HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/NQ-HĐND |
Nghệ An, ngày 12 tháng 10 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VÀ NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các địa phương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia; Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 và hằng năm trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về Kế hoạch phân bố vốn và cơ chế huy động, lồng ghép các nguồn vốn thực hiện thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Xét Tờ trình số 7956/TTr-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An; Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Trung ương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An như sau:
1. Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025: 2.632.560 triệu đồng. Trong đó:
a) Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt: 161.681 triệu đồng.
b) Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết: 86.596 triệu đồng.
c) Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị: 28.733 triệu đồng.
d) Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực dân tộc: 1.666.502 triệu đồng.
đ) Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực: 418.722 triệu đồng.
e) Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch: 77.403 triệu đồng.
g) Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em: 59.970 triệu đồng.
h) Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn: 97.306 triệu đồng.
i) Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình: 35.647 triệu đồng.
2. Kế hoạch năm 2022: 492.540 triệu đồng. Trong đó:
a) Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt: 46.735 triệu đồng.
b) Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết: 15.587 triệu đồng.
c) Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực dân tộc: 308.808 triệu đồng.
d) Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực: 75.370 triệu đồng.
đ) Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch: 17.730 triệu đồng.
e) Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em: 10.795 triệu đồng.
g) Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn: 17.515 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khoá XVIII, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 12 tháng 10 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
VÀ NĂM 2022
DỰ ÁN 1: GIẢI QUYẾT TÌNH TRẠNG THIẾU ĐẤT Ở, NHÀ Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, NƯỚC SINH HOẠT
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022 |
Ghi chú |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|||
|
Tổng cộng |
161.681,00 |
46.735,00 |
|
|||
I |
Huyện Kỳ Sơn |
30.757,00 |
8.940,00 |
|
|||
I.1 |
Hỗ trợ đất ở |
440,00 |
440,00 |
|
|||
I.2 |
Hỗ trợ nhà ở |
5.080,00 |
4.520,00 |
|
|||
I.3 |
Hỗ trợ đất sản xuất |
10.237,50 |
|
|
|||
I.4 |
Nước sinh hoạt tập trung |
14.999,50 |
3.980,00 |
|
|||
1 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Noọng Dẻ, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn |
2.499,50 |
980,00 |
|
|||
2 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Hòa Lý, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn |
1.100,00 |
600,00 |
|
|||
3 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung cho 04 bản Trung Tâm - Mường Lống 1- Mường Lống 2 - Long Kèo, xã Mường Lống, huyện Kỳ Sơn. |
2.300,00 |
900,00 |
|
|||
4 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Huồi Giảng 1, Huồi Giảng 2 xã Tây Sơn, huyện Kỳ Sơn |
2.000,00 |
900,00 |
|
|||
5 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Lưu Tân, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn |
1.100,00 |
600,00 |
|
|||
6 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung khu tái định cư bản Xốp Tụ, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn |
1.100,00 |
|
|
|||
7 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Na Nhu, xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn |
900,00 |
|
|
|||
8 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung khu tái định cư bản Nam Tiến 2, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn |
1.100,00 |
|
|
|||
9 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung liên bản Kẻo Lực 1- 2 - 3 xã Phà Đánh, huyện Kỳ Sơn |
900,00 |
|
|
|||
10 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung cho các bản: Huồi Đun - Trung Tâm - Huồi Lê, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn |
2.000,00 |
|
|
|||
II |
Huyện Tương Dương |
29.453,00 |
6.990,00 |
|
|||
II.1 |
Hỗ trợ đất ở |
400,00 |
400,00 |
|
|||
II.2 |
Hỗ trợ nhà ở |
5.200,00 |
2.600,00 |
|
|||
II.3 |
Hỗ trợ đất sản xuất |
8.842,50 |
|
|
|||
II.4 |
Nước sinh hoạt tập trung |
15.010,50 |
3.990,00 |
|
|||
1 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xã Lưu Kiền |
3.000,00 |
1.990,00 |
|
|||
2 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xã Hữu Khuông |
3.000,00 |
|
|
|||
3 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xã Nhôn Mai |
3.000,00 |
|
|
|||
4 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xã Nga My |
3.000,00 |
2.000,00 |
|
|||
5 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xã Tam Quang |
3.010,50 |
|
|
|||
III |
Huyện Con Cuông |
22.735,00 |
5.490,00 |
|
|||
III.1 |
Hỗ trợ đất ở |
|
|
|
|||
III.2 |
Hỗ trợ nhà ở |
3.280,00 |
1.520,00 |
|
|||
III.3 |
Hỗ trợ đất sản xuất |
4.455,00 |
|
|
|||
III.4 |
Nước sinh hoạt tập trung |
15.000,00 |
3.970,00 |
|
|||
1 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Tân Hòa, xã Môn Sơn |
2.300,00 |
900,00 |
|
|||
2 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Mét, xã Lục Dạ |
2.800,00 |
|
|
|||
3 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Bu, xã Châu Khê |
1.300,00 |
600,00 |
|
|||
4 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Bạch Sơn, xã Cam Lâm |
2.300,00 |
970,00 |
|
|||
5 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Quăn, bản Tông, xã Bình Chuẩn |
2.000,00 |
800,00 |
|
|||
6 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Kẻ Sùng, Kẻ Trằng xã Mậu Đức |
2.600,00 |
|
|
|||
7 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Pá Hạ, xã Thạch Ngàn (cụm dân cư Đan Lai) |
1.700,00 |
700,00 |
|
|||
IV |
Huyện Anh Sơn |
4.863,00 |
2.147,00 |
|
|||
IV.1 |
Hỗ trợ đất ở |
|
|
|
|||
IV.2 |
Hỗ trợ nhà ở |
1.120,00 |
160,00 |
|
|||
IV.3 |
Hỗ trợ đất sản xuất |
742,50 |
|
|
|||
IV.4 |
Nước sinh hoạt tập trung |
3.000,50 |
1.987,00 |
|
|||
1 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Đông Thọ, xã Thọ Sơn, huyện Anh Sơn |
3.000,50 |
1.987,00 |
|
|||
V |
Huyện Tân Kỳ |
12.041,00 |
4.040,00 |
|
|||
V.1 |
Hỗ trợ đất ở |
|
|
|
|||
V.2 |
Hỗ trợ nhà ở |
40,00 |
40,00 |
|
|||
V.3 |
Hỗ trợ đất sản xuất |
|
|
|
|||
V.4 |
Nước sinh hoạt tập trung |
12.001,00 |
4.000,00 |
|
|||
1 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xóm Đồng Tâm, xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ |
3.001,00 |
2.000,00 |
|
|||
2 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xóm Khe Sơn, xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ |
3.000,00 |
|
|
|||
3 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Chiềng, xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An |
3.000,00 |
2.000,00 |
|
|||
4 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Phảy - Thái Minh, xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An |
3.000,00 |
|
|
|||
VI |
Huyện Quế Phong |
25.050,00 |
6.685,00 |
|
|||
VI.1 |
Hỗ trợ đất ở |
400,00 |
400,00 |
|
|||
VI.2 |
Hỗ trợ nhà ở |
3.800,00 |
2.320,00 |
|
|||
VI.3 |
Hỗ trợ đất sản xuất |
5.850,00 |
|
|
|||
VI.4 |
Nước sinh hoạt tập trung |
15.000,00 |
3.965,00 |
|
|||
1 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung trên địa bàn xã Đồng Văn, huyện Quế Phong |
3.000,00 |
1.965,00 |
|
|||
2 |
Cải tạo, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Hạnh Dịch, huyện Quế Phong |
3.000,00 |
1.200,00 |
|
|||
3 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung trên địa bàn xã Châu Kim, huyện Quế Phong |
1.300,00 |
800,00 |
|
|||
4 |
Cải tạo, nâng cấp các công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Nậm Nhoóng, huyện Quế Phong |
1.500,00 |
|
|
|||
5 |
Cải tạo, nâng cấp các công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Cắm Muộn, huyện Quế Phong |
1.500,00 |
|
|
|||
6 |
Cải tạo, nâng cấp các công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Quang Phong, huyện Quế Phong |
1.500,00 |
|
|
|||
7 |
Cải tạo, nâng cấp các công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Nậm Giải, huyện Quỳ Châu |
1.700,00 |
|
|
|||
8 |
Xây dựng và cải tạo, nâng cấp các công trình cấp nước sinh hoạt tập trung trên địa bàn xã Châu Thôn, huyện Quế Phong |
1.500,00 |
|
|
|||
VII |
Huyện Quỳ Châu |
11.520,00 |
4.440,00 |
|
|||
VII.1 |
Hỗ trợ đất ở |
|
|
|
|||
VII.2 |
Hỗ trợ nhà ở |
2.520,00 |
440,00 |
|
|||
VII.3 |
Hỗ trợ đất sản xuất |
|
|
|
|||
VII.4 |
Nước sinh hoạt tập trung |
9.000,00 |
4.000,00 |
|
|||
1 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Chiềng Nong, xã Châu Thuận, huyện Quỳ Châu |
3.000,00 |
2.000,00 |
|
|||
2 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Chàng Piu, xã Châu Thuận, huyện Quỳ Châu |
1.000,00 |
|
|
|||
3 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung Khu trung tâm xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu |
2.200,00 |
1.000,00 |
|
|||
4 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Đôm 1, Đôm 2, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu |
2.800,00 |
1.000,00 |
|
|||
VIII |
Huyện Quỳ Hợp |
21.742,00 |
5.883,00 |
|
|||
VIII.1 |
Hỗ trợ đất ở |
|
|
|
|||
VIII.2 |
Hỗ trợ nhà ở |
3.720,00 |
880,00 |
|
|||
VIII.3 |
Hỗ trợ đất sản xuất |
22,50 |
|
|
|||
VIII.4 |
Nước sinh hoạt tập trung |
17.999,50 |
5.003,00 |
|
|||
1 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Khột, xã Liên Hợp, huyện Quỳ Hợp |
2.999,50 |
1.700,00 |
|
|||
2 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Xài, xã Liên Hợp, huyện Quỳ Hợp |
3.000,00 |
1.700,00 |
|
|||
3 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Tạt, xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp |
3.000,00 |
1.603,00 |
|
|||
4 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Khạng, xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp |
3.000,00 |
|
|
|||
5 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xóm Tây Lợi, xã Văn Lợi, huyện Quỳ Hợp |
3.000,00 |
|
|
|||
6 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xóm Xuân Lợi, xã Văn Lợi, huyện Quỳ Hợp |
3.000,00 |
|
|
|||
IX |
Huyện Nghĩa Đàn |
3.520,00 |
2.120,00 |
|
|||
IX.1 |
Hỗ trợ đất ở |
|
|
|
|||
IX.2 |
Hỗ trợ nhà ở |
520,00 |
120,00 |
|
|||
IX.3 |
Hỗ trợ đất sản xuất |
|
|
|
|||
IX.4 |
Nước sinh hoạt tập trung |
3.000,00 |
2.000,00 |
|
|||
1 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung xóm Tân Cay, xã Nghĩa Lợi, huyện Nghĩa Đàn |
3.000,00 |
2.000,00 |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ NĂM
2022
DỰ ÁN 2: QUY HOẠCH, SẮP XẾP, BỐ TRÍ, ỔN ĐỊNH DÂN CƯ Ở NHỮNG NƠI CẦN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG CỘNG |
86.596 |
15.587 |
|
I |
Huyện Kỳ Sơn |
30.185 |
5.432 |
|
1 |
Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư bản Xốp Tụ, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn |
12.371 |
2.226 |
|
2 |
Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư bản Nam Tiến 2 xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn |
17.814 |
3.206 |
|
II |
Huyện Tương Dương |
34.638 |
6.235 |
|
1 |
Dự án khu tái định cư Khe Hộc, bản Huồi Pủng, xã Hữu Khuông, huyện Tương Dương |
34.638 |
6.235 |
|
III |
Huyện Quế Phong |
21.773 |
3.920 |
|
1 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm định canh, định cư bản Long Thắng, xã Hạnh Dịch, huyện Quế Phong |
21.773 |
3.920 |
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH
TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ
NĂM 2022
DỰ ÁN 3 (TIỂU DỰ ÁN 2): HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THEO CHUỖI GIÁ TRỊ, VÙNG TRỒNG
DƯỢC LIỆU QUÝ, THÚC ĐẨY KHỞI SỰ KINH DOANH, KHỞI NGHIỆP VÀ THU HÚT ĐẦU TƯ VÙNG
ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG CỘNG |
28.733 |
|
Giao UBND tỉnh căn cứ quy định hiện hành và hướng dẫn của các cơ quan có thẩm quyền để giao chi tiết cho từng danh mục dự án |
|
Hỗ trợ phát triển dược liệu quý vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
28.733 |
|
|
1 |
Huyện Kỳ Sơn |
6.643 |
|
|
2 |
Huyện Tương Dương |
6.642 |
|
|
3 |
Huyện Con Cuông |
4.403 |
|
|
4 |
Huyện Quế Phong |
6.642 |
|
|
5 |
Huyện Quỳ Châu |
4.403 |
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH
TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ
NĂM 2022
DỰ ÁN 4 (TIỂU DỰ ÁN 1): ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU, PHỤC VỤ SẢN XUẤT, ĐỜI SỐNG
TRONG VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022 |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
TỔNG CỘNG |
1.666.502 |
308.808 |
|
|
I |
Huyện Kỳ Sơn |
470.051 |
64.929 |
|
|
I.1 |
Xã ĐBKK (khu vực III) |
214.191 |
46.897 |
|
|
|
Xã Chiêu Lưu |
10.092 |
2.018 |
|
|
1 |
Xây dựng đường giao thông nội bản Xiêng Thù, xã Chiêu Lưu, huyện Kỳ Sơn |
1.600 |
1.300 |
|
|
2 |
Xây dựng đường giao thông vào khu nghĩa trang bản Xiêng Thù, xã Chiêu Lưu, huyện Kỳ Sơn |
1.100 |
718 |
|
|
3 |
Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất Huồi Cằng, bản Cù, xã Chiêu Lưu, huyện Kỳ Sơn |
1.500 |
|
|
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa bản Cù, xã Chiêu Lưu, huyện Kỳ Sơn |
892 |
|
|
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa bản Tạt Thoong, xã Chiêu Lưu, huyện Kỳ Sơn |
1.100 |
|
|
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản Tạt Thoong, xã Chiêu Lưu, huyện Kỳ Sơn |
1.100 |
|
|
|
7 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Lưu Thắng, xã Chiêu Lưu, huyện Kỳ Sơn |
1.100 |
|
|
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản Lưu Tiến, xã Chiêu Lưu, huyện Kỳ Sơn |
1.000 |
|
|
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản Lăn, xã Chiêu Lưu, huyện Kỳ Sơn |
700 |
|
|
|
|
Xã Đoọc Mạy |
11.637 |
3.156 |
|
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa bản Phà Lếch Phay, xã Đoọc Mạy, huyện Kỳ Sơn |
1.000 |
1.000 |
|
|
11 |
Xây dựng trạm y tế Đoọc Mạy và các hạng mục phụ trợ |
5.000 |
2.156 |
|
|
12 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Noọng Hán đi bản Phà Lếch Phay, xã Đoọc Mạy, huyện Kỳ Sơn |
4.000 |
|
|
|
13 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Phà Tả - Phà Nội, xã Đoọc Mạy, huyện Kỳ Sơn |
1.637 |
|
|
|
|
Xã Na Ngoi |
11.840 |
2.968 |
|
|
14 |
Xây dựng đường giao thông từ ngã 3 Phù Quặc 3 đi bản Huồi Xài, xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn |
2.400 |
2.400 |
|
|
15 |
Xây dựng cầu vòm sắt qua khe Buộc Mú, bản Buộc Mú, xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn |
600 |
568 |
|
|
16 |
Xây dựng công trình thủy lợi bản Na Cáng, xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn |
1.478 |
|
|
|
17 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Phù Quặc 2, xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn |
1.100 |
|
|
|
18 |
Xây dựng công trình thủy lợi bản Phù Khả 2, xã Na Ngoi - Huyện Kỳ Sơn |
1.100 |
|
|
|
19 |
Xây dựng chợ nông thôn xã Na Ngoi huyện Kỳ Sơn |
3.440 |
|
|
|
20 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt cho cụm trường học bản Buộc Mú, xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn |
614 |
|
|
|
21 |
Xây dựng công trình thủy lợi bản Huồi Xài, xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn |
1.108 |
|
|
|
|
Xã Tây Sơn |
10.037 |
2.007 |
|
|
22 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Huồi Giảng 3, xã Tây Sơn, huyện Kỳ Sơn |
1.037 |
1.037 |
|
|
23 |
Xây dựng công trình phụ trợ Trạm y tế xã Tây Sơn, huyện Kỳ Sơn |
1.000 |
970 |
|
|
24 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Huồi Giảng 3 đến bản Lữ Thành, xã Tây Sơn, huyện Kỳ Sơn |
8.000 |
|
|
|
|
Xã Bảo Thắng |
10.909 |
3.433 |
|
|
25 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Xao Va đến UBND xã Bảo Thắng, huyện Kỳ Sơn |
10.909 |
3.433 |
|
|
|
Xã Huồi Tụ |
10.872 |
2.174 |
|
|
26 |
Xây dựng công trình phụ trợ khu thể thao bản Huồi Lê, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn |
900 |
750 |
|
|
27 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Huồi Khe, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn |
1.400 |
1.000 |
|
|
28 |
Mở rộng, nâng cấp khu thể thao bản Huồi Đun, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn |
500 |
424 |
|
|
29 |
Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản Phà Bún, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn |
500 |
|
|
|
30 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Huồi Ức 2- Huồi Ức 1, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn |
900 |
|
|
|
31 |
Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản Huồi Thăng, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn |
600 |
|
|
|
32 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Phà Xắc, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn |
1.100 |
|
|
|
33 |
Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản Na Ni, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn |
800 |
|
|
|
34 |
Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản Huồi Ức 1, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn |
800 |
|
|
|
35 |
Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản Huồi Khe, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn |
872 |
|
|
|
36 |
Cải tạo, nâng cấp chợ Huồi Tụ, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn |
2.000 |
|
|
|
37 |
Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản Huồi Mũ, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn |
500 |
|
|
|
|
Xã Hữu Lập |
10.403 |
2.081 |
|
|
38 |
Xây dựng nhà bán trú Trường tiểu học Hữu Lập, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn |
1.100 |
1.100 |
|
|
39 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn vào cụm 2 bản Chà Lẳn, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn |
1.050 |
981 |
|
|
40 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Chà Lắn - Nọong Ó, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn |
1.100 |
|
|
|
41 |
Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản Na, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn |
1.000 |
|
|
|
42 |
Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất bản Chà Lắn, xã Hữu Lập |
1.000 |
|
|
|
43 |
Xây dựng các hạng mục phụ trợ khu thể thao xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn |
1.050 |
|
|
|
44 |
Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất bản Noọng Ó, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn |
1.000 |
|
|
|
45 |
Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản Xốp Nhị, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn |
1.000 |
|
|
|
46 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Na - Chà Lắn, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn |
1.053 |
|
|
|
47 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn nội bản Nọong Ó, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn |
1.050 |
|
|
|
|
Xã Mỹ Lý |
11.664 |
3.712 |
|
|
48 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Hòa Lý - bản Piêng Vai, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn |
2.114 |
1.000 |
|
|
49 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Piêng Vai, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn |
1.500 |
1.333 |
|
|
50 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Xằng Trên, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn |
1.500 |
1.379 |
|
|
51 |
Xây dựng đường vào khu sản xuất vùng khe Thà Lạng bản Hòa Lý, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn |
1.500 |
|
|
|
52 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Nhọt Lợt, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn |
1.500 |
|
|
|
53 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Hòa Lý - bản Phà Chiếng, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn |
2.050 |
|
|
|
54 |
Xây dựng đường vào khu sản xuất Khe Xiển, bản Xiềng Tắm, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn |
1.500 |
|
|
|
|
Xã Phà Đánh |
10.971 |
2.194 |
|
|
55 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Kim Đa - bản Piêng Hòm, xã Phà Đánh, huyện Kỳ Sơn |
2.000 |
1.100 |
|
|
56 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Kẹo Lực 1 - bản Xắn, xã Phà Đánh, huyện Kỳ Sơn |
8.000 |
1.094 |
|
|
57 |
Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản Piêng Hòm, xã Phà Đánh, huyện Kỳ Sơn |
971 |
|
|
|
|
Xã Tà Cạ |
11.167 |
2.233 |
|
|
58 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Cánh - bản Bình Sơn 2, xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn |
2.237 |
2.233 |
|
|
59 |
Xây dựng công hình nước sinh hoạt bản Hòa Sơn (khu tái định cư mới) xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn |
2.300 |
|
|
|
60 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Cánh, xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn |
1.100 |
|
|
|
61 |
Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất bản Hòa Sơn, bản Bình Sơn 1, xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn |
1.280 |
|
|
|
62 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn nội bản Sơn Hà, xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn |
500 |
|
|
|
63 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Bình Sơn 2, xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn |
1.100 |
|
|
|
64 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Bình Sơn 1, xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn |
1.100 |
|
|
|
65 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Bình Sơn 2 (nhánh 2), xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn |
900 |
|
|
|
66 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn nội bản Sơn Thành, xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn |
650 |
|
|
|
|
Xã Nậm Cắn |
11.234 |
2.247 |
|
|
67 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn vào bản Pa Ca, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn |
2.100 |
1.400 |
|
|
68 |
Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất bản Huồi Pốc, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn |
1.000 |
847 |
|
|
69 |
Xây dựng đường bê tông lối xóm bản Tiền Tiêu, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn |
500 |
|
|
|
70 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Trường Sơn, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn |
1.500 |
|
|
|
71 |
Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất bản Trường Sơn, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn |
1.100 |
|
|
|
72 |
Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất bản Khánh Thành, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn |
800 |
|
|
|
73 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Huồi Pốc, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn |
1.100 |
|
|
|
74 |
Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất bản Tiền Tiêu, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn |
1.100 |
|
|
|
75 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn nội bản Tiền Tiêu, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn |
1.034 |
|
|
|
76 |
Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất bản Pa Ca - xã Nậm Cắn - huyện Kỳ Sơn |
1.000 |
|
|
|
|
Xã Mường Típ |
12.412 |
2.483 |
|
|
77 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Ta Đo, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn |
1.488 |
1.488 |
|
|
78 |
Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất bản Huồi Khói, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn |
1.500 |
995 |
|
|
79 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn vào bản Huồi Phe cụm 2, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn |
2.012 |
|
|
|
80 |
Xây dựng khu thể thao bản Huồi Khí, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn |
1.000 |
|
|
|
81 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Chà Lạt, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn |
1.406 |
|
|
|
82 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Na Mỳ, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn |
1.406 |
|
|
|
83 |
Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất bản Xốp Típ, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn |
2.000 |
|
|
|
84 |
Xây dựng công trình thủy lợi Na Bô, bản Na Mỳ, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn |
800 |
|
|
|
85 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Chà Lạt cũ, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn |
800 |
|
|
|
|
Xã Mường Ải |
11.907 |
2.382 |
|
|
86 |
Xây dựng công trình thủy lợi Na Khám, bản Pụng, xã Mường Ải, huyện Kỳ Sơn |
2.500 |
2.382 |
|
|
87 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Xốp Lau, xã Mường Ải, huyện Kỳ Sơn |
1.700 |
|
|
|
88 |
Xây dựng kè chống sạt lở bản Nha Nang (dọc khe Nậm Típ), xã Mường Ải, huyện Kỳ Sơn |
1.500 |
|
|
|
89 |
Xây dựng kè chống sạt lở bản Xốp Xăng (dọc khe Nậm Típ), xã Mường Ải, huyện Kỳ Sơn |
1.500 |
|
|
|
90 |
Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất bản Huồi khe, xã Mường Ải, huyện Kỳ Sơn |
1.600 |
|
|
|
91 |
Cải tạo, nâng cấp đường vào khu sản xuất bản Nha Nang, xã Mường Ải, huyện Kỳ Sơn |
1.500 |
|
|
|
92 |
Cải tạo, nâng cấp đường vào khu sản xuất của bản Xốp Lau, xã Mường Ải, huyện Kỳ Sơn |
1.607 |
|
|
|
|
Xã Bảo Nam |
11.035 |
2.207 |
|
|
93 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Thảo Đi, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn |
1.500 |
1.350 |
|
|
94 |
Xây dựng khu thể thao và các công trình phụ trợ nhà văn hóa bản Nam Tiến 1, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn |
1.100 |
857 |
|
|
95 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Huồi Hốc, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn |
2.214 |
|
|
|
96 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Huồi Lau, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn |
6.221 |
|
|
|
|
Xã Keng Đu |
12.300 |
2.460 |
|
|
97 |
Xây dựng nhà học Trường mầm non Keng Đu, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn |
900 |
800 |
|
|
98 |
Xây dựng nhà ăn bán trú Trường tiểu học Keng Đu 1, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn |
1.100 |
950 |
|
|
99 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt cụm Huồi Phó bản Huồi Xui, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn |
800 |
710 |
|
|
100 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Khe Linh - Bản Huồi Phuôn 2, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn |
4.110 |
|
|
|
101 |
Xây dựng nhà làm việc Trạm y tế xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn |
650 |
|
|
|
102 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Hạt Tà Vén - Bản Huồi Cáng, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn |
2.040 |
|
|
|
103 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Huồi Phuôn 2 - bản Hạt Tà Vén, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn |
2.200 |
|
|
|
104 |
Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản Huồi Phuôn 1, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn |
500 |
|
|
|
|
Xã Na Loi |
11.755 |
2.351 |
|
|
105 |
Nâng cấp công trình thủy lợi Na Mương - bản Na Loi, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn |
1.350 |
1.108 |
|
|
106 |
Xây dựng công trình thủy lợi khe Huồi Hang - bản Na Loi, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn |
1.000 |
850 |
|
|
107 |
Xây dựng công trình phụ trợ nhà văn hóa bản Đồn Boọng, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn |
893 |
393 |
|
|
108 |
Cải tạo, nâng cấp công trình thủy lợi Huồi Hèo bản Na Khướng, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn |
600 |
|
|
|
109 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Na Loi - Bản Huồi Xàn, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn |
1.000 |
|
|
|
110 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Huồi Xàn, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn |
512 |
|
|
|
111 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Na Khướng, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn |
1.000 |
|
|
|
112 |
Xây dựng công trình phụ trợ khu thể thao bản Na Loi, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn |
700 |
|
|
|
113 |
Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất Huồi Tỏ, Huồi Xong, bản Huồi Xàn, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn |
800 |
|
|
|
114 |
Xây dựng công trình thủy lợi khe Huồi Phan - bản Piêng Lau, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn |
1.700 |
|
|
|
115 |
Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất Pu Sàng King, bản Đồn Boọng, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn |
2.200 |
|
|
|
|
Xã Bắc Lý |
11.845 |
2.369 |
|
|
116 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Buộc xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn |
1.500 |
1.100 |
|
|
117 |
Xây dựng công hình nước sinh hoạt bản Kẻo Nam, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn |
800 |
600 |
|
|
118 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Phía Khăm 1, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn |
845 |
669 |
|
|
119 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Xám Thang - bản Cha Nga, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn |
2.000 |
|
|
|
120 |
Xây dựng trường giao thông nông thôn bản Nhọt Kho, xã Bắc Lý, Kỳ Sơn |
1.700 |
|
|
|
121 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản bản Buộc - bản Na Kho, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn |
2.000 |
|
|
|
122 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Xám Thang xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn |
1.500 |
|
|
|
123 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Cha Nga, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn |
1.500 |
|
|
|
|
Xã Nậm Càn |
11.745 |
2.349 |
|
|
124 |
Xây dựng nhà văn hóa và các hạng mục phụ trợ bản Huồi Nhao, xã Nậm Càn, huyện Kỳ Sơn |
1.800 |
1.500 |
|
|
125 |
Xây dựng công trình phụ trợ khu thể thao bản Nâm Càn, xã Nậm Càn, huyện Kỳ Sơn |
1.100 |
849 |
|
|
126 |
Xây dựng cầu bê tông qua khe Nậm Khiên, bản Nậm Khiên 1, xã Nậm Càn, huyện Kỳ Sơn |
4.145 |
|
|
|
127 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Nậm Càn, xã Nậm Càn, huyện Kỳ Sơn |
1.800 |
|
|
|
128 |
Xây dựng đường giao thông vào khu nghĩa trang bản Nậm Càn, xã Nậm Càn, huyện Kỳ Sơn |
1.100 |
|
|
|
129 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Thăm Hín, xã Nậm Càn, huyện Kỳ Sơn |
1.800 |
|
|
|
|
Xã Mường Lống |
10.366 |
2.073 |
|
|
130 |
Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất Nhật Pá bản Trung Tâm, xã Mường Lống, huyện Kỳ Sơn |
2.000 |
1.000 |
|
|
131 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ Ngã ba Tham Hốc đi bản Xám Xúm, xã Mường Lống, huyện Kỳ Sơn |
2.000 |
1.073 |
|
|
132 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ ngã ba Sà Lầy đi bản Tham Lực, xã Mường Lống, huyện Kỳ Sơn |
2.000 |
|
|
|
133 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn vào bản Thà Lạng, xã Mường Lống, huyện Kỳ Sơn |
1.666 |
|
|
|
134 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Thà Lạng, xã Mường Lống, huyện Kỳ Sơn |
500 |
|
|
|
135 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Tham Pạng, xã Mường Lống, huyện Kỳ Sơn |
1.100 |
|
|
|
136 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Thà Lạng xã Mường Lống, huyện Kỳ Sơn |
1.100 |
|
|
|
I.2 |
Thôn ĐBKK |
2.783 |
557 |
|
|
|
Xã Hữu Kiệm |
2.783 |
557 |
|
|
|
Bản Huồi Thợ |
1.392 |
557 |
|
|
1 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt cụm dân cư mới bản Huồi Thợ, xã Hữu Kiệm, huyện Kỳ Sơn |
500 |
|
|
|
2 |
Xây dựng công trình phụ trợ nhà văn hóa bản Huồi Thợ, xã Hữu Kiệm, huyện Kỳ Sơn |
892 |
557 |
|
|
|
Bản Đỉnh Sơn 1 |
1.391 |
|
|
|
3 |
Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất Hín Pèn bản Đỉnh Sơn 1, xã Hữu Kiệm, huyện Kỳ Sơn |
1.391 |
|
|
|
I.3 |
Cứng hóa đường đến trung tâm xã, đường liên xã chưa được cứng hóa |
65.310 |
10.500 |
|
|
1 |
Xây dựng đường giao thông từ ngã ba đường Huồi Tụ - Keng Đu đến UBND xã Đoọc Mạy, huyện Kỳ Sơn |
5.500 |
2.000 |
|
|
2 |
Xây dựng công trình đường giao thông từ ngã ba đường Huồi Tụ - Keng Đu đến UBND xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn |
3.000 |
1.000 |
|
|
3 |
Xây dựng công trình đường giao thông từ ngã 3 Bản Huồi Khe Huồi tụ đến xã Mường Lống, huyện Kỳ Sơn |
22.010 |
|
|
|
4 |
Xây dựng công trình đường giao thông từ bản Huồi Phong, xã Mường Ải đến khu tái định cư bản Vàng Phao, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn |
12.000 |
2.500 |
|
|
5 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ bản Kẹo Lực 1, xã Phà Đánh - bản Xốp Thạng, xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn |
9.600 |
2.500 |
|
|
6 |
Xây dựng đường giao thông từ bản La Ngan, xã Chiêu Lưu đến bản Hín Pèn, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn |
13.200 |
2.500 |
|
|
I.4 |
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã |
1.484 |
800 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn |
742 |
400 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Mường Ải, huyện Kỳ Sơn |
742 |
400 |
|
|
I.5 |
Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào DTTS&MN |
743 |
400 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp chợ Mường Lống, xã Mường Lống, huyện Kỳ Sơn |
743 |
400 |
|
|
I.6 |
Công trình cầu giao thông kết nối các xã biên giới, xã khu vực III, thôn ĐBKK |
92.770 |
5.775 |
|
|
1 |
Xây dựng cầu cứng qua sông Nậm Mộ nối từ thị trấn Mường Xén đến xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn |
48.770 |
2.888 |
|
|
2 |
Xây dựng cầu cứng qua sông Nậm Mộ nối từ xã Hữu Kiệm đến xã Hữu Lập, huyện Kỳ Sơn |
44.000 |
2.888 |
|
|
I.7 |
Công trình hạ tầng lưới điện cho các xã biên giới, xã khu vực III, thôn ĐBKK |
92.770 |
|
|
|
1 |
Công trình điện cho các bản, khu dân cư chưa có điện lưới Quốc gia trên địa bàn huyện Kỳ Sơn |
92.770 |
|
|
|
478.217 |
75.488 |
|
|||
II.1 |
Xã ĐBKK (khu vực III) |
127.266 |
31.453 |
|
|
|
11.224 |
2.774 |
|
||
1 |
Xây dựng nhà học Trường mầm non Tam Hợp, huyện Tương Dương |
1.900 |
1.774 |
|
|
2 |
Xây dựng nhà ký túc xá giáo viên Trường tiểu học Tam Hợp điểm trường bản Phồng |
1.000 |
1.000 |
|
|
3 |
Xây dựng cầu dân sinh ra Khe Càng bản Xốp Nặm |
2.600 |
|
|
|
4 |
Xây dựng cầu dân sinh đi Na Muộng, Bản Phồng |
2.800 |
|
|
|
1.600 |
|
|
|||
6 |
Cải tạo, nâng cấp công trình thủy lợi khe Chà Lạp bản Huồi Sơn-Văng Môn |
900 |
|
|
|
7 |
Xây dựng mái che nhà hiệu bộ trường PTDTBT THCS Tam Hợp |
424 |
|
|
|
|
Xã Lưu Kiền |
10.010 |
2.474 |
|
|
8 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Lưu Thông, xã Lưu Kiền |
1.450 |
|
|
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp Nhà văn hóa cộng đồng bản Khe Kiền, xã Lưu Kiền |
300 |
|
|
|
10 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Pủng, xã Lưu Kiền |
1.450 |
1.000 |
|
|
11 |
Xây dựng đường giao thông vào Sân vận động và khu sản xuất bản Khe Kiền, xã Lưu Kiền, huyện Tương Dương |
2.000 |
1.474 |
|
|
12 |
Xây dựng công trình thủy lợi Na Đôn bản Lưu Phong, xã Lưu Kiền |
1.800 |
|
|
|
13 |
Xây dựng công trình điện chiếu sáng công cộng trung tâm xã Lưu Kiền, huyện Tương Dương |
2.200 |
|
|
|
14 |
Nâng cấp, cải tạo đầu tư mới một số trang thiết bị trạm y tế xã Lưu Kiền |
810 |
|
|
|
|
Xã Lượng Minh |
10.693 |
2.643 |
|
|
15 |
Xây dựng đường vào khu sản xuất vào khe Lạ, bản Lạ, xã Lượng Minh, huyện Tương Dương |
3.800 |
1.343 |
|
|
16 |
Xây dựng đường vào khu sản xuất vào khe Cụp, bản Đửa, xã Lượng Minh, huyện Tương Dương |
2.600 |
1.300 |
|
|
17 |
Xây dựng các cầu qua khe tại bản Minh Tiến, xã Lượng Minh, huyện Tương Dương |
2.000 |
|
|
|
18 |
Xây dựng các cầu qua khe tại bản Chăm Puông, xã Lượng Minh, huyện Tương Dương |
1.400 |
|
|
|
19 |
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Lượng Minh, huyện Tương Dương |
893 |
|
|
|
|
Xã Yên Na |
10.239 |
2.531 |
|
|
20 |
Xây dựng kè bảo vệ khu sản xuất bản Na Bón, xã Yên Na |
2.500 |
|
|
|
21 |
Cải tạo, nâng cấp nhà học chức năng và xây dựng các công trình phụ trợ trường PTDTBT THCS Yên Na, huyện Tương Dương |
2.939 |
|
|
|
22 |
Xây dựng công trình phụ trợ Trường PTDTBT tiểu học Yên Na |
2.500 |
1.531 |
|
|
23 |
Cải tạo, nâng cấp nước sinh hoạt bản Vẽ, xã Yên Na |
1.500 |
1.000 |
|
|
24 |
Cải tạo, nâng cấp nước sinh hoạt bản Có Phảo, xã Yên Na |
800 |
|
|
|
|
Xã Yên Hòa |
9.937 |
2.455 |
|
|
25 |
Cải tạo, nâng cấp Trường mầm non các điểm lẻ |
1.800 |
|
|
|
26 |
Xây dựng nhà học, nhà nội trú học sinh, nhà bếp ăn và các hạng mục phụ trợ Trường tiểu học Yên Hòa |
6.537 |
2.000 |
|
|
27 |
Xây dựng công trình phụ trợ Trường mầm non cho các điểm lẻ |
800 |
455 |
|
|
28 |
Cải tạo, nâng cấp trạm Y tế xã Yên Hòa |
800 |
|
|
|
|
Xã Yên Tĩnh |
10.319 |
2.551 |
|
|
29 |
Xây dựng nhà nội trú học sinh, nhà bếp ăn, nhà vệ sinh và các hạng mục phụ trợ Trường PTDTBT Tiểu học Yên Tĩnh, huyện Tương Dương |
10.319 |
2.551 |
|
|
|
Xã Yên Thắng |
10.412 |
2.573 |
|
|
30 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Văng Lin, xã Yên Thắng |
1.400 |
573 |
|
|
31. |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Tạt, xã Yên Thắng |
1.400 |
|
|
|
32 |
Xây dựng nhà học chức năng, nhà ở nội trú, nhà bếp ăn, nhà vệ sinh và các hạng mục phụ trợ Trường PTDTBT THCS Yên Thắng, huyện Tương Dương |
7.612 |
2.000 |
|
|
|
Xã Hữu Khuông |
11.043 |
2.730 |
|
|
33 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Pủng Bón, huyện Tương Dương |
1.600 |
|
|
|
34 |
Nâng cấp điểm Trường mầm non bản Con Phen, xã Hữu Khuông, huyện Tương Dương |
700 |
700 |
|
|
35 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nội bản, xã Hữu Khuông, huyện Tương Dương |
4.243 |
|
|
|
36 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Con Phen, xã Hữu Khuông, huyện Tương Dương |
1.500 |
1.015 |
|
|
37 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Chà Lâng, xã Hữu Khuông, huyện Tương Dương |
1.500 |
1.015 |
|
|
38 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Xàn, xã Hữu Khuông, huyện Tương Dương |
1.500 |
|
|
|
|
11.502 |
2.842 |
|
||
2500 |
|
|
|||
40 |
Xây dựng nhà ăn và 2 phòng học và các hạng mục phụ trợ Trường tiểu học Nhôn Mai, huyện Tương Dương |
2.000 |
1.400 |
|
|
41 |
Xây dựng nhà ăn, nhà ở nội trú giáo viên trường THCS Nhôn Mai |
4.902 |
|
|
|
42 |
Xây dựng công trình thủy lợi bản Nhôn Mai |
2.100 |
1.442 |
|
|
|
Xã Mai Sơn |
11.336 |
2801 |
|
|
43 |
Xây dựng hạng mục phụ trợ nhà văn hóa, điểm Trường mầm non và tiểu học bản Phà Kháo, xã Mai Sơn, huyện Tương Dương |
1.100 |
801 |
|
|
44 |
Xây dựng tường chắn gia cố mái taluy, mương thoát nước tại khu tái định cư Phà Kháo, xã Mai Sơn, huyện Tương Dương |
1.150 |
1.000 |
|
|
45 |
Xây dựng nhà văn hóa xã Mai Sơn, huyện Tương Dương |
3.486 |
|
|
|
46 |
Cải tạo, nâng cấp Trường mầm non các bản Piêng Coọc, Chà Lò, Huồi Tố II. |
800 |
|
|
|
47 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Chà Lò, xã Mai Sơn |
1.300 |
|
|
|
48 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Na Kha, xã Mai Sơn |
1.200 |
1.000 |
|
|
2.300 |
|
|
|||
|
10.354 |
2.559 |
|
||
4.500 |
2.559 |
|
|||
51 |
Xây dựng tuyến đường Xốp Kho- Na Kho, xã Nga My, huyện Tương Dương |
5.854 |
|
|
|
|
Xã Xiêng My |
10.197 |
2.520 |
|
|
52 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ ngã ba bản Chon vào bản Chà Hìa, xã Xiêng My, huyện Tương Dương |
1.900 |
1.800 |
|
|
53 |
Cải tạo nâng cấp nhà bếp ăn và các hạng mục phụ trợ điểm trường bản Khe Quỳnh, Trường mầm non Xiêng My, huyện Tương Dương |
1.197 |
720 |
|
|
54 |
Xây dựng công trình thủy lợi bản Chà Hìa, xã Xiêng My, huyện Tương Dương |
1.600 |
|
|
|
55 |
Xây dựng nhà học và các hạng mục phụ trợ Trường tiểu học Xiêng My, huyện Tương Dương |
5.500 |
|
|
|
II.2 |
Thôn ĐBKK |
4.175 |
835 |
|
|
|
Xã Tam Quang |
2.783 |
557 |
|
|
|
Bản Tân Hương |
1.391 |
278 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp điểm Trường tiểu học bản Tân Hương thành nhà văn hóa bản Tân Hương |
600 |
278 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp công trình nước sinh hoạt bản Tân Hương, xã Tam Quang, huyện Tương Dương |
791 |
|
|
|
|
Bản Tùng Hương |
1.392 |
279 |
|
|
3 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Tùng Hương, xã Tam Quang, huyện Tương Dương |
1.392 |
279 |
|
|
|
Xã Xá Lượng |
1.392 |
278 |
|
|
|
Bản Na Bè |
1.392 |
278 |
|
|
4 |
Xây dựng nhà học điểm Trường tiểu học bản Na Bè, xã Xá Lượng, huyện Tương Dương |
1.392 |
278 |
|
|
II.3 |
Cứng hóa đường đến trung tâm xã, đường liên xã chưa được cứng hóa |
22.265 |
2.000 |
|
|
1 |
Xây dựng công trình tuyến đường ĐH11 Xiêng My - Yên Thắng, huyện Tương Dương |
22.265 |
2.000 |
|
|
II.4 |
Cải tạo nâng cấp trạm y tế xã |
1.484 |
800 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Yên Tĩnh, huyện Tương Dương |
742 |
400 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Xiêng My, huyện Tương Dương |
742 |
400 |
|
|
II.5 |
Xây mới chợ vùng đồng bào DTTS&MN |
4.082 |
2.000 |
|
|
1 |
Xây dựng chợ vùng biên xã Nhôn Mai, huyện Tương Dương |
4.082 |
2.000 |
|
|
II.6 |
Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào DTTS&MN |
742 |
400 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp chợ trung tâm Khe Bố, xã Tam Quang, huyện Tương Dương |
742 |
400 |
|
|
II.7 |
Công trình giao thông mở mới đường giao thông đến trung tâm xã (xã chưa có đường từ trung tâm huyện tới trung tâm xã) |
318.203 |
38.000 |
|
|
Xây dựng đường giao thông vào trung tâm xã Nhôn Mai và Mai Sơn, huyện Tương Dương |
318.203 |
38.000 |
|
||
139.886 |
30.326 |
|
|||
III. I |
Xã ĐBKK (Khu vực III) |
91.738 |
18.348 |
|
|
|
Xã Môn Sơn |
10.872 |
2.174 |
|
|
1 |
Xây dựng đường giao thông bản Cửa Rào - bản Bắc Sơn, xã Môn Sơn |
10.872 |
2.174 |
|
|
|
Xã Lục Dạ |
9.789 |
1.958 |
|
|
2 |
Xây dựng đường giao thông bản Liên Sơn - bản Hua Nà, xã Lục Dạ |
9.789 |
1.958 |
|
|
|
Xã Châu Khê |
10.983 |
2 197 |
|
|
3 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng xã Châu Khê, đường vào và các công trình phụ trợ khác |
6.000 |
|
|
|
4 |
Xây dựng đường giao thông nội bản Khe Nà, xã Châu Khê |
1.100 |
1.097 |
|
|
5 |
Xây dựng đường giao thông nội bản Khe Bu, xã Châu Khê |
1.186 |
1.100 |
|
|
6 |
Xây dựng đường giao thông từ Khe Choăng vào Bãi Gạo, xã Châu Khê |
2.697 |
|
|
|
|
Xã Lạng Khê |
10.149 |
2.030 |
|
|
7 |
Xây dựng đường giao thông bản Chôm Lôm- bản Đồng Tiến, xã Lạng Khê |
10.149 |
2.030 |
|
|
|
Xã Cam Lâm |
10.146 |
2.029 |
|
|
8 |
Xây dựng đường giao thông bản Liên Hồng - bản Cống, xã Cam Lâm |
10.146 |
2.029 |
|
|
|
Xã Bình Chuẩn |
9.969 |
1.994 |
|
|
9 |
Xây dựng một số hạng mục Trường mầm non xã Bình Chuẩn |
7.000 |
994 |
|
|
10 |
Xây dựng cầu Khe Chon vào khu tái định cư bản Quăn, xã Bình Chuẩn |
2.969 |
1.000 |
|
|
|
Xã Đôn Phục |
10.011 |
2.002 |
|
|
11 |
Xây dựng đường giao thông bản Tổng Tiển, xã Đôn Phục |
10.011 |
2.002 |
|
|
|
Xã Mậu Đức |
9.834 |
1.967 |
|
|
12 |
Xây dựng, nâng cấp tuyến đường Thống Nhất đi bản Bỏi, bản Muộng, xã Mậu Đức |
4.500 |
|
|
|
13 |
Xây dựng bể chứa nước, ống dẫn nước tại giếng khoan thôn Thống Nhất, xã Mậu Đức về phục vụ nước sinh hoạt tại 3 trường học cụm Trung tâm |
1.000 |
500 |
|
|
14 |
Cải tạo, nâng cấp nhà văn phòng Trường mầm non xã Mậu Đức |
152 |
152 |
|
|
15 |
Cải tạo nâng cấp, đập Phai Sen và hệ thống kênh mương bản Kẻ Trằng |
4.182 |
1.315 |
|
|
|
9.985 |
1.997 |
|
||
16 |
Xây dựng một số hạng mục Trường mầm non Thạch Ngàn |
2.500 |
|
|
|
17 |
Xây dựng cầu Khe Mui bản Đồng Tháng, xã Thạch Ngàn |
3.800 |
1.997 |
|
|
3.685 |
|
|
|||
III.2 |
Thôn bản đặc biệt khó khăn |
1.391 |
278 |
|
|
|
Xã Yên Khê |
1.391 |
278 |
|
|
1 |
Xây dựng kè chống sạt lở đất ruộng bản Trung Chính |
291 |
|
|
|
2 |
Xây dựng kênh mương cấp I cánh đồng Trung Chính |
500 |
278 |
|
|
3 |
Mở rộng nhà văn hóa cộng đồng thôn Trung Chính |
600 |
|
|
|
III.3 |
Đường liên xã chưa được cứng hóa |
44.530 |
10.500 |
|
|
1 |
Xây dựng đường liên xã Lục Dạ- Môn Sơn, huyện Con Cuông |
10.000 |
5.500 |
|
|
2 |
Xây dựng đường liên xã Cam Lâm- Lạng Khê, huyện Con Cuông |
34.530 |
5.000 |
|
|
III.4 |
Cải tạo nâng cấp Trạm y tế xã |
1.485 |
800 |
|
|
1.485 |
800 |
|
|||
III.5 |
Cải tạo nâng cấp chợ vùng đồng bào DTTS&MN |
742 |
400 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp chợ Môn Sơn |
742 |
400 |
|
|
IV |
Huyện Anh Sơn |
22.450 |
10.077 |
|
|
IV.1 |
Thôn ĐBKK |
8.349 |
1.677 |
|
|
|
Xã Thọ Sơn |
2.783 |
557 |
|
|
|
Bản Đông Thọ |
1.392 |
279 |
|
|
1 |
Xây dựng công trình đường giao thông nông thôn bản Đông Thọ, xã Thọ Sơn |
1.392 |
279 |
|
|
|
Bản Tổ 4 |
1.391 |
278 |
|
|
2 |
Xây dựng Công trình nhà văn hóa cộng đồng bản Tổ 4, xã Thọ Sơn |
1.391 |
278 |
|
|
|
Xã Phúc Sơn |
5.566 |
1.120 |
|
|
|
Bản Cao Vều 1 |
1.120 |
207 |
|
|
3 |
Nâng cấp các đoạn đường giao thông nông thôn trên địa bàn bản Cao Vều 1, xã Phúc Sơn |
680 |
207 |
|
|
4 |
Nâng cấp công trình phụ Nhà văn hóa bản Cao Vều 1, xã Phúc Sơn |
440 |
|
|
|
|
Bản Cao Vều 2 |
1.100 |
220 |
|
|
5 |
Nâng cấp các đoạn đường giao thông nông thôn trên địa bàn bản Cao Vều 2, xã Phúc Sơn |
990 |
220 |
|
|
6 |
Nâng cấp công trình phụ bãi tắm du lịch sinh thái |
110 |
|
|
|
|
Bản Cao Vều 3 |
1.100 |
220 |
|
|
7 |
Nâng cấp các đoạn đường giao thông nông thôn trên địa bàn bản Cao Vều 3, xã Phúc Sơn |
1.100 |
220 |
|
|
|
Bản Cao Vều 4 |
1.126 |
253 |
|
|
8 |
Nâng cấp đường giao thông bản Cao Vều 4, xã Phúc Sơn, đoạn từ Trạm điện đến nhà ông Hà Văn Nghệ |
660 |
253 |
|
|
9 |
Xây dựng kè chống sạt lở khuôn viên nhà văn hóa bản Cao Vều 4, xã Phúc Sơn |
466 |
|
|
|
|
Bản Kim Tiến |
1.120 |
220 |
|
|
10 |
Nâng cấp các đoạn đường giao thông nông thôn trên địa bàn bản Kim Tiến, xã Phúc Sơn |
1.120 |
220 |
|
|
IV.2 |
Cứng hóa đường đến trung tâm xã, đường liên xã chưa được cứng hóa |
13.359 |
8.000 |
|
|
1 |
Xây dựng đường giao thông liên xã từ ngã 3 Cây khế xã Thành Sơn vào xã Bình Sơn |
13.359 |
8.000 |
|
|
IV.3 |
Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào DTTS&MN |
742 |
400 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp chợ Khe Lòa xã Bình Sơn |
742 |
400 |
|
|
V |
Huyện Thanh Chương |
22.854 |
4.702 |
|
|
V.1 |
Xã ĐBKK (khu vực III) |
22.854 |
4702 |
|
|
|
Xã Ngọc Lâm |
11.314 |
2.394 |
|
|
1 |
Xây dựng nhà học Trường THCS Hương Tiến, xã Ngọc Lâm |
6.172 |
2.394 |
|
|
2 |
Xây dựng đường Giao thông bản Tân Sáng, xã Ngọc Lâm |
1.250 |
|
|
|
3 |
Xây dựng đường giao thông bản Tân Ngọc, xã Ngọc Lâm |
900 |
|
|
|
4 |
Xây dựng đường giao thông bản Tân Lâm, xã Ngọc Lâm |
900 |
|
|
|
5 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng bản Tân Ngọc, xã Ngọc Lâm |
1.292 |
|
|
|
6 |
Cải tạo nâng cấp nhà sinh hoạt cộng đồng bản Tân Lâm, xã Ngọc Lâm |
800 |
|
|
|
|
Xã Thanh Sơn |
11.540 |
2.308 |
|
|
7 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Thanh Yên, xã Thanh Sơn |
1.158 |
1.158 |
|
|
8 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Chà Coong, xã Thanh Sơn |
1.150 |
1.150 |
|
|
9 |
Xây dựng Trường mầm non Kim Lâm, xã Thanh Sơn |
9.232 |
|
|
|
VI |
HUYỆN TÂN KỲ |
57.054 |
11.178 |
|
|
VI.1 |
Thôn ĐBKK |
1392 |
278 |
|
|
|
Xã Hương Sơn |
1.392 |
278 |
|
|
|
Xóm Tân Sơn |
1.392 |
278 |
|
|
1 |
Xây dựng các cống hộp và đường 2 đầu cống trên địa bàn xóm Tân Sơn, xã Hương Sơn, huyện Tân Kỳ |
1.392 |
278 |
|
|
VI.2 |
Cứng hóa đường đến trung tâm xã, đường liên xã chưa được cứng hóa |
54.920 |
10.500 |
|
|
1 |
Xây dựng đường giao thông từ xã Hương Sơn nối Tỉnh lộ 534B đi xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ |
4.304 |
|
|
|
2 |
Xây dựng đường giao thông từ xã Hương Sơn đi Trường THPT Tân Kỳ 3, huyện Tân Kỳ |
1.484 |
700 |
|
|
3 |
Xây dựng đường giao thông từ xã Đồng Văn đi xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ |
5.937 |
1.800 |
|
|
4 |
Xây dựng đường giao thông từ xã Đồng Văn đi xã Tân An, huyện Tân Kỳ |
5.937 |
1.800 |
|
|
5 |
Xây dựng đường giao thông nối Tỉnh lộ 534D đến Tỉnh lộ 534B (xã Tiên Kỳ - Đồng Văn - Tân An), huyện Tân Kỳ |
5.195 |
1.100 |
|
|
6 |
Xây dựng đường giao thông từ xã Đồng Văn - Tiên Kỳ - Phú Sơn, huyện Tân Kỳ |
4.453 |
1.800 |
|
|
7 |
Xây dựng đường giao thông từ xã Đồng Văn đi xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ |
6.234 |
1.600 |
|
|
8 |
Xây dựng đường giao thông từ xã Đồng Văn nối tỉnh lộ 534B đi xã Phú Sơn, huyện Tân Kỳ |
1.930 |
|
|
|
9 |
Xây dựng đường giao thông liên xã từ xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ đi xã Bình Sơn, huyện Anh Sơn |
3.265 |
|
|
|
10 |
Xây dựng đường giao thông từ xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ đi xã Hạ Sơn - huyện Quỳ Hợp |
7.422 |
|
|
|
11 |
Xây dựng đường giao thông từ xã Tân Hợp đến Tỉnh lộ 534D đi xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ |
2.375 |
1.000 |
|
|
12 |
Xây dựng đường giao thông từ xã Nghĩa Phúc đi xã Đồng Văn - xã Tân An, huyện Tân Kỳ |
4.750 |
|
|
|
13 |
Xây dựng đường giao thông từ xã Nghĩa Phúc đi xã Giai Xuân, huyện Tân Kỳ |
1.634 |
700 |
|
|
VI.3 |
Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào DTTS&MN |
742 |
400 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Chợ Tiên Kỳ |
742 |
400 |
|
|
121.989 |
27.308 |
|
|||
VII.1 |
Xã ĐBKK (khu vực III) |
115.588 |
25.274 |
|
|
|
Xã Thông Thụ |
10.872 |
2.174 |
|
|
1 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn Hủa Na 2 (Tuyến nhánh số 01), bản Mường Cạt, xã Thông Thụ, huyện Quế Phong |
1.550 |
1.174 |
|
|
2 |
Xây dựng công trình thủy lợi Huôi Sai - Hủa Na 2, bản Mường Cạt, xã Thông Thụ, huyện Quế Phong |
1.350 |
1.000 |
|
|
3 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Mường Piệt (Tuyến nhánh số 01), xã Thông Thụ, huyện Quế Phong |
2.100 |
|
|
|
4 |
Xây dựng cầu treo bản Mường Phú, xã Thông Thụ, huyện Quế Phong |
2.822 |
|
|
|
5 |
Xây dựng nhà học và công trình phụ trợ Trường tiểu học Thông Thụ 2, huyện Quế Phong |
1.450 |
|
|
|
6 |
Xây dựng nhà học và công trình phụ trợ Trường mầm non Thông Thụ, huyện Quế Phong |
1.600 |
|
|
|
|
Xã Đồng Văn |
9.850 |
1.970 |
|
|
7 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn xã Đồng Văn (Đoạn tuyến nối từ QL 48 đến cụm dân cư bản Đồng Mới), huyện Quế Phong |
1.350 |
1.000 |
|
|
8 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn liên bản xã Đồng Văn (Tuyến đường nối Từ Ql 16 đến điểm Trường tiểu học bản Khủn Na), xã Đồng Văn, huyện Quế Phong |
1.100 |
970 |
|
|
9 |
Xây dựng nhà công vụ giáo viên Trường trung học cơ sở Đồng Văn , xã Đồng Văn, huyện Quế Phong |
3.000 |
|
|
|
10 |
Xây dựng các phòng học bộ môn Trường tiểu học Đồng Văn 1, xã Đồng Văn, huyện Quế Phong |
4.400 |
|
|
|
|
Xã Hạnh Dịch |
11.086 |
3.017 |
|
|
11 |
Xây dựng nhà học Trường TH&THCS Hạnh Dịch, huyện Quế Phong |
4.386 |
3.017 |
|
|
12 |
Xây dựng nhà bán trú, nhà ăn Trường TH&THCS Hạnh Dịch, huyện Quế Phong |
700 |
|
|
|
13 |
Xây dựng các hạng mục phụ trợ Trạm y tế xã Hạnh Dịch, huyện Quế Phong |
1.200 |
|
|
|
14 |
Xây dựng công trình thủy lợi Con Thăm, bản Chiếng, xã Hạnh Dịch, huyện Quế Phong |
1.225 |
|
|
|
15 |
Xây dựng các phòng học bộ môn Trường TH&THCS xã Hạnh Dịch (điểm trường bậc THCS), huyện Quế Phong |
3.575 |
|
|
|
|
Xã Tiền Phong |
9.988 |
1.998 |
|
|
16 |
Xây dựng nhà bếp ăn tập thể cho học sinh Trường tiểu học Tiền Phong 1, huyện Quế Phong |
950 |
700 |
|
|
17 |
Xây dựng nhà bếp ăn tập thể cho học sinh Trường mầm non Tiền Phong, huyện Quế Phong |
950 |
700 |
|
|
18 |
Xây dựng nhà bếp ăn tập thể cho học sinh Trường tiểu học Tiền Phong 4, huyện Quế Phong |
950 |
598 |
|
|
19 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Tạng, xã Tiền Phong, huyện Quế Phong |
1.050 |
|
|
|
20 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Tạng (Tuyến đường từ QL16 (Km250+900) vào cụm dân cư Na Cắng), xã Tiền Phong, huyện Quế Phong |
2.038 |
|
|
|
21 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Mường Hin (Điểm dân cư Na Den), xã Tiền Phong, huyện Quế Phong |
960 |
|
|
|
22 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Phương Tiến 1 (Tuyến đường từ QL48(Km109+800) vào cụm dân cư Phương Tiến 1), xã Tiền Phong, huyện Quế Phong |
3.090 |
|
|
|
|
Xã Châu Kim |
9.703 |
1.941 |
|
|
23 |
Xây dựng nhà văn hóa xã Châu Kim, huyện Quế Phong |
1.500 |
600 |
|
|
24 |
Xây dựng công trình bảo vệ kè chống sạt lở cụm dân cư bản Hữu Văn, xã Châu Kim, huyện Quế Phong |
3.300 |
1.341 |
|
|
25 |
Xây dựng công trình kênh mương thủy lợi bản Đô, huyện Quế Phong |
750 |
|
|
|
26 |
Xây dựng phòng học bộ môn và công trình phụ trợ Trường THCS Châu Kim, huyện Quế Phong |
2.500 |
|
|
|
27 |
Xây dựng công trình kênh mương thủy lợi bản Cọ Muồng, xã Châu Kim huyện Quế Phong |
1.203 |
|
|
|
28 |
Xây dựng công trình kênh mương thủy lợi bản Kim Khê, xã Châu Kim huyện Quế Phong |
450 |
|
|
|
|
11.328 |
3.082 |
|
||
29 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Pục - bản Piêng Lâng, xã Nậm Giải |
4.600 |
2.266 |
|
|
30 |
Xây dựng kè chống sạt lở Trường TH&THCS Nậm Giải, huyện Quế Phong |
1.028 |
816 |
|
|
31 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Pục, xã Nậm Giải, huyện Quế Phong |
1.200 |
|
|
|
32 |
Xây dựng công trình thủy lợi Piêng Lâng, xã Nậm Giải, huyện Quế Phong |
1.100 |
|
|
|
33 |
Nâng cấp công trình thủy lợi Na Tàu, bản Pòng, xã Nậm Giải, huyện Quế Phong |
1.100 |
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà học và công trình phụ trợ Trường tiểu học Nậm Giải. |
1.200 |
|
|
||
35 |
Cải tạo nhà học 02 tầng trường TH&THCS Nậm Giải, huyện Quế Phong |
1.100 |
|
|
|
|
Xã Châu Thôn |
10.269 |
2.054 |
|
|
36 |
Xây dựng Trường tiểu học xã Châu Thôn, huyện Quế Phong |
3.250 |
1.454 |
|
|
37 |
Xây dựng công trình kênh mương thủy lợi bản Quạnh, huyện Quế Phong |
2.800 |
600 |
|
|
38 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông liên xóm Hưng Tiến - bản Pỏi, xã Châu Thôn, huyện Quế Phong |
1.479 |
|
|
|
39 |
Xây dựng công trình kênh mương thủy lợi Húa Guộc, bản Pỏi, huyện Quế Phong |
1.270 |
|
|
|
40 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Tam Tiến, xã Châu Thôn, huyện Quế Phong |
1.470 |
|
|
|
|
Xã Cắm Muộn |
10.142 |
2.028 |
|
|
41 |
Xây dựng kè Khe Cọc và khe Lạc bản Cắm, xã Cắm Muộn, Huyện Quế Phong |
1.800 |
1.000 |
|
|
42 |
Xây dựng nhà 02 tầng Trường tiểu học Cắm Muộn 2, huyện Quế Phong |
3.542 |
1.028 |
|
|
43 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Piếng Cắm, xã Cắm Muộn, huyện Quế Phong |
1.200 |
|
|
|
44 |
Xây dựng mương thoát nước tuyến đường giao thông bản Mòng xã Cắm Muộn, huyện Quế Phong. |
1.900 |
|
|
|
45 |
Xây dựng công trình thủy lợi Mương Pái, bản Pún, xã Cắm Muộn, huyện Quế Phong |
1.300 |
|
|
|
46 |
Xây dựng công trình phụ trợ Trường THCS Cắm Muộn, huyện Quế Phong |
400 |
|
|
|
|
Xã Quang Phong |
10.197 |
2.039 |
|
|
47 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Cào, xã Quang Phong, huyện Quế Phong |
1.271 |
|
|
|
48 |
Xây dựng nhà học 02 tầng Trường tiểu học Quang Phong 1; cải tạo, nâng cấp các hạng mục phụ trợ |
3.926 |
2.039 |
|
|
49 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Quyn - bản Páo, xã Quang Phong, huyện Quế Phong |
2.500 |
|
|
|
50 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn vào điểm Trường mầm non Hủa Khổ, bản Tạ, xã Quang Phong |
2.500 |
|
|
|
|
Xã Tri Lễ |
11.559 |
2.852 |
|
|
51 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Liên Hợp, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong |
1.200 |
800 |
|
|
52 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Tam Hợp, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong |
1.500 |
1.100 |
|
|
53 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Minh Châu, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong |
1.300 |
952 |
|
|
54 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Pà Khổm, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong |
1.200 |
|
|
|
55 |
Xây dựng đường giao thông nội bản Na Niếng, Tân Thái, Nạ Lạnh, Kẻm Đôn, Lam Hợp, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong |
2.859 |
|
|
|
56 |
Cải tạo, nâng cấp đập thủy Lợi bản Tân Thái, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong |
2.000 |
|
|
|
57 |
Xây dựng công trình nước Sinh hoạt bản Na Mai - Tam Hợp, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong |
1.500 |
|
|
|
|
Xã Nậm Nhoóng |
10.594 |
2.119 |
|
|
58 |
Xây dựng nhà 02 tầng và công trình phụ trợ Trường mầm non Nậm Nhoóng, huyện Quế Phong; xây dựng và nâng cấp hạng mục phụ trợ |
5.100 |
2.119 |
|
|
59 |
Xây dựng công trình nhà bếp cho học sinh và hệ thống vệ sinh Trường TH-THCS Nậm Nhoóng, huyện Quế Phong |
1.244 |
|
|
|
60 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Na Hốc và Cầu tràn đi khu dân cư Huồi phăng xã Nậm Nhoóng, huyện Quế Phong |
2.650 |
|
|
|
61 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Huồi cam, xã Nậm Nhoóng, huyện Quế Phong |
1.600 |
|
|
|
VII.2 |
Thôn ĐBKK |
4.175 |
835 |
|
|
|
Thị trấn Kim Sơn |
1.392 |
278 |
|
|
|
Khối Bản Bon |
1.392 |
278 |
|
|
1 |
Xây dựng đường giao thông khối bản Bon, thị trấn Kim Sơn, huyện Quế Phong |
1.392 |
278 |
|
|
|
Xã Mường Nọc |
2.783 |
557 |
|
|
|
Bản Hạ Sơn |
1.283 |
278 |
|
|
2 |
Cải tạo nâng cấp Trường tiểu học Mường Nọc (điểm trường Hạ Sơn), huyện Quế Phong |
750 |
278 |
|
|
3 |
Cải tạo nâng cấp nhà văn hóa cộng đồng - khu thể thao xóm Hạ Sơn, xã Mường Nọc, huyện Quế Phong |
533 |
|
|
|
|
Bản Thanh Phong 2 |
1.500 |
279 |
|
|
4 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Thanh Phong 2, xã Mường Nọc, huyện Quế Phong |
1.100 |
279 |
|
|
5 |
Xây dựng khu thể thao Thanh Phong 2 (điểm dân cư Luống), xã Mường Nọc, huyện Quế Phong |
400 |
|
|
|
VII.3 |
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã |
1.484 |
800 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Tri Lễ, huyện Quế Phong |
742 |
400 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Đồng Văn, huyện Quế Phong |
742 |
400 |
|
|
VII.4 |
Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào DTTS&MN |
742 |
399 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp chợ Tiền Phong, huyện Quế Phong |
742 |
399 |
|
|
VIII |
Huyện Quỳ Châu |
102.273 |
23.933 |
|
|
VIII.1 |
Xã ĐBKK (khu vực III) |
94.573 |
20.455 |
|
|
|
Xã Châu Bình |
9.773 |
1.955 |
|
|
1 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng và các công trình phụ trợ bản Kẻ Can, xã Châu Bình, huyện Quỳ Châu |
3.000 |
1.290 |
|
|
2 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng và các công trình phụ trợ bản Poom Lầu, xã Châu Bình, huyện Quỳ Châu |
1.500 |
665 |
|
|
3 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng và các công trình phụ trợ bản Đồng Cộng, xã Châu Bình, huyện Quỳ Châu |
1.500 |
|
|
|
4 |
Xây dựng đường giao thông bản Kẻ Tằm đi bản Độ 2, xã Châu Bình, huyện Quỳ Châu |
2.573 |
|
|
|
5 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng và các công trình phụ trợ bản Độ 3, xã Châu Bình, huyện Quỳ Châu |
1.200 |
|
|
|
|
Xã Châu Thuận |
10.735 |
2.647 |
|
|
6 |
Xây dựng nhà 02 tầng điểm trường chính, Trường tiểu học Châu Thuận, huyện Quỳ Châu |
4.700 |
2.000 |
|
|
7 |
Cải tạo, mở rộng nhà nhà văn hóa cộng đồng bản Thắm Men, xã Châu Thuận, huyện Quỳ Châu |
2.000 |
|
|
|
8 |
Xây dựng đập thủy lợi Phai Khánh bản Bông, xã Châu Thuận, huyện Quỳ Châu |
1.535 |
647 |
|
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nội bản Chiềng Nong xã Châu thuận, huyện Quỳ Châu |
700 |
|
|
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống giao thông bản Thắm Men, huyện Quỳ Châu |
700 |
|
|
|
11 |
Xây dựng đường ống dẫn nước từ Khe Ngịu về Khe Cua, xã Châu Thuận, huyện Quỳ Châu |
500 |
|
|
|
12 |
Cải tạo, nâng cấp Trường mầm non xã Châu Thuận, huyện Quỳ Châu |
600 |
|
|
|
|
Xã Châu Hạnh |
10.220 |
2.044 |
|
|
13 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Tà Sòi, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu |
1.600 |
640 |
|
|
14 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Minh Tiến, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu |
1.500 |
550 |
|
|
15 |
Mở rộng và xây dựng các công trình phụ trợ Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Định Tiến, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu |
900 |
325 |
|
|
16 |
Xây dựng đường giao thông bản Đồng Minh đi bản Na Xén, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu |
1.400 |
529 |
|
|
17 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Hạnh Tiến, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu |
1.200 |
|
|
|
18 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Thuận Lập, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu |
1.300 |
|
|
|
19 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Tà Lạnh, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu |
1.520 |
|
|
|
20 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Định Tiến, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu |
800 |
|
|
|
|
Xã Châu Hội |
11.149 |
2.730 |
|
|
21 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Lâm Hội, xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu. |
1.600 |
700 |
|
|
22 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Hội 2, xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu. |
1.600 |
700 |
|
|
23 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Khứm, xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu. |
1.600 |
700 |
|
|
24 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Lè, xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu. |
3.149 |
|
|
|
25 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Khun, xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu. |
1.600 |
630 |
|
|
26 |
Xây dựng công trình Mương Cò, Tồng Lè, xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu. |
1.600 |
|
|
|
|
Xã Châu Nga |
11.307 |
2.802 |
|
|
27 |
Xây dựng nhà học và các công trình phụ trợ, trường MN Châu Nga, huyện Quỳ Châu |
2.600 |
1.000 |
|
|
28 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Mưn, xã Châu Nga, huyện Quỳ Châu |
1.800 |
700 |
|
|
29 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ nhà văn hóa cộng đồng bản Na Pùa đi Khe Tà, xã Châu Nga, huyện Quỳ Châu |
1.000 |
450 |
|
|
30 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Na Pùa, xã Châu Nga, huyện Quỳ Châu |
1.800 |
652 |
|
|
31 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Poọng, xã Châu Nga, huyện Quỳ Châu |
1.807 |
|
|
|
32 |
Xây dựng công trình thủy lợi bản Poọng, xã Châu Nga, huyện Quỳ Châu |
900 |
|
|
|
33 |
Xây dựng đường giao thông bản Na Pùa đi Khe Pùng, xã Châu Nga, huyện Quỳ Châu |
1.400 |
|
|
|
|
Xã Châu Thắng |
10.199 |
2.040 |
|
|
34 |
Xây dựng nhà học và các công trình phụ trợ, Trường mầm non Châu Thắng, huyện Quỳ Châu |
2.900 |
1.150 |
|
|
35 |
Xây dựng kênh mương Na Ngai, bản Xẹt 1, xã Châu Thắng, huyện Quỳ Châu |
500 |
200 |
|
|
36 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Cẳng Bài, xã Châu Thắng, huyện Quỳ Châu. |
1.600 |
690 |
|
|
37 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Xẹt 1, xã Châu Thắng, huyện Quỳ Châu. |
1.500 |
|
|
|
38 |
Xây dựng đường giao thông bản Chiềng Ban, xã Châu Thắng, huyện Quỳ Châu |
2.199 |
|
|
|
39 |
Xây dựng đường giao thông nội vùng bản Xẹt 1, xã Châu Thắng, huyện Quỳ Châu |
500 |
|
|
|
40 |
Xây dựng đường giao thông nội vùng bản Căng Bài, xã Châu Thắng, huyện Quỳ Chầu |
1.000 |
|
|
|
|
Xã Châu Phong |
10.387 |
2.077 |
|
|
41 |
Xây dựng nhà học Trường tiểu học Phong 2, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu |
2.700 |
1.100 |
|
|
42 |
Xây dựng đập khe Canh Cức, bản Luồng, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu |
600 |
350 |
|
|
43 |
Nâng cấp, mở rộng và xây dựng các công trình phụ trợ nhà văn hóa cộng đồng bản Ban, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu |
700 |
400 |
|
|
44 |
Xây dựng công trình phụ trợ, Trường tiểu học Châu Phong 1, điểm bản Ban, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu |
500 |
227 |
|
|
45 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Tằm, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu |
1.800 |
|
|
|
46 |
Xây dựng đường giao thông bản Lìm, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu |
1.000 |
|
|
|
47 |
Xây dựng tuyến kênh mương bê tông Na Pại, bản Tằm, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu |
500 |
|
|
|
48 |
Cải tạo nhà văn hóa cộng đồng bản Lầu, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu. |
900 |
|
|
|
49 |
Mở rộng và xây dựng các công trình phụ trợ nhà văn hóa công đồng bản Đôm 2, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu |
600 |
|
|
|
50 |
Xây dựng đường giao thông nội bản Tằm, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu |
1.087 |
|
|
|
|
Xã Châu Hoàn |
10.392 |
2.078 |
|
|
51 |
Xây dựng nhà học trường TH Châu Hoàn, xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu |
3.000 |
1.250 |
|
|
52 |
Mở rộng nhà văn hóa cộng đồng bản Liên Canh, xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu |
1.000 |
480 |
|
|
53 |
Xây dựng sân và Hệ thống thoát nước trường THCS và Tiểu học Châu Hoàn, xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu |
700 |
348 |
|
|
54 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Liên Minh, xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu |
2.000 |
|
|
|
55 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Nật Trên, xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu |
2.000 |
|
|
|
56 |
Cải tạo, nâng cấp nhà công vụ, nhà bếp và các công trình phụ trợ Trường tiểu học Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu |
1.000 |
|
|
|
57 |
Xây dựng kênh mương Na Xai, Na Tèn, bản Nật Trên, xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu |
692 |
|
|
|
|
Xã Diên Lãm |
10.411 |
2.082 |
|
|
58 |
Mở rộng nhà văn hóa cộng đồng bản Hốc, xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu |
1.100 |
400 |
|
|
59 |
Mở rộng và xây dựng các công trình phụ trợ Nhà văn hóa cộng đồng bản Chao, xã Diên Lâm, huyện Quỳ Châu |
1.000 |
400 |
|
|
60 |
Xây dựng mương bản Chao, xã Diên Lãm, huyện Quỳ Chầu |
790 |
315 |
|
|
61 |
Xây dựng đường giao thông nội vùng bản Na Lạnh, xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu |
1.200 |
480 |
|
|
62 |
Xây dựng cầu tràn bản Hốc, xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu |
1.700 |
487 |
|
|
63 |
Xây dựng đường bê tông nội bản Cướm, xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu. |
1.000 |
|
|
|
64 |
Xây dựng cầu tràn bản Na Lạnh, xã Diên Lãm, huyện Quỳ Châu. |
3.621 |
|
|
|
VIII.2 |
Thôn ĐBKK |
1.392 |
278 |
|
|
|
Xã Châu Bính |
1.392 |
278 |
|
|
|
Bản Nông Trang |
1.392 |
278 |
|
|
1 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Nông Trang, xã Châu Bính, huyện Quỳ Châu |
1.392 |
278 |
|
|
VIII.3 |
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã |
1.484 |
800 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu |
742 |
400 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Châu Hoàn, huyện Quỳ Châu |
742 |
400 |
|
|
VIII.4 |
Xây mới chợ vùng đồng bào DTTS&MN |
4.082 |
2.000 |
|
|
1 |
Xây dựng mới Đình chợ và công trình phụ trợ xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu |
4.082 |
2.000 |
|
|
VIII.5 |
Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào DTTS&MN |
742 |
400 |
|
|
1 |
Cải tạo nâng cấp Chợ xã Châu Bính, huyện Quỳ Châu |
742 |
400 |
|
|
IX |
Huyện Quỳ Hợp |
216.289 |
44.873 |
|
|
IX.1 |
Xã ĐBKK (khu vực III) |
140.031 |
29.469 |
|
|
|
Xã Bắc Sơn |
9.983 |
1.997 |
|
|
1 |
Xây dựng công trình phụ trợ Trường mầm non Bắc Sơn |
600 |
570 |
|
|
2 |
Xây dựng nhà 02 tầng và các công trình phụ trợ trạm y tế xã Bắc Sơn |
4.900 |
|
|
|
3 |
Xây dựng đập, mương thủy lợi Bản Vạn Nguộc |
1.100 |
|
|
|
4 |
Xây dựng đập, mương thủy lợi Bản Vi |
900 |
|
|
|
5 |
Xây dựng đường giao thông bản Vạn Nguộc, xã Bắc Sơn |
2.483 |
1.427 |
|
|
|
Xã Châu Đình |
9.850 |
1.805 |
|
|
6 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Na Hầm, xã Châu Đình |
850 |
808 |
|
|
7 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Tam Đảo, xã Châu Đình |
850 |
808 |
|
|
8 |
Xây dựng bổ sung 01 gian nhà văn hóa xóm Mỹ Tân, xã Châu Đình |
200 |
190 |
|
|
9 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Điểm, xã Châu Đình |
850 |
|
|
|
10 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Xuân Đình, xã Châu Đình |
850 |
|
|
|
11 |
Xây dựng nhà văn hóa Bản Hốc, xã Châu Đình |
850 |
|
|
|
12 |
Xây dựng Nhà 2 tầng Trường tiểu học xã Châu Đình |
5.400 |
|
|
|
|
Xã Châu Hồng |
9.914 |
2.915 |
|
|
13 |
Xây dựng nhà học, nhà bếp và các công trình phụ trợ Trường mầm non xã Châu Hồng |
4.364 |
2,915 |
|
|
14 |
Cải tạo, nâng cấp đập và mương Nậm Tỉu |
1.100 |
|
|
|
15 |
Xây dựng đài phát thanh và cụm chuyển tiếp đài phát thanh xã |
350 |
|
|
|
16 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Poòng và Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa Bản Công |
1.200 |
|
|
|
17 |
Cải tạo, nâng cấp mương bản Phảy đi Na Noong |
500 |
|
|
|
18 |
Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa: bản Hy, bản Na Noong, bản Huống |
1.400 |
|
|
|
19 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn Na Hiêng-Na Noong |
1.000 |
|
|
|
|
Xã Châu Thái |
9.851 |
1.872 |
|
|
20 |
Xây dựng đường giao thông xóm Bù Sành, xã Châu Thái |
1.140 |
1.083 |
|
|
21 |
Cải tạo công trình vệ sinh và xây mới bếp ăn Trường mầm non cụm Hưng Long, nền và lát gạch Trường mầm non cụm Đồng Minh xã Châu Thái |
700 |
665 |
|
|
22 |
Cải tạo phòng tin học Trường tiểu học cụm Đồng Minh xã Châu Thái |
130 |
124 |
|
|
23 |
Xây dựng nhà 2 tầng Trường tiểu học Châu Thái, cụm bản Tiếng, xã Châu Thái |
5.600 |
|
|
|
24 |
Xây dựng công trình phụ trợ Trường THCS xã Châu Thái |
300 |
|
|
|
25 |
Xây dựng mương Tòong xóm Liên Minh, Đồng Minh, xã Châu Thái |
1.000 |
|
|
|
26 |
Xây dựng đường giao thông xóm bản Tiệng, xã Châu Thái |
981 |
|
|
|
|
Xã Châu Tiến |
9.976 |
1.995 |
|
|
27 |
Xây dựng nhà 2 tầng Trường mầm non Châu Tiến |
5.500 |
1.995 |
|
|
28 |
Cải tạo, nâng cấp Trạm Y tế xã Châu Tiến |
600 |
|
|
|
29 |
Xây dựng 02 phòng học Trường tiểu học xã Châu Tiến, huyện Quỳ Hợp |
1.200 |
|
|
|
30 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Phúc Tiến, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Hợp |
1.338 |
|
|
|
31 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Hợp Tiến, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Hợp |
1.338 |
|
|
|
|
Xã Hạ Sơn |
10.030 |
2.006 |
|
|
32 |
Xây dựng nhà 02 tầng và các công trình phụ trợ trạm y tế xã Hạ Sơn |
4.900 |
2.006 |
|
|
33 |
Xây dựng công trình bếp ăn cụm Cồn Tô Trường mầm non xã Hạ Sơn |
930 |
|
|
|
34 |
Xây dựng công trình Đài truyền thanh cơ sở |
500 |
|
|
|
35 |
Xây dựng Nhà 2 tầng Trường tiểu học xã Hạ Sơn |
3.700 |
|
|
|
|
Xã Liên Hợp |
10.913 |
3.538 |
|
|
36 |
Xây dựng nhà 02 tầng và các công trình phụ trợ trạm y tế xã Liên Hợp |
4.900 |
3.538 |
|
|
37 |
Xây dựng phòng Tin học và phòng Mỹ thuật Trường tiểu học xã Liên Hợp |
1.400 |
|
|
|
38 |
Xây dựng công trình Đài Truyền thanh cơ sở xã Liên Hợp |
500 |
|
|
|
39 |
Xây dựng đường giao thông bê tông Na Cọ, xóm Duộc xã Liên Hợp |
1.200 |
|
|
|
40 |
Xây dựng đường giao thông bê tông Na Cáo, bản Khột Xài, xã Liên Hợp |
900 |
|
|
|
41 |
Xây dựng đường giao thông bê tông nội đồng xóm Quèn, xã Liên Hợp |
1.013 |
|
|
|
42 |
Xây dựng đường giao thông Na phở, bản Khột Xài, xã Liên Hợp |
600 |
|
|
|
43 |
Xây dựng đường giao thông Na khó, xóm Quèn, xã Liên Hợp (Đoạn 1) |
400 |
|
|
|
|
Xã Văn Lợi |
9.895 |
1.880 |
|
|
44 |
Xây dựng hai phòng học và kè chống sạt Trường mầm non cụm Đại Xuân, xã Văn Lợi |
1.979 |
1.880 |
|
|
45 |
Xây dựng Nhà 2 tầng Trường tiểu học Văn Lợi |
5.600 |
|
|
|
46 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm Thắng Lợi, xã Văn Lợi |
800 |
|
|
|
47 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm Đại Thành, xã Văn Lợi |
800 |
|
|
|
48 |
Xây dựng kênh mương xóm Tây Lợi, xã Văn Lợi |
716 |
|
|
|
|
Xã Châu Lộc |
9.864 |
1.973 |
|
|
49 |
Xây dựng trung tâm học tập cộng đồng xã Châu Lộc |
3.100 |
1.973 |
|
|
50 |
Xây dựng nhà học bộ môn và công trình phụ trợ Trường tiểu học Châu Lộc |
3.000 |
|
|
|
51 |
Xây dựng công trình Đài Truyền thanh cơ sở xã Châu Lộc |
600 |
|
|
|
52 |
Xây dựng đường Giao thông nông thôn xóm Lìn tuyến 3, xã Châu Lộc |
1.000 |
|
|
|
53 |
Xây dựng đường Giao thông nông thôn xóm Khục tuyến 2, xã Châu Lộc |
640 |
|
|
|
54 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm Ính tuyến 3, xã Châu Lộc |
600 |
|
|
|
55 |
Cải tạo, nâng cấp đập Na nhau xóm Khục, xã Châu Lộc |
924 |
|
|
|
|
Xã Nam Sơn |
10.042 |
2.008 |
|
|
56 |
Xây dựng nhà học 2 tầng và công trình phụ trợ Trường mầm non Nam Sơn |
5.830 |
2.008 |
|
|
57 |
Xây dựng nhà bếp Trạm y tế xã Nam Sơn |
400 |
|
|
|
58 |
Xây dựng công trình Đài Truyền thanh cơ sở xã Nam Sơn |
400 |
|
|
|
59 |
Xây dựng đường giao thông Bản Quảng - Na Lèn, xóm 1 |
1.100 |
|
|
|
60 |
Xây dựng đường giao thông xã Nam Sơn |
2.312 |
|
|
|
|
Xã Châu Cường |
9.951 |
1.990 |
|
|
61 |
Xây dựng công trình phụ trợ, cải tạo mái nhà Trường mầm non Châu Cường |
1.500 |
1.140 |
|
|
62 |
Xây dựng công hình phụ trợ trường THCS xã Châu Cường |
900 |
850 |
|
|
63 |
Xây dựng nhà 01 tầng Trường trung học Châu Cường |
2.600 |
|
|
|
64 |
Cải tạo, nâng cấp Trường mầm non Châu Cường |
700 |
|
|
|
65 |
Xây dựng công trình thiết chế khu vực giáo dục trải nghiệm Trường mầm non Châu Cường |
451 |
|
|
|
66 |
Xây mới nhà và công trình phụ trợ Nhà sinh hoạt cộng đồng bản Nhang Thắm |
1.400 |
|
|
|
67 |
Xây dựng đường bê tông xi măng Đồng Tiến |
500 |
|
|
|
68 |
Xây dựng đường bê tông xi măng bản Tèo |
500 |
|
|
|
69 |
Xây dựng đường bê tông xi măng bản Nhọi |
500 |
|
|
|
70 |
Xây dựng đường bê tông xi măng bản Nhạ Nạt |
300 |
|
|
|
71 |
Xây dựng công trình Đài Truyền thanh cơ sở xã Châu Cường |
400 |
|
|
|
72 |
Xây dựng công trình bai Bản Khì |
200 |
|
|
|
|
Xã Yên Hợp |
9.873 |
1.875 |
|
|
73 |
Xây dựng phòng học Trường trung học cơ sở xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp |
1.975 |
1.875 |
|
|
74 |
Xây dựng nhà 02 tầng phòng, Trường tiểu học xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp |
5.598 |
|
|
|
75 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm học tập cộng đồng xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp |
800 |
|
|
|
76 |
Xây dựng đường giao thông tuyến Thái Lão - bản Thơ (đoạn 5), xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp |
1.000 |
|
|
|
77 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng xóm Bọc, xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp |
500 |
|
|
|
|
Xã Châu Lý |
9.863 |
1.710 |
|
|
78 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Chọng Bùng và công trình phụ trợ khác |
1.800 |
1.710 |
|
|
79 |
Nâng cấp, cải tạo công trình phụ trợ Trường tiểu học Châu lý 2. |
663 |
|
|
|
80 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Côn Xáo và công trình phụ trợ khác |
1.800 |
|
|
|
81 |
Xây dựng nhà 2 tầng Trường mầm non Châu Lý |
5.000 |
|
|
|
82 |
Xây dựng công trình Đài Truyền thanh cơ sở xã Châu Lý |
600 |
|
|
|
|
Xã Châu Thành |
10.026 |
1.905 |
|
|
83 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn Bình Tiến, xã Châu Thành |
1.005 |
955 |
|
|
84 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn Trung Thành, xã Châu Thành |
1.000 |
950 |
|
|
85 |
Xây dựng nhà 2 tầng Trường tiểu học Châu Thành |
5.521 |
|
|
|
86 |
Xây dựng công trình phụ trợ Trường tiểu học Châu Thành |
500 |
|
|
|
87 |
Xây dựng công trình phụ trợ Trường mầm non Châu Thành (Na Án) |
500 |
|
|
|
88 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm Na Án, xã Châu Thành |
1.000 |
|
|
|
89 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm bản Cô, xã Châu Thành |
500 |
|
|
|
IX.2 |
Thôn ĐBKK |
13.916 |
2.504 |
|
|
|
Xã Đồng Hợp |
2.783 |
556 |
|
|
|
Xóm Đồng Chiềng |
1.392 |
278 |
|
|
1 |
Xây dựng đường bê tông giao thông nông thôn xóm Đồng Chiềng, xã Đồng Hợp |
1.392 |
278 |
|
|
|
Xóm Bản Mát |
1.391 |
278 |
|
|
2 |
Xây dựng đường bê tông giao thông nông thôn xóm bản Mát, xã Đồng Hợp |
1.391 |
278 |
|
|
|
Xã Thọ Hợp |
1.392 |
279 |
|
|
|
Xóm Cốc Mẳm |
1.392 |
279 |
|
|
3 |
Xây dựng công trình điện thắp sáng công cộng xóm Cốc Mẳm, xã Thọ Hợp |
400 |
279 |
|
|
4 |
Xây dựng công trình phụ trợ nhà văn hóa xóm Cốc Mẳm, xã Thọ Hợp |
400 |
|
|
|
5 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm Cốc Mằm, xã Thọ Hợp |
592 |
|
|
|
|
Xã Tam Hợp |
1.392 |
|
|
|
|
Xóm Đồng Chạo |
1.392 |
|
|
|
6 |
Xây dựng nhà văn hóa và công trình phụ trợ xóm Đồng Chạo, xã Tam Hợp |
1.392 |
|
|
|
|
Xã Minh Hợp |
1.392 |
279 |
|
|
|
Xóm Minh Tiến |
1.392 |
279 |
|
|
7 |
Xây dựng đường bê tông nông thôn xóm Minh Tiến, xã Minh Hợp |
1.392 |
279 |
|
|
|
Xã Nghĩa Xuân |
2.783 |
556 |
|
|
|
Xóm Mó |
1.391 |
278 |
|
|
8 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn xóm Mó, xã Nghĩa Xuân |
1.391 |
278 |
|
|
|
Xóm Mo Mới |
1.392 |
278 |
|
|
9 |
Xây dựng các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xóm Mo Mới, xã Nghĩa Xuân |
1.392 |
278 |
|
|
|
Xã Châu Quang |
4.174 |
834 |
|
|
|
Xóm Bản Ảng |
1.392 |
834 |
|
|
10 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Bản Ảng, xã Châu Quang |
1.392 |
834 |
|
|
|
Xóm Yên Luốm |
1.391 |
|
|
|
11 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Yên Luốm, xã Châu Quang |
1.391 |
|
|
|
|
Bản Cà |
1.391 |
|
|
|
12 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng bản Cà, xã Châu Quang |
1.391 |
|
|
|
IX.3 |
Cứng hóa đường đến trung tâm xã, đường liên xã chưa được cứng hóa |
57.889 |
10.500 |
|
|
1 |
Xây dựng đường giao thông liên xã Châu Lộc - Tam Hợp, huyện Quỳ Hợp |
4.000 |
2.500 |
|
|
2 |
Xây dựng đường giao thông liên xã Châu Đình - Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp |
7.000 |
4.500 |
|
|
3 |
Xây dựng đường giao thông xã Yên Hợp đi quốc lộ 48 |
6.500 |
3.500 |
|
|
4 |
Xây dựng đường giao thông liên xã Tam Hợp - Đồng Hợp, huyện Quỳ Hợp |
7.000 |
|
|
|
5 |
Xây dựng đường giao thông liên xã Văn Lợi - xã Minh Hợp, huyện Quỳ Hợp |
6.500 |
|
|
|
6 |
Xây dựng đường giao thông liên xã Minh Hợp - Hạ Sơn, huyện Quỳ Hợp |
6.889 |
|
|
|
7 |
Xây dựng đường giao thông từ xã Bắc Sơn, huyện Quỳ Hợp đi xã Thạch Ngàn, huyện Con Cuông |
20.000 |
|
|
|
IX.4 |
Xây mới trạm y tế xã |
3.711 |
2.000 |
|
|
1 |
Xây dựng Nhà 2 tầng trạm Y tế xã Văn Lợi, huyện Quỳ Hợp |
3.711 |
2.000 |
|
|
IX.5 |
Cải tạo, nâng cấp chợ vùng đồng bào DTTS&MN |
742 |
400 |
|
|
1 |
Xây dựng, cải tạo mạng lưới chợ Châu Hồng, huyện Quỳ Hợp |
742 |
400 |
|
|
X |
Huyện Nghĩa Đàn |
29.594 |
10.915 |
|
|
X.1 |
Thôn ĐBKK |
12.524 |
2.515 |
|
|
|
Xã Nghĩa Mai |
4.174 |
834 |
|
|
|
Làng Mai Thái |
1.391 |
278 |
|
|
1 |
Xây dựng nhà văn hóa và công trình phụ trợ Làng Mai Thái, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn |
1.391 |
278 |
|
|
|
Làng Dàn |
1.391 |
278 |
|
|
2 |
Xây dựng nhà văn hóa và công trình phụ trợ Làng Dàn, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn |
1.391 |
278 |
|
|
|
Làng Bái |
1.392 |
278 |
|
|
3 |
Xây dựng tường rào, sân; cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa văn hóa Làng Bái, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn |
592 |
278 |
|
|
4 |
Xây dựng đường Bê tông nông thôn Làng Bái, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn |
800 |
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lạc |
2.783 |
567 |
|
|
|
Xóm Mồn |
1.392 |
289 |
|
|
5 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng xóm Mồn, xã Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa Đàn (Nhà sàn dân tộc) |
1.392 |
289 |
|
|
|
Xóm Gày |
1.391 |
278 |
|
|
6 |
Xây dựng nhà văn hóa và công trình phụ trợ xóm Gày, xã Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa Đàn |
1.391 |
278 |
|
|
|
Xã Nghĩa Thọ |
1.392 |
279 |
|
|
|
Xóm Trống |
1 392 |
279 |
|
|
7 |
Xây dựng nhà văn hóa và công trình phụ trợ xóm Trống, xã Nghĩa Thọ, huyện Nghĩa Đàn |
1.392 |
279 |
|
|
|
Xã Nghĩa Lợi |
1.392 |
279 |
|
|
|
Xóm Tân Cay |
1.392 |
279 |
|
|
8 |
Xây dựng các tuyến đường bê tông nông thôn trên địa bàn xóm Tân Cay, xã Nghĩa Lợi, huyện Nghĩa Đàn |
992 |
279 |
|
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa xóm Tân Cay, xã Nghĩa Lợi, huyện Nghĩa Đàn |
400 |
|
|
|
|
Xã Nghĩa Đức |
2.783 |
556 |
|
|
|
Xóm Nung |
1.392 |
278 |
|
|
11 |
Xây dựng đường bê tông nông thôn xóm Nung, xã Nghĩa Đức, huyện Nghĩa Đàn |
1.392 |
278 |
|
|
|
Xóm Ráng |
1.391 |
278 |
|
|
12 |
Xây dựng đường bê tông nông thôn xóm Ráng, xã Nghĩa Đức, huyện Nghĩa Đàn |
1.391 |
278 |
|
|
X.2 |
Cứng hóa đường đến trung tâm xã, đường liên xã chưa được cứng hóa |
16.328 |
8.000 |
|
|
1 |
Đường giao thông liên xã Nghĩa Thọ đi Nghĩa Phú, huyện Nghĩa Đàn |
1.484 |
1.484 |
|
|
2 |
Đường giao thông nông thôn đi từ làng Cáo đi làng Dàn, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn |
2.523 |
2.523 |
|
|
3 |
Đường giao thông liên xã Nghĩa Minh đi Nghĩa Yên, huyện Nghĩa Đàn |
4.898 |
3.993 |
|
|
4 |
Đường giao thông nông thôn xóm Lung Thượng đi Làng Lác xã Nghĩa Lạc |
2.970 |
|
|
|
5 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn xã Nghĩa Hưng đến QL 48 E, huyện Nghĩa Đàn |
2.375 |
|
|
|
6 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ xã Nghĩa Đức, huyện Nghĩa Đàn đến xã Tân Phú, huyện Tân Kỳ |
2.078 |
|
|
|
X.3 |
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã |
742 |
400 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa Đàn |
742 |
400 |
|
|
XI |
Huyện Quỳnh Lưu |
5.845 |
5.079 |
|
|
XI.1 |
Thôn ĐBKK |
1.392 |
626 |
|
|
|
Xã Quỳnh Thắng |
1.392 |
626 |
|
|
|
Bản Trung Tiến |
1.392 |
626 |
|
|
1 |
Nâng cấp đường giao thông nông thôn bản Trung Tiến, xã Quỳnh Thắng |
1.392 |
626 |
|
|
XI.2 |
Cứng hóa đường đến trung tâm xã, đường liên xã chưa được cứng hóa |
4.453 |
4.453 |
|
|
1 |
Xây dựng tuyến đường từ xã Tân Thắng đi quốc lộ 48D |
4.453 |
4.453 |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ NĂM
2022
DỰ ÁN 5 (TIỂU DỰ ÁN 1): ĐỔI MỚI HOẠT ĐỘNG, CỦNG CỐ PHÁT TRIỂN CÁC TRƯỜNG PHỔ
THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ, TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC BÁN TRÚ, TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ HỌC
SINH Ở BÁN TRÚ VÀ XÓA MÙ CHỮ CHO NGƯỜI DÂN TRONG VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỐNG CỘNG |
418.722 |
75.370 |
|
I |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
62.808 |
11.000 |
|
1 |
Xây dựng một số hạng mục Trường phổ thông trung học dân tộc nội trú tỉnh Nghệ An |
62.808 |
11.000 |
|
II |
Huyện Kỳ Sơn |
43.627 |
8.370 |
|
1 |
Xây dựng nhà học 2 tầng Trường PTDTBT THCS Bảo Nam, xã Bảo Nam, huyện Kỳ Sơn |
3.300 |
1.300 |
|
2 |
Xây dựng nhà học và nhà ăn học sinh Trường PTDTBT THCS Keng Đu, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn |
5.677 |
2.270 |
|
3 |
Xây dựng nhà học 2 tầng Trường PTDTBT TH Bắc Lý 1, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn |
3.300 |
1.300 |
|
4 |
Xây dựng nhà học 2 tầng Trường PTDTBT THCS Na Loi, xã Na Loi, huyện Kỳ Sơn |
4.400 |
1.750 |
|
5 |
Xây dựng nhà học 2 tầng Trường PTDTBT THCS Mỹ Lý, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn |
4.400 |
1.750 |
|
6 |
Xây dựng nhà học 2 tầng và nhà ở học sinh bán trú Trường PTDTBT THCS Na Ngoi, xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn |
8.800 |
|
|
7 |
Xây dựng nhà học 3 tầng Trường PTDTBT TH Tà Cạ, xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn |
4.950 |
|
|
8 |
Xây dựng nhà học 2 tầng Trường PTDTBT TH Mường Ải, xã Mường Ải, huyện Kỳ Sơn |
4.400 |
|
|
9 |
Xây dựng nhà học và nhà ở học sinh Trường PTDTBT THCS Nậm Típ, huyện Kỳ Sơn |
4.400 |
|
|
III |
Huyện Tương Dương |
47.607 |
9.000 |
|
1 |
Xây dựng nhà ở nội trú, nhà kho, nhà sinh hoạt, giáo dục văn hóa dân tộc, các hạng mục phụ trợ và cải tạo, nâng cấp nhà ở nội trú xuống cấp Trường PTDTNT THCS huyện Tương Dương |
14.997 |
9.000 |
|
2 |
Xây dựng nhà công vụ giáo viên, nhà ở nội trú học sinh, nhà bếp ăn và các hạng mục phụ trợ Trường THCS Yên Hòa, huyện Tương Dương |
9.500 |
|
Trường có HSBT |
3 |
Xây dựng nhà ở nội trú học sinh, nhà bếp ăn và các hạng mục phụ trợ Trường PTDTBT THCS Hữu Khuông, huyện Tương Dương |
12.010 |
|
|
4 |
Xây dựng nhà học chức năng, nhà ở nội trú học sinh, nhà bếp ăn và các hạng mục phụ trợ Trường PTDTBT THCS Mai Sơn, huyện Tương Dương |
11.100 |
|
|
IV |
Huyện Con Cuông |
109.282 |
20.000 |
|
1 |
Xây dựng, cải tạo một số hạng mục Trường PTDTBT THCS Châu Cam, huyện Con Cuông |
13.500 |
8.000 |
|
2 |
Xây dựng, cải tạo một số hạng mục Trường PTDTBT THCS Thạch Ngàn, huyện Con Cuông |
12.037 |
6.000 |
|
3 |
Xây dựng Trường PTDTNT THCS huyện Con Cuông |
83.745 |
6.000 |
|
V |
Huyện Quế Phong |
58.783 |
10.000 |
|
1 |
Xây dựng, nâng cấp Trường PTDTNT THCS huyện Quế Phong |
24.470 |
4.000 |
|
2 |
Xây dựng, nâng cấp Trường PTDTBT THCS Thông Thụ |
20.956 |
6.000 |
|
3 |
Xây dựng, nâng cấp trường PTDTBT THCS Tri Lễ |
13.357 |
|
|
VI |
Huyện Quỳ Châu |
35.505 |
6.000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng một số hạng mục Trường PTDTNT THCS huyện Quỳ Châu |
8.776 |
1.902 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng một số hạng mục Trường PTDTBT THCS Châu Phong, huyện Quỳ Châu |
19.043 |
2.968 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng một số hạng mục Trường THCS Châu Bình, huyện Quỳ Châu |
7.686 |
1.130 |
Trường có HSBT |
VII |
Huyện Quỳ Hợp |
61.110 |
11.000 |
|
1 |
Xây dựng một số hạng mục Trường PTDTNT THCS huyện Quỳ Hợp |
23.572 |
6.000 |
|
2 |
Xây dựng một số hạng mục Trường PTDTBT THCS Châu Lộc, huyện Quỳ Hợp |
16.659 |
5.000 |
|
3 |
Xây dựng một số hạng mục Trường PTDTBT THCS Châu Thành, huyện Quỳ Hợp |
11.583 |
|
|
4 |
Xây dựng một số hạng mục Trường PTDTBT THCS Hồng Tiến, huyện Quỳ Hợp |
9.296 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN
TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ NĂM 2022
DỰ ÁN 6: BẢO TỒN, PHÁT HUY GIÁ TRỊ VĂN HÓA TRUYỀN
THỐNG TỐT ĐẸP CỦA CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ GẮN VỚI PHÁT TRIỂN DU LỊCH
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG CỘNG |
77.403 |
17.730 |
|
I |
Sở Văn hóa và Thể thao |
30.756 |
128 |
|
|
Hỗ trợ đầu tư bảo tồn làng, bản văn hóa truyền thống tiêu biểu của các dân tộc thiểu số |
15.378 |
128 |
|
1 |
Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống tại bản Hoa Tiến, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Châu |
15.378 |
128 |
|
|
Hỗ trợ tu bổ, tôn tạo cho di tích |
15.378 |
|
|
2 |
Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Nhà cụ Vi Văn Khang tại xã Môn Sơn, huyện Con Cuông |
15.378 |
|
|
II |
Huyện Kỳ Sơn |
9.228 |
3.588 |
|
1 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Huồi Thum, xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn |
1.300 |
450 |
|
2 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Huồi Xài, xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn |
1.300 |
450 |
|
3 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Xốp Típ, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn |
1.300 |
500 |
|
4 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Kẹo Nam, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn |
1.400 |
519 |
|
5 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Huồi Khơ, xã Đoọc Mạy, huyện Kỳ Sơn |
1.400 |
519 |
|
6 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Phà Nọi, xã Đoọc Mạy, huyện Kỳ Sơn |
1.300 |
450 |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa bản Huồi Phuôn 1, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn |
614 |
350 |
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa bản Kẹo Cơn, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn |
614 |
350 |
|
III |
Huyện Tương Dương |
4.870 |
2.222 |
|
1 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng các điểm đến du lịch tiêu biểu huyện Tương Dương |
1.794 |
|
|
2 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Nhôn Mai, xã Nhôn Mai, huyện Tương Dương |
1.530 |
1.111 |
|
3 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Con Mương, xã Lưu Kiền, huyện Tương Dương |
1.546 |
1.111 |
|
IV |
Huyện Con Cuông |
5.382 |
1540 |
|
1 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm đến tại khu du lịch cộng đồng bản Khe Rạn, xã Bồng Khê, huyện Con Cuông |
1.500 |
|
|
2 |
Mở rộng, nâng cấp nhà văn hóa cộng đồng bản Xiềng, xã Môn Sơn, huyện Con Cuông |
500 |
400 |
|
3 |
Mở rộng, nâng cấp nhà văn hóa cộng đồng bản Xằng, xã Lục Dạ, huyện Con Cuông |
500 |
400 |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa cộng đồng bản Cai, xã Cam Lâm, huyện Con Cuông |
450 |
|
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa cộng đồng bản Cống, xã Cam Lâm, huyện Con Cuông |
500 |
|
|
6 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Boong, xã Lạng Khê, huyện Con Cuông |
932 |
500 |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng nhà văn hóa cộng đồng bản Xiềng, xã Đôn Phục, huyện Con Cuông |
500 |
240 |
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng nhà văn hóa cộng đồng bản Tông, xã Bình Chuẩn, huyện Con Cuông |
500 |
|
|
V |
Huyện Anh Sơn |
4.357 |
|
|
1 |
Xây dựng công trình điểm đến du lịch tiêu biểu |
1.794 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa và sân thể thao thôn Kim Tiến, xã Phúc Sơn, huyện Anh Sơn |
512 |
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa, khu thể thao bản Vều 4, xã Phúc Sơn, huyện Anh Sơn |
512 |
|
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp khu thể thao bản Đông Thọ, xã Thọ Sơn, huyện Anh Sơn |
513 |
|
|
5 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Hợp, xã Bình Sơn, huyện Anh Sơn |
513 |
|
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp sân thể thao thôn Hùng Thành, xã Thành Sơn, huyện Anh Sơn |
513 |
|
|
5.382 |
|
|
||
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường vào hang Mó, mở rộng cửa hang Mó và các hạng mục phụ trợ điểm du lịch cộng đồng Bản Phảy - Thái Minh, xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ |
1.794 |
|
|
2 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng Bản Phảy - Thải Minh, xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ |
512 |
|
|
3 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng Bản Chiềng, xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ |
513 |
|
|
4 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng xóm Hồng Sơn, xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ |
513 |
|
|
5 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng xóm Đồng Tâm, xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ |
513 |
|
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng xóm Tiến Đồng, xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ |
512 |
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng xóm Đông Hoành, xã Nghĩa Phúc, huyện Tân Kỳ |
513 |
|
|
|
8 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng xóm Vạn Long, xã Giai Xuân, huyện Tân Kỳ |
512 |
|
|
VII |
Huyện Quế Phong |
6.920 |
5.126 |
|
1 |
Xây dựng công trình điểm đến du lịch tiêu biểu: Điểm du lịch Đền Chín Gian, xã Châu Kim, huyện Quế Phong |
1.794 |
|
|
2 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Mòng 2, xã cắm Muộn, huyện Quế Phong |
1.025 |
1.025 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp khu văn hóa - thể thao khối bản Bon, thị trấn Kim Sơn, huyện Quế Phong |
513 |
513 |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa bản Na Chảo - Piềng Văn, xã Đồng Văn, huyện Quế Phong |
513 |
513 |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa cộng đồng bản Phương Tiến 2, xã Tiền Phong, huyện Quế Phong |
513 |
513 |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa cộng đồng bản Long Thắng, xã Hạnh Dịch, huyện Quế Phong |
513 |
513 |
|
7 |
Xây dựng khu thể thao bản Mường Phú, xã Thông Thụ, huyện Quế Phong |
513 |
513 |
|
8 |
Xây dựng khu thể thao bản Quang Vinh, xã Hạnh Dịch, huyện Quế Phong |
512 |
512 |
|
9 |
Xây dựng khu thể thao bản Chiếng Huống, xã Quang Phong, huyện Quế Phong |
512 |
512 |
|
10 |
Xây dựng khu thể thao bản Piêng Lâng, xã Nậm Giải, huyện Quế Phong |
512 |
512 |
|
VIII |
Huyện Quỳ Châu |
5.126 |
5.126 |
|
1 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng và các công trình phụ trợ bản Kẻ Bọn, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu |
1.700 |
1.700 |
|
2 |
Xây dựng nhà nhà văn hóa cộng đồng và các công trình phụ trợ bản Quỳnh 1, xã Châu Bình, huyện Quỳ Châu |
1.700 |
1.700 |
|
3 |
Xây dựng nhà nhà văn hóa cộng đồng và các công trình phụ trợ bản Chiềng, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu |
1.726 |
1.726 |
|
IX |
Huyện Quỳ Hợp |
5.382 |
|
|
1 |
Xây dựng công trình điểm đến tại khu du lịch cộng đồng bản Chọng Bùng, xã Châu Lý, huyện Quỳ Hợp |
1.794 |
|
|
2 |
Cải tạo nâng cấp nhà văn hóa xóm Châu Quệ, xã Châu Đình, huyện Quỳ Hợp |
512 |
|
|
3 |
Cải tạo nâng cấp nhà văn hóa xóm Hợp Thành, xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp |
512 |
|
|
4 |
Cải tạo nâng cấp nhà văn hóa bản Khột Xài, xã Liên Hợp, huyện Quỳ Hợp |
513 |
|
|
5 |
Cải tạo nâng cấp nhà văn hóa bản Pục Nháo, xã Bắc Sơn, huyện Quỳ Hợp |
513 |
|
|
6 |
Cải tạo nâng cấp nhà văn hóa bản Cáng, xã Châu Tiến, huyện Quỳ Hợp |
513 |
|
|
7 |
Cải tạo nâng cấp nhà văn hóa bản Cô, xã Châu Thành, huyện Quỳ Hợp |
513 |
|
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp khu thể thao xóm Nam Trường, xã Văn Lợi, huyện Quỳ Hợp |
512 |
|
|
PHỤ LỤC VII
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
VÀ NĂM 2022
DỰ ÁN 7: CHĂM SÓC SỨC KHỎE NHÂN DÂN, NÂNG CAO THỂ TRẠNG, TẦM VÓC NGƯỜI DÂN TỘC
THIỂU SỐ; PHÒNG CHỐNG SUY DINH DƯỠNG TRẺ EM
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG CỘNG |
59.970 |
10.795 |
|
I |
Huyện Con Cuông |
29.985 |
5.398 |
|
1 |
Xây dựng Trung tâm Y tế huyện Con Cuông |
29.985 |
5.398 |
|
II |
Huyện Quỳ Hợp |
29.985 |
5.397 |
|
1 |
Xây dựng nhà khoa khám chữa bệnh, nhà khoa xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh, trạm điện; cải tạo nhà 2 tầng (Khoa Nội - Lây) Trung tâm Y tế huyện Quỳ Hợp |
29.985 |
5.397 |
|
PHỤ LỤC VIII
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
VÀ NĂM 2022
DỰ ÁN 9 (TIỂU DỰ ÁN 1): ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NHÓM DÂN TỘC THIỂU SỐ RẤT ÍT NGƯỜI VÀ
NHÓM DÂN TỘC CÒN NHIỀU KHÓ KHĂN, DÂN TỘC CÓ KHÓ KHĂN ĐẶC THÙ
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG CỘNG |
97.306 |
17.515 |
|
I |
Huyện Con Cuông |
87.389 |
15730 |
|
1 |
Nâng cấp tuyến đường từ trung tâm xã Môn Sơn đi bản Khe Búng |
62.389 |
2.000 |
|
2 |
Xây dựng kè chống sạt lở và bến đò cho khu vực dân cư bản Khe Búng và Co Phạt |
5.000 |
3.000 |
|
3 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung bản Co Phạt và bản Khe Búng |
3.000 |
2.500 |
|
4 |
Xây dựng công trình điện sinh hoạt cho cụm dân cư khe Lẻ và Co Kè thuộc bản Co Phạt |
4.000 |
3.000 |
|
5 |
Xây dựng đường giao thông nội bản Co Phạt-bản Khe Búng, xã Môn Sơn, huyện Con Cuông |
4.000 |
|
|
6 |
Xây dựng Trường tiểu học 2 Môn Sơn và Trường mầm non Môn Sơn (Điểm bản Co Phạt), huyện Con Cuông |
9.000 |
5.230 |
|
II |
Huyện Tương Dương |
9.917 |
1.785 |
|
1 |
Xây dựng đường giao thông vào các khu sản xuất bản Văng Môn, xã Nga My, huyện Tương Dương |
7.050 |
1.785 |
|
2 |
Xây dựng công trình điện 04KV đến các khu sản xuất bản Văng Môn, xã Nga My, huyện Tương Dương |
850 |
|
|
3 |
Xây dựng công trình chống sạt lở khu dân cư bản Văng Môn, xã Nga My, huyện Tương Dương |
2.017 |
|
|
PHỤ LỤC IX
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH
TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ
NĂM 2022
DỰ ÁN 10 (TIỂU DỰ ÁN 2): ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI VÀ BẢO ĐẢM AN NINH TRẬT TỰ VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch vốn Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022 |
Ghi chú |
1 |
2 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG CỘNG |
35.647 |
|
|
I |
Ban Dân tộc |
4.634 |
|
|
1 |
Chuyển đổi số trong tổ chức triển khai thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
4.634 |
|
|
II |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.852 |
|
|
1 |
Chuyển đổi số trong tổ chức triển khai thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
2.852 |
|
|
III |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
178 |
|
|
1 |
Chuyển đổi số trong tổ chức triển khai thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
178 |
|
|
IV |
Huyện Kỳ Sơn |
6.952 |
|
|
1 |
Chuyển đổi số phục vụ công tác dân tộc trên địa bàn huyện Kỳ Sơn |
6.952 |
|
|
V |
Huyện Tương Dương |
4.401 |
|
|
1 |
Chuyển đổi số phục vụ công tác dân tộc trên địa bàn huyện Tương Dương |
4.401 |
|
|
VI |
Huyện Con Cuông |
3.293 |
|
|
1 |
Chuyển đổi số phục vụ công tác dân tộc trên địa bàn huyện Con Cuông |
3.293 |
|
|
VII |
Huyện Anh Sơn |
37 |
|
|
1 |
Chuyển đổi số phục vụ công tác dân tộc trên địa bàn huyện Anh Sơn |
37 |
|
|
VIII |
Huyện Thanh Chương |
730 |
|
|
1 |
Chuyển đổi số phục vụ công tác dân tộc trên địa bàn huyện Thanh Chương |
730 |
|
|
IX |
Huyện Tân Kỳ |
6 |
|
|
1 |
Chuyển đổi số phục vụ công tác dân tộc trên địa bàn huyện Tân Kỳ |
6 |
|
|
X |
Huyện Quế Phong |
4.036 |
|
|
1 |
Chuyển đổi số phục vụ công tác dân tộc trên địa bàn huyện Quế Phong |
4.036 |
|
|
XI |
Huyện Quỳ Châu |
3.293 |
|
|
1 |
Chuyển đổi số phục vụ công tác dân tộc trên địa bàn huyện Quỳ Châu |
3.293 |
|
|
XII |
Huyện Quỳ Hợp |
5.174 |
|
|
1 |
Chuyển đổi số phục vụ công tác dân tộc trên địa bàn huyện Quỳ Hợp |
5.174 |
|
|
XIII |
Huyện Nghĩa Đàn |
55 |
|
|
1 |
Chuyển đổi số phục vụ công tác dân tộc trên địa bàn huyện Nghĩa Đàn |
55 |
|
|
XIV |
Huyện Quỳnh Lưu |
6 |
|
|
1 |
Chuyển đổi số phục vụ công tác dân tộc trên địa bàn huyện Quỳnh Lưu |
6 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.