HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2017/NQ-HĐND |
Nam Định, ngày 10 tháng 7 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí, ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Xét Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Nam Định, như sau:
1. Đối tượng thu, nộp và miễn phí
a) Đối tượng thu phí
Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thành phố.
b) Đối tượng nộp phí
- Đối tượng nộp phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi nộp hồ sơ cho cơ quan nhà nước thẩm định để giao đất; cho thuê đất; chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định;
- Đối tượng nộp phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai: Tổ chức, cá nhân có yêu cầu khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Nam Định.
c) Đối tượng miễn nộp phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
2. Mức thu phí:
Chi tiết theo Phụ biểu đính kèm
3. Quản lý và sử dụng phí
a) Tổ chức thu phí được trích lại 80% (Tám mươi phần trăm) trên tổng số tiền phí thu được để trang trải cho các nội dung chi theo quy định của Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật phí và lệ phí ; số còn lại 20% (Hai mươi phần trăm) nộp vào ngân sách nhà nước theo mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
b) Tổ chức thu phí thực hiện kê khai, nộp số tiền phí theo tháng, quyết toán năm theo quy định của pháp luật quản lý thuế.
c) Các nội dung khác liên quan đến việc kê khai, thu, nộp phí được thực hiện theo quy định tại Luật Phí và lệ phí; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật phí và lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2017, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2017 và thay thế Nghị quyết số 22/NQ-HĐ ngày 9 tháng 12 năm 2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT; PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH NAM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
I. Mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
1. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
a) Trường hợp giao đất, cho thuê đất:
* Tại thành phố Nam Định:
- Cho thuê đất sản xuất, kinh doanh: 500.000 đồng/hồ sơ.
- Giao đất làm nhà ở: 250.000 đồng/hồ sơ.
* Tại nông thôn và thị trấn:
- Cho thuê đất sản xuất, kinh doanh: 400.000 đồng/hồ sơ.
- Giao đất làm nhà ở: 200.000 đồng/hồ sơ.
b) Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Chuyển nhượng quyền sử dụng đất; Chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
- Tại thành phố Nam Định: 175.000 đồng/hồ sơ.
- Tại nông thôn và thị trấn: 140.000 đồng/hồ sơ.
c) Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
- Tại thành phố Nam Định: 125.000 đồng/hồ sơ.
- Tại nông thôn và thị trấn: 100.000 đồng/hồ sơ.
2. Đối với tổ chức:
a) Trường hợp nhà nước giao đất, cho thuê đất: 1.200.000 đồng/hồ sơ.
b) Trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất:
- Chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất các dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc cho thuê: 400.000 đồng/hồ sơ.
- Chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất dự án xã hội hóa theo quy định của nhà nước: 300.000 đồng/hồ sơ.
c) Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 400.000 đồng/hồ sơ.
II. Mức thu Phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai.
STT |
Tên các loại hồ sơ |
Đơn vị tính |
Mức thu (Đồng) |
I |
Đối với tổ chức |
|
|
1 |
Khai thác, sử dụng 01 hồ sơ |
Hồ sơ |
300.000 |
2 |
Trường hợp khai thác và sử dụng một phần hồ sơ, tài liệu |
|
|
2.1 |
Đơn xin giao đất hoặc thuê đất |
Đơn |
5.000 |
2.2 |
Giấy chứng nhận đầu tư |
Giấy chứng nhận |
10.000 |
2.3 |
Quyết định thành lập doanh nghiệp |
Quyết định |
10.000 |
2.4 |
Dự án đầu tư hoặc phương án sử dụng đất |
Dự án hoặc phương án |
40.000 |
2.5 |
Thông báo giới thiệu địa điểm đất |
Thông báo |
10.000 |
2.6 |
Biên bản thẩm tra hồ sơ đất đai |
Biên bản |
10.000 |
2.7 |
Quyết định thu hồi đất GPMB, Quết định cho thuê đất. |
Quyết định |
10.000 |
2.8 |
Tờ trình phê duyệt giao đất, thuê đất |
Tờ trình |
10.000 |
2.9 |
Mặt bằng giao đất, thuê đất |
Sơ đồ |
10.000 |
2.10 |
Hợp đồng cho thuê đất |
Hợp đồng |
10.000 |
2.11 |
Phiếu chuyển thông tin địa chính |
Phiếu |
5.000 |
2.12 |
Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Bản |
5.000 |
2.13 |
Phương án bồi thường giải phóng mặt bằng |
Phương án |
20.000 |
2.14 |
Quyết định phê duyệt kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng |
Quyết định |
10.000 |
2.15 |
Hợp đồng chuyển nhượng góp vốn |
Hợp đồng |
15.000 |
2.16 |
Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
Quyết định |
10.000 |
2.17 |
Biên lai nộp tiền |
Biên lai |
5.000 |
2.18 |
Tờ khai nộp tiền |
Tờ khai |
5.000 |
II |
Đối với cá nhân |
|
|
1 |
Khai thác, sử dụng 01 hồ sơ hoặc tài liệu |
Hồ sơ, tài liệu |
200.000 |
2 |
Trường hợp chỉ khai thác và sử dụng một phần hồ sơ, tài liệu |
|
|
2.1 |
Quyết định giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
Quyết định |
10.000 |
2.2 |
Quyết định cấp giấy CNQSDĐ |
Quyết định |
10.000 |
2.3 |
Tờ trình giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
Tờ trình |
10.000 |
2.4 |
Mặt bằng giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
Sơ đồ |
10.000 |
2.5 |
Biên bản thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
Biên bản |
10.000 |
2.6 |
Hợp đồng chuyển nhượng |
Hợp đồng |
10.000 |
2.7 |
Đơn xin giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
Đơn |
5.000 |
2.8 |
Biên lai nộp tiền |
Biên lai |
5.000 |
2.9 |
Tờ khai nộp tiền |
Tờ khai |
5.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.