HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/NQ-HĐND |
Phú Yên, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2022
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ dự toán ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 225/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Phú Yên năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Phú Yên như sau:
I. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 5.115.151 triệu đồng
Trong đó: Ngân sách trung ương hưởng: 287.908 triệu đồng
Ngân sách địa phương hưởng: 4.827.243 triệu đồng
II. Tổng thu ngân sách địa phương: 1. Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: - Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%: - Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%): 2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 3. Thu kết dư ngân sách: 4. Thu viện trợ 5. Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước: III. Vay bù đắp bội chi NSĐP: IV. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: 1. Chi đầu tư phát triển: a) Chi ĐTPT cân đối NSĐP: b) Chi ĐTPT các CTMTQG, CTMT, nhiệm vụ: 2. Chi thường xuyên: a) Chi thường xuyên cân đối NSĐP: b) Chi thường xuyên các CTMTQG, CTMT, nhiệm vụ: 3. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 4. Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau: 5. Chi trả nợ lãi, phí tiền vay 6. Chi nộp ngân sách Trung ương: V. Chi trả nợ gốc: |
16.548.896 triệu đồng 4.825.705 triệu đồng 2.822.681 triệu đồng
5.648.183 triệu đồng 334.669 triệu đồng 1.539 triệu đồng 5.738.800 triệu đồng 11.658 triệu đồng 16.387.713 triệu đồng 3.231.427 triệu đồng 2.302.506 triệu đồng 928.921 triệu đồng 5.713.419 triệu đồng 5.559.490 triệu đồng 153.929 triệu đồng 1.000 triệu đồng 7.274.672 triệu đồng 198 triệu đồng 166.997 triệu đồng 633 triệu đồng |
(Số liệu thu ngân sách địa phương và chi ngân sách địa phương nêu trên không bao gồm số thu, chi chuyển giao ngân sách nội bộ giữa các cấp ngân sách địa phương)
VI. Tổng số kết dư ngân sách địa phương (II+III-IV-V): 172.208 triệu đồng
1. Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 31.054 triệu đồng
2. Kết dư ngân sách cấp huyện: 98.915 triệu đồng
3. Kết dư ngân sách cấp xã: 42.239 triệu đồng
(Chi tiết tại Phụ lục số 01, 01a, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định, giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Khóa VIII, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.