HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 19 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2021;
Xét Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày 27/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh Nghị quyết phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2021 với các nội dung như sau:
1. Tổng chi ngân sách địa phương là 12.459.949,83 triệu đồng (số đã phê chuẩn là 12.497.034,10 triệu đồng), giảm 37.084,27 triệu đồng; trong đó chi chuyển nguồn ngân sách địa phương là 3.347.866,39 triệu đồng (số đã phê chuẩn là 3.384.950,66 triệu đồng), giảm 37.084,27 triệu đồng (giảm chuyển nguồn ngân sách cấp huyện).
3. Kết dư ngân sách là 62.328,20 triệu đồng (số đã phê chuẩn là 25.243,93 triệu đồng, gồm cấp tỉnh 2.387,64 triệu đồng, cấp huyện 14.394,74 triệu đồng, cấp xã 8.461,55 triệu đồng), tăng 37.084,27 triệu đồng, trong đó:
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 2.387,64 triệu đồng:
+ Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.193,82 triệu đồng;
+ Thu ngân sách cấp tỉnh năm 2022: 1.193,82 triệu đồng.
- Kết dư ngân sách cấp huyện: 51.479,01 triệu đồng;
- Kết dư ngân sách cấp xã: 8.461,55 triệu đồng.
(Thay thế các Biểu mẫu số 48, 51, 53, 58 kèm theo Nghị quyết)
3. Các nội dung còn lại giữ nguyên như Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh công khai điều chỉnh quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2021 và triển khai thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa VIII, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 46/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
9.054.370,00 |
12.522.278,03 |
3.467.908,03 |
138% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
2.560.700,00 |
3.689.192,00 |
1.128.492,00 |
144% |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.297.260,00 |
2.009.289,69 |
712.029,69 |
155% |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
1.263.440,00 |
1.679.902,31 |
416.462,31 |
133% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.434.893,00 |
5.778.242,85 |
-656.650,15 |
90% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.579.576,00 |
3.579.576,00 |
|
100% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.488.766,00 |
1.832.115,85 |
-656.650,15 |
74% |
3 |
Thu bổ sung thực hiện CCTL |
366.551,00 |
366.551,00 |
|
100% |
III |
Nguồn dự toán đảm bảo CCTL chuyển sang |
28.777,00 |
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
30.119,12 |
30.119,12 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
30.000,00 |
2.920.759,06 |
2.890.759,06 |
|
VI |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
103.965,00 |
103.965,00 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
9.161.970,00 |
12.459.949,83 |
3.297.979,83 |
136% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
6.552.416,00 |
6.866.314,30 |
313.898,30 |
105% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.400.710,00 |
1.398.974,88 |
-1.735,12 |
100% |
2 |
Chi thường xuyên |
4.874.521,00 |
5.464.775,69 |
590.254,69 |
112% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
4.100,00 |
1.563,72 |
-2.536.28 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000,00 |
1.000,00 |
0,00 |
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
190.964,00 |
|
-190.964,00 |
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
81.121,00 |
|
-81.121,00 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.488.766,00 |
1.774.313,61 |
-714.452,39 |
71% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0,00 |
24.312,32 |
24.312,32 |
|
2 |
Chi thực hiện các dự án, nhiệm vụ (vốn ĐTPT) |
2.176.705,00 |
1.345.470,14 |
-831.234,86 |
|
3 |
Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số nhiệm vụ |
312.061,00 |
404.531,15 |
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0,00 |
3.347.866,39 |
3.347.866,39 |
|
IV |
Chi từ nguồn BS có mục tiêu NS tỉnh cho NS huyện |
120.788,00 |
|
-120.788,00 |
|
V |
Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
|
471.455,54 |
471.455,54 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
107.600,00 |
62.328,20 |
-45.271,80 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
36.900,00 |
32.078,89 |
-4.821,11 |
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
36.900,00 |
32.078,89 |
-4.821,11 |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
0,00 |
0,00 |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
137.900,00 |
50.400,18 |
-87.499,82 |
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
107.600,00 |
18.321,29 |
-89.278,71 |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
30.300,00 |
32.078,89 |
1.778,89 |
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
233.743,00 |
128.153,85 |
-105.589,15 |
55% |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 46/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
9.161.970,00 |
12.459.949,83 |
136% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
6.552.416,00 |
6.866.314,30 |
105% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.400.710,00 |
1.398.974,88 |
100% |
1 |
Chi đầu tư các dự án (1) |
1.216.110,00 |
1.281.635,62 |
105% |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- Chi XDCB tập trung phân bổ |
396.110,00 |
482.010,27 |
122% |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
780.000,00 |
770.373,03 |
99% |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
40.000,00 |
29.252,32 |
73% |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
107.600,00 |
0,00 |
|
3 |
Chi đầu tư bố trí cho các dự án vay lại |
|
50.400,00 |
|
4 |
Chi thực hiện Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh (về xây dựng NTM đến năm 2020) |
30.000,00 |
28.382,84 |
95% |
5 |
Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào (đầu tư công trình) |
4.000,00 |
4.000,00 |
100% |
6 |
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh |
3.000,00 |
0,00 |
0% |
7 |
Chi đầu tư khác |
40.000,00 |
34.556,41 |
86% |
II |
Chi thường xuyên |
4.874.521,00 |
5.464.775,69 |
112% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.222.479,00 |
2.139.835,03 |
96% |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
21.839,00 |
20.276,60 |
93% |
|
- Chi sự nghiệp môi trường |
68.206,00 |
92.696,24 |
136% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
4.100,00 |
1.563,72 |
38% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000,00 |
1.000,00 |
100% |
V |
Dự phòng ngân sách |
190.964,00 |
0,00 |
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
81.121,00 |
0,00 |
|
B |
CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.488.766,00 |
1.774.313,61 |
71% |
I |
Bổ sung vốn thực hiện 02 chương trình MTQG |
0,00 |
24.312,32 |
|
1 |
CTMTQG giảm nghèo bền vững |
0,00 |
3.059,00 |
|
2 |
CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
0,00 |
21.253,32 |
|
II |
Chi thực hiện các dự án, nhiệm vụ (vốn ĐTPT) |
2.176.705,00 |
1.345.470,14 |
62% |
1 |
Vốn ngoài nước |
1.113.852,00 |
253.790,04 |
23% |
2 |
Vốn trong nước |
1.062.853,00 |
1.091.680,10 |
103% |
III |
Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số nhiệm vụ |
312.061,00 |
404.531,15 |
130% |
1 |
Vốn ngoài nước (2) |
26.560,00 |
1.163,60 |
4% |
2 |
Vốn trong nước |
285.501,00 |
403.367,55 |
141% |
C |
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NS TỈNH CHO NS HUYỆN |
120.788,00 |
0,00 |
0% |
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
3.347.866,39 |
|
E |
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
471.455,54 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 46/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
9.161.970 |
5.509.388 |
3.652.582 |
12.459.949,83 |
6.565.264,83 |
5.894.685,00 |
136% |
119% |
161% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
6.552.416 |
3.020.622 |
3.531.794 |
6.866.314,30 |
2.542.290,06 |
4.324.024,23 |
105% |
84% |
122% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.400.710 |
958.994 |
441.716 |
1.398.974,88 |
612.378,18 |
786.596,70 |
100% |
64% |
178% |
1 |
Chi đầu tư các dự án (1) |
1.216.110 |
774.394 |
441.716 |
1.281.635,62 |
528.388,21 |
753.247,41 |
105% |
68% |
171% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
188.101,46 |
69.323,50 |
118.777,97 |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
1.497,17 |
1.497,17 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi XDCB tập trung phân bổ |
396.110 |
350.394 |
45.716 |
482.010,27 |
284.303,89 |
197.706,38 |
122% |
81% |
432% |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
780.000 |
384.000 |
396.000 |
770.373,03 |
218.684,77 |
551.688,26 |
99% |
57% |
139% |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
40.000 |
40.000 |
|
29.252,32 |
25.399,55 |
3.852,77 |
73% |
63% |
|
2 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
107.600 |
107.600 |
0 |
0,00 |
0,00 |
|
0% |
0% |
|
3 |
Chi đầu tư bố trí cho các dự án vay lại |
|
|
|
50.400,00 |
50.400,00 |
|
|
|
|
4 |
Chi thực hiện Nghị quyết số 30/2017/NQ- HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh (về xây dựng NTM đến năm 2020) |
30.000 |
30.000 |
0 |
28.382,84 |
2.500,00 |
25.882,84 |
95% |
8% |
|
5 |
Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào (đầu tư công trình) |
4.000 |
4.000 |
0 |
4.000,00 |
4.000,00 |
|
100% |
100% |
|
6 |
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh |
3.000 |
3.000 |
0 |
0,00 |
0,00 |
|
0% |
0% |
|
7 |
Chi đầu tư khác |
40.000 |
40.000 |
|
34.556,41 |
27.089,97 |
7.466,45 |
86% |
68% |
|
II |
Chi thường xuyên |
4.874.521 |
1.854.271 |
3.020.250 |
5.464.775,69 |
1.927.348,16 |
3.537.427,54 |
112% |
104% |
117% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.222.479 |
424.106 |
1.781.417 |
2.139.835,03 |
389.721,67 |
1.750.113,36 |
96% |
92% |
98% |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
21.839 |
20.070 |
0 |
20.276,60 |
20.276,60 |
|
93% |
101% |
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường |
68.206 |
10.649 |
53.260 |
92.696,24 |
25.748,93 |
66.947,30 |
136% |
242% |
126% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
4.100 |
4.100 |
0 |
1.563,72 |
1.563,72 |
|
38% |
38% |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
1.000,00 |
1.000,00 |
|
100% |
100% |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
190.964 |
121.136 |
69.828 |
0,00 |
|
|
0% |
0% |
0% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
81.121 |
81.121 |
0 |
0,00 |
|
|
0% |
0% |
|
B |
CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.488.766 |
2.488.766 |
0 |
1.774.313,61 |
1.558.593,60 |
215.720,01 |
71% |
63% |
|
I |
Bổ sung vốn thực hiện 02 chương trình MTQG |
0 |
0 |
0 |
24.312,32 |
4.285,01 |
20.027,31 |
|
|
|
1 |
CTMTQG giảm nghèo bền vững |
0 |
0 |
0 |
3.059,00 |
0,00 |
3.059,00 |
|
|
|
- |
Chi đầu tư phát triển |
0 |
0 |
|
3.059,00 |
0,00 |
3.059,00 |
|
|
|
- |
Chi sự nghiệp |
0 |
0 |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
2 |
CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
0 |
0 |
0 |
21.253,32 |
4.285,01 |
16.968,31 |
|
|
|
- |
Chi đầu tư phát triển |
0 |
0 |
|
12.603,84 |
0,00 |
12.603,84 |
|
|
|
- |
Chi sự nghiệp |
0 |
0 |
|
8.649,48 |
4.285,01 |
4.364,47 |
|
|
|
II |
Chi thực hiện các dự án, nhiệm vụ (vốn ĐTPT) |
2.176.705 |
2.176.705 |
0 |
1.345.470,14 |
1.345.470,14 |
0,00 |
62% |
62% |
|
1 |
Vốn ngoài nước |
1.113.852 |
1.113.852 |
|
253.790,04 |
253.790,04 |
|
23% |
23% |
|
2 |
Vốn trong nước |
1.062.853 |
1.062.853 |
|
1.091.680,10 |
1.091.680,10 |
0,00 |
103% |
103% |
|
III |
Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số nhiệm vụ |
312.061 |
312.061 |
0 |
404.531,15 |
208.838,45 |
195.692,70 |
130% |
67% |
|
1 |
Vốn ngoài nước (2) |
26.560 |
26.560 |
|
1.163,60 |
1.163,60 |
|
4% |
4% |
|
2 |
Vốn trong nước |
285.501 |
285.501 |
0 |
403.367,55 |
207.674,85 |
195.692,70 |
141% |
73% |
|
- |
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí |
22.187 |
22.187 |
|
30.285,75 |
5.384,64 |
24.901,11 |
137% |
24% |
|
- |
Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
15.341 |
15.341 |
|
24.479,81 |
7.970,59 |
16.509,22 |
160% |
52% |
|
- |
Kinh phí hỗ trợ trẻ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo, và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người |
5.293 |
5.293 |
|
10.977,15 |
0,00 |
10.977,15 |
207% |
0% |
|
- |
Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp |
8.627 |
8.627 |
|
15.963,98 |
4.577,22 |
11.386,76 |
185% |
53% |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ QS cấp xã |
979 |
979 |
|
979,00 |
979,00 |
0,00 |
100% |
100% |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn |
25.530 |
25.530 |
|
25.530,00 |
25.530,00 |
0,00 |
100% |
100% |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
14.929 |
14.929 |
|
14.929,00 |
14.929,00 |
0,00 |
100% |
100% |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người) |
22.699 |
22.699 |
|
24.476,59 |
22.699,00 |
1.777,59 |
108% |
100% |
|
- |
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số; ... |
42.924 |
42.924 |
|
128.840,87 |
0,00 |
128.840,87 |
300% |
0% |
|
- |
Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa |
37.889 |
37.889 |
|
36.081,75 |
36.081,75 |
0,00 |
95% |
95% |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
2.376 |
2.376 |
|
2.376,00 |
2.376,00 |
0,00 |
100% |
100% |
|
- |
Vốn chuẩn bị động viên |
10.000 |
10.000 |
|
10.000,00 |
10.000,00 |
0,00 |
100% |
100% |
|
- |
Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng |
6.160 |
6.160 |
|
6.245,96 |
4.945,96 |
1.300,00 |
101% |
80% |
|
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (3) |
24.121 |
24.121 |
|
25.755,68 |
25.755,68 |
0,00 |
107% |
107% |
|
- |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
46.446 |
46.446 |
|
46.446,00 |
46.446,00 |
0,00 |
100% |
100% |
|
C |
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NS TỈNH CHO NS HUYỆN |
120.788 |
|
120.788 |
0,00 |
|
|
0% |
|
|
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
3.347.866,39 |
2.096.890,63 |
1.250.975,762 |
|
|
|
E |
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
471.455,54 |
367.490,54 |
103.965,00 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 46/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Dự phòng |
Chi bổ sung có mục tiêu |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMTQG |
Chi CTMT nhiệm vụ vốn đầu tư |
Chi CTMT nhiệm vụ thường xuyên |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi ĐT từ nguồn thu sử dụng đất |
Chi thực hiện Nghị quyết 30/2017/N Q-HĐND- NTM |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
3.652.582 |
441.716 |
3.020.250 |
69.828 |
120.788 |
734.159,74 |
118.777,97 |
551.688,26 |
25.882,84 |
3.254.246,68 |
1.750.113,36 |
66.947,30 |
20.027,31 |
15.662,84 |
4.364,47 |
52.436,96 |
478.873,55 |
1.250.975,76 |
103.965,00 |
161% |
166% |
108% |
1 |
Thành phố Đông Hà |
523.885 |
158.546 |
337.349 |
10.088 |
17.902 |
177.545,61 |
31.382,22 |
169.984,50 |
0,00 |
401.755,56 |
171.748,76 |
31.305,82 |
100,00 |
0,00 |
100,00 |
0,00 |
25.823,19 |
322.614,14 |
11.894,22 |
179% |
112% |
119% |
2 |
Thị xã Quảng Trị |
162.889 |
21.202 |
129.069 |
3.013 |
9.605 |
47.325,67 |
2.659,07 |
39.689,82 |
0,00 |
140.658,42 |
56.763,33 |
10.200,39 |
50,00 |
0,00 |
50,00 |
0,00 |
15.955,48 |
67.344.92 |
16.699,72 |
177% |
223% |
109% |
3 |
Huyện Hải Lăng |
415.203 |
58.851 |
335.088 |
7.931 |
13.333 |
95.496,51 |
7.013,65 |
59.809,24 |
6.948,17 |
313.374,17 |
190.618,07 |
3.940,22 |
878,28 |
498,28 |
380,00 |
661,11 |
87.554,69 |
207.338,74 |
15.441,68 |
174% |
162% |
94% |
4 |
Huyện Triệu Phong |
415.386 |
23.035 |
372.384 |
7.957 |
12.010 |
45.682,85 |
4.960,20 |
20.643,08 |
10.767,47 |
383.102,05 |
216.547,97 |
4.188,20 |
1.262,50 |
0,00 |
1.262,50 |
4.935,00 |
85.916,44 |
107.491,49 |
770,15 |
151% |
198% |
103% |
5 |
Huyện Gio Linh |
387.731 |
27.560 |
341.089 |
7.407 |
11.675 |
76.804,78 |
5.233,75 |
43.025,80 |
5.205,03 |
367.751,18 |
199.562,47 |
3.728,41 |
2.134,41 |
1.178,36 |
956,05 |
11.613,80 |
37.021,98 |
77.845,98 |
29.184,13 |
155% |
279% |
108% |
6 |
Huyện Vĩnh Linh |
479.732 |
77.154 |
374.894 |
9.112 |
18.572 |
117.355,72 |
16.679,41 |
91.473,00 |
1.962,32 |
393.955,00 |
210.926,65 |
4.712,37 |
3.114,51 |
2.564,51 |
550,00 |
1.500,00 |
78.868,08 |
186.803,75 |
18,163,88 |
167% |
152% |
105% |
7 |
Huyện Cam Lộ |
279.870 |
40.338 |
224.269 |
5.344 |
9.919 |
110.445,94 |
10.518,12 |
106.466,49 |
999,85 |
241.360,59 |
132.279,13 |
2.410,28 |
815,19 |
6,03 |
809,15 |
0,00 |
35.767,14 |
93.952,72 |
160.26 |
172% |
274% |
108% |
8 |
Huyện Đakrông |
381.969 |
12.805 |
350.455 |
7.302 |
11.407 |
20.084,05 |
4.108,47 |
10.153,33 |
0,00 |
404.112,81 |
226.000,53 |
1.265,34 |
2.857,63 |
2.777,63 |
80,00 |
4.562,44 |
45.200,81 |
52.693,24 |
10.815,35 |
141% |
157% |
115% |
9 |
Huyện Hướng Hoá |
582.617 |
20.055 |
538.094 |
11.272 |
13.196 |
42.821,25 |
36.223,09 |
10.443,00 |
0,00 |
590.771,87 |
345.047,55 |
5.025,93 |
8.814,80 |
8.638,03 |
176,77 |
29.164,61 |
66.055,04 |
116.870,81 |
670,62 |
147% |
214% |
110% |
10 |
Huyện Đảo Cồn Cỏ |
23.300 |
2.170 |
17.559 |
402 |
3.169 |
597,36 |
0,00 |
|
0.00 |
17.405,02 |
618,90 |
170,35 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
710,70 |
18.019,98 |
165,00 |
158% |
28% |
99% |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.