HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/NQ-HĐND |
Lào Cai, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
QUYẾT ĐỊNH SỐ LƯỢNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI – KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quyết định số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện trên địa bàn tỉnh năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 252/BC-BPC ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2024 là 2.001 người (có Phụ lục kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVI, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
GIAO
SỐ LƯỢNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai)
TT |
Huyện, thị xã, thành phố |
ĐVHC cấp xã |
Tổng số người hoạt động KCT cấp xã |
Trong đó |
||
Số lượng người hoạt động KCT cấp xã theo phân loại ĐVHC cấp xã |
Số lượng người hoạt động KCT cấp xã tăng thêm theo diện tích |
Số lượng người hoạt động KCT tăng thêm theo quy mô dân số |
||||
1 |
Thành phố Lào Cai |
17 |
234 |
220 |
2 |
12 |
2 |
Thị xã Sa Pa |
16 |
202 |
200 |
2 |
0 |
3 |
Huyện Bát Xát |
21 |
274 |
272 |
2 |
0 |
4 |
Huyện Bảo Thắng |
14 |
210 |
194 |
5 |
11 |
5 |
Huyện Bảo Yên |
17 |
226 |
222 |
0 |
4 |
6 |
Huyện Văn Bàn |
22 |
288 |
280 |
5 |
3 |
7 |
Huyện Mường Khương |
16 |
212 |
210 |
1 |
1 |
8 |
Huyện Bắc Hà |
19 |
229 |
228 |
0 |
1 |
9 |
Huyện Si Ma Cai |
10 |
126 |
126 |
0 |
0 |
|
Tổng cộng |
152 |
2.001 |
1.952 |
17 |
32 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.