HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 493/2020/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 11 tháng 11 năm 2020 |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 195/TTr-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về dự thảo Nghị quyết về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 89/BC-HĐND ngày 05 tháng 11 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn thuộc sở, ngành và địa phương quản lý với tổng vốn 203.412 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 35 danh mục dự án, giảm kế hoạch vốn 73 danh mục dự án, bao gồm:
1. Vốn cân đối ngân sách địa phương tăng, giảm 82.010 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 17 dự án, giảm kế hoạch vốn 47 dự án.
(Chi tiết kèm theo Phụ lục I)
2. Vốn xổ số kiến thiết tăng, giảm 86.302 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 14 dự án, giảm kế hoạch vốn 22 dự án.
(Chi tiết kèm theo Phụ lục II)
3. Vốn từ nguồn thu sử dụng đất tăng, giảm 35.100 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 04 dự án, giảm kế hoạch 04 dự án.
(Chi tiết kèm theo Phụ lục III)
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này bãi bỏ một số Danh mục dự án tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018; Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018; Nghị quyết số 207/2019/NQ-HĐND ngày 22/4/2019; Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019; Nghị quyết số 261/2019/NQ-HĐND ngày 21/10/2019; Nghị quyết số 271/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019; Nghị quyết số 306/2020/NQ-HĐND ngày 03/4/2020; Nghị quyết số 466/2020/NQ-HĐND ngày 09/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang đã được điều chỉnh tại Phụ lục I, II, III ban hành kèm theo Nghị quyết này.
4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ Hai mươi ba thông qua ngày 06 tháng 11 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
TM.
CHỦ TỌA KỲ HỌP |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 493/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2020 của HĐND
tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch các năm |
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 |
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 |
Chênh lệch kế hoạch |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách địa phương |
Trong đó: NSĐP |
Trong đó: NSĐP |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
947,031 |
0 |
947,031 |
0 |
82,010 |
-82,010 |
I |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
153,176 |
0 |
151,547 |
0 |
15,170 |
-16,799 |
1 |
Thả phao phân vùng thảm cỏ biển khu bảo tồn biển Phú Quốc |
Huyện Phú Quốc |
2016-2017 |
275/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND tỉnh Kiên Giang |
8,725 |
|
4,300 |
|
4,150 |
|
|
-150 |
2 |
Dự án khôi phục nâng cấp đê biển An Biên- An Minh |
Huyện An Biên, An Minh |
2010- 2015 |
Số 2319/QĐ-UBND ngày 25/9/2008; số 2173/QĐ-UBND ngày 05/9/2013; Số 3031/QĐ-UBND ngày 10/12/2015; Số 2926/QĐ- UBND ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang |
255,000 |
29,330 |
18,730 |
|
17,030 |
|
|
-1,700 |
3 |
"Hệ thống cấp nước liên xã Vân Khánh - Vân Khánh Đông - Vân Khánh Tây - Đông Hưng A, huyện An Minh" điều chỉnh tên thành "Hồ chứa nước phục vụ sản xuất và sinh hoạt khu vực huyện An Minh" |
Huyện An Minh |
2017-2020 |
Số 2591/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, số 1135/QĐ- UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang |
123,000 |
1,000 |
13,000 |
|
6,000 |
|
|
-7,000 |
4 |
Công trình kiểm soát mặn ven biển Tây trên địa bàn Rạch Giá, Châu Thành và Kiên Lương (hạng mục: Cống Kênh Nhánh và cống rạch Tà Niên) |
Thành phố Rạch Giá, huyện Châu Thành |
|
Số 2356/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang |
306,639 |
65,752 |
65,752 |
|
58,252 |
|
|
-7,500 |
5 |
Dự án kết hợp bảo vệ ven biển và khôi phục đai rừng ngập mặn tỉnh Kiên Giang và Cà Mau" |
Tỉnh Kiên Giang |
2017- 2022 |
5758/QĐ-BNNPTNT, 29/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
230,966 |
|
449 |
|
0 |
|
|
-449 |
6 |
Dự Án cấp nước tập trung trên địa bàn nông thôn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 -2020 |
Tỉnh Kiên Giang |
2018-2023 |
Số 2409/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang |
96,346 |
96,346 |
50,945 |
|
66,115 |
|
15,170 |
|
II |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
|
|
62,236 |
0 |
62,236 |
0 |
3,683 |
-3,683 |
1 |
Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (Hợp phần vệ sinh). |
Huyện An Biên, An Minh |
2015-2017 |
Số 198/QĐ-SKHĐT ngày 29/6/2015; số 671/QĐ-SKHĐT ngày 29/6/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang |
11,954 |
3,939 |
3,939 |
|
1,416 |
|
|
-2,523 |
2 |
Trạm cấp nước xã Tân Khánh Hòa (giai đoạn 2) |
Huyện Giang Thành |
2017-2019 |
Số 463/QĐ-SKHĐT, 29/10/2014; số 26/QĐ- SKHĐT, 14/02/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang |
12,673 |
12,673 |
1,059 |
|
203 |
|
|
-856 |
3 |
Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Huyện Gò Quao |
2017-2020 |
Số 461/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang |
6,346 |
6,346 |
6,346 |
|
6,042 |
|
|
-304 |
4 |
Trụ sở làm việc Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Kiên Giang |
Thành phố Rạch Giá |
2019-2020 |
Số 376/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang |
14,998 |
14,998 |
5,000 |
|
8,511 |
|
3,511 |
|
5 |
Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6) - Hệ thống cấp nước liên xã huyện An Biên. |
Huyện An Biên |
2015-2016 |
Số 1023/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh Kiên Giang |
37,744 |
37,744 |
35,341 |
|
35,500 |
|
159 |
|
6 |
Hệ thống cấp nước Vạn Thành, xã Thổ Sơn, huyện Hòn Đất |
Huyện Hòn Đất |
2016-22018 |
Số 462/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2014; Số 512/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang |
14,726 |
14,726 |
10,551 |
|
10,564 |
|
13 |
|
III |
Ban Dân tộc tỉnh |
|
|
|
|
|
40,496 |
0 |
36,541 |
0 |
0 |
-3,955 |
1 |
Trạm cấp nước xã Vĩnh Thạnh |
Huyện Giồng Riềng |
|
Số 567/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang |
12,000 |
12,000 |
7,349 |
|
7,049 |
|
|
-300 |
2 |
Trạm cấp nước xã Thạnh Lộc |
Huyện Châu Thành |
2017-2018 |
Số 307/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang |
6,500 |
6,500 |
5,894 |
|
5,853 |
|
|
-41 |
3 |
Trạm cấp nước xã Đông Yên |
Huyện An Biên |
2017-2018 |
Số 305/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang |
6,500 |
6,500 |
6,305 |
|
6,270 |
|
|
-35 |
4 |
Trạm cấp nước xã Thạnh Yên |
Huyện U Minh Thượng |
2017-2018 |
Số 306/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang |
2,717 |
2,717 |
2,538 |
|
2,479 |
|
|
-59 |
5 |
Trạm cấp nước xã Minh Thuận |
Huyện U Minh Thượng |
2017-2018 |
Số 304/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang |
7,800 |
7,800 |
7,336 |
|
7,273 |
|
|
-63 |
6 |
Chi phí hỗ trợ nước sinh hoạt điện phân tán |
Tỉnh Kiên Giang |
2018-2020 |
Số 319/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang |
11,074 |
11,074 |
11,074 |
|
7,617 |
|
|
-3,457 |
IV |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
89,727 |
0 |
89,727 |
0 |
3,680 |
-3,680 |
1 |
Trường trung học cơ sở Bình An, huyện Châu Thành |
Huyện Châu Thành |
2017-2019 |
Số 324/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang |
5,986 |
5,986 |
23,487 |
|
21,687 |
|
|
-1,800 |
2 |
Hệ thống thiết bị lọc nước uống cho các trường mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Tỉnh Kiên Giang |
2018-2020 |
Số 2431/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang |
41,846 |
41,846 |
41,855 |
|
40,644 |
|
|
-1,2111 |
3 |
Trường trung học phổ thông U Minh Thượng |
Huyện U Minh Thượng |
2018-2020 |
Số 327/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang |
13,726 |
13,726 |
13,585 |
|
12,916 |
|
|
-669 |
4 |
Trường Tiểu học An Minh Bắc 2 huyện U Minh Thượng |
Huyện U Minh Thượng |
2018-2019 |
Số 326/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang |
14,480 |
10,800 |
10,800 |
|
14,480 |
|
3,680 |
|
V |
Trường Cao đẳng Kiên Giang |
|
|
|
|
|
43,262 |
0 |
40,229 |
0 |
0 |
-3,033 |
1 |
Đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng cộng đồng Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020 |
Thành phố Rạch Giá, huyện Châu Thành |
2016-2020 |
Số 2585/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Kiên Giang |
48,200 |
48,200 |
43,262 |
|
40,229 |
|
|
-3,033 |
VI |
Đài phát thanh truyền hình Kiên Giang |
|
|
|
|
|
69,903 |
0 |
69,955 |
0 |
52 |
0 |
1 |
Đầu tư thiết bị kỹ thuật phục vụ lộ trình số hóa phát thanh truyền hình của Đài Phát thanh và Truyền hình Kiên Giang |
Thành phố Rạch Giá |
2017-2020 |
Số 2278/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang |
76,905 |
76,905 |
69,903 |
|
69,955 |
|
52 |
|
VII |
BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
|
|
|
|
8,100 |
0 |
11,456 |
0 |
3,356 |
0 |
1 |
Trạm Kiểm soát Bãi Thơm |
Huyện Phú Quốc |
2017-2018 |
Số 166/QĐ-SKHĐT ngày 11/10/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang |
3,965 |
3,965 |
3,600 |
|
3,956 |
|
356 |
|
2 |
Trạm kiểm soát Giang Thành |
Huyện Giang Thành |
2020-2022 |
Số 406/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang |
12,800 |
12,800 |
4,500 |
|
7,500 |
|
3,000 |
|
VIII |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
72,832 |
0 |
72,832 |
0 |
8,572 |
-8,572 |
1 |
Nhà làm việc Ban Nội chính và các phòng thuộc Văn phòng Tỉnh ủy Kiên Giang |
Thành phố Rạch Giá |
|
Số 2589/QĐ-UBND ngày 31/10/2013; Số 1796/QĐ-UBND ngày 26/8/2014 của UBND tỉnh Kiên Giang |
33,603 |
33,603 |
17,300 |
|
10,913 |
|
|
-6,387 |
2 |
Hàng rào, nhà ăn, thiết bị Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh |
Thành phố Rạch Giá |
2017-2019 |
Số 530/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang |
3,000 |
3,000 |
3,732 |
|
3,267 |
|
|
-465 |
3 |
Bảo dưỡng sửa chữa công trình phục dựng khi di tích căn cứ Tỉnh ủy (khu 200 ha) |
Huyện U Minh Thượng |
2017-2018 |
Số 532/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Kiên Giang |
2,000 |
2,000 |
1,800 |
|
80 |
|
|
-1,720 |
4 |
Khu di tích căn cứ Tỉnh ủy thời kỳ chống Mỹ cứu nước (1954-1975) ở huyện U Minh Thượng |
Huyện U Minh Thượng |
2020-2022 |
Số 723/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang |
151,293 |
123,483 |
50,000 |
|
58,572 |
|
8,572 |
|
IX |
Sở Thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
17,000 |
0 |
29,926 |
0 |
12,926 |
0 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm giám sát an toàn không gian mạng và quản lý điều hành các hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang |
Thành phố Rạch Giá |
2019-2021 |
Số 2485/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang |
20,000 |
20,000 |
10,000 |
|
19,999 |
|
9,999 |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng nền tảng tích hợp, chia sẻ kết nối liên thông các hệ thống thông tin và ứng dụng tỉnh Kiên Giang (LGSP) |
Thành phố Rạch Giá |
2019-2021 |
Số 404/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang |
9,927 |
9,927 |
7,000 |
|
9,927 |
|
2,927 |
|
X |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
170,403 |
0 |
176,611 |
0 |
26,900 |
-20,692 |
1 |
Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) - giải phóng mặt bằng + Rà phá bom mìn, vật nổ. |
Tỉnh Kiên Giang |
2017 |
Số 1118/QĐ-TCĐBVN ngày 31/3/2017 của Tổng cục đường bộ Việt Nam |
9,627 |
929 |
929 |
|
600 |
|
|
-329 |
2 |
Đầu tư xây dựng đường Mỹ Thái, hạng mục xây dựng 06 cầu, huyện Hòn Đất |
Huyện Hòn Đất |
2019-2020 |
Số 2688/QĐ-SKHĐT ngày 26/11/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang |
14,910 |
14,910 |
13,483 |
|
13,283 |
|
|
-200 |
3 |
Đầu tư xây dựng đường Mỹ Thái; hạng mục xây dựng 06 cầu, huyện Hòn Đất |
Huyện Gò Quao |
2018-2020 |
Số 309/QĐ-SKHĐT ngày 26/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang |
8,297 |
8,297 |
6,201 |
|
5,894 |
|
|
-307 |
4 |
Đầu tư xây dựng đường tỉnh ĐT.964; hạng mục xây dựng cầu; huyện An Biên, An Minh |
Huyện An Biên, An Minh |
2019-2021 |
Số 2689/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang |
63,307 |
63,307 |
33,630 |
|
30,404 |
|
|
-3,226 |
5 |
Đường Ngô Quyền (đoạn từ Lê Hồng Phong đến cầu An Hòa), thành phố Rạch Giá. |
Thành phố Rạch Giá |
2018-2020 |
Số 2410/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang |
30,000 |
30,000 |
15,000 |
|
12,370 |
|
|
-2,630 |
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.963B (đoạn Bến Nhứt - Giồng Riềng) |
Huyện Giồng Riềng |
2019-2020 |
Số 2411/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang |
133,759 |
133,759 |
100,000 |
|
86,000 |
|
|
-14,000 |
7 |
Dự án đường Thứ 2 đến Công Sự, huyện An Biên và U Minh Thượng |
Huyện An Biên, huyện U Minh Thượng |
2019-2023 |
Số 2272/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; Số 1214/QĐ- UBND ngày 29/5/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang |
199,999 |
199,999 |
1,160 |
|
28,060 |
|
26,900 |
|
XI |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
30,342 |
0 |
28,042 |
0 |
0 |
-2,300 |
1 |
Mua sắm thiết bị khám và điều trị cho các bệnh viện tuyến huyện và Trung tâm kiểm nghiệm |
Tỉnh Kiên Giang |
2018-2020 |
Số 2439/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang |
30,342 |
30,342 |
30,342 |
|
28,042 |
|
|
-2,300 |
XII |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
21,497 |
0 |
10,197 |
0 |
0 |
-11,300 |
1 |
Chi phí lập Quy hoạch tỉnh Kiên Giang |
Tỉnh Kiên Giang |
|
|
|
|
21,497 |
|
10,197 |
|
|
-11,300 |
XIII |
Huyện U Minh Thượng |
|
|
|
|
|
68,562 |
0 |
67,482 |
0 |
5,104 |
-6,184 |
1 |
Đường Thầy Quơn - Ấp Khân, huyện U Minh Thượng |
Huyện U Minh Thượng |
2018-2020 |
Số 2306/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện U Minh Thượng |
14,352 |
14,352 |
14,352 |
|
8,168 |
|
|
-6,184 |
2 |
Huyện U Minh Thượng (giao thông nông thôn) |
Huyện U Minh Thượng |
|
|
|
|
51,533 |
|
56,348 |
|
4,815 |
|
3 |
Trụ sở làm việc UBND xã Hòa Chánh; hạng mục: Xây dựng mới hội trường; cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc. |
Huyện U Minh Thượng |
2017-2019 |
Số 2431/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND huyện U Minh Thượng |
2,975 |
2,975 |
2,677 |
|
2,966 |
|
289 |
|
XIV |
Thành phố Rạch Giá |
|
|
|
|
|
27,389 |
0 |
29,490 |
0 |
2,565 |
-464 |
1 |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
Thành phố Rạch Giá |
2018-2019 |
Số 1065/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND thành phố Rạch Giá |
6,020 |
6,020 |
6,020 |
|
5,949 |
|
|
-71 |
2 |
Trụ sở UBND phường An Hòa |
Thành phố Rạch Giá |
2018-2020 |
Số 1092/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND thành phố Rạch Giá |
11,000 |
11,000 |
9,489 |
|
9,096 |
|
|
-393 |
3 |
Trụ sở Đảng ủy - UBND phường Vĩnh Thanh Vân. |
Thành phố Rạch Giá |
2016-2018 |
Số 619/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Rạch Giá |
11,679 |
11,679 |
9,580 |
|
10,801 |
|
1,221 |
|
4 |
Nâng cấp đường Trương Định (đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực đến Km 1+590), TPRG |
Thành phố Rạch Giá |
2019-2021 |
Số 661/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của UBND thành phố Rạch Giá |
9,568 |
9,568 |
2,300 |
|
3,644 |
|
1,344 |
|
XV |
Huyện Hòn Đất |
|
|
|
|
|
9,400 |
0 |
9,340 |
0 |
0 |
-60 |
1 |
Trụ sở UBND xã Nam Thái Sơn |
Huyện Hòn Đất |
2019-2021 |
Số 4520/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; số 5721/QĐ- UBND ngày 11/12/2018 của UBND huyện; |
10,000 |
10,000 |
9,400 |
|
9,340 |
|
|
-60 |
XVI |
Huyện Phú Quốc |
|
|
|
|
|
19,734 |
0 |
19,424 |
0 |
0 |
-310 |
1 |
Trường tiểu học Dương Tơ 2 |
Huyện Phú Quốc |
2017-2019 |
Số 9865/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện Phú Quốc |
5,316 |
5,316 |
4,030 |
|
3,994 |
|
|
-36 |
2 |
Trường trung học cơ sở Dương Tơ |
Huyện Phú Quốc |
2017-2019 |
Số 9864/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện Phú Quốc |
5,284 |
5,284 |
4,080 |
|
4,031 |
|
|
-49 |
3 |
Trường tiểu học và trung học cơ sở Bãi Bồn (điểm chính) |
Huyện Phú Quốc |
2018-2020 |
Số 4341/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Phú Quốc |
4,107 |
4,107 |
3,153 |
|
3,109 |
|
|
-44 |
4 |
Trường tiểu học và trung học cơ sở Bãi Thơm (điểm trường mới) |
Huyện Phú Quốc |
2018-2020 |
Số 4349/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện Phú Quốc |
4,857 |
4,857 |
3,759 |
|
3,734 |
|
|
-25 |
5 |
Trường mầm non Hàm Ninh (điểm trung học cơ sở) |
Huyện Phú Quốc |
2019-2020 |
Số 4349/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của UBND huyện Phú Quốc |
698 |
698 |
654 |
|
649 |
|
|
-5 |
6 |
Sửa chữa các điểm trường năm 2020 |
Huyện Phú Quốc |
2019-2021 |
Số 5089/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Phú Quốc |
1,830 |
1,830 |
1,266 |
|
1,247 |
|
|
-19 |
7 |
Đầu tư máy phát điện xã Thổ Châu, huyện Phú Quốc |
Huyện Phú Quốc |
2019-2020 |
Số 172/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của UBND huyện Phú Quốc |
3,500 |
3,500 |
2,792 |
|
2,660 |
|
|
-132 |
XVII |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
42,972 |
0 |
41,996 |
0 |
2 |
-978 |
1 |
Trường trung học cơ sở Vĩnh Hòa Phú |
Huyện Châu Thành |
2019-2020 |
Số 3055/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Châu Thành |
3,822 |
3,822 |
3,822 |
|
3,666 |
|
|
-156 |
2 |
Trường Tiểu học Minh Hòa 2 |
Huyện Châu Thành |
2020-2021 |
Số 3849/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND huyện Châu Thành |
3,847 |
3,847 |
3,847 |
|
3,827 |
|
|
-20 |
3 |
Dự án sửa chữa chống xuống cấp 2019 |
Huyện Châu Thành |
2019-2020 |
Số 3060/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Châu Thành |
2,583 |
2,583 |
2,580 |
|
2,448 |
|
|
-132 |
4 |
Trường tiểu học Bình An 2, xã Bình An, huyện Châu Thành |
Huyện Châu Thành |
2019-2020 |
Số 3058/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Châu Thành |
7,990 |
7,990 |
7,991 |
|
7,731 |
|
|
-260 |
5 |
Trường trung học cơ sở An Lạc, xã Bình An, huyện Châu Thành |
Huyện Châu Thành |
2019-2020 |
Số 3059/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Châu Thành |
7,996 |
7,996 |
8,000 |
|
7,896 |
|
|
-104 |
6 |
Trường tiểu học Mong Thọ B2, xã Mong Thọ B, huyện Châu Thành |
Huyện Châu Thành |
2019-2020 |
Số 3057/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Châu Thành |
9,491 |
9,491 |
9,491 |
|
9,249 |
|
|
-242 |
7 |
Cải tạo, mở rộng Hội trường A huyện Châu Thành (hạng mục: cải tạo, mở rộng) |
Huyện Châu Thành |
2019-2020 |
Số 3647/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND huyện Châu Thành |
10,000 |
10,000 |
5,726 |
|
5,662 |
|
|
-64 |
8 |
Dự án sửa chữa chống xuống cấp 2018 |
Huyện Châu Thành |
2018-2020 |
Số 4573/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND huyện Châu Thành |
1,555 |
1,555 |
1,515 |
|
1,517 |
|
2 |
|
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ TỪ VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN
GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 493/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2020 của HĐND
tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch các năm |
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 |
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 |
Chênh lệch kế hoạch |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách địa phương |
Trong đó: ngân sách địa phương |
Trong đó: ngân sách địa phương |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
2,663,964 |
2,329,530 |
976,380 |
0 |
976,380 |
0 |
86,302 |
-86,302 |
I |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
461,900 |
0 |
469,130 |
0 |
47,507 |
-40,277 |
1 |
Bệnh viện Lao tỉnh |
Thành phố Rạch Giá |
2010-2020 |
Số 68/QĐ-UBND ngày 10/01/2011; Số 1115/QĐ-UBND ngày 12/5/2016; Số 1065/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang |
329,134 |
205,369 |
172,900 |
|
171,912 |
|
|
-988 |
2 |
Trung tâm Y tế huyện U Minh Thượng |
Huyện U Minh Thượng |
2018-2020 |
Số 2279/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang |
190,000 |
190,000 |
40,000 |
|
711 |
|
|
-39,289 |
3 |
Bệnh viện Ung bướu tỉnh Kiên Giang, quy mô 400 giường |
Thành phố Rạch Giá |
2019-2023 |
Số 2433/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang |
761,195 |
761,195 |
249,000 |
|
296,507 |
|
47,507 |
|
II |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
225,954 |
0 |
219,248 |
0 |
8,638 |
-15,344 |
1 |
Đường Thứ Ba - Nam Yên |
Huyện An Biên |
|
Số 2636/QĐ-UBND ngày 11/10/2002 của UBND tỉnh Kiên Giang |
7,338 |
|
767 |
|
423 |
|
|
-344 |
2 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến quốc lộ 80 đoạn Km 188+700 (nút giao TT Ba Hòn, Kiên Lương) đến Km204+300 (nút giao QL.N1, thành phố Hà Tiên) |
Huyện Kiên Lương |
2019-2023 |
Số 2513/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang |
320,000 |
320,000 |
80,000 |
|
70,000 |
|
|
-10,000 |
3 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến quốc lộ 61 đoạn Km88+774 (nút giao QL.63 TT Minh Lương, Châu Thành) đến Km96+074 (nút giao Rạch Sỏi, QL.80, thành phố Rạch Giá) |
Thành phố Rạch Giá, huyện Châu Thành |
2019- 2023 |
Số 2512/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang |
150,000 |
150,000 |
45,187 |
|
40,187 |
|
|
-5,000 |
4 |
Dự án nâng cấp đường Thứ 2 đến Công Sự, huyện An Biên và U Minh Thượng. |
Huyện An Biên, huyện U Minh Thượng |
2019-2023 |
Số 2272/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; Số 1214/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang |
199,999 |
199,999 |
100,000 |
|
108,638 |
|
8,638 |
|
III |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
|
|
|
116,859 |
0 |
107,603 |
0 |
2,424 |
-11,680 |
1 |
Nhà thi đấu đa năng tỉnh Kiên Giang |
Thành phố Rạch Giá |
2014-2019 |
Số 2361/QĐ-UBND ngày 04/10/2013; Số 981/QĐ-UBND ngày 05/5/2014; Số 2964/QĐ-UBND ngày ….. |
158,529 |
75,909 |
54,553 |
|
54,363 |
|
|
-190 |
2 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa tỉnh giai đoạn 2016-2020 |
Thành phố Rạch Giá |
2019-2020 |
Sở 2434/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang |
49,616 |
49,616 |
18,006 |
|
6,516 |
|
|
-11,490 |
3 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Tân Hiệp |
Huyện Tân Hiệp |
2018-2020 |
Số 331/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9,200 |
9,200 |
9,200 |
|
10,000 |
|
800 |
|
4 |
Dự án bảo tồn di tích lịch sử - văn hóa: + Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Tổng Quản - Gò Quao. + Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Quan Đế - Rạch Giá. + Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Thạnh Hòa - Giồng Riềng. + Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Phú Hội - Tân Hiệp. + Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Láng Cát - Rạch Giá. + Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Sóc Xoài - Hòn Đất. + Di tích lịch sử văn hóa chùa Cái Bần - Gò Quao. + Di tích lịch sử văn hóa chùa Xẻo Can - U Minh Thượng. + Di tích lịch sử thắng cảnh Ba Hòn - Hòn Đất. + Di tích khảo cổ học Nền Chùa - Hòn Đất |
Tỉnh Kiên Giang |
2018-2020 |
Số 2282/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang |
36,000 |
36,000 |
34,600 |
|
36,000 |
|
1,400 |
|
5 |
Tượng đài Bác Hồ (tại Phú Quốc) |
Huyện Phú Quốc |
|
|
|
|
500 |
|
724 |
|
224 |
|
IV |
Đài phát thanh truyền hình |
|
|
|
|
|
3,700 |
0 |
3,704 |
0 |
4 |
0 |
1 |
Xây dựng hệ thống thoát nước và hàng rào bảo vệ - Đài Phát thanh và Truyền hình Kiên Giang |
Thành phố Rạch Giá |
|
Số 381/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh Kiên Giang |
3,999 |
3,999 |
3,700 |
|
3,704 |
|
4 |
|
V |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
|
|
10,000 |
0 |
17,000 |
0 |
7,000 |
0 |
1 |
Trạm cấp nước U Minh Thượng, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang |
Huyện U Minh Thượng |
2019-2021 |
Số 2527/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang |
30,000 |
30,000 |
5,000 |
|
8,500 |
|
3,500 |
|
2 |
Trạm cấp nước liên xã Vĩnh Phong - Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận. |
Huyện Vĩnh Thuận |
2019-2021 |
Số 2525/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang |
37,000 |
37,000 |
5,000 |
|
8,500 |
|
3,500 |
|
VI |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
36,000 |
0 |
31,000 |
0 |
0 |
-5,000 |
1 |
Hồ chứa nước Bãi Cây Mến, xã An Sơn, huyện Kiên Hải |
Huyện Kiên Hải |
2017-2020 |
Số 2281/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang |
120,000 |
|
36,000 |
|
31,000 |
|
|
-5,000 |
VII |
Huyện U Minh Thượng |
|
|
|
|
|
12,469 |
0 |
13,259 |
0 |
1,481 |
-691 |
1 |
Trường Mầm Non Thanh Yên A1 (Điểm chính) |
Huyện U Minh Thượng |
2017-2018 |
Số 5252/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND huyện U Minh Thượng |
3,998 |
3,998 |
3,998 |
|
3,778 |
|
|
-220 |
2 |
Xây dựng cổng, hàng rào, sân nền các điểm trường: TH Thạnh Yên A1 (điểm Quả Ngọn 3), TH An Minh Bắc 2 (điểm kinh 2), TH An Minh Bắc 4 (điểm kinh 20) |
Huyện U Minh Thượng |
2019-2021 |
Số 2313/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện U Minh Thượng |
1,492 |
1,492 |
1,471 |
|
1,315 |
|
|
-156 |
3 |
Bổ sung Giao thông nông thôn (cầu nông thôn) |
Huyện U Minh Thượng |
|
|
|
|
2,000 |
|
1,685 |
|
|
-315 |
4 |
Huyện U Minh Thượng (giao thông nông thôn) |
Huyện U Minh Thượng |
|
|
|
|
5,000 |
|
6,481 |
|
1,481 |
|
VIII |
Huyện Hòn Đất |
|
|
|
|
|
31,498 |
0 |
31,553 |
0 |
738 |
-683 |
1 |
Trường Mẫu giáo thị trấn Hòn Đất + Hàng rào |
Huyện Hòn Đất |
2017 |
Số 8105/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND huyện Hòn Đất |
8,942 |
8,942 |
7,473 |
|
7,461 |
|
|
-12 |
2 |
Trường tiểu học Lình Huỳnh |
Huyện Hòn Đất |
2019-2021 |
Số 4465/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Hòn Đất |
2,889 |
2,889 |
2,617 |
|
2,526 |
|
|
-91 |
3 |
Trường trung học cơ sở Mỹ Lâm |
Huyện Hòn Đất |
2018 |
Số 4321/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Hòn Đất |
4,611 |
3,900 |
4,321 |
|
4,264 |
|
|
-57 |
4 |
Trường tiểu học Mỹ Hiệp Sơn + Hàng rào |
Huyện Hòn Đất |
2019-2022 |
Số 4627/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Hòn Đất |
4,129 |
4,129 |
2,560 |
|
2,138 |
|
|
-422 |
5 |
Trường Tiểu học Nam Thái |
Huyện Hòn Đất |
2019-2020 |
Số 4459/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Hòn Đất |
2,608 |
2,608 |
2,573 |
|
2,542 |
|
|
-31 |
6 |
Trường Tiểu học Hòa Tiến |
Huyện Hòn Đất |
2019-2020 |
Số 4458/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Hòn Đất |
2,666 |
2,666 |
2,624 |
|
2,570 |
|
|
-54 |
7 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Mỹ Thái |
Huyện Hòn Đất |
2019-2020 |
Số 4456/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Hòn Đất |
2,000 |
2,000 |
1,960 |
|
1,944 |
|
|
-16 |
8 |
Sửa chữa chống xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2017 |
Huyện Hòn Đất |
2017-2018 |
số 8097/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND huyện Hòn Đất |
2,074 |
2,074 |
1,725 |
|
1,745 |
|
20 |
|
9 |
Trường trung học cơ sở Sóc Sơn |
Huyện Hòn Đất |
2019-2021 |
Số 4513/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Hòn Đất |
5,106 |
5,106 |
3,697 |
|
4,364 |
|
667 |
|
10 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Lình Huỳnh |
Huyện Hòn Đất |
2019-2020 |
Số 4455/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Hòn Đất |
2,000 |
2,000 |
1,948 |
|
1,999 |
|
51 |
|
IX |
Huyện Kiên Hải |
|
|
|
|
|
2,000 |
0 |
1,413 |
0 |
0 |
-587 |
1 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã An Sơn |
Huyện Kiên Hải |
2018-2019 |
Số 346/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Kiên Hải |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
|
1,413 |
|
|
-587 |
X |
huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
15,500 |
0 |
13,460 |
0 |
0 |
-2,040 |
1 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Vĩnh Hòa Hiệp (sửa chữa hàng rào, làm mới sân khấu ngoài trời, sân nền), huyện Châu Thành |
Huyện Châu Thành |
2020-2021 |
Số 3852/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND huyện Châu Thành |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
|
1,960 |
|
|
-40 |
2 |
Mở rộng đường Giục Tượng - Bàn Tân Định |
Huyện Châu Thành |
2019-2020 |
Số 4217/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Châu Thành |
14,959 |
14,959 |
13,500 |
|
11,500 |
|
|
-2,000 |
XI |
Thành phố Hà Tiên |
|
|
|
|
|
44,500 |
0 |
44,500 |
0 |
10,000 |
-10,000 |
1 |
Thị xã Hà Tiên (giao thông nông thôn) |
Thành phố Hà Tiên |
|
|
|
|
14,500 |
|
24,500 |
|
10,000 |
|
2 |
Đường ra cửa khẩu quốc tế Hà Tiên |
Thành phố Hà Tiên |
2019-2023 |
2510, 31/10/2019; |
200,480 |
200,480 |
30,000 |
|
20,000 |
|
|
-10,000 |
XII |
Thành phố Rạch Giá |
|
|
|
|
|
16,000 |
0 |
19,700 |
0 |
3,700 |
0 |
1 |
Thành phố Rạch Giá (giao thông nông thôn) |
Thành phố Rạch Giá |
|
|
|
|
16,000 |
|
19,700 |
|
3,700 |
|
XIII |
Thu hồi vốn các đơn vị trả về |
Tỉnh Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
4,810 |
|
4,810 |
|
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN
2016 - 2020 ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 493/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2020 của HĐND
tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch các năm |
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 |
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 |
Chênh lệch |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách địa phương |
Trong đó: ngân sách địa phương |
Trong đó: ngân sách địa phương |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
488,593 |
0 |
488,593 |
0 |
35,100 |
-35,100 |
I |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
240,493 |
0 |
240,493 |
0 |
25,000 |
-25,000 |
1 |
Dự án ĐTXD công trình nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu và xây dựng mới nhánh nối với đường trục Nam - Bắc |
Huyện Phú Quốc |
2019-2023 |
Số 1752/QĐ-UBND ngày 02/8/2019; số 2803/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang |
919,628 |
919,628 |
120,000 |
|
110,000 |
|
|
-10,000 |
2 |
Dự án ĐTXD công trình cảng hành khách Rạch Giá, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
Thành phố Rạch Giá |
2019-2023 |
Số 2233/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang |
409,993 |
409,993 |
40,000 |
|
25,000 |
|
|
-15,000 |
3 |
Dự án ĐTXD công trình đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất |
Thành phố Rạch Giá, huyện Hòn Đất |
2019-2023 |
Số 2232/QĐ-UBND ngày 30/9/2019; số 2499/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang |
952,960 |
952,960 |
80,493 |
|
105,493 |
|
25,000 |
|
II |
Sở Du lịch |
|
|
|
|
|
18,100 |
0 |
18,100 |
0 |
9,000 |
-9,000 |
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường quanh núi Hòn Me (đoạn đường trên thân đê + đoạn từ UBND xã Thổ Sơn đến ngã ba cống Hòn Quéo) |
Huyện Hòn Đất |
2020-2022 |
Số 2504/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang |
30,000 |
30,000 |
18,100 |
|
9,100 |
|
|
-9,000 |
2 |
Đường vào khu du lịch Ba Hòn (cây xăng Bình Phận - mộ Chị Sứ) |
Huyện Hòn Đất |
2020-2022 |
Số 2505/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang |
59,453 |
59,453 |
|
|
3,000 |
|
3,000 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường trục chính vào điểm du lịch Cây Gòn (đoạn Cây Gòn kênh 14) |
Huyện Hòn Đất |
2020-2022 |
Số 2503/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang |
38,000 |
38,000 |
|
|
6,000 |
|
6,000 |
|
III |
Ban quản lý Khu Kinh tế tỉnh |
|
|
|
|
|
230,000 |
0 |
230,000 |
0 |
1,100 |
-1,100 |
1 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Thạnh Lộc |
Huyện Châu Thành |
2012-2019 |
Số 1773/QĐ-UBND ngày 21/8/2012; Số 1315/QĐ-UBND ngày 16/6/2017; Số 2291/QĐ- UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang |
835,848 |
316,562 |
229,374 |
|
228,274 |
|
|
-1,100 |
2 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Thuận Yên |
Thành phố Hà Tiên |
2007-2020 |
Số 1797/QĐ-UBND ngày 18/9/2007; Số 2292/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang |
418,052 |
74,004 |
626 |
|
1,726 |
|
1,100 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.