HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/NQ-HĐND |
Cần Giờ, ngày 27 tháng 12 năm 2021 |
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ BA
(Ngày 23, 24 tháng 12 năm 2021)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2020/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022 - 2024;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 6692/TTr-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 và Báo cáo số 6691/BC-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện về tình hình thực hiện dự toán thu - chi ngân sách năm 2021 và phương án phân bổ dự toán thu - chi ngân sách năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 230/BC-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân huyện,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán phân bổ ngân sách địa phương năm 2022, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách địa phương: 713,389 tỷ đồng, trong đó:
- Thu điều tiết từ các sắc thuế: 18,548 tỷ đồng, trong đó:
+ Ngân sách huyện: 12,005 tỷ đồng.
+ Ngân sách xã: 6,543 tỷ đồng.
- Thu chuyển giao từ ngân sách thành phố: 677,765 tỷ đồng.
- Nguồn cải cách tiền lương chuyển sang cân đối chi thường xuyên: 17,076 tỷ đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 713,389 tỷ đồng, đạt 99,7% so với dự toán năm 2021 (715,474 tỷ đồng), bao gồm:
- Chi đầu tư xây dựng công trình: Theo chỉ tiêu do Ủy ban nhân dân thành phố giao.
- Chi thường xuyên: 713,389 tỷ đồng, trong đó:
+ Chi ngân sách cấp huyện: 699,766 tỷ đồng.
+ Chi ngân sách cấp xã: 94,566 tỷ đồng.
3. Bổ sung cân đối ngân sách xã, thị trấn năm 2022: 80,943 tỷ đồng.
(đính kèm phụ lục số 30,32,33,34,35,36,37,38,39,41)
1. Trong quá trình điều hành ngân sách, Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân huyện thực hiện các vấn đề sau:
- Căn cứ nghị quyết của Hội đồng nhân dân huyện, giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị và các xã, thị trấn theo đúng quy định.
- Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các cấp xã, thị trấn trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương, quyết định phân bổ dự toán ngân sách theo thẩm quyền trước ngày 31 tháng 12 năm 2021, báo cáo kết quả phân bổ theo đúng quy định của Luật Ngân sách.
- Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thực hiện công khai, báo cáo kết quả phân bổ và giao dự toán theo đúng quy định của Luật Ngân sách.
- Đối với các khoản chi phát sinh ngoài dự toán Ủy ban nhân dân huyện báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân huyện xin ý kiến và tổng hợp báo cáo Hội đồng nhân dân huyện tại kỳ họp gần nhất.
- Căn cứ vào tình hình thực hiện thu chi ngân sách huyện, Ủy ban nhân dân huyện xác định số tăng thu và tiết kiệm chi của ngân sách báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tại kỳ họp gần nhất theo quy định tại khoản 2 điều 59 Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân huyện tăng cường giám sát việc thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân huyện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân huyện cần Giờ khóa XI, kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 24 tháng 12 năm 2021.
|
CHỦ
TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Đính kèm Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
Ước thực hiện năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh DT 2021/UTH2020 |
||
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
4=3/2 |
|
A |
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
698.148 |
1.203.916 |
699.766 |
- |
504.150 |
58,12 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
15.374 |
11.343 |
12.005 |
662 |
105,83 |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
671.936 |
767.960 |
677.765 |
- |
90.195 |
88,26 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
670.936 |
670.936 |
671.406 |
470 |
100,07 |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.000 |
97.024 |
6.359 |
- |
90.665 |
6,55 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính (1) |
- |
- |
- |
- |
|
|
4 |
Thu từ ngân sách cấp dưới chuyển nộp |
- |
|
- |
|
|
|
5 |
Thu kết dư |
- |
271.180 |
- |
|
|
|
6 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
10.838 |
153.433 |
9.996 |
|
|
|
7 |
Thu viện trợ |
|
- |
|
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
698.148 |
1.147.920 |
699.766 |
1.618 |
100,23 |
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh (huyện) |
625.921 |
902.089 |
618.823 |
- |
7.098 |
98,87 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
72.227 |
167.227 |
80.943 |
8.716 |
112,07 |
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
72.227 |
72.227 |
80.943 |
8.716 |
112,07 |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
95.000 |
|
- |
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
9.996 |
|
|
|
|
4 |
Chi hoàn trả ngân sách cấp trên |
|
68.608 |
|
|
|
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
|
|
|
|
|
|
B |
NGÂN SÁCH XÃ |
|
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
89.550 |
203.809 |
94.566 |
- |
109.243 |
46,40 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
5.616 |
9.714 |
6.543 |
- |
3.171 |
67,36 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
72.227 |
167.227 |
80.943 |
- |
86.284 |
48,40 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
72.227 |
72.227 |
80.943 |
8.716 |
112,07 |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
95.000 |
- |
- |
95.000 |
- |
3 |
Thu kết dư |
|
11.154 |
- |
- |
11.154 |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
11.707 |
15.714 |
7.080 |
- |
8.634 |
45,06 |
II |
Chi ngân sách |
89.550 |
203.809 |
94.566 |
5.016 |
105,60 |
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện (xã) |
89.550 |
196.729 |
94.566 |
5.016 |
105,60 |
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới (2) |
|
|
|
- |
|
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
- |
|
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi hoàn trả ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
7.080 |
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN TỪNG HUYỆN (XÃ) THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Đính kèm Nghị quyết số 50/NQ-HĐND
ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị -1 |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
I- Thu nội địa |
Bao gồm |
II- Thu từ dầu thô |
III- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
Bao gồm |
|||||||||||
1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Thu phí và lệ phí |
Lệ phí môn bài |
Trước bạ nhà đất (2800) |
Thu khác |
1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
2. Thuế xuất khẩu |
3. Thuế nhập khẩu |
4. Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
5. Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
6. Thu khác |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ (2) |
0 |
12.640 |
0 |
3.937 |
300 |
450 |
253 |
7.200 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Lý Nhơn |
|
1.861 |
|
421 |
11 |
20 |
22 |
1.357 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thị trấn Cần Thạnh |
|
2.754 |
|
1.035 |
83 |
80 |
70 |
1.286 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xã Thạnh An |
|
96 |
|
65 |
1 |
10 |
3 |
7 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xã Long Hòa |
|
2.408 |
|
973 |
112 |
50 |
40 |
1 143 |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xã Bình Khánh |
|
2.521 |
|
880 |
65 |
160 |
72 |
1.264 |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã An Thới Đông |
|
2.366 |
|
312 |
7 |
100 |
30 |
1.857 |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Xã Tam Thôn Hiệp |
|
634 |
|
251 |
21 |
30 |
16 |
286 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách huyện)
(Đính kèm Nghị quyết số
50/NQ-HĐND ngày 27 tháng
12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán năm 2022 |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách xã |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
713.389 |
618.823 |
94.566 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
712.559 |
617.993 |
94.566 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
- |
- |
- |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
- |
|
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
- |
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
- |
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
- |
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
- |
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
- |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
615.522 |
530.432 |
85.090 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
237.702 |
237.702 |
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
- |
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
- |
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
27.137 |
27.137 |
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
69.901 |
60.425 |
9.476 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
830 |
830 |
- |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
830 |
830 |
- |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia dân số KHGĐ |
830 |
830 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
- |
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ) |
- |
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ
NGÂN SÁCH CẤP XÃ THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
Dự toán năm 2021 |
|
Huyện |
xã |
|||
A |
B |
|
|
1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
713.389 |
699.766 |
94.566 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1) |
|
80.943 |
|
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC |
713.389 |
618.823 |
94.566 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
- |
- |
- |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
- |
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
- |
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
|
|
- |
Chi quốc phòng |
- |
|
|
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
- |
|
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
- |
|
|
- |
Chi văn hóa thông tin |
- |
|
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
|
|
- |
Chi thể dục thể thao |
- |
|
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
- |
|
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
- |
|
|
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
- |
|
|
- |
Chi bảo đảm xã hội |
- |
|
|
- |
Chi đầu tư khác |
- |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài … |
- |
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
616.352 |
531.262 |
85.090 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
193.050 |
193.050 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
- |
- |
|
- |
Chi quốc phòng |
18.306 |
4.400 |
13.906 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
12.636 |
4.000 |
8.636 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
32.604 |
32.604 |
|
- |
Chi văn hóa thông tin |
11.183 |
11.183 |
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
- |
|
- |
Chi thể dục thể thao |
- |
- |
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
24.235 |
24.235 |
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
169.962 |
167.506 |
2.456 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
116.561 |
57.274 |
59.287 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
35.055 |
34.800 |
255 |
- |
Chi thường xuyên khác |
2.760 |
2.210 |
550 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
- |
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
- |
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
27.137 |
27.137 |
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
69.901 |
60.425 |
9.476 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN,
XÃ) TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (1) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1) |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG SỐ |
591.685 |
- |
590.856 |
- |
- |
830 |
- |
830 |
- |
01 |
VP.HĐND&UBND |
11.064 |
|
11.064 |
|
|
|
|
|
|
02 |
P. Tư pháp |
1.994 |
|
1.994 |
|
|
|
|
|
|
03 |
P. Tài chính-KH |
3.959 |
|
3.959 |
|
|
|
|
|
|
04 |
P. Quản lý Đô thị |
127.032 |
|
127.032 |
|
|
|
|
|
|
05 |
P. Kinh tế |
8.191 |
|
8.191 |
|
|
|
|
|
|
06 |
P. Giáo dục-ĐT |
4.298 |
|
4.298 |
|
|
|
|
|
|
07 |
P. Y tế |
1.872 |
|
1.872 |
|
|
- |
|
- |
|
08 |
P. LĐ-TB&XH |
59.569 |
|
58.739 |
|
|
830 |
|
830 |
|
09 |
P. Văn hóa TT |
2.145 |
|
2.145 |
|
|
|
|
|
|
10 |
P. Tài nguyên-MT |
28.314 |
|
28.314 |
|
|
|
|
|
|
11 |
P. Nội vụ |
8.388 |
|
8.388 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Thanh tra huyện |
1.965 |
|
1.965 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Mặt trận Tổ quốc |
2.776 |
|
2.776 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Huyện Đoàn |
2.356 |
|
2.356 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Hội LH Phụ nữ |
1.866 |
|
1.866 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Hội Nông dân |
1.501 |
|
1.501 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Hội Cựu chiến binh |
1.074 |
|
1.074 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Hội Chữ thập đỏ |
807 |
|
807 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi |
129 |
|
129 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Hội khuyến học |
165 |
|
165 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Hội Nạn nhân chất độc Da cam |
129 |
|
129 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Hội Đông Y |
72 |
|
72 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Hội Luật gia |
72 |
|
72 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
111 |
|
111 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Hội Nghề cá |
50 |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Bảo hiểm xã hội |
9.777 |
|
9.777 |
|
|
|
|
|
|
27 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
3.945 |
|
3.945 |
|
|
|
|
|
|
28 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị |
900 |
|
900 |
|
|
|
|
|
|
29 |
Giáo dục phổ thông |
230.914 |
|
230.914 |
|
|
|
|
|
|
30 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao và truyền thông |
9.974 |
|
9.974 |
|
|
|
|
|
|
31 |
Nhà Thiếu nhi |
1.881 |
|
1.881 |
|
|
|
|
|
|
34 |
BQL Rừng Phòng hộ |
39.815 |
|
39.815 |
|
|
|
|
|
|
35 |
Công an |
3.500 |
|
3.500 |
|
|
|
|
|
|
36 |
Ban chỉ huy Quân sự |
3.800 |
|
3.800 |
|
|
|
|
|
|
37 |
BCH Biên phòng |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
38 |
Ban Giảm nghèo |
914 |
|
914 |
|
|
|
|
|
|
46 |
Câu lạc bộ truyền thống kháng chiến |
231 |
|
231 |
|
|
|
|
|
|
47 |
Hội Liên Hiệp Thanh niên |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
48 |
Lực lượng phối hợp ATGT |
700 |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
49 |
Chi hỗ trợ tăng thu nhập NQ 03 BQLDA ĐT XDCT |
512 |
|
512 |
|
|
|
|
|
|
50 |
Chi hỗ trợ tăng thu nhập NQ 03 Ban Bồi thường GPMB, kinh phí hoạt động |
1.188 |
|
1.188 |
|
|
|
|
|
|
51 |
Hỗ trợ hoạt động ngoài khoán |
1.223 |
|
1.223 |
|
|
|
|
|
|
52 |
Kinh phí hoạt động khoán chi hành chính (biên chế giữ lại) |
703 |
|
703 |
|
|
|
|
|
|
54 |
Chi hỗ trợ khác |
11.610 |
|
11.610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) CHO TỪNG CƠ
QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách các cấp chính
quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị quyết số
50/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi h.động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi khác |
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới |
|||
Chi giao thông |
Kiến thiết thị chính |
Sự nghiệp kinh tế khác |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
|||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
11a |
11b |
11c |
11d |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
686.252 |
237.702 |
|
4.400 |
4.000 |
32.604 |
13.262 |
- |
- |
24.235 |
171.028 |
31.720 |
38.636 |
40.657 |
60.015 |
67.445 |
34.800 |
2.210 |
94.566 |
I |
Quản lý Nhà nước, đảng, đoàn thể |
269.899 |
964 |
- |
- |
- |
25.038 |
- |
- |
- |
24.235 |
121.554 |
31.720 |
38.636 |
32.898 |
18.300 |
65.519 |
32.589 |
- |
- |
1 |
Hành chính NN |
258.791 |
964 |
- |
- |
- |
25.038 |
- |
- |
- |
24.235 |
121.554 |
31.720 |
38.636 |
32.898 |
18.300 |
54.411 |
32.589 |
- |
- |
1.1 |
VP.HĐND&UBND |
11.064 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
11.064 |
|
|
|
1.2 |
P. Tư pháp |
1.994 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
1.994 |
|
|
|
1.3 |
P. Tài chính-KH |
3.959 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
3.296 |
663 |
|
|
1.4 |
P. Quản lý Đô thị |
127.032 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.065 |
31.720 |
38.636 |
31.409 |
18.300 |
6.967 |
|
|
|
1.5 |
P. Kinh tế |
8.191 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100 |
|
|
1.100 |
|
7.091 |
|
|
|
1.6 |
P. Giáo dục-ĐT |
4.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
4.298 |
|
|
|
1.7 |
P. Y tế |
1.872 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
1.872 |
|
|
|
1.8 |
P. LĐ-TB&XH |
59.569 |
24 |
|
|
|
25.038 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
2.581 |
31.926 |
|
|
1.9 |
P. Văn hóa TT |
2.145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
2.145 |
|
|
|
1.10 |
P. Tài nguyên-MT |
28.314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.235 |
389 |
|
|
389 |
|
3.690 |
|
|
|
1.11 |
P. Nội vụ |
8.388 |
940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
7.448 |
|
|
|
1.12 |
Thanh tra huyện |
1.965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
1.965 |
|
|
|
2 |
Khối Đoàn thể |
11.108 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.108 |
- |
- |
- |
2.1 |
Mặt trận Tổ quốc |
2.776 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
2.776 |
|
|
|
2.2 |
Huyện Đoàn |
2.356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
2.356 |
|
|
|
2.3 |
Hội LH Phụ nữ |
1.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
1.866 |
|
|
|
2.4 |
Hội Nông dân |
1.501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
1.501 |
|
|
|
2.5 |
Hội Cựu chiến binh |
1.074 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
1.074 |
|
|
|
2.6 |
Hội Chữ thập đỏ |
807 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
807 |
|
|
|
2.7 |
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi |
129 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
129 |
|
|
|
2.8 |
Hội khuyến học |
165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165 |
|
|
|
2.9 |
Hội Nạn nhân chất độc Da cam |
129 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129 |
|
|
|
2.10 |
Hội Đông Y |
72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
|
|
|
2.11 |
Hội Luật gia |
72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
|
|
|
2.12 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111 |
|
|
|
2.13 |
Hội Nghề cá |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
II |
Sự nghiệp y tế |
9.777 |
- |
- |
- |
- |
7.566 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.211 |
- |
- |
1 |
Bệnh viện |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm Y tế |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bảo hiểm xã hội |
9.777 |
|
|
|
|
7.566 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
2.211 |
|
|
III |
Sự nghiệp giáo dục |
235.759 |
235.759 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
3.945 |
3.945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị |
900 |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Giáo dục phổ thông |
230.914 |
230.914 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Sự nghiệp văn hóa - thông tin |
11.855 |
- |
- |
- |
- |
- |
11.855 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Trung tâm Văn hóa, thể thao và truyền thông |
9.974 |
|
|
|
|
|
9.974 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhà thiếu nhi |
1.881 |
|
|
|
|
|
1.881 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Sự nghiệp phát thanh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Đài Truyền thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Trung tâm Thể dục - TT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Sự nghiệp kinh tế |
39.815 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
39.815 |
- |
- |
|
39.815 |
- |
- |
- |
- |
1 |
BQL Rừng Phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.815 |
|
|
|
39.815 |
|
|
|
|
VIII |
An ninh |
3.500 |
- |
- |
- |
3.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Công an |
3.500 |
|
|
|
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Quốc phòng |
3.900 |
- |
- |
3.900 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Ban chỉ huy Quân sự |
3.800 |
|
|
3.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
BCH Biên phòng |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
Hỗ trợ khác |
1.245 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.245 |
- |
1 |
Ban Giảm nghèo |
914 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
914 |
|
2 |
Câu lạc bộ truyền thống kháng chiến |
231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
231 |
|
3 |
Hội Liên Hiệp Thanh niên |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
XI |
Các nhiệm vụ chi khác |
15.936 |
979 |
- |
500 |
500 |
- |
1.407 |
- |
- |
- |
9.659 |
- |
- |
7.759 |
1.900 |
1.926 |
- |
965 |
- |
1 |
Lực lượng phối hợp ATGT |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
|
|
700 |
|
|
|
|
|
2 |
Chi hỗ trợ tăng thu nhập NQ 03 BQLDA-ĐTXD CG |
512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
512 |
|
|
512 |
|
|
|
|
|
3 |
Chi hỗ trợ tăng thu nhập NQ 03 Ban bồi thường GPMB; 10% tăng lương |
1.188 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.188 |
|
|
1.188 |
|
|
|
|
|
4 |
Hỗ trợ hoạt động ngoài khoán |
1.223 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
1.223 |
|
|
|
5 |
Kinh phí hoạt động khoán chi hành chính (biên chế giữ lại) |
703 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
703 |
|
|
|
6 |
Chi hỗ trợ khác |
11.610 |
979 |
|
500 |
500 |
|
1.407 |
|
|
|
7.259 |
|
|
5.359 |
1.900 |
|
|
965 |
|
|
Xã, Thị trấn |
94.566 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
94.566 |
|
Xã Lý Nhơn |
12.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.348 |
|
Thị trấn Cần Thạnh |
12.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.684 |
|
Xã Thạnh An |
14.901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.901 |
|
Xã Long Hòa |
12.742 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.742 |
|
Xã Bình Khánh |
15.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.600 |
|
Xã An Thới Đông |
14.163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.163 |
|
Xã Tam Thôn Hiệp |
12.126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách các cấp
chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia đào tạo nghề LĐNT |
Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế - Dân số |
|||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
A |
B |
1= +3 |
2=5+12 |
3=8+15 |
4=5+8 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+15 |
12=13+14 |
13 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Ngân sách cấp huyện |
830 |
- |
830 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
830 |
- |
- |
- |
830 |
830 |
- |
1 |
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội |
830 |
0 |
830 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
830 |
0 |
|
|
830 |
830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Chi Chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách tỉnh chi tiết đến từng cơ quan, tổ chức và
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Đính kèm Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
TỔNG SỐ |
12.640 |
6.543 |
1.503 |
- |
5.040 |
80.943 |
- |
7.080 |
94.566 |
1 |
Xã Lý Nhơn |
1.861 |
1.033 |
83 |
|
950 |
10.183 |
|
1.132 |
12.348 |
2 |
Thị trấn Cần Thạnh |
2.754 |
1.333 |
433 |
|
900 |
10.343 |
|
1008 |
12.684 |
3 |
Xã Thạnh An |
96 |
29 |
24 |
|
5 |
14.385 |
|
487 |
14.901 |
4 |
Xã Long Hòa |
2.408 |
1.092 |
292 |
|
800 |
10.540 |
|
1110 |
12.742 |
5 |
Xã Bình Khánh |
2.521 |
1.262 |
377 |
|
885 |
13.224 |
|
1114 |
15.600 |
6 |
Xã An Thới Đông |
2.366 |
1.497 |
197 |
|
1.300 |
11.526 |
|
1140 |
14.163 |
7 |
Xã Tam Thôn Hiệp |
634 |
297 |
97 |
|
200 |
10.742 |
|
1089 |
12.128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG
XÃ NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách huyện)
(Đính kèm Nghị quyết số
50/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12
năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi chương trình mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có) |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
|||||||||||||||||
A |
B |
1=2+15+19 |
2=3+9+ 12+13+14 |
3=6+7+8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15=16+ 17+18 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
94.566 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Lý Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thị trấn Cần Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xã Thạnh An |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xã Long Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.742 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xã Bình Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã An Thới Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Xã Tam Thôn Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.