HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/NQ-HĐND |
Sóc Trăng, ngày 29 tháng 6 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 106/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Nghị quyết danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của các sở, ngành tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
(Chi tiết theo 12 Phụ lục đính kèm).
Điều 2.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Khóa X, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2022./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO, TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công |
Ngân sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
Ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần chi phí theo lộ trình giá dịch vụ công |
I |
Dịch vụ giáo dục mầm non và phổ thông |
|
|
1 |
Dịch vụ giáo dục mầm non |
|
|
|
Các dịch vụ nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ em từ 3 tháng đến 06 tuổi |
|
|
- |
Dịch vụ chăm sóc dinh dưỡng; chăm sóc giấc ngủ; chăm sóc vệ sinh; chăm sóc sức khỏe và bảo vệ an toàn |
|
X |
- |
Hoạt động chơi; hoạt động học; hoạt động lao động; hoạt động ngày hội, ngày lễ |
|
X |
- |
Hoạt động tuyên truyền phổ biến kiến thức khoa học về nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em cho các cha mẹ trẻ và cộng đồng |
|
X |
- |
Hoạt động giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật trong nhà trường |
X |
|
2 |
Dịch vụ giáo dục phổ thông |
|
|
2.1 |
Giáo dục tiểu học được thực hiện trong 05 năm học, từ lớp 1 đến lớp 5 |
|
|
- |
Hoạt động giáo dục trải nghiệm bao gồm: Hoạt động vui chơi, thể dục thể thao, tham quan du lịch, giao lưu văn hóa; các hoạt động xã hội khác |
|
X |
- |
Hoạt động dạy học các môn học bắt buộc và tự chọn trong Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
X |
|
2.2 |
Giáo dục trung học cơ sở được thực hiện trong 04 năm học, từ lớp 6 đến lớp 9. Học sinh vào học lớp 6 phải hoàn thành chương trình tiểu học |
|
|
- |
Hoạt động giáo dục trong giờ lên lớp được tiến hành thông qua việc dạy học các môn học bắt buộc và tự chọn trong chương trình giáo dục của cấp học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
|
X |
- |
Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp bao gồm: Các hoạt động ngoại khóa về khoa học, văn học, nghệ thuật, thể dục thể thao, an toàn giao thông, phòng chống tệ nạn xã hội, giáo dục giới tính, giáo dục pháp luật, giáo dục hướng nghiệp, giáo dục kỹ năng sống nhằm phát triển toàn diện và bồi dưỡng năng khiếu; các hoạt động vui chơi, tham quan, du lịch, giao lưu văn hóa, giáo dục môi trường; hoạt động từ thiện và các hoạt động xã hội khác phù hợp với đặc điểm tâm sinh lý lứa tuổi học sinh |
|
X |
2.3 |
Giáo dục trung học phổ thông được thực hiện trong 03 năm học, từ lớp 10 đến lớp 12. Học sinh vào học lớp 10 phải hoàn thành chương trình trung học cơ sở |
|
|
- |
Hoạt động giáo dục trong giờ lên lớp được tiến hành thông qua việc dạy học các môn học bắt buộc và tự chọn trong chương trình giáo dục của cấp học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
|
X |
- |
Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp bao gồm các hoạt động ngoại khóa về khoa học, văn học, nghệ thuật, thể dục thể thao, an toàn giao thông, phòng chống tệ nạn xã hội, giáo dục giới tính, giáo dục pháp luật, giáo dục hướng nghiệp, giáo dục kỹ năng sống nhằm phát triển toàn diện và bồi dưỡng năng khiếu; các hoạt động vui chơi, tham quan, du lịch, giao lưu văn hóa, giáo dục môi trường; hoạt động từ thiện và các hoạt động xã hội khác phù hợp với tâm lý lứa tuổi học sinh |
|
X |
2.4 |
Giáo dục chuyên biệt |
|
|
- |
Hoạt động giáo dục trong trường Phổ thông dân tộc nội trú |
X |
|
- |
Hoạt động giáo dục trong trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật |
X |
|
II |
Dịch vụ giáo dục trung cấp sư phạm và cao đẳng sư phạm |
|
|
1 |
Hoạt động giảng dạy lý thuyết và thực hành ở trên lớp |
X |
|
2 |
Tổ chức thực tập, thực tập, nghiên cứu khoa học |
X |
|
3 |
Các hoạt động ngoại khóa bao gồm: Tham quan học tập, sinh hoạt câu lạc bộ, tìm hiểu về chuyên ngành và các hoạt động khác |
|
X |
III |
Dịch vụ giáo dục thường xuyên |
|
|
1 |
Chương trình xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ |
X |
|
2 |
Chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông dành riêng cho các đối tượng được hưởng chính sách xã hội, người tàn tật, khuyết tật theo kế hoạch hằng năm của địa phương |
X |
|
3 |
Chương trình giáo dục đáp ứng yêu cầu của người học, cập nhật kiến thức, kỹ năng, chuyển giao công nghệ |
|
X |
4 |
Chương trình đào tạo, bồi dưỡng và nâng cao trình độ về chuyên môn, nghiệp vụ, bao gồm: Chương trình bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học ứng dụng, công nghệ thông tin - truyền thông; chương trình đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn; chương trình đào tạo, bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ; chương trình dạy tiếng dân tộc thiểu số cho cán bộ, công chức công tác tại vùng dân tộc theo kế hoạch hằng năm của địa phương |
|
X |
5 |
Chương trình dạy và thực hành kỹ thuật nghề nghiệp, các hoạt động lao động sản xuất và các hoạt động khác phục vụ học tập |
|
X |
IV |
Dịch vụ giáo dục đào tạo khác |
|
|
1 |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
|
X |
2 |
Cấp phát các loại phôi văn bằng, chứng chỉ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
3 |
Công nhận văn bằng, chứng chỉ |
|
X |
4 |
Bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; bồi dưỡng kiến thức |
|
X |
5 |
Hỗ trợ đào tạo, cung ứng nguồn nhân lực thông qua việc nghiên cứu xây dựng chiến lược, chính sách, quy hoạch, kế hoạch về đào tạo nhân lực theo nhu cầu xã hội; điều tra, phân tích và dự báo nhu cầu nhân lực thông qua việc kết nối cơ sở đào tạo với đơn vị sử dụng lao động nhằm khai thác các nguồn lực cho hoạt động đào tạo phát triển nguồn nhân lực |
|
X |
6 |
Tư vấn cho các tổ chức, cá nhân xây dựng kế hoạch, quy hoạch phát triển nguồn nhân lực, tham gia bồi dưỡng phát triển các kỹ năng cần thiết cho học sinh, sinh viên |
|
X |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP
Y TẾ - DÂN SỐ, TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công |
Ngân sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
Ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần chi phí theo lộ trình giá dịch vụ công |
I |
Dịch vụ y tế dự phòng và chăm sóc sức khỏe ban đầu |
|
|
1 |
Dịch vụ tiêm chủng mở rộng đối với trẻ em, phụ nữ tuổi sinh đẻ, phụ nữ có thai phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế bắt buộc đối với các bệnh truyền nhiễm thuộc Chương trình tiêm chủng mở rộng |
X |
|
2 |
Dịch vụ tiêm chủng đối với người có nguy cơ mắc bệnh truyền nhiễm tại vùng có dịch bắt buộc phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế đối với các bệnh có vắc xin, sinh phẩm y tế phòng bệnh theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
X |
|
3 |
Dịch vụ tiêm chủng đối với người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cử đến vùng có dịch |
X |
|
4 |
Các dịch vụ phục vụ công tác giám sát, điều tra, xác minh dịch |
X |
|
5 |
Các dịch vụ xử lý y tế (thực hiện các biện pháp sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế, cách ly y tế, tẩy uế, diệt tác nhân gây bệnh truyền nhiễm, trung gian truyền bệnh và các biện pháp y tế khác) để cắt đứt nguồn lây tại khu vực nơi có người bệnh hoặc ổ dịch truyền nhiễm |
X |
|
6 |
Quản lý, chăm sóc sức khỏe ban đầu cho người cao tuổi tại nơi cư trú |
X |
|
7 |
Các dịch vụ phục vụ công tác kiểm tra, giám sát các điều kiện về vệ sinh lao động; môi trường làm việc của người lao động; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn thương tích; xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường |
X |
|
8 |
Các dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng |
|
X |
9 |
Các dịch vụ về khám, theo dõi sức khỏe định kỳ cho trẻ em và phụ nữ mang thai; chăm sóc sức khỏe ban đầu; tư vấn, chăm sóc sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục phù hợp với độ tuổi trẻ em |
X |
|
II |
Dịch vụ khám, chữa bệnh, phục hồi chức năng |
|
|
1 |
Chăm sóc, nuôi dưỡng, điều trị người bệnh phong, tâm thần, HIV/AIDS giai đoạn cuối tại các cơ sở y tế công lập |
X |
|
2 |
Khám và điều trị người mắc bệnh dịch thuộc nhóm A và một số bệnh thuộc nhóm B đang lưu trú tại vùng có dịch bệnh, người đang bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có dấu hiệu tiến triển thành mắc bệnh truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ |
X |
|
3 |
Cấp cứu, điều trị người bị thiên tai, thảm họa theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế, của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
X |
|
4 |
Khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con |
|
X |
5 |
Khám sức khỏe, chi phí điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho các đối tượng tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện trong cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng, trại giam, trại tạm giam |
X |
|
6 |
Khám và điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone cho một số đối tượng theo quy định của pháp luật |
|
X |
7 |
Khám và điều trị bệnh lao theo quy định của pháp luật |
|
X |
8 |
Các dịch vụ khám, chữa bệnh trong trường hợp chưa tính đủ chi phí để thực hiện dịch vụ, nhà nước phải bảo đảm các chi phí chưa tính trong giá dịch vụ |
|
X |
III |
Dịch vụ kiểm nghiệm, kiểm định |
|
|
1 |
Các dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm, kiểm định vắc xin, sinh phẩm y tế (bao gồm cả chi phí mua, vận chuyển, bảo quản mẫu) theo quyết định của cấp có thẩm quyền để phục vụ công tác quản lý nhà nước (thanh tra, kiểm tra, giám sát, đánh giá chất lượng sản phẩm, hàng hóa) |
X |
|
2 |
Các dịch vụ kiểm định, giám định, đánh giá trang thiết bị y tế, chất lượng dịch vụ y tế theo quyết định của cấp có thẩm quyền |
X |
|
IV |
Dịch vụ giám định |
|
|
1 |
Các dịch vụ giám định y khoa |
|
X |
2 |
Các dịch vụ giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần |
X |
|
V |
Dịch vụ y tế khác |
|
|
1 |
Các dịch vụ phục vụ công tác phòng, chống các bệnh lây nhiễm, bệnh không lây nhiễm và bệnh tật học đường |
X |
|
2 |
Cung cấp dinh dưỡng và thực phẩm cho một số đối tượng theo quyết định của cấp có thẩm quyền |
X |
|
3 |
Các dịch vụ chăm sóc sức khỏe phụ nữ có thai cho một số đối tượng thuộc Chương trình mục tiêu y tế - dân số theo quy định của Bộ Y tế |
X |
|
4 |
Các dịch vụ kế hoạch hóa gia đình, cung cấp các phương tiện tránh thai cho một số đối tượng thuộc Chương trình mục tiêu y tế - dân số theo quy định của Bộ Y tế |
X |
|
5 |
Tư vấn, khám sức khỏe tiền hôn nhân cho một số đối tượng có nguy cơ theo quy định của Bộ Y tế |
X |
|
6 |
Các dịch vụ sàng lọc, chẩn đoán trước sinh và sơ sinh cho một số đối tượng thuộc Chương trình mục tiêu y tế - dân số theo quy định của Bộ Y tế |
X |
|
7 |
Dịch vụ truyền thông, giáo dục sức khỏe về: Phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm và bệnh chưa rõ nguyên nhân; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn thương tích; nâng cao sức khỏe; dinh dưỡng cộng đồng; an toàn thực phẩm và các yếu tố có hại đến sức khỏe và môi trường sống; sức khỏe trường học và phòng, chống bệnh tật học đường |
X |
|
8 |
Các dịch vụ truyền thông, giáo dục, tư vấn nâng cao nhận thức của người dân về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình, nâng cao chất lượng dân số, giảm tỷ lệ chênh lệch giới tính khi sinh, tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống, giảm tỷ lệ người chưa thành niên, thanh niên mang thai ngoài ý muốn |
X |
|
9 |
Các dịch vụ về chỉ đạo tuyến, nâng cao năng lực cho tuyến dưới |
X |
|
10 |
Các dịch vụ phục vụ sinh hoạt của người đang bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có dấu hiệu tiến triển thành mắc bệnh truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ |
X |
|
11 |
Dịch vụ điều chế máu và các chế phẩm máu trong khi chưa được tính đủ chi phí |
|
X |
12 |
Các dịch vụ phục vụ việc điều phối về hiến, lấy và ghép mô, bộ phận cơ thể người giữa ngân hàng mô và cơ sở y tế |
X |
|
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công |
Ngân sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
Ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần chi phí theo lộ trình giá dịch vụ công |
I |
Dịch vụ báo chí, xuất bản và thông tin cơ sở |
|
|
1 |
Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị |
X |
|
2 |
Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ đảm bảo an ninh - quốc phòng |
X |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền phục vụ tuyên truyền đối ngoại |
X |
|
4 |
Thông tin tuyên truyền phục vụ thiếu niên, nhi đồng, người khiếm thính, khiếm thị, đồng bào dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo và các nhiệm vụ trọng yếu khác phù hợp với từng thời kỳ theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
X |
|
5 |
Đo lường mức độ tiếp cận, sử dụng thông tin của người dân phục vụ đánh giá hiệu quả nội dung thông tin tuyên truyền |
X |
|
6 |
Duy trì, vận hành các nền tảng công nghệ, cơ sở dữ liệu dùng chung phục vụ công tác thông tin, tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, cung cấp thông tin thiết yếu; phục vụ hoạt động thông tin cơ sở |
X |
|
II |
Dịch vụ công nghệ thông tin |
|
|
1 |
Quản lý, vận hành, bảo trì các hạ tầng, trang thiết bị công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh |
X |
|
2 |
Quản lý, vận hành, bảo trì các hệ thống thông tin, nền tảng, cơ sở dữ liệu trên địa bàn tỉnh |
X |
|
3 |
Dịch vụ chuẩn hóa, làm giàu, phân tích dữ liệu, lưu trữ, khai thác, bảo toàn dữ liệu điện tử trên địa bàn tỉnh |
X |
|
4 |
Kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
X |
|
5 |
Xây dựng, phát triển, nâng cấp mở rộng hạ tầng, nền tảng, ứng dụng công nghệ thông tin, cơ sở dữ liệu trên địa bàn tỉnh |
X |
|
6 |
Nhập dữ liệu, số hóa dữ liệu, chuyển đổi dữ liệu giữa các hệ thống |
|
X |
7 |
Dịch vụ phòng họp có trang thiết bị hoặc dịch vụ công nghệ thông tin đi kèm |
|
X |
8 |
Dịch vụ tư vấn chuyển đổi số, ứng dụng công nghệ thông tin |
|
X |
9 |
Điều phối hoạt động ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng của các cơ quan Đảng, nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
X |
|
10 |
Thu thập, phân tích và cảnh báo nguy cơ, sự cố tấn công mạng cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
X |
|
11 |
Diễn tập đảm bảo an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng của Đảng, Nhà nước |
X |
|
12 |
Giám sát phòng, chống, ngăn chặn thư rác, tin nhắn rác cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
X |
|
13 |
Giám sát an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng và hệ thống thông tin phục vụ Chính quyền điện tử trên địa bàn tỉnh |
X |
|
14 |
Rà quét, xử lý mã độc cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
X |
|
15 |
Kiểm định an toàn thông tin cho các sản phẩm, giải pháp hệ thống thông tin quan trọng (cấp độ 4 và 5) của cơ quan nhà nước trước khi đưa vào sử dụng |
X |
|
16 |
Kiểm tra, đánh giá, phát hiện lỗ hổng bảo mật, điểm yếu an toàn thông tin cho các cơ quan nhà nước |
X |
|
17 |
Giám sát an toàn không gian mạng trên địa bàn tỉnh |
X |
|
18 |
Dịch vụ phổ biến kiến thức, nâng cao kỹ năng số và năng lực tiếp cận thông tin cho cán bộ, công chức, viên chức và người dân |
X |
|
19 |
Đo lường, đánh giá việc cung cấp, sử dụng thông tin điện tử và dịch vụ công trực tuyến |
X |
|
20 |
Quản trị, vận hành, sử dụng chứng thư số, chữ ký số |
X |
|
21 |
Tích hợp, triển khai, bảo trì, bảo dưỡng hệ thống IoT |
X |
|
PHỤ LỤC IV
DANH
MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP
VĂN HÓA, GIA ĐÌNH, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công |
Ngân sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
Ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần chi phí theo lộ trình giá dịch vụ công |
I |
Dịch vụ văn hóa |
|
|
1 |
Tổ chức chương trình nghệ thuật phục vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn; ngày sinh của các đồng chí lãnh đạo Đảng, Nhà nước và các đồng chí lãnh đạo tiền bối tiêu biểu; năm mất của các danh nhân đã được Đảng, Nhà nước công nhận; phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại ở trong nước và quốc tế |
X |
|
2 |
Bảo tồn, phục dựng, dàn dựng và tổ chức cuộc thi, liên hoan, biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp, truyền thống, tiêu biểu, đặc thù |
X |
|
3 |
Sưu tầm, nghiên cứu, tổ chức dàn dựng, biểu diễn các tác phẩm thuộc thể loại nhạc vũ kịch và giao hưởng |
X |
|
4 |
Sưu tầm, bảo tồn, truyền dạy, phát huy các loại hình nghệ thuật dân gian, truyền thống, tiêu biểu và đặc thù của các dân tộc Việt Nam |
X |
|
5 |
Phát động, tổ chức sáng tác tác phẩm tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, tác phẩm nghệ thuật tham gia các cuộc thi, liên hoan, hội thi, hội diễn nghệ thuật chuyên nghiệp toàn quốc |
X |
|
6 |
Tổ chức các hoạt động văn hóa văn nghệ, hội thi, hội diễn, liên hoan văn nghệ quần chúng; tuyên truyền lưu động, cổ động trực quan phục vụ nhiệm vụ chính trị |
X |
|
7 |
Hỗ trợ đội văn nghệ, câu lạc bộ văn nghệ dân gian trên địa bàn được cử tham gia các sự kiện văn hóa ngoài tỉnh, khu vực và toàn quốc |
|
X |
8 |
Tổ chức triển lãm, thi, liên hoan tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh phục vụ nhiệm vụ chính trị |
X |
|
9 |
Hoạt động sưu tầm, kiểm kê, nghiên cứu, bảo quản, trưng bày, giáo dục, truyền thông của bảo tàng công lập |
X |
|
10 |
Bảo vệ, kiểm kê, lập hồ sơ xếp hạng, sưu tầm, nghiên cứu, bảo quản và phát huy giá trị di tích |
X |
|
11 |
Tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích đã được kiểm kê, xếp hạng |
X |
|
12 |
Nghiên cứu, sưu tầm, kiểm kê, lập hồ sơ khoa học, tổ chức thực hành, trình diễn và truyền dạy di sản văn hóa phi vật thể |
X |
|
13 |
Thăm dò, khai quật khảo cổ nhằm mục đích nghiên cứu khoa học |
X |
|
14 |
Thăm dò, khai quật khảo cổ phục vụ dự án cải tạo, xây dựng công trình, khảo cổ học dưới nước |
|
X |
15 |
Giám định tài liệu, di vật, cổ vật phục vụ công tác quản lý và các hoạt động của bảo tàng |
X |
|
16 |
Tổ chức hoạt động giám định tài liệu, di vật, cổ vật theo đề nghị hoặc đơn đặt hàng của cá nhân, tổ chức phục vụ nhiệm vụ quản lý nhà nước |
|
X |
17 |
Nghiên cứu, sưu tầm, bảo quản, số hóa, biên dịch và phát huy giá trị di sản tư liệu |
X |
|
18 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu, bộ máy tra cứu, lập báo cáo các loại dữ liệu về di tích và bảo tồn di tích |
X |
|
19 |
Lập dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích |
X |
|
20 |
Kiểm kê, đăng ký, lập hồ sơ đề nghị công nhận bảo vật quốc gia |
|
X |
21 |
Tổ chức các chương trình văn hóa nghệ thuật, ngày hội giao lưu văn hóa, thể thao và du lịch phục vụ đồng bào đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn, tại xã đảo, huyện đảo |
X |
|
22 |
Bảo tồn, phục dựng, tái hiện và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống đặc sắc; sưu tầm, bảo quản, trưng bày giới thiệu các tài liệu, hiện vật văn hóa vật thể và phi vật thể của đồng bào các dân tộc Việt Nam |
X |
|
23 |
Bảo tồn làng, bản văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số có nguy cơ mai một |
X |
|
24 |
Tổ chức các sự kiện, hoạt động phục vụ nhiệm vụ chính trị tại Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam |
X |
|
25 |
Hỗ trợ chi phí sinh hoạt hằng ngày cho đồng bào các dân tộc được mời tham gia hoạt động tại Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam |
|
X |
26 |
Hỗ trợ các hoạt động sáng tác của văn nghệ sỹ nhằm khuyến khích các tài năng sáng tạo, góp phần hình thành các tác phẩm văn học nghệ thuật có giá trị về nội dung, tư tưởng và nghệ thuật tại các trại sáng tác phục vụ nhiệm vụ chính trị |
|
X |
27 |
Hỗ trợ hoạt động sáng tạo và phổ biến, phát hành tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật, tác phẩm báo chí chất lượng cao ở trung ương và địa phương |
|
X |
28 |
Xây dựng, xử lý, bảo quản tài nguyên thông tin, xây dựng cơ sở dữ liệu, hệ thống tra cứu thông tin tại thư viện công lập |
X |
|
29 |
Cung cấp tài nguyên thông tin tại thư viện và phục vụ lưu động ngoài thư viện, phục vụ người khuyết tật |
X |
|
30 |
Hỗ trợ về chuyên môn, nghiệp vụ thư viện và dịch vụ hỗ trợ học tập, nghiên cứu |
|
X |
31 |
Tổ chức sự kiện, biên soạn thư mục, trưng bày, triển lãm, tuyên truyền, giới thiệu sách, báo, tư liệu thư viện phục vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn |
X |
|
32 |
Tổ chức dịch vụ thư viện lưu động, luân chuyển tài nguyên thông tin, tiện ích thư viện phục vụ đồng bào đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn, tại xã đảo, huyện đảo |
X |
|
33 |
Sưu tầm, bảo quản và phát huy giá trị tài liệu cổ, quý hiếm, các bộ sưu tập tài liệu có giá trị đặc biệt về lịch sử, văn hóa, khoa học |
X |
|
34 |
Hỗ trợ thông tin theo yêu cầu phục vụ nghiên cứu, quản lý chuyên biệt; tổ chức các sự kiện văn hóa phục vụ học tập suốt đời và các hoạt động phát triển văn hóa đọc |
|
X |
35 |
Phát triển thư viện số, tài nguyên thông tin dùng chung, tài nguyên thông tin mở, liên thông thư viện |
|
X |
36 |
Giám định, thông tin, truyền thông về quyền tác giả, quyền liên quan phục vụ công tác quản lý nhà nước |
|
X |
37 |
Chuyển giao, khai thác quyền tác giả, quyền liên quan phục vụ công tác quản lý nhà nước |
|
X |
38 |
Sản xuất phim phục vụ trẻ em, lực lượng vũ trang, đồng bào đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn, tại xã đảo, huyện đảo; sản xuất phim tài liệu, phóng sự chuyên đề và quay tư liệu các sự kiện lớn của đất nước |
X |
|
39 |
Tổ chức liên hoan phim; giải thưởng và cuộc thi phim quốc tế |
|
X |
40 |
Tổ chức tuần phim và các sự kiện quảng bá điện ảnh trong nước và quốc tế phục vụ nhiệm vụ chính trị |
X |
|
41 |
Phát hành, phổ biến phim phục vụ nhiệm vụ chính trị |
X |
|
42 |
Lưu trữ, bảo quản khai thác tư liệu, hình ảnh động quốc gia |
X |
|
43 |
Lưu trữ, bảo quản khai thác các bối cảnh lớn của trường quay, cung cấp dịch vụ làm phim lịch sử |
X |
|
44 |
Nghiên cứu, sưu tầm, cập nhật, phổ biến thông tin về trang thiết bị, công nghệ chuyên ngành điện ảnh, cung cấp dịch vụ, kỹ thuật điện ảnh phục vụ nhiệm vụ chính trị, công tác đối ngoại và quản lý |
X |
|
II |
Dịch vụ gia đình |
|
|
1 |
Tổ chức các sự kiện liên quan đến lĩnh vực gia đình |
|
X |
2 |
Hỗ trợ các hoạt động của các mô hình về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
X |
3 |
Cung cấp các sản phẩm truyền thông về giáo dục đời sống, đạo đức, lối sống trong gia đình; phòng, chống bạo lực gia đình |
X |
|
III |
Dịch vụ thể dục, thể thao |
|
|
1 |
Tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên, huấn luyện viên thể thao quốc gia |
X |
|
2 |
Thực hiện giám định khoa học đánh giá trình độ tập luyện thể thao cho vận động viên thể thao thành tích cao |
X |
|
3 |
Phòng, chống doping trong hoạt động thể thao |
X |
|
4 |
Khám, chữa bệnh, điều trị chấn thương cho huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập huấn và thi đấu (ngoài danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Y tế chủ trì) |
X |
|
5 |
Tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ cho hướng dẫn viên, cộng tác viên thể dục, thể thao |
|
X |
6 |
Bảo đảm điều kiện tập luyện thể dục, thể thao cho các đối tượng chính sách tại thiết chế thể thao cơ sở |
|
X |
7 |
Bảo tồn và phát triển các môn thể thao dân tộc, thể thao đặc thù |
|
X |
8 |
Tổ chức đại hội thể thao, các giải thi đấu thể thao |
X |
|
9 |
Hướng dẫn phòng tránh chấn thương trong tập luyện thể dục, thể thao |
X |
|
10 |
Cung cấp thiết bị tập luyện, thi đấu thể dục, thể thao |
X |
|
11 |
Hướng dẫn chế độ dinh dưỡng đặc thù trong tập luyện thể dục, thể thao |
|
X |
IV |
Dịch vụ du lịch |
|
|
1 |
Xúc tiến, quảng bá du lịch ở trong nước và ngoài nước |
X |
|
2 |
Phát triển thương hiệu du lịch quốc gia và địa phương |
|
X |
3 |
Tổ chức, tham gia các sự kiện du lịch quy mô liên vùng, quốc gia |
X |
|
4 |
Bảo vệ, tôn tạo, phát triển giá trị tài nguyên du lịch |
|
X |
5 |
Tổ chức thông tin hỗ trợ khách du lịch và phát triển du lịch cộng đồng |
|
X |
6 |
Tổ chức khảo sát, thu thập dữ liệu, tài liệu, điều tra tài nguyên du lịch, thị trường du lịch |
X |
|
V |
Dịch vụ khác |
|
|
1 |
Đào tạo nguồn nhân lực tài năng trong lĩnh vực văn hóa nghệ thuật, thể thao ở trong nước và nước ngoài |
X |
|
2 |
Đào tạo nhân lực các ngành hiếm, chuyên sâu, chất lượng cao, khó tuyển và truyền thống, đặc thù thuộc các trình độ trong lĩnh vực văn hóa nghệ thuật |
X |
|
3 |
Tổ chức hội thi tài năng học sinh, sinh viên trong lĩnh vực văn hóa nghệ thuật |
|
X |
4 |
Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ và phương pháp giảng dạy sư phạm chuyên ngành đối với giảng viên, giáo viên, huấn luyện viên trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch |
|
X |
5 |
Đào tạo nhân lực chuyên sâu, chất lượng cao trong lĩnh vực du lịch, thể thao |
|
X |
6 |
Đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức, các đối tượng liên quan thuộc các lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch |
X |
|
7 |
Nghiên cứu các chương trình, đề tài, dự án, đề án, nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp (cấp quốc gia, cấp bộ và cơ sở) các lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch |
X |
|
8 |
Xây dựng các tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, thông tin khoa học và các dịch vụ khác có liên quan trong các lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch |
X |
|
9 |
Các chương trình, dự án, nhiệm vụ môi trường, đa dạng sinh học, ứng phó với biến đổi khí hậu trong các lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch |
X |
|
10 |
Nghiên cứu và chuyển giao khoa học, công nghệ trong các lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch |
X |
|
PHỤ LỤC V
DANH
MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công |
Ngân sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
Ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần chi phí theo lộ trình giá dịch vụ công |
I |
Dịch vụ hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
1 |
Công bố, truyền thông, khai thác, ứng dụng nhiệm vụ khoa học và công nghệ và phát triển công nghệ |
X |
|
2 |
Dịch vụ hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo: - Cung cấp chuyên gia trong nước tư vấn, cung cấp dịch vụ cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo. - Cung cấp dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (pháp lý, tài chính, sở hữu trí tuệ, thông tin công nghệ, tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng và các dịch vụ khác). - Cung cấp không gian số, dịch vụ hỗ trợ trực tuyến, hỗ trợ kinh phí sản xuất thử nghiệm, làm sản phẩm mẫu, hoàn thiện công nghệ cho doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo. - Cung cấp dịch vụ ươm tạo, dịch vụ đào tạo tập trung cho doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo. - Thẩm định năng lực, hiệu quả hoạt động của vườn ươm, tổ chức thúc đẩy kinh doanh, huấn luyện viên khởi nghiệp. |
|
X |
3 |
Môi giới, xúc tiến, tư vấn và dịch vụ khác phục vụ chuyển giao công nghệ |
|
X |
4 |
Đánh giá, thẩm định, giám định và định giá công nghệ; thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ; định giá kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ phục vụ quản lý nhà nước |
X |
|
5 |
Xây dựng mô hình hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tại tỉnh Sóc Trăng |
X |
|
6 |
Xây dựng mô hình thử nghiệm nuôi cấy mô một số loại cây trồng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Sóc Trăng |
X |
|
7 |
Duy trì và nhân rộng mô hình ứng dụng công nghệ cao phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Sóc Trăng |
X |
|
II |
Dịch vụ phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
|
|
1 |
Xây dựng và quản trị hạ tầng thông tin, quản trị hạ tầng công nghệ thông tin khoa học và công nghệ |
X |
|
2 |
Tổ chức các chợ công nghệ và thiết bị, hoạt động trình diễn, kết nối cung - cầu công nghệ, các trung tâm giao dịch công nghệ, triển lãm khoa học và công nghệ, tổ chức các sự kiện, hội nghị kêu gọi vốn đầu tư cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
|
X |
3 |
Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin và truyền thông khoa học và công nghệ. Xây dựng, duy trì và phát triển Cổng thông tin khoa học và công nghệ. Hoạt động thư viện, thống kê trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. Duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ |
X |
|
4 |
Thông tin, truyền thông trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng, năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
X |
|
5 |
Cung cấp thông tin, thống kê khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội ở tỉnh Sóc Trăng |
X |
|
6 |
Duy trì năng lực hoạt động phân tích, thử nghiệm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tại tỉnh Sóc Trăng |
X |
|
III |
Dịch vụ lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
1 |
Xây dựng, thẩm tra các quy chuẩn kỹ thuật địa phương |
X |
|
2 |
Phổ biến, hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn cơ sở, tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài; quy chuẩn kỹ thuật địa phương, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
X |
|
3 |
Thông báo và hỏi đáp của Việt Nam về hàng rào kỹ thuật trong thương mại |
X |
|
4 |
Thiết lập, duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường |
X |
|
5 |
Kiểm định phương tiện đo, chuẩn đo lường |
|
X |
6 |
Hiệu chuẩn phương tiện đo, chuẩn đo lường |
|
X |
7 |
Thử nghiệm phương tiện đo |
|
X |
8 |
Thử nghiệm chất lượng hàng hóa |
|
X |
9 |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa xuất nhập khẩu |
|
X |
10 |
Giám định chất lượng hàng hóa |
|
X |
11 |
Chứng nhận sản phẩm hàng hóa phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn |
|
X |
12 |
Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng/công trình phù hợp tiêu chuẩn/quy chuẩn |
|
X |
13 |
Tư vấn đầu tư, áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng, các công cụ quản lý nhằm nâng cao năng suất, chất lượng và khả năng cạnh tranh của sản phẩm, hàng hóa |
|
X |
14 |
Đào tạo, tư vấn hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001 trong các cơ quan hành chính |
|
X |
PHỤC LỤC VI
DANH
MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công |
Ngân sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
Ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần chi phí theo lộ trình giá dịch vụ công |
A |
Hoạt động kinh tế tài nguyên môi trường |
|
|
I |
Dịch vụ lĩnh vực quản lý đất đai |
|
|
1 |
Lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện |
X |
|
2 |
Thống kê, kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
X |
|
3 |
Điều tra, đánh giá chất lượng đất, thoái hóa đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá các loại đất; xác định giá đất cụ thể |
X |
|
4 |
Tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất |
X |
|
5 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
X |
|
6 |
Xây dựng cập nhật, chỉnh lý, đồng bộ hóa, khai thác hệ thống cơ sở dữ liệu đất đai |
X |
|
7 |
Lập, chỉnh lý, cập nhật, lưu trữ và quản lý hồ sơ địa chính |
X |
|
8 |
Xây dựng, quản lý hệ thống thông tin đất đai |
X |
|
9 |
Hoạt động điều tra cơ bản khác thuộc lĩnh vực đo đạc bản đồ, quản lý đất đai theo quy định của pháp luật |
X |
|
10 |
Tư vấn, dịch vụ trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh |
|
|
II |
Dịch vụ lĩnh vực tài nguyên nước |
|
|
1 |
Điều tra, đánh giá tài nguyên nước |
X |
|
2 |
Kiểm kê tài nguyên nước |
X |
|
3 |
Điều tra hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải, khí thải, chất thải khác vào nguồn nước |
X |
|
4 |
Xây dựng và duy trì hệ thống mạng quan trắc, giám sát tài nguyên nước |
X |
|
5 |
Xây dựng và duy trì hệ thống cảnh báo, dự báo lũ, lụt, hạn hán, xâm nhập mặn, nước biển dâng và các tác hại khác do nước gây ra |
X |
|
6 |
Xây dựng và duy trì hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu tài nguyên nước |
X |
|
7 |
Xây dựng báo cáo tài nguyên nước của tỉnh, báo cáo khai thác, sử dụng tài nguyên nước của ngành, lĩnh vực |
X |
|
III |
Dịch vụ lĩnh vực địa chất và khoáng sản |
|
|
1 |
Điều tra cơ bản về địa chất và tài nguyên khoáng sản |
X |
|
2 |
Điều tra, đánh giá tai biến địa chất, địa chất công trình, địa chất đô thị, địa chất môi trường, địa chất cảnh quan |
X |
|
3 |
Thăm dò khoáng sản theo yêu cầu của Ủy ban nhân dân tỉnh |
X |
|
4 |
Thống kê, kiểm kê tài nguyên, trữ lượng khoáng sản |
X |
|
5 |
Xây dựng chiến lược khoáng sản; quy hoạch khoáng sản; quy hoạch điều tra cơ bản về địa chất và khoáng sản; khu vực cấm, tạm cấm và khu vực dự trữ khoáng sản; khu vực đấu giá quyền thăm dò, khai thác khoáng sản |
X |
|
IV |
Dịch vụ lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu |
|
|
1 |
Giám sát và xây dựng cơ sở dữ liệu về giám sát khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu của địa phương |
X |
|
2 |
Tổ chức đánh giá khí hậu trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
X |
|
3 |
Xây dựng, cập nhật định kỳ Kế hoạch hành động ứng phó biến đổi khí hậu của địa phương theo kịch bản biến đổi khí hậu quốc gia |
X |
|
4 |
Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến thiên tai, tài nguyên và môi trường. Lồng ghép, tích hợp biến đổi khí hậu vào Chương trình, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh |
X |
|
V |
Dịch vụ lĩnh vực đo đạc bản đồ và viễn thám |
|
|
1 |
Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000 đối với phần đất liền, khu vực xã đảo, hải đảo, cửa sông, cảng biển thuộc phạm vi quản lý |
X |
|
2 |
Thành lập, cập nhật bản đồ địa hình tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000 đối với phần đất liền, khu vực xã đảo, hải đảo, cửa sông, cảng biển thuộc phạm vi quản lý |
X |
|
3 |
Đo đạc, thành lập bản đồ phục vụ lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp |
X |
|
4 |
Đo đạc, thành lập các loại bản đồ chuyên ngành khác phục vụ quản lý nhà nước tại địa phương |
X |
|
5 |
Xây dựng, vận hành, cập nhật cơ sở dữ liệu đo đạc và bản đồ chuyên ngành thuộc phạm vi quản lý |
X |
|
VI |
Dịch vụ lĩnh vực quản lý tổng hợp tài nguyên môi trường biển và hải đảo |
|
|
1 |
Điều tra cơ bản, đánh giá tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
X |
|
2 |
Thống kê các loại tài nguyên biển và hải đảo |
X |
|
3 |
Lập, phê duyệt tổ chức thực hiện chương trình quản lý tổng hợp tài nguyên vùng bờ |
X |
|
4 |
Phân vùng sử dụng biển tỉnh Sóc Trăng |
X |
|
5 |
Quan trắc, đánh giá tình trạng ô nhiễm môi trường biển và hải đảo, hiện trạng chất lượng nước, trầm tích, các hệ sinh thái và đa dạng sinh học của các khu vực biển và hải đảo; điều tra, thống kê, phân loại, đánh giá các nguồn thải từ đất liền, từ các hoạt động trên biển và hải đảo |
X |
|
6 |
Lập báo cáo hiện trạng môi trường biển và hải đảo của tỉnh và báo cáo hiện trạng môi trường biển và hải đảo theo chuyên đề |
X |
|
7 |
Cắm mốc hành lang bảo vệ bờ biển |
X |
|
8 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
X |
|
VII |
Dịch vụ lĩnh vực công nghệ thông tin, lưu trữ và truyền thông về tài nguyên và môi trường (dịch vụ khác) |
|
|
1 |
Thành lập, cập nhật bản đồ hành chính (cấp tỉnh, cấp huyện) |
X |
|
2 |
Thành lập bản đồ chuyên đề |
X |
|
3 |
- Xây dựng, vận hành, cập nhật, bảo trì cơ sở dữ liệu, hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường. - Xây dựng, vận hành, bảo trì, nâng cấp ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu, hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường. - Hoạt động đảm bảo an toàn, bảo mật cơ sở dữ liệu, hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường. |
X |
|
4 |
- Thu thập, quản lý, lưu trữ, bảo quản, cập nhật thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. - Xây dựng, cập nhật, công bố danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. |
X |
|
5 |
Thiết kế, xây dựng, quản lý, bảo trì, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ tin học hóa hành chính nhà nước ngành tài nguyên và môi trường (bao gồm phần cứng và phần mềm) |
X |
|
6 |
Quản lý, chỉnh lý hồ sơ, tài liệu lưu trữ; bảo quản kho lưu trữ ngành tài nguyên và môi trường |
X |
|
7 |
Thông tin, tuyên truyền tài nguyên và môi trường |
X |
|
8 |
Phân tích, xử lý dữ liệu, thông tin tài nguyên và môi trường |
X |
|
9 |
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến về tài nguyên và môi trường |
X |
|
B |
Lĩnh vực sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
I |
Dịch vụ môi trường |
|
|
1 |
Đánh giá sức chịu tải của sông; ban hành hạn ngạch xả nước thải vào sông; công bố thông tin về những đoạn sông không còn khả năng tiếp nhận nước thải |
X |
|
2 |
Đánh giá thiệt hại do ô nhiễm và xử lý ô nhiễm môi trường lưu vực sông |
X |
|
3 |
Điều tra, đánh giá trữ lượng, chất lượng và lập kế hoạch bảo vệ, điều hòa chế độ nước của hồ, ao, kênh, mương, rạch; lập và thực hiện kế hoạch cải tạo hoặc di dời các khu, cụm nhà ở, công trình trên hồ, ao, kênh, mương, rạch gây ô nhiễm môi trường, tắc nghẽn dòng chảy, suy thoái hệ sinh thái đất ngập nước và làm mất mỹ quan đô thị |
X |
|
4 |
Đánh giá mức độ ô nhiễm và xử lý ô nhiễm môi trường làng nghề trên địa bàn tỉnh |
X |
|
5 |
Điều tra, xác định khu vực môi trường bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh |
X |
|
6 |
Điều tra, xác định phạm vi ô nhiễm, thiệt hại do sự cố môi trường gây ra trên địa bàn tỉnh |
X |
|
7 |
Thực hiện chương trình quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh |
X |
|
8 |
Thực hiện công tác thống kê môi trường của địa phương; xây dựng cơ sở dữ liệu về thống kê môi trường của địa phương |
X |
|
9 |
Báo cáo công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh |
X |
|
10 |
Báo cáo hiện trạng môi trường của địa phương 05 năm một lần |
X |
|
11 |
Báo cáo chuyên đề về môi trường của địa phương |
X |
|
12 |
Điều tra, đánh giá sơ bộ khu vực đất có khả năng bị ô nhiễm thuộc địa bàn quản lý |
X |
|
13 |
Phương án xử lý ô nhiễm đối với khu vực bị ô nhiễm thuộc địa bàn quản lý |
X |
|
14 |
Xử lý ô nhiễm, cải tạo và phục hồi chất lượng môi trường các khu vực bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh |
X |
|
15 |
Kế hoạch hàng năm cho công tác thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt |
X |
|
II |
Dịch vụ bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
1 |
Quan trắc về đa dạng sinh học |
X |
|
PHỤ LỤC VII
DANH
MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công |
Ngân sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
Ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần chi phí theo lộ trình giá dịch vụ công |
I |
Dịch vụ lĩnh vực thủy sản |
|
|
1 |
Điều tra, quy hoạch thuộc lĩnh vực thủy sản |
X |
|
2 |
Thông tin, thống kê, dự báo và ứng dụng công nghệ thông tin thuộc lĩnh vực thủy sản |
X |
|
3 |
Hoạt động khảo nghiệm xác nhận chất lượng giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản |
X |
|
4 |
Chẩn đoán, xét nghiệm bệnh động vật thủy sản |
X |
|
5 |
Quan trắc, cảnh báo, giám sát môi trường nuôi trồng thủy sản |
X |
|
6 |
Giám sát dịch bệnh động vật thủy sản |
X |
|
7 |
Phòng chống dịch bệnh động vật thủy sản |
|
X |
8 |
Khảo nghiệm, chọn lọc giống mới, nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật vào sản xuất về lĩnh vực thủy sản |
X |
|
9 |
Dịch vụ tư vấn, chuyển giao, cung ứng các loại giống thủy sản |
|
X |
10 |
Lưu trữ, bảo tồn nguồn gen giống thủy sản |
X |
|
11 |
Liên kết, hợp tác với các tổ chức, cá nhân để nghiên cứu, sản xuất giống thủy sản |
|
X |
12 |
Bảo tồn, tái tạo giống gốc, quỹ gen các loài quý hiếm, đa dạng sinh học thủy sản, nuôi giữ giống gốc |
X |
|
II |
Dịch vụ lĩnh vực chăn nuôi |
|
|
1 |
Hướng dẫn sản xuất chăn nuôi |
X |
|
2 |
Đánh giá, giám sát, quản lý giống vật nuôi |
X |
|
3 |
Đánh giá, giám sát, quản lý thức ăn chăn nuôi |
X |
|
4 |
Đánh giá, giám sát quy trình sản xuất của cơ sở chăn nuôi |
X |
|
5 |
Điều tra, thống kê thông tin lĩnh vực chăn nuôi |
X |
|
6 |
Hướng dẫn sản xuất chăn nuôi |
X |
|
7 |
Đánh giá, giám sát, quản lý giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi |
X |
|
8 |
Đánh giá, giám sát quy trình sản xuất của cơ sở chăn nuôi |
X |
|
9 |
Phối hợp tổ chức thực hiện các hoạt động hợp tác quốc tế, xúc tiến thương mại về chăn nuôi theo quy định; nghiên cứu, triển khai ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật về chăn nuôi |
|
X |
10 |
Nghiên cứu, khảo nghiệm, chọn lọc giống mới, nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật vào sản xuất về lĩnh vực giống gia súc, gia cầm |
X |
|
11 |
Nuôi giữ đàn giống gốc (gia súc, gia cầm) |
X |
|
12 |
Dịch vụ tư vấn, chuyển giao, cung ứng các loại giống gia súc, gia cầm |
|
X |
13 |
Lưu trữ, bảo tồn nguồn gen giống gia súc, gia cầm |
X |
|
14 |
Liên kết, hợp tác với các tổ chức, cá nhân để nghiên cứu, sản xuất giống gia súc, gia cầm |
|
X |
III |
Dịch vụ lĩnh vực thú y |
|
|
1 |
Phòng, chống dịch bệnh động vật |
|
X |
2 |
Xây dựng vùng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
X |
|
3 |
Kiểm dịch động vật, sản phẩm dịch vụ, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y |
|
X |
4 |
Quản lý thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
X |
|
5 |
Tập huấn, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn cho nhân viên thú y cấp xã và các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến công tác thú y trên địa bàn tỉnh |
|
X |
6 |
Tổ chức thực hiện các dịch vụ kỹ thuật thú y theo quy định của pháp luật |
|
X |
7 |
Thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về chăn nuôi, thú y theo quy định của pháp luật. Giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng, lãng phí trong lĩnh vực thú y |
X |
|
IV |
Dịch vụ lĩnh vực trồng trọt |
|
|
1 |
Quy hoạch lĩnh vực trồng trọt |
X |
|
2 |
Hoạt động khảo nghiệm xác nhận chất lượng giống cây trồng |
X |
|
3 |
Điều tra, thống kê lĩnh vực trồng trọt |
X |
|
4 |
Nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao khoa học công nghệ vào sản xuất |
X |
|
5 |
Hướng dẫn cơ cấu cây trồng, giám sát, tiếp nhận hồ sơ công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng |
X |
|
6 |
Theo dõi, giám sát khảo nghiệm, sản xuất thử, đề xuất công nhận và đề xuất công nhận đặc cách giống mới |
X |
|
7 |
Theo dõi, giám sát, đánh giá kết quả khảo nghiệm phân bón mới, tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy về phân bón |
X |
|
8 |
Hướng dẫn, kiểm tra thực hiện các quy trình sản xuất an toàn |
X |
|
9 |
Khảo nghiệm, chọn lọc giống mới, nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật vào sản xuất về lĩnh vực giống cây trồng |
X |
|
10 |
Dịch vụ tư vấn về khoa học kỹ thuật, chuyển giao, cung ứng các loại giống cây trồng |
|
X |
11 |
Lưu trữ, bảo tồn nguồn gen giống cây trồng |
X |
|
12 |
Liên kết, hợp tác với các tổ chức, cá nhân để nghiên cứu, sản xuất giống cây trồng |
|
X |
V |
Dịch vụ lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
|
1 |
Kiểm dịch thực vật theo phân cấp |
X |
|
2 |
Điều tra, thống kê lĩnh vực bảo vệ thực vật |
X |
|
3 |
Nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao khoa học công nghệ về bảo vệ thực vật vào sản xuất |
X |
|
4 |
Điều tra, giám định sinh vật gây hại lạ, sinh vật là đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
X |
|
5 |
Khảo sát, phân tích, đánh giá nguy cơ dịch hại nhằm đưa ra biện pháp phòng trừ sinh vật gây hại thực vật bảo vệ sản xuất |
X |
|
6 |
Đánh giá dịch bệnh, sâu bệnh |
X |
|
7 |
Quản lý và cấp mã số vùng trồng và cơ sở đóng gói |
X |
|
VI |
Dịch vụ lĩnh vực lâm nghiệp |
|
|
1 |
Phòng cháy chữa cháy rừng |
X |
|
2 |
Khoán bảo vệ rừng |
X |
|
3 |
Quản lý bảo vệ rừng bền vững và Chứng chỉ rừng |
X |
|
4 |
Quản lý bảo vệ rừng, phát triển cảnh quan các loại rừng, các loại đất khác xen kẽ trong khu rừng đặc dụng được giao |
X |
|
5 |
Điều tra, thống kê, kiểm kê, theo dõi diễn biến rừng |
X |
|
6 |
Bảo tồn, cứu hộ, bảo tàng, bảo quản mẫu thuộc lĩnh vực lâm nghiệp |
X |
|
7 |
Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung nuôi dưỡng rừng, làm giàu rừng và cải tạo rừng tự nhiên, trồng mới rừng, trồng lại rừng, chăm sóc và nuôi dưỡng rừng trồng |
X |
|
8 |
Định giá rừng, khung giá rừng |
|
X |
9 |
Phân định ranh giới rừng |
|
X |
10 |
Quản lý, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, khôi phục và bảo tồn nguyên vẹn hệ sinh thái, bảo tồn tính đa dạng sinh học của khu rừng đặc dụng |
X |
|
11 |
Tuần tra, kiểm tra kiểm soát lâm sản và động vật hoang dã |
X |
|
12 |
Trồng cây phân tán |
|
X |
VII |
Dịch vụ lĩnh vực thủy lợi |
|
|
1 |
Giám sát, dự báo chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp |
X |
|
2 |
Dự báo nguồn nước và xây dựng kế hoạch sử dụng nguồn nước, phục vụ chỉ đạo điều hành cấp nước cho sản xuất nông nghiệp các lưu vực sông |
X |
|
3 |
Điều tra, thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực thủy lợi |
X |
|
4 |
Xây dựng bản đồ thuộc lĩnh vực thủy lợi |
X |
|
5 |
Duy tu, bảo dưỡng, bảo trì các công trình thủy lợi, đê điều |
X |
|
6 |
Công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi |
X |
|
VIII |
Dịch vụ lĩnh vực phòng chống thiên tai |
|
|
1 |
Thu thập số liệu, phân tích để dự báo, cảnh báo về rủi ro thiên tai |
X |
|
2 |
Thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực phòng chống thiên tai |
X |
|
3 |
Xây dựng bản đồ thuộc lĩnh vực phòng chống thiên tai |
X |
|
4 |
Điều tra, quy hoạch thuộc lĩnh vực phòng chống thiên tai |
X |
|
IX |
Dịch vụ lĩnh vực quản lý chất lượng |
|
|
1 |
Điều tra lĩnh vực quản lý chất lượng |
X |
|
2 |
Thu thập số liệu, phân tích để dự báo, cảnh báo về chất lượng sản phẩm nông nghiệp |
X |
|
X |
Dịch vụ khác |
|
|
1 |
Dịch vụ lĩnh vực khuyến nông |
|
|
1.1 |
Thống kê các lĩnh vực trong ngành nông nghiệp |
X |
|
1.2 |
Xây dựng, biên soạn tài liệu, đào tạo, tập huấn kỹ thuật, nghiệp vụ khuyến nông, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho cán bộ kỹ thuật cơ sở, cộng tác viên và nông dân |
X |
|
1.3 |
Thực hiện, hướng dẫn, kiểm tra một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khuyến nông |
X |
|
1.4 |
Hướng dẫn xây dựng chương trình, tài liệu về nội dung, phương pháp hoạt động khuyến nông cho các cơ quan, đơn vị tham gia hoạt động khuyến nông |
X |
|
1.5 |
Dịch vụ thông tin tuyên truyền về khuyến nông theo quy định của pháp luật |
|
X |
1.6 |
Tổ chức và tham gia tổ chức các hội thi, hội thảo, hội chợ, triển lãm, diễn đàn, tham quan học tập, trao đổi kinh nghiệm về khuyến nông |
|
X |
1.7 |
Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn trên địa bàn theo phân công |
X |
|
1.8 |
Xây dựng và trình diễn các mô hình: Khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư; nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp hữu cơ; mô hình tổ chức, quản lý sản xuất, kinh doanh nông nghiệp hiệu quả và bền vững và các mô hình điển hình sản xuất tiên tiến nhân ra diện rộng của các chương trình, đề án, dự án |
|
X |
1.9 |
Tuyên truyền, tư vấn tập huấn những tiến bộ khoa học kỹ thuật mới, chính sách, pháp luật, truyền nghề về kỹ năng sản xuất, tổ chức, quản lý sản xuất, kinh doanh trong các lĩnh vực khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư; chuyển giao các tiến bộ khoa học kỹ thuật về sản xuất thuộc các lĩnh vực của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
X |
|
1.10 |
Hợp tác quốc tế về khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư |
|
X |
1.11 |
Hoạt động xúc tiến thương mại nông, lâm, thủy sản |
|
X |
1.12 |
Điều tra, quy hoạch các lĩnh vực phát triển nông thôn và chế biến |
X |
|
1.13 |
Cung ứng vật tư nông nghiệp khác |
|
X |
2 |
Lĩnh vực nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
2.1 |
Dịch vụ thực hiện tổng thể và thành phần các chương trình, dự án và về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tại địa phương |
|
X |
2.2 |
Dịch vụ truyền thông, phổ biến, giáo dục, vận động, hướng dẫn nhân dân bảo vệ công trình cấp nước, sử dụng tiết kiệm nước sạch, giữ gìn vệ sinh môi trường nông thôn tại địa phương |
X |
|
2.3 |
Thu thập, xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn phục vụ quản lý nhà nước theo quy định pháp luật |
X |
|
2.4 |
Tổ chức hoặc tham gia tổ chức các hội thi, hội nghị, hội thảo, hội chợ, triển lãm, diễn đàn, tham quan học tập, trao đổi kinh nghiệm, tập huấn về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn theo quy định của pháp luật |
X |
|
2.5 |
Hỗ trợ tham gia thực hiện công tác phòng, chống thiên tai, dịch bệnh tại địa phương về nước sinh hoạt và nước sạch nông thôn |
X |
|
2.6 |
Thi công xây lắp, sửa chữa, duy tu, nâng cấp và quản lý các công trình nước sạch nông thôn |
X |
|
2.7 |
Phân tích, xét nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định về chất lượng nước theo quy định pháp luật |
|
X |
2.8 |
Hợp tác quốc tế, chuyển giao tiến bộ kỹ thuật, công nghệ về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn theo quy định của pháp luật |
|
X |
2.9 |
Cập nhật kết quả theo dõi bộ chỉ số - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng theo quy định |
X |
|
2.10 |
Cung cấp lắp đặt thiết bị quan trắc tự động cho các công trình cấp nước trên địa bàn nông thôn |
|
X |
2.11 |
Theo dõi công tác đánh giá hiện trạng các công trình cấp nước sạch nông thôn |
X |
|
2.12 |
Thực hiện, quản lý các chương trình, đề án, dự án cấp nước sạch nông thôn |
X |
|
2.13 |
Dịch vụ cấp nước nước sinh hoạt nông thôn |
|
X |
2.14 |
Dịch vụ lắp đặt đồng hồ và đường ống nước sinh hoạt |
|
X |
3 |
Dịch vụ lĩnh vực cảng cá |
|
|
3.1 |
Cung cấp dịch vụ đối với tàu thuyền đánh cá cập cảng |
|
X |
3.2 |
Cung cấp dịch vụ đối với tàu vận tải cập cảng |
|
X |
3.3 |
Cung cấp dịch vụ đối với xe vận tải vào cảng |
|
X |
3.4 |
Cung cấp dịch vụ đối với hàng hóa qua cảng |
|
X |
3.5 |
Cung cấp dịch vụ khác tại cảng |
|
X |
PHỤ LỤC VIII
DANH
MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ GIAO THÔNG VẬN TẢI, TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công |
Ngân sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
Ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần chi phí theo lộ trình giá dịch vụ công |
1 |
Quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (Tuần đường, quản lý các tuyến đường tỉnh) |
X |
|
PHỤ LỤC IX
DANH
MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ CÔNG THƯƠNG, TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công |
Ngân sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
Ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần chi phí theo lộ trình giá dịch vụ công |
I |
Dịch vụ lĩnh vực điện lực, tiết kiệm năng lượng hiệu quả |
|
|
1 |
Dịch vụ xây dựng và thực hiện các chương trình, dự án, đề án về sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả trên địa bàn tỉnh |
X |
|
2 |
Dịch vụ tổ chức các hội nghị, hội thảo, chuyên đề, phóng sự nhằm nâng cao nhận thức của người dân, doanh nghiệp, cơ quan công sở về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh |
X |
|
3 |
Dịch vụ xây dựng các mô hình thí điểm sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả tại các tòa nhà công sở, trường học, bệnh viện, chiếu sáng ngoài trời, chiếu sáng công nghiệp, nông nghiệp |
|
X |
4 |
Dịch vụ đánh giá hiện trạng sử dụng năng lượng các lĩnh vực, ngành nghề trên địa bàn; đề xuất các giải pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hướng dẫn sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh |
|
X |
5 |
Dịch vụ truyền thông về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
X |
|
II |
Dịch vụ lĩnh vực thương mại điện tử |
|
|
1 |
Dịch vụ vận hành Sàn giao dịch thương mại điện tử tỉnh Sóc Trăng |
X |
|
2 |
Dịch vụ tổ chức đào tạo tập huấn, hỗ trợ các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh ứng dụng thương mại điện tử |
X |
|
III |
Dịch vụ khuyến công |
|
|
1 |
Dịch vụ đào tạo nghề, truyền nghề ngắn hạn theo nhu cầu của các cơ sở công nghiệp nông thôn |
X |
|
2 |
Dịch vụ tổ chức tập huấn, hội thảo, diễn đàn, đào tạo khởi sự, thành lập doanh nghiệp |
X |
|
3 |
Dịch vụ hỗ trợ xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật, chuyển giao công nghệ vào sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp |
|
X |
4 |
Dịch vụ hỗ trợ ứng dụng máy móc tiên tiến, tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp |
|
X |
5 |
Dịch vụ xây dựng các mô hình thí điểm về áp dụng sản xuất sạch hơn |
|
X |
6 |
Dịch vụ tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
X |
|
7 |
Dịch vụ tổ chức hội chợ, triển lãm hàng công nghiệp nông thôn, hàng thủ công mỹ nghệ |
|
X |
8 |
Dịch vụ hỗ trợ các cơ sở công nghiệp nông thôn tham gia hội chợ, triển lãm |
|
X |
9 |
Dịch vụ xây dựng, đăng ký thương hiệu để giới thiệu quảng bá sản phẩm công nghiệp nông thôn |
|
X |
10 |
Dịch vụ hỗ trợ các cơ sở công nghiệp nông thôn thiết kế mẫu mã, bao bì đóng gói sản phẩm |
|
X |
11 |
Dịch vụ tư vấn cho các cơ sở công nghiệp nông thôn lập dự án đầu tư, marketing; quản lý sản xuất, tài chính, kế toán, nhân lực; thành lập doanh nghiệp; liên doanh, liên kết trong sản xuất kinh doanh; ứng dụng công nghệ, thiết bị mới |
|
X |
12 |
Dịch vụ tư vấn, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân tiếp cận các chính sách ưu đãi đầu tư, chính sách đất đai, chính sách khoa học công nghệ, chính sách tài chính, tín dụng và các chính sách ưu đãi khác của nhà nước |
X |
|
13 |
Dịch vụ cung cấp thông tin về các chính sách phát triển công nghiệp, khuyến công, thông tin thị trường, phổ biến kinh nghiệm, mô hình sản xuất kinh doanh điển hình, sản xuất sạch hơn trong công nghiệp, thông qua các hình thức như: Xây dựng các chương trình truyền hình, truyền thanh; xuất bản ấn phẩm; xây dựng dữ liệu, trang thông tin điện tử; tờ rơi, tờ gấp và các hình thức thông tin đại chúng khác |
X |
|
14 |
Dịch vụ hỗ trợ các cơ sở công nghiệp thành lập các hiệp hội, hội ngành nghề, hỗ trợ xây dựng các cụm liên kết doanh nghiệp công nghiệp |
|
X |
15 |
Dịch vụ lập quy hoạch chi tiết, đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng và thu hút đầu tư phát triển cụm công nghiệp |
|
X |
16 |
Dịch vụ tư vấn lãi suất vốn vay cho các cơ sở công nghiệp nông thôn gây ô nhiễm môi trường di dời vào các khu, cụm công nghiệp; dịch vụ hỗ trợ xây dựng hệ thống xử lý ô nhiễm môi trường tại các khu, cụm công nghiệp, cơ sở công nghiệp nông thôn |
|
X |
17 |
Dịch vụ xây dựng và tổ chức thực hiện các hoạt động khuyến công, sản xuất sạch hơn trong các chương trình, đề án, dự án hợp tác quốc tế; dịch vụ tổ chức các hoạt động trao đổi, học tập kinh nghiệm về công tác khuyến công, khuyến khích phát triển công nghiệp, quản lý cụm công nghiệp, sản xuất sạch hơn với các tổ chức, cá nhân nước ngoài theo quy định của pháp luật Việt Nam; dịch vụ đào tạo, nâng cao năng lực, trình độ cho cán bộ làm công tác khuyến công theo các chương trình hợp tác quốc tế và các chương trình, đề án học tập khảo sát ngoài nước |
X |
|
18 |
Dịch vụ xây dựng chương trình, tài liệu và tổ chức đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác khuyến công; dịch vụ tổ chức tham quan khảo sát, học tập kinh nghiệm trong nước; hội thảo chuyên đề, hội nghị đánh giá tổng kết về hoạt động khuyến công; dịch vụ xây dựng, duy trì và phổ biến các cơ sở dữ liệu và trang thông tin điện tử về khuyến công, sản xuất sạch hơn |
X |
|
19 |
Dịch vụ xây dựng chương trình khuyến công giai đoạn, kế hoạch khuyến công hàng năm |
X |
|
20 |
Dịch vụ tổ chức kiểm tra, giám sát, hướng dẫn triển khai thực hiện các chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công |
X |
|
IV |
Dịch vụ xúc tiến thương mại |
|
|
1 |
Dịch vụ tổ chức hội chợ, triển lãm ở trong nước |
|
X |
2 |
Dịch vụ tổ chức phiên chợ hàng Việt |
|
X |
3 |
Dịch vụ tổ chức các hoạt động xúc tiến kết nối tiêu thụ sản phẩm tại tỉnh |
X |
|
4 |
Dịch vụ tổ chức tham gia hội chợ, triển lãm ở trong nước |
X |
|
5 |
Dịch vụ tổ chức cho các đơn vị, cơ sở, doanh nghiệp tham gia hội chợ, triển lãm ở nước ngoài |
X |
|
6 |
Dịch vụ tổ chức tham gia các hoạt động xúc tiến kết nối tiêu thụ sản phẩm của tỉnh trong nước |
X |
|
7 |
Dịch vụ tổ chức, tham gia đoàn khảo sát thị trường, giao dịch thương mại với tổ chức, doanh nghiệp ở trong và ngoài nước |
X |
|
8 |
Dịch vụ tổ chức các lớp đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực xúc tiến thương mại, phát triển thị trường, kỹ năng trong kinh doanh cho doanh nghiệp |
X |
|
9 |
Dịch vụ đăng tải thông tin và hình ảnh sản phẩm của doanh nghiệp lên website; dịch vụ cung cấp thông tin thị trường cho doanh nghiệp |
X |
|
10 |
Dịch vụ truyền thông, quảng bá sản phẩm hàng hóa của tỉnh Sóc Trăng thông qua các phương tiện như: Báo giấy, báo điện tử, truyền thanh, truyền hình, ấn phẩm và các hình thức phổ biến thông tin khác |
X |
|
V |
Dịch vụ lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ |
|
|
1 |
Dịch vụ kết nối, hỗ trợ doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ trở thành nhà cung ứng sản phẩm cho khách hàng trong và ngoài nước; dịch vụ hỗ trợ xúc tiến thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ |
|
X |
2 |
Dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp áp dụng hệ thống quản lý đáp ứng yêu cầu của các chuỗi sản xuất toàn cầu trong quản trị doanh nghiệp, quản trị sản xuất |
X |
|
3 |
Dịch vụ đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu của các ngành sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ |
|
X |
4 |
Dịch vụ nghiên cứu phát triển, ứng dụng chuyển giao và đổi mới công nghệ trong sản xuất thử nghiệm linh kiện, phụ tùng, nguyên liệu và vật liệu |
|
X |
5 |
Dịch vụ quản lý thực hiện chương trình, đề án công nghiệp hỗ trợ |
X |
|
PHỤ LỤC X
DANH
MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP
LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công |
Ngân sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
Ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần chi phí theo lộ trình giá dịch vụ công |
I |
Dịch vụ chăm sóc người có công |
|
|
1 |
Dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công |
X |
|
2 |
Dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công |
X |
|
II |
Dịch vụ về việc làm |
|
|
1 |
Dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm, định hướng nghề nghiệp cho người lao động |
X |
|
2 |
Dịch vụ thu thập, phân tích, dự báo và cung ứng thông tin thị trường lao động |
X |
|
3 |
Dịch vụ cung ứng và tuyển lao động theo yêu cầu của người sử dụng lao động, trừ đối tượng thuộc bảo hiểm thất nghiệp chi trả |
|
X |
III |
Dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng cho lao động là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng; người cần nâng cao trình độ kỹ năng nghề, ngoại ngữ theo yêu cầu của nước tiếp nhận lao động thuộc dự án, chương trình hợp tác giữa Chính phủ Việt Nam và nước tiếp nhận lao động |
X |
|
IV |
Dịch vụ trợ giúp xã hội và bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
|
|
1 |
Dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp theo Điều 6 Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
X |
|
2 |
Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội theo quy định: Đối tượng quy định tại Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
X |
|
3 |
Dịch vụ công tác xã hội và chăm sóc bán trú đối với các đối tượng: - Đối tượng quy định tại Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Quyết định số 112/QĐ-TTg ngày 22/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chương trình phát triển công tác xã hội giai đoạn 2021 - 2030. |
X |
|
4 |
Dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng dài hạn cho đối tượng tự nguyện đóng góp kinh phí hoặc có người thân, người nhận bảo trợ đóng góp kinh phí (gọi chung là đối tượng tự nguyện) |
|
X |
5 |
Dịch vụ công tác xã hội và chăm sóc bán trú cho đối tượng tự nguyện |
|
X |
V |
Dịch vụ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
1 |
Dịch vụ tư vấn dự phòng nghiện ma túy; tư vấn điều trị, cai nghiện ma túy, cai nghiện phục hồi; đào tạo nghề, tạo việc làm cho người nghiện ma túy tại cơ sở cai nghiện công lập |
X |
|
2 |
Dịch vụ hỗ trợ cho người bán dâm tại cộng đồng và Trung tâm cung cấp dịch vụ công tác xã hội tỉnh |
X |
|
3 |
Dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp, hỗ trợ phục hồi và hòa nhập cộng đồng cho nạn nhân bị mua bán |
X |
|
VI |
Dịch vụ về an toàn vệ sinh lao động |
|
X |
VII |
Dịch vụ thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
|
1 |
Dịch vụ đào tạo nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
X |
|
2 |
Dịch vụ đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng đối với ngành, nghề khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu; các ngành chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh |
X |
|
3 |
Dịch vụ đào tạo sơ cấp nghề, đào tạo nghề dưới 03 tháng cho phụ nữ, lao động nông thôn, người khuyết tật, người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội |
X |
|
4 |
Dịch vụ đào tạo nghề trình độ cao đẳng, trung cấp các nghề còn lại (ngoài danh mục quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Phần VII danh mục này) |
|
X |
PHỤ LỤC XI
DANH
MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP,
TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công |
Ngân sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
Ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần chi phí theo lộ trình giá dịch vụ công |
1 |
Dịch vụ trợ giúp pháp lý |
|
|
- |
Hỗ trợ thông tin, thực hiện trợ giúp pháp lý theo Luật trợ giúp pháp lý |
X |
|
PHỤ LỤC XII
DANH
MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP
KHÁC, TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công |
Ngân sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
Ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần chi phí theo lộ trình giá dịch vụ công |
A |
Dịch vụ hoạt động lĩnh vực nội vụ |
|
|
1 |
Dịch vụ chỉnh lý tài liệu lưu trữ |
X |
|
2 |
Dịch vụ giải mật tài liệu lưu trữ |
X |
|
3 |
Dịch vụ tu bổ, phục chế và bảo hiểm tài liệu lưu trữ |
X |
|
4 |
Dịch vụ triển lãm, trưng bày tài liệu lưu trữ |
X |
|
5 |
Dịch vụ số hóa tài liệu lưu trữ |
X |
|
6 |
Dịch vụ bảo quản tài liệu lưu trữ |
X |
\ |
B |
Dịch vụ hoạt động lĩnh vực kinh tế kế hoạch và đầu tư |
|
|
I |
Dịch vụ xúc tiến đầu tư |
|
|
1 |
Dịch vụ nghiên cứu, đánh giá tiềm năng, thị trường, xu hướng và đối tác đầu tư |
|
|
1.1 |
Thu thập thông tin, nghiên cứu, tổng hợp bằng các hình thức phù hợp phục vụ xây dựng các đề án, báo cáo tài liệu khác trong lĩnh vực xúc tiến, thu hút đầu tư |
|
X |
1.2 |
Tổ chức các đoàn khảo sát, nghiên cứu, xúc tiến đầu tư trong nước và nước ngoài |
X |
|
1.3 |
Tham dự các đoàn khảo sát xúc tiến đầu tư trong và ngoài nước |
X |
|
2 |
Dịch vụ xây dựng hình ảnh, tuyên truyền, quảng bá, giới thiệu về môi trường, chính sách, tiềm năng, cơ hội và kết nối đầu tư |
|
|
2.1 |
Tham dự các hội thảo, hội nghị, diễn đàn, tọa đàm, hội chợ,... trong và ngoài nước |
X |
|
2.2 |
Quảng bá xúc tiến đầu tư chuyên đề về tiềm năng, cơ hội và đối tác đầu tư |
X |
|
2.3 |
Quảng bá tiềm năng thế mạnh, chính sách thu hút đầu tư của tỉnh Sóc Trăng trên các phương tiện thông tin đại chúng |
X |
|
2.4 |
Tổ chức các diễn đàn, hội nghị, hội thảo trong tỉnh, ngoài tỉnh, ngoài nước về xúc tiến đầu tư vào tỉnh |
X |
|
2.5 |
Xây dựng chương trình kế hoạch truyền thông về môi trường đầu tư, tiềm năng cơ hội đầu tư |
|
X |
2.6 |
Thực hiện các hoạt động có liên quan khác để kết nối thu hút đầu tư vào tỉnh |
X |
|
3 |
Dịch vụ tư vấn hỗ trợ, hướng dẫn, tạo thuận lợi cho hoạt động đầu tư |
|
|
3.1 |
Cung cấp thông tin về tình hình kinh tế - xã hội, tình hình đầu tư, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, ngành, vùng, chính sách cơ chế, pháp luật và các tài liệu cần thiết khác cho các đối tác, nhà đầu tư, doanh nghiệp |
|
X |
3.2 |
Tư vấn hướng dẫn thủ tục liên quan đến đầu tư, đăng ký kinh doanh |
|
X |
3.3 |
Hỗ trợ doanh nghiệp tháo gỡ khó khăn trong quá trình đăng ký đầu tư triển khai dự án |
X |
|
3.4 |
Hỗ trợ nhà đầu tư khảo sát các dự án, triển khai tại tỉnh |
X |
|
3.5 |
Thực hiện các hoạt động hỗ trợ nhà đầu tư khác khi có nhu cầu theo quy định của pháp luật |
X |
|
4 |
Dịch vụ xây dựng hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư |
|
|
4.1 |
Thu thập, hệ thống hóa các số liệu, môi trường đầu tư, pháp luật, chính sách, thủ tục đầu tư, tiềm năng, cơ hội và đối tác đầu tư |
|
X |
4.2 |
Xây dựng, cập nhật số liệu, vận hành trang thông tin điện tử về chính sách, thủ tục đầu tư, tiềm năng, cơ hội và đối tác đầu tư |
X |
|
5 |
Dịch vụ xây dựng danh mục dự án thu hút đầu tư |
|
|
5.1 |
Khảo sát vị trí hiện trạng, thu thập, tổng hợp nội dung chi tiết của dự án thuộc danh mục dự án kêu gọi đầu tư |
X |
|
5.2 |
Đăng tải công khai các nội dung liên quan đến ban hành, điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư |
X |
|
5.3 |
Thực hiện các hoạt động cần thiết khác có liên quan để kêu gọi đầu tư các dự án trong danh mục |
X |
|
6 |
Dịch vụ xây dựng các ấn phẩm, tài liệu phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư |
|
|
6.1 |
Thu thập thông tin, thiết kế biên soạn các ấn phẩm, tài liệu khác phục vụ cho xúc tiến đầu tư |
|
X |
6.2 |
Phối hợp in ấn, phát hành các tài liệu phục vụ cho xúc tiến đầu tư |
X |
|
7 |
Dịch vụ đào tạo, tập huấn, tăng cường năng lực về xúc tiến đầu tư |
|
|
7.1 |
Tổ chức các khóa đào tạo |
|
X |
7.2 |
Tham dự các khóa đào tạo tập huấn, bồi dưỡng nâng cao năng lực về xúc tiến đầu tư |
X |
|
8 |
Dịch vụ hợp tác trong nước và quốc tế về xúc tiến đầu tư |
|
|
8.1 |
Phối hợp với các đơn vị hoạt động lĩnh vực xúc tiến đầu tư với xúc tiến thương mại và xúc tiến du lịch của các bộ, ngành, địa phương và các tổ chức trong và ngoài nước để tổ chức hoạt động xúc tiến đầu tư |
X |
|
8.2 |
Làm đầu mối liên hệ, trao đổi với các địa phương, tổ chức, doanh nghiệp, nhà đầu tư trong nước và ngoài nước để tiến tới ký kết các thỏa thuận, biên bản ghi nhớ hợp tác thúc đẩy hoạt động xúc tiến, thu hút đầu tư vào tỉnh |
|
X |
II |
Dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp |
|
|
1 |
Dịch vụ hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
1.1 |
Đào tạo khởi sự doanh nghiệp, quản trị doanh nghiệp,... cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh |
X |
|
1.2 |
Đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn theo nhu cầu của doanh nghiệp |
|
X |
2 |
Dịch vụ hỗ trợ tư vấn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
X |
3 |
Dịch vụ phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp |
|
|
3.1 |
Đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn cán bộ nguồn khởi sự doanh nghiệp |
X |
|
3.2 |
Tổ chức tập huấn kiến thức, hội thảo về khởi nghiệp |
|
X |
3.3 |
Tổ chức cuộc thi tuyển chọn ý tưởng khởi nghiệp |
X |
|
4 |
Dịch vụ tổ chức họp mặt đối thoại doanh nghiệp |
X |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.