HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 TỈNH BẮC KẠN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 tỉnh Bắc Kạn; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 tỉnh Bắc Kạn với nội dung sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 718.017 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 6.446.922 triệu đồng (sáu nghìn bốn trăm bốn mươi sáu tỷ chín trăm hai mươi hai triệu đồng), gồm:
- Thu ngân sách cấp tỉnh: 3.160.053 triệu đồng;
- Thu ngân sách cấp huyện: 2.379.742 triệu đồng;
- Thu ngân sách cấp xã: 907.127 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 6.111.225 triệu đồng (sáu nghìn một trăm mười một tỷ hai trăm hai mươi năm triệu đồng), gồm:
- Chi ngân sách cấp tỉnh: 3.109.081 triệu đồng;
- Chi ngân sách cấp huyện: 2.147.406 triệu đồng;
- Chi ngân sách cấp xã: 854.738 triệu đồng.
4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2019: 335.697 triệu đồng (ba trăm ba mươi năm tỷ sáu trăm chín mươi bảy triệu đồng), gồm:
- Ngân sách cấp tỉnh: 50.972 triệu đồng;
- Ngân sách cấp huyện: 232.336 triệu đồng;
- Ngân sách cấp xã: 52.389 triệu đồng.
5. Kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2019: 50.972 triệu đồng, được xử lý như sau:
- Trích vào Quỹ dự trữ tài chính theo quy định: 5.794,5 triệu đồng;
- Chuyển vào thu ngân sách năm 2020: 45.177,5 triệu đồng, trong đó số kinh phí thuộc nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu là 39.383 triệu đồng.
(Có hệ thống biểu chi tiết kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020./.
|
PHÓ CHỦ TỊCH |
HĐND TỈNH BẮC KẠN |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
4.835.953 |
6.446.922 |
1.610.969 |
133,3% |
I |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
605.178 |
600.142 |
(5.036) |
99,2% |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
209.838 |
208.485 |
(1.353) |
99,4% |
2 |
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia |
395.340 |
391.657 |
(3.683) |
99,1% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.230.775 |
4.461.470 |
230.695 |
105,5% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.052.844 |
3.052.844 |
- |
100,0% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.177.931 |
1.408.626 |
230.695 |
119,6% |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
26.007 |
|
|
IV |
Thu kết dư |
- |
264.985 |
|
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
1.030.661 |
|
|
VI |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
- |
42.243 |
|
|
VII |
Thu viện trợ, huy động đóng góp |
- |
7.578 |
|
|
VIII |
Thu từ vay để trả nợ gốc |
- |
13.836 |
|
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
4.852.623 |
6.077.921 |
1.225.298 |
125,3% |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
3.674.692 |
3.642.743 |
(31.949) |
99,13% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
524.660 |
491.525 |
(33.135) |
93,7% |
2 |
Chi thường xuyên |
3.066.701 |
3.030.912 |
(35.789) |
98,8% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.160 |
424 |
(736) |
36,6% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
22.122 |
21.122 |
2212% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
81.171 |
- |
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
- |
|
|
7 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
97.759 |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.177.931 |
1.615.531 |
437.600 |
137,1% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
496.171 |
390.333 |
(105.838) |
78,7% |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
681.760 |
1.225.198 |
543.438 |
179,7% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
819.647 |
|
|
C |
KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
- |
335.697 |
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
33.330 |
33.304 |
(26) |
99,9% |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
33.330 |
13.838 |
(19.492) |
41,5% |
II |
Từ nguồn bội thu ngân sách cấp tỉnh |
- |
19.468 |
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
50.000 |
13.838 |
(36.162) |
27,7% |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
17.300 |
- |
(17.300) |
0,0% |
II |
Vay để trả nợ gốc |
32.700 |
13.838 |
(18.862) |
42% |
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
- |
42.150 |
|
|
HĐND TỈNH BẮC KẠN |
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B+C+D) |
700.000 |
605.178 |
2.039.669 |
1.929.373 |
291,4% |
318,8% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
700.000 |
605.178 |
718.017 |
607.720 |
102,6% |
100,4% |
I |
Thu nội địa |
697.000 |
605.178 |
695.087 |
600.142 |
99,7% |
99,2% |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
90.400 |
90.400 |
99.025 |
99.025 |
109,5% |
109,5% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
67.200 |
67.200 |
66.820 |
66.820 |
99,4% |
99,4% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.200 |
1.200 |
7.945 |
7.945 |
662,1% |
662,1% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- |
- |
- |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
22.000 |
22.000 |
24.259 |
24.259 |
110,3% |
110,3% |
|
- Thu khác |
|
- |
- |
- |
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
8.000 |
8.000 |
6.510 |
6.510 |
81,4% |
81,4% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
6.000 |
6.000 |
3.825 |
3.825 |
63,8% |
63,8% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.840 |
1.840 |
2.391 |
2.391 |
129,9% |
129,9% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- |
- |
- |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
160 |
160 |
294 |
294 |
183,8% |
183,8% |
|
- Thu khác |
|
- |
- |
- |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.100 |
1.100 |
2.029 |
2.029 |
184,4% |
184,4% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.100 |
1.100 |
1.708 |
1.708 |
155,3% |
155,3% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
- |
321 |
321 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- |
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
- |
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
- |
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
- |
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
193.000 |
193.000 |
143.072 |
143.072 |
74,1% |
74,1% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
150.000 |
150.000 |
107.163 |
107.163 |
71,4% |
71,4% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
10.500 |
10.500 |
12.563 |
12.563 |
119,6% |
119,6% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
500 |
500 |
448 |
448 |
89,7% |
89,7% |
|
- Thuế tài nguyên |
32.000 |
32.000 |
22.899 |
22.899 |
71,6% |
71,6% |
|
- Thu khác |
|
- |
- |
- |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
28.000 |
28.000 |
26.680 |
26.680 |
95,3% |
95,3% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
110.500 |
41.106 |
113.059 |
42.058 |
102,3% |
102,3% |
7 |
Lệ phí trước bạ |
35.600 |
35.600 |
45.033 |
45.033 |
126,5% |
126,5% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
74.000 |
70.000 |
64.469 |
61.554 |
87,1% |
87,9% |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
3.300 |
3.300 |
2.762 |
2.762 |
83,7% |
83,7% |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
600 |
600 |
781 |
781 |
130,1% |
130,1% |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
12.000 |
12.000 |
11.973 |
11.973 |
99,8% |
99,8% |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
78.000 |
78.000 |
101.688 |
101.688 |
130,4% |
130,4% |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước |
|
- |
6 |
6 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
15.000 |
15.000 |
15.390 |
15.390 |
102,6% |
102,6% |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
9.500 |
7.400 |
9.613 |
5.352 |
101,2% |
72,3% |
16 |
Thu khác ngân sách |
38.000 |
21.672 |
52.565 |
35.797 |
138,3% |
165,2% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
62 |
62 |
|
|
18 |
Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của Ngân hàng Nhà nước |
|
|
371 |
371 |
|
|
|
- Thu hồi vốn của Nhà nước tại các tổ chức kinh tế |
|
|
- |
- |
|
|
|
- Thu cổ tức |
|
|
371 |
371 |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
3.000 |
|
15.351 |
- |
511,7% |
|
IV |
Thu viện trợ, thu huy động đóng góp |
|
|
7.578 |
7.578 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
26.007 |
26.007 |
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
264.985 |
264.985 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
1.030.661 |
1.030.661 |
|
|
HĐND TỈNH BẮC KẠN |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
4.852.623 |
6.077.921 |
125,3% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
3.674.692 |
3.642.743 |
99,1% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
524.660 |
491.525 |
93,7% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
524.660 |
491.525 |
93,7% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
55.000 |
157.053 |
285,6% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
7.000 |
6.746 |
96,4% |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
78.000 |
57.074 |
73,2% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
15.000 |
15.538 |
103,6% |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
- |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
- |
|
II |
Chi thường xuyên |
3.066.701 |
3.030.912 |
98,8% |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.231.293 |
1.230.698 |
100,0% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
12.066 |
12.501 |
103,6% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.160 |
424 |
36,6% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
22.122 |
2212,2% |
V |
Dự phòng ngân sách |
81.171 |
- |
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
- |
|
VII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
97.759 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.177.931 |
1.615.531 |
137,1% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
496.171 |
390.333 |
78,7% |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
283.471 |
204.013 |
72,0% |
a |
Vốn đầu tư |
221.397 |
140.219 |
63,3% |
b |
Vốn sự nghiệp |
62.074 |
63.794 |
102,8% |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
212.700 |
186.320 |
87,6% |
a |
Vốn đầu tư |
158.200 |
134.134 |
84,8% |
b |
Vốn sự nghiệp |
54.500 |
52.187 |
95,8% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
681.760 |
1.225.198 |
179,7% |
1 |
Vốn đầu tư |
410.729 |
833.797 |
203,0% |
1.1 |
Vốn trong nước (Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu) |
270.670 |
213.965 |
79,0% |
- |
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
116.603 |
93.123 |
79,9% |
- |
Chương trình mục tiêu quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm |
42.725 |
43.053 |
100,8% |
- |
Thu hồi ứng trước các dự án cấp bách |
1.638 |
1.638 |
100,0% |
- |
Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
23.000 |
27.169 |
118,1% |
- |
Chương trình tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòn,g chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định tái định cư |
22.606 |
14.438 |
63,9% |
- |
Chương trình hỗ trợ giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
6.000 |
10.039 |
167,3% |
- |
Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin |
7.000 |
6.732 |
96,2% |
- |
Chương trình hỗ trợ đối ứng ODA |
51.098 |
16.672 |
32,6% |
- |
Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở |
- |
1.100 |
|
1.2 |
Vốn nước ngoài (gồm cấp phát và vay lại) |
35.659 |
42.541 |
|
1.3 |
Nguồn trái phiếu Chính phủ |
104.400 |
558.667 |
|
1.4 |
Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2016 |
|
903 |
|
1.5 |
Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2018 |
|
17.721 |
|
2 |
Vốn sự nghiệp |
271.031 |
391.401 |
144,4% |
2.1 |
Vốn ngoài nước |
13.211 |
36.871 |
279,1% |
- |
Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
3.200 |
3.148 |
98,4% |
- |
Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng |
11 |
11 |
100,0% |
- |
Chương trình hỗ trợ chính sách Ngành Y tế giai đoạn 2 |
10.000 |
33.712 |
337,1% |
2.2 |
Vốn trong nước |
257.820 |
354.530 |
137,5% |
- |
Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết |
280 |
280 |
100,0% |
- |
Hỗ trợ hội Văn học Nghệ thuật, Hội Nhà báo |
560 |
560 |
100,0% |
- |
Hỗ trợ thực hiện một số đề tài khoa học công nghệ |
550 |
- |
0,0% |
- |
Chính sách trợ giúp pháp lý |
614 |
452 |
73,5% |
- |
Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí |
23.479 |
23.229 |
98,9% |
- |
Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở vùng đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP |
12.042 |
20.629 |
171,3% |
- |
Chính sách hỗ trợ ăn trưa cho trẻ 03 - 05 tuổi |
- |
- |
|
- |
Chính sách học bổng học sinh dân tộc nội trú |
4.931 |
4.928 |
99,9% |
- |
Chính sách hỗ trợ học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật |
2.835 |
3.488 |
123,0% |
- |
Chính sách nội trú theo Quyết định số 53/QĐ-TTg |
5.805 |
5.711 |
98,4% |
- |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự xã |
2.028 |
2.028 |
100,0% |
- |
Hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho các đối tượng |
49.565 |
47.722 |
96,3% |
- |
Chính sách hỗ trợ đối tượng bảo trợ xã hội |
14.749 |
19.092 |
129,4% |
- |
Chính sách hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội |
12.967 |
14.034 |
108,2% |
- |
Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
2.645 |
2.540 |
96,0% |
- |
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số |
440 |
565 |
128,3% |
- |
Chính sách chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô |
- |
490 |
|
- |
Hỗ trợ công ty lâm nghiệp tạm dừng khai thác rừng tự nhiên theo Quyết định 2242/QĐ-TTg |
1.310 |
820 |
62,6% |
- |
Chính sách miễn thu thủy lợi phí |
3.266 |
4.050 |
124,0% |
- |
Vốn chuẩn bị động viên |
3.000 |
3.000 |
100,0% |
- |
Dự án bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
3.100 |
3.100 |
100,0% |
- |
Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
4.836 |
4.825 |
99,8% |
- |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương |
26.088 |
39.002 |
149,5% |
- |
Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
5.940 |
5.524 |
93,0% |
- |
Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
18.500 |
32.012 |
173,0% |
- |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
9.312 |
9.304 |
99,9% |
- |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
6.655 |
8.092 |
121,6% |
- |
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa |
1.683 |
1.646 |
97,8% |
- |
Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng và chống tội phạm ma túy |
1.810 |
1.776 |
98,1% |
- |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
24.200 |
12.105 |
50,0% |
- |
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng, chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
1.000 |
991 |
99,1% |
- |
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
400 |
1.021 |
255,3% |
- |
Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin |
700 |
657 |
93,9% |
- |
Hỗ trợ bù thu để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên ko thấp hơn dự toán năm 2018 |
2.530 |
2.530 |
100,0% |
- |
Hỗ trợ chi khác |
10.000 |
10.000 |
100,0% |
- |
Hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho các đối tượng |
- |
477 |
|
- |
Chính sách hỗ trợ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định 35/2015/NĐ-CP |
- |
- |
|
- |
Kinh phí khắc phục hậu quả do cơn bão số 4 và mưa lũ, lũ quét, sạt lở đất tháng 8-9/2018 |
- |
9.695 |
|
- |
Kinh phí bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương thực hiện đo đạc, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
- |
8.003 |
|
- |
Kinh phí chi trả trợ cấp một lần theo Quyết định 24/QĐ-TTg |
- |
16 |
|
- |
Kinh phí phòng, chống dịch Tả lợn Châu Phi |
- |
41.124 |
|
- |
Kinh phí Dự án Phát triển hệ thống bảo vệ trẻ em |
- |
360 |
|
- |
Kinh phí chăn nuôi nông hộ theo Quyết định 50/QĐ-TTg |
- |
1.106 |
|
- |
Chính sách hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định 57/2017/NĐ-CP |
- |
268 |
|
- |
Chính sách hỗ trợ trực tiếp người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo Quyết định 102/QĐ-TTg |
- |
3.564 |
|
- |
Kinh phí hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh |
- |
570 |
|
- |
Kinh phí tuyên truyền xóa bỏ tổ chức Dương Văn Mình |
- |
2.540 |
|
- |
Kinh phí vốn viện trợ không hoàn lại của Chính Phủ Ailen còn dư |
- |
605 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
819.647 |
|
HĐND TỈNH BẮC KẠN |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
4.506.871 |
5.676.270 |
1.169.399 |
125,9% |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.358.390 |
2.600.493 |
242.103 |
110,3% |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
2.148.480 |
2.552.449 |
403.969 |
118,8% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
774.342 |
1.151.621 |
377.279 |
148,7% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
774.342 |
1.151.621 |
377.279 |
148,7% |
- |
Chi quốc phòng |
42.890 |
47.242 |
4.352 |
110,1% |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
- |
- |
- |
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
184.219 |
144.683 |
(39.536) |
78,5% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
7.000 |
6.746 |
(254) |
96,4% |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
23.398 |
57.053 |
33.655 |
243,8% |
- |
Chi văn hóa thông tin |
2.106 |
5.447 |
3.341 |
258,6% |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
3.545 |
3.545 |
- |
100,0% |
- |
Chi thể dục thể thao |
4.036 |
3.503 |
(533) |
86,8% |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
2.418 |
2.892 |
474 |
119,6% |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
459.319 |
845.968 |
386.649 |
184,2% |
- |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
29.527 |
30.459 |
932 |
103,2% |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
3.361 |
4.083 |
722 |
121,5% |
- |
Chi ngành, lĩnh vực khác |
12.523 |
- |
(12.523) |
0,0% |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
- |
- |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
- |
- |
|
II |
Chi thường xuyên |
1.336.150 |
1.323.825 |
(12.325) |
99,1% |
- |
Chi quốc phòng |
21.935 |
24.466 |
2.531 |
111,5% |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
15.826 |
18.349 |
2.523 |
115,9% |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
268.180 |
284.557 |
16.378 |
106,1% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
12.616 |
12.501 |
(115) |
99,1% |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
402.140 |
396.790 |
(5.350) |
98,7% |
- |
Chi văn hóa thông tin |
37.919 |
40.303 |
2.384 |
106,3% |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
21.654 |
22.105 |
451 |
102,1% |
- |
Chi thể dục thể thao |
5.783 |
6.149 |
366 |
106,3% |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
13.866 |
13.404 |
(462) |
96,7% |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
188.930 |
187.067 |
(1.863) |
99,0% |
- |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
296.855 |
295.331 |
(1.524) |
99,5% |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
18.506 |
22.232 |
3.726 |
120,1% |
- |
Chi khác |
1.431 |
571 |
(860) |
39,9% |
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương |
30.509 |
- |
(30.509) |
0,0% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.160 |
424 |
(736) |
36,6% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
22.122 |
21.122 |
2212,2% |
V |
Dự phòng ngân sách |
35.828 |
- |
(35.828) |
0,0% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
- |
- |
|
VII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
54.457 |
- |
0,0% |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
523.327 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.