HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 27 tháng 8 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 39/NQ-HĐND NGÀY 04 THÁNG 12 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2601/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Xét Tờ trình số 159/TTr-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách thành phố được quy định tại Điều 1 của Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 như sau:
1. Bổ sung dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2021
(ĐVT: triệu đồng)
Tổng số: (a+b+c+d) a) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: b) Thu từ Quỹ dự trữ tài chính: c) Thu bổ sung từ nguồn kết dư ngân sách cấp thành phố năm 2020: d) Thu từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2020 |
684.415 54.131 251.337 258.947 120.000 |
2. Sửa đổi, bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021:
(ĐVT: triệu đồng)
Tổng số: (a+b+c+d) |
684.415 |
a) Chi cân đối ngân sách địa phương: |
430.415 |
- Chi đầu tư phát triển: |
124.947 |
- Chi thường xuyên: |
235.060 |
- Dự phòng: |
70.408 |
b) Chi đầu tư phát triển từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2020 |
120.000 |
c) Chi nộp ngân sách cấp trên |
94.000 |
d) Chi trả nợ gốc |
40.000 |
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Việc sửa đổi, bổ sung dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 của các đơn vị thuộc quận, huyện do Ủy ban nhân dân quận, huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định. Trong quá trình điều hành ngân sách, có những vấn đề phát sinh, giao Ủy ban nhân dân thành phố trao đổi thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất; trong đó giao Ủy ban nhân dân thành phố rà soát khả năng thực hiện dự toán thu ngân sách năm 2021, đề xuất điều chỉnh các khoản chi để đảm bảo cân đối thu chi ngân sách, báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tại kỳ họp cuối năm.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ hai thông qua ngày 27 tháng 8 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DỰ
TOÁN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán HĐND thành phố giao đầu năm |
Dự toán sửa đổi, bổ sung |
Dự toán sau khi sửa đổi, bổ sung |
A |
B |
1 |
2 |
3=1+2 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
13.985.256 |
684.415 |
14.669.671 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
9.603.826 |
- |
9.603.826 |
|
- Thu NSĐP hưởng 100% |
4.041.360 |
|
4.041.360 |
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
5.562.466 |
- |
5.562.466 |
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.081.430 |
54.131 |
4.135.561 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.182.537 |
54.131 |
3.236.668 |
3 |
Thu bổ sung thực hiện các chính sách tiền lương theo quy định |
898.893 |
|
898.893 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
251.337 |
251.337 |
IV |
Thu kết dư |
300.000 |
258.947 |
558.947 |
* |
Thu kết dư ngân sách cấp thành phố |
300.000 |
258.947 |
558.947 |
V |
Thu từ nguồn thu trong dự toán các năm trước chuyển sang |
|
120.000 |
120.000 |
|
Nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2020 |
|
120.000 |
120.000 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
14.639.856 |
684.415 |
15.324.271 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
11.944.788 |
430.415 |
12.375.203 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
5.089.400 |
124.947 |
5.214.347 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.583.954 |
235.060 |
6.819.014 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
54.000 |
- |
54.000 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380 |
- |
1.380 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
216.054 |
70.408 |
286.462 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
- |
- |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.655.068 |
- |
2.655.068 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
|
- |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.655.068 |
- |
2.655.068 |
a |
Chi đầu tư |
2.537.022 |
- |
2.537.022 |
b |
Chi sự nghiệp |
118.046 |
|
118.046 |
III |
Chi đầu tư phát triển từ nguồn thu trong dự toán các năm trước chuyển sang |
|
120.000 |
120.000 |
|
Nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2020 |
|
120.000 |
120.000 |
IV |
Chi trả nợ gốc của NSĐP |
40.000 |
40.000 |
80.000 |
V |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
94.000 |
94.000 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
654.600 |
- |
654.600 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
645.600 |
- |
645.600 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
645.600 |
|
645.600 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
654.600 |
- |
654.600 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
654.600 |
- |
654.600 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
- |
- |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.