HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 03 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 50/BC-KTNS ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 tỉnh Hà Giang (Chi tiết theo biểu đính kèm), như sau:
1. Quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 4.069,991 tỷ đồng, trong đó:
a) Thu cân đối ngân sách nhà nước: 2.529,628 tỷ đồng, gồm:
- Thu nội địa: 2.275,04 tỷ đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 183,966 tỷ đồng.
- Thu viện trợ: 32,481 tỷ đồng
- Thu huy động, đóng góp khác: 5,913 tỷ đồng
- Thu từ quỹ dự trữ tài chính: 32,228 tỷ đồng
b) Thu kết dư năm trước: 33,083 tỷ đồng
c) Vay lại của Chính phủ thực hiện dự án ODA: 26,402 tỷ đồng
d) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 104,526 tỷ đồng.
đ) Thu chuyển nguồn từ năm 2019 chuyển sang: 1.376,352 tỷ đồng.
2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương.
a) Tổng nguồn thu ngân sách địa phương: 16.205,907 tỷ đồng (trong đó thu ngân sách cấp tỉnh 6.409,874 tỷ đồng), gồm:
- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp: 1.995,062 tỷ đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 12.703,701 tỷ đồng.
- Thu kết dư: 33,083 tỷ đồng.
- Thu viện trợ, huy động, đóng góp: 30,385 tỷ đồng.
- Thu chuyển nguồn từ năm 2019 chuyển sang: 1.376,352 tỷ đồng.
- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 8,694 tỷ đồng.
- Thu từ quỹ dự trữ tài chính: 32,228 tỷ đồng.
- Vay lại của Chính phủ thực hiện dự án ODA: 26,402 tỷ đồng.
b) Tổng chi ngân sách địa phương: 16.118,318 tỷ đồng (trong đó chi ngân sách cấp tỉnh 6.348,583 tỷ đồng), gồm:
- Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: 12.339,985 tỷ đồng, trong đó: ngân sách cấp tỉnh 4.365,002 tỷ đồng.
- Chi các chương trình mục tiêu: 2.204,677 tỷ đồng, trong đó ngân sách cấp tỉnh 869,72 triệu đồng.
- Chi chuyển nguồn sang năm 2021: 1.573,656 tỷ đồng.
c) Chi trả nợ gốc: 60,112 tỷ đồng (trong đó: Ngân sách tỉnh: 60 tỷ đồng, Dự án Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang trả: 112 triệu đồng).
d) Kết dư ngân sách địa phương: 27,588 tỷ đồng, trong đó kết dư ngân sách cấp tỉnh 1.290 triệu đồng.
3. Tổng mức dư nợ vay đến thời điểm ngày 31/12/2020 của ngân sách cấp tỉnh là 90,452 tỷ đồng.
Điều 2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVIII, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 03 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
14.184.307 |
16.205.907 |
618.033 |
114% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
2.010.481 |
1.995.062 |
-15.419 |
200% |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.124.381 |
1.035.786 |
-88.595 |
92% |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
886.100 |
959.276 |
73.176 |
108% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
12.112.026 |
12.703.701 |
591.675 |
215% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
8.124.951 |
8.124.951 |
|
100% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.987.075 |
4.578.750 |
591.675 |
115% |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
32.228 |
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
33.083 |
33.083 |
|
V |
Thu viện trợ, huy động đóng góp |
|
30.385 |
30.385 |
|
VI |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
1.376.352 |
1.376.352 |
|
VII |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
8.694 |
8.694 |
|
VIII |
Thu từ nguồn vay lại chính phủ |
61.800 |
26.402 |
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
14.124.307 |
16.118.318 |
1.994.012 |
114% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
11.939.319 |
12.339.985 |
314.140 |
103% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.325.836 |
2.994.377 |
668.541 |
129% |
2 |
Chi thường xuyên |
9.337.752 |
9.239.450 |
-98.301 |
99% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.200 |
431 |
-769 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
|
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
192.764 |
|
-192.764 |
0% |
6 |
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp |
18.000 |
|
|
|
7 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
62.567 |
|
-62.567 |
|
8 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
104.526 |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.184.988 |
2.204.678 |
19.689 |
101% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.572.784 |
1.590.708 |
17.924 |
101% |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu |
612.204 |
613.970 |
1.766 |
100% |
III |
Chỉ chuyển nguồn sang năm sau |
|
1.573.656 |
1.573.656 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
60.000 |
87.588 |
|
0 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
60.000 |
60.112 |
112 |
100% |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
0 |
|
II |
Nguồn trả nợ |
60.138 |
60.112 |
|
|
1 |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
60.000 |
60.000 |
|
|
2 |
Dự án tự đảm bảo từ nguồn vốn vay thu hồi theo Hiệp định |
138 |
112 |
|
|
III |
Tạm ứng ngân sách tỉnh (đảm bảo trả đủ nợ gốc theo cam kết) |
|
|
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
61.800 |
26.336 |
|
|
I |
Vay lại vốn vay của Chính phủ thực hiện các dự án ODA |
61.800 |
26.336 |
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
126.031 |
90.452 |
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA
BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán HĐND tỉnh giao |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+Đ) |
2.500.500 |
2.010.981 |
4.069.991 |
3.502.206 |
163% |
174% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
2.500.500 |
2.010.981 |
2.529.628 |
2.057.675 |
101% |
102% |
I |
Thu nội địa |
2.212.500 |
1.992.981 |
2.275.040 |
1.995.062 |
103% |
100% |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp NN do TW quản lý |
144.285 |
144.285 |
148.509 |
148.509 |
103% |
103% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
106.845 |
106.845 |
115.713 |
115.713 |
108% |
108% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
3.390 |
3.390 |
1.209 |
1.209 |
36% |
36% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
34.050 |
34.050 |
31.587 |
31.587 |
93% |
93% |
|
- Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp NN do địa phương quản lý |
12.050 |
12.050 |
14.155 |
14.155 |
117% |
117% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
8.760 |
8.760 |
10.162 |
10.162 |
116% |
116% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
3.058 |
3.058 |
3.800 |
3.800 |
124% |
124% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
221 |
221 |
193 |
193 |
87% |
87% |
|
- Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
11 |
11 |
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.500 |
1.500 |
5.491 |
5.491 |
366% |
366% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
500 |
500 |
4.180 |
4.180 |
836% |
836% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
500 |
500 |
1.132 |
1.132 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
500 |
500 |
179 |
179 |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
971.147 |
971.147 |
1.045.174 |
1.045.174 |
108% |
108% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
484.765 |
484.765 |
591.115 |
591.115 |
122% |
122% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
162.603 |
162.603 |
139.013 |
139.013 |
85% |
85% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2.389 |
2.389 |
1.168 |
1.168 |
49% |
49% |
|
- Thuế tài nguyên |
309.597 |
309.597 |
313.877 |
313.877 |
101% |
101% |
|
- Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
11.793 |
11.793 |
|
|
0% |
0% |
5 |
Lệ phí trước bạ |
84.050 |
84.050 |
98.922 |
98.922 |
118% |
118% |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
376 |
376 |
469 |
469 |
125% |
125% |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
80.000 |
80.000 |
75.174 |
75.174 |
94% |
94% |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
245.000 |
91.140 |
246.729 |
91.783 |
101% |
101% |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
153.860 |
|
104.703 |
|
|
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
91.140 |
|
62.021 |
62.021 |
|
|
10 |
Thu phí, lệ phí |
85.000 |
79.000 |
80.039 |
75.042 |
94% |
95% |
- |
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu |
|
|
5.236 |
238 |
|
|
- |
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu |
|
|
74.803 |
74.803 |
|
|
- |
Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
40.861 |
40.861 |
46.173 |
46.173 |
113% |
113% |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
450.000 |
450.000 |
219.509 |
219.509 |
49% |
49% |
12 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
8.461 |
8.461 |
9.800 |
9.800 |
116% |
116% |
13 |
Thu từ bán tài sản nhà nước |
|
|
|
|
|
|
14 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
4.137 |
4.137 |
|
|
15 |
Thu khác ngân sách |
51.500 |
25.000 |
83.493 |
59.846 |
162% |
239% |
16 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
56.331 |
23.172 |
220.486 |
124.097 |
391% |
536% |
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp |
47.370 |
14.211 |
137.698 |
41.309 |
291% |
291% |
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp |
8.961 |
8.961 |
82.788 |
82.788 |
924% |
924% |
17 |
Thu từ quỹ công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
218 |
218 |
|
|
18 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
22.000 |
22.000 |
21.028 |
21.028 |
96% |
96% |
19 |
Thu hồi vốn, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN |
800 |
800 |
1.708 |
1.708 |
213% |
|
II |
Thu Hải quan |
270.000 |
0 |
183.966 |
0 |
68% |
|
|
Thuế xuất khẩu |
20.000 |
|
41.380 |
|
|
|
|
Thuế nhập khẩu |
8.000 |
|
7.415 |
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
|
|
80 |
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
242.000 |
|
134.826 |
|
|
|
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
|
|
37 |
|
|
|
|
Thu khác |
|
|
227 |
|
|
|
III |
Thu viện trợ |
18.000 |
18.000 |
32.481 |
24.472 |
|
|
IV |
Các khoản huy động, đóng góp |
5.913 |
5.913 |
33% |
33% |
||
1 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
2.580 |
2.580 |
|
|
2 |
Các khoản huy động đóng góp khác |
|
|
3.333 |
3.333 |
|
|
VI |
Thu hồi vốn của NN và thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
32.228 |
32.228 |
|
|
1 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
32.228 |
32.228 |
|
|
B |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
33.083 |
33.083 |
|
|
C |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
1.376.352 |
1.376.352 |
|
|
D |
THU NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP |
|
|
104.526 |
8.694 |
|
|
Đ |
THU VAY LẠI VỐN VAY CHÍNH PHỦ THỰC HIỆN DỰ ÁN ODA |
|
|
26.402 |
26.402 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
14.124.307 |
16.118.318 |
114% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
11.939.319 |
12.339.985 |
103% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.325.836 |
2.994.377 |
129% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.325.836 |
2.976.717 |
128% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
408.096 |
|
|
- Chi khoa học và công nghệ |
|
7.047 |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
450.000 |
113.458 |
25% |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
21.000 |
19.679 |
94% |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
0 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
17.660 |
|
II |
Chi thường xuyên |
9.337.752 |
9.239.450 |
99% |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.035.738 |
4.227.287 |
105% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
29.961 |
28.144 |
94% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do tỉnh vay |
1.200 |
431 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
100% |
V |
Dự phòng ngân sách |
192.764 |
|
|
VI |
Chi từ nguồn viện trợ, huy động đóng góp |
18.000 |
|
|
VII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
104.526 |
|
VIII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
62.567 |
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.184.988 |
2.204.677 |
101% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.572.784 |
1.590.708 |
101% |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo |
723.284 |
755.866 |
105% |
2 |
CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới |
849.500 |
834.842 |
98% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
612.204 |
613.970 |
100% |
1 |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế xã hội các vùng |
288.811 |
312.111 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm |
25.000 |
25.000 |
|
3 |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
66.500 |
66.114 |
|
4 |
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
63.000 |
73.723 |
|
5 |
Chương trình cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo |
17.481 |
17.481 |
|
6 |
Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương |
45.108 |
17.123 |
|
7 |
Chương trình mục tiêu y tế - dân số |
13.275 |
8.306 |
|
8 |
Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
8.270 |
8.254 |
|
9 |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
4.011 |
4.011 |
|
10 |
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa |
1.308 |
2.415 |
|
11 |
Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
2.640 |
2.640 |
|
12 |
Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số vùng khó khăn |
75.000 |
75.000 |
|
13 |
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
300 |
300 |
|
14 |
Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin |
1.500 |
1.492 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
1.573.656 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
21.192.399 |
24.284.031 |
3.091.632 |
115% |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
5.601.740 |
8.105.712 |
2.503.972 |
145% |
B |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC |
15.500.659 |
14.544.662 |
4.577.004 |
5 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.310.384 |
4.709.606 |
3.399.222 |
359% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.310.384 |
4.691.945 |
3.381.561 |
358% |
- |
Chi quốc phòng |
|
107.073 |
|
|
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
15.760 |
|
|
- |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
408.096 |
|
|
- |
Chi Khoa học và công nghệ |
|
7.047 |
|
|
- |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
|
77.007 |
|
|
- |
Chi Văn hóa thông tin |
|
114.376 |
|
|
- |
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
1.767 |
|
|
- |
Chi Thể dục thể thao |
|
6.395 |
|
|
- |
Chi Bảo vệ môi trường |
|
59.413 |
|
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
3.573.797 |
|
|
- |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
161.050 |
|
|
- |
Chi Bảo đảm xã hội |
|
103.617 |
|
|
- |
Chi ngành, lĩnh vực khác |
|
56.547 |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
0 |
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
17.660 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
8.551.117 |
9.728.899 |
1.177.782 |
114% |
1 |
Chi quốc phòng |
116.560 |
199.205 |
82.645 |
171% |
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
60.222 |
106.630 |
46.408 |
177% |
3 |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.035.738 |
4.302.287 |
266.549 |
107% |
4 |
Chi Khoa học và công nghệ |
29.961 |
28.144 |
-1.818 |
94% |
5 |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
916.272 |
1.120.500 |
204.228 |
122% |
6 |
Chi Văn hóa thông tin |
131.195 |
125.658 |
-5.537 |
96% |
7 |
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
50.826 |
48.166 |
-2.660 |
95% |
8 |
Chi Thể dục thể thao |
20.718 |
19.577 |
-1.141 |
94% |
9 |
Chi Bảo vệ môi trường |
133.928 |
85.237 |
-48.691 |
64% |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
1.016.178 |
890.140 |
-126.038 |
88% |
11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
1.880.366 |
2.083.730 |
203.364 |
111% |
12 |
Chi Bảo đảm xã hội |
108.362 |
594.740 |
486.378 |
549% |
13 |
Chi khác |
50.790 |
124.886 |
74.096 |
246% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.200 |
431 |
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
192.764 |
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
62.567 |
|
|
|
VII |
Chi từ nguồn thu chuyển nguồn |
1.376.352 |
|
|
|
VIII |
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp |
18.000 |
|
|
|
IX |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
3.987.075 |
|
|
|
X |
Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
|
104.526 |
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
1.573.656 |
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
90.000 |
60.000 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện (xã) |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện (xã) |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
14.124.307 |
6.348.102 |
7.776.205 |
16.118.318 |
6.348.584 |
9.769.734 |
114% |
100% |
126% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
11.939.319 |
5.492.144 |
6.447.175 |
12.339.985 |
4.365.002 |
7.974.983 |
103% |
79% |
124% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.325.836 |
2.027.280 |
298.556 |
2.994.377 |
1.975.210 |
1.019.167 |
129% |
97% |
341% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.325.836 |
2.027.280 |
298.556 |
2.976.717 |
1.957.550 |
1.019.167 |
128% |
97% |
341% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
0 |
|
|
408.096 |
146.751 |
261.345 |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
0 |
|
|
7.047 |
7.047 |
0 |
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
450.000 |
230.850 |
219.150 |
113.458 |
|
113.458 |
25% |
|
52% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
21.000 |
1.594 |
19.406 |
19.679 |
2.667 |
17.012 |
94% |
167% |
88% |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
0 |
|
|
17.660 |
17.660 |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
9.337.752 |
3.326.308 |
6.011.444 |
9.239.450 |
2.292.328 |
6.947.122 |
99% |
69% |
116% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.035.738 |
422.106 |
3.613.632 |
4.227.287 |
393.164 |
3.834.124 |
105% |
93% |
106% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
29.961 |
29.191 |
770 |
28.144 |
27.276 |
868 |
94% |
93% |
113% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.200 |
1.200 |
|
431 |
431 |
|
36% |
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
|
1.200 |
1.200 |
|
100% |
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
192.764 |
66.589 |
126.175 |
0 |
|
|
|
|
|
VI |
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp |
18.000 |
7.000 |
11.000 |
0 |
|
|
|
|
|
VI |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
0 |
|
|
104.526 |
95.832 |
8.694 |
|
|
|
VIII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
62.567 |
62.567 |
|
0 |
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.184.988 |
855.958 |
1.329.030 |
2.204.678 |
869.720 |
1.334.957 |
101% |
102% |
100% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.572.784 |
288.753 |
1.284.031 |
1.590.708 |
300.749 |
1.289.958 |
101% |
104% |
100% |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo |
723.284 |
230.722 |
492.562 |
755.866 |
244.916 |
510.950 |
105% |
106% |
104% |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xd nông thôn mới |
849.500 |
58.030 |
791.470 |
834.842 |
55.834 |
779.008 |
98% |
96% |
98% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
612.204 |
567.205 |
44.999 |
613.970 |
568.971 |
44.999 |
100% |
100% |
100% |
1 |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế xã hội các vùng |
288.811 |
288.811 |
|
312.111 |
312.111 |
|
108% |
108% |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm |
25.000 |
25.000 |
|
25.000 |
25.000 |
|
100% |
100% |
|
3 |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
66.500 |
32.049 |
34.451 |
66.114 |
31.663 |
34.451 |
99% |
99% |
|
4 |
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
63.000 |
58.000 |
5.000 |
73.723 |
68.723 |
5.000 |
117% |
118% |
100% |
5 |
Chương trình cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo |
17.481 |
17.481 |
|
17.481 |
17.481 |
|
100% |
100% |
|
6 |
Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương |
45.108 |
45.108 |
|
17.123 |
17.123 |
|
|
|
|
7 |
Chương trình mục tiêu y tế - dân số |
13.275 |
9.387 |
3.888 |
8.306 |
4.418 |
3.888 |
63% |
47% |
|
8 |
Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
8.270 |
8.270 |
|
8.254 |
8.254 |
|
100% |
100% |
|
9 |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
4.011 |
4.011 |
|
4.011 |
4.011 |
|
100% |
100% |
|
10 |
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa |
1.308 |
1.308 |
|
2.415 |
2.415 |
|
185% |
185% |
|
11 |
Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
2.640 |
980 |
1.660 |
2.640 |
980 |
1.660 |
100% |
100% |
100% |
12 |
Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số vùng khó khăn |
75.000 |
75.000 |
|
75.000 |
75.000 |
|
100% |
100% |
|
13 |
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
300 |
300 |
|
300 |
300 |
|
100% |
100% |
|
14 |
Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin |
1.500 |
1.500 |
|
1.492 |
1.492 |
|
99% |
99% |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
1.573.656 |
1.113.862 |
459.794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO CÁC LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
TT |
Tên đơn vị |
Dự toán giao trong năm (gồm cả kinh phí chuyển nguồn) |
Quyết toán |
So sánh (%) quyết toán |
|||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình MTQG |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình MTQG |
||||
Tổng cộng |
Chi thường xuyên |
Chi đầu tư |
|||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
TỔNG CỘNG |
5.961.400 |
3.146.431 |
2.489.841 |
1.200 |
323.129 |
5.875.473 |
2.421.775 |
2.414.976 |
1.200 |
300.749 |
85.783 |
214.966 |
736.772 |
99% |
77% |
97% |
100% |
93% |
I |
Các cơ quan, đơn vị |
5.959.400 |
3.146.431 |
2.489.841 |
0 |
323.129 |
5.874.048 |
2.421.550 |
2.414.976 |
0 |
300.749 |
85.783 |
214.966 |
736.772 |
99% |
77% |
97% |
|
93% |
1 |
Ban an toàn giao thông |
1.091 |
|
1.091 |
|
0 |
1.091 |
|
1.091 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
2 |
Ban dân tộc |
93.373 |
32.092 |
50.920 |
|
10.361 |
92.888 |
11.834 |
49.004 |
|
10.361 |
10.361 |
|
21.689 |
99% |
37% |
96% |
|
100% |
3 |
Ban thi đua khen thưởng |
11.891 |
|
11.891 |
|
0 |
11.838 |
|
11.839 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
4 |
Ban tôn giáo |
1.900 |
|
1.900 |
|
0 |
1.893 |
|
1.893 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
5 |
Bảo tàng tỉnh |
2.693 |
|
2.693 |
|
0 |
2.693 |
|
2.693 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
6 |
BQL Công viên địa chất toàn cầu Cao nguyên đá Đồng văn |
5.790 |
|
5.790 |
|
0 |
5.659 |
|
5.020 |
|
0 |
0 |
|
638 |
98% |
|
87% |
|
|
7 |
BQL khu kinh tế tỉnh |
4.360 |
|
4.360 |
|
0 |
4.339 |
|
4.339 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
8 |
BQL quỹ khám chữa bệnh người nghèo |
10.000 |
|
10.000 |
|
0 |
10.000 |
|
10.000 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
9 |
BQL rừng đặc dụng Bát Đại Sơn |
3.211 |
|
3.211 |
|
0 |
3.209 |
|
3.113 |
|
0 |
0 |
|
96 |
100% |
|
97% |
|
|
10 |
BQL rừng đặc dụng Du Già |
9.941 |
|
9.941 |
|
0 |
9.941 |
|
9.941 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
11 |
BQL rừng đặc dụng Phong Quang |
4.276 |
|
4.276 |
|
0 |
4.266 |
|
3.919 |
|
0 |
0 |
|
347 |
100% |
|
92% |
|
|
12 |
BQL rừng đặc dụng Tây Côn Lĩnh |
7.711 |
|
7.711 |
|
0 |
7.710 |
|
7.710 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
13 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
33.180 |
|
33.180 |
|
0 |
32.884 |
|
27.884 |
|
0 |
0 |
|
5.000 |
99% |
|
84% |
|
|
14 |
Bệnh viện Phổi |
12.481 |
|
12.481 |
|
0 |
12.468 |
|
12.468 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
15 |
Bệnh viện Mắt |
4.246 |
|
4.246 |
|
0 |
4.246 |
|
4.246 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
16 |
Bệnh viện Phục Hồi chức năng |
6.619 |
|
6.619 |
|
0 |
6.619 |
|
6.219 |
|
0 |
0 |
|
400 |
100% |
|
94% |
|
|
17 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền |
11.362 |
|
11.362 |
|
0 |
11.362 |
|
11.362 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
18 |
Chi cục An toàn Vệ Sinh thực phẩm |
3.328 |
|
3.178 |
|
150 |
3.328 |
|
3.178 |
|
150 |
150 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
19 |
Chi cục Bảo Vệ môi trường |
4.401 |
|
4.401 |
|
0 |
4.401 |
|
4.401 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
20 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
22.822 |
|
10.517 |
|
12.305 |
22.822 |
|
10.517 |
|
12.305 |
12.305 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
100% |
21 |
Chi cục Dân số KHH gia đình |
4.991 |
|
4.991 |
|
0 |
4.991 |
|
4.991 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
22 |
Chi cục Kiểm lâm |
62.157 |
|
62.157 |
|
0 |
62.157 |
|
62.157 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
23 |
Chi cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
4.173 |
|
2.493 |
|
1.680 |
3.622 |
|
2.469 |
|
1.153 |
1.153 |
|
0 |
87% |
|
99% |
|
69% |
24 |
Chi cục Lâm nghiệp |
6.343 |
4.716 |
1.627 |
|
0 |
6.343 |
4.716 |
1.582 |
|
0 |
0 |
|
45 |
100% |
|
97% |
|
|
25 |
Chi cục quản lý chất lượng Nông lâm thủy sản |
10.643 |
|
3.560 |
|
7.083 |
10.528 |
|
3.554 |
|
6.969 |
6.969 |
|
5 |
99% |
|
100% |
|
98% |
26 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
3.375 |
|
3.375 |
|
0 |
3.375 |
|
3.375 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
27 |
Chi cục Thủy Lợi |
2.138 |
|
2.138 |
|
0 |
2.130 |
|
2.130 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
28 |
Chi cục trồng trọt & BVTV |
4.213 |
|
4.093 |
|
120 |
4.200 |
|
3.972 |
|
120 |
120 |
|
108 |
100% |
|
97% |
|
|
29 |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
3.027 |
|
3.027 |
|
0 |
3.027 |
|
3.027 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
30 |
Đài phát thanh - truyền hình |
27.988 |
1.500 |
26.488 |
|
0 |
27.988 |
200 |
26.488 |
|
0 |
0 |
|
1.300 |
100% |
|
100% |
|
|
31 |
Đoàn Nghệ thuật |
11.128 |
|
11.128 |
|
0 |
11.114 |
|
11.114 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
32 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.975 |
|
1.975 |
|
0 |
1.975 |
|
1.975 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
33 |
Hội Cựu chiến binh |
2.928 |
|
2.928 |
|
0 |
2.926 |
|
2.926 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
34 |
Hội cựu TNXP |
539 |
|
539 |
|
0 |
539 |
|
539 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
35 |
Hội đông y |
931 |
|
931 |
|
0 |
931 |
|
931 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
36 |
Hội khuyến học |
794 |
|
794 |
|
0 |
794 |
|
794 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
37 |
Hội làm vườn |
462 |
|
462 |
|
0 |
462 |
|
462 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
38 |
Hội liên hiệp phụ nữ |
9.215 |
|
8.965 |
|
250 |
9.215 |
|
8.766 |
|
250 |
250 |
|
199 |
100% |
|
98% |
|
|
39 |
Hội Luật gia |
558 |
|
558 |
|
0 |
558 |
|
558 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
40 |
Hội nạn nhân chất độc DC |
565 |
|
565 |
|
0 |
565 |
|
565 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
41 |
Hội người cao tuổi |
375 |
|
375 |
|
0 |
375 |
|
375 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
42 |
Hội người khuyết tật |
612 |
|
612 |
|
0 |
612 |
|
612 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
43 |
Hội người mù |
62 |
|
62 |
|
0 |
62 |
|
62 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
44 |
Hội nhà báo |
1.096 |
|
1.096 |
|
0 |
1.096 |
|
1.089 |
|
0 |
0 |
|
7 |
100% |
|
99% |
|
|
45 |
Hội nông dân |
5.665 |
|
5.615 |
|
50 |
5.665 |
|
5.615 |
|
50 |
50 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
46 |
Hội VHNT |
2.417 |
|
2.417 |
|
0 |
2.417 |
|
2.417 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
47 |
Liên Hiệp các hội KH&KT |
2.328 |
|
2.328 |
|
0 |
2.328 |
|
2.328 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
48 |
Liên minh HTX |
2.127 |
|
2.127 |
|
0 |
2.127 |
|
2.127 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
49 |
Mặt trận tổ quốc |
9.006 |
|
8.956 |
|
50 |
8.995 |
|
8.945 |
|
50 |
50 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
50 |
Nhà khách UBND tỉnh |
1.046 |
|
1.046 |
|
0 |
1.046 |
|
847 |
|
0 |
0 |
|
199 |
100% |
|
81% |
|
|
51 |
Nhà thiếu nhi |
1.304 |
|
1.304 |
|
0 |
1.140 |
|
1.140 |
|
0 |
0 |
|
0 |
87% |
|
87% |
|
|
52 |
Quỹ bảo trợ trẻ em |
445 |
|
445 |
|
0 |
445 |
|
445 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
53 |
Sở Công thương |
7.685 |
|
7.635 |
|
50 |
7.685 |
|
7.635 |
|
50 |
50 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
54 |
Sở Giáo dục & đào tạo |
272.665 |
56.488 |
201.230 |
|
14.947 |
268.713 |
54.741 |
197.385 |
|
14.947 |
14.947 |
|
1.640 |
99% |
|
98% |
|
|
55 |
Sở Giao thông vận tải |
98.369 |
19.210 |
79.059 |
|
100 |
98.335 |
1.411 |
79.025 |
|
100 |
100 |
|
17.799 |
100% |
|
100% |
|
|
56 |
Sở Kế hoạch đầu tư |
184.327 |
176.286 |
7.941 |
|
100 |
145.311 |
16.736 |
7.941 |
|
100 |
100 |
|
120.534 |
79% |
|
100% |
|
100% |
57 |
Sở Khoa học công nghệ |
53.842 |
7.047 |
46.795 |
|
0 |
53.842 |
7.047 |
26.907 |
|
0 |
0 |
|
19.888 |
100% |
100% |
57% |
|
|
58 |
Sở LĐTB&XH |
37.398 |
|
21.947 |
|
15.451 |
37.292 |
|
21.846 |
|
15.446 |
15.446 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
100% |
59 |
Sở Ngoại vụ |
16.150 |
|
16.150 |
|
0 |
16.150 |
|
16.150 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
60 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
7.057 |
|
7.057 |
|
0 |
7.057 |
|
7.057 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
61 |
Sở Tài chính |
18.927 |
|
18.827 |
|
100 |
18.921 |
|
18.821 |
|
100 |
100 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
100% |
62 |
Sở Tài nguyên & MT |
172.071 |
|
171.971 |
|
100 |
164.744 |
|
164.658 |
|
86 |
86 |
|
0 |
96% |
|
96% |
|
|
63 |
Sở Thông tin truyền thông |
52.732 |
|
40.320 |
|
12.412 |
52.534 |
|
40.176 |
|
12.358 |
12.358 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
100% |
64 |
Sở Tư pháp |
6.954 |
|
6.904 |
|
50 |
6.954 |
|
6.904 |
|
50 |
50 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
100% |
65 |
Sở Văn hóa thể thao & du lịch |
41.526 |
16.160 |
24.486 |
|
880 |
40.293 |
14.650 |
22.781 |
|
860 |
860 |
|
2.003 |
97% |
|
93% |
|
98% |
66 |
Sở Xây dựng |
7.845 |
|
7.795 |
|
50 |
7.845 |
|
7.067 |
|
50 |
50 |
|
728 |
100% |
|
91% |
|
100% |
67 |
Sở Y tế |
113.642 |
49.739 |
63.353 |
|
550 |
113.087 |
43.115 |
62.739 |
|
483 |
483 |
|
6.750 |
100% |
|
99% |
|
88% |
68 |
Thanh tra Sở Giao thông |
3.666 |
|
3.666 |
|
0 |
3.666 |
|
3.666 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
69 |
Thư viện tỉnh |
2.023 |
|
2.023 |
|
0 |
2.023 |
|
2.023 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
70 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
13.547 |
7.955 |
5.542 |
|
50 |
13.260 |
5.668 |
5.542 |
|
50 |
50 |
|
2.000 |
98% |
71% |
100% |
|
100% |
71 |
Trường Cao đẳng kỹ thuật & công nghệ |
36.573 |
|
36.408 |
|
165 |
35.945 |
|
35.690 |
|
128 |
128 |
|
127 |
98% |
|
98% |
|
|
72 |
Trường Cao dẳng Sư phạm Hà Giang |
16.996 |
|
16.996 |
|
0 |
16.837 |
|
16.733 |
|
0 |
0 |
|
103 |
99% |
|
98% |
|
|
73 |
Trường cấp II, III Phương Tiến |
7.678 |
|
7.678 |
|
0 |
7.648 |
|
7.643 |
|
0 |
0 |
|
6 |
100% |
|
100% |
|
|
74 |
Trường Chính trị |
10.210 |
|
10.210 |
|
0 |
10.210 |
|
10.210 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
75 |
Trường PTDT Nội trú THPT tỉnh Hà Giang |
18.698 |
|
18.698 |
|
0 |
18.696 |
|
18.696 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
76 |
Trường THCS & THPT Tùng Bá |
11.384 |
|
11.384 |
|
0 |
11.369 |
|
11.369 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
77 |
Trường THPT chuyên Hà Giang |
14.422 |
|
14.422 |
|
0 |
14.326 |
|
14.326 |
|
0 |
0 |
|
0 |
99% |
|
99% |
|
|
78 |
Trường THPT Lê Hồng Phong |
10.644 |
|
10.644 |
|
0 |
10.631 |
|
10.631 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
79 |
Trường THPT Ngọc Hà |
9.331 |
|
9.331 |
|
0 |
9.314 |
|
9.297 |
|
0 |
0 |
|
17 |
100% |
|
100% |
|
|
80 |
Trường Trung cấp nghề nội trú Bắc Quang |
20.112 |
|
20.112 |
|
0 |
17.314 |
|
17.248 |
|
0 |
0 |
|
66 |
86% |
|
86% |
|
|
81 |
Trường Trung cấp Y tế |
7.239 |
|
7.239 |
|
0 |
7.239 |
|
7.137 |
|
0 |
0 |
|
102 |
100% |
|
99% |
|
|
82 |
Cơ sở CS, PHCN người tâm thần, cai nghiện ma túy |
8.235 |
|
8.235 |
|
0 |
8.048 |
|
7.911 |
|
0 |
0 |
|
138 |
98% |
|
96% |
|
|
83 |
Trung tâm CNTrung tâm & truyền thông (Sở Trung tâm&Trung tâm) |
2.918 |
|
2.818 |
|
100 |
2.918 |
|
2.818 |
|
100 |
100 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
100% |
84 |
Trung tâm Công nghệ thông tin (Sở TN-MT) |
2.370 |
|
2.370 |
|
0 |
2.370 |
|
2.370 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
85 |
Trung tâm công tác Xã hội |
7.388 |
|
7.388 |
|
0 |
7.135 |
|
7.135 |
|
0 |
0 |
|
0 |
97% |
|
97% |
|
|
86 |
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản |
745 |
|
745 |
|
0 |
745 |
|
745 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
87 |
Trung tâm Dịch vụ tư vấn hạ tầng khu KT |
6.902 |
|
6.902 |
|
0 |
6.902 |
|
6.902 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
88 |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
3.375 |
|
2.582 |
|
793 |
3.374 |
|
2.581 |
|
793 |
793 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
89 |
Trung tâm GDTX - Hướng nghiệp |
6.331 |
|
6.331 |
|
0 |
6.331 |
|
6.331 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
90 |
Trung tâm Giám định y khoa |
1.270 |
|
1.270 |
|
0 |
1.270 |
|
1.270 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
91 |
Trung tâm giống cây trồng & gia súc Phó Bảng |
4.061 |
|
4.061 |
|
0 |
4.048 |
|
4.048 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
92 |
Trung tâm giống cây trồng Đạo Đức |
3.325 |
|
2.695 |
|
630 |
3.270 |
|
2.678 |
|
592 |
592 |
|
0 |
98% |
|
99% |
|
94% |
93 |
Trung tâm Huấn luyện & Thi đấu thể dục thể thao |
13.058 |
|
13.058 |
|
0 |
13.058 |
|
13.058 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
94 |
Trung tâm khuyến công XT công thương |
9.739 |
|
9.239 |
|
500 |
9.526 |
|
9.028 |
|
499 |
499 |
|
0 |
98% |
|
98% |
|
|
95 |
Trung tâm khuyến nông |
5.655 |
|
3.589 |
|
2.066 |
5.655 |
|
3.589 |
|
2.066 |
2.066 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
100% |
96 |
Trung tâm kiểm nghiệm |
4.541 |
|
4.541 |
|
0 |
4.541 |
|
4.489 |
|
0 |
0 |
|
51 |
100% |
|
99% |
|
|
97 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật HG |
32.451 |
4.643 |
27.808 |
|
0 |
31.934 |
3.639 |
27.365 |
|
0 |
0 |
|
930 |
98% |
|
98% |
|
|
98 |
Trung tâm kỹ thuật TCĐL chất lượng |
532 |
|
532 |
|
0 |
532 |
|
532 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
99 |
Trung tâm nước sạch vệ sinh MTNT |
82.305 |
75.865 |
5.452 |
|
988 |
82.278 |
75.865 |
5.451 |
|
962 |
860 |
102 |
0 |
100% |
|
100% |
|
|
100 |
Trung tâm Pháp y |
2.975 |
|
2.975 |
|
0 |
2.975 |
|
2.975 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
101 |
Trung tâm Phát hành phim & CB |
4.481 |
|
4.481 |
|
0 |
4.481 |
|
4.481 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
102 |
Trung tâm Quan trắc TNMT |
7.912 |
|
7.912 |
|
0 |
7.902 |
|
6.308 |
|
0 |
0 |
|
1.594 |
100% |
|
80% |
|
|
103 |
Trung tâm sản xuất CTrung tâmH tiếng dân tộc |
1.874 |
|
1.874 |
|
0 |
1.874 |
|
1.874 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
104 |
Trung tâm thông tin - công báo |
5.634 |
|
5.634 |
|
0 |
5.634 |
|
5.634 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
105 |
Trung tâm Thông tin & chuyển giao CN mới |
2.380 |
|
2.380 |
|
0 |
2.380 |
|
2.380 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
106 |
Trung tâm thông tin tư vấn & Dịch vụ đối ngoại |
940 |
|
940 |
|
0 |
752 |
|
752 |
|
0 |
0 |
|
0 |
80% |
|
80% |
|
|
107 |
Trung tâm thông tin xúc tiến du lịch |
3.303 |
|
3.303 |
|
0 |
3.303 |
|
3.303 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
108 |
Trung tâm thủy sản |
1.733 |
|
1.733 |
|
0 |
1.731 |
|
1.731 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
109 |
Trung tâm tiếp sóng PTrung tâmH cổng trời - Quản Bạ |
2.559 |
|
2.559 |
|
0 |
2.559 |
|
2.559 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
110 |
Trung tâm tiếp sóng PTrung tâmH Núi Cấm |
2.694 |
|
2.694 |
|
0 |
2.694 |
|
2.694 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
111 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
4.144 |
|
4.144 |
|
0 |
4.144 |
|
4.144 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
112 |
Trung tâm tư vấn & xúc tiến đầu tư |
1.040 |
|
1.040 |
|
0 |
1.040 |
|
1.040 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
113 |
Trung tâm tư vấn hỗ trợ phát triển HTX |
535 |
|
535 |
|
0 |
535 |
|
448 |
|
0 |
0 |
|
87 |
100% |
|
84% |
|
|
114 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
4.724 |
|
4.624 |
|
100 |
4.724 |
|
4.624 |
|
100 |
100 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
115 |
Văn phòng Ctrình XD NTM |
6.484 |
|
2.544 |
|
3.940 |
6.462 |
|
2.544 |
|
3.918 |
3.918 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
116 |
Văn phòng đại diện BQL khu kinh tế tỉnh tại cửa khẩu Xín Mần |
1.939 |
|
1.939 |
|
0 |
1.939 |
|
1.939 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
117 |
Văn phòng đăng ký đất đai |
8.737 |
|
8.737 |
|
0 |
8.737 |
|
8.737 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
118 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND |
27.064 |
|
27.064 |
|
0 |
27.064 |
|
27.064 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
119 |
Văn phòng UBND Tỉnh |
18.385 |
5.524 |
12.861 |
|
0 |
18.385 |
5.524 |
12.861 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
120 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND |
9.861 |
|
9.861 |
|
0 |
9.861 |
|
9.861 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
121 |
BQL dự án bảo vệ và PTR tỉnh |
7.312 |
|
7.312 |
|
0 |
7.312 |
|
7.312 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
125 |
Các đơn vị khác (đơn vị hỗ trợ, vốn đối ứng dự án, trả lãi tiền vay, mua BHXH cho các đối tượng NSNN hỗ trợ) |
617.804 |
|
617.754 |
|
50 |
617.569 |
|
602.171 |
|
50 |
50 |
|
15.348 |
100% |
|
97% |
|
100% |
126 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
227.175 |
53.684 |
173.441 |
|
50 |
220.054 |
53.683 |
165.606 |
|
50 |
50 |
|
715 |
97% |
100% |
95% |
|
100% |
127 |
Quốc phòng |
279.748 |
172.391 |
107.090 |
|
266 |
279.748 |
101.832 |
107.090 |
|
266 |
50 |
216 |
70.559 |
100% |
59% |
100% |
|
100% |
128 |
An ninh |
49.883 |
15.409 |
33.984 |
|
490 |
49.883 |
15.409 |
33.984 |
|
490 |
490 |
|
0 |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
129 |
Ban điều phối Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa (CPRP) |
95.506 |
57.326 |
38.180 |
|
0 |
94.728 |
56.548 |
38.180 |
|
0 |
0 |
|
0 |
99% |
99% |
100% |
|
|
130 |
Ban quản lý khai thác công trình thủy lợi tỉnh Hà Giang |
11.650 |
|
11.650 |
|
0 |
11.650 |
|
11.650 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
|
132 |
BQLN các dự án cấp, thoát nước |
16.750 |
16.075 |
675 |
|
0 |
16.745 |
15.942 |
675 |
|
0 |
0 |
|
128 |
100% |
99% |
100% |
|
|
133 |
Ban quản lý ĐTXD khu kinh tế tỉnh Hà Giang |
38.186 |
36.961 |
1.225 |
|
0 |
37.186 |
24.862 |
1.225 |
|
0 |
0 |
|
11.098 |
97% |
67% |
100% |
|
|
140 |
BQL dự án ĐTXD công trình giao thông |
201.062 |
201.062 |
0 |
|
0 |
200.083 |
159.928 |
0 |
|
0 |
0 |
|
40.155 |
100% |
80% |
|
|
|
141 |
UBND Thành phố Hà Giang - Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh)-Tiểu dự án tại Hà Giang |
8.820 |
8.820 |
0 |
|
0 |
2.931 |
1.773 |
0 |
|
0 |
0 |
|
1.158 |
33% |
20% |
|
|
|
142 |
Ban quản lý dự án ĐTXD công trình nông nghiệp & PTNT tỉnh Hà Giang |
466.696 |
465.036 |
0 |
|
1.660 |
462.109 |
384.161 |
0 |
|
1.660 |
0 |
1.660 |
76.288 |
99% |
83% |
|
|
|
142 |
Ban quản lý dự án ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Hà Giang |
669.767 |
655.457 |
14.310 |
|
0 |
669.338 |
495.990 |
14.310 |
|
0 |
0 |
|
159.038 |
100% |
76% |
|
|
|
143 |
Huyện Yên Minh |
42.884 |
30.108 |
0 |
|
12.776 |
42.874 |
19.415 |
0 |
|
12.607 |
0 |
12.607 |
10.851 |
100% |
64% |
|
|
. 99% |
144 |
Huyện Quản Bạ |
183.617 |
105.870 |
0 |
|
77.747 |
182.112 |
76.147 |
0 |
|
57.307 |
0 |
57.307 |
48.658 |
99% |
72% |
|
|
74% |
145 |
Huyện Đồng Văn |
91.328 |
66.514 |
0 |
|
24.814 |
90.622 |
66.502 |
0 |
|
24.053 |
0 |
24.053 |
67 |
99% |
100% |
|
|
97% |
146 |
Huyện Mèo Vạc |
170.735 |
73.593 |
0 |
|
97.142 |
170.553 |
61.443 |
0 |
|
97.061 |
0 |
97.061 |
12.049 |
100% |
83% |
|
|
100% |
147 |
Huyện Vi Xuyên |
223.229 |
223.229 |
0 |
|
0 |
221.188 |
162.482 |
0 |
|
0 |
0 |
|
58.706 |
99% |
73% |
|
|
|
148 |
Huyện Xín Mần |
54.056 |
54.056 |
0 |
|
0 |
54.056 |
42.728 |
0 |
|
0 |
0 |
|
11.328 |
100% |
79% |
|
|
|
149 |
Thành phố Hà Giang |
64.421 |
49.035 |
0 |
|
15.386 |
64.411 |
49.026 |
0 |
|
15.385 |
0 |
15.385 |
0 |
100% |
100% |
|
|
|
150 |
Huyện Hoàng Su Phì |
171.783 |
165.208 |
0 |
|
6.575 |
171.765 |
152.036 |
0 |
|
6.575 |
0 |
6.575 |
13.154 |
100% |
92% |
|
|
100% |
151 |
Huyện Bắc Mê |
35.444 |
35.444 |
0 |
|
0 |
35.444 |
34.049 |
0 |
|
0 |
0 |
|
1.395 |
|
96% |
|
|
|
152 |
Huyện Bắc Quang |
110.978 |
110.978 |
0 |
|
0 |
110.977 |
109.635 |
0 |
|
0 |
0 |
|
1.342 |
|
99% |
|
|
|
153 |
Huyện Quang Bình |
75.291 |
75.291 |
0 |
|
0 |
75.291 |
75.152 |
0 |
|
0 |
0 |
|
139 |
100% |
100% |
|
|
|
154 |
Chi đầu tư phát triển khác |
17.660 |
17.660 |
0 |
|
0 |
17.660 |
17.660 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
100% |
100% |
|
|
|
II |
Chi trả nợ 131 do chính quyền địa phương vay |
800 |
|
|
|
|
225 |
225 |
|
|
|
|
|
0 |
28% |
|
28% |
|
|
III |
Chỉ bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
|
|
1.200 |
|
1.200 |
|
|
1.200 |
|
|
|
0 |
100% |
|
|
100% |
|
IV |
Dự phòng ngân sách |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
V |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
VI |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 58
PHỤ LỤC VII
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMTQG |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMTQG |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMTQG |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ (3) |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
9.787.101 |
1.229.957 |
7.157.798 |
1.399.346 |
9.761.040 |
1.024.168 |
261.345 |
0 |
6.987.120 |
3.834.124 |
868 |
1.289.958 |
1.048.938 |
241.020 |
459.794 |
95,0% |
83,3% |
97,6% |
92,2% |
1 |
Huyện Mèo Vạc |
857.362 |
47.170 |
667.684 |
142.508 |
849.460 |
41.341 |
0 |
|
653.311 |
351.935 |
70 |
133.974 |
104.510 |
29.464 |
20.834 |
96,6% |
87,6% |
97,8% |
94,0% |
2 |
Huyện Đồng Văn |
1.027.626 |
81.461 |
728.402 |
217.763 |
1.026.290 |
54.993 |
0 |
|
711.625 |
384.690 |
70 |
206.195 |
177.005 |
29.190 |
53.477 |
94,7% |
67,5% |
97,7% |
94,7% |
3 |
Huyện Yên Minh |
1.001.580 |
54.318 |
755.267 |
191.995 |
1.000.780 |
44.340 |
31.996 |
|
736.552 |
436.662 |
70 |
168.597 |
141.167 |
27.430 |
51.292 |
94,8% |
81,6% |
97,5% |
87,8% |
4 |
Huyện Quản Bạ |
696.361 |
30.513 |
553.684 |
112.165 |
695.120 |
30.149 |
6.088 |
|
546.457 |
326.151 |
168 |
105.724 |
80.516 |
25.208 |
12.790 |
98,0% |
98,8% |
98,7% |
94,3% |
5 |
Huyện Bắc Mê |
801.925 |
143.766 |
524.183 |
133.975 |
801.854 |
141.109 |
47.821 |
|
512.093 |
291.297 |
70 |
132.964 |
113.045 |
19.919 |
15.688 |
98,0% |
98,2% |
97,7% |
99,2% |
6 |
TP Hà Giang |
616.916 |
206.045 |
404.326 |
6.545 |
616.259 |
111.208 |
1.605 |
|
363.475 |
166.126 |
70 |
6.345 |
1.461 |
4.884 |
135.230 |
78,0% |
54,0% |
89,9% |
96,9% |
7 |
Huyện Vị Xuyên |
1.152.272 |
199.036 |
848.377 |
104.858 |
1.150.604 |
186.902 |
52.665 |
|
833.924 |
462.182 |
70 |
102.777 |
89.147 |
13.630 |
27.001 |
97,5% |
93,9% |
98,3% |
98,0% |
8 |
Huyện Bắc Quang |
1.020.808 |
175.740 |
800.225 |
44.842 |
1.017.787 |
166.301 |
56.270 |
|
780.711 |
461.193 |
70 |
44.183 |
25.968 |
18.215 |
26.592 |
97,1% |
94,6% |
97,6% |
98,5% |
9 |
Huyện Quang Bình |
728.797 |
118.261 |
554.426 |
56.110 |
724.669 |
114.471 |
21.660 |
|
544.860 |
282.239 |
70 |
56.061 |
39.024 |
17.037 |
9.276 |
98,2% |
96,8% |
98,3% |
99,9% |
10 |
Huyện Hoàng Su Phì |
946.407 |
77.701 |
655.125 |
213.581 |
942.799 |
64.040 |
22.405 |
|
649.179 |
328.477 |
70 |
182.683 |
155.544 |
27.139 |
46.897 |
94,7% |
82,4% |
99,1% |
85,5% |
11 |
Huyện Xín Mần |
937.048 |
95.946 |
666.097 |
175.004 |
935.418 |
69.313 |
20.835 |
|
654.932 |
343.172 |
70 |
150.455 |
121.551 |
28.904 |
60.718 |
93,3% |
72,2% |
98,3% |
86,0% |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN (XÃ) NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Trong đó |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
||||||||
Vốn trong nước |
Vốn trong nước |
Vốn trong nước |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
12 |
13 |
14 |
IS |
16 |
17 |
18 |
20 |
21 |
22 |
23 |
|
TỔNG SỐ |
8.105.713 |
5.188.436 |
2.917.277 |
2.917.277 |
44.999 |
1.582320 |
1.289.958 |
8.105.713 |
5.188.436 |
2.917.277 |
2.917.277 |
44.999 |
1.582.320 |
1.289.958 |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
1 |
Huyện Mèo Vạc |
652.832 |
376.882 |
275.950 |
275.950 |
4.055 |
137.923 |
133.973 |
652.832 |
376.882 |
275.950 |
275.950 |
4.055 |
137.923 |
133.973 |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
2 |
Huyện Đồng Văn |
923.475 |
591.240 |
332.235 |
332.235 |
1.373 |
124.667 |
206.195 |
923.475 |
591.240 |
332.235 |
332.235 |
1.373 |
124.667 |
206.195 |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
3 |
Huyện Yên Minh |
922.740 |
609.362 |
313.378 |
313.378 |
912 |
143.869 |
168.597 |
922.740 |
609.362 |
313.378 |
313.378 |
912 |
143.869 |
168.597 |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
4 |
Huyện Quản Bạ |
611.642 |
404.538 |
207.104 |
207.104 |
3.923 |
97.457 |
105.724 |
611.642 |
404.538 |
207.104 |
207.104 |
3.923 |
97.457 |
105.724 |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
5 |
Huyộn Bắc Mê |
580.514 |
357.255 |
223.259 |
223.259 |
4.659 |
85.636 |
132.964 |
580.514 |
357.255 |
223.259 |
223.259 |
4.659 |
85.636 |
132.964 |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
6 |
TP Hà Giang |
231.366 |
115.153 |
116.213 |
116.213 |
749 |
109.119 |
6.345 |
231.366 |
115.153 |
116.213 |
116.213 |
749 |
109.119 |
6.345 |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
7 |
Huyện Vị Xuyên |
945.341 |
627.667 |
317.674 |
317.674 |
4.766 |
210.131 |
102.777 |
945.341 |
627.667 |
317.674 |
317.674 |
4.766 |
210.131 |
102.777 |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
8 |
Huyện Bắc Quang |
859.124 |
638.897 |
220.227 |
220.227 |
4.059 |
171.984 |
44.184 |
859.124 |
638.897 |
220.227 |
220.227 |
4.059 |
171.984 |
44.184 |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
9 |
Huyện Quang Bình |
641.859 |
404.199 |
237.660 |
237.660 |
4.469 |
177.130 |
56.061 |
641.859 |
404.199 |
237.660 |
237.660 |
4.469 |
177.130 |
56.061 |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
10 |
Huyện Hoàng Su Phì |
894.961 |
552.049 |
342.912 |
342.912 |
4.312 |
155.917 |
182.683 |
894.961 |
552.049 |
342.912 |
342.912 |
4.312 |
155.917 |
182.683 |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
11 |
Huyện Xín Mần |
841.857 |
511.194 |
330.663 |
330.663 |
11.722 |
168.487 |
150.455 |
841.857 |
511.194 |
: 330.663 |
330.663 |
11.722 |
168.487 |
150.455 |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán (gồm cả chi chuyển nguồn) |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
5 |
6 |
7 |
8 |
10 |
13 |
8 |
10 |
13 |
16=5/1 |
17=6/2 |
18=7/3 |
|
TỔNG SỐ |
1.722.710 |
1.389.935 |
332.776 |
1.590.708 |
1.263.905 |
326.802 |
755.866 |
602.604 |
153.261 |
834.842 |
661.301 |
173.541 |
92% |
91% |
98% |
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
323.129 |
236.444 |
86.684 |
300.749 |
214.966 |
85.783 |
244.916 |
214.966 |
29.950 |
55.834 |
0 |
55.834 |
93% |
91% |
99% |
1 |
Ban dân tộc |
10.361 |
|
10.361 |
10.361 |
|
10.361 |
10.361 |
|
10.361 |
0 |
|
|
100% |
|
100% |
2 |
Chi cục An toàn Vệ Sinh thực phẩm |
150 |
|
150 |
150 |
|
150 |
0 |
|
0 |
150 |
|
150 |
100% |
|
100% |
3 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
12.305 |
|
12.305 |
12.305 |
|
12.305 |
12.065 |
|
12.065 |
240 |
|
240 |
100% |
|
100% |
4 |
Chi cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
1.680 |
|
1.680 |
1.153 |
|
1.153 |
70 |
|
70 |
1.083 |
|
1.083 |
69% |
|
69% |
5 |
Chi cục quản lý chất lượng Nông lâm thủy sản |
7.083 |
|
7.083 |
6.969 |
|
6.969 |
0 |
|
0 |
6.969 |
|
6.969 |
98% |
|
98% |
6 |
Chi cục trồng trọt & BVTV |
120 |
|
120 |
120 |
|
120 |
0 |
|
0 |
120 |
|
120 |
100% |
|
100% |
7 |
Hội liên hiệp phụ nữ |
250 |
|
250 |
250 |
|
250 |
0 |
|
0 |
250 |
|
250 |
100% |
|
100% |
8 |
Hội nông dân |
50 |
|
50 |
50 |
|
50 |
0 |
|
0 |
50 |
|
50 |
100% |
|
100% |
9 |
Mặt trận tổ quốc |
50 |
|
50 |
50 |
|
50 |
0 |
|
0 |
50 |
|
50 |
100% |
|
100% |
10 |
Sở Công thương |
50 |
|
50 |
50 |
|
50 |
0 |
|
0 |
50 |
|
50 |
100% |
|
100% |
11 |
Sở Giáo dục & đào tạo |
14.947 |
|
14.947 |
14.947 |
|
14.947 |
0 |
|
0 |
14.947 |
|
14.947 |
100% |
|
100% |
12 |
Sở Giao thông vận tải |
100 |
|
100 |
100 |
|
100 |
0 |
|
0 |
100 |
|
100 |
100% |
|
100% |
13 |
Sở Kế hoạch đầu tư |
100 |
|
100 |
100 |
|
100 |
50 |
|
50 |
50 |
|
50 |
100% |
|
100% |
14 |
Sở LĐTB&XH |
15.451 |
|
15.451 |
15.446 |
|
15.446 |
1.951 |
|
1.951 |
13.495 |
|
13.495 |
100% |
|
100% |
15 |
Sở Tài chính |
100 |
|
100 |
100 |
|
100 |
50 |
|
50 |
50 |
|
50 |
100% |
|
100% |
16 |
Sở Tài nguyên & MT |
100 |
|
100 |
86 |
|
86 |
0 |
|
0 |
86 |
|
86 |
86% |
|
86% |
17 |
Sở Thông tin truyền thông |
12.412 |
|
12.412 |
12.358 |
|
12.358 |
4.609 |
|
4.609 |
7.749 |
|
7.749 |
100% |
|
100% |
18 |
Sở Tư pháp |
50 |
|
50 |
50 |
|
50 |
0 |
|
0 |
50 |
|
50 |
100% |
|
100% |
19 |
Sở Văn hóa thể thao & du lịch |
880 |
|
880 |
860 |
|
860 |
0 |
|
0 |
860 |
|
860 |
98% |
|
98% |
20 |
Sở Xây dựng |
50 |
|
50 |
50 |
|
50 |
0 |
|
0 |
50 |
|
50 |
100% |
|
100% |
21 |
Sở Y tế |
550 |
|
550 |
483 |
|
483 |
0 |
|
0 |
483 |
|
483 |
88% |
|
88% |
22 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
50 |
|
50 |
50 |
|
50 |
0 |
|
0 |
50 |
|
50 |
100% |
|
100% |
23 |
Trường Cao đẳng kỹ thuật & công nghệ |
165 |
|
165 |
128 |
|
128 |
0 |
|
0 |
128 |
|
128 |
78% |
|
78% |
24 |
Trung tâm CNTrung tâm & truyền thông (Sở Trung tâm&Trung tâm) |
100 |
|
100 |
100 |
|
100 |
0 |
|
0 |
100 |
|
100 |
100% |
|
100% |
25 |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
793 |
|
793 |
793 |
|
793 |
793 |
|
793 |
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
26 |
Trung tâm giống cây trồng Đạo Đức |
630 |
|
630 |
592 |
|
592 |
0 |
|
0 |
592 |
|
592 |
94% |
|
94% |
27 |
Trung tâm khuyến công XT công thương |
500 |
|
500 |
499 |
|
499 |
0 |
|
0 |
499 |
|
499 |
100% |
|
100% |
28 |
Trung tâm khuyến nông |
2.066 |
|
2.066 |
2.066 |
|
2.066 |
0 |
|
0 |
2.066 |
|
2.066 |
100% |
|
100% |
29 |
Trung tâm nước sạch vệ sinh MTNT |
988 |
128 |
860 |
962 |
102 |
860 |
102 |
102 |
0 |
860 |
|
860 |
97% |
80% |
100% |
30 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
100 |
|
100 |
100 |
|
100 |
0 |
|
0 |
100 |
|
100 |
100% |
|
100% |
31 |
Văn phòng Ctrlnh XD NTM |
3.940 |
|
3.940 |
3.918 |
|
3.918 |
0 |
|
0 |
3.918 |
|
3.918 |
99% |
|
99% |
32 |
Cục Thống kê |
50 |
|
50 |
50 |
|
50 |
0 |
|
0 |
50 |
|
50 |
100% |
|
100% |
33 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
50 |
|
50 |
50 |
|
50 |
0 |
|
0 |
50 |
|
50 |
100% |
|
100% |
34 |
Quốc phòng |
266 |
216 |
50 |
266 |
216 |
50 |
216 |
216 |
0 |
50 |
|
50 |
100% |
100% |
100% |
35 |
An ninh |
490 |
|
490 |
490 |
|
490 |
0 |
|
0 |
490 |
|
490 |
100% |
|
100% |
36 |
Ban quản lý dự án ĐTXD công trình nông nghiệp & PTNT tỉnh Hà Giang |
1.660 |
1.660 |
|
1.660 |
1.660 |
|
1.660 |
1.660 |
|
0 |
|
|
100% |
100% |
|
37 |
Huyện Yên Minh |
12.776 |
12.776 |
|
12.607 |
12.607 |
|
12.607 |
12.607 |
|
0 |
|
|
99% |
99% |
|
38 |
Huyện Quản Bạ |
77.747 |
77.747 |
|
57.307 |
57.307 |
|
57.307 |
57.307 |
|
0 |
|
|
74% |
74% |
|
39 |
Huyện Đồng Văn |
24.814 |
24.814 |
|
24.053 |
24.053 |
|
24.053 |
24.053 |
|
0 |
|
|
97% |
97% |
|
40 |
Huyện Mèo Vạc |
97.142 |
97.142 |
|
97.061 |
97.061 |
|
97.061 |
97.061 |
|
0 |
|
|
100% |
100% |
|
41 |
Thành phố Hà Giang |
15.386 |
15.386 |
|
15.385 |
15.385 |
|
15.385 |
15.385 |
|
0 |
|
|
100% |
100% |
|
42 |
Huyện Hoàng Su Phì |
6.575 |
6.575 |
|
6.575 |
6.575 |
|
6.575 |
6.575 |
|
0 |
|
|
100% |
100% |
|
II |
Ngân sách huyện |
1.399.582 |
1.153.491 |
246.091 |
1.289.958 |
1.048.939 |
241.019 |
510.950 |
387.638 |
123.312 |
779.008 |
661.301 |
117.707 |
92% |
91% |
98% |
1 |
Huyện Mèo Vạc |
142.508 |
112.411 |
30.097 |
133.973 |
104.510 |
29.464 |
31.748 |
15.361 |
16.387 |
102.225 |
89.149 |
13.077 |
94% |
93% |
98% |
2 |
Huyện Đồng Văn |
217.763 |
188.537 |
29.226 |
206.195 |
177.005 |
29.190 |
95.804 |
77.204 |
18.600 |
110.392 |
99.801 |
10.590 |
95% |
94% |
100% |
3 |
Huyện Yên Minh |
191.995 |
164.106 |
27.889 |
168.597 |
141.167 |
27.430 |
83.214 |
62.824 |
20.390 |
85.383 |
78.343 |
7.040 |
88% |
86% |
98% |
4 |
Huyện Quản Bạ |
112.164 |
86.339 |
25.826 |
105.724 |
80.516 |
25.208 |
35.764 |
20.584 |
15.181 |
69.959 |
59.932 |
10.027 |
94% |
93% |
98% |
5 |
Huyện Bắc Mê |
133.975 |
113.716 |
20.260 |
132.964 |
113.045 |
19.919 |
83.716 |
73.693 |
10.023 |
49.248 |
39.352 |
9.896 |
99% |
99% |
98% |
6 |
TP Hà Giang |
6.545 |
1.661 |
4.884 |
6.345 |
1.461 |
4.884 |
701 |
461 |
240 |
5.644 |
1.000 |
4.644 |
97% |
88% |
100% |
7 |
Huyện Vị Xuyên |
104.858 |
90.580 |
14.279 |
102.777 |
89.147 |
13.630 |
26.416 |
20.241 |
6.175 |
76.361 |
68.907 |
7.455 |
98% |
98% |
95% |
8 |
Huyện Bắc Quang |
45.078 |
25.979 |
19.100 |
44.184 |
25.968 |
18.215 |
16.160 |
11.401 |
4.759 |
28.024 |
14.568 |
13.456 |
98% |
100% |
95% |
9 |
Huyện Quang Binh |
56.110 |
39.072 |
17.037 |
56.061 |
39.024 |
17.037 |
15.414 |
10.974 |
4.440 |
40.647 |
28.050 |
12.597 |
100% |
100% |
100% |
10 |
Huyện Hoàng Su Phì |
213.581 |
184.990 |
28.591 |
182.683 |
155.544 |
27.139 |
68.639 |
55.256 |
13.383 |
114.044 |
100.288 |
13.756 |
86% |
84% |
95% |
11 |
Huyện Xín Mần |
175.004 |
146.101 |
28.904 |
150.455 |
121.551 |
28.904 |
53.374 |
39.640 |
13.734 |
97.081 |
81.912 |
15.169 |
86% |
83% |
100% |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.