HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/NQ-HĐND |
Quảng Nam, ngày 14 tháng 10 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHOÁ X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 5871/TTr-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2022 trên địa bàn các huyện: Thăng Bình, Phú Ninh, Núi Thành; Báo cáo thẩm tra số 139/BC-HĐND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Bổ sung 06 danh mục dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước với diện tích sử dụng đất nông nghiệp là 2,51 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước 2,32 ha; đất trồng lúa nước còn lại 0,19 ha).
2. Bổ sung 01 danh mục dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước với diện tích sử dụng đất nông nghiệp là 1,60 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước 1,60 ha).
Đơn vị tính: ha
TT |
Bổ sung danh mục, dự án chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 |
Số lượng danh mục |
Diện tích dự án |
Sử dụng đất nông nghiệp |
||||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||
LUC |
LUK |
RPH |
RĐD |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
7 |
4,34 |
4,11 |
3,92 |
0,19 |
- |
- |
* |
Vốn ngân sách |
6 |
2,74 |
2,51 |
2,32 |
0,19 |
- |
- |
* |
Vốn ngoài ngân sách |
1 |
1,60 |
1,60 |
1,60 |
- |
- |
- |
1 |
HUYỆN THĂNG BÌNH |
3 |
0,39 |
0,16 |
0,16 |
- |
- |
- |
1.1 |
Vốn ngân sách |
3 |
0,39 |
0,16 |
0,16 |
- |
- |
- |
2 |
HUYỆN PHÚ NINH |
1 |
1,60 |
1,60 |
1,60 |
- |
- |
- |
2.1 |
Vốn ngoài ngân sách |
1 |
1,60 |
1,60 |
1,60 |
- |
- |
- |
3 |
HUYỆN NÚI THÀNH |
3 |
2,35 |
2,35 |
2,16 |
0,19 |
- |
- |
3.1 |
Vốn ngân sách |
3 |
2,35 |
2,35 |
2,16 |
0,19 |
- |
- |
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Triển khai thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất đối với các danh mục dự án tại Điều 1 theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
b) Chỉ đạo các huyện: Thăng Bình, Phú Ninh, Núi Thành cập nhật đầy đủ chỉ tiêu sử dụng đất trồng lúa vào quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030 để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
2. Đề nghị Hội đồng nhân dân cấp huyện tăng cường công tác giám sát việc triển khai thực hiện danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 14 tháng 10 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA NĂM 2022 CỦA CÁC HUYỆN: THĂNG BÌNH, PHÚ NINH, NÚI THÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 48/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên danh mục, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
Địa điểm (thôn, xã) |
Diện tích dự án |
Sử dụng đất nông nghiệp |
Văn bản chấp thuận đầu tư |
||||
Tổng cộng |
Trong đó |
||||||||
Đất chuyên lúa nước |
Đất lúa nước còn lại |
Rừng phòng hộ |
Rừng đặc dụng |
||||||
|
TỔNG CỘNG (07 danh mục) |
|
4,34 |
4,11 |
3,92 |
0,19 |
- |
- |
|
* |
Vốn ngân sách (06 danh mục) |
|
2,74 |
2,51 |
2,32 |
0,19 |
- |
- |
|
* |
Vốn ngoài ngân sách (01 danh mục) |
|
1,60 |
1,60 |
1,60 |
- |
- |
- |
|
I |
HUYỆN THĂNG BÌNH (03 danh mục) |
|
0,39 |
0,16 |
0,16 |
- |
- |
- |
|
A |
Danh mục, dự án trong chỉ tiêu CMĐ sử dụng đất còn lại của kỳ ĐC QHSD đến năm 2020 (03 danh mục) |
|
0,39 |
0,16 |
0,16 |
- |
- |
- |
|
* |
Vốn ngân sách (03 danh mục) |
|
0,39 |
0,16 |
0,16 |
- |
- |
- |
|
1 |
Tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi ĐH 11, thôn Liễu Thạnh, xã Bình Nguyên |
Xã Bình Nguyên |
0,32 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND huyện Thăng Bình về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm C thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
2 |
Mở rộng nhà văn hoá thôn Bình Phụng |
Xã Bình Quế |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND huyện Thăng Bình về việc phê duyệt danh mục đầu tư thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM năm 2021 |
3 |
Bố trí tái định cư xen kẽ trong khu dân cư phục vụ GPMB dự án Nút giao thông ĐH4 - ĐH21 |
Xã Bình Quế |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Quyết định số 3164/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của UBND huyện Thăng Bình phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
II |
HUYỆN PHÚ NINH (01 danh mục) |
|
1,60 |
1,60 |
1,60 |
- |
- |
- |
|
A |
Danh mục, dự án trong chỉ tiêu CMĐ sử dụng đất còn lại của kỳ ĐC QHSD đất đến năm 2020 (01 danh mục) |
|
1,60 |
1,60 |
1,60 |
- |
- |
- |
|
* |
Vốn ngoài ngân sách (01 danh mục) |
|
1,60 |
1,60 |
1,60 |
- |
- |
- |
|
1 |
Trung tâm Thương mại Dịch vụ ô tô Savico Đà Nẵng |
Xã Tam Đàn |
1,60 |
1,60 |
1,60 |
|
|
|
Quyết định số 2644/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
III |
HUYỆN NÚI THÀNH (03 danh mục) |
|
2,35 |
2,35 |
2,16 |
0,19 |
- |
- |
|
A |
Danh mục, dự án trong chỉ tiêu CMĐ sử dụng đất còn lại của kỳ ĐC QHSD đất đến năm 2020 (03 danh mục) |
|
2,35 |
2,35 |
2,16 |
0,19 |
- |
- |
|
* |
Vốn ngân sách (03 danh mục) |
|
2,35 |
2,35 |
2,16 |
0,19 |
- |
- |
|
1 |
Kiên cố hóa GTNT năm 2022 xã Tam Xuân 1, Tuyến Quốc lộ 1A - Cầu Máng Tam Tiến (thôn Phú Trung Đông) |
Xã Tam Xuân 1 |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
Quyết định số 21662/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện Núi Thành về chủ trương đầu tư Kiên cố hóa GTNT năm 2022 xã Tam Xuân 1, Tuyến Quốc lộ 1A - Cầu Máng Tam Tiến (thôn Phú Trung Đông) |
2 |
Khu vui chơi cộng đồng |
Xã Tam Mỹ Đông |
1,95 |
1,95 |
1,95 |
|
|
|
Quyết định số 4448/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của UBND huyện Núi Thành phê duyệt danh mục tổng mức đầu tư cơ cấu nguồn vốn của các công trình sử dụng nguồn kinh phí chi đầu tư thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2022 của xã Tam Giang, Tam Mỹ Đông |
3 |
Chợ Tam Mỹ Đông |
Xã Tam Mỹ Đông |
0,19 |
0,19 |
|
0,19 |
|
|
Quyết định số 5577/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của UBND huyện Núi Thành phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Chợ Tam Mỹ đông; hạng mục Nhà chợ bách hoá tổng hợp, lồng chợ tươi sống, san nền và các hạng mục phụ trợ; Quyết định 8738/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND huyện Núi Thành V/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nuớc năm 2019; Quyết định 9494/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND huyện Núi Thành về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nuớc năm 2020 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.