HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/NQ-HĐND |
Lai Châu, ngày 13 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-CP ngày 17 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu;
Xét Tờ trình số 2835/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về việc thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 454/BC-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh, như sau:
1. Diện tích đất phải thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của các huyện, thành phố để thực hiện 54 công trình, dự án là 285,37 ha, gồm: Đất nông nghiệp 214,04 ha; đất phi nông nghiệp 37,94 ha; đất chưa sử dụng 33,39 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến là 137.710 triệu đồng (Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2. Diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải chuyển mục đích sử dụng sang các loại đất khác để thực hiện 42 công trình, dự án với diện tích 143,23 ha, gồm: Đất trồng lúa 50,52 ha, đất rừng phòng hộ 91,46 ha, đất rừng đặc dụng 1,25 ha (Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Trường hợp có thay đổi mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng do điều chỉnh các công trình, dự án thật sự cấp thiết, cấp bách, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khoá XIV, kỳ họp thứ mười năm thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích thu hồi chia theo nhóm đất (ha) |
Kinh phí BT, GPMB dự kiến (triệu đồng) |
Ghi chú |
|||
Tổng cộng |
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Tổng cộng: 54 công trình, dự án |
|
285,37 |
214,04 |
37,94 |
33,39 |
137.710 |
|
I |
Thành phố Lai Châu (14) |
|
74,56 |
48,26 |
24,74 |
1,56 |
52.922 |
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
74,56 |
48,26 |
24,74 |
1,56 |
52.922 |
|
1 |
Trụ sở xã San Thàng (bổ sung diện tích) |
xã San Thàng |
0,04 |
0,04 |
0,00 |
|
222 |
Tăng diện tích |
2 |
Trường THCS Quyết Tiến |
Phường Quyết Tiến |
2,00 |
1,70 |
0,30 |
|
2.500 |
Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ KDC số 2 đi xã Nùng Nàng |
Phường Tân Phong |
0,01 |
0,01 |
0,00 |
|
300 |
Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch |
4 |
Trường THCS Đông Phong |
Phường Đông Phong |
2,37 |
2,19 |
0,12 |
0,06 |
500 |
Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch |
5 |
Trường trung cấp nghề dân tộc nội trú tỉnh Lai Châu |
xã Sùng Phài |
2,48 |
2,48 |
0,00 |
|
700 |
Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch |
6 |
Đường nối QL4D đến nhà máy gạch Tuynel cũ phường Đoàn Kết |
Phường Đoàn Kết |
0,28 |
0,05 |
0,20 |
0,03 |
1.800 |
Đăng ký lại do quá hạn 3 năm |
7 |
San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu phía Bắc QL4D thành phố Lai Châu. |
Phường Quyết Tiến |
20,00 |
14,00 |
6,00 |
0,00 |
14.000 |
Đăng ký lại do quá hạn 3 năm |
8 |
Nâng cấp tuyến đường Võ Văn Kiệt kéo dài, thành phố Lai Châu |
Phường Đông Phong |
0,46 |
0,19 |
0,05 |
0,22 |
500 |
Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch |
9 |
Đường Đinh Bộ Lĩnh (điều chỉnh diện tích) |
Các phường Đông Phong, Tân Phong |
9,92 |
8,80 |
1,00 |
0,12 |
7.000 |
Tăng diện tích |
10 |
Hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố (điều chỉnh, bổ sung diện tích) |
Xã San Thàng; các phường: Đoàn Kết, Đông Phong, Quyết Thắng, Tân Phong |
14,40 |
12,80 |
1,60 |
0,00 |
15.000 |
Tăng diện tích |
11 |
Cống thoát nước từ khu dân cư số 1 ra suối Nậm Con Gin |
Phường Đông Phong |
0,10 |
0,10 |
0,00 |
|
100 |
Đăng ký lại do quá hạn 3 năm |
12 |
Khu lâm viên thành phố Lai Châu |
Phường Tân Phong |
18,50 |
2,04 |
15,33 |
1,13 |
7.000 |
Điều chỉnh loại đất |
13 |
San gạt mặt bằng xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 3 (Giai đoạn 2) lô 2, lô 3 Trong đó: DGT 0,5 ha; ODT 1,5 ha |
Phường Quyết Tiến |
2,00 |
1,93 |
0,07 |
|
1.800 |
Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch |
14 |
San gạt mặt bằng xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 3 (Giai đoạn 2) lô 4, lô 5 Trong đó: DGT 0,5 ha; ODT 1,5 ha |
Phường Quyết Tién |
2,00 |
1,93 |
0,07 |
|
1.500 |
Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch |
II |
Huyện Tam Đường (5) |
|
10,85 |
7,60 |
2,95 |
0,30 |
1.800 |
|
a |
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
4,13 |
3,05 |
0,78 |
0,30 |
1.800 |
|
1 |
Sân thể thao xã Hồ Thầu |
Xã Hồ Thầu |
0,20 |
0,20 |
|
|
Không GPMB |
Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch |
2 |
Đường giao thông lên bản Sáy San 1 - Lao Tỳ Phùng, xã Nùng Nàng, huyện Tam Đường (Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất) |
xã Nùng Nàng |
1,77 |
1,75 |
0,02 |
|
Không GPMB |
Điều chỉnh loại đất |
3 |
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông khu vực cầu Chu Va Km70+500 (… Ô Quý Hồ)/QL.4D, tỉnh Lai Châu (Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất) |
Xã Sơn Bình |
1,06 |
0,70 |
0,36 |
|
1.300 |
Điều chỉnh loại đất |
4 |
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km76+00 và Km88+400/QL.4D, tỉnh Lai Châu (Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất) |
Xã Sơn Bình |
1,10 |
0,40 |
0,40 |
0,30 |
500 |
Điều chỉnh loại đất |
b |
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
|
6,72 |
4,55 |
2,17 |
0,00 |
0 |
|
1 |
Thủy điện Chu Va 2 |
Xã Sơn Bình |
6,72 |
4,55 |
2,17 |
|
|
|
III |
Huyện Tân Uyên (3) |
|
5,12 |
4,96 |
0,16 |
0,00 |
5.868 |
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
5,12 |
4,96 |
0,16 |
0,00 |
5.868 |
|
1 |
Đường giao thông vào suối nước nóng Nà Ban |
Xã Thân Thuộc |
4,05 |
4,00 |
0,05 |
|
5.000 |
Đăng ký lại do quá hạn 3 năm |
2 |
Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: CQT Thân Thuộc 1, Thân Thuộc 4, UB Thân Thuộc, Thanh Sơn, Pắc Lý, Pắc Ta, Mường Khoa, Mường Khoa 6, CQT Mường Khoa, huyện Tân Uyên |
Thị trấn Tân Uyên và các xã: Trung Đồng, Pắc Ta, Mường Khoa, Phúc Khoa |
0,29 |
0,18 |
0,11 |
|
500 |
Đăng ký lại do quá hạn 3 năm |
3 |
Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Tân Uyên và huyện Than Uyên năm 2021 |
Các xã Mường Khoa, Pắc Ta, Trung Đồng, Nậm Sỏ; TT Tân Uyên |
0,78 |
0,78 |
0,00 |
0,00 |
368 |
Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch |
IV |
Huyện Than Uyên (6) |
|
0,67 |
0,56 |
0,11 |
0,00 |
14.164 |
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
0,67 |
0,56 |
0,11 |
0,00 |
14.164 |
|
1 |
Xuất tuyến 35kV lộ 373E29.2 Than Uyên và cải tạo đường dây 35kV Than Uyên - Mường Mít |
Xã Phúc Than |
0,11 |
0,11 |
|
|
234 |
Tăng diện tích |
2 |
ĐZ 110Kv Phong Thổ - Than Uyên mạch 2 và đầu nối sau TBA 220kV Than Uyên |
Xã Phúc Than |
0,02 |
0,02 |
|
|
7.000 |
Đăng ký lại do quá hạn 3 năm |
3 |
Cầu Cáp Na 2 thuộc Dự án thành phần 6, tỉnh Lai Châu (LC:06-DADT:03) thuộc hợp phần cầu - Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản địa phương (LRAMP) |
Xã Tà Hừa |
0,02 |
|
0,02 |
|
330 |
Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch |
4 |
Xây dựng trụ sở công an xã |
Xã Mường Cang |
0,31 |
0,31 |
|
|
700 |
Điều chỉnh loại đất |
5 |
Dự án chỉnh trang đô thị tạo quỹ đất đấu giá, tái định cư và phát triển kinh tế- xã hội khu 8 thị trấn Than Uyên huyện Than Uyên |
Thị trấn Than Uyên |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
|
3.400 |
Tổng diện tích |
6 |
Dự án chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất đấu giá, TĐC và phát triển KT-XH khu 2 (Đoạn từ cầu Mường Cang và phía sau bến xe) thị trấn Than Uyên |
Thị trấn Than Uyên |
0,17 |
0,10 |
0,07 |
|
2.500 |
Tăng diện tích |
V |
Huyện Phong Thổ (4) |
|
22,75 |
22,12 |
0,30 |
0,33 |
17.600 |
|
a |
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
22,26 |
21,81 |
0,30 |
0,15 |
17.600 |
|
1 |
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km7+00 - Km8+700/QL4D tỉnh Lai Châu (bổ sung diện tích) |
Thị trấn Phong Thổ, xã Mường So |
3,40 |
2,95 |
0,30 |
0,15 |
600 |
Tăng diện tích |
2 |
Trường bắn, thao trường huấn luyện Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Lai Châu/Quân khu 2 (bổ sung diện tích) |
TT. Phong Thổ |
17,36 |
17,36 |
|
|
15.000 |
Tăng diện tích |
3 |
Di dân vùng có nguy cơ sạt lở xã Lản Nhì Thàng (bổ sung diện tích) |
Xã Lản Nhì Thàng |
1,50 |
1,50 |
|
|
2.000 |
Tăng diện tích |
b |
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
|
0,49 |
0,31 |
0,00 |
0,18 |
0 |
|
1 |
Mở rộng TBA 110kv Mường So và tuyến đường dây 110kv đấu nối là máy thủy điện Nậm Lụm 2 |
TT. Phong Thổ; các xã Bản Lang, Khổng Lào, Mường So |
0,49 |
0,31 |
0,00 |
0,18 |
|
Tăng diện tích |
VI |
Huyện Sìn Hồ (2) |
|
22,46 |
18,51 |
3,88 |
0,07 |
13.000 |
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
22,46 |
18,51 |
3,88 |
0,07 |
13.000 |
|
1 |
Mở rộng khuôn viên trụ sở Kho bạc Nhà nước Sìn Hồ |
TT Sìn Hồ |
0,01 |
|
|
0,01 |
Không phải GPMB |
|
2 |
Đường Tả Phìn - Xà Dề Phìn; Nâng cấp đường Nậm Cuổi - Hua Cuổi - Nậm Cọ Mông huyện Sìn Hồ (bổ sung diện tích đất thu hồi) |
Xã Nậm Cuổi, Căn Co |
22,45 |
18,51 |
3,88 |
0,06 |
13.000 |
Tăng diện tích |
VII |
Huyện Nậm Nhùn (17) |
|
91,47 |
81,4 |
4,1 |
6,0 |
22.356 |
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
91,47 |
81,4 |
4,1 |
6,0 |
22.356 |
|
1 |
Nhà máy nước sạch huyện Nậm Nhùn |
Xã Nậm Hàng, thị trấn Nậm Nhùn |
9,57 |
6,50 |
3,07 |
|
3.156 |
Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch |
2 |
Sắp xếp ổn định dân cư bản Huổi Van II, Nậm Hàng |
Xã Nậm Hàng |
6,50 |
6,50 |
|
|
1.000 |
Tăng diện tích |
3 |
Sắp xếp ổn định dân cư bản Nậm Pồ, xã Nậm Manh |
Xã Nậm Manh |
7,50 |
5,50 |
|
2,00 |
1.500 |
Tăng diện tích |
4 |
Sắp xếp ổn định dân cư bản Nậm Lay, bản Lồng Ngài, xã Nậm Hàng |
Xã Nậm Hàng |
6,50 |
4,50 |
|
2,00 |
2.000 |
Tăng diện tích |
5 |
Trụ sở làm việc xã Nậm Pì, huyện Nậm Nhùn |
Xã Nậm Pì |
1,40 |
1,40 |
|
|
500 |
Tăng diện tích |
6 |
Trường Mầm non trung tâm Jã Nậm Ban |
Xã Nậm Ban |
1,00 |
1,00 |
|
|
500 |
Tăng diện tích |
7 |
Nâng cấp đường giao thông nông thôn đến bản Nậm Nó 2, xã Trung Chải |
Xã Trung Chải |
12,00 |
12,00 |
|
|
1.000 |
Tăng diện tích |
8 |
Nâng cấp đường giao thông Hát Xum đến bản Nậm Vạc 1 |
Xã Trung Chải |
8,00 |
8,00 |
|
|
500 |
Tăng diện tích |
9 |
Đường trung tâm xã Nậm Ban - Hát Xum |
Xã Nậm Ban |
14,00 |
12,00 |
|
2,00 |
1.500 |
Đăng ký mới |
10 |
Trường Phổ thông DTBT Tiểu học - THCS xã Nậm Ban |
Xã Nậm Ban |
5,20 |
5,20 |
|
|
1.000 |
Tăng diện tích |
11 |
Sắp xếp ổn định dân cư bản Pa Mu, bản Nậm cười, bản Nậm Nghẹ, xã Hua Bum |
Xã Hua Bum |
6,00 |
5,00 |
1,00 |
|
5.000 |
Bổ sung địa điểm và diện tích 3,20 ha |
12 |
Thủy lợi Nậm Tảng |
Xã Hua Bum |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
Tăng diện tích |
13 |
Thủy lợi bản Nậm Cười |
Xã Hua Bum |
1,40 |
1,40 |
|
|
|
Tăng diện tích |
14 |
Thủy lợi bản Nậm Đác, xã Pú Đao |
Xã Pú Đao |
2,20 |
2,20 |
|
|
700 |
Tăng diện tích |
15 |
Trụ sở làm việc xã Nậm Ban, huyện Nậm Nhùn |
Xã Nậm Ban |
1,00 |
1,00 |
|
|
500 |
Tăng diện tích |
16 |
Sắp xếp ổn định dân cư bản Huổi Lính, xã Nậm Chà |
Xã Nậm Chà |
2,00 |
2,00 |
|
|
800 |
Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch |
17 |
Sắp xếp ổn định dân cư bản Nậm Nàn, xã Nậm Manh |
Xã Nậm Manh |
6,00 |
6,00 |
|
|
2.000 |
Tăng diện tích |
VIII |
Huyện Mường Tè (3) |
|
57,49 |
30,63 |
1,73 |
25,13 |
10.000 |
|
a |
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
57,00 |
30,29 |
1,73 |
24,98 |
10.000 |
|
1 |
Dự án sắp xếp ổn định các điểm dân cư Mò Lò, Sa Thàng, xã Mù Cả; điểm Nậm Kha Á, Pà Khà, U Mi 1- 2, Tia Ma Mù, Pa Tết, xã Tà Tổng, huyện Mường Tè |
Xã Tà Tổng, Mù Cả |
57,00 |
30,29 |
1,73 |
24,98 |
10.000 |
Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch |
b |
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
|
0,49 |
0,34 |
0,00 |
0,15 |
0 |
|
2 |
Đường dây 110KV dự án thuỷ điện Khẻ Ló |
Xã Pa Ủ |
0,33 |
0,23 |
|
0,10 |
|
Tăng diện tích |
3 |
Đường dây 110KV dự án thủy điện Nậm Củm 1 |
Xã Pa Ủ |
0,16 |
0,11 |
|
0,05 |
|
Tăng diện tích |
(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (ha) |
|
|
Ghi chú |
|
Tổng |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng cộng: 42 công trình, dự án |
|
143,23 |
50,52 |
91,46 |
1,25 |
|
I |
Thành phố Lai Châu (5) |
|
11,15 |
11,15 |
0,00 |
0,00 |
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
11,15 |
11,15 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Trường THCS Đông Phong (điều chỉnh diện tích, vị trí ) |
Phường Đông Phong |
0,40 |
0,40 |
|
|
Đăng ký lại do quá hạn 3 năm |
2 |
San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu phía Bắc QL4D thành phố Lai Châu. |
Phường Quyết Tiến |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
Đăng ký lại do quá hạn 3 năm |
3 |
Nâng cấp tuyến đường Võ Văn Kiệt kéo dài, thành phố Lai Châu |
Phường Đông Phong |
0,10 |
0,10 |
|
|
Đang ký lại do hết kỳ quy hoạch |
4 |
Hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố (điều chỉnh, bổ sung diện tích) |
Xã San Thàng; các phường Đoàn Kết, Đông Phong, Tân Phong |
9,60 |
9,60 |
0,00 |
0,00 |
Đăng ký lại do quá hạn 3 năm |
5 |
Hệ thống thoát nước thành phố - Tuyến kênh số 2 (Bổ sung diện tích) |
Phường Quyết Thắng |
0,05 |
0,05 |
|
|
Tăng diện tích |
II |
Hnyện Tam Đường (4) |
|
4,09 |
3,69 |
0,40 |
0,00 |
|
a |
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
0,78 |
0,38 |
0,40 |
0,00 |
|
1 |
Sân thể thao xã Hồ Thầu |
Xã Hồ Thầu |
0,11 |
0,11 |
|
|
Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch |
2 |
Đường giao thông lên bản Sáy San 1 - Lao Tỷ Phùng, xã Nùng Nàng, huyện Tam Đường (Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất) |
Xã Nùng Nàng |
0,27 |
0,27 |
|
|
Tăng diện tích |
3 |
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km76+00 và Km88+400/QL.4D, tỉnh Lai Châu (Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất) |
Xã Sơn Bình |
0,40 |
|
0,40 |
|
Tăng diện tích |
b |
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
|
3,31 |
3,31 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Thủy điện Chu Va 2 |
Xã Sơn Bình |
3,31 |
3,31 |
|
|
|
III |
Huyện Tân Uyên (2) |
|
4,84 |
3,59 |
0,00 |
1,25 |
|
a |
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
1,00 |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Đường giao thông vào suối nước nóng Nà Ban |
Xã Thân Thuộc |
1,00 |
1,00 |
|
|
Đăng ký lại do quá hạn 3 năm |
b |
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
|
3,84 |
2,59 |
0,00 |
1,25 |
|
2 |
Thủy điện Nậm Bon 1 |
Xã Phúc Khoa |
3,84 |
2,59 |
|
1,25 |
Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch |
IV |
Huyện Than Uyên (2) |
|
1,00 |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
|
a |
Dự ấn đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
0,10 |
0,10 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Dự án chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất đấu giá, TĐC và phát triển KT-XH khu 2 ( Đoạn từ cầu Mường Cang và phía sau bến xe) thị trấn Than Uyên |
Thị trấn Than Uyên |
0,10 |
0,10 |
|
|
Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch |
b |
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
|
0,90 |
0,90 |
0,00 |
0,00 |
|
2 |
Thủy điện Mường Mít |
Xã Mường Mít |
0,90 |
0,90 |
|
|
Tăng diện tích |
V |
Huyện Phong Thổ (4) |
|
6,01 |
2,40 |
3,61 |
0,00 |
|
a |
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
3,28 |
0,00 |
3,28 |
0,00 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng công trình (GĐ2) Khu KTQP Phong Thổ/QK2 (Hạng mục: Đường từ trung tâm bản Sểnh Sảng A đi bản San Cha đến bản Ma Can (GĐ1)) |
Xã Dào San |
3,28 |
|
3,28 |
|
Tăng diện tích |
b |
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
|
2,73 |
2,40 |
0,33 |
0,00 |
|
2 |
Mở rộng TBA 110kv Mường So và tuyến đường dây 110kv đấu nối nhà máy thủy điện Nậm Lụm 2 (bổ sung diện tích) |
Các xã Bản Lang, Khổng Lào |
0,40 |
0,10 |
0,30 |
0,00 |
Tăng diện tích |
3 |
Thủy điện Nậm Xe |
Xã Nậm Xe |
2,30 |
2,30 |
|
|
Tăng diện tích |
4 |
Thủy điện Nậm Xe 2A |
Xã Mường So |
0,03 |
|
0,03 |
|
Tăng diện tích |
VI |
Huyện Sìn Hồ (3) |
|
8,54 |
2,26 |
6,28 |
0,00 |
|
a |
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
1,06 |
1,06 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Đường Tả Phìn - Xà Dề Phìn; Nâng cấp đường Nậm Cuổi - Hua Cuổi - Nậm Cọ Mông huyện Sìn Hồ (bổ sung diện tích đất thu hồi) |
Xã Nậm Cuổi, Căn Co |
1,06 |
1,06 |
|
|
Đăng ký lại do quá 3 năm |
b |
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
|
7,48 |
1,20 |
6,28 |
0,00 |
|
2 |
Mỏ đá Hồng Thu |
Xã Hồng Thu |
1,20 |
1,20 |
|
|
Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch |
3 |
Thủy điện Nậm Cầy |
Xã Sà Dề Phìn |
6,28 |
|
6,28 |
|
Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch |
VII |
Huyện Nậm Nhùn (12) |
|
25,91 |
13,74 |
12,17 |
0,00 |
|
a |
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
10,10 |
10,10 |
0,00 |
0,00 |
|
1 |
Nhà máy nước sạch huyện Nậm Nhùn |
Xã Nậm Hàng, thị trấn Nậm Nhùn |
0,50 |
0,50 |
|
|
Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch |
2 |
Sắp xếp ổn định dân cư bản Huổi Van II, xã Nậm Hàng |
Xã Nậm Hàng |
1,50 |
1,50 |
|
|
Tăng diện tích |
3 |
Sắp xếp ổn định dân cư bản Nậm Pồ, xã Nậm Manh |
Xã Nậm Manh |
1,00 |
1,00 |
|
|
Tăng diện tích |
4 |
Sắp xếp ổn định dân cư bản Nậm Lay, bản Lồng Ngài, xã Nậm Hàng |
Xã Nậm Hàng |
1,00 |
1,00 |
|
|
Tăng diện tích |
5 |
Trụ sở làm việc xã Nậm Ban, huyện Nậm Nhùn |
TT Nậm Nhùn |
0,40 |
0,40 |
|
|
Tăng diện tích |
6 |
Sắp xếp ổn định dân cư bản Huổi Lính, xã Nậm Chà |
Xã Nậm Chà |
1,00 |
1,00 |
|
|
Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch |
7 |
Sắp xếp ổn định dân cư bản Nậm Nàn, xã Nậm Manh |
Xã Nậm Manh |
2,50 |
2,50 |
|
|
Tăng diện tích |
8 |
Sắp xếp ổn định dân cư bản Nậm Vạc 1, xã Nậm Ban |
Xã Nậm Ban |
1,50 |
1,50 |
|
|
Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch |
9 |
Thủy lợi Nậm Tảng |
Xã Hua Bum |
0,70 |
0,70 |
|
|
Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch |
b |
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
|
15,81 |
3,64 |
12,17 |
0,00 |
|
1 |
Thủy điện Nậm Cuổi 1 |
Xã Nậm Hàng, Xã Nậm Pì, xã Hua Bum |
11,00 |
3,00 |
8,00 |
|
Điều chỉnh lại loại đất |
2 |
Thủy điện Nậm Nghẹ 1A |
Xã Hua Bum |
4,45 |
0,28 |
4,17 |
|
Tăng diện tích |
3 |
Thủy điện Nậm Bụm 1A |
Xã Hua Bum |
0,36 |
0,36 |
|
|
Tăng diện tích |
VIII |
Huyện Mường Tè (10) |
|
81,69 |
12,69 |
69,00 |
0,00 |
|
a |
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
20,69 |
1,20 |
19,49 |
0,00 |
|
1 |
Dự án sắp xếp ổn định các điểm dân cư Mò Lò, Sa Thàng, xã Mù Cả; điểm Nậm Kha Á, Pà Khà, U Na 1-2, Tia Ma Mủ, Pa Tết, xã Tà Tổng, huyện Mường Tè |
Xã Tà Tổng, Mù Cả |
20,69 |
1,20 |
19,49 |
|
Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch |
b |
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
|
61,00 |
11,49 |
49,51 |
0,00 |
|
1 |
Thủy điện Thu Lũm 1 |
Xã Thu Lũm |
0,70 |
|
0,70 |
|
Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch |
2 |
Thủy điện Pa Hạ |
Xã Pa Vệ Sủ |
13,37 |
|
13,37 |
|
Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch |
3 |
Thủy điện Nậm Lằn |
Xã Ka Lăng |
12,80 |
4,50 |
8,30 |
|
Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch |
4 |
Thủy điện Nậm Luồng |
Xã Tà Tổng; xã Can Hồ |
2,80 |
2,80 |
|
|
Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch |
5 |
Thủy điện Kha Ứ 2 |
Xã Tà Tổng; xã Nậm Khao |
0,08 |
0,08 |
|
|
Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch |
6 |
Thủy điện Kho Hà |
Xã Pa Ủ |
6,81 |
2,32 |
4,49 |
|
Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch |
7 |
Thủy điện Nậm Củm 1 |
Xã Pa Ủ |
2,34 |
0,36 |
1,98 |
|
Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch |
8 |
Thủy điện Thò Ma |
Xã Pa Vệ Sủ |
10,30 |
1,43 |
8,87 |
|
Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch |
9 |
Thủy điện Nậm Củm 5 |
Xã Pa Ủ |
11,80 |
|
11,80 |
|
Đăng ký lại do hết kỳ quy hoạch |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.