HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/NQ-HĐND |
Nhà Bè, ngày 05 tháng 11 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021
CỦA UBND HUYỆN NHÀ BÈ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-CP ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về chi phí cách ly y tế, khám, chữa bệnh và một số chế độ đặc thù trong phòng, chống dịch COVID-19;
Căn cứ Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 25 tháng 6 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về một số chế độ, chính sách đặc thù phục vụ công tác phòng, chống dịch Covid-19, hỗ trợ người dân bị tác động bởi dịch Covid-19 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Huyện khóa X, kỳ họp thứ mười lăm về phê duyệt dự toán thu, chi ngân sách năm 2021;
Xét Tờ trình số 2097/TTr-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè về điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 35/BC-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Ban Kinh tế - Xã hội Hội đồng nhân dân Huyện và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân Huyện tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 của huyện Nhà Bè như sau:
1. Điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2021
- Giảm dự toán thu thuế thu nhập doanh nghiệp (khu vực kinh tế nhà nước) với số tiền 2.000 triệu đồng; tăng dự toán thu thuế giá trị gia tăng (khu vực kinh tế nhà nước) với số tiền 2.000 triệu đồng.
- Giảm dự toán thu thuế thu nhập doanh nghiệp (khu vực kinh tế đầu tư nước ngoài) với số tiền 400 triệu đồng; tăng dự toán thu thuế giá trị gia tăng (khu vực kinh tế đầu tư nước ngoài) với số tiền 400 triệu đồng.
2. Điều chỉnh, bổ sung dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp Huyện:
Dự toán chi năm 2021 ngân sách cấp Huyện: 638.631 triệu đồng.
Điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách Huyện năm 2021: 272.111 triệu đồng.
Dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp Huyện năm 2021 sau điều chỉnh, bổ sung: 910.742 triệu đồng
(Đính kèm dự toán thu, chi điều chỉnh, bổ sung)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân Huyện, các Ban Hội đồng nhân dân Huyện và đại biểu Hội đồng nhân dân Huyện giám sát chặt chẽ quá trình tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè khóa XI, kỳ họp thứ hai thông qua ngày 05 tháng 11 năm 2021./.
|
CHỦ
TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2021
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu thu |
Dự toán giao đầu năm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND |
Dự toán điều chỉnh |
Dự toán sau khi điều chỉnh |
|
TỔNG CỘNG (A+ B) |
1.197.000 |
|
1.197.000 |
A |
Thu cân đối ngân sách |
1.197.000 |
|
1.197.000 |
1 |
Thu điều tiết hưởng thêm (TW&TP) |
|
|
|
2 |
Thu Khu vực kinh tế Nhà nước |
15.000 |
|
15.000 |
|
+ Thuế giá trị gia tăng |
7.000 |
2.000 |
9.000 |
|
+ Thuế Thu nhập doanh nghiệp |
8.000 |
-2.000 |
6.000 |
|
+ Thuế Tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
3 |
Thu Khu vực kinh tế Đầu tư nước ngoài |
3.000 |
|
3.000 |
|
+ Thuế giá trị gia tăng |
1.600 |
400 |
2.000 |
|
+ Thuế Thu nhập doanh nghiệp |
1.400 |
-400 |
1.000 |
|
+ Thuế Tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
4 |
Thuế Công thương nghiệp ngoài quốc doanh |
217.000 |
|
217.000 |
|
+ Thuế giá trị gia tăng |
152.000 |
|
152.000 |
|
+ Thuế Thu nhập doanh nghiệp |
61.000 |
|
61.000 |
|
+ Thuế Tiêu thụ đặc biệt |
4.000 |
|
4.000 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
120.000 |
|
120.000 |
|
Trong đó : Lệ phí trước bạ nhà đất |
33.960 |
|
33.960 |
6 |
Thuế thu nhập cá nhân |
217.000 |
|
217.000 |
7 |
Tiền sử dụng đất |
500.000 |
|
500.000 |
8 |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
58.000 |
|
58.000 |
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
5.000 |
|
5.000 |
10 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
11 |
Phí - Lệ phí |
23.900 |
|
23.900 |
12 |
Lệ phí môn bài |
6.100 |
|
6.100 |
|
Trong đó: môn bài hộ nhỏ, hộ kinh doanh |
532 |
|
532 |
13 |
Thu khác |
32.000 |
|
32.000 |
B |
Ghi thu quản lý qua ngân sách |
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2021
ĐVT: triệu đồng
Nội dung |
Dự toán giao đầu năm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND |
Dự toán điều chỉnh, bổ sung |
Dự toán sau khi điều chỉnh, bổ sung |
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
638.631 |
272.111 |
910.742 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế |
86.403 |
491 |
86.8941 |
2. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
363.456 |
80 |
363.536 |
3. Chi sự nghiệp y tế |
19.960 |
480 |
20.440 |
4. Chi sự nghiệp văn hóa nghệ thuật |
8.262 |
85 |
8.347 |
5. Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
3.660 |
184 |
3.844 |
6. Chi sự nghiệp xã hội |
24.897 |
15.369 |
40.266 |
7. Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
66.949 |
12.319 |
79.268 |
8. Chi an ninh quốc phòng và trật tự an toàn xã hội |
6.000 |
2.996 |
8.996 |
9. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
46.076 |
247.647 |
293.723 |
10. Chi khác ngân sách |
1.695 |
3.069 |
4.764 |
11. Dự phòng |
11.273 |
-10.609 |
664 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.