HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 27 tháng 6 năm 2024 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các địa phương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu mục tiêu, nhiệm vụ của 03 Chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng nguồn ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I:
Từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I:
Từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua phương án phân bổ chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên (nguồn vốn ngân sách tỉnh) hỗ trợ đầu tư xây dựng nông thôn mới;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 26 tháng 04 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Thái Nguyên;
Xét Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Vốn ngân sách Trung ương: 796.529 triệu đồng. Trong đó:
1.1. Vốn trong nước: 725.284 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục II, III kèm theo)
1.2. Vốn nước ngoài: 71.245 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
2. Vốn ngân sách địa phương: 5.331.743 triệu đồng. Trong đó:
2.1. Nguồn vốn ngân sách địa phương (xây dựng cơ bản tập trung): 741.718 triệu đồng, bao gồm:
a) Cấp tỉnh quản lý: 561.987 triệu đồng.
b) Vốn đầu tư phân cấp cho cấp huyện: 179.731 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
2.2. Nguồn vốn xổ số kiến thiết: 12.000 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)
2.3. Nguồn thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh: 3.943.940 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)
2.4. Nguồn thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tầng trả nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất: 634.085 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh dự kiến Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2025 theo đúng quy định của Luật Đầu tư công năm 2019, các văn bản pháp luật có liên quan; đồng thời chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ, số liệu các dự án.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ mười chín thông qua ngày 27 tháng 6 năm 2024/.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 TỈNH
THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2025 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
6.128.272 |
|
1 |
Nguồn vốn ngân sách Trung ương |
796.529 |
|
- |
Vốn trong nước |
725.284 |
|
|
+ Vốn ngân sách Trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực, dự án trọng điểm, liên vùng |
330.019 |
Chi tiết tại Phụ lục II, III |
|
+ Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
184.255 |
Chi tiết tại Phụ lục II |
|
+ Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
208.092 |
Chi tiết tại Phụ lục II |
|
+ Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
2.918 |
Chi tiết tại Phụ lục II |
- |
Vốn nước ngoài |
71.245 |
Chi tiết tại Phụ lục III |
2 |
Vốn ngân sách địa phương |
5.331.743 |
|
|
Trong đó: Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới |
81.155 |
|
2.1 |
Nguồn vốn ngân sách địa phương (xây dựng cơ bản tập trung) |
741.718 |
Chi tiết tại Phụ lục IV |
- |
Cấp tỉnh quản lý |
561.987 |
|
- |
Phân cấp cho huyện quản lý |
179.731 |
|
2.2 |
Nguồn thu xổ số kiến thiết |
12.000 |
Chi tiết tại Phụ lục V |
2.3 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất (cấp tỉnh quản lý) |
3.943.940 |
Chi tiết tại Phụ lục VI |
2.4 |
Nguồn thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tầng nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất |
634.085 |
Chi tiết tại Phụ lục VII |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2025
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án/ chương trình |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung |
Lũy kế vốn đã bố trí giai đoạn 2021 - 2024 |
Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 |
Chủ đầu tư/ đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
|
Tổng số |
Trong đó: |
|
|
|
|||
Năm 2024 |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
4.975.768 |
4.267.679 |
1.508.370 |
725.284 |
|
|
I |
Các hoạt động kinh tế |
3.455.404 |
3.142.580 |
1.124.788 |
312.824 |
|
|
I.1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
50.000 |
31.500 |
5.000 |
18.500 |
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 |
50.000 |
31.500 |
5.000 |
18.500 |
|
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2025 |
50.000 |
31.500 |
5.000 |
18.500 |
|
|
1 |
Bảo vệ và phát triển rừng sản xuất, phòng hộ, đặc dụng và nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021 - 2025 |
50.000 |
31.500 |
5.000 |
18.500 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
I.2 |
Giao thông |
3.355.404 |
3.065.317 |
1.102.871 |
290.087 |
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
- |
|
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 |
3.355.404 |
3.065.317 |
1.102.871 |
290.087 |
|
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2025 |
3.355.404 |
3.065.317 |
1.102.871 |
290.087 |
|
|
1 |
Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc |
3.355.404 |
3.065.317 |
1.102.871 |
290.087 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên |
|
I.3 |
Công nghệ thông tin |
50.000 |
45.763 |
16.917 |
4.237 |
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
- |
|
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 |
50.000 |
45.763 |
16.917 |
4.237 |
|
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2025 |
50.000 |
45.763 |
16.917 |
4.237 |
|
|
1 |
Đầu tư hiện đại hóa kỹ thuật, công nghệ phục vụ nhiệm vụ chính trị, sự nghiệp phát thanh truyền hình tỉnh Thái Nguyên |
50.000 |
45.763 |
16.917 |
4.237 |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Thái Nguyên |
|
II |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
1.520.364 |
1.125.099 |
383.582 |
412.460 |
|
|
II.1 |
Đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
17.195 |
|
Chi tiết tại Phụ lục III |
II.2 |
Ngân sách Trung ương hỗ trợ các Chương trình mục tiêu quốc gia |
1.520.364 |
1.125.099 |
383.582 |
395.265 |
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
778.050 |
593.795 |
184.155 |
184.255 |
|
|
- |
Thành phố Thái Nguyên |
52.250 |
42.456 |
12.875 |
9.794 |
Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên |
|
- |
Thành phố Sông Công |
14.250 |
11.578 |
3.511 |
2.672 |
Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công |
|
- |
Thành phố Phổ Yên |
28.619 |
24.168 |
5.852 |
4.451 |
Ủy ban nhân dân thành phố Phổ Yên |
|
- |
Huyện Đại Từ |
164.177 |
131.214 |
57.340 |
32.963 |
Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ |
|
- |
Huyện Phú Lương |
65.131 |
53.893 |
19.758 |
11.238 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương |
|
- |
Huyện Đồng Hỷ |
93.350 |
57.971 |
19.375 |
35.379 |
Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ |
|
- |
Huyện Định Hóa |
194.971 |
130.314 |
27.135 |
64.657 |
Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa |
|
- |
Huyện Võ Nhai |
55.665 |
44.705 |
9.570 |
10.960 |
Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai |
|
- |
Huyện Phú Bình |
109.637 |
97.496 |
28.739 |
12.141 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
12.007 |
9.089 |
4.392 |
2.918 |
|
|
- |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
12.007 |
9.089 |
4.392 |
2.918 |
|
|
+ |
Đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng, kỹ thuật thông tin để hiện đại hóa thông tin thị trường lao động gắn với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
12.007 |
9.089 |
4.392 |
2.918 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
730.307 |
522.215 |
195.035 |
208.092 |
|
|
3.1 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
51.836 |
39.433 |
19.922 |
12.403 |
|
|
- |
Dự án 6: |
51.836 |
39.433 |
19.922 |
12.403 |
|
|
+ |
Tu bổ, tôn tạo Cụm di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh ở Khuôn Tát xã Phú Đình, huyện Định Hóa |
3.487 |
3.290 |
347 |
197 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
+ |
Bảo tồn làng truyền thống dân tộc Nùng xóm Tân Đô, xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ |
9.253 |
8.512 |
388 |
741 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
+ |
Tu bổ di tích Nơi Chủ tịch Hồ Chí Minh ở và làm việc tại Đồi Tỉn Keo xã Phú Đình, huyện Định Hóa (1948-1954) |
2.838 |
2.680 |
680 |
158 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
+ |
Bảo tồn làng truyền thống dân tộc Tày, xóm Bản Đông, xã Ôn Lương, huyện Phú Lương |
7.825 |
6.890 |
4.190 |
935 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
+ |
Bảo tồn làng truyền thống người Sán Chỉ, xóm Đồng Kệu, xã Phú Đình, huyện Định Hóa |
9.304 |
8.684 |
5.340 |
620 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
+ |
Tu bổ, tôn tạo di tích Nhà tù Chợ Chu, thị trấn chợ Chu, huyện Định Hóa |
19.129 |
9.377 |
8.977 |
9.752 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
3.2 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
972 |
72 |
72 |
900 |
|
|
- |
Hỗ trợ xây dựng và duy trì chợ sản phẩm trực tuyến vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
972 |
72 |
72 |
900 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
|
3.3 |
Cấp huyện |
677.499 |
482.710 |
175.041 |
194.789 |
|
|
- |
Thành phố Thái Nguyên |
2.505 |
1.999 |
504 |
506 |
Ủy ban nhân dân Thành phố Thái Nguyên |
|
- |
Thành phố Phổ Yên |
3.527 |
2.815 |
710 |
712 |
Ủy ban nhân dân Thành phố Phổ Yên |
|
- |
Huyện Đại Từ |
71.350 |
51.056 |
18.880 |
20.294 |
Ủy ban nhân dân Huyện Đại Từ |
|
- |
Huyện Phú Lương |
57.162 |
42.774 |
13.666 |
14.388 |
Ủy ban nhân dân Huyện Phú Lương |
|
- |
Huyện Đồng Hỷ |
112.327 |
74.748 |
31.700 |
37.579 |
Ủy ban nhân dân Huyện Đồng Hỷ |
|
- |
Huyện Định Hóa |
165.223 |
122.306 |
41.890 |
42.917 |
Ủy ban nhân dân Huyện Định Hóa |
|
- |
Huyện Võ Nhai |
251.431 |
176.455 |
64.280 |
74.976 |
Ủy ban nhân dân Huyện Võ Nhai |
|
- |
Huyện Phú Bình |
13.974 |
10.557 |
3.411 |
3.417 |
Ủy ban nhân dân Huyện Phú Bình |
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2025
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư/ Quyết định chủ trương đầu tư |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung |
Luỹ kế vốn đã bố trí giai đoạn 2021 - 2024 |
Kế hoạch vốn năm 2025 |
Chủ đầu tư/ Đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Vốn đối ứng NSTW |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Đưa vào cân đối NSTW |
Vốn đối ứng NSTW |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Đưa vào cân đối NSTW |
Vốn đối ứng NSTW |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Đưa vào cân đối NSTW |
|
|||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Vốn |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
||||||||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
||||||||||||||||||||
|
Các hoạt động kinh tế |
|
1.359.721 |
394.786 |
93.027 |
301.759 |
|
964.935 |
608.712 |
356.223 |
357.074 |
93.027 |
264.047 |
262.353 |
75.832 |
186.521 |
88.440 |
17.195 |
71.245 |
|
|
I |
Cấp nước, thoát nước |
|
438.543 |
186.054 |
93.027 |
93.027 |
|
252.489 |
252.489 |
0 |
285.829 |
93.027 |
192.802 |
262.353 |
75.832 |
186.521 |
17.195 |
17.195 |
0 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía Nam Thành phố Thái Nguyên |
Quyết định số 1227/QĐ- UBND ngày 27/5/2015; số 1530/QĐ- UBND ngày 17/5/2021 |
438.543 |
186.054 |
93.027 |
93.027 |
10,846 triệu EURO |
252.489 |
252.489 |
0 |
285.829 |
93.027 |
192.802 |
262.353 |
75.832 |
186.521 |
17.195 |
17.195 |
|
Công ty TNHH MTV thoát nước và phát triển hạ tầng đô thị tỉnh Thái Nguyên |
|
II |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
921.178 |
208.732 |
0 |
208.732 |
|
712.446 |
356.223 |
356.223 |
71.245 |
0 |
71.245 |
0 |
0 |
0 |
71.245 |
0 |
71.245 |
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Thái Nguyên |
Quyết định số 983/QĐ- TTg ngày 16/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
921.178 |
208.732 |
0 |
208.732 |
39,805 triệu USD |
712.446 |
356.223 |
356.223 |
71.245 |
|
71.245 |
0 |
0 |
0 |
71.245 |
0 |
71.245 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên |
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2025
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 46 /NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án/ chương trình |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định phê duyệt dự án/ Quyết định phê duyệt quyết toán |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh, bổ sung |
Lũy kế vốn đã bố trí giai đoạn 2021 - 2024 |
Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 |
Chủ đầu tư/ đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
||||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn |
|
Tổng số |
Trong đó: |
|
|
|
|||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương |
Năm 2024 |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
3.304.379 |
1.055.396 |
1.806.013 |
2.108.154 |
1.407.742 |
473.341 |
741.718 |
|
|
I |
Quốc phòng |
|
20.000 |
0 |
20.000 |
20.000 |
16.000 |
15.950 |
3.608 |
|
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2025 |
|
20.000 |
0 |
20.000 |
20.000 |
16.000 |
15.950 |
3.608 |
|
|
1 |
Rà phá bom mìn, vật liệu nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021 - 2025 |
Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 |
20.000 |
0 |
20.000 |
20.000 |
16.000 |
15.950 |
3.608 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
II |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
352.457 |
0 |
352.457 |
30.000 |
18.000 |
18.000 |
12.000 |
|
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2025 |
|
352.457 |
0 |
352.457 |
30.000 |
18.000 |
18.000 |
12.000 |
|
|
1 |
Xây dựng 46 trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 |
352.457 |
0 |
352.457 |
30.000 |
18.000 |
18.000 |
12.000 |
|
|
III |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
171.071 |
0 |
144.726 |
144.726 |
93.590 |
69.384 |
51.136 |
|
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2025 |
|
171.071 |
0 |
144.726 |
144.726 |
93.590 |
69.384 |
51.136 |
|
|
1 |
Xây dựng Trường THPT Lý Nam Đế, thị xã Phổ Yên (nay là thành phố Phổ Yên) |
Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 23/10/2017; Quyết định số 3357/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 20/7/2023; Quyết định số 2735/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 |
103.131 |
0 |
76.786 |
76.786 |
54.219 |
30.966 |
22.567 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phổ Yên |
|
2 |
Xây dựng Nhà lớp học 16 phòng, Nhà hiệu bộ trường THPT Lương Ngọc Quyến |
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 11/11/2023 |
29.850 |
0 |
29.850 |
29.850 |
17.071 |
16.418 |
12.779 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên |
|
3 |
Đầu tư hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú tỉnh Thái Nguyên (Xây dựng Nhà KTX, nhà ăn, nhà đa năng) |
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 12/8/2022; Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 |
30.000 |
0 |
30.000 |
30.000 |
16.600 |
16.500 |
13.400 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên |
|
4 |
Xây dựng Nhà đa năng, nhà lớp học 6 phòng Trường THPT Hoàng Quốc Việt |
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 3067/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 |
8.090 |
0 |
8.090 |
8.090 |
5.700 |
5.500 |
2.390 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên |
|
IV |
Y tế, dân số và gia đình |
|
38.929 |
0 |
35.863 |
35.000 |
19.250 |
19.100 |
15.750 |
|
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2025 |
|
38.929 |
0 |
35.863 |
35.000 |
19.250 |
19.100 |
15.750 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng 3 trạm y tế xã: La Hiên huyện Võ Nhai; Nhã Lộng, Tân Hòa, huyện Phú Bình |
Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 1650/QĐ-UBND ngày 14/7/2022; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
13.863 |
0 |
13.863 |
13.000 |
7.150 |
7.100 |
5.850 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên |
|
2 |
Khoa khám chữa bệnh, Bệnh viện Mắt Thái Nguyên |
Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/8/2021, Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 |
25.066 |
0 |
22.000 |
22.000 |
12.100 |
12.000 |
9.900 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên |
|
V |
Các hoạt động kinh tế |
|
2.563.742 |
991.553 |
1.161.793 |
386.342 |
143.137 |
82.397 |
243.155 |
|
|
V.1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
1.150.195 |
777.446 |
372.749 |
210.417 |
94.513 |
50.006 |
115.904 |
|
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2025 |
|
229.017 |
65.000 |
164.017 |
84.142 |
75.963 |
46.398 |
8.179 |
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật vùng sản xuất chè tập trung an toàn, chất lượng cao tỉnh Thái Nguyên |
Quyết định số 4122/QĐ-BNN-TCTL ngày 30/10/2019 |
80.000 |
65.000 |
15.000 |
15.000 |
10.963 |
7.317 |
4.037 |
Chi cục Thủy lợi |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp các hồ, đập trên địa bàn tỉnh |
Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 |
149.017 |
0 |
149.017 |
69.142 |
65.000 |
39.081 |
4.142 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên |
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2025 |
|
921.178 |
712.446 |
208.732 |
126.275 |
18.550 |
3.608 |
107.725 |
|
|
1 |
Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Thái Nguyên |
Quyết định số 1395/TTg-QHQT ngày 13/10/2020; Số 983/QĐ-TTg ngày 16/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
921.178 |
712.446 |
208.732 |
126.275 |
18.550 |
3.608 |
107.725 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên |
|
V.2 |
Giao thông |
|
975.004 |
121.080 |
696.016 |
83.173 |
45.764 |
32.391 |
37.359 |
|
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2024 |
|
327.908 |
121.080 |
48.920 |
13.173 |
12.673 |
0 |
450 |
|
|
1 |
Đường giao thông liên xã Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên kết nối với huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn |
Các Quyết định của UBND tỉnh số 2989/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; số 3476/QĐ-UBND ngày 08/11/2017; số 4018/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 |
170.000 |
121.080 |
48.920 |
13.173 |
12.673 |
0 |
450 |
Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai |
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2025 |
|
157.908 |
0 |
157.908 |
40.000 |
23.091 |
22.391 |
16.909 |
|
|
1 |
Đường giao thông xóm Khe Cái - Suối Khê, xã Vũ Chấn đi xóm Na Hấu, xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai |
Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 31/8/2023 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3363/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 |
20.000 |
0 |
20.000 |
20.000 |
11.700 |
11.000 |
8.300 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Võ Nhai |
|
2 |
Dự án đường nối tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc đến đường Triệu Quang Phục, thành phố Phổ Yên |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 26/4/2024 |
137.908 |
0 |
137.908 |
20.000 |
11.391 |
11.391 |
8.609 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên |
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2025 |
|
489.188 |
0 |
489.188 |
30.000 |
10.000 |
10.000 |
20.000 |
|
|
1 |
Tuyến đường kết nối từ đường Bắc Sơn đến khu liên hợp thể thao tỉnh Thái Nguyên |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 25/01/2024 |
489.188 |
0 |
489.188 |
30.000 |
10.000 |
10.000 |
20.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên |
|
V.3 |
Cấp nước, thoát nước |
|
438.543 |
93.027 |
93.028 |
90.752 |
2.860 |
0 |
87.892 |
|
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2025 |
|
438.543 |
93.027 |
93.028 |
90.752 |
2.860 |
0 |
87.892 |
|
|
1 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía Nam thành phố Thái Nguyên |
Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 |
438.543 |
93.027 |
93.028 |
90.752 |
2.860 |
0 |
87.892 |
Công ty TNHH MTV thoát nước và phát triển hạ tầng độ thị tỉnh Thái Nguyên |
|
V.4 |
Hỗ trợ thực hiện chính sách và bổ sung các quỹ ngoài ngân sách; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|
0 |
0 |
0 |
2.000 |
0 |
0 |
2.000 |
|
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư vào nông nghiệp nông thôn theo Nghị định số 57/NĐ-CP; Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
|
2.000 |
0 |
0 |
2.000 |
|
|
VI |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
84.756 |
0 |
81.593 |
41.094 |
6.290 |
5.990 |
34.804 |
|
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2025 |
|
84.756 |
0 |
81.593 |
41.094 |
6.290 |
5.990 |
34.804 |
|
|
1 |
Xây dựng Trụ sở Hạt kiểm lâm Đại Từ |
Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 31/8/2023 của HĐND tỉnh; Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của UBND tỉnh |
12.240 |
0 |
9.077 |
9.077 |
5.290 |
4.990 |
3.787 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
2 |
Xây dựng kho lưu trữ chuyên dụng của tỉnh và trụ sở làm việc trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh Thái Nguyên |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 26/4/2024 |
72.516,00 |
0 |
72.516 |
32.017 |
1.000 |
1.000 |
31.017 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên |
|
VII |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
73.424 |
63.843 |
9.581 |
1.450.992 |
1.111.475 |
262.520 |
381.264 |
|
|
VII.1 |
Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
101.361 |
76.361 |
13.697 |
25.000 |
|
|
1 |
Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
|
5.480,00 |
2.980 |
0 |
2.500 |
Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên |
|
2 |
Thành phố Sông Công |
|
|
|
|
1.745,00 |
745 |
745 |
1.000 |
Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công |
|
3 |
Thành phố Phổ Yên |
|
|
|
|
6.226,00 |
3.726 |
1.726 |
2.500 |
Ủy ban nhân dân thành phố Phổ Yên |
|
4 |
Huyện Đại Từ |
|
|
|
|
50.763,00 |
35.763 |
0 |
15.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ |
|
5 |
Huyện Phú Lương |
|
|
|
|
23.226,00 |
21.226 |
11.226 |
2.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương |
|
6 |
Huyện Phú Bình |
|
|
|
|
13.921,00 |
11.921 |
0 |
2.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình |
|
VII.2 |
Các nhiệm vụ, dự án khác |
|
|
|
|
132.218 |
0 |
0 |
173.965 |
|
|
1 |
Đối ứng dự án ODA |
|
|
|
|
109.165 |
0 |
0 |
109.165 |
|
|
2 |
Nhiệm vụ, dự án |
|
|
|
|
23.053 |
0 |
0 |
64.801 |
|
|
2.1 |
Cơ sở làm việc Công an huyện Võ Nhai thuộc Công an tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
|
23.053 |
0 |
0 |
23.053 |
|
|
2.2 |
Chuẩn bị đầu tư cho các dự án khởi công mới giai đoạn 2026 - 2030 và nhiệm vụ khác |
|
|
|
|
|
|
|
41.748 |
|
Giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết |
VII.3 |
Vốn xây dựng cơ bản tập trung (phân cấp cho cấp huyện) và đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
73.424 |
63.843 |
9.581 |
1.217.413 |
1.035.114 |
248.823 |
182.299 |
|
|
a) |
Phân cấp cho các huyện, thành phố |
|
|
|
|
1.117.726 |
969.016 |
216.886 |
148.710 |
|
|
1 |
Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
|
155.079 |
148.626 |
31.517 |
6.453 |
Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên |
|
2 |
Thành phố Sông Công |
|
|
|
|
105.560 |
88.602 |
17.967 |
16.958 |
Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công |
|
3 |
Thành phố Phổ Yên |
|
|
|
|
220.975 |
197.000 |
25.405 |
23.975 |
Ủy ban nhân dân thành phố Phổ Yên |
|
4 |
Huyện Phú Lương |
|
|
|
|
118.612 |
112.908 |
40.672 |
5.704 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương |
|
5 |
Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
128.781 |
104.250 |
25.994 |
24.531 |
Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ |
|
6 |
Huyện Định Hóa |
|
|
|
|
128.781 |
104.250 |
25.994 |
24.531 |
Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa |
|
7 |
Huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
118.262 |
95.816 |
23.785 |
22.446 |
Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai |
|
8 |
Huyện Phú Bình |
|
|
|
|
141.676 |
117.564 |
25.552 |
24.112 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình |
|
b) |
Đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia: giảm nghèo bền vững; phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số) |
|
73.424 |
63.843 |
9.581 |
99.687 |
66.098 |
31.937 |
33.589 |
|
|
1 |
Đối ứng ngân sách tỉnh cho Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
13.808 |
12.007 |
1.801 |
1.801 |
1.204 |
500 |
597 |
|
|
* |
Dự án Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững (Dự án 4) |
|
13.808 |
12.007 |
1.801 |
1.801 |
1.204 |
500 |
597 |
|
|
- |
Dự án hỗ trợ việc làm bền vững (Tiểu dự án 3) |
|
13808 |
12007 |
1801 |
1.801 |
1.204 |
500 |
597 |
|
|
|
Đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng, kỹ thuật thông tin để hiện đại hóa thông tin thị trường lao động gắn với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh |
13.808 |
12.007 |
1.801 |
1.801 |
1.204 |
500 |
597 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
2 |
Vốn đối ứng ngân sách tỉnh hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
59.616 |
51.836 |
7.780 |
97.886 |
64.894 |
31.437 |
32.992 |
|
|
2.1 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
59.616 |
51.836 |
7.780 |
7.780 |
5.919 |
2.992 |
1.861 |
|
|
- |
Dự án 6: |
|
59.616 |
51.836 |
7.780 |
7.780 |
5.919 |
2.992 |
1.861 |
|
|
+ |
Tu bổ, tôn tạo Cụm di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh ở Khuôn Tát xã Phú Đình, huyện Định Hóa |
Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 |
4.010 |
3.487 |
523 |
523 |
495 |
68 |
28 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
+ |
Bảo tồn làng truyền thống dân tộc Nùng xóm Tân Đô, xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ |
Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 08/6/2023; số 2174/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 |
10.642 |
9.253 |
1.389 |
1.389 |
1.277 |
58 |
112 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
+ |
Tu bổ di tích Nơi Chủ tịch Hồ Chí Minh ở và làm việc tại Đồi Tỉn Keo xã Phú Đình, huyện Định Hóa (1948-1954) |
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023; Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
3.264 |
2.838 |
426 |
426 |
402 |
102 |
24 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
+ |
Bảo tồn làng truyền thống dân tộc Tày, xóm Bản Đông, xã Ôn Lương, huyện Phú Lương |
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023; Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 07/8/2023; số 2772/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 |
9.000 |
7.825 |
1.175 |
1.175 |
1.035 |
630 |
140 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
+ |
Bảo tồn làng truyền thống người Sán Chỉ, xóm Đồng Kệu, xã Phú Đình, huyện Định Hóa |
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023; Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 07/8/2023; số 2773/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 |
10.700 |
9.304 |
1.396 |
1.396 |
1.303 |
787 |
93 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
+ |
Tu bổ, tôn tạo di tích Nhà tù Chợ Chu, thị trấn chợ Chu, huyện Định Hóa |
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023; Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
22.000 |
19.129 |
2.871 |
2.871 |
1.407 |
1.347 |
1.464 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
2.2 |
Liên minh Hợp tác xã |
|
|
|
|
110 |
- |
- |
110 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
|
2.3 |
Cấp huyện |
|
|
|
|
89.996 |
58.975 |
28.445 |
31.021 |
|
|
- |
Huyện Đại Từ |
|
|
|
|
12.205 |
7.603 |
4.385 |
4.602 |
Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ |
|
- |
Huyện Phú Lương |
|
|
|
|
10.441 |
6.612 |
3.700 |
3.829 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương |
|
- |
Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
18.537 |
11.105 |
6.800 |
7.432 |
Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ |
|
- |
Huyện Định Hóa |
|
|
|
|
16.703 |
12.359 |
4.260 |
4.344 |
Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa |
|
- |
Huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
30.705 |
20.166 |
8.950 |
10.539 |
Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai |
|
- |
Huyện Phú Bình |
|
|
|
|
1.405 |
1.130 |
350 |
275 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình |
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2025
NGUỒN VỐN: XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án/ chương trình |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định phê duyệt dự án/Quyết định phê duyệt quyết toán |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh, bổ sung |
Lũy kế vốn đã bố trí giai đoạn 2021 - 2024 |
Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 |
Chủ đầu tư/ đơn vị thực hiện |
||||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
Năm 2024 |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
34.785 |
22.785 |
13.285 |
12.000 |
|
I |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
12.000 |
8.600 |
8.600 |
3.400 |
|
- |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2025 |
|
|
|
|
12.000 |
8.600 |
8.600 |
3.400 |
|
1 |
Xây dựng Nhà đa năng Trường Trung học phổ thông Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
Nghị quyết số 155/NQ- HĐND ngày 12/8/2021 |
6.000 |
|
6.000 |
6.000 |
4.300 |
4.300 |
1.700 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên |
2 |
Xây dựng Nhà đa năng Trường Trung học phổ thông Trần Quốc Tuấn |
Nghị quyết số 155/NQ- HĐND ngày 12/8/2021 |
6.000 |
|
6.000 |
6.000 |
4.300 |
4.300 |
1.700 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên |
II |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
22.785 |
14.185 |
4.685 |
8.600 |
|
|
Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
22.785 |
14.185 |
4.685 |
8.600 |
|
1 |
Huyện Đại Từ |
|
|
|
|
6.158 |
2.885 |
1.385 |
3.273 |
Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ |
2 |
Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
3.558 |
2.300 |
800 |
1.258 |
Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ |
3 |
Huyện Định Hóa |
|
|
|
|
7.492 |
5.600 |
1.100 |
1.892 |
Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa |
4 |
Huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
3.524 |
2.300 |
800 |
1.224 |
Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai |
5 |
Huyện Phú Bình |
|
|
|
|
2.053 |
1.100 |
600 |
953 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2025
NGUỒN VỐN: THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ SẮP XẾP NHÀ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (CẤP TỈNH
QUẢN LÝ)
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung |
Lũy kế vốn đã bố trí giai đoạn 2021-2024 |
Dự kiến kế hoạch 2025 |
Chủ đầu tư/ Đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
|||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|
|
|
|
|
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
|||||||||
NSTW |
NSĐP (NSNN và các nguồn vốn khác) |
Thu hồi các khoản vốn tạm ứng NSĐP, hoàn trả vốn ứng quỹ phát triển đất |
Nguồn thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tầng nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất |
Thu hồi các khoản vốn tạm ứng NSĐP, hoàn trả vốn ứng quỹ phát triển đất |
Nguồn thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tầng nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất |
Thu hồi các khoản vốn tạm ứng NSĐP, hoàn trả vốn ứng quỹ phát triển đất |
Nguồn thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tầng nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất |
|||||||||
|
TỔNG SỐ: |
|
4.160.338 |
120.000 |
4.040.338 |
1.208.651 |
328.659 |
879.992 |
574.567 |
170.900 |
403.667 |
634.085 |
157.760 |
476.325 |
|
|
|
Các hoạt động kinh tế |
|
4.160.338 |
120.000 |
4.040.338 |
1.208.651 |
328.659 |
879.992 |
574.567 |
170.900 |
403.667 |
634.085 |
157.760 |
476.325 |
|
|
|
Khu công nghiệp |
|
4.160.338 |
120.000 |
4.040.338 |
1.208.651 |
328.659 |
879.992 |
574.567 |
170.900 |
403.667 |
634.085 |
157.760 |
476.325 |
|
|
I |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2025 |
|
4.160.338 |
120.000 |
4.040.338 |
1.208.651 |
328.659 |
879.992 |
574.567 |
170.900 |
403.667 |
634.085 |
157.760 |
476.325 |
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Điềm Thụy phần diện tích 180ha - Khu A |
Quyết định số 2638/QĐ UBND ngày 24/10/2011 |
1.416.954 |
120.000 |
1.296.954 |
177.653 |
38.658 |
138.995 |
106.759 |
38.659 |
68.100 |
70.895 |
|
70.895 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư và nhà ở cho công nhân khu công nghiệp Điềm Thụy (Phần diện tích 180 ha) |
Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 |
198.337 |
|
198.337 |
165.244 |
|
165.244 |
70.012 |
- |
70.012 |
95.232 |
- |
95.232 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
|
3 |
Xây dựng khu tái định cư và nhà ở công nhân tại xóm Hắng, xã Hồng Tiến, huyện Phổ Yên phục vụ Khu công nghiệp Điềm Thụy phần diện tích 180ha |
Quyết định số 2460/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
202.380 |
|
202.380 |
102.697 |
|
102.697 |
10.007 |
- |
10.007 |
92.690 |
- |
92.690 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
|
4 |
Đường 36m nối Khu công nghiệp Sông Công II với QL.3 cũ và nút giao Sông Công |
Quyết định số 2876/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
264.564 |
|
264.564 |
142.437 |
107.706 |
34.731 |
99.664 |
72.057 |
27.607 |
42.773 |
35.649 |
7.124 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
|
5 |
Xây dựng Khu công nghiệp Sông Công II - diện tích 250ha |
Quyết định số 353/QĐ-TTg ngày 23/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ; số 1018/QĐ- UBND ngày 25/4/2017 của UBND tỉnh |
1.757.775 |
|
1.757.775 |
403.960 |
151.237 |
252.723 |
188.435 |
43.209 |
145.226 |
215.525 |
108.028 |
107.497 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
|
6 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Sông Công II |
Quyết định số 2646/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 |
320.328 |
|
320.328 |
216.660 |
31.058 |
185.602 |
99.690 |
16.975 |
82.715 |
116.970 |
14.083 |
102.887 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2025
NGUỒN VỐN: THU TIỀN THUÊ ĐẤT CÓ CƠ SỞ HẠ TẦNG TRẢ NỘP MỘT LẦN CỦA CÁC NHÀ ĐẦU
TƯ VÀ VỐN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: Triệu đồng
T T |
Danh mụ c dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung |
Lũy kế vốn đã bố trí giai đoạn 2021-2024 |
Dự kiến kế hoạch 2025 |
Chủ đầu tư/ Đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
|||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
|||||||||
NSTW |
NSĐP (NSNN và các nguồn vốn khác) |
Thu hồi các khoản vốn tạm ứng NSĐP, hoàn trả vốn ứng quỹ phát triển đất |
Nguồn thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tần g nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất |
Thu hồi các khoản vốn tạm ứng NSĐP, hoàn trả vốn ứng quỹ phát triển đất |
Nguồn thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tầng nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất |
Thu hồi các khoản vốn tạm ứng NSĐP, hoàn trả vốn ứng quỹ phát triển đất |
Nguồn thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tầng nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất |
|||||||||
|
TỔNG SỐ: |
|
4.160.338 |
120.000 |
4.040.338 |
1.208.651 |
328.659 |
879.992 |
574.567 |
170.900 |
403.667 |
634.085 |
157.760 |
476.325 |
|
|
|
Các hoạt động kinh tế |
|
4.160.338 |
120.000 |
4.040.338 |
1.208.651 |
328.659 |
879.992 |
574.567 |
170.900 |
403.667 |
634.085 |
157.760 |
476.325 |
|
|
|
Khu công nghiệp |
|
4.160.338 |
120.000 |
4.040.338 |
1.208.651 |
328.659 |
879.992 |
574.567 |
170.900 |
403.667 |
634.085 |
157.760 |
476.325 |
|
|
I |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2025 |
|
4.160.338 |
120.000 |
4.040.338 |
1.208.651 |
328.659 |
879.992 |
574.567 |
170.900 |
403.667 |
634.085 |
157.760 |
476.325 |
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Điềm Thụy phần diện tích 180 ha - Khu A |
Quyết định số 2638/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 |
1.416.954 |
120.000 |
1.296.954 |
177.653 |
38.658 |
138.995 |
106.759 |
38.659 |
68.100 |
70.895 |
|
70.895 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư và nhà ở cho công nhân khu công nghiệp Điềm Thụy (Phần diện tích 180 ha) |
Quyết định số 1569/ QĐ-UBND ngày 20/8/2013 |
198. 337 |
|
198. 337 |
165. 244 |
|
165 .24 4 |
70. 012 |
- |
70. 012 |
95. 232 |
- |
95. 232 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
|
3 |
Xây dựng khu tái định cư và nhà ở công nhân tại xóm Hắng, xã Hồng Tiến, huyện Phổ Yên phục vụ Khu công nghiệp Điềm Thụy phần diện tích 180ha |
Quyết định số 2460/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
202.380 |
|
202.380 |
102.697 |
|
102.697 |
10.007 |
- |
10.007 |
92.690 |
- |
92.690 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
|
4 |
Đường 36m nối Khu công nghiệp Sông Công II với QL.3 cũ và nút giao Sông Công |
Quyết định số 2876/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
264.564 |
|
264.564 |
142.437 |
107.706 |
34.731 |
99.664 |
72.057 |
27.607 |
42.773 |
35.649 |
7.124 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
|
5 |
Xây dựng Khu công nghiệp Sông Công II - diện tích 250ha |
Quyết định số 353/QĐ-TTg ngày 23/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ; số 1018 UBND ngày 25/4/2017 của UBND tỉnh |
1.757.775 |
|
1.757.775 |
403.960 |
151.237 |
252.723 |
188.435 |
43.209 |
145.226 |
215.525 |
108.028 |
107.497 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
|
6 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng khu công nghiệp Sông Công II |
Quyết định số 2646/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 |
320.328 |
|
320.328 |
216.660 |
31.058 |
185.602 |
99.690 |
16.975 |
82.715 |
116.970 |
14.083 |
102.887 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.