HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/2017/NQ-HĐND |
Nam Định, ngày 10 tháng 7 năm 2017 |
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP VÀ QUẢN LÝ LỆ PHÍ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Xét Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nam Định, như sau:
1. Đối tượng nộp, miễn lệ phí hộ tịch:
a) Đối tượng nộp lệ phí hộ tịch là những người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.
b) Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau:
- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ, đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, thực hiện tại UBND cấp xã; đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài thực hiện tại UBND cấp xã ở khu vực biên giới.
2. Mức thu lệ phí:
Chi tiết theo Phụ biểu đính kèm
3. Quản lý lệ phí:
a) Cơ quan thu lệ phí hộ tịch nộp 100% (Một trăm phần trăm) số tiền thu được vào ngân sách nhà nước theo mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
b) Cơ quan thu lệ phí thực hiện kê khai, nộp lệ phí theo tháng, quyết toán lệ phí năm theo quy định của pháp luật quản lý thuế.
c) Các nội dung khác liên quan đến việc kê khai, thu, nộp lệ phí được thực hiện theo quy định tại Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Phí và lệ phí; Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17 tháng 9 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2017, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2017 và thay thế Nghị quyết số 53/2006/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về việc quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch và Nghị quyết số 86/2008/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về việc miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
MỨC THU LỆ PHÍ HỘ TỊCH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Danh mục công việc có thu lệ phí hộ tịch |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã |
|
|
|
1 |
Khai sinh |
|
|
1.1 |
Đăng ký khai sinh không đúng hạn |
Đồng/lần |
8.000 |
1.2 |
Đăng ký lại khai sinh |
Đồng/lần |
5.000 |
1.3 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Đồng/lần |
5.000 |
2 |
Khai tử |
Đồng/lần |
|
2.1 |
Đăng ký khai tử không đúng hạn |
Đồng/lần |
8.000 |
2.2 |
Đăng ký lại khai tử |
Đồng/lần |
5.000 |
3 |
Đăng ký lại kết hôn |
Đồng/lần |
20.000 |
4 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Đồng/lần |
15.000 |
Đồng/bản |
3.000 |
||
6 |
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
Đồng/lần |
15.000 |
7 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân; |
Đồng/lần |
10.000 |
8 |
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác; đăng ký hộ tịch khác |
Đồng/lần |
8.000 |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện |
Đồng/lần |
|
|
1 |
Khai sinh |
Đồng/lần |
|
1.1 |
Đăng ký khai sinh đúng hạn |
Đồng/lần |
60.000 |
1.2 |
Đăng ký khai sinh không đúng hạn |
Đồng/lần |
75.000 |
1.3 |
Đăng ký lại khai sinh |
Đồng/lần |
50.000 |
1.4 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Đồng/lần |
50.000 |
2 |
Khai tử |
|
|
2.1 |
Đăng ký khai tử đúng hạn |
Đồng/lần |
60.000 |
2.2 |
Đăng ký khai tử không đúng hạn |
Đồng/lần |
75.000 |
2.3 |
Đăng ký lại khai tử |
Đồng/lần |
50.000 |
3 |
Kết hôn |
Đồng/lần |
|
3.1 |
Đăng ký kết hôn |
Đồng/lần |
1.500.000 |
3.2 |
Đăng ký lại kết hôn |
Đồng/lần |
1.300.000 |
4 |
Đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ |
Đồng/lần |
60.000 |
5 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Đồng/lần |
1.500.000 |
Đồng/bản |
8.000 |
||
7 |
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc |
Đồng/lần |
28.000 |
8 |
Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
Đồng/lần |
28.000 |
9 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài; đăng ký hộ tịch khác |
Đồng/lần |
75.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.