HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 558/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 10 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025; số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2022 quy định trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50 ha; số 14/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2022 quy định thí điểm về trình tự, thủ tục quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ ủy quyền cho Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa, Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An tại các Nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 2; số 153/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 10/VBHN-BTNMT ngày 22 tháng 11 năm 2023 về việc quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 143/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 4, năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 493/BC-KTNS ngày 07 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Chấp thuận danh mục thu hồi đất của 19 công trình, dự án, với diện tích 60,9725 ha (Chi tiết có Phụ biểu số I kèm theo).
2. Tiếp tục chấp thuận danh mục thu hồi đất của 19 công trình, dự án (đã quá 3 năm), với diện tích 54,6057 ha (Chi tiết có Phụ biểu số II kèm theo).
3. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 66,2865 ha đất trồng lúa của 45 công trình, dự án (Chi tiết có Phụ biểu số III kèm theo).
4. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 78,49 ha đất chuyên trồng lúa nước của 3 công trình, dự án theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06/4/2022 (Chi tiết có Phụ biểu số IV kèm theo).
5. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng 24,894 ha rừng sản xuất để thực hiện 5 công trình, dự án đầu tư (Chi tiết có Phụ biểu số V kèm theo).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ, ĐỢT 4 NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 558/NQ-HĐND
ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Tổng diện tích |
Diện tích cần thu hồi |
Sử dụng vào loại đất |
Địa điểm |
|
TỔNG |
110,4541 |
60,9725 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng khu dân cư, tái định cư dự án Đường dây 500KV Nhà máy nhiệt điện Nam Định 1 - Thanh Hóa, thôn Kỳ Sơn, xã Phong Lộc |
0,1600 |
0,1600 |
ONT |
Xã Phong Lộc |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Minh Hải, xã Minh Lộc |
8,0300 |
8,0300 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thành Tây, xã Thành Lộc, huyện Hậu Lộc (giai đoạn 2) |
2,0300 |
2,0300 |
ONT |
Xã Thành Lộc |
|
Đất giao thông |
|
|
|
|
4 |
Tuyến đường giao thông vành đai phía tây (đoạn nối từ đường Quang Hưng xã Hưng Lộc đi đường ven biển xã Hải Lộc), huyện Hậu Lộc |
5,4700 |
5,4700 |
DGT |
Xã Hưng Lộc, xã Minh Lộc và xã Hải Lộc |
|
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
5 |
Dự án thành phần số 9: Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021-2025 (Hạng mục: Tu bổ, nâng cấp đê hữu sông Lèn đoạn K11+100- K13+310 xã Cầu Lộc, Phong Lộc; Tu bổ, nâng cấp đê hữu sông Lèn đoạn K15+620- K16+420 xã Quang Lộc; Tu bổ, nâng cấp đê tả Lạch Trường đoạn từ K9+387- K15+800 xã Thuần Lộc, Xuân Lộc, Hòa Lộc) |
3,4149 |
2,4343 |
DTL |
Các xã: Cầu Lộc, Phong Lộc, Quang Lộc, Thuần Lộc, Xuân Lộc, Hòa Lộc |
|
|
|
|
||
|
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc |
7,0 |
7,0 |
SKN |
Xã Minh Tiến |
|
|
|
|
||
|
Đất Trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Thọ Xuân |
0,2819 |
0,0282 |
TSC |
Thị trấn Thọ Xuân |
|
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp Trạm bơm tưới Phúc Lâm thuộc thị trấn Lam Sơn |
0,2470 |
0,2470 |
DTL |
Thị trấn Lam Sơn |
3 |
Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm tưới Bình Giã, xã Thọ Xương |
1,2750 |
1,2750 |
DTL |
Xã Thọ Xương, Xuân Bái, Thị trấn Lam Sơn |
4 |
Nâng cấp, tu bổ các đoạn xung yếu tuyến đê sông Tiêu Thủy |
13,6300 |
13,6300 |
DTL |
Thị trấn Thọ Xuân, xã Xuân Giang, xã Xuân Trường, xã Xuân Sinh, xã Xuân Hưng |
5 |
Xử lý cấp bách chống sạt lở bờ bãi sông Chu, bảo vệ khu dân cư thị trấn Lam Sơn |
3,6337 |
3,6337 |
DTL |
Thị trấn Lam Sơn |
|
Đất giao thông |
|
|
|
|
6 |
Đường giao thông từ đường tỉnh lộ 515 vào trạm y tế xã Xuân Hồng |
0,1600 |
0,1600 |
DGT |
Xã Xuân Hồng |
7 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 47 đến đường Hồ Chí Minh |
49,839 |
1,839 |
DGT |
Thị trấn Lam Sơn, xã Xuân Phú |
|
|
|
|
||
|
Đất giao thông |
|
|
|
|
1 |
Khu tái định cư và tạo nguồn đối ứng thực hiện dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Thịnh Đông (giai đoạn 2) |
10,7128 |
10,6655 |
ONT |
Xã Hoằng Phụ |
|
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
2 |
Dự án thành phần số 9: Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021-2025 thuộc dự án Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều giai đoạn 2021-2025 |
0,7766 |
0,7766 |
DTL |
Thị trấn Bút Sơn, xã Hoằng Đức, |
|
Đất năng lượng |
|
|
|
|
3 |
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Hậu Lộc |
1,5330 |
1,5330 |
DNL |
Xã Hoằng Ngọc, xã Hoằng Đạo |
|
|
|
|
||
|
Đất giao thông |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ Trạm y tế đến cổng làng Thái Khang, đến nhà ông Quân, xã Thiệu Hòa |
0,7200 |
0,5200 |
DGT |
Xã Thiệu Hòa |
|
|
|
|
||
|
Đất năng lượng |
|
|
|
|
1 |
Di dời Trạm biến áp số 1 tại thôn Trường Thành ra ngoài đình làng Yên Lai, xã Trường Giang |
0,0049 |
0,0049 |
DNL |
Xã Trường Giang |
|
|
|
|
||
|
Đất cơ Sở tôn giáo |
|
|
|
|
1 |
Thiền viện Tuệ Giác |
1,5353 |
1,5353 |
TON |
Xã Tân Bình |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO
NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT NHƯNG QUÁ THỜI HẠN 03 NĂM MÀ CHƯA THỰC HIỆN TIẾP TỤC CHẤP
THUẬN THU HỒI
(Kèm theo Nghị quyết số 558/NQ-HĐND
ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích thu hồi đất |
Sử dụng vào loại đất |
Xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG CỘNG |
54,6057 |
|
|
I |
HUYỆN HẬU LỘC |
|
|
|
|
Đất khu dân cư đô thị |
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Minh Hòa, thị trấn Hậu Lộc |
3,3800 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
II |
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG |
|
|
|
|
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Cống Trúc |
0,6800 |
SKN |
Xã Quảng Bình |
III |
HUYỆN HÀ TRUNG |
|
|
|
|
Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Hưng (giai đoạn 3) xã Yến Sơn |
0,1080 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Sồi, Thôn Đầm Sen, xã Hà Tiến |
0,8986 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
3 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư Đồng Nhà Thần lô 2 (giai đoạn 2) xã Hà Thái |
0,1358 |
ONT |
Xã Hà Thái |
|
Đất giao thông |
|
|
|
4 |
Đường trục trung tâm nối Quốc lộ 217 kéo dài đi đường tỉnh 508 |
6,7200 |
DGT |
Xã Yến Sơn |
5 |
Đường giao thông thuộc cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong mở rộng huyện Hà Trung |
1,9200 |
DGT |
Thị trấn Hà Trung, xã Hà Đông, xã Yến Sơn |
6 |
Đường giao thông kết nối khu đô thị Hà Lĩnh (nút giao cao tốc tại xã Hà Lĩnh)-Cụm di tích đền Hàn, Cô Bơ, xã Hà Sơn |
10,6136 |
DGT |
Xã Hà Lĩnh, xã Hà Sơn |
|
Đất thủy lợi |
|
|
|
7 |
Dự án cải tạo, sửa chữa, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải Cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong II |
3,6722 |
DTL |
Thị trấn Hà Trung; xã Yến Sơn; xã Hà Đông |
8 |
Nắn dòng kênh mương và mương tiêu nước khu dân cư mới Đông Hang, xã Hà Sơn. |
0,7035 |
DTL |
Xã Hà Sơn |
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
9 |
Trường Trung học cơ sở Lý Thường Kiệt |
1,2686 |
DGD |
Thị Trấn Hà Trung |
|
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
|
|
|
10 |
Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị khu di tích Lăng Miếu Triệu Tường, xã Hà Long |
19,6000 |
DDT |
Xã Hà Long |
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
11 |
Nhà máy nước sạch sinh hoạt huyện Hà Trung |
1,9840 |
SKC |
Thị Trấn Hà Trung |
|
Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
12 |
Mở rộng trụ sở UBND thị trấn Hà Trung |
0,0679 |
TSC |
Thị Trấn Hà Trung |
IV |
HUYỆN HOẰNG HOÁ |
|
|
|
|
Đất khu dân cư |
|
|
|
1 |
Khu dân cư Phú -Quý |
0,2100 |
ONT |
Xã Hoằng Quý |
|
Đất tôn giáo |
|
|
|
2 |
Mở rộng chùa Hồi Long |
1,5000 |
TON |
Xã Hoằng Thanh |
V |
HUYỆN TRIỆU SƠN |
|
|
|
|
Đất thể dục thể thao |
|
|
|
1 |
Sân vận động xã Xuân Thọ, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
0,5100 |
DTT |
Xã Xuân Thọ |
|
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa Đài tưởng niệm liệt sỹ xã Xuân Thọ, huyện Triệu Sơn |
0,2400 |
DVH |
Xã Xuân Thọ |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
3 |
Chùa Di Linh xã Hợp Lý |
0,3936 |
TON |
Xã Hợp lý |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 4, NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 558/NQ-HĐND
ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích đất của dự án |
Được chuyển mục đích từ các loại đất |
||
LUA |
Trong đó |
||||||
LUC |
LUK |
||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
121,6366 |
66,2865 |
59,7573 |
6,5292 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới trung tâm xã cầu Lộc (giai đoạn 1) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu Lộc |
Xã Cầu Lộc |
0,8647 |
0,8156 |
0,8156 |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Cầu Lộc (giai đoạn 2) |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu Lộc |
Xã Cầu Lộc |
1,7118 |
1,2766 |
1,2766 |
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới trung tâm xã Đồng Lộc huyện Hậu Lộc (giai đoạn 1) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu Lộc |
Xã Đồng Lộc |
2,0611 |
1,9415 |
1,9415 |
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư khu Cồn Mèo, thôn Hiển Vinh, xã Quang Lộc (giai đoạn 2) |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu Lộc |
Xã Quang Lộc |
1,9025 |
0,1103 |
0,1103 |
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật các điểm dân cư xen kẹt tại xã Xuân Lộc, huyện Hậu Lộc |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu Lộc |
Xã Xuân Lộc |
0,6548 |
0,5125 |
0,5125 |
|
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Điện Quang xã Thuần Lộc phục vụ tái định cư dự án Tuyến đường giao thông nối Quốc lộ 10 (tại Km218+245) với đường Phạm Bành thị trấn Hậu Lộc (tại Km 0+235) huyện Hậu Lộc |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu Lộc |
Xã Thuần Lộc |
1,0914 |
0,9176 |
0,9176 |
|
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Mảng Vị thôn Trước xã Phú Lộc huyện Hậu Lộc (giai đoạn 2) |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu Lộc |
Xã Phú Lộc |
2,3547 |
0,6931 |
0,6931 |
|
8 |
Khu dân cư mới xã Hòa Lộc, huyện Hậu Lộc |
Công ty Cổ phần ĐTXD Sao Mai |
Xã Hoà Lộc |
11,0898 |
9,3710 |
9,3710 |
|
|
Đất thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
9 |
Nâng cấp cải tạo Sân văn hóa, thể dục thể thao thị trấn Hậu Lộc |
UBND Thị trấn Hậu Lộc |
Thị trấn Hậu Lộc |
0,4500 |
0,4500 |
0,4500 |
|
|
Đất tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
10 |
Xây dựng, khôi phục Chùa Thiên Vương |
Chùa Thiên Vương |
Xã Quang Lộc |
0,2999 |
0,0045 |
0,0045 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Đài hoá thân hoàn vũ Phúc Lạc Viên tại phường Quảng Thành và phường Quảng Đông, thành phố Thanh Hoá |
Tổng Công ty Cổ phần Hợp Lực |
Phường Quảng Thành và phường Quảng Đông |
14,4939 |
0,7254 |
0,7254 |
|
|
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Liên Hảo |
Công ty TNHH Thương mại Liên Hảo |
Phường Quảng Thành |
0,8040 |
0,7939 |
0,7939 |
|
3 |
Lô đất trung tâm thương mại (ký hiệu TM2 theo quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị Nam thành phố Thanh Hoá) |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất Thanh Hoá |
Phường Đông Vệ |
0,0230 |
0,0230 |
0,0230 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đất tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng khuôn viên Nhà thờ giáo xứ Tam Linh |
Giáo xứ Tam Linh |
Xã Nga Thắng |
0,2619 |
0,0479 |
0,0479 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường từ Quốc lộ 47 đi cầu Tổ rồng (điểm đầu tiếp giáp đường mòn Hồ Chí Minh tại xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân, điểm cuối tiếp giáp đường Xuân Cao đi xã Luận Thành tại địa phận xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân) |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Thường Xuân |
Xã Xuân Cao, xã Thọ Thanh |
17,3700 |
3,1500 |
2,2200 |
0,9300 |
2 |
Đường giao thông từ xã Tân Thành đi đường mòn Hồ Chí Minh |
UBND huyện Thường Xuân |
Xã Tân Thành |
6,2500 |
0,0660 |
0,0660 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đất Khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng khu dân cư mở rộng thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân. |
UBND huyện Thọ Xuân |
Thị trấn Thọ Xuân |
2,2536 |
1,9918 |
1,9918 |
|
|
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu dân cư Đồng Đằn (Cửa Lăng - Nai Hạ thôn Trung Lập 2) |
UBND huyện Thọ Xuân |
Xã Xuân Lập |
0,9734 |
0,9190 |
0,9190 |
|
3 |
Khu dân cư thôn 5 |
UBND huyện Thọ Xuân |
Xã Xuân Sinh |
4,7099 |
3,6564 |
3,6564 |
|
4 |
Khu dân cư Đồng Lũy thôn Thành Vinh |
UBND huyện Thọ Xuân |
Xã Trường Xuân |
0,8467 |
0,6829 |
0,6829 |
|
|
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu nông nghiệp trồng cây xuất khẩu xã Trường Xuân |
UBND huyện Thọ Xuân |
Xã Trường Xuân |
0,1448 |
0,1408 |
0,1408 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng đường giao thông từ đường ĐH-HH.13 đến mặt bằng quy hoạch tiếp giáp với kênh Phúc Ngư, xã Hoằng Trường |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Trường |
7,2205 |
5,6589 |
0,0742 |
5,5847 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sản xuất và gia công các sản phẩm đèn Led trang trí, đồ chơi điện tử |
Công ty TNHH Thẩm Thái Hòa Triệu Sơn |
Xã Thái Hòa |
6,8000 |
6,0132 |
6,0132 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy giầy Bá Thước |
Công ty Cổ phần giầy Bá Thước |
Thị trấn Cành Nàng |
5,4820 |
0,5599 |
0,5599 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đất Khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư khu phố Kim Sơn 1, thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh (khu trước trường chính trị) |
BQLDA đầu tư xây dựng huyện Như Thanh |
Thị trấn Bến Sung |
2,3011 |
1,8168 |
1,8168 |
|
|
Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật mặt bằng khu dân cư thôn Phú Phượng 1, xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh (giai đoạn 2) |
BQLDA đầu tư xây dựng huyện Như Thanh |
Xã Phú Nhuận |
0,9702 |
0,9341 |
0,9341 |
|
3 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Quần Thọ, xã Yên Thọ, huyện Như Thanh (giai đoạn 2) |
BQLDA đầu tư xây dựng huyện Như Thanh |
Xã Yên Thọ |
1,2573 |
1.0770 |
1,0770 |
|
4 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật, điểm dân cư thôn Đồng Lườn, xã Xuân Thái , huyện Như Thanh (giai đoạn 2) |
BQLDA đầu tư xây dựng huyện Như Thanh |
Xã Xuân Thái |
1,2118 |
0,0269 |
0,0269 |
|
5 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật mặt bằng điểm dân cư thôn Thanh Sơn đi Phú Nhuận, xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh (giai đoạn 2) |
BQLDA đầu tư xây dựng huyện Như Thanh |
Xã Phú Nhuận |
1,8297 |
1,7556 |
1,7556 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đất Khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư CL-D và đường vào hạ tầng CL-D thuộc quy hoạch chi tiết 1/500 khu đô thị phía Nam thị trấn Nông Cống |
Ban QLDA và ĐTXD huyện Nông Cống |
Thị Trấn Nông Cống |
1,3596 |
1,2318 |
1,2318 |
|
2 |
Khu dân cư NV-E và đường vào hạ tầng NV-E thuộc quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đô thị phía Nam thị trấn Nông Cống |
Ban QLDA và ĐTXD huyện Nông Cống |
Thị Trấn Nông Cống |
1,8439 |
1,4895 |
1,4895 |
|
|
Đất Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu dân cư mới cầu Quả Cảm kết nối QL45 đi Nghi Sơn- Sao Vàng, thôn Đại Đồng, xã Tế Thắng, huyện Nông Cống |
Ban QLDA và ĐTXD huyện Nông Cống |
Xã Tế Thắng |
1,4405 |
1,3154 |
1,3154 |
|
4 |
Điểm dân cư nông thôn tại xã Minh Khôi, huyện Nông Cống |
Ban QLDA và ĐTXD huyện Nông Cống |
Xã Minh Khôi |
2,0037 |
1,8690 |
1,8690 |
|
5 |
Điểm tái định cư tại thôn Tân Vinh, xã Thăng Long (phục vụ GPMB dự án đường Vạn Thiện đi Bến En). |
Ban QLDA và ĐTXD huyện Nông Cống |
Xã Thăng Long |
2,0306 |
1,7737 |
1,7737 |
|
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tập trung tại xã Tân Thọ, huyện Nông Cống |
Ban QLDA và ĐTXD huyện Nông Cống |
Xã Tân Thọ |
2,2728 |
2,0677 |
2,0677 |
|
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại xã Trung Chính, huyện Nông Cống |
Ban QLDA và ĐTXD huyện Nông Cống |
Xã Trung Chính |
0,2500 |
0,2237 |
0,2237 |
|
|
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường giao thông kết nối QL45 với đường Vạn Thiện - Bến En đoạn qua huyện Nông Cống (giai đoạn II) |
Ban QLDA và ĐTXD huyện Nông Cống |
Xã Vạn Thắng |
2,8999 |
1,8584 |
1,8584 |
|
9 |
Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường giao thông kết nối từ đường 506 (Thọ Xuân - Nghi Sơn) đến hồ Đồng Viễn xã Tượng Lĩnh, huyện Nông Cống |
Ban QLDA và ĐTXD huyện Nông Cống |
Xã Tượng Lĩnh |
7,8716 |
7,3180 |
7,3180 |
|
|
Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
10 |
Di chuyển, nâng cao khoảng cách an toàn tại vị trí cột số 78-79 lộ 274 Ba Chè (E9.2) - 271 Nghi Sơn (E9.10) qua địa phận huyện Nông Cống phục vụ GPMB dự án Đường Vạn Thiện đi Bến En |
Ban QLDA và ĐTXD huyện Nông Cống |
Xã Vạn Thiện |
0,1088 |
0,1088 |
0,1088 |
|
11 |
Di dời đường điện trung, hạ thế và trạm biến áp qua địa phận huyện Nông Cống phục vụ GPMB dự án đường Vạn Thiện đi Bến En |
Ban QLDA và ĐTXD huyện Nông Cống |
Các xã: Vạn Thiện, Thăng Long |
0,0154 |
0,0108 |
0,0108 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư mới Đồng Trào, xã Thiệu Viên |
UBND xã Thiệu Viên |
Xã Thiệu Viên |
0,3728 |
0,3257 |
0,3257 |
|
|
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
2 |
Mở rộng đường giao thông từ hộ anh Hải (Lan) đi UBND xã; từ UBND xã đi thôn Dân Hòa, xã Thiệu Hòa |
UBND xã Thiệu Hòa |
Xã Thiệu Hòa |
0,4802 |
0,1411 |
0,1411 |
|
3 |
Đường giao thông từ trạm Y tế đi núi Chúa thôn Liên Minh, xã Thiệu Giao |
UBND xã Thiệu Giao |
Xã Thiệu Giao |
0,4138 |
0,2188 |
0,2188 |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường đi vào núi Sóc, thôn Giao Sơn, xã Thiệu Giao |
UBND xã Thiệu Giao |
Xã Thiệu Giao |
0,3982 |
0,1875 |
0,1875 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu Hà Bình |
Công ty TNHH Xây dựng vận tải Xuân Thanh |
Xã Hà Bình |
0,1904 |
0,0145 |
|
0,0145 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC THEO ỦY QUYỀN CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TẠI QUYẾT
ĐỊNH SỐ 10/2022/QĐ-TTG NGÀY 06/4/2022
(Kèm theo Nghị quyết số 558/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích đất của dự án |
Được chuyển mục đích từ các loại đất |
|
LUC |
Các loại đất còn lại |
|||||
|
Tổng cộng: |
|
|
120,81 |
78,49 |
42,32 |
I |
HUYỆN NÔNG CỐNG |
|
|
|
|
|
|
Đất khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư mới phía Đông đường Lam Sơn |
Công ty TNHH xây dựng và BĐS Trường Phát (là thành viên đại diện Liên danh Công ty TNHH xây dựng và BĐS Trường Phát - Công ty cổ phần ĐTXDTM Trường Thành - Công ty cổ phần tập đoàn đất xanh Sài Gòn). |
Thị trấn Nông Cống |
20,61 |
18,48 |
2,13 |
|
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
2 |
Cụm công nghiệp Tượng Lĩnh (giai đoạn 2) |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư và Xây dựng 36 |
Các xã: Tượng Lĩnh, Thăng Bình |
26,60 |
25,02 |
1,58 |
|
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
3 |
Tiểu vùng 3 Nông Cống (giai đoạn 2) |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các xã: Tượng Lĩnh, Tượng Sơn, Công Chính, Vạn Thắng, Vạn Hòa, thị trấn Nông Cống |
73,60 |
34,99 |
38,61 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 4, NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 558/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng (đến cấp xã) |
Cấp huyện |
Diện tích rừng chuyển mục đích |
Đối tượng rừng |
RSX |
||||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
24,894 |
24,894 |
1 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Cẩm Châu |
Công ty Cổ phần Điện năng lượng tái tạo Toàn Cầu |
Xã Cẩm Châu |
Huyện Cẩm Thủy |
13,000 |
13,000 |
2 |
Nhà máy chế biến tre luồng tại xã Tân Phúc |
Công ty Cổ phần Thương mại và sản xuất Lang Chánh |
Xã Tân Phúc |
Huyện Lang Chánh |
3,197 |
3,197 |
3 |
Khai thác mỏ đất và thu hồi đá ong phong hóa |
Công ty TNHH Long Sơn |
Xã Thành Long |
Huyện Thạch Thành |
7,967 |
7,967 |
4 |
Cửa hàng xăng dầu và khu dịch vụ thương mại Phúc An |
Công ty TNHH Kinh doanh thương mại xăng dầu Phúc An |
Xã Xuân Thái |
Huyện Như Thanh |
0,500 |
0,500 |
5 |
Xây dựng Trạm Biên phòng Cửa khẩu cảng Hà Nẫm |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Thanh Hóa |
Xã Hải Hà |
Thị xã Nghi Sơn |
0,230 |
0,230 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.