HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/NQ-HĐND |
Sóc Trăng, ngày 11 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định việc phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển và các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, tỉnh Sóc Trăng;
Căn cứ Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương quản lý;
Xét Tờ trình số 72/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương quản lý; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương quản lý, cụ thể như sau:
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: Điều chỉnh giảm và tăng mức vốn các dự án là 55.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Điều chỉnh giảm và tăng mức vốn các dự án là 191.940 triệu đồng.
(Chi tiết theo các Phụ lục I, II, III, IV, V đính kèm).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa X, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày
tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Điều chỉnh tăng (+), giảm (-) |
Tổng số |
Trong đó chưa phân bổ |
|||||
Giảm |
Tăng |
Các dự án đang chuẩn bị thủ tục |
Dự phòng đầu tư kết cấu hạ tầng phát triển kinh tế - xã hội; khu, cụm công nghiệp; hạ tầng du lịch; điều chỉnh TMĐT (nếu có),... |
|||||
|
TỔNG SỐ |
12.832.460 |
246.940 |
246.940 |
12.832.460 |
357.564 |
287.776 |
|
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
12.832.460 |
246.940 |
246.940 |
12.832.460 |
357.564 |
287.776 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
4.367.760 |
55.000 |
55.000 |
4.367.760 |
- |
160.467 |
|
- |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
1.500.000 |
- |
- |
1.500.000 |
- |
23.863 |
|
- |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
6.750.000 |
191.940 |
191.940 |
6.750.000 |
357.564 |
103.446 |
|
- |
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
214.700 |
- |
- |
214.700 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày
tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng.
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định chủ trương đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020 |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Điều chỉnh tăng (+), giảm (-) |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 -2025 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ) |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ) |
Điều chỉnh giảm (-) |
Điều chỉnh tăng (+) |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
16.886.946 |
3.920.825 |
317.868 |
4.367.760 |
55.000 |
55.000 |
4.367.760 |
|
A |
PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
16.886.946 |
3.920.825 |
317.868 |
2.839.045 |
55.000 |
55.000 |
2.839.045 |
|
A.1 |
NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
16.586.619 |
3.649.302 |
317.868 |
2.563.280 |
55.000 |
43.000 |
2.551.280 |
|
I |
Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
75.377 |
75.377 |
- |
184.305 |
50 |
- |
184.255 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
75.377 |
75.377 |
- |
184.305 |
50 |
- |
184.255 |
|
1 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Vĩnh Châu, huyện Trần Đề, huyện Kế Sách, huyện Long Phú và thành phố Sóc Trăng |
Vĩnh Châu, Trần Đề, Kế Sách, Long Phú,TPST |
Cải tạo, nâng cấp 5 Ban CHQS |
2021-2023 |
91/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
11.000 |
11.000 |
4165/QĐ-UBND 30/12/2020 |
11.000 |
11.000 |
|
10.440 |
|
|
10.440 |
|
2 |
Cải tạo nâng cấp Đồn Biên phòng Vĩnh Châu (646) |
Vĩnh Châu |
Cải tạo nhà chỉ huy, nhà ở cán bộ và các hạng mục khác |
2021-2022 |
105/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
7.000 |
7.000 |
4166/QĐ-UBND 30/12/2020 |
7.000 |
7.000 |
|
6.990 |
|
|
6.990 |
|
3 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Ngã Năm |
Ngã Năm |
Nhà ở dự bị động viên; nhà vệ sinh; sân đường và các hạng mục phụ trợ khác |
2022-2024 |
85/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
14.200 |
14.200 |
3063/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
14.200 |
14.200 |
|
14.200 |
|
|
14.200 |
|
4 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp Ban Chỉ huy Quân sự huyện Thạnh Trị |
Thạnh Trị |
Nhà ở dự bị động viên (02 tầng) và các hạng mục phụ khác |
2023-2024 |
84/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
14.200 |
14.200 |
3049/QĐ-UBND, 14/12/2022 |
14.200 |
14.200 |
|
14.200 |
|
|
14.200 |
|
5 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
Cải tạo nhà Sở chỉ huy; hội trường; các phòng chuyên môn và các hạng mục phụ khác |
2022-2023 |
130/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
14.000 |
14.000 |
3064/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
12.479 |
12.479 |
|
12.475 |
|
|
12.475 |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc phòng Tham mưu, Trinh sát và khu huấn luyện thể thao Quân sự/ Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc phòng tham mưu, trinh sát (03 tầng); khu huấn luyện thể thao quân sự; thiết bị doanh cụ và các hạng mục phụ |
2022-2023 |
106/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
8.000 |
8.000 |
2978/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
8.000 |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
8.000 |
|
7 |
Cải tạo nâng cấp Trạm kiểm soát Biên phòng Mỹ Thanh/ Đồn Biên phòng Bãi giá (638) |
Trần Đề |
Nhà làm việc (2 tầng); san lấp mặt bằng; cầu tàu, kè chống sạt lở; thiết bị doanh cụ và các hạng mục phụ |
2022-2023 |
103/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
5.500 |
5.500 |
2979/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
|
|
|
5.500 |
|
|
5.500 |
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp Trạm kiểm soát Biên phòng Định An/ Đồn Biên phòng An Thạnh Ba (634) |
CLD |
Cải tạo nhà làm việc Trạm (2 tầng); san lấp mặt bằng; thiết bị doanh cụ và các hạng mục phụ |
2022-2023 |
101/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
5.500 |
5.500 |
2929/QĐ-UBND, 01/11/2022 |
5.500 |
5.500 |
|
5.500 |
|
|
5.500 |
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp Đại đội huấn luyện-Cơ động (C19) |
Mỹ Xuyên |
Hàng rào; cải tạo nhà ăn; xây mới hệ thống thoát nước |
2023-2025 |
109/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
|
|
4.000 |
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp trạm kiểm soát Biên phòng Trần Đề/ Đồn Biên phòng Bãi giá (638) |
Trần Đề |
Cải tạo nhà ở, làm việc Trạm (2 tầng); cải tạo nhà cán bộ chiến sỹ; cổng - hàng rào - trạm gác; sân nội bộ - thoát nước và thiết bị doanh cụ |
2022-2023 |
102/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
3.000 |
3.000 |
2928/QĐ-UBND, 01/11/2022 |
2.998 |
2.998 |
|
3.000 |
50 |
|
2.950 |
|
11 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu vực phòng thủ tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
San lấp mặt bằng và đường nội bộ |
2023-2025 |
170/NQ-HĐND; 08/12/2021 |
110.000 |
110.000 |
|
|
|
|
100.000 |
|
|
100.000 |
|
II |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
66.022 |
66.022 |
- |
80.548 |
863 |
- |
79.685 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
66.022 |
66.022 |
- |
80.548 |
863 |
- |
79.685 |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Công an huyện Kế Sách và thị xã Vĩnh Châu |
Kế Sách, Vĩnh Châu |
Cải tạo, sửa chữa 02 trụ sở công an |
2021-2022 |
96/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
12.000 |
12.000 |
4167/QĐ-UBND 30/12/2020 |
12.000 |
12.000 |
|
11.320 |
|
|
11.320 |
|
2 |
Hỗ trợ đối ứng San lấp mặt bằng trụ sở Công an tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
San lấp mặt bằng, diện tích 4,98 ha |
2022-2024 |
93/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
25.000 |
25.000 |
3065/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
25.000 |
25.000 |
|
25.000 |
|
|
25.000 |
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Công an tỉnh và các đơn vị nghiệp vụ thuộc Công an tỉnh Sóc Trăng |
TPST; Châu Thành |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc 02 điểm |
2022-2024 |
91/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
14.990 |
14.990 |
3066/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
14.923 |
14.923 |
|
14.920 |
|
|
14.920 |
|
4 |
San lấp mặt bằng Trụ sở và Doanh trại phòng Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và Cứu hộ cứu nạn công an tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
San lấp mặt bằng với diện tích khoảng 22.582m2; đê bao 785m |
2023-2025 |
92/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
14.953 |
14.953 |
3008/QĐ-UBND, 07/11/2022 |
14.099 |
14.099 |
|
14.953 |
863 |
|
14.090 |
|
5 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp hụ sở Công an thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng |
Ngã Năm |
San 1 ấp mặt bằng; cống hàng rào, chốt bảo vệ; Nhà nghỉ CBCS; Nhà làm việc đội Quản lý hành chính-Kho tàng thư; Tháo dỡ nhà nghỉ cán bộ chiến sĩ và nhà tàng thư hiện trạng và các hạng mục phụ |
2022-2024 |
58/NQ-HĐND, 30/8/2022 |
14.358 |
14.358 |
|
|
|
|
14.355 |
|
|
14.355 |
|
III |
Khoa học, công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
3.975 |
3.975 |
- |
3.835 |
- |
- |
3.835 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
3.975 |
3.975 |
- |
3.835 |
- |
- |
3.835 |
|
1 |
Đầu tư trang thiết bị đảm bảo hoạt động Trại thực nghiệm công nghệ sinh học; Nâng cấp, cải tạo và đầu tư thiết bị phòng thí nghiệm của Trung tâm ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
Trại thực nghiệm, mua sắm thiết bị phòng thí nghiệm và các hạng mục khác |
2021-2022 |
92/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
4.000 |
4.000 |
4164/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
3.975 |
3.975 |
|
3.835 |
|
|
3.835 |
|
IV |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
615.591 |
141.193 |
183.411 |
38.542 |
- |
30.000 |
68.542 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
615.591 |
141.193 |
183.411 |
38.542 |
- |
- |
38.542 |
|
1 |
Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT) tỉnh Sóc Trăng |
KS, CT, MT, TT, LP |
30.365 hộ, 35.488 ha |
2016-2022 |
|
|
|
4229/QĐ-BNN- KH, 26/10/2015 và 13 6/QĐ-UBND , 15/01/2016; 2470/QĐ-BNN-HTQT, 30/6/2020; 2631/QĐ-UBND , 06/10/2021 |
331.591 |
86.965 |
143.411 |
28.645 |
|
|
28.645 |
|
2 |
Dự án Nâng cấp, mở rộng cảng cá Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng |
Trần Đề |
Đáp ứng 160 lượt tàu công suất 600CV; lượng thủy sản qua cảng 50.000 tấn/năm |
2019-2022 |
1112/QĐ-BNN- KH, 31/3/2017 |
|
|
4355/QĐ-BNN-TCTS, 27/10/2017 |
174.000 |
54.228 |
40.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
3 |
Dự án Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ sông đặc biệt nguy hiểm đoạn sông Hậu, đoạn sông Saintard (thị trấn Đại Ngãi) và đoạn Rạch Mọp (xã Song Phụng), huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng |
Long Phú |
617m |
2020-2022 |
|
|
|
1168/QĐ-UBND, 28/4/2020; 1546/QĐ-UBND, 10/6/2020 |
110.000 |
|
|
8.897 |
|
|
8.897 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
30.000 |
30.000 |
|
4 |
Dự án phòng chống xâm thực, xói lở bờ biển Vĩnh Châu, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng |
Vĩnh Châu |
7km |
2023-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
V |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
15.104.267 |
2.641.348 |
77.500 |
1.156.722 |
- |
13.000 |
1.169.722 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
93.079 |
91.160 |
77.500 |
4.900 |
- |
- |
4.900 |
|
1 |
Đường từ kênh Tư đến cổng Bãi Giá |
Trần Đề |
3.031 m |
2019-2021 |
214/HĐND-VP, 24/10/2017 |
69.984 |
69.984 |
2642/QĐ-UBND, 09/10/2018 |
69.960 |
69.960 |
58.500 |
2.800 |
|
|
2.800 |
|
2 |
Đường huyện 42, thị xã Vĩnh Châu |
Vĩnh Châu |
13,126 km |
2020 |
3033/QĐ-UBND, 13/11/2018 |
23.120 |
21.200 |
1849/QĐ-UBND, 04/7/2019 |
23.119 |
21.200 |
19.000 |
2.100 |
|
|
2.100 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
15.011.188 |
2.550.188 |
- |
1.151.822 |
- |
13.000 |
1.164.822 |
|
3 |
Đường Vành Đai I (đoạn từ ngã ba Lê Duẩn - Phạm Hùng, Phường 8 đến đường Trần Quốc Toản, Phường 6, thành phố Sóc Trăng) |
TPST |
4 Km |
2021-2024 |
145/NQ-HĐND, 11/12/2020 |
580.176 |
580.176 |
3067/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
580.176 |
580.176 |
|
455.249 |
|
|
455.249 |
|
4 |
Đường Nguyễn Văn Linh (đoạn Quản lộ Phụng Hiệp - Quốc lộ 61B), thị xã Ngã Năm |
Ngã Năm |
743,25 m |
2021-2023 |
146/NQ-HĐND, 11/12/2020 |
67.014 |
67.014 |
1280/QĐ-UBND, 28/5/2021 |
67.012 |
67.012 |
|
65.250 |
|
|
65.250 |
|
5 |
Đường Nguyễn Trãi, Phường 1, thị xã Ngã Năm |
Ngã Năm |
1,575 Km |
2021-2023 |
143/NQ-HĐND, 11/12/2020 |
75.000 |
75.000 |
1249/QĐ-UBND, 26/05/2021 |
75.000 |
75.000 |
|
72.750 |
|
|
72.750 |
|
6 |
Nâng cấp đường AI (đoạn 939 qua thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa), huyện Mỹ Tú |
Mỹ Tú |
1,4 Km |
2021-2023 |
109/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
64.000 |
64.000 |
792/QĐ-UBND, 08/4/2021; 1045/QĐ-UBND, 28/4/2023 |
64.000 |
64.000 |
|
62.050 |
|
|
62.050 |
|
7 |
Dự án Tuyến đường trục phát triển kinh tế Đông Tây tỉnh Sóc Trăng |
Vĩnh Châu, Mỹ Xuyên, Thạnh Trị, Ngã Năm |
56,678 Km; 44 cầu; 50 cống ngang đường và các hạng mục phụ khác |
2021-2025 |
134/NQ-HĐND, 09/12/2020 |
2.000.000 |
500.000 |
1967/QĐ-UBND, 02/8/2020 |
2.000.000 |
500.000 |
|
26.215 |
|
|
26.215 |
|
8 |
Dự án Đường D3, N1 đến D2, thị xã Ngã năm |
Ngã Năm |
467,3m; và các hạng mục công trình phụ trợ khác |
2022-2024 |
139/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
36.000 |
36.000 |
3070/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
36.000 |
36.000 |
|
32.400 |
|
|
32.400 |
|
9 |
Dự án Đường D2 (Lộ từ Đường 3/2 phường 1 đến Quản lộ Phụng Hiệp), thị xã Ngã Năm |
Ngã Năm |
750m; và các hạng mục công trình phụ trợ khác |
2022-2024 |
140/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
48.000 |
48.000 |
3069/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
48.000 |
48.000 |
|
43.200 |
|
|
43.200 |
|
10 |
Đầu tư xây dựng Đường Thanh niên (nối dài), thị xã Vĩnh Châu |
Vĩnh Châu |
2,65km |
2021-2025 |
65/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
80.000 |
80.000 |
|
|
|
|
72.000 |
|
|
72.000 |
|
11 |
Dự án Đường từ cầu Chữ Y đến đường Hùng Vương, thành phố Sóc Trăng |
TPST |
320m |
2022-2024 |
64/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
130.000 |
130.000 |
2974/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
130.000 |
130.000 |
|
117.000 |
|
13.000 |
130.000 |
|
12 |
Dự án thành phần 4 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1 |
Tỉnh Hậu Giang, Tỉnh Sóc Trăng |
58,37km |
2023-2027 |
60/2022/QH15, 16/6/2022 |
44.691.000 |
1.000.000 |
113/QĐ-UBND, 16/01/2023 |
11.961.000 |
1.000.000 |
|
160.708 |
|
|
160.708 |
|
13 |
Dự án Nâng cấp đường Hùng Vương và các tuyến nhánh, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng |
Châu Thành |
Nâng cấp 2,991km |
2022-2024 |
25/NQ-HĐND, 20/5/2022 |
50.000 |
50.000 |
3006/QĐ-UBND, 07/11/2022 |
50.000 |
50.000 |
|
45.000 |
|
|
45.000 |
|
VI |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
212.432 |
212.432 |
- |
197.875 |
- |
- |
197.875 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
212.432 |
212.432 |
- |
197.875 |
- |
- |
197.875 |
|
1 |
Nâng cấp bổ sung nền tảng Chính phủ điện tử theo khung kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam 2.0; Nâng cấp, tích hợp, xây dựng, kết nối cơ sở dữ liệu dùng chung phục vụ Chính quyền điện tử và Đô thị thông minh |
TPST |
Thiết bị phần cứng; Phần mềm |
2021-2024 |
104/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
55.000 |
55.000 |
4169/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
54.999 |
54.999 |
|
54.325 |
|
|
54.325 |
|
2 |
Dự án Xây dựng Kho cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Sóc Trăng; Cổng dịch vụ dữ liệu mở của Tỉnh; số hóa dữ liệu Xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
Xây dựng Kho cơ sở dữ liệu và Hệ thống lưu trữ điện tử dùng chung của tỉnh; Xây dựng cổng dữ liệu mở của tỉnh |
2023-2025 |
70/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
65.000 |
65.000 |
2989/QĐ-UBND, 04/11/2022 |
64.000 |
64.000 |
|
58.500 |
|
|
58.500 |
|
3 |
Xây dựng phần mềm nền tảng, CSDL chuyên ngành của tỉnh kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu với trục liên thông tích hợp LGSP của tỉnh |
TPST |
Thiết bị phần cứng; Phần mềm |
2023-2025 |
131/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
39.500 |
39.500 |
2990/QĐ-UBND, 04/11/2022 |
39.104 |
39.104 |
|
35.550 |
|
|
35.550 |
|
4 |
Dự án Xây dựng và duy trì hoạt động Trung tâm giám sát an toàn thông tin tỉnh Sóc Trăng (SOC) |
TPST |
Thiết bị phần cứng; Phần mềm |
2021-2025 |
132/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
25.000 |
25.000 |
3575/QĐ-UBND, 30/12/2022 |
24.747 |
24.747 |
|
22.500 |
|
|
22.500 |
|
5 |
Dự án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa điện tử liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
TPST |
Thiết bị phần cứng; Phần mềm |
2023-2025 |
133/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
30.000 |
30.000 |
3576/QĐ-UBND, 30/12/2022 |
29.582 |
29.582 |
|
27.000 |
|
|
27.000 |
|
VII |
Hoạt động của các Cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
298.320 |
298.320 |
47.000 |
190.551 |
- |
- |
190.551 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
96.220 |
96.220 |
47.000 |
39.590 |
- |
- |
39.590 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
|
2020-2022 |
28/NQ-HĐND, 07/12/2018; 27/NQ-HĐND, 10/7/2019 |
96.220 |
96.220 |
3142/QĐ-UBND, 29/10/2019 |
96.220 |
96.220 |
47.000 |
39.590 |
|
|
39.590 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
202.100 |
202.100 |
- |
202.100 |
202.100 |
- |
150.961 |
- |
- |
150.961 |
|
2 |
Khu hành chính huyện Mỹ Xuyên |
Mỹ Xuyên |
Trụ sở huyện ủy và đoàn thể chính trị; trụ sở HĐND, UBND và các phòng ban; các hạng mục phụ |
2021-2024 |
111/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
200.000 |
200.000 |
2977/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
200.000 |
200.000 |
|
148.901 |
|
|
148.901 |
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
TPST |
Cải tạo khối nhà làm việc diện tích sàn 743,6 m2 |
2021-2022 |
95/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
2.100 |
2.100 |
4168/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
2.100 |
2.100 |
|
2.060 |
|
|
2.060 |
|
VIII |
Qui hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
54.635 |
54.635 |
9.957 |
29.190 |
- |
- |
29.190 |
|
1 |
Quy hoạch tỉnh Sóc Trăng thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050 |
Tỉnh Sóc Trăng |
|
2020-2023 |
|
|
|
2496/QĐ-UBND, 11/9/2020 |
54.635 |
54.635 |
9.957 |
29.190 |
|
|
29.190 |
|
IX |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
156.000 |
156.000 |
- |
467.158 |
- |
- |
467.158 |
|
1 |
Hoàn trả các khoản vốn vay của ngân sách địa phương để đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128.000 |
|
|
128.000 |
|
2 |
Dự án đầu tư hạ tầng Khu tái định cư số 1 thành phố Sóc Trăng |
TPST |
San lấp 7,97 ha; 1,923km và các hạng mục phụ khác |
2022-2025 |
76/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
156.000 |
156.000 |
3068/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
156.000 |
156.000 |
|
140.000 |
|
|
140.000 |
|
3 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
|
|
60.000 |
|
4 |
Thanh toán công tác quyết toán công trình, tất toán tài khoản các công trình đã được phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.405 |
|
|
67.405 |
|
5 |
Chi hỗ trợ đầu tư theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
|
|
40.000 |
|
6 |
Đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 |
Tỉnh Sóc Trăng |
|
2021-2025 |
24/2021/QH15, 28/7/2021 |
1.391 |
1.391 |
90/QĐ-TTg, 18/01/2022 |
|
|
|
1.390 |
|
|
1.390 |
|
7 |
Đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
Tỉnh Sóc Trăng |
|
2021-2025 |
24/2021/QH15, 28/7/2021 |
|
|
1719/QĐ-TTg, 14/10/2021 |
|
|
|
30.363 |
|
|
30.363 |
|
X |
Chưa phân bổ các dự án đang chuẩn bị thủ tục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
- |
|
XI |
Dự phòng đầu tư kết cấu hạ tầng phát triển kinh tế-xã hội; khu, cụm công nghiệp; hạ tầng du lịch; điều chỉnh TMĐT (nếu có),... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
202.554 |
42.087 |
|
160.467 |
|
A.2 |
NGÂN SÁCH TỈNH TRỢ CẤP CHO NS CÁC HUYỆN, TX, TP |
|
|
|
|
|
|
|
300.327 |
271.523 |
- |
275.765 |
- |
12.000 |
287.765 |
|
I |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
136.956 |
133.523 |
- |
131.765 |
- |
- |
131.765 |
|
1 |
Cải tạo, nâng đường Trần Hưng Đạo hướng đến Trà Tim thành phố Sóc Trăng |
TPST |
1,505 km |
2021-2023 |
47/NQ-HĐND, 18/7/2021 |
14.950 |
14.950 |
1016/QĐ-UBND, 29/7/2021 |
14.950 |
14.950 |
|
14.610 |
|
|
14.610 |
|
2 |
Đường kênh Bình Hưng, thị xã Ngã Năm |
Ngã năm |
4,38km; 04 cầu |
2021-2023 |
183/QĐXD-UBND, 11/6/2021 |
14.900 |
14.900 |
243/QĐXD-UBND, 15/7/2021 |
14.889 |
14.889 |
|
14.755 |
|
|
14.755 |
|
3 |
Mở rộng, nâng cấp đường huyện 79B, thị xã Ngã Năm |
Ngã năm |
6,482km |
2021-2023 |
182/QĐXD-UBND, 11/6/2021 |
14.900 |
14.900 |
226/QĐXD-UBND, 12/7/2021 |
14.896 |
14.896 |
|
14.850 |
|
|
14.850 |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp Đường Đặng Quang Minh (Đoạn từ cầu Khoan Tang đến Ngã ba Chín Đô), huyện Long Phú |
TT Long Phú |
1,613 km |
2021-2023 |
260/NQ-HĐND, 23/6/2021 |
14.990 |
14.990 |
292/QĐXD-UBND, 16/7/2021 |
14.989 |
14.989 |
|
14.440 |
|
|
14.440 |
|
5 |
Đường Cầu chùa đi Trường Khánh, xã Phú Tâm, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
3.499,5 m |
2021-2023 |
543/QĐ-UBND, 07/7/2021 |
14.950 |
14.000 |
603/QĐ-UBND, 28/7/2021 |
14.780 |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
14.000 |
|
6 |
Nâng cấp mở rộng Đường giao thông đến trung tâm xã Hưng Phú, huyện Mỹ Tú |
Mỹ Tú |
2.445m |
2021-2023 |
1787/QĐ-UBND, 05/7/2021 |
14.990 |
14.800 |
2051/QĐ-UBND, 31/7/2021 |
14.990 |
14.800 |
|
14.800 |
|
|
14.800 |
|
7 |
Đường xã Nông thôn mới xã Xuân Hòa nối Quốc lộ Nam Sông Hậu, huyện Kế Sách |
Kế Sách |
1,1km; 01 cầu và các hạng mục phụ khác |
2021-2023 |
1019/QĐ-UBND, 16/7/2021 |
10.000 |
10.000 |
143/QĐ-UB(XDCB).21 30/7/2021 |
9.999 |
9.999 |
|
9.525 |
|
|
9.525 |
|
8 |
Dự án Đường Béc Tôn - Phú Mỹ, huyện Mỹ Tú |
Mỹ Tú |
4,39km |
2021-2023 |
1788/QĐ-UBND, 05/7/2021 |
8.730 |
7.000 |
2031/QĐ-UBND, 28/7/2021 |
8.486 |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
7.000 |
|
9 |
Dự án Đường giao thông nông thôn xã Vĩnh Lợi, huyện Thạnh Trị |
Thạnh Trị |
Chiều dài 3,565km; 02 cầu |
2021-2023 |
21/NQ-HĐND, 29/6/2021 |
14.978 |
14.000 |
478/QĐ-UBND, 19/7/2021 |
14.977 |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
14.000 |
|
10 |
Dự án Đường giao thông nông thôn các xã Hòa Tú 1, Hòa Tú 2, huyện Mỹ Xuyên |
Mỹ Xuyên |
8,61km |
2021-2023 |
2335/QĐ-UBND, 09/7/2021 |
14.000 |
14.000 |
2450/QĐ-UBND, 30/7/2021 |
14.000 |
14.000 |
|
13.785 |
|
|
13.785 |
|
II |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
163.371 |
138.000 |
- |
144.000 |
- |
12.000 |
156.000 |
|
1 |
Trụ sở UBND xã Lạc Hòa, thị xã Vĩnh Châu |
Vĩnh Châu |
668 m2 |
2021-2023 |
26/NQ-HĐND, 08/10/2020 |
7.000 |
6.000 |
2581/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
7.000 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
2 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã An Thạnh Nam, huyện Cù Lao Dung |
CLD |
637,8 m2 |
2021-2023 |
28/NQ-HĐND, 30/6/2020 |
7.990 |
6.000 |
3562/QĐ-UBND, 07/10/2020 |
7.982 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
3 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Đại Ân 1, huyện Cù Lao Dung |
CLD |
637,8 m2 |
2021-2023 |
29/NQ-HĐND, 30/6/2020 |
6.422 |
6.000 |
3563/QĐ-UBND, 07/10/2020 |
6.419 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
4 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Kế Thành, huyện Kế Sách |
Kế Sách |
687 m2 |
2021-2023 |
18/NQ-HĐND, 29/7/2020 |
7.900 |
6.000 |
364/QĐ-UB(XDCB).20, 20/10/2020 |
7.158 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
5 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Trinh Phú, huyện Kế Sách |
Kế Sách |
668 m2 |
2021-2023 |
19/NQ-HĐND, 29/7/2020 |
8.000 |
6.000 |
363/QĐ-UB(XDCB).20, 20/10/2020 |
8.000 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
6 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã An Mỹ, huyện Kế Sách |
Kế Sách |
668 m2 |
2021-2023 |
17/NQ-HĐND, 29/7/2020 |
8.200 |
6.000 |
365/QĐ-UB(XDCB).20, 20/10/2020 |
8.200 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
7 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Tân Hưng, huyện Long Phú |
Long Phú |
668 m2 |
2021-2023 |
11/NQ-HĐND, 17/6/2020 |
6.803 |
6.000 |
319/QĐ-UBND, 24/7/2020 |
6.473 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
8 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Song Phụng, huyện Long Phú |
Long Phú |
668 m2 |
2021-2023 |
10/NQ-HĐND, 17/6/2020 |
7.994 |
6.000 |
320/QĐ-UBND, 24/7/2020 |
7.988 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
9 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Mỹ Hương, huyện Mỹ Tú |
Mỹ Tú |
692 m2 |
2021-2023 |
76/NQ-HĐND, 10/7/2020 |
8.382 |
6.000 |
3510/QĐ-UBND, 28/10/2020 |
6.546 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
10 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, huyện Mỹ Tú |
Mỹ Tú |
720 m2 |
2021-2023 |
74/NQ-HĐND, 10/7/2020 |
6.305 |
6.000 |
3509/QĐ-UBND, 28/10/2020 |
6.304 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
11 |
Trụ sở UBND xã Thạnh Tân, huyện Thạnh Trị |
Thạnh Trị |
668 m2 |
2021-2023 |
14/NQ-HĐND, 29/6/2020 |
6.272 |
6.000 |
752/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
6.265 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
12 |
Trụ sở UBND xã Tuân Tức, huyện Thạnh Trị |
Thạnh Trị |
668 m2 |
2021-2023 |
15/NQ-HĐND, 29/6/2020 |
6.368 |
6.000 |
755/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
6.366 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
13 |
Trụ sở UBND xã Vĩnh Thành, huyện Thạnh Trị |
Thạnh Trị |
668 m2 |
2021-2023 |
16/NQ-HĐND, 29/6/2020 |
6.344 |
6.000 |
751/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
6.293 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
14 |
Trụ sở UBND xã Lâm Kiết, huyện Thạnh Trị |
Thạnh Trị |
668 m2 |
2021-2023 |
17/NQ-HĐND, 29/6/2020 |
6.461 |
6.000 |
753/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
6.454 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
15 |
Trụ sở Đảng ủy, UBND Thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị |
Thạnh Trị |
668 m2 |
2021-2023 |
18/NQ-HĐND, 29/6/2020 |
6.410 |
6.000 |
754/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
6.407 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
16 |
Trụ sở Đảng ủy-HĐND - UBND xã Đại Hải |
kế Sách |
668 m2 |
2021-2023 |
1017/QĐ-UBND, 16/7/2021 |
7.700 |
6.000 |
145/QĐ-UB(XDCB).21 30/7/2021 |
7.485 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
17 |
Trụ sở Đảng ủy-HĐND - UBND xã Tân Thạnh |
Long Phú |
668 m2 |
2021-2025 |
331/QĐ-UBND, 21/7/2021 |
7.478 |
6.000 |
|
|
|
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
18 |
Trụ sở Đảng ủy-HĐND - UBND thị trấn Đại Ngãi |
Long Phú |
683,4 m2 |
2023-2024 |
385/QĐ-UBND, 26/8/2021 |
7.350 |
6.000 |
501/QĐ-UBND, 21/10/2022 |
7.350 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
19 |
Trụ sở Đảng ủy-HĐND - UBND xã Mỹ Thuận |
Mỹ Tú |
692 m2 |
2022-2023 |
1785/QĐ-UBND, 05/7/2021 |
7.045 |
6.000 |
2118/QĐ-UBND, 10/8/2021 |
7.045 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
20 |
Trụ sở Đảng ủy-HĐND - UBND xã An Thạnh 2 |
CLD |
637,8 m2 |
2022-2023 |
46/NQ-HĐND, 06/7/2021 |
9.500 |
6.000 |
2072/QĐ-UBND, 20/9/2021 |
7.852 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
21 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Mỹ Phước |
Mỹ Tú |
692 m2 |
2022-2023 |
1786/QĐ-UBND, 05/7/2021 |
7.370 |
6.000 |
2117/QĐ-UBND, 10/8/2021 |
7.370 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
22 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Mỹ Tú |
Mỹ Tú |
692 m2 |
2022-2023 |
1784/QĐ-UBND, 05/7/2021 |
7.485 |
6.000 |
2119/QĐ-UBND, 10/8/2021 |
7.485 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
23 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Kế An |
Kế Sách |
668 m2 |
2022-2023 |
1020/QĐ-UBND, 16/7/2021 |
8.200 |
6.000 |
144/QĐ-UB(XDCB).21 30/7/2021 |
7.895 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
24 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã An Lạc Tây |
Kế Sách |
683,4 m2 |
2022-2023 |
1016/QĐ-UBND, 16/7/2021 |
7.050 |
6.000 |
147/QĐ-UB(XDCB).21 30/7/2021 |
7.034 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
25 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Thới An Hội |
Kế Sách |
683,4 m2 |
2023-2024 |
1148/QĐ-UBND, 14/11/2022 |
8.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
26 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Kế Sách |
Kế Sách |
683,4 m2 |
2023-2024 |
1149/QĐ-UBND, 14/11/2022 |
8.200 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
B |
PHÂN CẤP NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.528.715 |
|
|
1.528.715 |
|
|
Vốn Cân đối ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.528.715 |
|
|
1.528.715 |
|
1 |
Thành phố Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
183.137 |
|
|
183.137 |
|
2 |
Thị xã Vĩnh Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
176.473 |
|
|
176.473 |
|
3 |
Thị xã Ngã Năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113.912 |
|
|
113.912 |
|
4 |
Huyện Cù Lao Dung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102.221 |
|
|
102.221 |
|
5 |
Huyện Kế Sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
162.592 |
|
|
162.592 |
|
6 |
Huyện Long Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130.409 |
|
|
130.409 |
|
7 |
Huyện Mỹ Tú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127.396 |
|
|
127.396 |
|
8 |
Huyện Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151.217 |
|
|
151.217 |
|
9 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107.512 |
|
|
107.512 |
|
10 |
Huyện Thạnh Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124.063 |
|
|
124.063 |
|
11 |
Huyện Trần Đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149.783 |
|
|
149.783 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chủ đầu tư hiển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.
(2) Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định.
DANH MỤC BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2025 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày
tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị.: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định chủ trương đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020 |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 -2025 |
Điều chỉnh tăng (+), giảm (-) |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ) |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ) |
Điều chỉnh giảm (-) |
Điều chỉnh tăng (+) |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
15.767.797 |
2.896.487 |
175.136 |
1.500.000 |
- |
- |
1.500.000 |
|
A |
PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
15.767.797 |
2.896.487 |
175.136 |
600.000 |
- |
- |
600.000 |
|
A.1 |
NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
15.767.797 |
2.896.487 |
175.136 |
600.000 |
- |
- |
600.000 |
|
I |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
30.000 |
- |
- |
30.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
30.000 |
- |
- |
30.000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Công an tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
Nhà làm việc trung tầm; hội trường, nhà ở doanh trại và các hạng mục khác |
2022-2025 |
8945/QĐ-BCA- H01,03/11/2021 |
405.000 |
100.000 |
|
|
|
|
30.000 |
|
|
30.000 |
|
II |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
14.591.176 |
2.130.176 |
- |
373.274 |
- |
- |
373.274 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
14.591.176 |
2.130.176 |
- |
373.274 |
- |
- |
373.274 |
|
1 |
Đường Vành Đai I (đoạn từ ngã ba Lê Duẩn - Phạm Hùng, Phường 8 đến đường Trần Quốc Toản, Phường 6, thành phố Sóc Trăng) |
TPST |
4 Km |
2021-2024 |
145/NQ-HĐND, 11/12/2020 |
580.176 |
580.176 |
3067/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
580.176 |
580.176 |
|
84.051 |
|
|
84.051 |
|
2 |
Dự án Tuyến đường trục phát triển kinh tế Đông Tây tỉnh Sóc Trăng |
Vĩnh Châu, Mỹ Xuyên, Thạnh Trị, Ngã Năm |
56,678 Km; 44 cầu; 50 cống ngang đường và các hạng mục phụ khác |
2021-2025 |
134/NQ-HĐND, 09/12/2020 |
2.000.000 |
500.000 |
1967/QĐ-UBND, 02/8/2020 |
2.000.000 |
500.000 |
|
82.830 |
|
|
82.830 |
|
3 |
Dự án thành phần 4 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1 |
Tỉnh Hậu Giang, Tỉnh Sóc Trăng |
58,37km |
2023-2027 |
60/2022/QH15, 16/6/2022 |
44.691.000 |
1.000.000 |
113/QĐ-UBND, 16/01/2023 |
11.961.000 |
1.000.000 |
|
201.393 |
|
|
201.393 |
|
4 |
Dự án Nâng cấp đường Hùng Vương và các tuyến nhánh, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng |
Châu Thành |
Nâng cấp 2,991km |
2022-2025 |
25/NQ-HĐND, 20/5/2022 |
50.000 |
50.000 |
3006/QĐ-UBND, 07/11/2022 |
50.000 |
50.000 |
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
III |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
200.000 |
200.000 |
- |
31.099 |
- |
- |
31.099 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
200.000 |
200.000 |
- |
200.000 |
200.000 |
- |
31.099 |
- |
- |
31.099 |
|
1 |
Khu hành chính huyện Mỹ Xuyên |
Mỹ Xuyên |
Trụ sở huyện ủy và đoàn thể chính trị; trụ sở HĐND, UBND và các phòng ban; các hạng mục phụ |
2021-2024 |
111/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
200.000 |
200.000 |
2977/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
200.000 |
200.000 |
|
31.099 |
|
|
31.099 |
|
IV |
Cấp vốn Quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
60.000 |
- |
- |
60.000 |
|
1 |
Trích lập Quỹ Phát triển đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
|
|
60.000 |
|
V |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
976.621 |
566.311 |
175.136 |
81.764 |
- |
- |
81.764 |
|
1 |
Dự án đầu tư hạ tầng Khu tái định cư số 1 thành phố Sóc Trăng |
TPST |
San lấp 7,97 ha; 1,923km và các hạng mục phụ khác |
2022-2025 |
76/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
156.000 |
156.000 |
3068/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
156.000 |
156.000 |
|
16.000 |
|
|
16.000 |
|
2 |
Dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai giai đoạn năm 2008-2010, định hướng đến năm 2015, tỉnh Sóc Trăng |
tỉnh Sóc Trăng |
|
2008-2025 |
|
|
|
Quyết định 1582/QĐHC- CTUBND, ngày 04/12/2008; Quyết định số 650/QĐHC-CTUBND ngày 15/7/2013; Quyết định số 1300/QĐ-UBND , ngày 15/5/2020 |
820.621 |
410.311 |
175.136 |
65.764 |
|
|
65.764 |
|
VII |
Dự phòng đầu tư kết cấu hạ tầng phát triển kinh tế - xã hội; khu, cụm công nghiệp; hạ tầng du lịch; điều chỉnh TMĐT (nếu có),... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.863 |
|
|
23.863 |
|
B |
PHÂN CẤP NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900.000 |
|
|
900.000 |
|
|
Vốn Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900.000 |
|
|
900.000 |
|
1 |
Thành phố Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
467.400 |
|
|
467.400 |
|
2 |
Thị xã Vĩnh Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.200 |
|
|
49.200 |
|
3 |
Thị xã Ngã Năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.800 |
|
|
37.800 |
|
4 |
Huyện Cù Lao Dung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.800 |
|
|
28.800 |
|
5 |
Huyện Kế Sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.600 |
|
|
30.600 |
|
6 |
Huyện Long Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.400 |
|
|
56.400 |
|
7 |
Huyện Mỹ Tú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.400 |
|
|
26.400 |
|
8 |
Huyện Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76.800 |
|
|
76.800 |
|
9 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.200 |
|
|
31.200 |
|
10 |
Huyện Thạnh Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.400 |
|
|
17.400 |
|
11 |
Huyện Trần Đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78.000 |
|
|
78.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.
(2) Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định.
DANH MỤC BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN
XỔ SỐ KIẾN THIẾT GIAI ĐOẠN 2021-2025 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày
tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng.
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định chủ trương đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020 |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 -2025 |
Điều chỉnh tăng (+), giảm (-) |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 -2025 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: XSKT (tỉnh quản lý, hỗ trợ) |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: XSKT (tỉnh quản lý, hỗ trợ) |
|
|||||||||||
Điều chỉnh giảm (-) |
Điều chỉnh tăng (+) |
|
|||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.750.000 |
191.940 |
191.940 |
6.750.000 |
|
|
A |
PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.750.000 |
191.940 |
191.940 |
6.750.000 |
|
|
A.1 |
NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
53.487.769 |
6.023.692 |
- |
19.274.184 |
5.376.974 |
336.929 |
5.033.798 |
187.440 |
142.630 |
4.988.988 |
|
|
I |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
693.109 |
693.109 |
- |
610.837 |
603.412 |
63.225 |
517.985 |
5.575 |
4.700 |
517.110 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
90.000 |
90.000 |
- |
100.059 |
92.634 |
63.225 |
28.550 |
300 |
- |
28.250 |
|
|
1 |
Dự án Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 |
Trần Đề |
02 điểm trường |
2020-2021 |
|
|
|
2718/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2014; 4047 và 4048/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
10.059 |
2.634 |
7.425 |
2.150 |
|
|
2.150 |
|
|
2 |
Đầu tư xây dựng hệ thống phòng cháy, chữa cháy các trường học thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Kế Sách, Châu Thành, Mỹ Xuyên, Trần Đề, Long Phú, Thạnh Trị, CLD, Mỹ Tú, Ngã Năm, Vĩnh Châu và TPST |
|
2020-2021 |
25/NQ-HĐND, 10/7/2019 |
44.000 |
44.000 |
3152/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
44.000 |
44.000 |
31.900 |
7.700 |
|
|
7.700 |
|
|
|
Kết hợp lồng ghép xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
46.000 |
46.000 |
- |
46.000 |
46.000 |
23.900 |
18.700 |
300 |
- |
18.400 |
|
|
3 |
Trường THPT Mỹ Hương, huyện Mỹ Tú |
Mỹ Tú |
18 phòng học, Khối hành chính quản trị và các hạng mục khác |
2020-2021 |
1785/QĐ-UBND, 25/6/2019 |
28.000 |
28.000 |
3153/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
28.000 |
28.000 |
14.400 |
12.000 |
|
|
12.000 |
|
|
4 |
Trường THPT Ngọc Tố, huyện Mỹ Xuyên |
Mỹ Xuyên |
06 phòng học, Khối hành chính quản trị và các hạng mục khác |
2020-2021 |
1781/QĐ-UBND, 25/6/2019 |
18.000 |
18.000 |
3128/QĐ-UBND, 28/10/2019 |
18.000 |
18.000 |
9.500 |
6.700 |
300 |
|
6.400 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
603.109 |
603.109 |
- |
510.778 |
510.778 |
- |
489.435 |
5.275 |
4.700 |
488.860 |
|
|
5 |
Trường THCS và THPT Dân tộc nội trú Vĩnh Châu |
Vĩnh Châu |
Cải tạo sửa chữa khối hành chính quản trị, phòng học, phòng chức năng, ký túc xá và các hạng mục khác |
2021-2023 |
113/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
4.532 |
4.532 |
4180/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
4.310 |
4.310 |
|
4.200 |
|
|
4.200 |
|
|
6 |
Trường THPT Kế Sách |
Kế Sách |
09 phòng học; 06 phòng bộ môn và các hạng mục khác |
2021-2023 |
90/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
20.000 |
20.000 |
4153/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
20.000 |
20.000 |
|
18.270 |
|
|
18.270 |
|
|
7 |
Trường THPT Mỹ Xuyên |
Mỹ Xuyên |
Khối hành chính quản trị, phục vụ học tập và các hạng mục khác |
2021-2023 |
94/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
20.000 |
20.000 |
4152/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
20.000 |
20.000 |
|
19.945 |
650 |
|
19.295 |
|
|
8 |
Cải tạo, xây dựng Nhà vệ sinh cho các Trường THPT giai đoạn 2021-2025 |
Mỹ Xuyên, Trần Đề, Long Phú, Kế Sách, Châu Thành, Thạnh Trị, Vĩnh Châu, Ngã Năm, TP Sóc Trăng |
Cải tạo 20 khu vệ sinh; xây mới 04 khu vệ sinh |
2021-2023 |
86/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
20.000 |
20.000 |
4126/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
20.000 |
20.000 |
|
18.000 |
|
|
18.000 |
|
|
9 |
Trường THPT Thuận Hòa |
Châu Thành |
Khối hiệu bộ; cải tạo phòng học; và các hạng mục khác |
2021-2023 |
142/NQ-HĐND, 11/12/2020 |
10.000 |
10.000 |
1271/QĐ-UBND, 28/5/2021 |
10.000 |
10.000 |
|
9.540 |
|
|
9.540 |
|
|
10 |
Trường THPT Lương Định Của |
Long Phú |
Khối hành chính quản trị; nhà đa năng; cải tạo phòng học và các hạng mục khác |
2021-2023 |
144/NQ-HĐND, 11/12/2020 |
25.000 |
25.000 |
1272/QĐ-UBND, 28/5/2021 |
25.000 |
25.000 |
|
24.325 |
1.640 |
|
22.685 |
|
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và trang thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Sóc Trăng |
Mỹ Xuyên |
Xây dựng Hội trường; Cải tạo các khối Nhà học, Ký túc xá B; Thiết bị và các hạng mục phụ |
2022-2024 |
69/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
50.000 |
50.000 |
2969/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
50.000 |
50.000 |
|
45.000 |
|
|
45.000 |
|
|
12 |
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và trang thiết bị Trường Cao đẳng Nghề tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
Khối nhà xưởng thực hành Khoa Nông nghiệp - Thủy sản; cải tạo các khối; thiết bị |
2022-2024 |
127/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
40.000 |
40.000 |
3071/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
40.000 |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
40.000 |
|
|
13 |
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trường THPT Dân tộc nội trú Huỳnh Cương |
TPST |
Xây dựng mới khối ký túc xá 24 phòng; Cải tạo sửa chữa khối Ký túc xá 40 phòng; thiết bị; các hạng mục phụ |
2022-2024 |
128/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
20.000 |
20.000 |
2965/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
20.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
14 |
Xây dựng mới Trường THCS và THPT Dân tộc nội trú Vĩnh Châu, thị xã Vĩnh Châu |
Vĩnh Châu |
Khối hành chính quản trị + Khối phụ trợ (03 tầng); Khối phòng học (03 tầng); Khối phòng học tập + hỗ trợ học tập (03 tầng); Khối nhà ở nội trú + Nhà ăn (4 tầng); thiết bị; các hạng mục phụ |
2022-2025 |
118/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
97.700 |
97.700 |
3072/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
97.700 |
97.700 |
|
97.700 |
|
|
97.700 |
|
|
15 |
Trường THPT An Thạnh 3, huyện Cù Lao Dung |
CLD |
Xây mới khối 06 phòng chức năng (3 tầng); Cải tạo các khối; Mua sắm trang thiết bị; các hạng mục phụ |
2022-2024 |
121/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
14.000 |
14.000 |
3073/QĐ-UBND, 03/11/2021; 1397/QĐ-UBND , 09/6/2023 |
14.000 |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
14.000 |
|
|
16 |
Trường Trung học phổ thông Đại Ngãi |
Long Phú |
Khối hiệu bộ, thư viện; phòng học; phòng học bộ môn; thiết bị; các hạng mục phụ |
2022-2025 |
61/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
89.999 |
89.999 |
|
|
|
|
760 |
760 |
|
- |
|
|
17 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai |
TPST |
Cải tạo khối văn phòng, khối thực hành - thí nghiệm, phòng học, khối thư viện - phòng hội đồng giáo viên, nhà đa chức năng, ký túc xá, hội trường, cổng |
2022-2024 |
89/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
20.000 |
20.000 |
2966/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
20.000 |
20.000 |
|
18.000 |
|
|
18.000 |
|
|
18 |
Trường THCS và THPT Dương Kỳ Hiệp, huyện Long Phú |
Long Phú |
Xây mới, cải tạo khu THPT; Cải tạo Khu THCS |
2022-2024 |
99/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
20.000 |
20.000 |
2970/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
20.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
19 |
Trường THCS và THPT Long Hưng, huyện Mỹ Tú |
Mỹ Tú |
Xây 12 phòng học, khu hiệu bộ, phòng chức năng và thiết bị |
2022-2024 |
94/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
35.000 |
35.000 |
2968/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
35.000 |
35.000 |
|
31.500 |
|
|
31.500 |
|
|
20 |
Trường THPT Thiều Văn Chỏi |
Kế Sách |
Xây mới khối hành chính quản trị; hỗ trợ học tập; phụ trợ |
2023- 2024 |
105/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
10.000 |
10.000 |
2987/QĐ-UBND, 04/11/2022 |
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
21 |
Trường THCS và THPT Lê Văn Tám |
Ngã Năm |
Mua sắm thiết bị |
2023-2024 |
122/NQ-HĐND, 01/10/2021; 34/NQ-HĐND , 29/6/2022 |
5.000 |
5.000 |
3074/QĐ-UBND, 03/11/2021; 2006/QĐ-UBND , 02/8/2022 |
4.891 |
4.891 |
|
4.890 |
265 |
|
4.625 |
|
|
22 |
Trường THCS và THPT Tân Thạnh |
Long Phú |
Sơn bê các khối, xử lý sụp lún và mua sắm thiết bị |
2023-2024 |
112/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
4.400 |
4.400 |
2927/QĐ-UBND, 01/11/2022 |
4.008 |
4.008 |
|
4.400 |
400 |
|
4.000 |
|
|
23 |
Trường THPT An Ninh |
Mỹ Tú |
Xây dựng mới khối hiệu bộ; Cải tạo khối 10 phòng học; Cải tạo sân nội bộ; thiết bị; các hạng mục phụ |
2023-2024 |
123/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
10.000 |
10.000 |
2986/QĐ-UBND, 04/11/2022 |
9.938 |
9.938 |
|
10.000 |
100 |
|
9.900 |
|
|
24 |
Trường THPT Phú Tâm |
Châu Thành |
Xây mới dãy ngang, sơn B lại các khối |
2023-2024 |
124/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
10.000 |
10.000 |
2983/QĐ-UBND, 04/11/2022 |
8.690 |
8.690 |
|
10.000 |
1.360 |
|
8.640 |
|
|
25 |
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm thiết bị cho các trường THPT: Thạnh Tân, Ngã Năm, Huỳnh Hữu Nghĩa, Nguyễn Khuyến; THCS và THPT Khánh Hòa, tỉnh Sóc Trăng |
Thạnh Trị; Mỹ Tú; Vĩnh Châu; Ngã Năm |
Cải tạo 5 điểm trường |
2023-2024 |
142/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
14.000 |
14.000 |
2950/QĐ-UBND, 03/11/2022 |
13.998 |
13.998 |
|
14.000 |
100 |
|
13.900 |
|
|
26 |
Trường THPT Vĩnh Hải |
Vĩnh Châu |
Xây khu hiệu bộ, các phòng thực hành bộ môn; cải tạo các khối; mua sắm trang thiết bị và các hạng mục phụ khác |
2023-2024 |
125/NQ-HĐND, 01/10/2021; 77/NQ-HĐND , 09/12/2022 |
20.028 |
20.028 |
602/QĐ-UBND, 16/3/2023 |
20.028 |
20.028 |
|
15.300 |
|
4.700 |
20.000 |
|
|
27 |
Trường THCS và THPT Hưng Lợi, huyện Thạnh Trị |
Thạnh Trị |
Xây 4 phòng chức năng và mua sắm bàn ghế phòng HĐ |
2023-2024 |
100/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
5.000 |
5.000 |
2984/QĐ-UBND, 04/11/2022 |
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
28 |
Cải tạo các khối cho các trường THPT (Lịch Hội Thượng; Lai Hòa; Hòa Tú; Đoàn Văn Tố; Trần Văn Bảy; Mai Thanh Thế; Hoàng Diệu; THCS và THPT Trần Đề; THCS&THPT Mỹ Thuận) trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Trần Đề, Vĩnh Châu, Mỹ Xuyên, Cù Lao Dung, Ngã Năm, Mỹ Tú, Thạnh Trị |
Cải tạo khối các phòng học, phòng học bộ môn, hành chính - quản trị, khối hiệu bộ, nhà vệ sinh, hàng rào, sân đường, thoát nước và một số hạng mục khác tại các điểm trường |
2023-2024 |
97/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
18.450 |
18.450 |
2988/QĐ-UBND, 04/11/2022 |
18.450 |
18.450 |
|
16.605 |
|
|
16.605 |
|
|
29 |
Cải tạo, nâng cấp Trường Chính trị tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
Khối các phòng làm việc và phòng họp; Khối hội trường phục vụ hoạt động và công tác giảng dạy; khối ký túc xá; cải tạo các khối; thiết bị; các hạng mục phụ |
2022-2024 |
126/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
20.000 |
20.000 |
2967/QĐ-UBND, 29/10/2021; 1413/QĐ-UBND , 13/6/2023 |
19.765 |
19.765 |
|
18.000 |
|
|
18.000 |
|
|
II |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
729.050 |
526.650 |
- |
729.050 |
526.650 |
1.400 |
499.250 |
1.995 |
15.000 |
512.255 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
220.800 |
18.400 |
- |
220.800 |
18.400 |
1.400 |
17.000 |
- |
- |
17.000 |
|
|
1 |
Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn tỉnh Sóc Trăng |
Các huyện, TX, TP |
XD mới 28 trạm; cải tạo, nâng cấp 18 trạm |
2020-2025 |
1467/QĐ-TTg, 02/11/2018 |
220.800 |
18.400 |
3154/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
220.800 |
18.400 |
1.400 |
17.000 |
|
|
17.000 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
508.250 |
508.250 |
- |
508.250 |
508.250 |
- |
482.250 |
1.995 |
15.000 |
495.255 |
|
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp, Bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị hết hạn sử dụng Trung tâm y tế huyện Kế Sách |
Kế Sách |
Cải tạo các khối hiện trạng và mua sắm thiết bị |
2022-2024 |
111/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
30.000 |
30.000 |
3075/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
30.000 |
30.000 |
|
28.000 |
|
|
28.000 |
|
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp, bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị hết hạn sử dụng Trung tâm Y tế huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng |
Thạnh Trị |
Xây dựng mới Khu bệnh nhiễm và các hạng mục phụ; Cải tạo, tháo dỡ các hạng mục; mua sắm thiết bị |
2022-2024 |
119/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
19.000 |
19.000 |
3076/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
19.000 |
19.000 |
|
19.000 |
|
|
19.000 |
|
|
4 |
Bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng Trung tâm y tế huyện Châu Thành |
Châu Thành |
Mua sắm thiết bị (14 loại danh mục) |
2022-2024 |
98/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
20.000 |
20.000 |
3077/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
20.000 |
20.000 |
|
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
5 |
Sửa chữa, nâng cấp, bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị hết hạn sử dụng Trung tâm y tế huyện Long Phú |
Long Phú |
Xây mới Khối kỹ thuật nghiệp vụ; Cải tạo các khối; Mua sắm thiết bị |
2022-2024 |
141/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
40.000 |
40.000 |
3078/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
40.000 |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
40.000 |
|
|
6 |
Sửa chữa, nâng cấp, bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị hết hạn sử dụng Bệnh viện 30 tháng 4, tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
Xây dựng mới Khu điều trị bệnh nhân COVID; Sửa chữa, nâng cấp các khối; Mua sắm thiết bị y tế (07 danh mục thiết bị) và các hạng mục phụ |
2022-2024 |
110/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
40.000 |
40.000 |
2971/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
40.000 |
40.000 |
|
36.000 |
|
|
36.000 |
|
|
7 |
Bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng Trung tâm Giám định Y Khoa, tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
6 loại danh mục thiết bị |
2022-2024 |
96/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
5.000 |
5.000 |
3079/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
420 |
|
4.580 |
|
|
8 |
Xây dựng, nâng cấp và bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng Trung tâm Pháp y, tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
Xây mới khối nhà chính (2 tầng); Cải tạo nhà hiện trạng; Thiết bị |
2022-2024 |
120/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
5.000 |
5.000 |
3080/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
250 |
|
4.750 |
|
|
9 |
Xây dựng mới Trung tâm Y tế huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng |
Mỹ Xuyên |
100 giường |
2022-2025 |
63/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
150.000 |
150.000 |
3081/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
150.000 |
150.000 |
|
135.000 |
|
15.000 |
150.000 |
|
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp và bổ sung thiết bị Trung tâm Y tế thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng |
Vĩnh Châu |
Xây mới Khối kỹ thuật, nghiệp vụ (03 tầng); xây mới Khối điều trị nội trú (03 tầng); Cải tạo Khu cấp cứu trung tâm; Cải tạo Khối khám đa khoa; Mua sắm thiết bị (16 loại danh mục). |
2022-2025 |
78/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
72.000 |
72.000 |
2973/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
72.000 |
72.000 |
|
72.000 |
|
|
72.000 |
|
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp và bổ sung thiết bị Trung tâm Y tế thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng. |
Ngã Năm |
Cải tạo các hạng mục hiện hữu; Xây dựng mới Khối nhà khám điều trị chuyên môn (04 tầng); Khối truyền nhiễm; Khối nhà vệ sinh; mua sắm thiết bị |
2022-2025 |
62/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
79.750 |
79.750 |
3082/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
79.750 |
79.750 |
|
79.750 |
|
|
79.750 |
|
|
12 |
Hệ thống xử lý chất thải y tế của Bệnh viện chuyên khoa Sản Nhi, tỉnh Sóc Trăng. |
TPST |
Nhà chứa rác thải y tế thông thường; Nhà chứa lò đốt rác; Hệ thống làm mát và xử lý tro; thiết bị hệ thống đốt chất thải |
2022-2024 |
87/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
7.500 |
7.500 |
2972/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
7.500 |
7.500 |
|
7.500 |
1.325 |
|
6.175 |
|
|
13 |
Sửa chữa, nâng cấp, Bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị hết hạn sử dụng Trung tâm y tế huyện Mỹ Tú |
Mỹ Tú |
Xây mới Khoa hồi sức tích cực - chống độc (2 tầng); Sửa chữa, nâng cấp khu B1, B5, B10 và khu C; Mua sắm thiết bị |
2022-2025 |
175/NQ-HĐND; 08/12/2021 |
40.000 |
40.000 |
2985/QĐ-UBND, 04/11/2022 |
40.000 |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
40.000 |
|
|
III |
Văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
52.579 |
52.000 |
- |
68.944 |
68.365 |
13.800 |
41.355 |
320 |
- |
41.035 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
22.000 |
22.000 |
- |
22.000 |
22.000 |
13.800 |
8.095 |
- |
- |
8.095 |
|
|
1 |
Khu vui chơi triển lãm và hội chợ tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
SLMB; nhà trưng bày, khu triển lãm và các hạng mục khác |
2020-2021 |
1786/QĐ-UBND, 25/6/2019 |
22.000 |
22.000 |
3150/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
22.000 |
22.000 |
13.800 |
8.095 |
|
|
8.095 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
30.579 |
30.000 |
- |
46.944 |
46.365 |
- |
33.260 |
320 |
- |
32.940 |
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng Đoàn Nghệ thuật Khmer, tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
Khối hành chính, khối kho - phòng tập và các hạng mục khác |
2021-2023 |
112/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
10.000 |
10.000 |
4154/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
9.765 |
9.765 |
|
9.300 |
|
|
9.300 |
|
|
3 |
Công viên trung tâm huyện Thạnh Trị |
Thạnh Trị |
Công viên trung tâm và các hạng mục khác |
2021-2023 |
100/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
20.579 |
20.000 |
4173/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
20.579 |
20.000 |
|
20.000 |
320 |
|
19.680 |
|
|
4 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Văn hóa Hội nghị tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
Cải tạo khối Nhà chính; hệ thống điện; phòng bếp, phòng giặt; hệ thống điều hòa không khí |
2022-2023 |
169/NQ-HĐND, 08/12/2021 |
16.600 |
16.600 |
1244/QĐ-UBND, 10/5/2022 |
16.600 |
16.600 |
|
3.960 |
|
|
3.960 |
|
|
IV |
Thể dục, thể thao |
|
|
|
|
213.120 |
210.000 |
- |
213.120 |
210.000 |
37.835 |
172.165 |
- |
- |
172.165 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
130.000 |
130.000 |
- |
130.000 |
130.000 |
37.835 |
92.165 |
- |
- |
92.165 |
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao (Nhà thi đấu tổng hợp và một số hạng mục khác) |
TPST |
2000 chỗ ngồi |
2020-2023 |
26/NQ-HĐND, 10/7/2019 |
130.000 |
130.000 |
3151/QĐ-UBND, 30/10/2019; 1401/QĐ-UBND , 26/5/2020; 833/QĐ- UBND, 06/4/2023 |
130.000 |
130.000 |
37.835 |
92.165 |
|
|
92.165 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
83.120 |
80.000 |
- |
83.120 |
80.000 |
- |
80.000 |
- |
- |
80.000 |
|
|
2 |
Trung tâm Văn hóa - thể thao (Nhà nghỉ vận động viên và hạ tầng khu vực) |
TPST |
Nhà nghỉ vận động viên và hạ tầng khu vực |
2021-2024 |
87/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
50.000 |
50.000 |
4151/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
50.000 |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
50.000 |
|
|
3 |
Trung tâm Văn hóa thị xã Vĩnh Châu |
Vĩnh Châu |
Hội trường, nhà làm việc, nhà thi đấu đa năng và các hạng mục khác |
2021-2023 |
103/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
33.120 |
30.000 |
4175/QĐ-UBND, 30/12/2020; 1317/QĐ-UBND , 02/6/2023 |
33.120 |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
30.000 |
|
|
V |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
118.347 |
118.347 |
- |
29.891 |
29.891 |
- |
108.310 |
- |
- |
108.310 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
- |
29.891 |
29.891 |
- |
28.810 |
- |
- |
28.810 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị truyền hình phục vụ Đại hội Đảng các cấp |
TPST |
Thiết bị truyền hình |
2021- 2022 |
15/NQ-HĐND, 08/5/2020 |
30.000 |
30.000 |
1852/QĐ-UBND, 13/7/2020 |
29.891 |
29.891 |
|
28.810 |
|
|
28.810 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
88.347 |
88.347 |
- |
- |
- |
- |
79.500 |
- |
- |
79.500 |
|
|
2 |
Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
Xây dựng khối hành chính và các bộ phận chuyên môn (6 tầng); San lấp mặt bằng; hạ tầng, giao thông nội bộ; cấp thoát nước và các hạng mục phụ |
2023-2025 |
162/NQ-HĐND; 08/12/2021 |
88.347 |
88.347 |
|
|
|
|
79.500 |
|
|
79.500 |
|
|
VI |
Xã hội |
|
|
|
|
37.000 |
37.000 |
- |
37.000 |
37.000 |
- |
36.530 |
- |
- |
36.530 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
37.000 |
37.000 |
- |
37.000 |
37.000 |
- |
36.530 |
- |
- |
36.530 |
|
|
1 |
Nâng cấp Cơ sở cai nghiện ma túy, tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
Xây dựng mới Nhà ở học viên; xưởng đào tạo nghề; cải tạo các khối và một số hạng mục phụ khác |
2021-2023 |
149/NQ-HĐND, 11/12/2020 |
12.000 |
12.000 |
1273/QĐ-UBND, 28/5/2021 |
12.000 |
12.000 |
|
11.530 |
|
|
11.530 |
|
|
2 |
Dự án Xây dựng nhà tang lễ và Câu lạc bộ hưu trí, tỉnh Sóc Trăng |
Mỹ Xuyên, TPST |
+ Nhà tang lễ: san lấp mặt bằng, khu tang lễ, khu văn phòng và các hạng mục phụ khác + Câu lạc bộ Hưu trí: Cải tạo khối nhà thành hội trường và mua sắm trang thiết bị. |
2022-2024 |
129/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
25.000 |
25.000 |
3083/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
25.000 |
25.000 |
|
25.000 |
|
|
25.000 |
|
|
VII |
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương (kết hợp lồng ghép, đối ứng đầu tư xây dựng tiêu chí huyện, thị xã nông thôn mới) |
|
|
|
|
1.629.549 |
1.629.499 |
- |
1.414.419 |
1.414.369 |
- |
1.403.790 |
- |
117.980 |
1.521.770 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
1.629.549 |
1.629.499 |
- |
1.414.419 |
1.414.369 |
- |
1.403.790 |
- |
117.980 |
1.521.770 |
|
|
1 |
Đường huyện 12A, 13, 14, 15 huyện Cù Lao Dung |
CLD |
14,4 Km; 04 cầu và các hạng mục phụ trợ |
2021-2024 |
114/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
160.000 |
160.000 |
4155/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
160.000 |
160.000 |
|
152.470 |
|
|
152.470 |
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng Đường huyện 11 (lộ trung tâm xã An Thạnh Đông), huyện Cù Lao Dung |
CLD |
3,16 Km |
2021-2023 |
99/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
49.993 |
49.993 |
4176/QĐ-UBND, 30/12/2020; 2626/QĐ-UBND , 06/10/2022 |
49.993 |
49.993 |
|
49.990 |
|
|
49.990 |
|
|
3 |
Hệ thống giao thông Đường huyện 90, Đường huyện 92 và Đường huyện 93, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
7,236 Km; 06 cầu |
2021-2023 |
110/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
58.100 |
58.100 |
4156/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
58.100 |
58.100 |
|
54.390 |
|
|
54.390 |
|
|
4 |
Đường huyện 96, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
4,525 Km; 06 cầu |
2021-2023 |
106/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
52.150 |
52.150 |
4157/QĐ-UBND, 30/12/2020; |
52.150 |
52.150 |
|
48.120 |
|
|
48.120 |
|
|
5 |
Đường huyện 3 (Tha La - Cái Trâm - Lầu Bà), huyện Kế Sách |
Kế Sách |
5,1 Km; 04 cầu và các hạng mục phụ |
2021-2024 |
150/NQ-HĐND, 11/12/2020 |
152.000 |
152.000 |
1274/QĐ-UBND, 28/5/2021; 1313/QĐ- UBND, 02/6/2023 |
152.000 |
152.000 |
|
143.820 |
|
8.180 |
152.000 |
|
|
6 |
Đường huyện 25 + 26, xã Tân Hưng, huyện Long Phú |
Long Phú |
8,46 Km; 06 cầu |
2021-2023 |
118/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
50.227 |
50.177 |
4170/QĐ-UBND, 30/12/2020; 1861/QĐ-UBND , 15/7/2022 |
50.227 |
50.177 |
|
47.330 |
|
|
47.330 |
|
|
7 |
Đường huyện 28 (Tân Thạnh - Tân Hưng - Long Phú), huyện Long Phú |
Long Phú |
6,830 Km |
2021-2023 |
116/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
79.550 |
79.550 |
4158/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
79.550 |
79.550 |
|
79.550 |
|
|
79.550 |
|
|
8 |
Đường huyện 65, huyện Thạnh trị |
Thạnh Trị |
7,295 Km; 05 cầu |
2021-2023 |
108/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
75.000 |
75.000 |
4159/QĐ-UBND, 30/12/2020; 2050/QĐ-UBND , 08/8/2022 |
75.000 |
75.000 |
|
75.000 |
|
|
75.000 |
|
|
9 |
Đường huyện 67, huyện Thạnh Trị |
Thạnh Trị |
9,3 Km; 14 cầu |
2021-2023 |
89/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
79.999 |
79.999 |
4172/QĐ-UBND, 30/12/2020; 2851/QĐ-UBND , 24/10/2022 |
79.999 |
79.999 |
|
74.000 |
|
|
74.000 |
|
|
10 |
Nâng cấp, mở rộng đường huyện 82 (kênh số 02 đến Long Tân), huyện Mỹ Tú |
Mỹ Tú |
9,5 Km; 01 cầu |
2021-2022 |
93/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
26.000 |
26.000 |
4105/QĐ-UBND, 29/12/2020 |
26.000 |
26.000 |
|
23.600 |
|
|
23.600 |
|
|
11 |
Đường huyện 36, huyện Trần Đề |
Trần Đề |
7,615 Km |
2021-2024 |
107/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
160.000 |
160.000 |
4160/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
160.000 |
160.000 |
|
149.370 |
|
|
149.370 |
|
|
12 |
Đường huyện 34, huyện Trần Đề |
Trần Đề |
4,722 Km; 01 cầu |
2021-2023 |
98/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
22.000 |
22.000 |
4177/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
22.000 |
22.000 |
|
20.800 |
|
|
20.800 |
|
|
13 |
Xây dựng mới cầu Khém Sâu, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng |
CLD |
01 cầu tải trọng HL93 và các hạng mục phụ khác |
2022-2024 |
107/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
50.000 |
50.000 |
3084/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
50.000 |
50.000 |
|
45.000 |
|
|
45.000 |
|
|
14 |
Cầu Cồn Cát (nối xã An Thạnh 1 và xã An Thạnh Tây |
CLD |
01 cầu tải trọng 0,5xHL93 và các hạng mục phụ khác |
2022-2025 |
108/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
22.500 |
|
|
22.500 |
|
|
15 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng |
CLD |
San lấp mặt bằng; xây dựng văn phòng và các hạng mục phụ khác |
2022-2024 |
95/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
30.000 |
30.000 |
2976/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
30.000 |
30.000 |
|
27.000 |
|
|
27.000 |
|
|
16 |
Đường huyện 95, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng |
Châu Thành |
Chiều dài tuyến 3,76km; 03 cầu và các hạng mục phụ trợ khác trên tuyến. |
2022-2024 |
88/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
73.500 |
73.500 |
2980/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
73.500 |
73.500 |
|
66.150 |
|
|
66.150 |
|
|
17 |
Đường huyện 97, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
3,9 km; gồm 07 BTCT, tải trọng thiết kế 0,5HL93; nâng cấp, sửa chữa 01 cống ngang và các hạng mục phụ |
2022-2024 |
137/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
79.000 |
79.000 |
3009/QĐ-UBND, 07/11/2022 |
79.000 |
79.000 |
|
71.000 |
|
|
71.000 |
|
|
18 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng |
Châu Thành |
San lấp mặt bằng; xây dựng nhà tập luyện thể thao + nhà làm việc, các hạng mục phụ trợ và mua sắm thiết bị |
2022-2024 |
138/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
44.900 |
44.900 |
2975/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
44.900 |
44.900 |
|
40.400 |
|
|
40.400 |
|
|
19 |
Nâng cấp , mở rộng đường huyện 7 đoạn Na tưng- Mỏ Neo, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng |
Kế Sách |
5,678km; 03 cầu 0,5HL93 và các hạng mục phụ khác |
2022-2024 |
134/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
75.000 |
75.000 |
3085/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
75.000 |
75.000 |
|
67.500 |
|
7.500 |
75.000 |
|
|
20 |
Cầu Kênh Xáng Mỹ Phước, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng |
Mỹ Tú |
Cầu bê tông cốt thép vĩnh cửu, 0,65HL93 và các hạng mục phụ trợ khác |
2022-2024 |
136/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
31.000 |
31.000 |
3086/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
31.000 |
31.000 |
|
27.900 |
|
2.700 |
30.600 |
|
|
21 |
Đường Huyện 31, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng |
Trần Đề |
3,78km; 04 cầu, tải trọng 0,5HL93 và các hạng mục công trình phụ trợ |
2022-2024 |
90/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
66.000 |
66.000 |
2983/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
66.000 |
66.000 |
|
59.400 |
|
|
59.400 |
|
|
22 |
Đường huyện 80, huyện Mỹ Tú |
Mỹ Tú |
Chiều dài tuyến 5,6 km; 07 cầu 0,5HL93 |
2023-2026 |
163/NQ-HĐND; 08/12/2021; 06/NQ-HĐND ; 27/02/2023 |
160.130 |
160.130 |
|
|
|
|
58.500 |
|
69.600 |
128.100 |
|
|
23 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng |
Long Phú |
San lấp mặt bằng; nhà tập luyện thể thao; sân bi sắt và một số hạng mục phụ khác |
2023-2024 |
05/NQ-HĐND; 27/02/2023 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
VIII |
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương |
|
|
|
|
50.015.015 |
2.757.087 |
- |
16.170.923 |
2.487.287 |
220.669 |
1.510.382 |
3.000 |
4.950 |
1.512.332 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
1.258.365 |
148.000 |
- |
1.136.573 |
148.000 |
220.669 |
39.415 |
3.000 |
- |
36.415 |
|
|
1 |
Dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
4 hợp phần |
2017-2023 |
363/QĐ-TTg 23/3/2017; 66/NQ- HĐND, 14/10/2022 |
1.178.365 |
140.000 |
2756/QĐ-UBND, 27/10/2017 |
1.056.573 |
140.000 |
208.069 |
32.415 |
|
|
32.415 |
|
|
2 |
Đường liên xã Ngọc Tố - Ngọc Đông (Đường huyện 51, 55) huyện Mỹ Xuyên |
Mỹ Xuyên |
5.698,5 m; 09 cây cầu |
2020-2023 |
30/NQ-HĐND, 04/10/2019; 09/NQ-HĐND ; 28/02/2022 |
80.000 |
8.000 |
3096/QĐ-UBND, 25/10/2019; 729/QĐ- UBND, 17/3/2022 |
80.000 |
8.000 |
12.600 |
7.000 |
3.000 |
|
4.000 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
48.756.650 |
2.609.087 |
- |
15.034.350 |
2.339.287 |
- |
1.470.967 |
- |
4.950 |
1.475.917 |
|
|
3 |
Dự án Tuyến đường trục phát triển kinh tế Đông Tây tỉnh Sóc Trăng |
Vĩnh Châu, Mỹ Xuyên, Thạnh Trị, Ngã Năm |
56,678 Km; 44 cầu HL93 |
2021-2025 |
134/NQ-HĐND, 09/12/2020 |
2.000.000 |
500.000 |
1967/QĐ-UBND, 02/8/2021 |
2.000.000 |
500.000 |
|
93.740 |
|
|
93.740 |
|
|
4 |
Xây dựng mới 3 cầu 30/4, Na Tưng (ĐT.932); Sóc Dâu (ĐT.933) |
Châu Thành, Kế Sách, Long Phú |
03 cây cầu |
2021-2023 |
102/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
54.380 |
54.380 |
4161/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
54.380 |
54.380 |
|
54.380 |
|
|
54.380 |
|
|
5 |
Xây dựng mới cầu Mang Cá 1 và Mang Cá 2 (ĐT.932B); cầu Xả Chỉ (ĐT.933C) |
Kế Sách, Long Phú |
03 cây cầu |
2021-2023 |
85/NQ-HĐND, 23/10/2020; 35/NQ-HĐND , 29/6/2022; 07/NQ- HĐND, 27/02/2023 |
98.767 |
98.767 |
4162/QĐ-UBND, 30/12/2020; 875/QĐ- UBND, 11/4/2023; 1299/QĐ-UBND , 31/5/2023 |
98.767 |
98.767 |
|
86.640 |
|
|
86.640 |
|
|
6 |
Xây dựng mới 4 cầu Viên Bình, Trà Mơn, Lịch Hội Thượng, Hội Trung (ĐT.934) |
Trần Đề |
04 cây cầu |
2021-2024 |
101/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
99.335 |
99.335 |
4138/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
99.335 |
99.335 |
|
99.335 |
|
|
99.335 |
|
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng trục đường nối Quốc lộ Nam Sông Hậu, huyện Kế Sách |
Kế Sách |
1,561 Km và 04 Cầu |
2021-2023 |
88/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
31.233 |
31.233 |
4015/QĐ-UBND, 17/12/2020 |
31.233 |
31.233 |
|
29.300 |
|
|
29.300 |
|
|
8 |
Nâng cấp Đường huyện 12 (Quy hoạch ĐT 936), thị xã Vĩnh Châu |
Vĩnh Châu |
3,272 Km; 02 cầu |
2021-2023 |
97/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
22.416 |
20.000 |
4174/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
22.416 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
9 |
Đường huyện 56, huyện Mỹ Xuyên (giai đoạn 2) |
Mỹ Xuyên |
6,5Km; 03 cầu và các hạng mục phụ |
2021-2024 |
115/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
119.780 |
119.780 |
4163/QĐ-UBND, 30/12/2020; 1794/QĐ-UBND , 07/7/2022 |
119.780 |
119.780 |
|
111.615 |
|
|
111.615 |
|
|
10 |
Đường huyện 57 (đoạn 2), huyện Mỹ Xuyên |
Mỹ Xuyên |
9,520 Km |
2021-2023 |
117/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
78.440 |
78.440 |
4171/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
78.440 |
78.440 |
|
76.825 |
|
|
76.825 |
|
|
11 |
Đường Lâm Trường Phước Thọ đấu nối Quốc lộ Quản Lộ Phụng Hiệp (đoạn Kênh 8 Thước - Quản Lộ Phụng Hiệp), huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng |
Mỹ Tú |
4,46km; 02 cầu |
2022-2024 |
104/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
49.610 |
49.610 |
2984/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
49.610 |
49.610 |
|
44.650 |
|
4.950 |
49.600 |
|
|
12 |
Đường huyện 47, thị xã Vĩnh Châu |
Vĩnh Châu |
4,12km; 04 cầu và các hạng mục phụ khác |
2022-2024 |
86/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
52.530 |
52.530 |
2982/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
52.530 |
52.530 |
|
47.277 |
|
|
47.277 |
|
|
13 |
Nâng cấp, mở rộng đường huyện 4 (đoạn Thới An Hội - An Lạc Tây - Nam Sông Hậu) |
Kế Sách |
3,1km; 04 cầu |
2021-2025 |
135/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
30.000 |
30.000 |
2663/QĐ-UBND, 10/10/2022 |
30.000 |
30.000 |
|
27.000 |
|
|
27.000 |
|
|
14 |
Dự án thành phần 4 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1 |
Tỉnh Hậu Giang, Tỉnh Sóc Trăng |
58,37km |
2023-2027 |
60/2022/QH15, 16/6/2022 |
44.691.000 |
1.000.000 |
113/QĐ-UBND, 16/01/2023 |
11.961.000 |
1.000.000 |
|
475.000 |
|
|
475.000 |
|
|
15 |
Dự án Hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu dịch vụ và cư xá công nhân Khu công nghiệp An Nghiệp, tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
San lấp mặt bằng, 3,277km đường, 01 cầu HL93 và các hạng mục phụ khác |
2022-2025 |
24/NQ-HĐND, 20/5/2022 |
238.896 |
124.249 |
3007/QĐ-UBND, 07/11/2022 |
238.896 |
124.249 |
|
124.245 |
|
|
124.245 |
|
|
16 |
Mở rộng, nâng cấp đường huyện 75 (Mỹ Quới - Rọc Lá), thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng |
Ngã Năm |
3,64km |
2022-2023 |
143/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
22.000 |
22.000 |
1610/QĐ-UBND, 15/6/2022 |
22.000 |
22.000 |
|
22.000 |
|
|
22.000 |
|
|
17 |
Dự án Phát triển thủy sản bền vững tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
03 hợp phần |
2022-2027 |
61/NQ-HĐND, 30/8/2022 |
992.300 |
269.800 |
|
|
|
|
100.000 |
|
|
100.000 |
|
|
18 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 938 (đoạn từ Đường tỉnh 939 đến Đường tỉnh 940) |
Mỹ Tú |
12,772km |
2021-2024 |
132/NQ-HĐND, 09/12/2020; 16/NQ-HĐND , 28/02/2022; 38/NQ-HĐND , 29/6/2022 |
175.963 |
58.963 |
1277/QĐ-UBND, 28/05/2021; 738/QĐ- UBND, 17/3/2022; 2371/QĐ-UBND , 12/9/2022 |
175.963 |
58.963 |
|
58.960 |
|
|
58.960 |
|
|
X |
Khác |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
106.475 |
- |
- |
106.475 |
|
|
1 |
Thanh toán công tác quyết toán công trình, tất toán tài khoản các công trình đã được phê duyệt quyết toán. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.475 |
|
|
46.475 |
|
|
2 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
|
|
60.000 |
|
|
XI |
Chưa phân bổ các dự án đang chuẩn bị thủ tục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
433.625 |
76.065 |
|
357.560 |
|
|
XII |
Dự phòng đầu tư kết cấu hạ tầng phát triển kinh tế - xã hội; khu, cụm công nghiệp; hạ tầng du lịch; các dự án đang chuẩn bị thủ tục; điều chỉnh TMĐT (nếu có),… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203.931 |
100.485 |
|
103.446 |
|
|
A.2 |
NGÂN SÁCH TỈNH TRỢ CẤP MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
1.807.663 |
1.784.045 |
- |
1.440.069 |
1.422.221 |
- |
1.716.202 |
4.500 |
49.310 |
1.761.012 |
|
|
I |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
1.761.103 |
1.739.645 |
- |
1.396.133 |
1.379.835 |
- |
1.672.502 |
4.040 |
49.310 |
1.717.772 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
1.761.103 |
1.739.645 |
- |
1.396.133 |
1.379.835 |
- |
1.672.502 |
4.040 |
49.310 |
1.717.772 |
|
|
1 |
Xây dựng trường mẫu giáo Én Xuân thành phố Sóc Trăng |
TPST |
Khu hiệu bộ; phòng sinh hoạt; phòng chức năng và các hạng mục khác |
2021-2023 |
141/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
14.900 |
14.900 |
1480/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
14.900 |
14.900 |
|
14.540 |
|
|
14.540 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Phường 1 - thành phố Sóc Trăng |
TPST |
Khối hành chính quản trị; phòng học; và các hạng mục khác |
2021-2023 |
131/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
14.975 |
14.975 |
1479/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
14.975 |
14.975 |
|
14.425 |
|
|
14.425 |
|
|
3 |
Xây dựng trường tiểu học Phường 6 thành phố Sóc Trăng |
TPST |
Khối học tập; hành chính quản trị; và các hạng mục khác |
2021-2023 |
132/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
14.835 |
14.835 |
1478/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
14.835 |
14.835 |
|
14.745 |
|
|
14.745 |
|
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng các điểm trường đạt chuẩn quốc gia xã An Thạnh 3, An Thạnh Nam, huyện Cù Lao Dung |
CLD |
03 điểm trường |
2021-2023 |
31/NQ-HĐND, 30/6/2020 |
14.375 |
14.100 |
3541/QĐ-UBND, 02/10/2020 |
14.375 |
14.100 |
|
14.100 |
|
|
14.100 |
|
|
5 |
Nâng cấp, sửa chữa trường học trên địa bàn huyện Cù Lao Dung |
CLD |
05 điểm trường |
2021-2023 |
30/NQ-HĐND, 30/6/2020 |
14.932 |
14.900 |
3540/QĐ-UBND, 02/10/2020 |
14.928 |
14.900 |
|
14.220 |
|
|
14.220 |
|
|
6 |
Nâng cấp trường THCS thị trấn Cù Lao Dung đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2 |
CLD |
Phòng học bộ môn; nhà đa năng; và các hạng mục khác |
2021-2023 |
32/NQ-HĐND, 30/6/2020 |
14.987 |
14.900 |
3572/QĐ-UBND, 08/10/2020 |
14.984 |
14.900 |
|
14.355 |
|
|
14.355 |
|
|
7 |
Trường tiểu học Thiện Mỹ A, xã Thiện Mỹ, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
12 phòng học và các hạng mục khác |
2021-2023 |
35/NQ-HĐND, 09/10/2020 |
14.000 |
14.000 |
1270/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
13.999 |
13.999 |
|
13.930 |
|
|
13.930 |
|
|
8 |
Trường Mẫu giáo An Hiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
12 phòng học và các hạng mục khác |
2021-2023 |
34/NQ-HĐND, 09/10/2020 |
14.990 |
14.990 |
1273/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
14.989 |
14.989 |
|
14.510 |
|
|
14.510 |
|
|
9 |
Trường mầm non Hồ Đắc Kiện, xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
06 phòng học; 02 phòng chức năng |
2021-2023 |
37/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
8.140 |
7.500 |
1271/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
8.140 |
7.500 |
|
7.500 |
|
|
7.500 |
|
|
10 |
Trường THCS An Hiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
12 phòng học và các hạng mục khác |
2021-2023 |
39/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
14.320 |
14.000 |
1272/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
14.319 |
14.000 |
|
13.990 |
|
|
13.990 |
|
|
11 |
Trường THCS Thiện Mỹ, xã Thiện Mỹ, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
Khối hành chính quản trị; phòng học; phòng học bộ môn và các hạng mục khác |
2021-2023 |
38/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
14.900 |
14.900 |
1269/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
14.899 |
14.899 |
|
14.830 |
|
|
14.830 |
|
|
12 |
Trường THCS Kế An, xã Kế An, huyện Kế Sách |
Kế Sách |
10 phòng học; khối hành chính quản trị và các hạng mục khác |
2021-2023 |
22/NQ-HĐND, 29/7/2020 |
14.977 |
14.900 |
361/QĐ- UB(XDCB).20, 20/10/2020 |
14.977 |
14.900 |
|
14.865 |
|
|
14.865 |
|
|
13 |
Trường Tiểu học Kế An 1, xã Kế An, huyện Kế Sách |
Kế Sách |
12 phòng học và các hạng mục phụ trợ |
2021-2023 |
21/NQ-HĐND, 29/7/2020 |
14.992 |
14.992 |
360/QĐ- UB(XDCB).20, 20/10/2020 |
14.992 |
14.992 |
|
14.940 |
|
|
14.940 |
|
|
14 |
Trường Phổ thông DTNT-Trung học cơ sở Kế Sách |
Kế Sách |
Khối nội trú; khối phục vụ học tập; cải tạo phòng học; và các hạng mục khác |
2021-2023 |
20/NQ-HĐND, 29/7/2020 |
14.990 |
14.900 |
362/QĐ- UB(XDCB).20, 20/10/2020 |
14.962 |
14.900 |
|
14.320 |
|
|
14.320 |
|
|
15 |
Trường Tiểu học Tân Hưng C, xã Tân Hưng, huyện Long Phú |
Long Phú |
14 phòng học; khối hành chính quản trị; và các hạng mục khác |
2021-2023 |
09/NQ-HĐND, 17/6/2020 |
14.988 |
14.500 |
318/QĐ-UBND, 24/7/2020 |
14.931 |
14.500 |
|
14.315 |
|
|
14.315 |
|
|
16 |
Trường THCS Châu Khánh, xã Châu Khánh, huyện Long Phú |
Long Phú |
Khối hiệu bộ; cải tạo 05 phòng học; và các hạng mục khác |
2021-2023 |
08/NQ-HĐND, 17/6/2020 |
14.931 |
14.500 |
317/QĐ-UBND, 24/7/2020 |
14.596 |
14.500 |
|
10.700 |
|
|
10.700 |
|
|
17 |
Trường THCS Dân tộc nội trú huyện Long Phú |
Long Phú |
Khối nội trú; nhà công vụ; cải tạo 08 phòng học; và các hạng mục khác |
2021-2023 |
07/NQ-HĐND, 17/6/2020 |
14.995 |
14.900 |
316/QĐ-UBND, 24/7/2020 |
14.899 |
14.899 |
|
14.200 |
|
|
14.200 |
|
|
18 |
Trường tiểu học Mỹ Thuận A, xã Mỹ Thuận, huyện Mỹ Tú |
Mỹ Tú |
Khối 12 phòng học; khối chức năng và các hạng mục phụ trợ |
2021-2023 |
77/NQ-HĐND, 10/7/2020 |
14.985 |
14.900 |
3506/QĐ-UBND, 28/10/2020 |
14.980 |
14.900 |
|
14.450 |
|
|
14.450 |
|
|
19 |
Trường tiểu học Mỹ Thuận B, xã Mỹ Thuận, huyện Mỹ Tú |
Mỹ Tú |
Khối 12 phòng học; khối chức năng và các hạng mục phụ trợ |
2021-2023 |
78/NQ-HĐND, 10/7/2020 |
14.982 |
14.900 |
3507/QĐ-UBND, 28/10/2020 |
14.940 |
14.900 |
|
14.260 |
|
|
14.260 |
|
|
20 |
Trường THCS dân tộc nội trú huyện Mỹ Tú |
Mỹ Tú |
Cải tạo Khu hiệu bộ, phòng chức năng và các hạng mục khác |
2021-2023 |
79/NQ-HĐND, 10/7/2020 |
10.365 |
10.000 |
3508/QĐ-UBND, 28/10/2020 |
10.289 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
21 |
Xây dựng các điểm Trường mầm non Sơn Ca - Trường Mầm non Ngọc Tố - Trường tiểu học Tham Đôn 2, huyện Mỹ Xuyên |
Mỹ Xuyên |
03 điểm trường |
2021-2023 |
3234/QĐ-UBND, 14/8/2020 |
14.700 |
14.700 |
4038/QĐ-UBND, 27/10/2020 |
14.700 |
14.700 |
|
14.400 |
|
|
14.400 |
|
|
22 |
Xây dựng các điểm Trường tiểu học Ngọc Đông 1 - Trường tiểu học Gia Hòa 1A, huyện Mỹ Xuyên |
Mỹ Xuyên |
03 điểm trường |
2021-2023 |
3236/QĐ-UBND, 14/8/2020 |
14.600 |
14.600 |
4040/QĐ-UBND, 27/10/2020 |
14.600 |
14.600 |
|
14.300 |
|
|
14.300 |
|
|
23 |
Xây dựng các điểm Trường tiểu học Mỹ Xuyên 1 - Trường tiểu học Tham Đôn 3 - Trường tiểu học Thạnh Phú 1, huyện Mỹ Xuyên |
Mỹ Xuyên |
03 điểm trường |
2021-2023 |
3235/QĐ-UBND, 14/8/2020 |
14.500 |
14.500 |
4039/QĐ-UBND, 27/10/2020 |
14.500 |
14.500 |
|
14.000 |
|
|
14.000 |
|
|
24 |
Trường THCS Phường 2, thị xã Ngã Năm |
Ngã Năm |
Khối phục vụ học tập; hành chính quản trị; nhà đa năng; và các hạng mục khác |
2021-2023 |
294/QĐXD- UBND, 14/7/2020 |
14.900 |
14.900 |
410/QĐXD-UBND, 27/10/2020 |
14.896 |
14.896 |
|
14.590 |
|
|
14.590 |
|
|
25 |
Trường TH Phường 2 (điểm Tân Quới A), thị xã Ngã Năm |
Ngã Năm |
08 phòng học và các hạng mục khác |
2021-2023 |
295/QĐXD- UBND, 14/7/2020 |
5.000 |
5.000 |
411/QĐXD-UBND, 27/10/2020 |
4.995 |
4.995 |
|
4.770 |
|
|
4.770 |
|
|
26 |
Trường THCS Phường 3, thị xã Ngã Năm |
Ngã Năm |
10 phòng học và các hạng mục khác |
2021-2023 |
293/QĐXD- UBND, 14/7/2020 |
9.900 |
9.900 |
412/QĐXD-UBND, 27/10/2020 |
9.822 |
9.822 |
|
9.360 |
|
|
9.360 |
|
|
27 |
Trường THCS Dân tộc nội trú huyện Thạnh Trị |
Thạnh Trị |
Khối phòng học bộ môn; khối nội trú; khối hành chính quản trị; và các hạng mục khác |
2021-2023 |
19/NQ-HĐND, 29/6/2020 |
14.997 |
14.997 |
749/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
14.992 |
14.992 |
|
14.925 |
|
|
14.925 |
|
|
28 |
Xây dựng phòng học trường Mầm non Hưng Lợi, Phú Lộc, Châu Hưng, huyện Thạnh Trị |
Thạnh Trị |
03 Trường |
2021-2023 |
20/NQ-HĐND, 29/6/2020 |
14.996 |
14.900 |
750/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
14.585 |
14.585 |
|
13.895 |
|
|
13.895 |
|
|
29 |
Xây dựng phòng học Trường THCS Thạnh Trị, Phú Lộc, Thạnh Tân, huyện Thạnh Trị |
Thạnh Trị |
03 Trường |
2021-2023 |
21/NQ-HĐND, 29/6/2020 |
14.995 |
14.900 |
748/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
14.994 |
14.900 |
|
14.640 |
|
|
14.640 |
|
|
30 |
Trường tiểu học Thạnh Thới Thuận 1, xã Thạnh Thới Thuận, huyện Trần Đề |
Trần Đề |
10 phòng học và các hạng mục khác |
2021-2023 |
42/NQ-HĐND, 31/7/2020 |
14.800 |
14.800 |
3246/QĐ-UBND, 27/10/2020 |
14.800 |
14.800 |
|
14.150 |
|
|
14.150 |
|
|
31 |
Trường tiểu học Trung Bình B, xã Trung Bình, huyện Trần Đề |
Trần Đề |
10 phòng học và các hạng mục khác |
2021-2023 |
40/NQ-HĐND, 31/7/2020 |
14.900 |
14.900 |
3247/QĐ-UBND, 27/10/2020 |
14.900 |
14.900 |
|
14.650 |
|
|
14.650 |
|
|
32 |
Trường tiểu học Viên Bình 2, xã Viên Bình, huyện Trần Đề |
Trần Đề |
10 phòng học và các hạng mục khác |
2021-2023 |
41/NQ-HĐND, 31/7/2020 |
14.800 |
14.800 |
3247/QĐ-UBND, 27/10/2020 |
14.800 |
14.800 |
|
14.560 |
|
|
14.560 |
|
|
33 |
Trường Mầm non Vĩnh Phước, phường Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu |
Vĩnh Châu |
10 phòng học và các hạng mục phụ trợ |
2021-2023 |
30/NQ-HĐND, 08/10/2020 |
14.948 |
14.730 |
2584/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
14.948 |
14.730 |
|
14.730 |
|
|
14.730 |
|
|
34 |
Trường Mầm non Lai Hòa, xã Lai Hòa, thị xã Vĩnh Châu |
Vĩnh Châu |
08 phòng học và các hạng mục phụ trợ |
2021-2023 |
27/NQ-HĐND, 08/10/2020 |
14.993 |
14.050 |
2583/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
14.992 |
14.050 |
|
14.050 |
|
|
14.050 |
|
|
35 |
Trường tiểu học Vĩnh Phước 1, phường Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu |
Vĩnh Châu |
12 phòng học và các hạng mục phụ trợ |
2021-2023 |
29/NQ-HĐND, 08/10/2020 |
14.978 |
14.500 |
2586/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
14.978 |
14.500 |
|
14.500 |
|
|
14.500 |
|
|
36 |
Trường Tiểu học Đại Hải 5, huyện Kế Sách |
Kế Sách |
12 phòng học và các hạng mục phụ trợ |
2021-2023 |
38/NQ-HĐND, 17/12/2020 |
14.990 |
14.900 |
511/QĐ- UB(XDCB).20, 22/12/2020 |
14.990 |
14.900 |
|
14.885 |
|
|
14.885 |
|
|
37 |
Trường Tiểu học Đại Hải 1, huyện Kế Sách |
Kế Sách |
Khối hỗ trợ học tập, khối bộ môn, cải tạo phòng học, phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ |
2021-2023 |
37/NQ-HĐND, 17/12/2020 |
14.900 |
14.900 |
512/QĐ- UB(XDCB).20, 22/12/2020 |
14.894 |
14.894 |
|
14.620 |
|
245 |
14.865 |
|
|
38 |
Trường tiểu học Đại Hải, huyện Kế Sách |
Kế Sách |
Khối hỗ trợ học tập, khối phòng học bộ môn và các hạng mục phụ trợ |
2021-2023 |
36/NQ-HĐND, 17/12/2020 |
14.900 |
14.900 |
513/QĐ- UB(XDCB).20, 22/12/2020 |
14.875 |
14.875 |
|
14.300 |
|
|
14.300 |
|
|
39 |
Trường Tiểu học Kế Sách 2, huyện Kế Sách |
Kế Sách |
Quy mô 550 học sinh (16 lớp học) |
2022-2024 |
1253/NQ- UBND,15/10/2021 |
14.977 |
14.900 |
307/QĐ- UB(XDCB).21; 29/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
14.900 |
|
|
40 |
Trường Mẫu giáo Phong Nẫm, huyện Kế Sách |
Kế Sách |
Xây dựng lớp học, khối công trình phục vụ; san lấp mặt bằng |
2022-2024 |
1248/NQ- UBND,15/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
308/QĐ- UB(XDCB).21; 29/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
14.900 |
|
|
41 |
Trường Mẫu giáo Hoa Mai, huyện Kế Sách |
Kế Sách |
Xây dựng lớp học, khối công trình phục vụ; san lấp mặt bằng |
2023-2024 |
1248/NQ- UBND,15/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
|
|
|
|
14.900 |
|
|
14.900 |
|
|
42 |
Trường Mẫu giáo An Mỹ, huyện Kế Sách |
Kế Sách |
Xây dựng lớp học, khối công trình phục vụ; san lấp mặt bằng |
2023-2024 |
1251/NQ- UBND,15/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
|
|
|
|
14.900 |
|
|
14.900 |
|
|
43 |
Trường THCS Trinh Phú, huyện Kế Sách |
Kế Sách |
Quy mô 420 học sinh (10 lớp học) |
2023-2024 |
1255/NQ- UBND,15/10/2021 |
14.982 |
14.820 |
442 /QĐ- UB(XDCB).22,28/10 /2022 |
14.982 |
14.820 |
|
14.820 |
|
|
14.820 |
|
|
44 |
Trường Mẫu giáo thị trấn Kế Sách, huyện Kế Sách |
Kế Sách |
Xây dựng lớp học, khối công trình phục vụ; san lấp mặt bằng |
2023-2024 |
1249/NQ- UBND,15/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
|
|
|
|
14.900 |
|
|
14.900 |
|
|
45 |
Trường Tiểu học Trinh Phú 1, huyện Kế Sách |
Kế Sách |
Quy mô 550 học sinh (16 lớp học) |
2023-2024 |
1256/NQ- UBND,15/10/2021 |
14.983 |
14.900 |
443 /QĐ- UB(XDCB).22,28/10 /2022 444 /QĐ- UB(XDCB).22, 28/10/2022 |
14.983 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
14.900 |
|
|
46 |
Nâng cấp trường TH Trinh Phú 3 để đạt chuẩn quốc gia, huyện Kế Sách |
Kế Sách |
Quy mô 350 học sinh (10 lớp học) |
2023-2024 |
1252/NQ- UBND,15/10/2021 |
14.995 |
12.000 |
|
14.995 |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
12.000 |
|
|
47 |
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng, huyện Kế Sách |
Kế Sách |
Xây dựng lớp học, khối công trình phục vụ; san lấp mặt bằng |
2023-2024 |
1250/NQ- UBND,15/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
|
|
|
|
14.900 |
|
|
14.900 |
|
|
48 |
Trường tiểu học Lạc Hòa 2, thị xã Vĩnh Châu |
Vĩnh Châu |
Khối 12 phòng học, khối Hành chính quản trị, khối phòng học tập và các hạng mục khác |
2021-2023 |
39/NQ-HĐND, 18/12/2020 |
14.992 |
14.650 |
4087/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
14.992 |
14.650 |
|
14.650 |
|
|
14.650 |
|
|
49 |
Trường tiểu học Vĩnh hải 2, thị xã Vĩnh Châu |
Vĩnh Châu |
12 phòng học; Khối chức năng; Khối hỗ trợ học tập; Khối hành chính quản trị và các hạng mục khác |
2021-2023 |
06/NQ-HĐND, 09/3/2021 |
14.996 |
14.200 |
881/QĐ-UBND, 01/4/2021 |
14.981 |
14.200 |
|
14.200 |
|
|
14.200 |
|
|
50 |
Trường THCS Lạc Hòa, thị xã Vĩnh Châu |
Vĩnh Châu |
Khối hành chính quản trị; khối phòng học tập; Khối hỗ trợ học tập; và các hạng mục khác |
2021-2023 |
05/NQ-HĐND, 09/3/2021 |
10.135 |
9.200 |
873/QĐ-UBND, 31/3/2021 |
10.125 |
9.200 |
|
9.200 |
|
|
9.200 |
|
|
51 |
Trường tiểu học 2 Phường 2, thị xã Vĩnh Châu |
Vĩnh Châu |
Khối 20 phòng học tập, san lấp mặt bằng và các hạng mục khác |
2021-2025 |
56/NQ-HĐND, 29/10/2021 |
14.998 |
14.730 |
|
|
|
|
14.730 |
|
|
14.730 |
|
|
52 |
Trường tiểu học 1 Phường 2, thị xã Vĩnh Châu |
Vĩnh Châu |
Khối 12 phòng học tập, khối 04 phòng bộ môn và các hạng mục khác |
2021-2025 |
55/NQ-HĐND, 29/10/2021 |
14.931 |
14.000 |
|
|
|
|
14.000 |
|
|
14.000 |
|
|
53 |
Trường THCS Vĩnh Hải ( Giai đoạn 2), thị xã Vĩnh Châu |
Vĩnh Châu |
Khối 06 phòng học tập, khối phòng học tập; khối hỗ trợ học tập; khối phụ trợ và các hạng mục khác |
2021-2025 |
58/NQ-HĐND, 29/10/2021 |
14.998 |
14.750 |
2343/QĐ-UBND, 05/10/2022 |
14.998 |
14.750 |
|
14.750 |
|
|
14.750 |
|
|
54 |
Trường Tiểu học 1 phường 1, thị xã Vĩnh Châu |
Vĩnh Châu |
Khối 10 phòng học tập, khối 03 phòng bộ môn; khối hỗ trợ học tập; khối phụ trợ và các hạng mục khác |
2021- 2025 |
57/NQ-HĐND, 29/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
|
|
|
|
14.900 |
|
|
14.900 |
|
|
55 |
Trường Tiểu học Vĩnh Hiệp 1, xã Vĩnh Hiệp, thị xã Vĩnh Châu |
Vĩnh Châu |
Khối học tập; hỗ trợ học tập, khối phụ trợ, cải tạo khối phòng học, phòng chức năng; và các hạng mục khác |
2022-2024 |
53/NQ-HĐND, 29/10/2021 |
14.894 |
14.894 |
2406/QĐ-UBND; 02/11/2021 |
14.894 |
14.894 |
|
14.890 |
|
|
14.890 |
|
|
56 |
Trường tiểu học Lạc Hòa 1, xã Lạc Hòa, thị xã Vĩnh Châu |
Vĩnh Châu |
Khối học tập; hỗ trợ học tập, khối hành chính quản trị; khối phụ trợ, cải tạo khối nhà trệt và các hạng mục khác |
2022-2024 |
54/NQ-HĐND, 29/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
2407 /QĐ-UBND; 02/11/2021 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
14.900 |
|
|
57 |
Trường THCS Phường 2, thị xã Vĩnh Châu |
Vĩnh Châu |
Xây dựng 10 phòng học; phục bộ môn; khối phụ trợ và các hạng mục phụ khác |
2021-2025 |
60/NQ-HĐND, 29/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
2344/QĐ-UBND, 05/10/2022 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
14.900 |
|
|
58 |
Xây dựng phòng học Trường Tiểu học Hưng Lợi, thị trấn Hưng Lợi |
Thạnh Trị |
Khối hiệu bộ, chức năng, phòng học; cải tạo các phòng học và các hạng mục khác |
2021-2023 |
20/NQ-HĐND, 29/6/2021 |
14.897 |
14.897 |
479/QĐ-UBND, 19/7/2021 |
14.897 |
14.897 |
|
14.897 |
|
|
14.897 |
|
|
59 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Phú Lộc 2, thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị |
Thạnh Trị |
Khối phòng học bộ môn; khối hỗ trợ học tập và các hạng mục khác |
2021-2023 |
19/NQ-HĐND, 29/6/2021 |
13.980 |
13.980 |
477/QĐ-UBND, 19/7/2021 |
13.980 |
13.980 |
|
13.725 |
|
|
13.725 |
|
|
60 |
Xây dựng Trường Tiểu học Đại Ân 2A, huyện Trần Đề |
Trần Đề |
12 Phòng học, Khối chức năng và các hạng mục khác |
2021-2023 |
03/NQ-HĐND, 08/3/2021 |
14.900 |
14.900 |
1783/QĐ-UBND, 28/5/2021 |
14.900 |
14.900 |
|
14.560 |
|
|
14.560 |
|
|
61 |
Trường Tiểu học Tài Văn 1, huyện Trần Đề |
Trần Đề |
10 Phòng học; Khối hành chính quản trị; Khối học tập các hạng mục khác |
2021-2023 |
02/NQ-HĐND, 08/3/2021 |
14.800 |
14.800 |
1784/QĐ-UBND, 28/5/2021 |
14.800 |
14.800 |
|
14.700 |
|
|
14.700 |
|
|
62 |
Xây dựng các điểm Trường tiểu học Ngọc Tố 2 - Trường tiểu học Thạnh Quới 1, huyện Mỹ Xuyên |
Mỹ Xuyên |
02 điểm trường |
2021-2023 |
1119/QĐ-UBND, 04/3/2021 |
14.800 |
14.800 |
1621/QĐ-UBND, 11/5/2021 |
14.800 |
14.800 |
|
13.975 |
225 |
|
13.750 |
|
|
63 |
Xây dựng các điểm Trường THCS Hòa Tú 2 - Trường THCS Gia Hòa 1, huyện Mỹ Xuyên |
Mỹ Xuyên |
02 điểm trường |
2021-2023 |
1120/QĐ-UBND, 04/3/2021 |
14.750 |
14.750 |
1620/QĐ-UBND, 11/5/2021 |
14.589 |
14.589 |
|
13.895 |
400 |
|
13.495 |
|
|
64 |
Xây dựng Trường Trung học cơ sở Tham Đôn, xã Tham Đôn; Trường tiểu học Hòa Tú 2B, xã Hòa Tú 2, huyện Mỹ Xuyên |
Mỹ Xuyên |
02 điểm trường |
2022-2024 |
2871/QĐ-UBND, 07/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
3022/QĐ-UBND, 27/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
1.900 |
|
13.000 |
|
|
65 |
Xây dựng Trường Phổ thông dân tộc nội trú, THCS huyện Mỹ Xuyên; Trường THCS Ngọc Đông, huyện Mỹ Xuyên |
Mỹ Xuyên |
Xây dựng khối hành chính, quản trị; khối phục vụ học tập; thiết bị và các hạng mục phụ khác |
2021-2025 |
2872/QĐ-UBND, 07/10/2021 |
14.750 |
14.750 |
2975/QĐ-UBND, 26/10/2021 |
14.750 |
14.750 |
|
14.750 |
|
|
14.750 |
|
|
66 |
Xây dựng Trường Thực hành sư phạm, huyện Mỹ Xuyên |
Mỹ Xuyên |
Xây dựng phòng học; hỗ trợ học tập; khối phụ trợ và các hạng mục phụ khác |
2022-2024 |
2873/QĐ-UBND, 07/10/2021 |
14.600 |
14.600 |
2974/QĐ-UBND, 26/10/2021 |
14.600 |
14.600 |
|
14.600 |
770 |
|
13.830 |
|
|
67 |
Trường THCS Mỹ Tú, huyện Mỹ Tú |
Mỹ Tú |
12 Phòng học + hỗ trợ học tập và các hạng mục khác |
2021-2023 |
404/QĐ- UBND,19/02/2021 |
14.950 |
14.500 |
1454/QĐ-UBND, 03/6/2021 |
14.950 |
14.500 |
|
14.500 |
|
|
14.500 |
|
|
68 |
Trường tiểu học Mỹ Tú A, huyện Mỹ Tú |
Mỹ Tú |
12 Phòng học; Khối hành chính quản trị và các hạng mục khác |
2021-2023 |
405/QĐ- UBND,19/02/2021 |
14.994 |
14.900 |
1453/QĐ-UBND, 03/6/2021 |
14.994 |
14.900 |
|
14.750 |
|
|
14.750 |
|
|
69 |
Trường THCS Hậu Thạnh, huyện Long Phú |
Long Phú |
08 Phòng học; Khối phục vụ học tập; Khối phụ trợ và các hạng mục khác |
2021-2023 |
02/QĐ-UBND, 20/01/2021 |
14.972 |
14.500 |
53/QĐ-UBND, 16/4/2021 |
14.972 |
14.500 |
|
14.500 |
|
|
14.500 |
|
|
70 |
Trường Tiểu học Châu Khánh, huyện Long Phú |
Long Phú |
Xây mới 06 phòng học; Khối hiệu bộ; cải tạo 10 phòng học và các hạng mục khác |
2021-2023 |
01/QĐ-UBND, 20/01/2021 |
12.113 |
11.000 |
52/QĐ-UBND, 16/4/2021 |
11.875 |
11.000 |
|
11.000 |
|
|
11.000 |
|
|
71 |
Nâng cấp mở rộng các điểm trường đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn huyện Cù Lao Dung |
CLD |
02 điểm trường |
2021-2025 |
11/NQ-HĐND, 25/6/2021 |
14.900 |
14.900 |
1642/QĐ-UBND, 21/7/2021 |
14.984 |
14.900 |
|
14.725 |
90 |
|
14.635 |
|
|
72 |
Nâng cấp mở rộng các điểm trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 trên địa bàn huyện Cù Lao Dung |
CLD |
Khối 12 phòng học, khối nhà đa năng và xây mới, cải tạo một số hạng mục khác |
2021-2025 |
10/NQ-HĐND, 25/6/2021 |
14.916 |
14.900 |
1643/QĐ-UBND, 21/7/2021 |
14.916 |
14.900 |
|
14.790 |
|
|
14.790 |
|
|
73 |
Mở rộng 20 phòng học trường Tiểu học và Trung học cơ sở Lý Thường Kiệt, phường 1, thành phố Sóc Trăng |
TPST |
20 phòng học và các hạng mục khác |
2021-2023 |
159/NQ-HĐND, 10/3/2021 |
14.500 |
14.500 |
727/QĐ-UBND, 28/5/2021 |
14.500 |
14.500 |
|
14.485 |
|
|
14.485 |
|
|
74 |
Xây dựng khối hành chính quản trị Trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn, phường 4, thành phố Sóc Trăng |
TPST |
Khối hành chính quản trị và các hạng mục khác |
2021-2023 |
158/NQ-HĐND, 10/3/2021 |
5.255 |
5.255 |
728/QĐ-UBND, 28/5/2021 |
5.255 |
5.255 |
|
5.180 |
|
|
5.180 |
|
|
75 |
Xây dựng 15 phòng học trường tiểu học phường 10 - thành phố Sóc Trăng |
TPST |
Khối 15 phòng học (3 tầng); thiết bị và các hạng mục phụ |
2023-2024 |
60/NQ- HĐND,07/9/2021 |
11.015 |
11.015 |
|
|
|
|
11.015 |
|
|
11.015 |
|
|
76 |
Trường mẫu giáo 1/6 thành phố Sóc Trăng |
TPST |
Khối 09 phòng học (2 tầng); cải tạo khối hành chính quản trị và phòng học; các hạng mục phụ |
2021-2025 |
54/NQ-HĐND, 07/9/2021 |
13.000 |
13.000 |
1370/QĐ-UBND, 28/10/2021 |
13.000 |
13.000 |
|
13.000 |
|
|
13.000 |
|
|
77 |
Nâng cấp, mở rộng trường Tiểu học Phú Lợi, phường 2 thành phố Sóc Trăng |
TPST |
Khối 09 phòng học; hành chính quản trị; cải tạo 26 phòng học; các hạng mục phụ |
2022-2024 |
56/NQ-HĐND, 07/9/2021 |
14.975 |
14.975 |
1323/QĐ-UBND, 13/10/2021 |
14.975 |
14.975 |
|
14.975 |
|
|
14.975 |
|
|
78 |
Cải tạo trường Trung học cơ sở Dương Kỳ Hiệp, phường 2 thành phố Sóc Trăng |
TPST |
Cải tạo khối lớp học (2 tầng), khối hiệu bộ, khối 12 phòng học (3 tầng), khối thí nghiệm thực hành; các hạng mục phụ |
2022-2024 |
57/NQ-HĐND, 07/9/2021 |
9.700 |
9.700 |
1357/QĐ-UBND, 26/10/2021 |
9.700 |
9.700 |
|
9.700 |
120 |
|
9.580 |
|
|
79 |
Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Lâm Thành Hưng, phường 7 thành phố Sóc Trăng |
TPST |
Xây dựng 11 phòng học, và các HM phụ trợ; Cải tạo khối 18 phòng học, khối hành chính quản trị phục vụ học tập, cải tạo cổng hàng rào; |
2023-2025 |
59/NQ- HĐND,07/9/2021 |
14.950 |
14.950 |
|
|
|
|
14.950 |
|
|
14.950 |
|
|
80 |
Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Lê Hồng Phong, phường 3 thành phố Sóc Trăng |
TPST |
Xây dựng khối 08 phòng học và các hạng mục phụ |
2023-2025 |
58/NQ-HĐND, 07/9/2021 |
8.500 |
8.500 |
|
|
|
|
8.500 |
|
|
8.500 |
|
|
81 |
Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai, phường 3 thành phố Sóc Trăng |
TPST |
Cải tạo khu A,B,C; sân đường, thiết bị |
2023-2024 |
55/NQ-HĐND, 07/9/2021 |
10.940 |
10.940 |
511/QĐ-UBND,09/3/2022 |
10.940 |
10.940 |
|
10.940 |
|
|
10.940 |
|
|
82 |
Nâng cấp mở rộng các điểm trường đạt chuẩn Quốc gia xã An Thạnh 1, An Thạnh Tây, thị trấn Cù Lao Dung |
CLD |
06 điểm trường |
2022-2024 |
47/NQ- HĐND,06/7/2021 |
14.900 |
14.900 |
2065/QĐ-UBND, 15/9/2021 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
14.900 |
|
|
83 |
Nâng cấp, mở rộng các điểm trường đạt chuẩn Quốc gia xã An Thạnh Đông, An Thạnh 2, Đại Ân 1 |
CLD |
06 điểm trường |
2022-2024 |
48/NQ- HĐND,06/7/2021 |
14.900 |
14.900 |
1847/QĐ-UBND, 27/8/2021 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
14.900 |
|
|
84 |
Trường mầm non Phú Tân |
Châu Thành |
Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ; hành chính quản trị; chức năng; thiết bị và các hạng mục phụ |
2023-2024 |
705/NQ- UBND,08/9/2021 |
14.900 |
14.900 |
|
|
|
|
14.900 |
|
|
14.900 |
|
|
85 |
Trường tiểu học Phú Tâm A |
Châu Thành |
Xây dựng mới khối phòng học tập; phòng phục vụ sinh hoạt; các hạng mục phụ khác |
2023-2024 |
708/NQ- UBND,08/9/2021 |
14.900 |
14.900 |
|
|
|
|
14.900 |
|
|
14.900 |
|
|
86 |
Trường tiểu học thị trấn Châu Thành A, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
Khối phòng học; hành chính quản trị; chức năng; công trình phục vụ bán trú; thiết bị; các hạng mục phụ |
2022-2024 |
709/NQ- UBND,08/9/2021 |
14.900 |
14.900 |
792/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
14.900 |
|
|
87 |
Trường tiểu học An Hiệp A |
Châu Thành |
Khối phòng học tập; hỗ trợ học tập; phụ trợ; cải tạo 16 phòng học; thiết bị; các hạng mục phụ |
2023-2024 |
707/NQ- UBND,08/9/2021 |
14.900 |
14.900 |
462/QĐ-UBND, 25/10/2022 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
14.900 |
|
|
88 |
Trường tiểu học An Ninh B |
Châu Thành |
Khối phòng học; hỗ trợ học tập; hành chính quản trị; thiết bị; các hạng mục phụ |
2023-2024 |
703/NQ- UBND,08/9/2021 |
14.900 |
14.900 |
463/QĐ-UBND, 25/10/2022 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
14.900 |
|
|
89 |
Trường mầm non thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ; chức năng; hành chính quản trị; thiết bị và các hạng mục khác |
2022-2024 |
706/NQ- UBND,08/9/2021 |
14.900 |
14.900 |
793/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
14.900 |
|
|
90 |
Trường Tiểu học Long Phú C |
Long Phú |
'Xây dựng mới khối phòng bộ môn; phòng hỗ trợ học tập; cải tạo các khối và các hạng mục phụ khác |
2023- 2024 |
328/QĐ-UBND, 21/7/2021 |
12.890 |
12.000 |
330/QĐ-UBND, 25/8/2022 |
12.890 |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
12.000 |
|
|
91 |
Trường Tiểu học Hậu Thạnh, huyện Long Phú |
Long Phú |
Xây dựng mới khối phòng bộ môn; phòng hỗ trợ học tập; cải tạo các khối và các hạng mục phụ khác |
2022-2024 |
329/QĐ-UBND, 21/7/2021 |
11.531 |
11.000 |
424/QĐ-UBND, 17/9/2021 |
11.461 |
11.000 |
|
11.000 |
110 |
|
10.890 |
|
|
92 |
Nâng cấp, sửa chữa trường THCS Tân Hưng, Tân Thạnh, thị trấn Long Phú, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng |
Long Phú |
Nâng cấp, sửa chữa + Xây khối phòng bộ môn, hỗ trợ học tập và các hạng mục khác |
2021-2023 |
323/QĐ-UBND, 21/7/2021 |
14.968 |
14.000 |
346/QĐ-UBND, 02/8/2021 |
14.968 |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
14.000 |
|
|
93 |
Trường Mầm non thị trấn Đại Ngãi và Trường Tiểu học thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú |
Long Phú |
02 điểm trường |
2022-2024 |
327/QĐ-UBND, 21/7/2021 |
14.955 |
14.000 |
423/QĐ-UBND, 17/9/2021 |
14.955 |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
14.000 |
|
|
94 |
Trường Mẫu giáo Trường Khánh, Tân Thạnh, Châu Khánh, huyện Long Phú |
Long Phú |
Nâng cấp, sửa chữa 03 điểm trường |
2022-2024 |
322/QĐ-UBND, 21/7/2021 |
14.984 |
14.500 |
360/QĐ-UBND, 06/8/2021 |
14.980 |
14.500 |
|
14.500 |
|
|
14.500 |
|
|
95 |
Tiểu học Tân Thạnh B, Trường Khánh B |
Long Phú |
02 điểm trường |
2023-2024 |
330/QĐ-UBND, 21/7/2021 |
12.059 |
11.500 |
331/QĐ-UBND, 25/8/2022 |
12.059 |
11.500 |
|
11.500 |
|
|
11.500 |
|
|
96 |
Tiểu học Trường khánh A |
Long Phú |
Xây dựng mới khối phòng học; phòng hỗ trợ học tập; cải tạo các khối và các hạng mục phụ khác |
2023-2025 |
333/QĐ-UBND, 21/7/2021 |
11.070 |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
97 |
Tiểu học Tân Thạnh A |
Long Phú |
Xây dựng mới phòng học; phòng bộ môn; hỗ trợ học tập; cải tạo các khối và các hạng mục phụ khác |
2023-2025 |
334/QĐ-UBND, 21/7/2021 |
10.557 |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
98 |
Trường THCS thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú |
Long Phú |
Xây mới khối hành chính quản trị; phòng chức năng; phòng học bộ môn; cải tạo các khối và các hạng mục phụ khác |
2023-2025 |
384/QĐ-UBND, 26/8/2021 |
11.833 |
11.000 |
|
|
|
|
11.000 |
|
|
11.000 |
|
|
99 |
Trường tiểu học Thuận Hưng A, huyện Mỹ Tú |
Mỹ Tú |
12 phòng học; các hạng mục phụ |
2022-2024 |
1995/QĐ-UBND, 24/7/2021 |
14.979 |
14.900 |
3060/QĐ-UBND; 29/10/2021 |
14.979 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
14.900 |
|
|
100 |
Trường tiểu học Phú Mỹ C, huyện Mỹ Tú |
Mỹ Tú |
13 phòng học; các hạng mục phụ |
2022-2024 |
2001/QĐ-UBND, 24/7/2021 |
14.982 |
14.900 |
3059/QĐ-UBND; 29/10/2021 |
14.982 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
14.900 |
|
|
101 |
Trường THCS Mỹ Phước |
Mỹ Tú |
8 phòng học; hiệu bộ, chức năng và các hạng mục phụ |
2023-2025 |
2183/QĐ-UBND, 20/8/2021 |
14.700 |
14.700 |
|
|
|
|
14.450 |
|
|
14.450 |
|
|
102 |
Trường THCS Thuận Hưng |
Mỹ Tú |
04 phòng học; hiệu bộ, chức năng và các hạng mục phụ |
2023-2024 |
2003/QĐ-UBND, 24/7/2021 |
14.554 |
14.500 |
4496/QĐ-UBND, 27/10/2022 |
14.554 |
14.500 |
|
14.500 |
|
|
14.500 |
|
|
103 |
Trường tiểu học A Huỳnh Hữu Nghĩa |
Mỹ Tú |
04 phòng học; 04 phòng chức năng; cải tạo 16 phòng học và khu hiệu bộ; các hạng mục phụ |
2021-2025 |
1999/QĐ-UBND, 24/7/2021 |
8.300 |
8.000 |
|
|
|
|
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
104 |
Trường THCS Hưng Phú |
Mỹ Tú |
Khu chức năng; các hạng mục phụ |
2023-2024 |
1997/QĐ-UBND, 24/7/2021 |
7.550 |
7.550 |
|
|
|
|
7.550 |
|
|
7.550 |
|
|
105 |
Trường tiểu học Mỹ Phước E |
Mỹ Tú |
Xây dựng mới 10 phòng+khu chức năng+khu hiệu bộ |
2023-2024 |
2002/QĐ-UBND, 24/7/2021 |
14.979 |
14.900 |
|
|
|
|
14.900 |
|
|
14.900 |
|
|
106 |
Trường tiểu học Mỹ Phước D |
Mỹ Tú |
Xây dựng mới 14 phòng+khu chức năng+khu hiệu bộ |
2023-2024 |
1998/QĐ-UBND, 24/7/2021 |
14.998 |
14.950 |
|
|
|
|
14.950 |
|
|
14.950 |
|
|
107 |
Trường TH và THCS Long Bình, thị xã Ngã Năm |
Ngã Năm |
Khối phòng học, phòng hỗ trợ học tập, khối phụ trợ 3 tầng; khối phòng học bộ môn 2 tầng và các hạng mục phụ khác |
2022-2024 |
278/QĐXD- UBND, 11/8/2021 |
10.000 |
10.000 |
373/QĐXD-UBND, 27/10/2021 |
9.992 |
9.992 |
|
9.980 |
|
|
9.980 |
|
|
108 |
Dự án Trường Tiểu học Phường 1, thị xã Ngã Năm |
Ngã Năm |
San lấp mặt bằng; Khối phòng học bộ môn 2 tầng và các hạng mục phụ khác |
2022-2024 |
279/QĐXD- UBND, 11/8/2021 |
12.500 |
12.500 |
374/QĐXD-UBND, 27/10/2021 |
12.492 |
12.492 |
|
12.485 |
|
|
12.485 |
|
|
109 |
Dự án Trường Tiểu học Lê Quý Đôn, Phường 1 |
Ngã Năm |
Khối phòng học, phòng hỗ trợ học tập, phòng chức năng 2 tầng và các hạng mục phụ khác |
2022-2024 |
275/QĐXD- UBND, 11/8/2021 |
12.400 |
12.400 |
376/QĐXD-UBND, 27/10/2021 |
12.399 |
12.399 |
|
12.395 |
|
|
12.395 |
|
|
110 |
Dự án Trường THCS Tân Long |
Ngã Năm |
Khối phòng học, phòng hỗ trợ học tập, khối phụ trợ 3 tầng và các hạng mục phụ khác |
2022-2024 |
276/QĐXD- UBND, 11/8/2021 |
13.500 |
13.500 |
377/QĐXD-UBND, 28/10/2021 |
13.481 |
13.481 |
|
13.480 |
|
|
13.480 |
|
|
111 |
Xây dựng phòng học Trường Mầm non Vĩnh Lợi, Lâm Tân, Tuân Tức |
Thạnh Trị |
02 điểm trường |
2023-2024 |
03/QĐ-UBND, 01/9/2021 |
14.900 |
14.900 |
|
|
|
|
14.900 |
|
|
14.900 |
|
|
112 |
Trường Tiểu học Thạnh Tân 2, Thạnh Trị 1, Lâm Kiết, huyện Thạnh Trị |
Thạnh Trị |
03 điểm trường |
2022-2024 |
06/QĐ-UBND, 01/9/2021 |
13.000 |
13.000 |
668/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
12.995 |
12.995 |
|
12.995 |
195 |
|
12.800 |
|
|
113 |
Trường Tiểu học Thạnh Tân 1, xã Thạnh Tân, huyện Thạnh Trị |
Thạnh Trị |
Khối 16 phòng học; cải tạo các khối hành chính quản trị; phục vụ học tập; phòng học; thiết bị và các hạng mục phụ khác |
2022-2024 |
07/QĐ-UBND, 01/9/2021 |
14.000 |
14.000 |
670/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
13.994 |
13.994 |
|
13.990 |
20 |
|
13.970 |
|
|
114 |
Xây dựng phòng học Trường Tiểu học Vĩnh Lợi, Tuân Tức 1 |
Thạnh Trị |
02 điểm trường |
2023-2024 |
02/QĐ-UBND, 01/9/2021 |
9.000 |
9.000 |
470/QĐ-UBND, 31/10/2022 |
8.991 |
8.991 |
|
9.000 |
10 |
|
8.990 |
|
|
115 |
Trường Tiểu học Châu Hưng 1, xã Châu Hưng |
Thạnh Trị |
Khối 10 phòng học, phòng hiệu bộ + chức năng; cải tạo các khối hiện trạng; thiết bị và các hạng mục phụ khác |
2023-2024 |
04/QĐ-UBND, 01/9/2021 |
14.900 |
14.900 |
471/QĐ-UBND, 31/10/2022 |
14.886 |
14.886 |
|
14.900 |
50 |
|
14.850 |
|
|
116 |
Trường Tiểu học Vĩnh Thành, THCS Vĩnh Thành, Lâm Tân |
Thạnh Trị |
03 điểm trường |
2023-2024 |
05/QĐ-UBND, 01/9/2021 |
14.000 |
14.000 |
472/QĐ-UBND, 31/10/2022 |
13.878 |
13.878 |
|
14.000 |
150 |
|
13.850 |
|
|
117 |
Trường tiểu học Tài Văn 2 |
Trần Đề |
10 phòng học; san lấp; thiết bị và các hạng mục phụ |
2023-2024 |
57/NQ-HĐND, 30/7/2021 |
12.000 |
12.000 |
3744/QĐ-UBND, 24/10/2022 |
12.000 |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
12.000 |
|
|
118 |
Nâng cấp, xây dựng trường THCS Tài Văn |
Trần Đề |
Khối hành chính quản trị; phòng chức năng; 06 phòng học; san lấp; thiết bị; và các hạng mục phụ |
2023-2024 |
58/NQ-HĐND, 30/7/2021 |
13.000 |
13.000 |
|
|
|
|
13.000 |
|
|
13.000 |
|
|
119 |
Trường mẫu giáo Thạnh Thới An |
Trần Đề |
Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ; hành chính quản trị và các hạng mục khác |
2023-2024 |
60/NQ-HĐND, 30/7/2021 |
14.900 |
14.900 |
3743/QĐ-UBND, 24/10/2022 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
14.900 |
|
|
120 |
Nâng cấp, xây dựng Trường tiểu học thị trấn Lịch Hội Thượng A |
Trần Đề |
16 phòng học; thiết bị và các hạng mục phụ |
2023-2024 |
52/NQ-HĐND, 30/7/2021 |
14.900 |
14.900 |
|
|
|
|
14.900 |
|
|
14.900 |
|
|
121 |
Nâng cấp, xây dựng Trường tiểu học thị trấn Lịch Hội Thượng B |
Trần Đề |
12 phòng học; thiết bị; sửa chữa 15 phòng và các hạng mục phụ |
2023-2024 |
53/NQ-HĐND, 30/7/2021 |
13.000 |
13.000 |
3742/QĐ-UBND, 24/10/2022 |
13.000 |
13.000 |
|
13.000 |
|
|
13.000 |
|
|
122 |
Nâng cấp, xây dựng Trường THCS Trung Bình |
Trần Đề |
Khối hành chính quản trị; phòng chức năng; 06 phòng học; san lấp; thiết bị; và các hạng mục phụ |
2022-2024 |
55/NQ-HĐND, 30/7/2021 |
14.000 |
14.000 |
3501/QĐ-UBND; 28/10/2021 |
14.000 |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
14.000 |
|
|
123 |
Trường mẫu giáo Liêu Tú, huyện Trần Đề |
Trần Đề |
Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ; hành chính quản trị và các hạng mục khác |
2022-2024 |
50/NQ-HĐND, 30/7/2021 |
14.900 |
14.900 |
3500/QĐ-UBND; 28/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
14.900 |
|
|
124 |
Nâng cấp, xây dựng trường THCS Thạnh Thới An |
Trần Đề |
Khối hành chính quản trị; phòng chức năng; sửa chữa phòng học; thiết bị; các hạng mục phụ |
2023-2024 |
59/NQ-HĐND, 30/7/2021 |
8.555 |
8.555 |
|
|
|
|
8.555 |
|
|
8.555 |
|
|
125 |
Cải tạo, nâng cấp trường TH Mạc Đĩnh Chi, trường TH Hùng Vương và trường TH Bạch Đằng thành phố Sóc Trăng |
TPST |
Cải tạo 03 điểm trường |
2023-2024 |
109/NQ-HĐND, 06/9/2022 |
13.800 |
13.800 |
|
|
|
|
|
|
13.800 |
13.800 |
|
|
126 |
Cải tạo trường THCS Tôn Đức Thắng thành phố Sóc Trăng |
TPST |
Cải tạo phòng học; khối hiệu bộ và các hạng mục phụ |
2023-2024 |
108/NQ-HĐND, 06/9/2022 |
10.300 |
10.300 |
|
|
|
|
|
|
10.300 |
10.300 |
|
|
127 |
Xây dựng trường Tiểu học Kim Đồng, phường 5, thành phố Sóc Trăng |
TPST |
Xây mới khối phòng học; thiết bị và các hạng mục phụ |
2023-2024 |
124/NQ-HĐND, 21/10/2022 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
128 |
Xây dựng trường THCS phường 6 thành phố Sóc Trăng |
TPST |
Xây dựng 15 phòng học và các hạng mục phụ trợ |
2023-2024 |
125/NQ-HĐND, 21/10/2022 |
14.965 |
14.965 |
|
|
|
|
|
|
14.965 |
14.965 |
|
|
II |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
|
|
1 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Liêu Tú |
Trần Đề |
Khối nhà chính; san lấp; các hạng mục phụ |
2022-2024 |
51/NQ-HĐND, 30/7/2021 |
5.000 |
5.000 |
3499/QĐ-UBND; 28/10/2021 |
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
III |
Văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
9.000 |
7.000 |
- |
6.410 |
5.000 |
- |
6.990 |
205 |
- |
6.785 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
9.000 |
7.000 |
- |
6.410 |
5.000 |
- |
6.990 |
205 |
- |
6.785 |
|
|
1 |
Sửa chữa Bia lưu niệm Đoàn tù chính trị từ Côn Đảo trở về tại xã Đại Ngãi |
Long Phú |
Bệ đỡ tượng; bia đá; khu nhà điều hành; các hạng mục khác |
2021-2025 |
332/QĐ-UBND; 21/07/2021 |
7.000 |
5.000 |
560/QĐ-UBND; 22/10/2021 |
6.410 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
2 |
Di tích chiến tranh Mỹ ngụy thảm sát thường dân ở Vàm Cái Cau (ấp An Ninh, xã An Lạc Thôn, huyện Kế Sách) |
Kế Sách |
San lấp mặt bằng; đền thờ tưởng niệm; các hạng mục phụ |
2022-2024 |
1257/NQ- UBND,15/10/2021 |
2.000 |
2.000 |
310/QĐ- UB(XDCB).21; 29/10/2021 |
1.994 |
1.994 |
|
1.990 |
205 |
|
1.785 |
|
|
IV |
Thể dục, thể thao |
|
|
|
|
14.900 |
14.900 |
- |
14.886 |
14.886 |
- |
14.885 |
- |
- |
14.885 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
14.900 |
14.900 |
- |
14.886 |
14.886 |
- |
14.885 |
- |
- |
14.885 |
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao thị xã Ngã Năm (giai đoạn 2) |
Ngã Năm |
Khối quản lý hành chính; san lấp; các hạng mục phụ |
2022-2024 |
277/QĐXD- UBND, 11/8/2021 |
14.900 |
14.900 |
375/QĐXD-UBND, 27/10/2021 |
14.886 |
14.886 |
|
14.885 |
|
|
14.885 |
|
|
V |
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương (kết hợp lồng ghép, đối ứng đầu tư xây dựng tiêu chí huyện, thị xã nông thôn mới) |
|
|
|
|
17.660 |
17.500 |
- |
17.640 |
17.500 |
- |
16.825 |
255 |
- |
16.570 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
17.660 |
17.500 |
- |
17.640 |
17.500 |
- |
16.825 |
255 |
- |
16.570 |
|
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa đường huyện 1 (đoạn từ Quốc lộ Nam Sông Hậu đến UBND xã Phong Nẫm) |
Kế Sách |
6,11km |
2022-2023 |
1018/QĐ-UBND, 16/7/2021 |
10.000 |
10.000 |
146/QĐ- UB(XDCB).21 30/7/2021 |
10.000 |
10.000 |
|
9.325 |
255 |
|
9.070 |
|
|
2 |
Cải tạo Khu văn hóa huyện Mỹ Tú |
Mỹ Tú |
Cải tạo nhà làm việc, phòng họp, phòng tập văn hóa và các hạng mục phụ |
2022-2023 |
2004/QĐ-UBND, 24/7/2021 |
7.660 |
7.500 |
3061/QĐ-UBND; 29/10/2021 |
7.640 |
7.500 |
|
7.500 |
|
|
7.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.
(2) Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thực hiện theo qui định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định.
BÁO CÁO DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐANG CHUẨN BỊ THỦ TỤC ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày
tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng.
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Dự kiến Quyết định chủ trương đầu tư |
Dự kiến Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: XSKT (tỉnh quản lý, hỗ trợ) |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
357.564 |
|
A |
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
357.564 |
357.564 |
357.564 |
|
|
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
35.505 |
35.505 |
35.505 |
|
1 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 7, lớp 10, tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
|
2023-2025 |
|
11.505 |
11.505 |
11.505 |
|
2 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 8, lớp 11, tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
|
2023-2025 |
|
12.000 |
12.000 |
12.000 |
|
3 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 9, lớp 12, tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
|
2023-2025 |
|
12.000 |
12.000 |
12.000 |
|
|
NGÂN SÁCH TỈNH TRỢ CẤP MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
322.059 |
322.059 |
322.059 |
|
1 |
Thành phố Sóc Trăng |
TPST |
|
2023-2025 |
|
28.784 |
28.784 |
28.784 |
|
1.1 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, thành phố Sóc Trăng |
|
|
|
|
9.584 |
9.584 |
9.584 |
|
1.2 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 4, lớp 8, thành phố Sóc Trăng |
|
|
|
|
9.600 |
9.600 |
9.600 |
|
1.3 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 5, lớp 9, thành phố Sóc Trăng |
|
|
|
|
9.600 |
9.600 |
9.600 |
|
2 |
Thị xã Vĩnh Châu |
Vĩnh Châu |
|
2023-2025 |
|
30.987 |
30.987 |
30.987 |
|
2,1 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, thị xã Vĩnh Châu |
|
|
|
|
10.387 |
10.387 |
10.387 |
|
2,2 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 4, lớp 8, thị xã Vĩnh Châu |
|
|
|
|
10.300 |
10.300 |
10.300 |
|
2.3 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 5, lớp 9, thị xã Vĩnh Châu |
|
|
|
|
10.300 |
10.300 |
10.300 |
|
3 |
Thị xã Ngã Năm |
Ngã Năm |
|
2023-2025 |
|
29.161 |
29.161 |
29.161 |
|
3,1 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, thị xã Ngã Năm |
|
|
|
|
9.761 |
9.761 |
9.761 |
|
3,2 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 4, lớp 8, thị xã Ngã Năm |
|
|
|
|
9.700 |
9.700 |
9.700 |
|
3,3 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 5, lớp 9, thị xã Ngã Năm |
|
|
|
|
9.700 |
9.700 |
9.700 |
|
4 |
Huyện Cù Lao Dung |
CLD |
|
2023-2025 |
|
26.952 |
26.952 |
26.952 |
|
4,1 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Cù Lao Dung |
|
|
|
|
8.952 |
8.952 |
8.952 |
|
4.2 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 4, lớp 8, huyện Cù Lao Dung |
|
|
|
|
9.000 |
9.000 |
9.000 |
|
4.3 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 5, lớp 9, huyện Cù Lao Dung |
|
|
|
|
9.000 |
9.000 |
9.000 |
|
5 |
Huyện Kế Sách |
Kế Sách |
|
2023-2025 |
|
28.744 |
28.744 |
28.744 |
|
5.1 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Kế Sách |
|
|
|
|
9.504 |
9.504 |
9.504 |
|
5.2 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 4, lớp 8, huyện Kế Sách |
|
|
|
|
9.620 |
9.620 |
9.620 |
|
5.3 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 5, lớp 9, huyện Kế Sách |
|
|
|
|
9.620 |
9.620 |
9.620 |
|
6 |
Huyện Long Phú |
Long Phú |
|
2023-2025 |
|
29.452 |
29.452 |
29.452 |
|
6.1 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Long Phú |
|
|
|
|
9.852 |
9.852 |
9.852 |
|
6.2 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 4, lớp 8, huyện Long Phú |
|
|
|
|
9.800 |
9.800 |
9.800 |
|
6.3 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 5, lớp 9, huyện Long Phú |
|
|
|
|
9.800 |
9.800 |
9.800 |
|
7 |
Huyện Mỹ Tú |
Mỹ Tú |
|
2023-2025 |
|
30.012 |
30.012 |
30.012 |
|
7,1 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Mỹ Tú |
|
|
|
|
10.012 |
10.012 |
10.012 |
|
7.2 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 4, lớp 8, huyện Mỹ Tú |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
7.3 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 5, lớp 9, huyện Mỹ Tú |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
8 |
Huyện Mỹ Xuyên |
Mỹ Xuyên |
|
2023-2025 |
|
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
8.1 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
8.2 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 4, lớp 8, huyện Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
8.3 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 5, lớp 9, huyện Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
9 |
Huyện Châu Thành |
Châu Thành |
|
2023-2025 |
|
29.772 |
29.772 |
29.772 |
|
9.1 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Châu Thành |
|
|
|
|
9.972 |
9.972 |
9.972 |
|
9.2 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 4, lớp 8, huyện Châu Thành |
|
|
|
|
9.900 |
9.900 |
9.900 |
|
9.3 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 5, lớp 9, huyện Châu Thành |
|
|
|
|
9.900 |
9.900 |
9.900 |
|
10 |
Huyện Thạnh Trị |
Thạnh Trị |
|
2023-2025 |
|
28.189 |
28.189 |
28.189 |
|
10,1 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Thạnh Trị |
|
|
|
|
9.389 |
9.389 |
9.389 |
|
10,2 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 4, lớp 8, huyện Thạnh Trị |
|
|
|
|
9.400 |
9.400 |
9.400 |
|
10.3 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 5, lớp 9, huyện Thạnh Trị |
|
|
|
|
9.400 |
9.400 |
9.400 |
|
11 |
Huyện Trần Đề |
Trần Đề |
|
2023-2025 |
|
30.006 |
30.006 |
30.006 |
|
11.1 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Trần Đề |
|
|
|
|
10.006 |
10.006 |
10.006 |
|
11.2 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 4, lớp 8, huyện Trần Đề |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
11.3 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 5, lớp 9, huyện Trần Đề |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.