HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 21 tháng 7 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 317/NQ-HĐND NGÀY 13/4/2010 CỦA HĐND TỈNH VỀ THÔNG QUA QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH ĐẾN NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Khoáng sản năm 2010; Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05/04/2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020; Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng chính phủ về việc Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch bổ sung thăm dò, khai thác chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 363/TTr-UBND ngày 14/7/2017; Báo cáo thẩm tra số 300/BC-KTNS ngày 17/7/2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết số 317/NQ-HĐND ngày 13/4/2010 của HĐND tỉnh về thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020; như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Mục II, Điều 1:
“3. Cát xây dựng
3.1. Định hướng quy hoạch thăm dò, khai thác:
- Phù hợp với chiến lược khoáng sản và quy hoạch khoáng sản của cả nước.
- Phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt; bảo đảm an ninh, quốc phòng trên địa bàn.
- Bảo đảm khai thác, sử dụng khoáng sản hợp lý, tiết kiệm, hiệu quả phục vụ nhu cầu hiện tại, đồng thời có tính đến sự phát triển khoa học, công nghệ và nhu cầu khoáng sản trong tương lai.
- Bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh và các tài nguyên thiên nhiên khác.
3.2. Tổng số điểm khai thác cát trên địa bàn tỉnh: 47 điểm (có phụ lục chi tiết kèm theo)"
2. Sửa đổi gạch đầu dòng thứ 2, Khoản 1, Điều 3:
“- Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu cần phải điều chỉnh cục bộ quy hoạch, UBND tỉnh trình Thường trực HĐND tỉnh xem xét, cho ý kiến trước khi quyết định và báo cáo với kỳ họp HĐND tỉnh".
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, tổ đại biểu HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khóa XIV, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
TỔNG CÁC ĐIỂM KHAI THÁC CÁT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh
Sơn La)
Đơn vị tính: m3
STT |
Tên mỏ |
Địa điểm |
Quy hoạch thăm dò, khai thác Giai đoạn 2016-2020 |
Thẩm quyền cấp phép |
IV |
Cát, sỏi xây dựng |
|
|
|
1 |
Huyện Mường La |
|
|
|
1.1 |
Bản Nà Sàng |
Xã Chiềng Hoa |
30.000 |
UBND tỉnh |
1.2 |
Lòng hồ thủy điện Nậm Chiến 2 |
Xã Chiềng San |
50.000 |
UBND tỉnh |
1.3 |
Lòng Sông Đà |
Thị trấn Ít Ong và xã Chiềng San |
120.000 |
UBND tỉnh |
1.4 |
Bản Ít |
Xã Nậm Păm |
30.000 |
UBND tỉnh |
2 |
Huyện Phù Yên |
|
|
|
2.1 |
Bản Chăn |
Xã Tường Thượng |
30.000 |
UBND tỉnh |
3 |
Huyện Bắc Yên |
|
|
UBND tỉnh |
3.1 |
Bản Tà Ỉu |
Xã Pắc Ngà |
70.000 |
UBND tỉnh |
3.2 |
Bản Pắc Ngà |
Xã Pắc Ngà |
80.000 |
UBND tỉnh |
3.3 |
Bản Ngậm |
Xã Song Pe |
120.000 |
UBND tỉnh |
4 |
Huyện Sông Mã |
|
|
|
4.1 |
Bản Công |
Xã Chiềng Sơ |
20.000 |
UBND tỉnh |
4.2 |
Bản Phụ |
xã Chiềng Khương |
80.000 |
UBND tỉnh |
4.3 |
Bản Nà Pàn |
xã Nà Nghịu |
20.000 |
UBND tỉnh |
4.4 |
Bàn Hin |
Xã Nà Nghịu |
30.000 |
UBND tỉnh |
4.5 |
Khu 1 - Bản Trung Châu |
Xã Chiềng Cang |
60.000 |
UBND tỉnh |
4.6 |
Khu 1 - Bản Trung Dũng |
Xã Chiềng Cang |
60.000 |
UBND tỉnh |
4.7 |
Bản Bó Bon |
Xã Chiềng Cang |
50.000 |
UBND tỉnh |
4.8 |
Bản Chiềng Xôm |
Xã Chiềng Cang |
60.000 |
UBND tỉnh |
4.9 |
Khu 1 - Bản Mường Tợ |
Xã Mường Lầm |
20.000 |
UBND tỉnh |
4.10 |
Mường Nưa II |
Xã Mường Lầm |
20.000 |
UBND tỉnh |
4.11 |
Khu 2 - Bản Mường Tợ |
Xã Mường Lầm |
20.000 |
UBND tỉnh |
4.12 |
Bản Mâm, Bản Luấn II |
Xã Chiềng Sơ |
20.000 |
UBND tỉnh |
4.13 |
Bản Tân Tiến |
Xã Chiềng Sơ |
20.000 |
UBND tỉnh |
4.14 |
Bản Hồng Phong |
Xã Nà Nghịu |
35.000 |
UBND tỉnh |
4.15 |
Bản Nà Hin |
Xã Nà Nghịu |
40.000 |
UBND tỉnh |
4.16 |
Bản Nà Lìu |
Xã Nà Nghịu |
30.000 |
UBND tỉnh |
4.17 |
Bản Cánh Kiến |
Xã Nà Nghịu |
30.000 |
UBND tỉnh |
4.18 |
Bản Púng |
Xã Chiềng Khoong |
70.000 |
UBND tỉnh |
4.19 |
Khu 2 - Bản Trung Dũng |
Xã Chiềng Cang |
65.000 |
UBND tỉnh |
4.20 |
Khu 2 - Bản Trung Châu |
Xã Chiềng Cang |
75.000 |
UBND tỉnh |
4.21 |
Bản Đấu Mường |
Xã Chiềng Cang |
60.000 |
UBND tỉnh |
4.22 |
Bản Hong Ngay |
Xã Chiềng Cang |
70.000 |
UBND tỉnh |
5 |
Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
|
5.1 |
Bản Bon |
Xã Mường Chiên |
20.000 |
UBND tỉnh |
5.2 |
Bản He |
Xã Chiềng Khoang |
30.000 |
UBND tỉnh |
6 |
Huyện Mộc Châu |
|
|
|
6.1 |
Bản Nà Ngà 2 |
Xã Mường Sang |
30.000 |
UBND tỉnh |
6.2 |
Bản Bó Bun |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
100.000 |
UBND tỉnh |
6.3 |
Trại 8, tiểu khu Vườn Đào |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
40.000 |
UBND tỉnh |
6.4 |
Khu 1, tiểu khu Bó Bun |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
30.000 |
UBND tỉnh |
6.5 |
Khu 2, tiểu khu Bó Bun |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
20.000 |
UBND tỉnh |
6.6 |
Khu 3, tiểu khu Bó Bun |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
30.000 |
UBND tỉnh |
6.7 |
Khu 4, tiểu khu Bó Bun |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
40.000 |
UBND tỉnh |
6.8 |
Khu 1, tiểu khu Vườn Đào |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
30.000 |
UBND tỉnh |
6.9 |
Khu 2, tiểu khu Vườn Đào |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
30.000 |
UBND tỉnh |
7 |
Huyện Vân Hồ |
|
|
|
7.1 |
Bản Pàn |
Xã Tô Múa |
40.000 |
UBND tỉnh |
7.2 |
Bản Thuông Cuông |
Xã Vân Hồ |
60.000 |
UBND tỉnh |
8 |
Huyện Mai Sơn |
|
|
|
8.1 |
Bản Tà Chan |
Xã Chiềng Chăn |
20.000 |
UBND tỉnh |
8.2 |
Bản Pơn |
Xã Tà Hộc |
30.000 |
UBND tỉnh |
8.3 |
Khu 1, bản Tà Hộc |
Xã Tà Hộc |
10.000 |
UBND tỉnh |
8.4 |
Khu 2, bản Tà Hộc |
Xã Tà Hộc |
10.000 |
UBND tỉnh |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.