HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/NQ-HĐND |
Kon Tum, ngày 01 tháng 11 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1221/QĐ-TTg ngày 22 tháng 10 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao bổ sung dự toán chỉ đầu tư phát triển, kế hoạch đầu tư vốn nguồn ngân sách trung ương và giao mục tiêu, nhiệm vụ năm 2023 của 03 chương trình mục tiêu quốc gia cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương;
Xét Tờ trình số 153/TTr-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022, năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Văn bản số 3741/UBND-KTTH ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình các ý kiến qua thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tại Phụ lục V kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê duyệt kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (sau đây gọi tắt là Nghị quyết số 81/NQ-HĐND): Tại Phụ lục I kèm theo.
2. Điều chỉnh danh mục dự án đầu tư năm 2023 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tại Phụ lục VIII kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND: Tại Phụ lục II kèm theo.
3. Các nội dung khác: Giữ nguyên theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 2. Phân bổ 31.594 triệu đồng vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2023 bổ sung và danh mục dự án đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: Tại Phụ lục III kèm theo.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 31 tháng 10 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐVT: Triệu đồng.
STT |
Dự án |
Phân bổ tại Nghị quyết 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2023 |
Tăng/ Giảm |
Ghi chú |
A |
B |
(1) |
(2) |
(3) = (2) - (1) |
(4) |
|
Tổng số |
65.077 |
65.077 |
|
|
I |
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
3.202 |
2.915 |
-287 |
|
1 |
Huyện Kon Rẫy |
3.202 |
2.915 |
-287 |
|
II |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc |
49.045 |
48.626 |
-419 |
|
II.1 |
Tiểu Dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
49.045 |
48.626 |
-419 |
|
1 |
Huyện Đăk Glei |
30.294 |
30.240 |
-54 |
|
2 |
Huyện Kon Plông |
18.751 |
18.386 |
-365 |
|
III |
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
11.250 |
12.467 |
1.217 |
|
III.1 |
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường Phổ thông có học sinh bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
11.250 |
12.467 |
1.217 |
|
1 |
Huyện Ia H'Drai |
4.281 |
5.569 |
1.288 |
|
2 |
Huyện Đăk Glei |
6.969 |
6.898 |
-71 |
|
IV |
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch |
411 |
1.069 |
658 |
|
1 |
Huyện Kon Rẫy |
411 |
1.069 |
658 |
|
V |
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình |
1.169 |
|
-1.169 |
|
V.1 |
Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
1.169 |
|
-1.169 |
|
1 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.169 |
|
-1.169 |
|
STT |
Theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Danh mục dự án/công trình điều chỉnh |
Lý do điều chỉnh |
||
Danh mục dự án/công trình |
Địa điểm xây dựng |
Danh mục dự án/công trình |
Địa điểm xây dựng |
||
I |
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
|
|||
I.1 |
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường Phổ thông có học sinh bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
|
|||
(1) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|||
1 |
Xây dựng mới Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Đăk Hà |
Huyện Đăk Hà |
|
|
Đưa ra khỏi danh mục đầu tư năm 2023 |
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chương trình |
Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2023 bổ sung |
Ghi chú |
|||||
Trung ương giao |
Địa phương giao |
|||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
vốn nước ngoài |
|||||
|
Tổng số |
31.594 |
|
31.594 |
31.594 |
|
31.594 |
|
|
Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn |
31.594 |
|
31.594 |
31.594 |
|
31.594 |
|
I |
Sở Y tế |
31.594 |
|
31.594 |
31.594 |
|
31.594 |
|
1 |
Các trạm y tế xã xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Hà Mòn, huyện Đăk Hà |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Sa Nhơn, huyện Sa Thầy |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các trạm y tế xã sửa chữa, nâng cấp |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xốp, huyện Đăk Glei |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đăk Nhoong, huyện Đăk Glei |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đăk Blô, huyện Đăk Glei |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đăk Long, huyện Đăk Glei |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Ya Tăng, huyện Sa Thầy |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Văn Xuôi, huyện Tu Mơ Rông |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Ngọc Yêu, huyện Tu Mơ Rông |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Măng Ri, huyện Tu Mơ Rông |
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.