HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 234/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 130/BC-KTNS ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận của các đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục 68 công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2022 trên địa bàn tỉnh, trong đó:
1. Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội... (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 09 dự án, diện tích đất thu hồi 175.100 m2.
2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực... (Điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 36 dự án, diện tích đất thu hồi 951.689 m2.
3. Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư; chợ;...(Điểm c Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 08 dự án, diện tích đất thu hồi 89.700 m2.
4. Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;... (Điểm d Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 15 dự án, diện tích đất thu hồi 1.095.015 m2.
(có Biểu số 01 và Biểu số 02 kèm theo)
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thýờng trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: M2
STT |
Đơn vị hành chính |
Số lượng công trình |
Tổng diện tích thu hồi |
Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 |
|||||||||
Điểm a |
Điểm b |
Điểm c |
Điểm d |
Điểm đ |
|||||||||
Số lượng |
Diện tích |
Số lượng |
Diện tích |
Số lượng |
Diện tích |
Số lượng |
Diện tích |
Số lượng |
Diện tích |
||||
1 |
Huyện Quỳnh Nhai |
3 |
23.600 |
- |
- |
3 |
23.600 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Huyện Mai Sơn |
9 |
434.215 |
1 |
25.000 |
- |
- |
1 |
6.000 |
7 |
403.215 |
- |
- |
3 |
Huyện Thuận Châu |
3 |
77.000 |
1 |
2.000 |
1 |
15.000 |
- |
- |
1 |
60.000 |
- |
- |
4 |
Huyện Sốp Cộp |
9 |
74.351 |
- |
- |
9 |
74.351 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Huyện Bắc Yên |
2 |
420.100 |
1 |
3.100 |
1 |
417.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Huyện Phù Yên |
12 |
189.452 |
1 |
4.000 |
5 |
42.252 |
4 |
2.000 |
2 |
141.200 |
- |
- |
7 |
Huyện Mộc Châu |
11 |
443.499 |
2 |
1.700 |
8 |
257.699 |
- |
- |
1 |
184.100 |
- |
- |
8 |
Thành phố Sơn La |
3 |
3.700 |
1 |
2.000 |
- |
- |
2 |
1.700 |
- |
- |
- |
- |
9 |
Huyện Yên Châu |
6 |
171.287 |
- |
- |
5 |
29.787 |
- |
- |
1 |
141.500 |
- |
- |
10 |
Huyện Mường La |
9 |
461.300 |
2 |
137.300 |
3 |
79.000 |
1 |
80.000 |
3 |
165.000 |
- |
- |
11 |
Huyện Sông Mã |
1 |
13.000 |
- |
- |
1 |
13.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
Huyện Vân Hồ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Toàn tỉnh |
68 |
2.311.504 |
9 |
175.100 |
36 |
951.689 |
8 |
89.700 |
15 |
1.095.015 |
- |
- |
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2) |
Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
Nguồn vốn thực hiện |
|||||||
Tổng diện tích thu hồi đất (m2) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ (đất chưa có rừng) |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD) |
Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư |
Nguồn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
||||||
Đất ruộng lúa 2 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất trồng lúa nương |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 = 5 +…9 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Tổng |
|
2.311.504 |
461.459 |
30.934 |
1.300 |
18.000 |
1.799.811 |
|
|
|
|
|
Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp Đường GT từ bến phà đến Trung tâm xã - bản Tốm - bản Hào, xã Nậm Ét |
Xã Nậm Ét |
10.000 |
|
|
|
5.000 |
5.000 |
Điểm b |
271/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của tỉnh |
Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh |
42.891 |
2 |
Dự án Cải tạo nâng cấp đường giao thông tuyến đường liên xã từ xã Mường Chiên - xã Cà Nàng, huyện Quỳnh Nhai |
Xã Mường Chiên; Cà Nàng |
10.000 |
|
|
|
5.000 |
5.000 |
Điểm b |
271/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của tỉnh |
Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh |
30.000 |
3 |
Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và chỉnh trang hệ thống an toàn giao thông đoạn Km 232 - Km 237 và xử lý điểm nguy cơ về tai nạn giao thông tại Km 235 + 485 - Km 235 + 965 QL279 tỉnh Sơn La |
Xã Pá Ma - Pha Khinh |
3.600 |
|
|
|
3.600 |
|
Điểm b |
3298/QĐ-TCĐBVN ngày 20/7/2021 của Tổng cục đường bộ Việt Nam |
Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (NSNN) |
21.026 |
|
Huyện Mai Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dự án bảo tồn, tôn tạo Khu DTLS cây Me - nơi thành lập chi bộ đầu tiên của Đảng bộ tỉnh Sơn La |
Thị trấn Hát Lót |
25.000 |
|
|
|
|
25.000 |
Điểm a |
1919/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của tỉnh |
Ngân sách huyện |
14.400 |
5 |
Khu dân cư Tiểu khu 26/3, Cò Nòi |
Xã Cò Nòi |
20.000 |
|
|
|
|
20.000 |
Điểm d |
2117/QĐ-UBND 10/8/2021; 86/NQ-HĐND ngày 10/9/2021 của huyện |
Ngân sách huyện |
12.700 |
6 |
Khu TĐC Dự án Trung tâm Chính trị - Hành chính huyện và các dự án khác |
Thị trấn Hát Lót |
20.000 |
|
|
|
|
20.000 |
Điểm d |
2298/QĐ-UBND 28/8/2021; 86/NQ-HĐND ngày 10/9/2021 của huyện |
Ngân sách huyện |
12.700 |
7 |
Khu dân cư số 01 Cò Nòi (bản Nhạp) |
Xã Cò Nòi |
65.700 |
|
|
|
|
65.700 |
Điểm d |
2298/QĐ-UBND 28/8/2021; 86/NQ-HĐND ngày 10/9/2021 của huyện |
Ngân sách huyện |
12500 |
8 |
Khu dân cư tiểu khu Nà Sản |
Xã Chiềng Mung |
22.000 |
|
|
|
|
22.000 |
Điểm d |
2301/QĐ-UBND 28/8/2021; 86/NQ-HĐND ngày 10/9/2021 của huyện |
Ngân sách huyện |
1.800 |
9 |
Khu dân cư số 01 Chiềng Mung (bản Bôm cưa) |
Xã Chiềng Mung |
50.000 |
|
|
|
|
50.000 |
Điểm d |
2300/QĐ-UBND 28/8/2021; 86/NQ-HĐND ngày 10/9/2021 của HĐND huyện |
Ngân sách huyện |
3.900 |
10 |
Khu dân cư đầu tuyến tránh thành phố Sơn La |
Xã Chiềng Mung |
6.515 |
|
5.500 |
|
|
1.015 |
Điểm d |
2357/QĐ-UBND ngày 26/9/2021 của UBND tỉnh Sơn La |
Ngân sách huyện |
8.000 |
11 |
Nhà văn hóa xã Chiềng Mai và các công trình phụ trợ |
Xã Chiềng Mai |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
Điểm c |
2198/QĐ-UBND ngày 21/8/2021 của UBND huyện |
NS huyện + nhân dân đóng góp |
3.700 |
12 |
Dự án Khu đô thị mới đầu tuyến tránh Quốc lộ 6, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
Xã Chiềng Mung |
219.000 |
|
15.884 |
|
|
203.116 |
Điểm d |
2779/QĐ-UBND ngày 13/11/2021 của UBND tỉnh Sơn La |
Vốn chủ sở hữu và các nguồn huy động hợp pháp khác |
972.698 |
|
Huyện Thuận Châu |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất bản Huổi Sói, xã Chiềng Ngàm, huyện Thuận Châu |
Xã Chiềng Ngàm |
60.000 |
|
|
|
|
60.000 |
Điểm d |
15/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của tỉnh |
NS tỉnh + NS huyện |
17.220 |
14 |
Đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND xã É Tòng, huyện Thuận Châu |
Xã É Tòng |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
Điểm a |
1675/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của tỉnh |
Ngân sách tỉnh |
9.500 |
15 |
Kè chống lũ, sạt lở đất và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc Suối Muội, huyện Thuận Châu (giai đoạn II) |
Xã Chiềng Ly |
15.000 |
|
|
|
3.000 |
12.000 |
Điểm b |
15/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của tỉnh |
NS tỉnh + NS huyện |
70.000,0 |
|
Huyện Sốp Cộp |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Cầu cứng Nậm Lạnh, Nậm Ca (giai đoạn 2) huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La |
Xã Sốp Cộp |
2.500 |
|
|
|
|
2.500 |
Điểm b |
1686/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của UBND tỉnh Sơn La |
Ngân sách tỉnh |
60.000 |
17 |
Kè chống sạt lở, ngập lụt 02 bên bờ suối bản Nà Vạc, xã Mường Lạn |
Xã Mường Lạn |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
Điểm b |
22/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND huyện |
Ngân sách huyện |
3.950 |
18 |
Đường giao thông Huổi Hin - Huổi Co Pục xã Púng Bánh |
Xã Púng Bánh |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
Điểm b |
2518/QĐ-BQP ngày 02/8/2021 của Bộ Quốc phòng |
Bộ Quốc phòng |
3.612 |
19 |
Đường giao thông Bản Khá - Huổi Ỏ xã Púng Bánh |
Xã Púng Bánh |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
Điểm b |
2518/QĐ-BQP ngày 02/8/2021 của Bộ Quốc phòng |
Bộ Quốc phòng |
2.180 |
20 |
Đường giao thông từ bản Huổi Cáp đến bản Huổi Dương, xã Mường Và |
Xã Mường Và |
50.000 |
|
|
|
|
50.000 |
Điểm b |
2518/QĐ-BQP ngày 02/8/2021 của Bộ Quốc phòng |
Bộ Quốc phòng |
10.469 |
21 |
Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Sơn La |
Xã Dồm Cang, Sốp Cộp, Mường Lạn, Nậm Lạnh, Sam Kha, Mường Lèo |
1.500 |
|
|
|
|
1.500 |
Điểm b |
183/NQ-HĐND ngày 28/02/2020 của tỉnh |
Ngân sách TW + Ngân sách tỉnh |
115.000 |
22 |
Cải tạo, Chống quá tải, đường dây và các TBA huyện Sốp Cộp năm 2022 |
Xã Mường Lạn, Mường Và, Púng Bánh |
300 |
300 |
|
|
|
|
Điểm b |
183/NQ-HĐND ngày 28/02/2020 của tỉnh |
Ngân sách TW + Ngân sách tỉnh |
115.000 |
23 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020 |
Xã Mường Lèo, Mường Và, Nậm Lạnh, Sam Kha, Mường Lạn |
6.900 |
700 |
|
1.300 |
1.400 |
3.500 |
Điểm b |
2634/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của tỉnh |
Ngân sách TW + Ngân sách tỉnh |
842.284 |
24 |
Nhà trực tổ cụm điện xã Mường Lèo |
Xã Mường Lèo |
151 |
|
|
|
|
151 |
Điểm b |
326 QĐ-EVNNPC ngày 04/02/2016 của Tổng CTy điện lực MB |
Vốn KHCB Điện lực MB |
700,0 |
|
Huyện Bắc Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trụ sở làm việc Hạt Kiểm lâm |
Thị trấn Bắc Yên |
3.100 |
|
|
|
|
3.100 |
Điểm a |
1317/QĐ-UBND, ngày 06/9/2021; 03/NQ-HĐND , ngày 21/5/2021 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
7.600,0 |
26 |
Đường tỉnh lộ 112 (Đoạn Làng Chếu - Xím Vàng) |
Xã Làng Chếu; xã Xím Vàng |
417.000 |
|
|
|
|
417.000 |
Điểm b |
2277; 2278 QĐ-UBND; 20/9/2021; 261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 |
Ngân sách Trung ương |
138.205,0 |
|
Huyện Phù Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Khu dân cư phía Đông thị trấn Phù Yên (Hạng mục Quy hoạch đất ở đô thị) |
Xã Quang Huy |
111.200 |
97.400 |
|
|
|
13.800 |
Điểm d |
2525/QĐ-UBND của UBND huyện |
Nhà đầu tư |
70.000,0 |
28 |
Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai suối Lao, xã Mường Bang |
Xã Mường Bang |
30.000 |
|
|
|
|
30.000 |
Điểm d |
77/NQ-HĐND ngày 12/10/2021 của HĐND huyện Phù Yên |
NS tỉnh + NS huyện |
19.000,0 |
29 |
Sửa chữa hư hỏng nền mặt đường đoạn Km 20 - Km 26 + 641 (xã Tân Phong) và xử lý điểm nguy cơ mất an toàn giao thông tại Km 24 + 630 - Km 24 + 700), Quốc lộ 43 |
Xã Tân Phong |
420 |
|
|
|
|
420 |
Điểm b |
3298 QĐ-TCĐBVN ngày 20/7/2021 của Tổng cục đường bộ Việt Nam |
Ngân sách TW |
27.801,0 |
30 |
Đất xây dựng nhà văn hóa bản Bãi Sại - xã Đá Đỏ |
Xã Đá Đỏ |
400 |
|
|
|
|
400 |
Điểm c |
14/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của huyện |
Ngân sách huyện và dân góp |
1.000,0 |
31 |
Nhà văn hóa bản Hợp Bông - Xã Đá Đỏ |
Xã Đá Đỏ |
400 |
|
|
|
|
400 |
Điểm c |
14/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của huyện |
Ngân sách huyện và dân góp |
1.000,0 |
32 |
Nhà văn hóa bản Pa |
Xã Tường Tiến |
500 |
|
|
|
|
500 |
Điểm c |
14/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của huyện |
Ngân sách huyện và dân góp |
1.000,0 |
33 |
Nhà văn hóa bản Chăn |
Xã Tường Thượng |
700 |
|
700 |
|
|
0 |
Điểm c |
14/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của huyện |
Ngân sách huyện và dân góp |
1.000,0 |
34 |
Xây dựng đường giao thông liên bản: bản Ban- bản Tân Ban - bản Núi Hồng |
Xã Huy Thượng |
38.000 |
|
|
|
|
38.000 |
Điểm b |
14/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của huyện |
Ngân sách huyện và dân góp |
5.000,0 |
35 |
Xây dựng đường giao thông liên bản: bản Úm - bản Kíu |
Xã Huy Thượng |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
0 |
Điểm b |
14/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của huyện |
Ngân sách huyện và dân góp |
600,0 |
36 |
Nhà trực cụm điện xã Mường Do |
Xã Mường Do |
123 |
|
|
|
|
123 |
Điểm b |
326 QĐ-EVNNPC ngày 04/02/2016 của Tổng Cty điện lực MB |
Vốn KHCB Điện lực MB |
800,0 |
37 |
Nhà trực cụm điện xã Tân Phong |
Xã Tân Phong |
1.209 |
|
|
|
|
1.209 |
Điểm b |
326 QĐ-EVNNPC ngày 04/02/2016 của Tổng Cty điện lực MB |
Vốn KHCB Điện lực MB |
700,0 |
38 |
Lớp mầm non cắm bản bản Trung Thành |
Xã Kim Bon |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
Điểm a |
14/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của HĐND huyện Phù Yên |
Ngân sách huyện và dân góp |
850 |
|
Huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Nhà máy xử lý môi trường huyện Mộc Châu |
Xã Mường Sang |
102.780 |
|
|
|
|
102.780 |
Điểm b |
2579 QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của tỉnh |
Vốn góp của nhà đầu tư, vốn huy động, |
168.616 |
40 |
Hạ tầng khu dân cư tiểu khu 66 |
TT Nông Trường Mộc Châu |
1.740 |
|
|
|
|
1.740 |
Điểm b |
2413 QĐ-UBND ngày 15/9/2021 huyện Mộc Châu |
Ngân sách huyện |
10.000 |
41 |
Chỉnh trang đô thị; hạng mục: Di chuyển đường điện 110 Kv và 35 Kv từ tiểu khu 3, thị trấn Mộc Châu đi tiểu khu: Nhà Nghỉ, 19/5, thị trấn Nông trường Mộc Châu |
TT Nông Trường Mộc Châu |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
Điểm b |
21/NQ-HĐND ngày 04/10/2021 của HĐND huyện Mộc Châu |
Ngân sách huyện |
25.000 |
42 |
Đường khu dân cư trung tâm hành chính mới (giai đoạn 4), thị trấn Mộc Châu |
Thị trấn Mộc Châu |
56.257 |
|
|
|
|
56.257 |
Điểm b |
21/NQ-HĐND ngày 04/10/2021 của HĐND huyện Mộc Châu |
Ngân sách huyện |
19.000 |
43 |
Nước sinh hoạt liên xã Tà Lại - Nà Mường |
Xã Tà Lại, Nà Mường |
500 |
|
500 |
|
|
|
Điểm b |
21/NQ-HĐND ngày 04/10/2021 của HĐND huyện Mộc Châu |
Ngân sách huyện |
21.500 |
44 |
Hạ tầng bến xe khách huyện Mộc Châu và khu dân cư lân cận |
Thị trấn Nông Trường Mộc Châu |
46.838 |
|
|
|
|
46.838 |
Điểm b |
21/NQ-HĐND ngày 04/10/2021 của HĐND huyện Mộc Châu |
Ngân sách huyện |
16.800 |
45 |
Trường Tiểu học và THCS Đông Sang; Hạng mục: Phòng học bộ môn và phòng chức năng 2 tầng 6 phòng |
Xã Đông Sang |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
Điểm a |
927/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND huyện Mộc Châu |
Ngân sách huyện |
3.900 |
46 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND xã Chiềng Khừa |
Xã Chiềng Khừa |
700 |
|
|
|
|
700 |
Điểm a |
1678 QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của UBND tỉnh Sơn La |
Ngân sách tỉnh |
9.500 |
47 |
Hệ thống thoát nước đô thị Mộc Châu |
TT Mộc Châu và TTNT Mộc Châu |
6.584 |
|
|
|
|
6.584 |
Điểm b |
15/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh Sơn La |
Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh |
50.000 |
48 |
Đầu tư cơ sở vật chất, hạ tầng kỹ thuật đô thị Mộc Châu, huyện Mộc Châu |
Huyện Mộc Châu |
40.000 |
|
|
|
|
40.000 |
Điểm b |
31/NQ-HĐND ngày 01/11/2021 của tỉnh |
Ngân sách tỉnh; Ngân sách huyện |
180.000 |
49 |
Dự án đầu tư phát triển Khu du lịch quốc gia Mộc Châu (giai đoạn 1)) |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
184.100 |
89.300 |
|
|
|
94.800 |
Điểm d |
178/NQ-HĐND ngày 28/02/2020; 16/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh Sơn La; |
Ngân sách Trung ương |
300.000 |
|
Thành Phố Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Nhà văn hóa tổ 8, phường Quyết Thắng |
Phường Quyết Thắng |
500 |
|
|
|
|
500 |
Điểm c |
3839/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND thành phố |
Ngân sách TP và dân góp |
2.500 |
51 |
Đường trục bản Chậu Cọ, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La |
Phường Chiềng Cơi |
1.200 |
|
|
|
|
1.200 |
Điểm c |
14/NQ-HĐND ngày 14/6/2021 |
NS tỉnh + NS TP |
2.500 |
52 |
Trụ sở UBND phường Quyết Tâm |
Phường Quyết Tâm |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
Điểm a |
3066/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND thành phố |
NS tỉnh + NS TP |
23.000 |
|
Huyện Yên Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Đường Quốc lộ 6 đi bản Kho Vàng, xã Viêng Lán |
Xã Viêng Lán |
9.387 |
3.259 |
|
|
|
6.128 |
Điểm b |
572/QĐ-UBND ngày 30/5/2021 của huyện |
Ngân sách huyện |
8.086 |
54 |
Khu dân cư tiểu khu 1 thị trấn Yên Châu (giai đoạn 2) |
Xã Viêng Lán |
141.500 |
29.000 |
|
|
|
112.500 |
Điểm d |
25/NQ-HĐND của HĐND huyện Yên Châu |
Thu hút đầu tư |
8.000 |
55 |
Đường dây và trạm biến áp 110kV Yên Châu |
Xã Sặp Vạt |
18.800 |
|
3.350 |
|
|
15.450 |
Điểm b |
2736 QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020 |
Vốn khấu hao Điện lực VN |
2.070 |
56 |
Nhà trực cụm điện xã Chiềng On |
Xã Chiềng On |
300 |
|
|
|
|
300 |
Điểm b |
326 QĐ-EVNNPC ngày 04/02/2016 của Tổng Cty điện lực MB |
Vốn KHCB Điện lực MB |
700 |
57 |
Nhà trực cụm điện xã Tú Nang |
Xã Tú Nang |
300 |
|
|
|
|
300 |
Điểm b |
2042 QĐ-EVNNPC ngày 17/7/2018 của Tổng Cty điện lực MB |
Vốn KHCB Điện lực MB |
241 |
58 |
Hệ thống nước sinh hoạt bản Co Tôm |
Xã Chiềng On |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
Điểm b |
86/NQ/HĐND ngày 21/9/2021 của huyện |
MTQG xây dựng NTM + dân góp |
2.035 |
|
Huyện Mường La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Tằng Khẻ, xã Chiềng Lao, huyện Mường La |
Xã Chiềng Lao |
20.000 |
|
|
|
|
20.000 |
Điểm d |
76/NQ-HĐND ngày 08/10/2021 của huyện |
NS huyện |
14.050 |
60 |
NSH trung tâm xã Nậm Giôn, huyện Mường La |
Xã Nậm Giôn |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
Điểm b |
76/NQ-HĐND ngày 08/10/2021 của huyện |
NS huyện |
2.000 |
61 |
Xây mới Trạm phát thanh FM Xã Chiềng Công |
Xã Chiềng Công |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
Điểm b |
76/NQ-HĐND ngày 08/10/2021 của huyện |
NS huyện |
700 |
62 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng và xây dựng nghĩa địa tập trung xã Mường Bú |
Xã Mường Bú |
80.000 |
|
5.000 |
|
|
75.000 |
Điểm c |
76/NQ-HĐND ngày 08/10/2021 của huyện |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.500 |
63 |
Quy hoạch phát triển du lịch di tích lịch sử Hang Hua Bó, xã Mường Bú (Hang Thẳm Bó) |
Xã Mường Bú |
46.300 |
|
|
|
|
46.300 |
Điểm a |
76/NQ-HĐND ngày 08/10/2021 của huyện |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
200 |
64 |
Bồi thường GPMB hệ thống đường giao thông khu vực Quảng trường |
Thị trấn Ít Ong |
75.000 |
56.000 |
|
|
|
19.000 |
Điểm b |
76/NQ-HĐND ngày 08/10/2021 của huyện |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.500 |
65 |
Bồi thường GPMB xây dựng Quảng trường huyện Mường La |
Thị trấn Ít Ong |
91.000 |
68.200 |
|
|
|
22.800 |
Điểm a |
76/NQ-HĐND ngày 08/10/2021 của huyện |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.500 |
66 |
GPMB khu đất nhà ở liền kề Quảng trường Mường La |
Thị trấn Ít Ong |
95.000 |
71.300 |
|
|
|
23.700 |
Điểm d |
76/NQ-HĐND ngày 08/10/2021 của huyện |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.500 |
67 |
GPMB khu đất nhà ở biệt thự Quảng trường Mường La |
Thị trấn Ít Ong |
50.000 |
37.500 |
|
|
|
12.500 |
Điểm d |
76/NQ-HĐND ngày 08/10/2021 của huyện |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.500 |
|
Huyện Sông Mã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Kè bờ hữu Sông Mã đoạn từ cầu cứng về phía hạ lưu 1,700 m |
Xã Nà Nghịu |
13.000 |
|
|
|
|
13.000 |
Điểm b |
36/NQ-HĐND ngày 28/10/2021 của huyện |
NS huyện |
500 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.