HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 11 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 26
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 10/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương và Văn bản số 3187/UBND-TH ngày 11/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa VIII, Kỳ họp thứ 26 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI PHÂN CẤP DO CẤP TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư được phê duyệt |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 đã giao |
Điều chỉnh kế hoạch |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
112.562 |
9.500 |
9.500 |
112.562 |
|
* |
Dự án giảm vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển |
1486/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
248.443 |
72.792 |
50.160 |
|
4.335 |
45.825 |
|
- |
Dự phòng (10%) |
|
|
|
62.402 |
|
5.165 |
57.237 |
|
|
Dự án tăng vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chốt chiến đấu dân quân thường trực xã A Ngo, huyện Đakrông |
47/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 |
9.500 |
9.500 |
0 |
9.500 |
|
9.500 |
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025 NGUỒN VỐN ĐẤU GIÁ ĐẤT DO TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư được phê duyệt |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 được giao |
Điều chỉnh kế hoạch |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
252.582,5 |
69.159,5 |
69.159,5 |
252.582,5 |
|
A |
NGUỒN ĐẤU GIÁ, ĐẤU THẦU CÁC KHU ĐẤT CHO NHÀ ĐẦU TƯ SỬ DỤNG |
|
|
|
205.123 |
35.000 |
35.000 |
205.123 |
|
* |
Dự án giảm vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án nâng cấp, mở rộng quốc lộ 9 đoạn từ quốc lộ 1 đến cảng Cửa Việt |
38/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 |
345.355 |
345.355 |
205.123 |
|
35.000 |
170.123 |
|
* |
Dự án tăng vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
San nền và hạ tầng kỹ thuật thiết yếu tại Khu vực Trung tâm cửa khẩu quốc tế La Lay (giai đoạn 2) |
1349/QĐ-UBND ngày 31/5/2021; 1418/QĐ-UBND ngày 05/7/2023; 43/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 |
163.000 |
78.000 |
0 |
35.000 |
|
35.000 |
|
B |
NGUỒN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TẠI KHU KT-TM ĐẶC BIỆT LAO BẢO |
|
|
|
47.459,5 |
34.159,5 |
34.159,5 |
47.459,5 |
|
* |
Dự án giảm vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự kiến bố trí sau |
|
|
|
34.159,5 |
|
34.159,5 |
0 |
|
|
Dự án tăng vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
San nền và hạ tầng kỹ thuật thiết yếu tại Khu vực Trung tâm cửa khẩu quốc tế La Lay (giai đoạn 2) |
1349/QĐ-UBND ngày 31/5/2021; 1418/QĐ-UBND ngày 05/7/2023; 43/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 |
163.000 |
78.000 |
9.000 |
20.000 |
|
29.000 |
|
- |
Hệ thống xử lý nước thải KCN Quán Ngang (giai đoạn 1) |
614/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 2120/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 |
104.000 |
4.000 |
4.300 |
1.200 |
|
5.500 |
|
- |
Nhiệm vụ quy hoạch (do Ban quản lý khu kinh tế thực hiện) |
|
|
|
0 |
12.959,5 |
|
12.959,5 |
Giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.