HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 08 tháng 10 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH TÊN DỰ ÁN; DIỆN TÍCH, LOẠI ĐẤT TRONG DANH MỤC DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ -CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết điều chỉnh tên dự án; diện tích, loại đất trong danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 164/BC-HĐND ngày 07 tháng 10 năm 2024 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh tên dự án, diện tích, loại đất tại số thứ tự 1, mục I, biểu số 03 Danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn huyện Yên Sơn, đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 Về điều chỉnh diện tích, bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 như sau:
1. Điều chỉnh tên dự án: “Mở rộng Trường Đại học Tân Trào” thành “Nhà thực hành khoa Y - Dược; Nhà điều hành, thực hành khoa Văn hóa du lịch và Thư viện; Nhà giảng đường Trường Đại học Tân Trào”.
2. Điều chỉnh diện tích, loại đất của dự án:
a) Điều chỉnh giảm diện tích đất của dự án từ 4,0 ha xuống 3,74 ha (giảm 0,26 ha).
b) Điều chỉnh các loại đất:
- Tăng diện tích đất trồng lúa của dự án từ 0 ha lên 1,78 ha.
- Giảm tương ứng diện tích đất khác 1,78 ha. Diện tích đất khác sau điều chỉnh là 1,96 ha.
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh diện tích đất, loại đất tại số thứ tự 1, mục I, biểu số 09e Điều chỉnh, bổ sung diện tích, địa điểm danh mục các dự án, công trình thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang đối với Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh, đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023 Bổ sung danh mục các dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang như sau:
1. Điều chỉnh tăng 21,79 ha đất trồng lúa và điều chỉnh giảm tương ứng 21,79 ha đất khác của dự án.
2. Diện tích và loại đất sau điều chỉnh: Đất lúa 126,63 ha; đất khác 540,47 ha. Tổng diện tích chung của dự án không thay đổi: 667,10 ha.
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này có hiệu lực từ khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ 9 thông qua ngày 08 tháng 10 năm 2024./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU SỐ 01
ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH, LOẠI ĐẤT CỦA DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 11/NQ-HĐND NGÀY 12 THÁNG 4 NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 48 /NQ-HĐND ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Nội dung quy định tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Nội dung điều chỉnh |
Ghi chú |
||||||||||
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
|
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
|
|||||
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
Tên dự án, công trình |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|
||||||
II |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
|
4,00 |
|
|
4,00 |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
|
3,74 |
1,78 |
|
1,96 |
|
1 |
Mở rộng Trường Đại học Tân Trào |
1 |
4,00 |
|
|
4,00 |
Nhà thực hành khoa Y - Dược; Nhà điều hành, thực hành khoa Văn hóa du lịch và Thư viện; Nhà giảng đường Trường Đại học Tân Trào |
1 |
3,74 |
1,78 |
|
1,96 |
Địa điểm thực hiện dự án: xã Trung Môn, huyện Yên Sơn. |
BIỂU SỐ 02
ĐIỀU
CHỈNH DIỆN TÍCH, LOẠI ĐẤT TRONG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 26/NQ-HĐND
NGÀY 26 THÁNG 7 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 48 /NQ-HĐND ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Diện tích đã được thông qua tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 |
Diện tích đất điều chỉnh |
Diện tích sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||||||
Tổng diện tích (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
Tổng diện tích (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha), (+ tăng; - giảm) |
Tổng diện tích (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
||||
|
Tổng diện tích |
1 |
667,10 |
104,84 |
|
562,26 |
|
21,79 |
|
-21,79 |
667,10 |
126,63 |
|
540,47 |
|
I |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - Đoạn qua tỉnh Tuyên Quang |
1 |
472,98 |
57,64 |
|
415,34 |
|
17,01 |
|
-17,01 |
472,98 |
74,65 |
|
398,33 |
Huyện Hàm Yên điều chỉnh 17,01 ha/11 xã, thị trấn: Xã Hùng Đức 1,45 ha; xã Thái Hoà 0,19 ha; xã Tân Thành 6,17 ha; xã Phù Lưu 4,74 ha; xã Minh Dân 0,44 ha; xã Minh Khương 0,37 ha; xã Bạch Xa 0,16 ha; xã Đức Ninh 0,15 ha; xã Thành Long 2,80 ha; xã Thái Sơn 0,19 ha; thị trấn Tân Yên 0,35 ha. |
44,54 |
12,35 |
|
32,19 |
|
1,78 |
|
-1,78 |
44,54 |
14,13 |
|
30,41 |
Thành phố Tuyên Quang điều chỉnh 1,78 ha/02 xã, phường: Xã Kim Phú 0,3 ha; phường Mỹ Lâm 2,70 ha. |
|||
149,58 |
34,85 |
|
114,73 |
|
3,00 |
|
-3,00 |
149,58 |
37,85 |
|
111,73 |
Huyện Yên Sơn điều chỉnh 3,0 ha/04 xã: Xã Chân Sơn 1,0 ha; xã Nhữ Khê 0,08 ha; xã Lang Quán 0,45 ha; xã Tứ Quận 0,25 ha. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.