thêm tuyến |
86 |
Nguyễn Thị Chạy (đường vào chùa Tân Hòa) |
ĐT-743B (nhà ông ba Thu) |
Nguyễn Thị Minh Khai |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
87 |
Nguyễn Thị Khắp (đường đi rừng 6 mẫu) |
ĐT-743B (nhà ông sáu Nghe) |
Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt) |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
88 |
Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt) |
ĐT-743 |
Ngã 4 Chiêu Liêu |
0.8 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
89 |
Nguyễn Thị Phố (đường đi Vũng Cai) |
Chùa Tân Hòa |
Quán cháo cá miền Tây |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
90 |
Nguyễn Thị Tươi (đường mã 35) |
Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) |
Liên huyện |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0.1 |
91 |
Suối Sệp (đường đi suối Sệp) |
Quốc lộ 1K (nhà ông 5 Banh) |
Giáp Công ty Khoáng sản đá 710 |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
92 |
Tân An (đường đi Nghĩa trang) |
ĐT-743 |
Đường ống nước thô |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
Đường ống nước thô |
Quốc lộ 1K |
0.8 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
||
93 |
Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp) |
Liên huyện |
Đường vào đình Tân Hiệp |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
94 |
Tân Long (đường đi đình Tân Long) |
ĐT-743B (nhà ông 2 lén) |
Đoàn Thị Kìa |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
95 |
Tân Thiều (đường Văn phòng khu phố Tân Hiệp) |
Liên huyện |
Trương Văn Vĩnh |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
96 |
Thanh Niên (đường Cầu Thanh Niên) |
Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Bình - Tân Đông Hiệp) |
Cây Da (Đình An Nhơn) |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
97 |
Thống Nhất (Ngôi Sao + 1 phần Bình Thắng 1) |
Đoạn đường đất |
1 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
|
98 |
Tổ 15 |
Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung |
Công ty cấp đá sỏi |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
99 |
Trần Quang Diệu (Cây Gõ -Tân Bình) |
Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) |
Liên huyện |
0.8 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
100 |
Trần Thị Dương (đường đi vườn Hùng) |
Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu) |
Lê Hồng Phong |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
101 |
Trần Thị Vững (đường tổ 15,16, 17) |
An Bình |
Giao đường thuộc phường Linh Tây - Thủ Đức) |
0.8 |
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
102 |
Trần Thị Xanh (đường đi khu chung cư Đông An) |
ĐT-743B (đất ông Ngô Hiểu) |
Khu dân cư Đông An |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
103 |
Trương Văn Vĩnh (đường nhà cô ba Lý) |
Nguyễn Thị Tươi |
Ranh Thái Hòa |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
104 |
Vành đai Đại học Quốc Gia |
Đoạn đã láng nhựa |
|
0.9 |
1,116.0 |
945.0 |
720.0 |
513.0 |
Thêm đoạn |
|
Đoạn đường đất |
|
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Thêm đoạn |
|||
105 |
Vàm Suối (đường Ranh Bình An - Bình Thắng) |
ĐT-743A |
Suối |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
106 |
Vùng Thiện (đường đi rừng ông ba Nhùm) |
ĐT-743B (Văn phòng ấp Chiêu Liêu) |
Lê Hồng Phong (đường Trung Thành) |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
107 |
Vũng Việt |
Đoàn Thị Kìa |
Nguyễn Thị Minh Khai |
0.6 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
108 |
Xi măng Sài Gòn |
Quốc lộ 1A |
Công ty Xi măng Sài Gòn |
0.7 |
0.8 |
992.0 |
840.0 |
640.0 |
456.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
109 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 |
0.65 |
0.7 |
868.0 |
735.0 |
560.0 |
399.0 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
110 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 |
0.6 |
0.65 |
806.0 |
682.5 |
520.0 |
370.5 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
111 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 |
0.6 |
0.65 |
806.0 |
682.5 |
520.0 |
370.5 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
112 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 |
0.55 |
0.6 |
744.0 |
630.0 |
480.0 |
342.0 |
Điều chỉnh tên, Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
113 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 |
0.55 |
0.6 |
744.0 |
630.0 |
480.0 |
342.0 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
114 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 |
0.5 |
0.55 |
682.0 |
577.5 |
440.0 |
313.5 |
Điều chỉnh tên, Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
115 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 |
0.5 |
0.55 |
682.0 |
577.5 |
440.0 |
313.5 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
116 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 |
0.45 |
0.5 |
620.0 |
525.0 |
400.0 |
285.0 |
Điều chỉnh tên, Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
117 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.45 |
0.5 |
620.0 |
525.0 |
400.0 |
285.0 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
118 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.4 |
0.45 |
558.0 |
472.5 |
360.0 |
256.5 |
Điều chỉnh tên; Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
||
IV. |
THỊ XÃ BẾN CÁT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. |
Đường loại 2: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 30/4 |
Kho Bạc huyện |
Cầu Quan |
0.8 |
0.9 |
3,690.0 |
1,476.0 |
702.0 |
585.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
2 |
Lô B chợ Bến Cát |
|
|
0.8 |
0.9 |
3,690.0 |
1,476.0 |
702.0 |
585.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
B. |
Đường loại 3: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐT-741 |
Ngã 4 Sở Sao |
Đi vào 400 m |
1 |
0.75 |
1,897.5 |
885.0 |
510.0 |
450.0 |
Nâng loại đường và điều chỉnh giảm hệ số 0,25 |
Ngã 4 Sở Sao + 400 m |
Giáp ranh Tân Bình (Bắc Tân Uyên) |
0.8 |
0.6 |
1,518.0 |
708.0 |
408.0 |
360.0 |
Nâng loại đường và điều chỉnh giảm hệ số 0,2 |
||
C. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bến Đồn - Vĩnh Tân |
ĐT-741 |
Ranh Vĩnh Tân |
0.7 |
0.75 |
1,125.0 |
562.5 |
480.0 |
420.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
2 |
Đường bến Chà Vi (ĐH- 607) |
Ngã 3 Cầu Cùi (Đại lộ Bình Dương) |
Ranh huyện Bàu Bàng. |
0.7 |
0.75 |
1,125.0 |
562.5 |
480.0 |
420.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
3 |
Đường đấu nối ĐT-741- NE4 |
Đường NE4 KCN Mỹ Phước 3 |
ĐT-741 |
0.7 |
0.75 |
1,125.0 |
562.5 |
480.0 |
420.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
4 |
Đường đấu nối NP14-NE8 |
Đường NE8 KCN Mỹ Phước 3 |
Đường NP14 khu liên hợp |
0.7 |
0.75 |
1,125.0 |
562.5 |
480.0 |
420.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
5 |
Đường hàng Vú Sữa |
Kho Bạc thị xã Bến Cát |
Ngô Quyền |
0.8 |
0.8 |
1,200.0 |
600.0 |
512.0 |
448.0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
Trung tâm triển lãm |
Ngô Quyền |
0.8 |
0.8 |
1,200.0 |
600.0 |
512.0 |
448.0 |
Thêm đoạn |
||
6 |
Đường rạch Cây É |
Ngã 3 Công An |
Đường 30/4 |
0.8 |
0.6 |
900.0 |
450.0 |
384.0 |
336.0 |
Nâng loại đường và điều chỉnh giảm hệ số 0,2 |
7 |
Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng) |
|
0.6 |
900.0 |
450.0 |
384.0 |
336.0 |
Thêm tuyến |
||
8 |
NA2 |
Đại lộ Bình Dương |
XA2 |
|
0.7 |
1,050.0 |
525.0 |
448.0 |
392.0 |
Thêm tuyến |
9 |
NE8 |
Đại lộ Bình Dương |
ĐT-741 |
0.7 |
0.75 |
1,125.0 |
562.5 |
480.0 |
420.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
10 |
Ngô Quyền (đường vành đai) |
Lô C chợ Bến Cát (Nhà Tư Tôn) |
Đại lộ Bình Dương |
0.8 |
0.85 |
1,275.0 |
637.5 |
544.0 |
476.0 |
Đc đầu, cuối, Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
11 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước |
0.65 |
0.7 |
1,050.0 |
525.0 |
448.0 |
392.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước |
0.6 |
0.65 |
975.0 |
487.5 |
416.0 |
364.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|||
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại |
0.45 |
0.5 |
750.0 |
375.0 |
320.0 |
280.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại |
0.4 |
0.45 |
675.0 |
337.5 |
288.0 |
252.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|||
D. |
Đường loại 5: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đại lộ Bình Dương đi Bàu Trâm A |
Đại lộ Bình Dương |
KDC Thới Hòa |
|
0.7 |
623.0 |
462.0 |
413.0 |
357.0 |
Thêm tuyến |
2 |
Đại lộ Bình Dương đi Nhà nghỉ Hào Kiệt |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà ông Kỳ |
|
0.7 |
623.0 |
462.0 |
413.0 |
357.0 |
Thêm tuyến |
3 |
Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư sáu Tửng |
Đại lộ Bình Dương (Tư Quẹt) |
Nhà ông Sáu Tửng |
|
0.7 |
623.0 |
462.0 |
413.0 |
357.0 |
Thêm tuyến |
4 |
Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư Phúc |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà ông tư Phúc |
|
0.7 |
623.0 |
462.0 |
413.0 |
357.0 |
Thêm tuyến |
5 |
Đường từ UBND Thới Hòa đi nhà ông tư Phúc |
Đại lộ Bình Dương |
Nhà ông tư Phúc |
|
0.7 |
623.0 |
462.0 |
413.0 |
357.0 |
Thêm tuyến |
6 |
Hai Hoàng - Bà Buôn |
Đại lộ Bình Dương |
Đại lộ Bình Dương - Trường học |
|
0.7 |
623.0 |
462.0 |
413.0 |
357.0 |
Thêm tuyến |
7 |
Tư Chi - Hai Hừng |
Đại lộ Bình Dương |
Đại lộ Bình Dương đi Hố Le |
|
0.7 |
623.0 |
462.0 |
413.0 |
357.0 |
Thêm tuyến |
8 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 |
0.65 |
0.65 |
578.5 |
429.0 |
383.5 |
331.5 |
Điều chỉnh tên |
||
9 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 |
0.6 |
0.6 |
534.0 |
396.0 |
354.0 |
306.0 |
Điều chỉnh tên |
||
10 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 |
0.6 |
0.6 |
534.0 |
396.0 |
354.0 |
306.0 |
Điều chỉnh tên |
||
11 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 |
0.55 |
0.55 |
489.5 |
363.0 |
324.5 |
280.5 |
Điều chỉnh tên |
||
12 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 |
0.55 |
0.55 |
489.5 |
363.0 |
324.5 |
280.5 |
Điều chỉnh tên |
||
13 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 |
0.5 |
0.5 |
445.0 |
330.0 |
295.0 |
255.0 |
Điều chỉnh tên |
||
14 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 |
0.5 |
0.5 |
445.0 |
330.0 |
295.0 |
255.0 |
Điều chỉnh tên |
||
15 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 |
0.45 |
0.45 |
400.5 |
297.0 |
265.5 |
229.5 |
Điều chỉnh tên |
||
16 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.45 |
0.45 |
400.5 |
297.0 |
265.5 |
229.5 |
Điều chỉnh tên |
||
17 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.4 |
0.4 |
356.0 |
264.0 |
236.0 |
204.0 |
Điều chỉnh tên |
||
V. |
THỊ XÃ TÂN UYÊN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. |
Đường loại 2: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH-426 |
ĐT-747 (trước UBND phường Thái Hoà) |
ĐT-747B (quán phở Hương) |
0.9 |
0.8 |
2,840.0 |
1,144.0 |
600.0 |
496.0 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,1 |
2 |
ĐT-746 |
Ngã 3 Bưu điện |
Ngã 3 Mười Muộn |
1 |
0.9 |
3,195.0 |
1,287.0 |
675.0 |
558.0 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,1 |
3 |
ĐT-747 |
Cầu Ông Tiếp |
Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước |
1 |
0.9 |
3,195.0 |
1,287.0 |
675.0 |
558.0 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,1 |
Ngã 3 Bưu điện |
Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) |
1 |
0.9 |
3,195.0 |
1,287.0 |
675.0 |
558.0 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,1 |
||
Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) |
Giáp xã Hội Nghĩa |
0.9 |
0.7 |
2,485.0 |
1,001.0 |
525.0 |
434.0 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,2 |
||
B. |
Đường loại 3: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH-401 |
Cầu Thạnh Hội (Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước) |
Ranh Thái Hòa - An Phú (Thuận An) |
0.9 |
0.85 |
1,853.0 |
884.0 |
552.5 |
484.5 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,05 |
2 |
ĐT-747B |
Ngã 4 chùa Thầy Thỏ |
ĐT-747A |
0.9 |
0.9 |
1,962.0 |
936.0 |
585.0 |
513.0 |
Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
3 |
Đường Khu phố 1 |
ĐT-747 |
Bờ sông |
1 |
0.85 |
1,853.0 |
884.0 |
552.5 |
484.5 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,15 |
4 |
Đường Khu phố 2 |
ĐT-747 |
Đường phố |
|
0.85 |
1,853.0 |
884.0 |
552.5 |
484.5 |
Thêm tuyến |
5 |
Đường Khu phố 3 |
ĐT-747 (Quán Hương) |
Giáp đường Giao thông nông thôn (khu 3) |
0.9 |
0.85 |
1,853.0 |
884.0 |
552.5 |
484.5 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,05 |
ĐT-747 (Quán Út Kịch) |
Hết khu tập thể Ngân hàng |
0.9 |
0.85 |
1,853.0 |
884.0 |
552.5 |
484.5 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,05 |
||
ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn) |
Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3) |
0.9 |
0.85 |
1,853.0 |
884.0 |
552.5 |
484.5 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,05 |
||
6 |
Đường phố |
TT Văn hóa Thông tin |
Ngã 3 Xóm Dầu |
1 |
0.9 |
1,962.0 |
936.0 |
585.0 |
513.0 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,1 |
TT Văn hóa Thông tin |
Chợ cũ Uyên Hưng |
1 |
0.9 |
1,962.0 |
936.0 |
585.0 |
513.0 |
Điều chỉnh giảm hệ số 0,1 |
||
C. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH-411 |
Ngã 3 Huyện Đội |
Ranh Tân Mỹ - Uyên Hưng |
0.9 |
1 |
1,370.0 |
720.0 |
610.0 |
530.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
2 |
ĐH-421 |
ĐT-747 (Gò Tượng) |
Đường vành đai ĐH- 412 |
0.8 |
0.9 |
1,233.0 |
648.0 |
549.0 |
477.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
3 |
ĐH-423 |
ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn) |
ĐH-409 (Ngã tư Bà Tri) |
0.8 |
0.85 |
1,164.5 |
612.0 |
518.5 |
450.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
4 |
Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội |
|
|
1 |
1,370.0 |
720.0 |
610.0 |
530.0 |
Thêm tuyến |
|
5 |
ĐT-746B |
ĐT-746 |
ĐT-747 |
|
0.8 |
1,096.0 |
576.0 |
488.0 |
424.0 |
Thêm tuyến |
ĐT-747 |
Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ |
|
0.7 |
959.0 |
504.0 |
427.0 |
371.0 |
Thêm tuyến |
||
6 |
Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp |
|
0.65 |
890.5 |
468.0 |
396.5 |
344.5 |
Thêm tuyến |
||
7 |
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. |
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh |
0.65 |
0.7 |
959.0 |
504.0 |
427.0 |
371.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh |
0.6 |
0.65 |
890.5 |
468.0 |
3965 |
344.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|||
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại |
0.45 |
0.5 |
685.0 |
360.0 |
305.0 |
265.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại |
0.4 |
0.45 |
616.5 |
324.0 |
274.5 |
238.5 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
|||
D. |
Đường loại 5: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 |
0.65 |
0.65 |
539.5 |
416.0 |
370.5 |
318.5 |
Điều chỉnh tên |
||
2 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 |
0.6 |
0.6 |
498.0 |
384.0 |
342.0 |
294.0 |
Điều chỉnh tên |
||
3 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 |
0.6 |
0.6 |
498.0 |
384.0 |
342.0 |
294.0 |
Điều chỉnh tên |
||
4 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 |
0.55 |
0.55 |
456.5 |
352.0 |
313.5 |
269.5 |
Điều chỉnh tên |
||
5 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 |
0.55 |
0.55 |
456.5 |
352.0 |
313.5 |
269.5 |
Điều chỉnh tên |
||
6 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 |
0.5 |
0.5 |
415.0 |
320.0 |
285.0 |
245.0 |
Điều chỉnh tên |
||
7 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 |
0.5 |
0.5 |
415.0 |
320.0 |
285.0 |
245.0 |
Điều chỉnh tên |
||
8 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 |
0.45 |
0.45 |
373.5 |
288.0 |
256.5 |
220.5 |
Điều chỉnh tên |
||
9 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.45 |
0.45 |
373.5 |
288.0 |
256.5 |
220.5 |
Điều chỉnh tên |
||
10 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.4 |
0.4 |
332.0 |
256.0 |
228.0 |
196.0 |
Điều chỉnh tên |
||
VI. |
HUYỆN PHÚ GIÁO: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. |
Đường loại 2: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Trần Hưng Đạo |
Đường Độc Lập |
0.7 |
1 |
1,630.0 |
650.0 |
330.0 |
260.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,3 |
B. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 |
0.65 |
0.65 |
422.5 |
169.0 |
143.0 |
117.0 |
Điều chỉnh tên |
||
2 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 |
0.6 |
0.6 |
390.0 |
156.0 |
132.0 |
108.0 |
Điều chỉnh tên |
||
3 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 |
0.6 |
0.6 |
390.0 |
156.0 |
132.0 |
108.0 |
Điều chỉnh tên |
||
4 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 |
0.55 |
0.55 |
357.5 |
143.0 |
121.0 |
99.0 |
Điều chỉnh tên |
||
5 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 |
0.55 |
0.55 |
357.5 |
143.0 |
121.0 |
99.0 |
Điều chỉnh tên |
||
6 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 |
0.5 |
0.5 |
325.0 |
130.0 |
110.0 |
90.0 |
Điều chỉnh tên |
||
7 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.5 |
0.5 |
325.0 |
130.0 |
110.0 |
90.0 |
Điều chỉnh tên |
||
8 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.45 |
0.45 |
292.5 |
117.0 |
99.0 |
81.0 |
Điều chỉnh tên |
||
VII. |
HUYỆN DẦU TIẾNG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. |
Đường loại 2: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Độc Lập |
Ngã tư Cầu Cát |
Cầu Cát |
|
1 |
1,630.0 |
650.0 |
330.0 |
260.0 |
Thêm đoạn |
B. |
Đường loại 3: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) |
Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) |
Cầu Cốt |
0.8 |
0.9 |
882.0 |
414.0 |
234.0 |
198.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
C. |
Đường loại 4: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH-709 |
Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) |
Giáp sông Sài Gòn |
0.6 |
0.65 |
422.5 |
169.0 |
143.0 |
117.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
2 |
Đường N11 |
Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng) |
Cách Mạng Tháng Tám |
0.6 |
0.65 |
422.5 |
169.0 |
143.0 |
117.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
3 |
Đường X6 (Vành đai ĐT- 744) |
Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ) |
Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7) |
0.6 |
0.65 |
422.5 |
169.0 |
143.0 |
117.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,05 |
4 |
Hai Bà Trưng (N7) |
Ngã 4 Ngân hàng |
X6 (Vành đai ĐT 744 cũ) |
0.6 |
0.7 |
455.0 |
182.0 |
154.0 |
126.0 |
Điều chỉnh tăng hệ số 0,1 |
5 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 |
0.65 |
0.65 |
422.5 |
169.0 |
143.0 |
117.0 |
Điều chỉnh tên |
||
6 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 |
0.6 |
0.6 |
390.0 |
156.0 |
132.0 |
108.0 |
Điều chỉnh tên |
||
7 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 |
0.6 |
0.6 |
390.0 |
156.0 |
132.0 |
108.0 |
Điều chỉnh tên |
||
8 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 |
0.55 |
0.55 |
357.5 |
143.0 |
121.0 |
99.0 |
Điều chỉnh tên |
||
9 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 |
0.55 |
0.55 |
357.5 |
143.0 |
121.0 |
99.0 |
Điều chỉnh tên |
||
10 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 |
0.5 |
0.5 |
325.0 |
130.0 |
110.0 |
90.0 |
Điều chỉnh tên |
||
11 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.5 |
0.5 |
325.0 |
130.0 |
110.0 |
90.0 |
Điều chỉnh tên |
||
12 |
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) |
0.45 |
0.45 |
292.5 |
117.0 |
99.0 |
81.0 |
Điều chỉnh tên |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.