hỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 466/2020/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 09 tháng 9 năm 2020 |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG KHÓA IX,
KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI MỐT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 153/TTr-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 75/BC-HĐND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn thuộc sở, ngành và địa phương quản lý với tổng vốn 672.939 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 39 dự án, giảm kế hoạch vốn 132 dự án, cụ thể là:
1. Vốn cân đối ngân sách địa phương tăng, giảm 215.778 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 17 dự án, giảm kế hoạch vốn 68 dự án.
(Chi tiết kèm theo Phụ lục I)
2. Vốn xổ số kiến thiết tăng, giảm 316.668 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 20 dự án, giảm kế hoạch vốn 58 dự án.
(Chi tiết kèm theo Phụ lục II)
3. Vốn từ nguồn thu sử dụng đất tăng, giảm 140.493 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 02 dự án, giảm kế hoạch vốn 06 dự án.
(Chi tiết kèm theo Phụ lục III)
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này bãi bỏ một số Danh mục dự án tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018; Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018; Nghị quyết số 207/2019/NQ-HĐND ngày 22/4/2019; Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019; Nghị quyết số 261/2019/NQ-HĐND ngày 21/10/2019; Nghị quyết số 271/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019; Nghị quyết số 306/2020/NQ-HĐND ngày 03/4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang đã được điều chỉnh tại Phụ lục I, II, III ban hành kèm theo Nghị quyết này.
4. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai mươi mốt thông qua ngày 04 tháng 9 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 9 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 466/2020/NQ-HĐND ngày 09
tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công đến hoàn thành |
Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch các năm |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Chênh lệch kế hoạch |
|
|||||
Số văn bản; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách địa phương |
Trong đó: ngân sách địa phương |
Trong đó: ngân sách địa phương |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
|
|||||||
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản |
|
|||||||||
|
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
988.775 |
1.111 |
988.775 |
674 |
215.778 |
-215.778 |
|
I |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
74.582 |
0 |
116.457 |
0 |
42.145 |
-270 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng vùng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Bình Trị, huyện Kiên Lương (Bồi thường giải phòng mặt bằng) |
Kiên Lương |
2014- |
2268/QĐ-UBND, |
252.440 |
9.000 |
270 |
|
0 |
|
|
-270 |
|
2 |
"Hệ thống cấp nước liên xã Vân Khánh – Vân Khánh Đông - Vân Khánh Tây – Đông Hưng A, huyện An Minh" điều chỉnh tên thành "Hồ chứa nước phục vụ sản xuất và sinh hoạt khu vực huyện An Minh" |
An Minh |
2017-2020 |
2591/QĐ-UBND, 30/10/2015; 1135/QĐ-UBND , 22/5/2017 |
123.000 |
1.000 |
1.000 |
|
13.000 |
|
12.000 |
|
|
3 |
Đóng mới tàu kiểm ngư trang bị cho lực lượng thanh tra chuyên ngành Thủy sản Kiên Giang |
Rạch Giá |
2019-2021 |
1853/QĐ-UBND, 15/8/2019 |
44.000 |
44.000 |
23.312 |
|
43.312 |
|
20.000 |
|
|
4 |
Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL WB6- Hệ thống cấp nước liên xã Mỹ Thuận - Mỹ Hiệp Sơn (phần mở rộng) |
Hòn Đất |
|
7508/VP-KTTH, 17/12/2019 |
9.200 |
9.200 |
0 |
|
9.200 |
|
9.200 |
|
|
5 |
Dự án cấp nước tập trung trên địa bàn nông thôn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 -2020 |
Toàn tỉnh |
2018-2023 |
2409/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
96.346 |
96.346 |
50.000 |
|
50.945 |
|
945 |
|
|
II |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
227.520 |
1.111 |
203.103 |
674 |
20.000 |
-44.417 |
|
1 |
Cầu Công Binh - trả nợ quyết toán |
Giồng Riềng |
2010-2012 |
1832/QĐ-UBND, 03/8/2009 |
29.197 |
|
1.111 |
1.111 |
674 |
674 |
|
-437 |
|
2 |
Đầu tư xây dựng đường Mỹ Thái; hạng mục xây dựng 06 cầu, huyện Hòn Đất |
Hòn Đất |
2019-2020 |
2688/QĐ-SKHĐT, 26/11/2018 |
14.910 |
14.910 |
14.250 |
|
13.483 |
|
|
-767 |
|
3 |
Đầu tư xây dựng nâng cấp mở rộng Cầu Lộ Quẹo đường tỉnh ĐT.962, huyện Gò Quao |
Gò Quao |
2018-2020 |
309/QĐ-SKHĐT, 26/10/2018 |
8.297 |
8.297 |
8.414 |
|
6.201 |
|
|
-2.213 |
|
4 |
Đầu tư xây dựng đường tỉnh ĐT.964; hạng mục xây dựng cầu huyện An Biên, An Minh |
An Minh, An Biên |
2019-2021 |
2689/QĐ-UBND, 26/11/2018 |
63.307 |
63.307 |
39.630 |
|
33.630 |
|
|
-6.000 |
|
5 |
Đường Ngô Quyền (đoạn từ Lê Hồng Phong đến cầu An Hòa), thành phố Rạch Giá |
Rạch Giá |
2018-2020 |
2410/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
15.000 |
|
|
-15.000 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.963B (đoạn Bến Nhứt - Giồng Riềng) |
Rạch Giá |
2019-2020 |
2411/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
133.759 |
133.759 |
120.000 |
|
100.000 |
|
|
-20.000 |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp Đường vào khu căn cứ Tỉnh ủy ở U Minh Thượng |
U Minh Thượng |
2019-2022 |
2511/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
125.000 |
125.000 |
14.115 |
|
34.115 |
|
20.000 |
|
|
III |
Ban Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
1.540 |
0 |
0 |
0 |
0 |
-1.540 |
|
1 |
Chốt dân quân tuyến biên giới huyện Giang Thành, thành phố Hà Tiên; hạng mục mở rộng diện tích các chốt + thiết bị |
Hà Tiên, Giang Thành |
2018-2020 |
227/QĐ-SKHĐT, 23/6/2017; 228/QĐ-SKHĐT, 23/6/2017 |
20.600 |
20.600 |
1.540 |
|
0 |
|
|
-1.540 |
|
IV |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
18.263 |
0 |
16.020 |
0 |
0 |
-2.243 |
|
1 |
Nâng cấp Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục Lao động Xã hội Kiên Giang |
Hòn Đất |
2018-2020 |
314/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017 |
12.273 |
12.273 |
11.263 |
|
10.420 |
|
|
-843 |
|
2 |
Ký túc xá Trường Trung cấp nghề vùng U Minh Thượng |
U Minh Thượng |
2018-2020 |
325/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
|
5.600 |
|
|
-1.400 |
|
V |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
10.000 |
0 |
9.900 |
0 |
0 |
-100 |
|
1 |
Dự án xây dựng hệ thống thông tin địa lý (GIS) tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2019-2020 |
Rạch Giá |
2019-2021 |
403/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019 |
9.999 |
9.999 |
10.000 |
|
9.900 |
|
|
-100 |
|
VI |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
14.400 |
0 |
14.658 |
0 |
258 |
0 |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng kho lưu trữ chuyên dụng thuộc Sở Nội Vụ tỉnh Kiên Giang |
Rạch Giá |
|
2264/QĐ-UBND 29/10/2012; 800/QĐ-UBND , 03/4/2017 |
22.200 |
22.200 |
14.400 |
|
14.658 |
|
258 |
|
|
VII |
Sở Ngoại vụ |
|
|
|
|
|
10.000 |
0 |
8.449 |
0 |
0 |
-1.551 |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa nhà liên hợp cửa khẩu Hà Tiên và Quốc Môn cửa khẩu |
Hà Tiên |
2019-2021 |
386/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 |
8.449 |
8.449 |
10.000 |
|
8.449 |
|
|
-1.551 |
|
VIII |
Sở Công Thương (Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên dân dụng và công nghiệp tỉnh Kiên Giang - chủ đầu tư) |
|
|
|
|
|
7.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
-7.500 |
|
1 |
Tiểu dự án "Cấp điện từ nguồn năng lượng tái tạo ngoài lưới điện Quốc gia tại xã Thổ Châu, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang - EU tài trợ" |
Phú Quốc |
2020-2022 |
1237/QĐ-UBND, 25/5/2020 |
50.000 |
50.000 |
7.500 |
|
0 |
|
|
-7.500 |
|
IX |
Sở Du lịch |
|
|
|
|
|
45.251 |
0 |
40.251 |
0 |
0 |
-5.000 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng khu di tích lịch sử thắng cảnh núi Mo So và hồ Hoa Mai |
Kiên Lương, U Minh Thượng |
|
695/QĐ-UBND, 28/3/2016 |
80.591 |
53.591 |
45.251 |
|
40.251 |
|
|
-5.000 |
|
X |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
32.000 |
0 |
28.250 |
0 |
1.250 |
-5.000 |
|
1 |
Sửa chữa nhà làm việc các Ban của Tỉnh ủy |
Rạch Giá |
|
|
|
|
5.000 |
|
0 |
|
|
-5.000 |
|
2 |
Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020 |
Rạch Giá |
2017-2020 |
2465/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
30.000 |
30.000 |
27.000 |
|
28.250 |
|
1.250 |
|
|
XI |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
|
|
|
|
|
128.972 |
0 |
211.972 |
0 |
83.000 |
0 |
|
1 |
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thạnh Lộc |
Châu Thành |
2012-2019 |
1773/QĐ-UBND, 21/8/2012; 1315/QĐ-UBND , 16/6/2017; 2291/QĐ-UBND , 31/10/2017 |
835.848 |
316.562 |
128.972 |
|
211.972 |
|
83.000 |
|
|
XII |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
50.000 |
0 |
21.497 |
0 |
0 |
-28.503 |
|
1 |
Chi phí lập Quy hoạch tỉnh Kiên Giang |
Toàn tỉnh |
|
|
|
|
50.000 |
|
21.497 |
|
|
-28.503 |
|
XIII |
Huyện Hòn Đất |
|
|
|
|
|
25.995 |
0 |
29.361 |
0 |
5.330 |
-1.964 |
|
1 |
Trường Mẫu giáo Thổ Sơn (điểm Bến Đá) |
Hòn Đất |
2019-2021 |
4519/QĐ-UBND, 30/10/2018; 5730/QĐ-UBND , 12/12/2018 |
9.989 |
9.989 |
10.000 |
|
8.720 |
|
|
-1.280 |
|
2 |
Xây mới hàng rào+nhà bảo vệ, nâng cấp sân nền Huyện ủy Hòn Đất |
Hòn Đất |
2017 |
4051/QĐ-UBND, 19/9/2017 |
999 |
999 |
999 |
|
952 |
|
|
-47 |
|
3 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Thái Sơn |
Hòn Đất |
2019-2021 |
4520/QĐ-UBND, 30/10/2018; 5721/QĐ-UBND , 11/12/2018 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
9.400 |
|
|
-600 |
|
4 |
Trụ sở Hội đồng nhân dân huyện Hòn Đất |
Hòn Đất |
2016-2017 |
8094/QĐ-UBND, 20/10/2016 |
3.000 |
3.000 |
2.996 |
|
2.959 |
|
|
-37 |
|
5 |
Giao thông nông thôn huyện Hòn Đất (bổ sung) |
Hòn Đất |
|
|
|
|
2.000 |
|
7.330 |
|
5.330 |
|
|
XIV |
Huyện Phú Quốc |
|
|
|
|
|
47.603 |
0 |
41.129 |
0 |
24 |
-6.498 |
|
1 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Phú Quốc |
Phú Quốc |
2016-2018 |
1078/QĐ-UBND, 25/3/2016 |
9.965 |
9.965 |
9.000 |
|
7.963 |
|
|
-1.037 |
|
2 |
Trường TH-THCS Bãi Thơm (điểm Đá Chồng) |
Phú Quốc |
2016-2018 |
5865/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
8.400 |
8.400 |
7.730 |
|
7.586 |
|
|
-144 |
|
3 |
Trường Tiểu học Dương Tơ 2 |
Phú Quốc |
2017-2019 |
9865/QĐ-UBND, 27/10/2017 |
5.316 |
5.316 |
4.790 |
|
4.030 |
|
|
-760 |
|
4 |
Trường Trung học cơ sở Dương Tơ |
Phú Quốc |
2017-2019 |
9864/QĐ-UBND, 27/10/2017 |
5.284 |
5.284 |
4.790 |
|
4.080 |
|
|
-710 |
|
5 |
Trường TH-THCS Gành Dầu (điểm mầm non) |
Phú Quốc |
2018-2020 |
4360/QĐ-UBND, 26/10/2018 |
1.396 |
1.396 |
1.260 |
|
1.250 |
|
|
-10 |
|
6 |
Trường Trung học cơ sở Gành Dầu (Điểm trung học cơ sở) |
Phú Quốc |
2018-2020 |
4361/QĐ-UBND, 26/10/2018 |
4.086 |
4.086 |
3.780 |
|
3.178 |
|
|
-602 |
|
7 |
Trường Trung học cơ sở Bãi Bổn (điểm chính) |
Phú Quốc |
2018-2020 |
4341/QĐ-UBND, 24/10/2018 |
4.107 |
4.107 |
3.780 |
|
3.153 |
|
|
-627 |
|
8 |
Sửa chữa các điểm trường năm 2019 |
Phú Quốc |
2018-2020 |
4348/QĐ-UBND, 25/10/2018 |
1.780 |
1.780 |
1.710 |
|
1.418 |
|
|
-292 |
|
9 |
Trường Trung học cơ sở Bãi Thơm (điểm trường mới) |
Phú Quốc |
2018-2020 |
4349/QĐ-UBND, 25/10/2018 |
4.857 |
4.857 |
5.040 |
|
3.759 |
|
|
-1.281 |
|
10 |
Sửa chữa các điểm trường năm 2020 |
Phú Quốc |
2019-2021 |
5089/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
1.831 |
1.831 |
1.593 |
|
1.266 |
|
|
-327 |
|
11 |
Đầu tư máy phát điện xã Thổ Châu, huyện Phú Quốc |
Phú Quốc |
2019-2020 |
172/QĐ-UBND, 09/01/2019 |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
|
2.792 |
|
|
-708 |
|
12 |
Trường Mầm non Hàm Ninh (điểm trung học cơ sở) |
Phú Quốc |
2019-2020 |
4349/QĐ-UBND, 08/10/2019 |
698 |
698 |
630 |
|
654 |
|
24 |
|
|
XV |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
62.712 |
0 |
74.837 |
0 |
14.500 |
-2.375 |
|
1 |
Trường Tiểu học Thạnh Lộc 1 |
Châu Thành |
2017-2018 |
3448/QĐ-UBND, 18/10/2016 |
6.164 |
6.164 |
6.164 |
|
5.913 |
|
|
-251 |
|
2 |
Trường Tiểu học Bình An 4 |
Châu Thành |
2018-2020 |
4568/QĐ-UBND, 19/9/2017 |
4.286 |
4.286 |
6.370 |
|
6.146 |
|
|
-224 |
|
3 |
Trường Tiểu học Minh Hòa 3 |
Châu Thành |
2018-2020 |
4569/QĐ-UBND, 19/9/2017 |
5.143 |
5.143 |
7.157 |
|
7.102 |
|
|
-55 |
|
4 |
Trường Tiểu học Minh Lương 1 |
Châu Thành |
2018-2020 |
4567/QĐ-UBND, 19/9/2017 |
3.486 |
3.486 |
3.822 |
|
3.701 |
|
|
-121 |
|
5 |
Trường Tiểu học Minh Hòa 4 |
Châu Thành |
2018-2020 |
4570/QĐ-UBND, 19/9/2017 |
1.705 |
1.705 |
2.648 |
|
2.530 |
|
|
-118 |
|
6 |
Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Hiệp 2 |
Châu Thành |
2017-2018 |
3937/QĐ-UBND, 26/10/2016 |
2.580 |
2.580 |
6.700 |
|
6.271 |
|
|
-429 |
|
7 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành |
Châu Thành |
2016-2017 |
3744/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
14.926 |
13.000 |
13.000 |
|
12.448 |
|
|
-552 |
|
8 |
Cải tạo, mở rộng Hội trường A huyện Châu Thành (hạng mục: cải tạo, mở rộng) |
Châu Thành |
2019-2020 |
3647/QĐ-UBND, 19/10/2018 |
10.000 |
10.000 |
5.851 |
|
5.726 |
|
|
-125 |
|
9 |
Cải thiện môi trường cống Tám Đô (Đầu tư xây dựng Rãnh thoát nước bê tông cốt thép + đan bê tông cốt thép - đoạn từ cống Tám Đô đến kênh So Đủa) |
Châu Thành |
2018-2019 |
4029/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
5.500 |
|
|
-500 |
|
10 |
Giao thông nông thôn huyện Châu Thảnh |
Châu Thành |
|
|
|
|
5.000 |
|
19.500 |
|
14.500 |
|
|
XVI |
Huyện An Minh |
|
|
|
|
|
22.234 |
0 |
66.769 |
0 |
45.144 |
-609 |
|
1 |
Trường Trung học cơ sở Thị trấn Thứ 11 |
An Minh |
2017-2019 |
3978/QĐ-UBND, 25/10/2017 |
4.500 |
4.500 |
4.050 |
|
3.991 |
|
|
-59 |
|
2 |
Trường Tiểu học Đông Hưng 1 |
An Minh |
2019-2021 |
3316/QĐ-UBND, 16/9/2019 |
3.800 |
3.800 |
3.420 |
|
3.200 |
|
|
-220 |
|
3 |
Trường Trung học cơ sở Đông Hưng A |
An Minh |
2018-2020 |
3736/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
3.400 |
3.400 |
3.060 |
|
2.945 |
|
|
-115 |
|
4 |
Trường Trung học cơ sở Đông Hưng 2 |
An Minh |
2019-2021 |
3317/QĐ-UBND, 16/9/2019 |
1.500 |
1.500 |
1.350 |
|
1.135 |
|
|
-215 |
|
5 |
Trường Tiểu học Danh Coi |
An Minh |
2018-2020 |
3737/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
4.000 |
4.000 |
3.254 |
|
3.460 |
|
206 |
|
|
6 |
Trường Tiểu học Thị trấn 1, huyện An Minh |
An Minh |
2019-2021 |
3738/QĐ-UBND, 29/10/2018; 3318/QĐ-UBND , 16/9/2019 |
14.950 |
14.950 |
7.100 |
|
7.503 |
|
403 |
|
|
7 |
Đường KT1, huyện An Minh |
An Minh |
2019-2023 |
1127/QĐ-UBND, 13/5/2016; 523/QĐ-UBND , 06/3/2019 |
200.000 |
198.000 |
|
|
44.535 |
|
44.535 |
|
|
XVII |
Huyện Gò Quao |
|
|
|
|
|
16.792 |
0 |
16.216 |
0 |
0 |
-576 |
|
1 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thới Quản, huyện Gò Quao |
Gò Quao |
2015-2017 |
6633/QĐ-UBND, 31/12/2015 |
8.500 |
8.500 |
7.853 |
|
7.760 |
|
|
-93 |
|
2 |
Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
Gò Quao |
2018-2020 |
4594/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
9.000 |
9.000 |
8.706 |
|
8.456 |
|
|
-250 |
|
3 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thủy Liễu |
Gò Quao |
2010-2013 |
5073/QĐ-UBND, 15/12/2010; 1918/QĐ-UBND , 15/5/2013 |
4.217 |
4.217 |
233 |
|
0 |
|
|
-233 |
|
XVIII |
Huyện Kiên Hải |
|
|
|
|
|
8.455 |
0 |
4.251 |
0 |
0 |
-4.204 |
|
1 |
Khu trung tâm hành chính xã Lại Sơn |
Kiên Hải |
|
1045/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
10.000 |
10.000 |
8.455 |
|
4.251 |
|
|
-4.204 |
|
XIX |
Huyện An Biên |
|
|
|
|
|
48.916 |
0 |
47.760 |
0 |
127 |
-1.283 |
|
1 |
Trường Mầm non Đông Thái (Phú Hưởng) (Phòng học, hàng rào, sân nền, thiết bị, san lấp mặt bằng) |
An Biên |
2016 |
836d/QĐ-UBND, |
1.821 |
1.821 |
1.717 |
|
1.714 |
|
|
-3 |
|
2 |
Trường Tiểu học Tây Yên A1 (hàng rào, sân nền, san lấp mặt bằng) |
An Biên |
2016 |
3573/QĐ-UBND, |
2.500 |
2.500 |
5.428 |
|
4.876 |
|
|
-552 |
|
3 |
Trường Trung học cơ sở Hưng Yên (Phòng học, thiết bị) |
An Biên |
2016 |
3572/QĐ-UBND, |
4.150 |
2.929 |
2.929 |
|
2.769 |
|
|
-160 |
|
4 |
+ Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2017 - 2020 |
An Biên |
2017-2019 |
7814/QĐ-UBND, 25/10/2017; |
2.806 |
2.300 |
2.806 |
|
2.738 |
|
|
-68 |
|
5 |
+ Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2018 - 2020 |
An Biên |
2018-2019 |
7820/QĐ-UBND, 25/10/2017 |
1.052 |
1.052 |
1.052 |
|
998 |
|
|
-54 |
|
6 |
Trường Tiểu học Đông Thái 3 (phòng học, thiết bị, san lắp và hàng rào) |
An Biên |
|
5730/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
9.999 |
7.500 |
9.749 |
|
9.697 |
|
|
-52 |
|
7 |
Trường Mầm non Nam Yên |
An Biên |
2017 |
5685/QĐ-UBND, 27/10/16 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
|
1.085 |
|
|
-15 |
|
8 |
Trường Trung học cở sở Thị trấn Thứ Ba 2 (phòng học, thiết bị và hàng rào) |
An Biên |
2017-2019 |
5686/QĐ-UBND, 27/10/16 |
4.450 |
4.450 |
4.450 |
|
4.265 |
|
|
-185 |
|
9 |
Trường Tiểu học Nam Yên 2 (phòng học và thiết bị) |
An Biên |
2017-2019 |
7815/QĐ-UBND, 25/10/2017 |
2.209 |
1.569 |
2.155 |
|
2.154 |
|
|
-1 |
|
10 |
Trường Tiểu học Hưng Yên 2 |
An Biên |
2017-2019 |
7826/QĐ-UBND, 25/10/2017 |
2.210 |
1.569 |
2.211 |
|
2.199 |
|
|
-12 |
|
11 |
Trường Tiểu học Tây Yên A 2 (phòng học và thiết bị) |
An Biên |
2017-2019 |
7817/QĐ-UBND, 25/10/2017 |
2.210 |
1.569 |
2.392 |
|
2.343 |
|
|
-49 |
|
12 |
Trường Tiểu học Tây Yên 1 (hàng rào, sân nền, san lấp mặt bằng, phòng học, thiết bị) |
An Biên |
2015-2017 |
3574/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
3.010 |
3.010 |
4.116 |
|
4.043 |
|
|
-73 |
|
13 |
Trường Tiểu học Đông Thái 2 (phòng học và thiết bị) |
An Biên |
2017-2019 |
7816/QĐ-UBND, 25/10/2017 |
4.241 |
3.138 |
4.241 |
|
4.182 |
|
|
-59 |
|
14 |
Trường Tiểu học Nam Thái 3 (phòng học và thiết bị) |
An Biên |
2017-2019 |
7818/QĐ-UBND, 25/10/2017 |
2.210 |
2.210 |
2.118 |
|
2.196 |
|
78 |
|
|
15 |
Trường Tiểu học Thị trấn thứ ba 3 - Điểm Đông Quý (phòng học và thiết bị); Điểm khu phố I (phòng học, hàng rào, san lắp mặt bằng, thiết bị) |
An Biên |
2017-2019 |
7819/QĐ-UBND, 25/10/2017 |
2.645 |
2.645 |
2.452 |
|
2.501 |
|
49 |
|
|
XX |
Huyện Giang Thành |
|
|
|
|
|
7.000 |
0 |
6.994 |
0 |
0 |
-6 |
|
1 |
Đê bao và cống đập giữ nước thuộc khu bảo tồn sinh cảnh xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành |
Giang Thành |
2018-2020 |
1982/QĐ-UBND, 22/10/2018 |
6.994 |
6.994 |
7.000 |
|
6.994 |
|
|
-6 |
|
XXI |
Thành phố Rạch Giá |
|
|
|
|
|
26.371 |
0 |
24.043 |
0 |
0 |
-2.328 |
|
1 |
Trường Tiểu học Âu Cơ (điểm chính) |
Rạch Giá |
2018-2019 |
1066/QĐ-UBND, 24/10/2018 |
7.010 |
7.010 |
7.010 |
|
6.890 |
|
|
-120 |
|
2 |
Cải tạo sửa chữa phòng học 2019 |
Rạch Giá |
2018-2019 |
1073/QĐ-UBND, 25/10/2018 |
2.425 |
2.425 |
2.741 |
|
2.144 |
|
|
-597 |
|
3 |
Cải tạo sửa chữa phòng học 2020 |
Rạch Giá |
|
1364/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
1.431 |
1.431 |
1.431 |
|
1.180 |
|
|
-251 |
|
4 |
Trường Mầm non Vành Khuyên |
Rạch Giá |
2019-2020 |
1067/QĐ-UBND, 24/10/2018 |
3.600 |
3.600 |
5.200 |
|
4.340 |
|
|
-860 |
|
5 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân phường An Hòa |
Rạch Giá |
2018-2020 |
1092/QĐ-UBND, 29/10/2018; |
11.000 |
11.000 |
9.989 |
|
9.489 |
|
|
-500 |
|
XXII |
Huyện Tân Hiệp |
|
|
|
|
|
1.170 |
0 |
5.170 |
0 |
4.000 |
0 |
|
1 |
Trường Tiểu học Tân Thành 2 (10 phòng) |
Tân Hiệp |
2019-2021 |
5060/QĐ-UBND, 18/10/2019 |
6.033 |
6.033 |
1.170 |
|
5.170 |
|
4.000 |
|
|
XIX |
Vốn dự phòng (thu hồi từ các đơn vị trả về) + vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
101.499 |
0 |
1.688 |
0 |
0 |
-99.811 |
|
1 |
Thu hồi từ các đơn vị trả về |
|
|
|
|
|
91.199 |
|
0 |
|
|
-91.199 |
|
2 |
Vốn bố trí chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
10.300 |
|
1.688 |
|
|
-8.612 |
|
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ TỪ VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN
GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 466/2020/NQ-HĐND ngày 09
tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công đến hoàn thành |
Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch các năm |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Chênh lệch kế hoạch |
|
|||||
Số văn bản; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Ngân sách địa phương |
Trong đó: Ngân sách địa phương |
Trong đó: Ngân sách địa phương |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
|
|||||||
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản |
|
|||||||||
|
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
14 |
15 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
2.748.746 |
0 |
2.748.746 |
0 |
316.668 |
-316.668 |
|
I |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
2.043.130 |
0 |
1.997.902 |
0 |
163.926 |
-209.154 |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang (Nội B) |
Rạch Giá |
2010-2013 |
1507/QĐ-UBND, 02/7/2010; 2162/QĐ-UBND , 04/9/2013 |
329.066 |
164.533 |
100.000 |
|
97.715 |
|
|
-2.285 |
|
2 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang - quy mô 1020 giường |
Rạch Giá |
2016-2020 |
2236/QĐ-UBND, 29/10/2014; 2010/QĐ-UBND , 25/9/2017; 2247/QĐ-UBND , 01/10/2019; 2664/QĐ-UBND , 21/11/2019 |
4.113.078 |
1.890.000 |
998.573 |
|
949.573 |
|
|
-49.000 |
|
3 |
Bệnh viện Sản Nhi |
Rạch Giá |
2015-2018 |
426/QĐ-UBND, 03/3/2015 |
915.857 |
183.171 |
678.874 |
|
553.874 |
|
|
-125.000 |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp một số khoa điều trị của Bệnh viên đa khoa tỉnh Kiên Giang |
Rạch Giá |
|
105/QĐ-SKHĐT, 30/3/2016 |
11.870 |
11.870 |
10.683 |
|
7.876 |
|
|
-2.807 |
|
5 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế thành phố Rạch Giá |
Rạch Giá |
2018-2020 |
299/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
4.900 |
|
|
-100 |
|
6 |
Trung tâm Y tế huyện Giang Thành |
Giang Thành |
2018-2020 |
2280/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
160.000 |
160.000 |
30.000 |
|
38 |
|
|
-29.962 |
|
7 |
Bệnh viện Ung Bướu tỉnh Kiên Giang, quy mô 400 giường |
Rạch Giá |
2019-2023 |
2433/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
761.195 |
761.195 |
200.000 |
|
249.000 |
|
49.000 |
|
|
8 |
Đầu tư phòng mổ kỹ thuật cao (HYBRID) cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang |
Rạch Giá |
2019-2021 |
2486/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
245.168 |
245.168 |
20.000 |
|
134.926 |
|
114.926 |
|
|
II |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
77.000 |
0 |
149.626 |
0 |
75.187 |
-2.561 |
|
1 |
Đường Chu Văn An |
Rạch Giá |
|
2263a/QĐ-UBND, 29/10/2012 |
18.088 |
|
6.000 |
|
3.500 |
|
|
-2.500 |
|
2 |
Cầu thị trấn Gò Quao |
Gò Quao |
2017-2020 |
2268/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
29.870 |
29.870 |
21.000 |
|
20.939 |
|
|
-61 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến quốc lộ 80 đoạn Km188+700 (nút giao thị trấn Ba Hòn, Kiên Lương) đến Km204+300 (nút giao Quốc lộ N1, thành phố Hà Tiên) |
Kiên Lương |
2019-2023 |
2513/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
320.000 |
320.000 |
30.000 |
|
80.000 |
|
50.000 |
|
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến quốc lộ 61 đoạn Km88+774 (nút giao Quốc lộ 63 thị trấn Minh Lương, Châu Thành) đến Km96+074 (nút giao Rạch Sỏi, Quốc lộ 80, thành phố Rạch Giá) |
Châu Thành, Rạch Giá |
2019-2023 |
2512/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
150.000 |
150.000 |
20.000 |
|
45.187 |
|
25.187 |
|
|
III |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
|
|
|
66.006 |
0 |
53.106 |
0 |
0 |
-12.900 |
|
1 |
Dự án bảo tồn di
tích lịch sử - văn hóa: |
Toàn tỉnh |
2018-2020 |
2282/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
36.000 |
36.000 |
36.000 |
|
34.600 |
|
|
-1.400 |
|
2 |
Tượng đài Bác Hồ (tại Phú Quốc) |
Phú Quốc |
|
|
|
|
5.000 |
|
500 |
|
|
-4.500 |
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa tỉnh giai đoạn 2016-2020 |
Rạch Giá |
2019-2020 |
2434/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
49.616 |
49.616 |
25.006 |
|
18.006 |
|
|
-7.000 |
|
IV |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
83.100 |
0 |
64.600 |
0 |
0 |
-18.500 |
|
1 |
Đài tưởng niệm liệt sĩ huyện Kiên Hải |
Kiên Hải |
2015-2017 |
465/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
10.000 |
10.000 |
14.100 |
|
12.800 |
|
|
-1.300 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung cấp nghề Tân Hiệp |
Tân Hiệp |
2018-2020 |
326/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018 |
9.669 |
9.669 |
9.000 |
|
7.800 |
|
|
-1.200 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh Kiên Giang |
Rạch Giá |
2019-2020 |
333/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
3.700 |
|
|
-1.300 |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ Phú Quốc |
Phú Quốc |
2019-2020 |
198/QĐ-BQLKKTPQ, 16/10/2018 |
8.602 |
8.602 |
10.000 |
|
8.100 |
|
|
-1.900 |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ huyện An Minh |
An Minh |
2019-2020 |
334/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
|
5.100 |
|
|
-1.900 |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao |
Gò Quao |
2019-2020 |
338/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
2.100 |
|
|
-900 |
|
7 |
Đầu tư mua sắm thiết bị nâng cao năng lực đào tạo cho các trường trung cấp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Toàn tỉnh |
2019-2021 |
2487/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
|
25.000 |
|
|
-10.000 |
|
IV |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
10.000 |
0 |
14.775 |
0 |
4.775 |
0 |
|
1 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước Hồ Bãi Nhà |
Kiên Hải |
2019-2020 |
375/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 |
14.775 |
14.775 |
10.000 |
|
14.775 |
|
4.775 |
|
|
V |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
20.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
-20.000 |
|
1 |
Dự án đầu tư lò đốt chất thải rắn sinh hoạt BD-Anpha cho các xã đảo huyện Kiên Hải và huyện Phú Quốc |
Kiên Hải, Phú Quốc |
2019-2021 |
2365/QĐ-UBND, 15/10/2019 |
27.350 |
27.350 |
20.000 |
|
0 |
|
|
-20.000 |
|
VI |
Huyện Hòn Đất |
|
|
|
|
|
71.045 |
0 |
72.055 |
0 |
8.285 |
-7.275 |
|
1 |
Trường Mẫu giáo Thổ Sơn |
Hòn Đất |
2019-2022 |
4628/QĐ-UBND, 29/10/2019 |
3.080 |
3.080 |
4.400 |
|
3.413 |
|
|
-987 |
|
2 |
Trường Mẫu giáo thị trấn Hòn Đất + hàng rào |
Hòn Đất |
2017 |
8105/QĐ-UBND, 20/10/2016 |
8.942 |
8.942 |
8.292 |
|
7.473 |
|
|
-819 |
|
3 |
Trường Tiểu học thị trấn Sóc Sơn |
Hòn Đất |
2019-2022 |
4630/QĐ-UBND, 29/10/2019 |
4.751 |
4.751 |
4.700 |
|
3.928 |
|
|
-772 |
|
4 |
Trường Tiểu học Mỹ Phú |
Hòn Đất |
2019-2022 |
4628/QĐ-UBND, 29/10/2019 |
4.774 |
4.774 |
4.700 |
|
3.194 |
|
|
-1.506 |
|
5 |
Trường Tiểu học Lình Huỳnh |
Hòn Đất |
2019-2021 |
4465/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
2.889 |
2.889 |
3.587 |
|
2.617 |
|
|
-970 |
|
6 |
Trường Trung học cơ sở Mỹ Lâm |
Hòn Đất |
2018 |
4321/QĐ-UBND, 20/10/2017 |
4.611 |
3.900 |
4.398 |
|
4.321 |
|
|
-77 |
|
7 |
Trường Tiểu học Mỹ Hiệp Sơn + Hàng rào |
Hòn Đất |
2019-2022 |
4627/QĐ-UBND, 29/10/2019 |
4.129 |
4.129 |
4.129 |
|
2.560 |
|
|
-1.569 |
|
8 |
- Sửa chữa chống xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2017 |
Hòn Đất |
2017-2018 |
8097/QĐ-UBND, 20/10/2016 |
2.074 |
2.074 |
1.775 |
|
1.725 |
|
|
-50 |
|
9 |
- Sửa chữa chống xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2020 |
Hòn Đất |
2019-2022 |
4631/QĐ-UBND, 29/10/2019 |
2.266 |
2.266 |
2.266 |
|
2.250 |
|
|
-16 |
|
10 |
Trường Mẫu giáo Lình Huỳnh |
Hòn Đất |
2019-2021 |
4512/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
3.186 |
3.186 |
3.186 |
|
2.871 |
|
|
-315 |
|
11 |
Trường Tiểu học Nam Thái |
Hòn Đất |
2019-2020 |
4459/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
2.608 |
2.608 |
2.608 |
|
2.573 |
|
|
-35 |
|
12 |
Trường Tiểu học Hòa Tiến |
Hòn Đất |
2019-2020 |
4458/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
2.666 |
2.666 |
2.667 |
|
2.624 |
|
|
-43 |
|
13 |
Trạm Y tế xã Sơn Bình; hạng mục: cải tạo sửa chữa trạm, xây mới bể xử lý |
Hòn Đất |
2016-2017 |
283/QĐ-UBND, 25/01/2016 |
571 |
571 |
540 |
|
535 |
|
|
-5 |
|
14 |
Trạm Y tế xã Mỹ Lâm; hạng mục: cải tạo sửa chữa trạm, xây mới bể xử lý |
Hòn Đất |
2016-2017 |
284/QĐ-UBND, 25/01/2016 |
612 |
612 |
573 |
|
570 |
|
|
-3 |
|
15 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Mỹ Phước |
Hòn Đất |
2019-2021 |
4454/QĐ-UBND, 26/10/2018 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
1.984 |
|
|
-16 |
|
16 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Mỹ Thái |
Hòn Đất |
2019-2020 |
4456/QĐ-UBND, 26/10/2018 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
1.960 |
|
|
-40 |
|
17 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Lình Huỳnh |
Hòn Đất |
2019-2020 |
4455/QĐ-UBND, 26/10/2018 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
1.948 |
|
|
-52 |
|
18 |
Trường Trung học cơ sở Giồng Kè |
Hòn Đất |
2018 |
4331/QĐ-UBND, 20/10/2017 |
5.180 |
5.180 |
4.808 |
|
4.836 |
|
28 |
|
|
19 |
Trường Trung học cơ sở Sóc Sơn |
Hòn Đất |
2019-2021 |
4513/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
5.106 |
5.106 |
3.416 |
|
3.697 |
|
281 |
|
|
20 |
Giao thông nông thôn huyện Hòn Đất (bổ sung) |
Hòn Đất |
|
|
|
|
9.000 |
|
16.976 |
|
7.976 |
|
|
VII |
Huyện Gò Quao |
|
|
|
|
|
73.915 |
0 |
73.883 |
0 |
4.482 |
-4.514 |
|
1 |
Đường nội ô khu Trung tâm hành chính huyện Gò Quao |
Gò Quao |
2016-2018 |
4749/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
7.200 |
7.200 |
6.480 |
|
5.934 |
|
|
-546 |
|
2 |
Trung tâm văn hóa xã Thới Quản |
Gò Quao |
2019-2020 |
5283/QĐ-UBND, 18/12/2018 |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
|
3.162 |
|
|
-338 |
|
3 |
Hệ thống xử lý nước thải 06 điểm chợ |
Gò Quao |
|
5286/QĐ-UBND, 18/12/2018 |
4.800 |
4.800 |
4.800 |
|
4.730 |
|
|
-70 |
|
4 |
Sửa chữa bệnh viện huyện Gò Quao |
Gò Quao |
|
5288/QĐ-UBND, 18/12/2018 |
8.000 |
8.000 |
7.035 |
|
5.735 |
|
|
-1.300 |
|
5 |
Trường Tiểu học 1, thị trấn Gò Quao |
Gò Quao |
2018-2020 |
4597/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
6.200 |
6.200 |
6.200 |
|
5.340 |
|
|
-860 |
|
6 |
Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Gò Quao |
Gò Quao |
2019-2021 |
4940/QĐ-UBND, 16/9/2019 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
3.450 |
|
|
-550 |
|
7 |
Đường kênh Mười Đờn, huyện Gò Quao |
Gò Quao |
2019-2020 |
4939/QĐ-UBND, 16/9/2019 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
3.150 |
|
|
-850 |
|
8 |
Trường Mầm non Thới Quản |
Gò Quao |
2016-2018 |
4737/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
3.850 |
2.000 |
3.700 |
|
3.745 |
|
45 |
|
|
9 |
Trường Tiểu học Thới Quản 1 |
Gò Quao |
2017-2019 |
5104/QĐ-UBND, 25/10/2017 |
5.500 |
4.000 |
5.000 |
|
5.225 |
|
225 |
|
|
10 |
Trường Tiểu học Vĩnh Phước A2 (điểm Phước An) |
Gò Quao |
2017-2019 |
5105/QĐ-UBND, 25/10/2017 |
3.250 |
2.500 |
3.000 |
|
3.142 |
|
142 |
|
|
11 |
Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Hưng Nam 3 (điểm Sóc Sáp) |
Gò Quao |
2017-2019 |
4730/QĐ-UBND, 28/9/2017 |
3.265 |
2.500 |
3.200 |
|
3.270 |
|
70 |
|
|
12 |
Giao thông nông thôn huyện Gò Quao (bổ sung) |
Gò Quao |
|
|
|
|
23.000 |
|
27.000 |
|
4.000 |
|
|
VIII |
Huyện U Minh Thượng |
|
|
|
|
|
24.000 |
0 |
14.000 |
0 |
0 |
-10.000 |
|
1 |
Cầu trung tâm hành chính U Minh Thượng |
U Minh Thượng |
2015-2016 |
2261/QĐ-UBND, 30/10/2014 |
35.000 |
35.000 |
24.000 |
|
14.000 |
|
|
-10.000 |
|
IX |
Huyện Phú Quốc |
|
|
|
|
|
23.200 |
0 |
20.462 |
0 |
200 |
-2.938 |
|
1 |
Nhà văn hóa xã Cửa Dương |
Phú Quốc |
2018-2020 |
4373/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
2.671 |
2.500 |
2.500 |
|
887 |
|
|
-1.613 |
|
2 |
Xây dựng mới nhà hiệu bộ Trường Tiểu học Cửa Dương 2 |
Phú Quốc |
2018-2020 |
169/QĐ-UBND, 09/01/2019 |
4.595 |
4.595 |
4.700 |
|
4.538 |
|
|
-162 |
|
3 |
Xây dựng mới nhà hiệu bộ Trường Tiểu học-Trung học cơ sở Cửa Dương |
Phú Quốc |
2018-2020 |
4358/QĐ-UBND, 26/10/2018 |
4.095 |
4.095 |
4.800 |
|
4.037 |
|
|
-763 |
|
4 |
Xây dựng mới hàng rào, sân nền Trường Tiểu học Cửa Dương 1 |
Phú Quốc |
2018-2020 |
171/QĐ-UBND, 09/01/2019 |
2.189 |
2.189 |
2.200 |
|
1.800 |
|
|
-400 |
|
5 |
Giao thông nông thôn huyện Phú Quốc (bổ sung) |
Phú Quốc |
|
|
|
|
9.000 |
|
9.200 |
|
200 |
|
|
X |
Thành phố Rạch Giá |
|
|
|
|
|
29.300 |
0 |
19.000 |
0 |
0 |
-10.300 |
|
1 |
Cầu Vàm Trư (đường Huỳnh Thúc Kháng) |
Rạch Giá |
|
2506/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
24.915 |
24.915 |
20.000 |
|
11.600 |
|
|
-8.400 |
|
2 |
Đường cặp kênh vành đai (đoạn từ cầu kênh ấp Chiến Lược đến đường Cao Văn Lầu) và cầu Rạch Lác, phường Vĩnh Hiệp, thành phố Rạch Giá |
Rạch Giá |
2019-2020 |
1141/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
4.000 |
4.000 |
7.300 |
|
5.600 |
|
|
-1.700 |
|
3 |
Trung tâm văn hóa thể thao liên phường Vĩnh Thanh Vân - Vĩnh Thanh - Vĩnh Quang |
Rạch Giá |
2018-2019 |
1094/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
1.800 |
|
|
-200 |
|
XI |
Huyện Vĩnh Thuận |
|
|
|
|
|
43.000 |
0 |
52.700 |
0 |
9.700 |
0 |
|
1 |
Giao thông nông thôn huyện Vĩnh Thuận (bổ sung) |
Vĩnh Thuận |
|
|
|
|
43.000 |
|
52.700 |
|
9.700 |
|
|
XII |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
27.300 |
0 |
9.100 |
0 |
0 |
-18.200 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng đường Minh Lương - Giục Tượng |
Châu Thành |
|
2490/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
34.900 |
34.900 |
14.000 |
|
0 |
|
|
-14.000 |
|
2 |
Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Phú 2 |
Châu Thành |
2020-2021 |
3850/QĐ-UBND, 27/9/2019 |
14.890 |
14.890 |
13.300 |
|
9.100 |
|
|
-4.200 |
|
XIII |
Huyện An Biên |
|
|
|
|
|
48.641 |
0 |
62.732 |
0 |
14.233 |
-142 |
|
1 |
Sửa chữa nâng cấp trạm y tế Nam Thái, Nam Thái A, Tây Yên |
An Biên |
2015-2017 |
3569/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
2.115 |
2.115 |
4.045 |
|
3.903 |
|
|
-142 |
|
2 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện An Biên |
An Biên |
|
3557/QĐ-UBND, 29/10/2015 |
9.942 |
9.942 |
9.200 |
|
9.433 |
|
233 |
|
|
3 |
Huyện An Biên (giao thông nông thôn) |
An Biên |
|
|
|
|
35.396 |
|
49.396 |
|
14.000 |
|
|
XIV |
Huyện An Minh |
|
|
|
|
|
75.000 |
0 |
80.465 |
0 |
5.465 |
0 |
|
1 |
Đường KT1, huyện An Minh |
An Minh |
2019-2023 |
1127/QĐ-UBND, 13/5/2016; 523/QĐ-UBND , 06/3/2019 |
200.000 |
198.000 |
75.000 |
|
80.465 |
|
5.465 |
|
|
XV |
Thành phố Hà Tiên |
|
|
|
|
|
29.119 |
0 |
39.075 |
0 |
10.000 |
-44 |
|
1 |
Trường Tiểu học Pháo Đài II |
Hà Tiên |
2017-2019 |
1260a/QĐ-UBND, 20/10/2017 |
6.797 |
6.797 |
6.155 |
|
6.125 |
|
|
-30 |
|
2 |
Trường Tiểu học Bình San (điểm KP5) |
Hà Tiên |
2016-2017 |
2063/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
3.160 |
3.160 |
2.964 |
|
2.950 |
|
|
-14 |
|
3 |
Đường ra cửa khẩu quốc tế Hà Tiên |
Hà Tiên |
2019-2023 |
2510/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
200.480 |
200.480 |
20.000 |
|
30.000 |
|
10.000 |
|
|
XVI |
Huyện Kiên Lương |
|
|
|
|
|
4.990 |
0 |
4.850 |
0 |
0 |
-140 |
|
1 |
Trường Mầm non Bình An (Điểm Hòn Trẹm) |
Kiên Lương |
2017-2019 |
3649/QĐ-UBND, 24/10/2017 |
2.261 |
2.200 |
2.080 |
|
2.066 |
|
|
-14 |
|
2 |
Trường Tiểu học thị trấn Kiên Lương (điểm Xà Ngách) |
Kiên Lương |
2018-2020 |
2971/QĐ-UBND, 25/10/2018 |
3.190 |
2.910 |
2.910 |
|
2.784 |
|
|
-126 |
|
XVII |
Vốn thu hồi từ các đơn vị trả về |
|
|
|
|
|
0 |
|
20.415 |
|
20.415 |
|
|
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN
2016 - 2020 ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 466/2020/NQ-HĐND ngày 09
tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công đến hoàn thành |
Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch các năm |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Chênh lệch kế hoạch |
|
|||||
Số văn bản; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Ngân sách địa phương |
Trong đó: Ngân sách địa phương |
Trong đó: Ngân sách địa phương |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
|
|||||||
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản |
|
|||||||||
|
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
569.601 |
0 |
569.601 |
0 |
140.493 |
-140.493 |
|
I |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
347.288 |
0 |
287.288 |
0 |
0 |
-60.000 |
|
1 |
Dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai |
Toàn tỉnh |
2015-2022 |
2328/QĐ-UBND, 01/10/2013; 2212/QĐ-UBND , 23/10/2017 |
755.022 |
377.511 |
347.288 |
|
287.288 |
|
|
-60.000 |
|
II |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
130.000 |
0 |
240.493 |
0 |
140.493 |
-30.000 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu và xây dựng mới nhánh nối với đường trục Nam - Bắc |
Phú Quốc |
2019-2023 |
1752/QĐ-UBND, 02/8/2019 |
919.928 |
919.928 |
50.000 |
|
120.000 |
|
70.000 |
|
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cảng hành khách Rạch Giá, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
Rạch Giá |
2019-2023 |
2233/QĐ-UBND, 30/9/2019 |
409.993 |
409.993 |
70.000 |
|
40.000 |
|
|
-30.000 |
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất |
Rạch Giá, Hòn Đất |
2019-2023 |
2232/QĐ-UBND, 30/9/2019 |
952.960 |
952.960 |
10.000 |
|
80.493 |
|
70.493 |
|
|
III |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
53.900 |
0 |
28.900 |
0 |
0 |
-25.000 |
|
1 |
Đường kênh Đòn Dong |
Châu Thành |
2018-2020 |
2499/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
59.790 |
59.790 |
53.900 |
|
28.900 |
|
|
-25.000 |
|
IV |
Huyện U Minh Thượng |
|
|
|
|
|
13.000 |
0 |
4.500 |
0 |
0 |
-8.500 |
|
1 |
Cầu U Minh Thượng trên đường tỉnh 965 |
U Minh Thượng |
|
2489/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
50.000 |
50.000 |
13.000 |
|
4.500 |
|
|
-8.500 |
|
V |
Thành phố Hà Tiên |
|
|
|
|
|
15.000 |
0 |
5.000 |
0 |
0 |
-10.000 |
|
1 |
Nạo vét kênh Rạch Giá - Hà Tiên và sông Giang Thành |
Hà Tiên |
2020-2022 |
792/QĐ-UBND, 04/4/2019 |
40.000 |
40.000 |
15.000 |
|
5.000 |
|
|
-10.000 |
|
IV |
Dự phòng - Tăng thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
10.413 |
|
3.420 |
|
|
-6.993 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.