HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 110/2015/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 21/2010/NQ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 1066/QĐ-TTg ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của các cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 723/QĐ-BNV ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Khánh Hòa năm 2020;
Xét Tờ trình số 11789/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 65/BC-HĐND ngày 04 ngày 12 tháng 2019 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng số biên chế công chức là 1.926 chỉ tiêu, trong đó:
a) Biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh: 1.162 chỉ tiêu, trong đó biên chế công chức dự phòng: 02 chỉ tiêu;
b) Biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp huyện: 764 chỉ tiêu.
2. Quyết định biên chế công chức cụ thể trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện theo Phụ lục đính kèm.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VI, nhiệm kỳ 2016-2021, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2019./.
|
CHỦ
TỊCH |
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC GIAO TRONG CÁC CƠ QUAN,
TỔ CHỨC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN NĂM
2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12/2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Các cơ quan hành chính nhà nước |
Biên chế giao năm 2020 |
|
TOÀN TỈNH: |
1.926 |
I |
CẤP TỈNH |
1.162 |
1. |
BAN DÂN TỘC |
15 |
2. |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÂN PHONG |
33 |
3. |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
34 |
4. |
SỞ GIAO THÔNG - VẬN TẢI |
67 |
a) |
Sở Giao thông - Vận tải |
24 |
b) |
Thanh tra Giao thông |
39 |
c) |
Văn phòng Ban An toàn giao thông |
4 |
5. |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
48 |
6. |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
41 |
7. |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
33 |
a) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
23 |
b) |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lượng Chất lượng |
10 |
8. |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
52 |
a) |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
43 |
b) |
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội |
9 |
9. |
SỞ NGOẠI VỤ |
20 |
10. |
SỞ NỘI VỤ |
59 |
a) |
Sở Nội vụ |
33 |
b) |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
9 |
c) |
Ban Tôn giáo |
8 |
d) |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
9 |
11. |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
293 |
a) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
41 |
b) |
Chi cục Kiểm lâm |
154 |
c) |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
20 |
d) |
Chi cục Thủy lợi |
12 |
e) |
Chi cục Thủy sản |
15 |
f) |
Chi cục Phát triển nông thôn |
12 |
g) |
Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
14 |
h) |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
17 |
i) |
Ban quản lý Khu bảo tồn Thiên nhiên Hòn Bà |
8 |
12. |
SỞ TÀI CHÍNH |
56 |
13. |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
66 |
a) |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
28 |
b) |
Chi cục Biển và Hải đảo |
9 |
c) |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
14 |
d) |
Chi cục Quản lý đất đai |
15 |
14. |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
23 |
15. |
SỞ TƯ PHÁP |
30 |
16. |
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
31 |
17. |
SỞ DU LỊCH |
18 |
18. |
SỞ XÂY DỰNG |
55 |
a) |
Sở Xây dựng |
33 |
b) |
Thanh tra xây dựng |
22 |
19. |
SỞ Y TẾ |
58 |
a) |
Sở Y tế |
34 |
b) |
Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm |
12 |
c) |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
12 |
20. |
THANH TRA TỈNH |
39 |
21. |
VĂN PHÒNG HĐND TỈNH |
29 |
22. |
VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
60 |
23. |
DỰ PHÒNG |
2 |
II |
CẤP HUYỆN |
764 |
1. |
UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG |
123 |
2. |
UBND THÀNH PHỐ CAM RANH |
100 |
3. |
UBND THỊ XÃ NINH HÒA |
101 |
4. |
UBND HUYỆN CAM LÂM |
89 |
5. |
UBND HUYỆN DIÊN KHÁNH |
90 |
6. |
UBND HUYỆN VẠN NINH |
86 |
7. |
UBND HUYỆN KHÁNH SƠN |
83 |
8. |
UBND HUYỆN KHÁNH VĨNH |
85 |
9. |
UBND HUYỆN TRƯỜNG SA |
7 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.