HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/NQ-HĐND |
Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI
CHÂU
KHÓA XV,
KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 26 tháng 5 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm.
Xét Tờ trình số 3902/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị ban hành Nghị quyết phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 664/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 như sau:
I. Tổng quyết toán thu ngân sách địa phương: 11.194.253.243.806 đồng (Đã triệt tiêu thu trợ cấp của ngân sách cấp dưới và không bao gồm ngân sách trung ương hưởng 293.483.173.265 đồng), trong đó:
1. Thu NSNN trên địa bàn: 2.328.619.898.843 đồng;
- Thu ngân sách trung ương hưởng: 192.149.125.012 đồng;
- Thu ngân sách địa phương hưởng: 2.136.470.773.831 đồng;
+ Thu ngân sách tỉnh hưởng: 1.554.644.342.350 đồng;
+ Thu ngân sách huyện, thành phố hưởng: 574.335.663.400 đồng;
+ Thu ngân sách xã, phường, thị trấn hưởng: 7.490.768.081 đồng.
2. Thu kết dư ngân sách: 283.170.133.842 đồng:
- Kết dư ngân sách tỉnh: 27.103.589.365 đồng;
- Kết dư ngân sách cấp huyện: 222.400.581.965 đồng;
- Kết dư ngân sách cấp xã: 33.665.962.512 đồng.
3. Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang: 1.624.643.094.578 đồng:
- Ngân sách tỉnh: 1.112.548.896.277 đồng;
- Ngân sách cấp huyện: 454.564.279.145 đồng;
- Ngân sách cấp xã: 57.529.919.156 đồng.
4. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 6.869.207.220.000 đồng:
- Thu bổ sung cân đối: 4.393.314.000.000 đồng;
- Thu bổ sung có mục tiêu: 2.475.893.220.000 đồng;
5. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 379.596.069.808 đồng:
- Ngân sách trung ương hưởng: 101.334.048.253 đồng;
- Ngân sách địa phương hưởng: 278.262.021.555 đồng.
6. Thu vay của ngân sách nhà nước: 2.500.000.000 đồng
II. Quyết toán chi ngân sách địa phương: 11.177.173.807.546 đồng:
1. Chi cân đối ngân sách: 6.800.087.526.216 đồng:
- Chi đầu tư phát triển: 827.537.183.453 đồng;
- Chi thường xuyên: 5.920.204.473.863 đồng;
- Chi trả nợ lãi vay theo quy định: 246.820.900 đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000.000.000 đồng;
- Chi nguồn đóng góp, ủng hộ: 51.099.048.000 đồng;
2. Chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu: 1.877.482.630.000 đồng:
- Chương trình Mục tiêu quốc gia: 1.129.313.010.937 đồng;
- Chương trình mục tiêu: 748.169.619.063 đồng;
3. Chi chuyển nguồn: 2.084.329.147.522 đồng:
- Ngân sách tỉnh: 1.451.196.787.482 đồng;
- Ngân sách huyện, thành phố: 581.756.779.524 đồng;
- Ngân sách xã, phường, thị trấn: 51.375.580.516 đồng.
4. Chi nộp ngân sách cấp trên: 379.596.069.808 đồng;
5. Chi trả nợ gốc: 35.678.434.000 đồng;
(Có biểu phụ lục chi tiết từ số 01 đến số 09 kèm theo)
III. Kết dư ngân sách địa phương 2020: 17.079.436.260 đồng:
1. Kết dư ngân sách tỉnh: 1.608.822.231 đồng;
2. Kết dư ngân sách huyện, thành phố: 5.967.912.300 đồng;
3. Kết dư ngân sách xã, phường, thị trấn: 9.502.701.729 đồng.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XV, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu số 01 (Mẫu biểu số 48 NĐ 31/2017/NĐ-CP)
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối |
||||
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
8.550.773.000.000 |
11.194.253.243.806 |
2.643.480.243.806 |
130,9% |
1 |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
1.917.080.000.000 |
2.102.475.773.831 |
185.395.773.831 |
109,7% |
|
- Thu NSĐP hưởng 100% |
1.741.000.000.000 |
1.460.864.683.363 |
-280.135.316.637 |
83,9% |
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
176.080.000.000 |
641.611.090.468 |
465.531.090.468 |
364,4% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.633.693.000.000 |
6.869.207.220.000 |
235.514.220.000 |
103,6% |
|
- Bổ sung cân đối |
4.393.314.000.000 |
4.393.314.000.000 |
0 |
|
|
- Bổ sung mục tiêu |
2.240.379.000.000 |
2.475.893.220.000 |
235.514.220.000 |
|
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
33.995.000.000 |
33.995.000.000 |
|
4 |
Thu kết dư |
|
283.170.133.842 |
283.170.133.842 |
|
5 |
Thu chuyển nguồn năm trước |
|
1.624.643.094.578 |
1.624.643.094.578 |
|
6 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
278.262.021.555 |
278.262.021.555 |
|
7 |
Thu vay |
|
2.500.000.000 |
2.500.000.000 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
8.550.773.000.000 |
11.177.173.807.546 |
2.626.400.807.546 |
130,7% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
6.607.350.000.000 |
6.800.087.526.216 |
192.737.526.216 |
102,9% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
794.592.000.000 |
827.537.183.453 |
32.945.183.453 |
104,1% |
2 |
Chi thường xuyên |
5.659.469.000.000 |
5.920.204.473.863 |
260.735.473.863 |
104,6% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
250.000.000 |
246.820.900 |
-3.179.100 |
98,7% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
0 |
100,0% |
5 |
Chi nguồn đóng góp, ủng hộ |
|
51.099.048.000 |
51.099.048.000 |
|
6 |
Chi dự phòng ngân sách |
132.770.000.000 |
|
-132.770.000.000 |
|
7 |
Chênh lệch tăng thu giữa dự toán địa phương giao với Trung ương giao chua bố trí nhiệm vụ chi |
9.350.000.000 |
|
-9.350.000.000 |
|
8 |
Kinh phí tinh giản biên chế để thực hiện cải cách tiền lương |
9.919.000.000 |
|
-9.919.000.000 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.920.423.000.000 |
1.877.482.630.000 |
-42.940.370.000 |
97,8% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.046.818.000.000 |
1.129.313.010.937 |
82.495.010.937 |
107,9% |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
873.605.000.000 |
748.169.619.063 |
-125.435.380.937 |
85,6% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
2.084.329.147.522 |
2.084.329.147.522 |
|
IV |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
6.206.614.486.524 |
6.206.614.486.524 |
|
V |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
379.596.069.808 |
379.596.069.808 |
|
VI |
Chi trả nợ gốc của NSĐP |
23.000.000.000 |
35.678.434.000 |
12.678.434.000 |
155,1% |
C |
KẾT DƯ NSĐP |
|
17.079.436.260 |
-17.079.436.260 |
|
D |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
11.000.000.000 |
2.500.000.000 |
-8.500.000.000 |
22,7% |
E |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
63.731.321.862 |
55.231.321.862 |
-8.500.000.000 |
86,7% |
Biểu số 02 (Mẫu biểu số 50 NĐ 31/2017NĐ-CP)
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
8.783.693.000.000 |
8.550.773.000.000 |
11.487.736.417.071 |
11.194.253.243.806 |
130,8% |
130,9% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
2.150.000.000.000 |
1.917.080.000.000 |
2.328.619.898.843 |
2.136.470.773.831 |
108,3% |
111,4% |
I |
Thu nội địa |
2.120.000.000.000 |
1.917.080.000.000 |
2.241.491.003.538 |
2.102.475.773.831 |
105,7% |
109,7% |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
1.156.000.000.000 |
1.156.000.000.000 |
1.054.796.372.670 |
1.054.796.372.670 |
91,2% |
91,2% |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
12.000.000.000 |
12.000.000.000 |
5.522.963.189 |
5.522.963.189 |
46,0% |
46,0% |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
2.000.000.000 |
2.000.000.000 |
11.458.176.311 |
11.458.176.311 |
572,9% |
572,9% |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
287.000.000.000 |
287.000.000.000 |
425.773.983.455 |
425.773.983.455 |
148,4% |
148,4% |
5 |
Lệ phí trước bạ |
57.000.000.000 |
57.000.000.000 |
52.358.801.138 |
52.358.801.138 |
91,9% |
91,9% |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
29.000.000.000 |
29.000.000.000 |
32.843.162.470 |
32.843.162.470 |
113,3% |
113,3% |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
140.000.000.000 |
52.080.000.000 |
123.410.822.599 |
45.908.826.011 |
88,2% |
88,2% |
9 |
Phí, lệ phí (Đã bao gồm thu học phí là khoản thu quản lý qua ngân sách) |
49.000.000.000 |
47.000.000.000 |
38.982.455.844 |
36.425.116.294 |
79,6% |
77,5% |
10 |
Tiền sử dụng đất |
158.000.000.000 |
158.000.000.000 |
167.200.939.292 |
167.200.939.292 |
105,8% |
105,8% |
11 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
13.000.000.000 |
13.000.000.000 |
75.824.821.332 |
75.824.821.332 |
583,3% |
583,3% |
12 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
87.550.000 |
87.550.000 |
|
|
13 |
Thu khác ngân sách |
40.000.000.000 |
32.000.000.000 |
149.646.955.657 |
141.172.256.634 |
374,1% |
441,2% |
14 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
150.000.000.000 |
45.000.000.000 |
77.157.126.491 |
26.675.931.945 |
51,4% |
59,3% |
15 |
Thu tại xã (Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác) |
|
|
118.043.540 |
118.043.540 |
|
|
16 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
27.000.000.000 |
27.000.000.000 |
25.738.672.610 |
25.738.672.610 |
95,3% |
95,3% |
17 |
Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của NHNN |
|
|
570.156.940 |
570.156.940 |
|
|
II |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
30.000.000.000 |
|
52.752.755.760 |
|
175,8% |
|
III |
Thu viện trợ |
|
|
381.139.545 |
|
|
|
IV |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
33.995.000.000 |
33.995.000.000 |
|
|
B |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
283.170.133.842 |
283.170.133.842 |
|
|
C |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
1.624.643.094.578 |
1.624.643.094.578 |
|
|
D |
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
6.633.693.000.000 |
6.633.693.000.000 |
6.869.207.220.000 |
6.869.207.220.000 |
103,6% |
103,6% |
E |
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN |
|
|
379.596.069.808 |
278.262.021.555 |
|
|
F |
VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
2.500.000.000 |
2.500.000.000 |
|
|
Biểu số 03 (Mẫu biểu số 51 NĐ 31/2017/NĐ-CP)
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|
TỔNG CHI NSĐP |
8.550.773.000.000 |
11.177.173.807.546 |
130,7% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
6.607.350.000.000 |
6.800.087.526.216 |
102,9% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
794.592.000.000 |
827.537.183.453 |
104,1% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
794.592.000.000 |
758.227.122.561 |
95% |
|
Trong đó chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
138.731.529.038 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
28.227.892.131 |
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn |
794.592.000.000 |
758.227.122.561 |
95% |
- |
Chi XDCB tập trung (vốn trong nước) |
609.592.000.000 |
618.400.306.996 |
101% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
158.000.000.000 |
114.169.930.565 |
72% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết |
27.000.000.000 |
25.656.885.000 |
95% |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
69.310.060.892 |
|
II |
Chi thường xuyên |
5.659.469.000.000 |
5.920.204.473.863 |
104,6% |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo |
2.511.911.000.000 |
2.381.720.112.411 |
95% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
13.584.000.000 |
12.292.494.400 |
90% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
250.000.000 |
246.820.900 |
99% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
100% |
V |
Chi nguồn đóng góp, ủng hộ |
|
51.099.048.000 |
|
VI |
Dự phòng ngân sách |
132.770.000.000 |
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
19.269.000.000 |
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.920.423.000.000 |
1.877.482.630.000 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.046.818.000.000 |
1.129.313.010.937 |
108% |
1 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
564.658.000.000 |
627.569.394.117 |
111% |
|
- Vốn đầu tư |
451.248.000.000 |
517.388.129.829 |
115% |
|
- Vốn sự nghiệp |
113.410.000.000 |
110.181.264.288 |
97% |
2 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
482.160.000.000 |
501.743.616.820 |
104% |
|
- Vốn đầu tư |
367.860.000.000 |
392.493.845.184 |
107% |
|
- Vốn sự nghiệp |
114.300.000.000 |
109.249.771.636 |
96% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
873.605.000.000 |
748.169.619.063 |
85,6% |
1 |
Vốn sự nghiệp |
226.750.000.000 |
115.099.354.050 |
50,8% |
1.1 |
Chi chương trình mục tiêu của Trung ương |
105.024.000.000 |
81.151.677.050 |
50,8% |
|
CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
4.435.000.000 |
4.368.280.000 |
98,5% |
|
CTMT phát triển hệ hệ thống trợ giúp xã hội |
18.634.000.000 |
18.136.716.023 |
97,3% |
|
CTMT y tế - dân số |
6.915.000.000 |
6.513.841.765 |
94,2% |
|
CTMT phát triển văn hóa |
360.000.000 |
359.420.000 |
99,8% |
|
CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm về ma túy |
2.280.000.000 |
2.250.000.000 |
98,7% |
|
CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững |
30.100.000.000 |
6.489.104.083 |
21,6% |
|
CTMT công nghệ thông tin |
2.000.000.000 |
3.408.089.179 |
170,4% |
|
CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số |
40.000.000.000 |
39.326.226.000 |
98,3% |
|
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
300.000.000 |
300.000.000 |
100,0% |
1.2 |
Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ khác |
121.726.000.000 |
33.947.677.000 |
27,9% |
|
Chi Đề án phát triển kinh tế - Xã hội vùng các dân tộc Mảng, La Hủ, Cống theo Quyết định 1672/QĐ-TTg |
23.170.000.000 |
19.363.591.000 |
83,6% |
|
KP thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ PTKT-XH vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 (QĐ 2085/QĐ-TTg) |
2.036.000.000 |
3.343.030.000 |
164,2% |
|
Kinh phí thực hiện đề án hỗ trợ, phát triển KT-XH các dân tộc Lư, Si La theo Quyết định 2086/QĐ-TTg |
8.511.000.000 |
11.066.056.000 |
130,0% |
|
Dự phòng ngân sách trung ương (Thực hiện khắc phục hậu quả bão lũ) |
|
175.000.000 |
|
2 |
Vốn Đầu tư XDCB |
646.855.000.000 |
633.070.265.013 |
97,87% |
2.1 |
Vốn trong nước |
|
508.505.513.213 |
|
|
Nguồn vốn phát triển kinh tế vùng |
|
286.797.390.349 |
|
|
Nguồn dự phòng Ngân sách trung ương |
|
59.547.677.288 |
|
|
Nguồn trái phiếu chính phủ |
|
102.429.481.521 |
|
|
Nguồn vốn hỗ trợ DTTS theo Quyết định số 2086/QĐ-TTg |
|
31.154.952.627 |
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 theo Quyết định 2085/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Lai Châu |
- |
24.124.504.428 |
|
|
Nguồn NSTW (dự phòng giai đoạn 2016-2020) |
|
2.985.347.000 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ của tỉnh Lào Cai |
|
462.160.000 |
|
|
KP hỗ trợ đền bù GPMB, rà phá bom mìn xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản địa phương (dự án LRAMP) |
|
1.004.000.000 |
|
2.2 |
Bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
124.564.751.800 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
2.084.329.147.522 |
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
379.596.069.808 |
|
E |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
23.000.000.000 |
35.678.434.000 |
155,12% |
Biểu số 04 (Mẫu biểu số 52 NĐ 31/2017/NĐ-CP)
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
8.161.823.000.000 |
9.803.770.201.956 |
1.641.947.201.956 |
120,1% |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
4.734.125.000.000 |
5.075.923.000.000 |
341.798.000.000 |
|
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
3.404.698.000.000 |
3.139.637.932.221 |
-265.060.067.779 |
92,2% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
520.299.000.000 |
507.914.610.071 |
-12.384.389.929 |
97,6% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
520.299.000.000 |
465.662.744.271 |
-54.636.255.729 |
89,5% |
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
74.985.331.390 |
74.985.331.390 |
|
|
Chi khoa học và công nghệ |
|
28.152.552.131 |
28.152.552.131 |
|
|
Chi quốc phòng |
|
57.784.540.520 |
57.784.540.520 |
|
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
10.835.854.012 |
10.835.854.012 |
|
|
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
14.176.711.340 |
14.176.711.340 |
|
|
Chi văn hóa thông tin |
|
15.371.208.833 |
15.371.208.833 |
|
|
Chi bảo vệ môi trường |
|
14.844.558.075 |
14.844.558.075 |
|
|
Chi các hoạt động kinh tế |
|
236.372.651.670 |
236.372.651.670 |
|
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
13.139.336.300 |
13.139.336.300 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
42.251.865.800 |
42.251.865.800 |
|
II |
Chi thường xuyên |
1.935.155.000.000 |
1.917.908.003.154 |
-17.246.996.846 |
99,1% |
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo |
354.376.000.000 |
303.464.033.345 |
-50.911.966.655 |
85,6% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
13.584.000.000 |
12.292.494.400 |
-1.291.505.600 |
90,5% |
3 |
Chi quốc phòng |
71.377.000.000 |
82.751.620.000 |
11.374.620.000 |
115,9% |
4 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
28.182.000.000 |
30.681.999.600 |
2.499.999.600 |
108,9% |
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
694.450.000.000 |
749.254.846.745 |
54.804.846.745 |
107,9% |
6 |
Chi văn hóa thông tin |
19.717.000.000 |
19.000.318.865 |
-716.681.135 |
96,4% |
7 |
Chi phát thanh truyền hình, thông tấn |
36.671.000.000 |
20.801.812.800 |
-15.869.187.200 |
56,7% |
8 |
Chi thể dục, thể thao |
9.650.000.000 |
8.362.799.602 |
-1.287.200.398 |
86,7% |
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
5.864.000.000 |
6.679.117.489 |
815.117.489 |
|
10 |
Chi hoạt động kinh tế |
265.597.000.000 |
281.746.881.976 |
16.149.881.976 |
106,1% |
11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
382.461.000.000 |
355.424.590.686 |
-27.036.409.314 |
92,9% |
12 |
Chi đảm bảo xã hội |
17.376.000.000 |
14.494.520.746 |
-2.881.479.254 |
83,4% |
13 |
Chi thường xuyên khác |
35.850.000.000 |
32.952.966.900 |
-2.897.033.100 |
91,9% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
250.000.000 |
246.820.900 |
-3.179.100 |
98,7% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
|
100% |
V |
Dự phòng ngân sách |
90.362.000.000 |
0 |
-90.362.000.000 |
|
VI |
Chênh lệch tăng thu giữa dự toán TW giao với dự toán địa phương giao chưa bố trí nhiệm vụ chi, để thực hiện cải cách tiền lương |
9.350.000.000 |
|
-9.350.000.000 |
|
VII |
Kinh phí tinh giản biên chế để thực hiện cải cách tiền lương |
9.919.000.000 |
|
-9.919.000.000 |
|
VIII |
Chi chương trình mục tiêu, mục tiêu quốc gia |
838.363.000.000 |
712.568.498.096 |
-125.794.501.904 |
85,0% |
C |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
101.334.048.253 |
101.334.048.253 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
23.000.000.000 |
35.678.434.000 |
12.678.434.000 |
155,1% |
E |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
1.451.196.787.482 |
1.451.196.787.482 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.