HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Công văn số 4421/BNV-TCBC ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Bộ Nội vụ về việc số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2021;
Xét Tờ trình số 138/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính; số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và định mức biên chế hội có tính chất đặc thù cấp tỉnh để làm cơ sở cấp kinh phí hoạt động năm 2021 và Tờ trình số 157/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt giao số lượng người làm việc cho Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên Diên Hồng năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2021 là 23.288 người, trong đó:
a) Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 18.629 người;
b) Sự nghiệp Y tế: 3.195 người;
c) Sự nghiệp Văn hóa: 385 người;
d) Sự nghiệp khác: 779 người;
đ) Dự phòng: 300 người.
Chi tiết có Phụ lục kèm theo.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này, đồng thời:
a) Chỉ đạo các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan phân bổ, tuyển dụng, quản lý, sử dụng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập theo đúng quy định, bảo đảm chất lượng, hiệu quả; thực hiện rà soát, sắp xếp tổ chức bộ máy các đơn vị sự nghiệp công lập và xây dựng, phê duyệt danh mục vị trí việc làm, Đề án vị trí việc làm theo đúng quy định, hướng dẫn của cấp có thẩm quyền; tiếp tục thực hiện tinh giản số người làm việc trong giai đoạn tiếp theo;
b) Chỉ đạo các sở, ban, ngành không bố trí biên chế sự nghiệp trong các cơ quan, tổ chức hành chính; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố không bố trí biên chế sự nghiệp trong các cơ quan chuyên môn cấp huyện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khoá XII Kỳ họp thứ 22 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG
LẬP CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
Số người làm việc năm 2021 |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Sự nghiệp giáo dục |
Sự nghiệp văn hoá |
Sự nghiệp y tế |
Sự nghiệp khác |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
6.869 |
2.947 |
195 |
3.194 |
533 |
|
||
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
16 |
|
|
|
16 |
|
|
Trung tâm công báo và tin học |
16 |
|
|
|
16 |
|
2 |
Sở Nội vụ |
14 |
|
|
|
14 |
|
|
Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh |
14 |
|
|
|
14 |
|
3 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
65 |
|
|
|
65 |
|
- |
Trung tâm công tác xã hội tỉnh Quảng Ngãi |
42 |
|
|
|
42 |
|
- |
Trung tâm điều dưỡng người có công |
12 |
|
|
|
12 |
|
- |
Văn phòng xoá đói giảm nghèo |
03 |
|
|
|
03 |
|
- |
Ban vì sự tiến bộ phụ nữ |
01 |
|
|
|
01 |
|
- |
Quỹ bảo trợ trẻ em |
07 |
|
|
|
07 |
|
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
242 |
|
|
|
242 |
|
- |
Chi cục Kiểm lâm |
70 |
|
|
|
70 |
|
- |
Các Trạm Kiểm dịch động vật (Bình Sơn và Đức Phổ) |
07 |
|
|
|
07 |
|
- |
Chi cục Phát triển nông thôn |
04 |
|
|
|
04 |
|
- |
Trung tâm Khuyến nông |
31 |
|
|
|
31 |
|
- |
Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
08 |
|
|
|
08 |
|
- |
Trung tâm phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai |
06 |
|
|
|
06 |
|
- |
Ban Quản lý Khu bảo tồn biển Lý Sơn |
09 |
|
|
|
09 |
|
- |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
06 |
|
|
|
06 |
|
- |
Văn phòng điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới |
09 |
|
|
|
09 |
|
- |
Ban quản lý rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi |
86 |
|
|
|
86 |
|
- |
Chi cục Thủy sản (lực lượng kiểm ngư) |
06 |
|
|
|
06 |
|
5 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
115 |
|
115 |
|
|
|
- |
Trung tâm Văn hoá nghệ thuật tỉnh |
33 |
|
33 |
|
|
|
- |
Thư viện tỉnh |
12 |
|
12 |
|
|
|
- |
Bảo tàng tỉnh |
21 |
|
21 |
|
|
|
- |
Ban Quản lý Khu chứng tích Sơn Mỹ |
11 |
|
11 |
|
|
|
- |
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục, thể thao |
38 |
|
38 |
|
|
|
6 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
12 |
|
|
|
12 |
|
|
Trung tâm công nghệ thông tin và Truyền thông |
12 |
|
|
|
12 |
|
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
25 |
|
|
|
25 |
|
|
Trung tâm Ứng dụng và dịch vụ khoa học công nghệ |
25 |
|
|
|
25 |
|
8 |
Sở Công thương |
12 |
|
|
|
12 |
|
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại |
12 |
|
|
|
12 |
|
9 |
Sở Tư pháp |
23 |
|
|
|
23 |
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước |
23 |
|
|
|
23 |
|
10 |
Ban quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi |
24 |
|
|
|
24 |
|
|
Trung tâm kỹ thuật Nông - Lâm nghiệp Dung Quất |
24 |
|
|
|
24 |
|
11 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11 |
|
|
|
11 |
|
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
11 |
|
|
|
11 |
|
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo (các đơn vị sự nghiệp trực thuộc) |
2.643 |
2.643 |
|
|
|
|
13 |
Sở Y tế |
3.241 |
47 |
|
3.194 |
|
|
- |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc |
2.027 |
|
|
2.027 |
|
|
- |
Các Trạm y tế xã, phường, thị trấn |
1.167 |
|
|
1.167 |
|
|
- |
Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm |
47 |
47 |
|
|
|
|
14 |
Trường đại học Phạm Văn Đồng |
254 |
254 |
|
|
|
|
15 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
80 |
|
80 |
|
|
|
16 |
Trường Cao đẳng Việt Nam- Hàn Quốc Quảng Ngãi |
80 |
|
|
|
80 |
|
17 |
Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động |
05 |
|
|
|
05 |
|
18 |
Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên Diên Hồng tỉnh Quảng Ngãi |
07 |
03 |
|
|
04 |
|
16.119 |
15.682 |
190 |
01 |
246 |
|
||
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
2.519 |
2.474 |
17 |
|
28 |
|
2 |
Thị xã Đức Phổ |
1.571 |
1.544 |
12 |
|
15 |
|
3 |
Huyện Bình Sơn |
2.120 |
2.079 |
12 |
|
29 |
|
4 |
Huyện Sơn Tịnh |
1.050 |
1.023 |
12 |
|
15 |
|
5 |
Huyện Tư Nghĩa |
1.419 |
1.382 |
16 |
|
21 |
|
6 |
Huyện Nghĩa Hành |
988 |
967 |
10 |
|
11 |
|
7 |
Huyện Mộ Đức |
1.508 |
1.479 |
10 |
|
19 |
|
8 |
Huyện Sơn Tây |
622 |
599 |
11 |
|
12 |
|
9 |
Huyện Sơn Hà |
1.164 |
1.136 |
11 |
|
17 |
|
10 |
Huyện Minh Long |
427 |
398 |
13 |
|
16 |
|
11 |
Huyện Ba Tơ |
1.091 |
1.051 |
17 |
|
23 |
|
12 |
Huyện Lý Sơn |
340 |
311 |
20 |
|
09 |
|
13 |
Huyện Trà Bồng |
1.300 |
1.239 |
29 |
01 |
31 |
|
300 |
|
|
|
|
|
||
|
TỔNG CỘNG (I+II+III) |
23.288 |
18.629 |
385 |
3.195 |
779 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.