HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 02 tháng 10 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020 và điều chỉnh một số nghị quyết của Hội đXây dựng khu dân cư nông thôn mới (Hạng mục phát triển quỹ đất thương mại, dịch vụ (khu vực trụ sở xã Giới Phiên cũ)ồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020, cụ thể như sau:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật đất đai gồm 09 dự án, với tổng diện tích là 10,62 ha (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 03 dự án, với diện tích đất cần chuyển mục đích là 0,62 ha (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
3. Danh mục dự án sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất; nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ gồm 01 dự án, với diện tích đất cần chuyển mục đích là 0,17 ha (Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).
4. Diện tích đất của 04 hộ gia đình cá nhân cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác là 1.176,4 m2 (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi 10 dự án tại 06 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, loại đất của 04 dự án tại khoản 1, khoản 2 Điều 1, Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019; 02 dự án tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018; 01 dự án tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31/7/2019; 01 dự án tại Điều 2 Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019.
2. Sửa đổi quy mô diện tích, loại đất của 01 dự án tại Điều 2 Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020.
3. Sửa đổi quy mô diện tích của 01 dự án Điều 2 Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020.
(Chi tiết Điều 2 tại Phụ lục V kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khoá XVIII - Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 02 tháng 10 năm 2020./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN
3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất (ha) |
Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...) |
Thời gian bắt đầu thu hồi đất |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
||||||
Tổng cộng (A+B+C+D+Đ) |
10,62 |
0,62 |
- |
- |
10,00 |
|
|
||
A |
Thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
|
|
I |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng Trường tiểu học và Trung học cơ sở xã Đại Đồng (thôn Hương Giang) |
Xã Đại Đồng |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình |
2020 |
|
2 |
Cải tạo sửa chữa và mở rộng Trường mầm non xã Bạch Hà |
Xã Bạch Hà |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình |
2020 |
B |
Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
|
6,69 |
0,62 |
|
|
6,07 |
|
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kè chống sạt lở bờ sông Hồng (Đoạn qua khu vực Tuần Quán) thành phố Yên Bái |
Phường Yên Ninh |
4,50 |
0,50 |
|
|
4,00 |
Quyết định số 1286/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án kè chống sạt lở bờ sông Hồng (Đoạn qua khu vực Tuần Quán) thành phố Yên Bái |
2020 |
4 |
Các xuất tuyến TBA 110kV Yên Bái 2 |
Xã Văn Phú |
0,75 |
0,05 |
|
|
0,70 |
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái |
2020 |
5 |
Cải tạo đường dây 35kV các xuất tuyến TBA 110kV Yên Bái 2 |
Xã Văn Phú |
1,11 |
0,07 |
|
|
1,04 |
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái |
2020 |
II |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường nối nhà máy xi măng Yên Bình đến Cảng Hương Lý |
Thị trấn Yên Bình |
0,33 |
|
|
|
0,33 |
Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình |
2020 |
C |
Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
3,73 |
|
|
|
3,73 |
|
|
|
I |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Dự án tái định cư xã Liễu Đô |
Xã Liễu Đô |
3,40 |
|
|
|
3,40 |
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 3/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
2020 |
II |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chùa Nổi |
Xã Đại Minh |
0,33 |
|
|
|
0,33 |
Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình |
2020 |
D |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
I |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu đất thu hồi Đài tưởng niệm xã Yên Bình) |
Xã Yên Bình |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Bình |
2020 |
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT
ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC
DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất (ha) |
Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...) |
Thời gian bắt đầu thu hồi đất |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
||||||
Tổng cộng |
6,36 |
0,62 |
- |
- |
5,74 |
|
|
||
I |
Thành phố Yên Bái |
|
6,36 |
0,62 |
- |
- |
5,74 |
|
|
1 |
Kè chống sạt lở bờ sông Hồng (Đoạn qua khu vực Tuần Quán) thành phố Yên Bái |
Phường Yên Ninh |
4,50 |
0,50 |
|
|
4,00 |
Quyết định số 1286/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án kè chống sạt lở bờ sông Hồng (Đoạn qua khu vực Tuần Quán) thành phố Yên Bái |
2020 |
2 |
Các xuất tuyến TBA 110kV Yên Bái 2 |
Xã Văn Phú |
0,75 |
0,05 |
|
|
0,70 |
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái |
2020 |
3 |
Cải tạo đường dây 35kV các xuất tuyến TBA 110kV Yên Bái 2 |
Xã Văn Phú |
1,11 |
0,07 |
|
|
1,04 |
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái |
2020 |
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG QUA NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG,
THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ SẢN XUẤT, KINH
DOANH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất (ha) |
Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...) |
Thời gian chuyển mục đích sử dụng đất |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
||||||
Tổng cộng |
0,17 |
- |
0,17 |
- |
- |
|
|
||
I |
Huyện Mù Cang Chải |
|
0,17 |
- |
0,17 |
- |
- |
|
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu Nậm Khắt |
Xã Nậm Khắt |
0,17 |
|
0,17 |
|
|
Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Mù Cang Chải; Quyết định chủ trương đầu tư số 3100/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
2020 |
DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái)
STT |
Họ và Tên |
Địa chỉ thửa đất |
Tổng diện tích (m2) |
Loại đất trước khi chuyển mục đích |
Loại đất sau khi chuyển mục đích |
|
Tổng diện tích |
|
1.176,4 |
|
|
I |
Huyện Trấn Yên |
|
600 |
|
|
1 |
Lê Thanh Tuyến |
Thôn Thắng Lợi, xã Y Can |
340 |
LUC |
ONT |
2 |
Nguyễn Văn Tường |
Bản Chao, xã Việt Hồng |
260 |
LUC |
ONT |
II |
Huyện Trạm Tấu |
|
576,4 |
|
|
3 |
Hà Văn Năm |
Thị trấn Trạm Tấu |
177,2 |
LUC |
ODT |
4 |
Mùa A Tu |
Xã Bản Mù |
399,2 |
LUN |
ONT |
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái)
TT |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH |
Nội dung điều chỉnh |
||||||||||||
Nghị quyết đã thông qua |
Số thứ tự - Số biểu |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó (ha) |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó (ha) |
||||||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác |
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác |
||||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
76,41 |
25,44 |
11,09 |
39,88 |
|
|
91,90 |
26,13 |
0,40 |
65,36 |
|
I |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
STT 24 Biểu số 01 |
Quy hoạch xây dựng Nhà Bia liệt sỹ và Nhà văn hóa tại thôn Trung Sơn |
Xã Mông Sơn |
0,2 |
|
|
0,20 |
Nhà Bia Liệt sỹ và Nhà văn hóa |
Xã Mông Sơn |
0,2 |
0,15 |
|
0,05 |
Tên, loại đất chiếm dụng |
2 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 |
STT 08 Biểu số 01 |
Công trình thủy lợi hồ Hang Luồn |
Xã Vũ Linh |
4,7 |
|
|
4,7 |
Hồ Hang Luồn |
Xã Vũ Linh |
2,5 |
0,2 |
|
2,3 |
Tên dự án, quy mô diện tích và loại đất chiếm dụng |
3 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 |
STT 53 Biểu số 01 |
Công trình Hồ Khe Hoài |
Xã Tích Cốc |
2,86 |
|
|
2,86 |
Hồ Khe Hoài |
Xã Tích Cốc |
1,6 |
0,10 |
|
1,5 |
Tên dự án, quy mô diện tích và loại đất chiếm dụng |
II |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
STT 100 Biểu số 01; STT 150 Biểu số 02 |
Dự án đường dây 220 KV Huội Quảng - Nghĩa Lộ |
Xã Bản Công, Hát Lừu, Bản Mù, Xà Hồ, Trạm Tấu, Phình Hồ |
0,79 |
|
0,54 |
0,25 |
Các xã: Bản Công, Hát Lừu, Bản Mù, Xà Hồ, Trạm Tấu, Pá Hu |
1,57 |
0,12 |
0,4 |
1,04 |
Quy mô diện tích và loại đất chiếm dụng |
||
III |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 |
STT 12 Phụ lục 04 |
Xã Giới Phiên |
5,10 |
3,00 |
|
2,10 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Hạng mục phát triển quỹ đất thương mại, dịch vụ (khu vực trợ sở xã Giới Phiên cũ) |
Xã Giới Phiên |
5,14 |
3,00 |
|
2,14 |
Quy mô diện tích |
||
6 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
STT 120 Biểu số 01; STT 58 Biểu số 02 |
Dự án xây dựng khu đô thị Bách Lam A - thuộc các dự án đất đối ứng của dự án ĐTXD công trình đường nối QL32C với đường Âu Cơ, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, theo hình thức hợp đồng BT |
Xã Giới Phiên |
16,00 |
9,80 |
|
6,2 |
Dự án xây dựng khu đô thị Bách Lam A |
Xã Giới Phiên |
18,80 |
9,80 |
|
9,00 |
Quy mô diện tích và tên dự án |
7 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 của HĐND tỉnh Yên Bái |
STT 121 Biểu số 01; STT 59 Biểu số 02 |
Dự án xây dựng khu đô thị Bách Lam B - thuộc các dự án đất đối ứng của dự án ĐTXD công trình đường nối QL32C với đường Âu Cơ, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, theo hình thức hợp đồng BT |
Xã Giới Phiên |
9,98 |
7,67 |
|
2,31 |
Dự án xây dựng khu đô thị Bách Lẫm B |
Xã Giới Phiên |
11,78 |
7,67 |
|
4,11 |
Quy mô diện tích và tên dự án |
8 |
Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 |
STT 7 Biểu số 06 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Hạng mục phát triển quỹ đất thương mại, dịch vụ (khu vực Điểm 4C)) |
Xã Văn Phú |
0,9 |
0,3 |
|
0,6 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Hạng mục phát triển quỹ đất đất thương mại, dịch vụ (khu vực điểm 4C)) |
Xã Văn Phú |
1,32 |
0,4 |
|
0,92 |
Quy mô diện tích và loại đất chiếm dụng |
III |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
STT37 Biểu số 01; STT 4 Biểu số 02 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Cầu Ngòi Tháp, đường Âu Lâu - Đông An (ĐT. 166) thuộc lý trình K21+600m |
Xã Hoàng Thắng |
0,68 |
0,05 |
|
0,63 |
Dự án xây dựng công trình cầu Ngòi Tháp, đường Âu Lâu - Đông An (ĐT.166) |
Các xã: Hoàng Thắng, Xuân Ái |
1,07 |
0,07 |
|
1,00 |
Tên dự án, quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng |
10 |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019 |
STT 02 Biểu số 03 |
Xã An Bình, xã Lâm Giang |
35,2 |
4,62 |
10,55 |
20,03 |
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội các huyện nghèo tỉnh Yên Bái, vay vốn quỹ phát triển Ả Rập xê út (Đoạn Khánh Hòa - Văn Yên) |
Xã An Bình, xã Lâm Giang |
47,92 |
4,62 |
|
43,30 |
Tên dự án, quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng và tên dự án |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.