HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 19 tháng 7 năm 2023 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 05 NĂM TỈNH QUẢNG TRỊ GIAI ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm;
Căn cứ Thông tư số 69/2017/TT-BTC ngày 07/7/2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm;
Căn cứ Thông tư số 38/2019/TT-BTC ngày 28/6/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2020, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2020-2022; kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 91/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025;
Căn cứ Kết luận số 176-KL/TU ngày 06/12/2021 Hội nghị lần thứ 7 Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Quảng Trị khóa XVII về kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Quảng Trị;
Xét Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 27/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Quảng Trị như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước:
Tổng thu ngân sách địa phương: 51.413,475 tỷ đồng.
Trong đó:
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 33.452,198 tỷ đồng.
2. Chi ngân sách địa phương:
Tổng chi ngân sách địa phương: 51.867,255 tỷ đồng.
Trong đó:
- Chi cân đối ngân sách địa phương: 38.485,066 tỷ đồng;
- Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các chương trình mục tiêu ngân sách trung ương hỗ trợ: 12.738,027 tỷ đồng.
3. Vay và trả nợ gốc, lãi, phí các khoản vay của ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 (bao gồm các dự án đang giải ngân, đang đàm phán ký hiệp định):
- Tổng số vay của ngân sách địa phương: 573,230 tỷ đồng;
- Tổng số trả nợ gốc: 128,981 tỷ đồng;
- Chi trả lãi, phí các khoản vay: 27,701 tỷ đồng.
(Phụ lục chi tiết kèm theo)
4. Các nội dung khác giữ nguyên theo Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa VIII, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
KH giai đoạn 5 năm 2021-2025 (số 155/NQ-HĐND ngày 09/12/2021) |
KH giai đoạn 2021-2025 điều chỉnh, bổ sung |
Chênh lệch |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4-3 |
III |
TỔNG THU NSĐP |
48.507.890 |
51.413.475 |
2.905.585 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
17.772.500 |
17.772.500 |
0 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
30.546.613 |
33.452.198 |
2.905.585 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
20.347.620 |
20.347.620 |
0 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
10.198.993 |
13.104.578 |
2.905.585 |
IV |
TỔNG CHI NSĐP |
49.413.691 |
51.867.255 |
2.453.564 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
9.236.051 |
8.784.029 |
-452.021 |
2 |
Chi thường xuyên |
26.908.705 |
26.908.705 |
0 |
3 |
Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay |
141.139 |
27.701 |
-113.438 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5.000 |
5.000 |
0 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
920.928 |
1.034.366 |
113.438 |
6 |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách chính sách tiền lương |
1.725.265 |
1.725.265 |
0 |
7 |
Chi thực hiện CTMTQG, CTMT, nhiệm vụ NSTW hỗ trợ |
9.832.442 |
12.738.027 |
2.905.585 |
8 |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh |
644.162 |
644.162 |
0 |
E |
BỘI CHI NSĐP |
905.801 |
453.780 |
-452.021 |
G |
TỔNG MỨC VAY, TRẢ NỢ CỦA NSĐP |
|
|
|
1 |
Hạn mức dư nợ vay tối đa của NSĐP |
876.492 |
759.638 |
-116.854 |
2 |
Mức dư nợ đầu kỳ (năm) |
109.833 |
109.833 |
0 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%) |
13% |
14% |
1% |
3 |
Trả nợ gốc vay trong kỳ (năm) |
125.620 |
128.981 |
3.361 |
- |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
128.981 |
128.981 |
- |
Từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi; kết dư ngân sách cấp tỉnh |
125.620 |
0 |
-125.620 |
4 |
Tổng mức vay trong kỳ (năm) |
881.818 |
573.230 |
-308.588 |
- |
Vay để bù đắp bội chi |
881.818 |
444.249 |
-437.568 |
- |
Vay để trả nợ gốc |
0 |
128.981 |
128.981 |
5 |
Mức dư nợ cuối kỳ (năm) |
866.031 |
554.082 |
-311.949 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%) |
99% |
73% |
-26% |
6 |
Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay |
74.460 |
27.701 |
-46.759 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.