HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/2012/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 07 tháng 12 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC, ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 69/TTr-UBND, ngày 29/11/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc sửa đổi một số nội dung của Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND, ngày 05/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá - Xã hội của Hội đồng nhân dân; đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bãi bỏ chữ: “Khung” trong tiêu đề của Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND, ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Khung giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Sửa đổi, giá 22 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND, ngày 05/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
(Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Bổ sung đối với các dịch vụ kỹ thuật y tế chưa ban hành tại Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND, ngày 05/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh thì tiếp tục thực hiện theo các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá VIII, kỳ họp lần thứ 06 thông qua ngày 07/12/2012 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2012/NQ-HĐND, ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. Điều chỉnh giảm mức thu của 13 dịch vụ kỹ thuật tại trạm y tế xã, phường, thị trấn:
Đơn vị tính: Đồng
STT |
TÊN DỊCH VỤ |
Mức giá |
|
C2 CÁC PHẪU THUẬT, TIỂU PHẪU THUẬT, NỘI SOI |
|
1 |
Thông đái |
45.000 |
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
2 |
Xoa bóp bấm huyệt |
10.000 |
3 |
Điện xung |
10.500 |
4 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp. |
10.000 |
|
C3 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
C3.1. NGOẠI KHOA |
|
5 |
Cắt chỉ |
14.000 |
6 |
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15 cm. |
30.000 |
7 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài <10 cm. |
70.000 |
8 |
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu |
50.000 |
|
C3.3 MẮT |
|
9 |
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt. |
20.000 |
|
C3.5. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
C3.5.1 Các kỹ thuật về răng - miệng |
|
10 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) |
15.000 |
11 |
Nhổ răng số 8 bình thường |
70.000 |
|
C5 XÉT NGHIỆM |
|
|
C5.1. Xét nghiệm huyết học - miễn dịch. |
|
12 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
15.000 |
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
C6 THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
13 |
Điện tâm đồ |
20.000 |
2. Điều chỉnh tăng mức thu của 05 dịch vụ kỹ thuật Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Long và nội dung 01 dịch vụ tại các Bệnh viện Đa khoa tỉnh và các huyện, thành phố:
Đơn vị tính: Đồng
|
C1.2.6 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X- QUANG KHÁC |
|
1 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
500.000 |
2 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) |
870.000 |
3 |
Chụp X-quang số hoá 1 phim |
58.000 |
4 |
Chụp X-quang số hoá 2 phim |
83.000 |
5 |
Chụp X-quang số hoá 3 phim |
108.000 |
|
C1.2.5. CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HOÁ VÀ ĐƯỜNG MẬT. |
|
6 |
Điều chỉnh “Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hoá” thành Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)” |
330.000 |
3. Điều chỉnh giảm mức thu của 03 dịch vụ kỹ thuật tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh và Bệnh viện Đa khoa huyện, thành phố:
Đơn vị tính: Đồng
STT |
TÊN DỊCH VỤ |
Mức giá |
|
PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
|
1 |
B1. Ngày điều trị hồi sức cấp cứu (ICU) chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có |
250.000 |
2 |
B3. Ngày giường bệnh nội khoa. |
|
|
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hoá, thận học, nội tiết |
|
|
- Tuyến tỉnh |
40.000 |
|
- Tuyến huyện |
25.000 |
|
Loại 2: Các khoa: Cơ xương - khớp, da liễu, dị ứng, tai - mũi - họng, mắt, răng - hàm - mặt, ngoại, phụ sản không mổ. |
|
|
- Tuyến huyện |
25.000 |
3 |
Khám sức khoẻ toàn diện lao động, lái xe, khám sức khoẻ định kỳ. |
70.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.