HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/NQ-HĐND |
Bình Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 5921/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 72/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 như sau:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
Tổng thu từ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh 60.000.000.000.000 đồng (sáu mươi ngàn tỷ đồng), trong đó: thu nội địa 42.200.000.000.000 đồng (bốn mươi hai ngàn, hai trăm tỷ đồng), thu từ lĩnh vực xuất, nhập khẩu 17.800.000.000.000 đồng (mười bảy ngàn, tám trăm tỷ đồng).
(Phụ lục I kèm theo)
2. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương:
2.1. Tổng thu ngân sách địa phương: 20.682.397.000.000 đồng (hai mươi ngàn sáu trăm tám mươi hai tỷ, ba trăm chín mươi bảy triệu đồng), bao gồm:
a) Thu cân đối ngân sách địa phương: 20.367.110.000.000 đồng (hai mươi ngàn ba trăm sáu mươi bảy tỷ, một trăm mười triệu đồng), trong đó:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 19.979.520.000.000 đồng (mười chín ngàn chín trăm bảy mươi chín tỷ, năm trăm hai mươi triệu đồng);
- Thu kết dư: 387.590.000.000 đồng (ba trăm tám mươi bảy tỷ, năm trăm chín mươi triệu đồng);
b) Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương: 315.287.000.000 đồng (ba trăm mười lăm tỷ, hai trăm tám mươi bảy triệu đồng).
2.2. Tổng chi ngân sách địa phương: 20.682.397.000.000 đồng[1] (hai mươi ngàn sáu trăm tám mươi hai tỷ, ba trăm chín mươi bảy triệu đồng), bao gồm:
a) Chi cân đối ngân sách địa phương: 20.367.110.000.000 đồng (Hai mươi ngàn ba trăm sáu mươi bảy tỷ, một trăm mười triệu đồng), trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 8.685.552.000.000 đồng[2] (tám ngàn sáu trăm tám mươi lăm tỷ, năm trăm năm mươi hai triệu đồng);
- Chi thường xuyên: 11.192.000.000.000 đồng (mười một ngàn một trăm chín mươi hai tỷ đồng);
- Chi trả nợ lãi vay: 51.513.000.000 đồng (năm mươi mốt tỷ, năm trăm mười ba triệu đồng);
- Chi lập quỹ dự trữ tài chính: 5.000.000.000 đồng (năm tỷ đồng);
- Dự phòng ngân sách: 433.045.000.000 đồng (bốn trăm ba mươi ba tỷ, không trăm bốn mươi lăm triệu đồng).
b) Chi các chương trình mục tiêu (từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu): 315.287.000.000 đồng (ba trăm mười lăm tỷ, hai trăm tám mươi bảy triệu đồng).
(Phụ lục II, III kèm theo)
3. Chi từ nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ: 6.964.000.000 đồng (sáu tỷ, chín trăm sáu mươi bốn triệu đồng).
(Phụ lục IV kèm theo)
4. Phân bổ dự toán ngân sách địa phương:
- Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2022 (Phụ lục V kèm theo);
- Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện theo lĩnh vực năm 2022 (Phụ lục VI kèm theo);
- Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2022 (Phụ lục VII kèm theo);
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực năm 2022 (Phụ lục VIII kèm theo);
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2022 (Phụ lục IX kèm theo);
- Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2022 (Phụ lục X kèm theo);
- Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2022 (Phụ lục XI kèm theo);
- Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện năm 2022 (Phụ lục XII kèm theo);
- Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm 2022 (Phụ lục XIII kèm theo);
- Dự toán chi ngân sách địa phương từng huyện năm 2022 (Phụ lục XIV kèm theo);
- Dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2022 (Phụ lục XV kèm theo);
- Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2022 (Phụ lục XVI kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu mẫu số 16
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh |
|||||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 = 3/1 |
6 = 4/2 |
||
|
TỔNG THU NSNN |
61.200.000 |
20.484.840 |
60.000.000 |
19.979.520 |
98% |
98% |
||
I |
Thu nội địa |
42.700.000 |
20.484.840 |
42.200.000 |
19.979.520 |
99% |
98% |
||
1 |
Thu từ khu vực DN do Nhà nước giữa vai trò chủ đạo Trung ương quản lý |
892.000 |
329.440 |
1.000.000 |
369.600 |
112% |
112% |
||
|
- Thuế giá trị gia tăng |
581.106 |
209.198 |
699.000 |
251.640 |
120% |
120% |
||
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
292.143 |
105.171 |
280.000 |
100.800 |
96% |
96% |
||
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
5.751 |
2.070 |
6.000 |
2.160 |
104% |
104% |
||
|
- Thuế tài nguyên |
13.000 |
13.000 |
15.000 |
15.000 |
115% |
115% |
||
2 |
Thu từ khu vực DN do Nhà nước giữa vai trò chủ đạo địa phương quản lý |
2.550.000 |
975.600 |
2.100.000 |
813.600 |
82% |
83% |
||
|
- Thuế giá trị gia tăng |
782.524 |
281.709 |
910.000 |
327.600 |
116% |
116% |
||
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.511.765 |
544.235 |
950.000 |
342.000 |
63% |
63% |
||
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
165.711 |
59.656 |
150.000 |
54.000 |
91% |
91% |
||
|
- Thuế tài nguyên |
90.000 |
90.000 |
90.000 |
90.000 |
100% |
100% |
||
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
13.900.000 |
4.809.360 |
13.749.000 |
4.664.200 |
99% |
97% |
||
|
- Thuế giá trị gia tăng |
3.066.129 |
1.103.806 |
3.345.000 |
1.204.200 |
109% |
109% |
||
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
9.370.000 |
3.373.200 |
8.400.000 |
3.024.000 |
90% |
90% |
||
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.460.871 |
329.354 |
2.000.000 |
432.000 |
137% |
131% |
||
|
- Thuế tài nguyên |
3.000 |
3.000 |
4.000 |
4.000 |
133% |
133% |
||
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
8.620.000 |
3.138.400 |
8.400.000 |
3.068.800 |
97% |
98% |
||
|
- Thuế giá trị gia tăng |
4.169.997 |
1.501.199 |
4.830.000 |
1.738.800 |
116% |
116% |
||
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
4.091.539 |
1.472.954 |
3.100.000 |
1.116.000 |
76% |
76% |
||
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
303.464 |
109.247 |
400.000 |
144.000 |
132% |
132% |
||
|
- Thuế tài nguyên |
55.000 |
55.000 |
70.000 |
70.000 |
127% |
127% |
||
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
5.800.000 |
2.088.000 |
6.150.000 |
2.214.000 |
106% |
106% |
||
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.650.000 |
221.040 |
1.900.000 |
328.320 |
115% |
149% |
||
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
614.000 |
221.040 |
912.000 |
328.320 |
149% |
149% |
||
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
1.036.000 |
0 |
988.000 |
0 |
95% |
|
||
7 |
Lệ phí trước bạ |
1.100.000 |
1.100.000 |
1.200.000 |
1.200.000 |
109% |
109% |
||
8 |
Thu phí, lệ phí |
320.000 |
250.000 |
400.000 |
315.000 |
125% |
126% |
||
|
- Phí và lệ phí trung ương |
70.000 |
0 |
85.000 |
0 |
121% |
|
||
|
- Phí và lệ phí tỉnh |
228.994 |
228.994 |
123.000 |
123.000 |
54% |
54% |
||
|
- Phí và lệ phí huyện |
21.006 |
21.006 |
192.000 |
192.000 |
914% |
914% |
||
|
- Phí và lệ phí xã |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
||
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
||
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
50.000 |
50.000 |
65.000 |
65.000 |
130% |
130% |
||
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
2.200.000 |
2.200.000 |
1.600.000 |
1.600.000 |
73% |
73% |
||
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.500.000 |
2.500.000 |
2.500.000 |
2.500.000 |
100% |
100% |
||
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
||
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.390.000 |
1.390.000 |
1.550.000 |
1.550.000 |
112% |
112% |
||
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
75.000 |
75.000 |
84.000 |
84.000 |
112% |
112% |
||
16 |
Thu khác ngân sách |
850.000 |
555.000 |
609.493 |
314.493 |
72% |
57% |
||
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
3.000 |
3.000 |
5.000 |
5.000 |
167% |
167% |
||
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
800.000 |
800.000 |
887.507 |
887.507 |
111% |
111% |
||
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
||
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
||
II |
Thu từ dầu thô |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
||
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
18.500.000 |
0 |
17.800.000 |
0 |
96% |
|
||
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
15.755.580 |
0 |
15.383.000 |
0 |
98% |
|
||
2 |
Thuế xuất khẩu |
85.904 |
0 |
83.000 |
0 |
97% |
|
||
3 |
Thuế nhập khẩu |
2.277.199 |
0 |
2.170.000 |
0 |
95% |
|
||
4 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
247.765 |
0 |
139.000 |
0 |
56% |
|
||
5 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
29.797 |
0 |
23.900 |
0 |
80% |
|
||
6 |
Thu khác |
103.755 |
0 |
1.100 |
0 |
1% |
|
||
IV |
Thu viện trợ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
Ước thực hiện năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
27.707.102 |
48.346.110 |
20.682.397 |
-27.663.713 |
43% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
20.248.880 |
20.484.840 |
19.979.520 |
-505.320 |
98% |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
8.960.000 |
9.084.000 |
8.700.000 |
-384.000 |
96% |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
11.288.880 |
11.400.840 |
11.279.520 |
-121.320 |
99% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
568.474 |
1.401.057 |
315.287 |
-1.085.770 |
23% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
0 |
0 |
0 |
|
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
568.474 |
1.401.057 |
315.287 |
-1.085.770 |
23% |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
1.017.000 |
0 |
-1.017.000 |
0% |
IV |
Thu kết dư |
2.980.748 |
3.875.973 |
387.590 |
-3.488.383 |
10% |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
3.909.000 |
21.435.903 |
0 |
-21.435.903 |
0% |
VI |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
0 |
131.337 |
0 |
-131.337 |
0% |
B |
TỔNG CHI NSĐP (1) |
27.707.102 |
34.037.813 |
20.682.397 |
-7.024.705 |
75% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
27.138.628 |
33.311.419 |
20.367.110 |
-6.771.518 |
75% |
1 |
Chi đầu tư phát triển (2) |
11.930.000 |
11.930.000 |
8.685.552 |
-3.244.448 |
73% |
2 |
Chi thường xuyên (3) |
13.396.000 |
20.202.873 |
11.192.000 |
-2.204.000 |
84% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
74.900 |
63.318 |
51.513 |
-23.387 |
69% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
0 |
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
622.500 |
0 |
433.045 |
-189.455 |
70% |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1.110.228 |
1.110.228 |
0 |
-1.110.228 |
0% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
568.474 |
595.057 |
315.287 |
-253.187 |
55% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
0 |
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
568.474 |
595.057 |
315.287 |
-253.187 |
55% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
0 |
0 |
|
|
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
0 |
131.337 |
0 |
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
0 |
14.308.297 |
0 |
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
77.000 |
77.000 |
86.501 |
|
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
0 |
0 |
0 |
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
77.000 |
77.000 |
86.501 |
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
204.500 |
97.741 |
6.964 |
|
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
204.500 |
97.741 |
6.964 |
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
0 |
0 |
0 |
|
|
Ghi chú:
(1) Tổng chi NSĐP chưa bao gồm chi từ nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ.
(2) Chi đầu tư phát triển bao gồm chi trả nợ gốc của NSĐP.
(3) Chi thường xuyên bao gồm chi phòng, chống dịch Covid-19.
Biểu mẫu số 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Dự toán năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP (1) |
27.707.102 |
20.682.397 |
-7.024.705 |
75% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
27.138.628 |
20.367.110 |
-6.771.518 |
75% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
11.930.000 |
8.685.552 |
-3.244.448 |
73% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
11.833.000 |
8.579.051 |
-3.253.949 |
73% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.297.110 |
1.425.600 |
128.490 |
110% |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
2.120 |
13.200 |
11.080 |
623% |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.500.000 |
2.500.000 |
0 |
100% |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.695.000 |
1.550.000 |
-145.000 |
91% |
2 |
Chi hỗ trợ vốn các quỹ |
20.000 |
20.000 |
0 |
100% |
3 |
Chi trả nợ gốc |
77.000 |
86.501 |
9.501 |
112% |
II |
Chi thường xuyên |
13.396.000 |
11.192.000 |
-2.204.000 |
84% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.467.002 |
3.613.270 |
-853.732 |
81% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
33.174 |
40.072 |
6.898 |
121% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
74.900 |
51.513 |
-23.387 |
69% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5.000 |
5.000 |
0 |
100% |
V |
Dự phòng ngân sách |
622.500 |
433.045 |
-189.455 |
70% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1.110.228 |
0 |
-1.110.228 |
0% |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
568.474 |
315.287 |
-253.187 |
55% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
568.474 |
315.287 |
-253.187 |
55% |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
0 |
|
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
0 |
0 |
|
|
Ghi chú:
(1) Tổng chi NSĐP chưa bao gồm chi từ nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ.
(2) Dự toán chi thường xuyên năm 2021 bao gồm chi phòng, chống dịch Covid-19.
Biểu mẫu số 18
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY-TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
A |
THU NSĐP |
48.346.110 |
20.682.397 |
-27.663.713 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
34.037.813 |
20.682.397 |
-13.355.416 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
14.308.297 |
0 |
-14.308.297 |
D |
HẠN MỨC NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
6.145.452 |
5.993.856 |
-151.596 |
E |
KẾ HOẠCH VAY TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
1.466.657 |
1.487.398 |
20.741 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
24% |
25% |
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
0 |
0 |
0 |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
1.466.657 |
1.487.398 |
20.741 |
3 |
Vay trong nước khác |
0 |
0 |
0 |
II |
Trả nợ gốc trong năm |
77.000 |
86.501 |
9.501 |
1 |
Theo nguồn vốn vay |
77.000 |
86.501 |
9.501 |
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương |
0 |
0 |
0 |
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
77.000 |
86.501 |
9.501 |
|
- Vốn khác |
0 |
0 |
0 |
2 |
Theo nguồn trả nợ |
77.000 |
86.501 |
9.501 |
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
0 |
0 |
0 |
|
- Bội thu NSĐP |
0 |
0 |
0 |
|
- Tăng thu, tiết kiệm chi |
77.000 |
86.501 |
9.501 |
|
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
0 |
0 |
0 |
III |
Tổng mức vay trong năm |
97.741 |
6.964 |
-90.777 |
1 |
Theo mục đích vay |
97.741 |
6.964 |
-90.777 |
|
- Vay để bù đắp bội chi |
97.741 |
6.964 |
-90.777 |
|
- Vay để trả nợ gốc |
0 |
0 |
0 |
2 |
Theo nguồn vay |
97.741 |
6.964 |
-90.777 |
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương |
0 |
0 |
0 |
|
- Vay lại từ nguồn vay chính phủ ngoài nước |
97.741 |
6.964 |
-90.777 |
|
- Vốn trong nước khác |
0 |
0 |
0 |
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
1.487.398 |
1.407.861 |
-79.537 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
24% |
23% |
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
0 |
0 |
0 |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
1.487.398 |
1.407.861 |
-79.537 |
3 |
Vốn khác |
0 |
0 |
0 |
G |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
63.318 |
51.513 |
-11.805 |
Biểu mẫu số 30
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
Ước thực hiện năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
21.933.538 |
37.369.269 |
14.413.000 |
-22.956.269 |
39% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
14.825.329 |
15.236.235 |
13.710.123 |
-1.526.112 |
90% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
568.474 |
1.401.057 |
315.287 |
-1.085.770 |
23% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
568.474 |
1.401.057 |
315.287 |
-1.085.770 |
23% |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
1.017.000 |
0 |
-1.017.000 |
0% |
4 |
Thu kết dư |
2.630.735 |
2.630.735 |
387.590 |
-2.243.145 |
15% |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
3.909.000 |
16.952.905 |
0 |
-16.952.905 |
0% |
6 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
0 |
131.337 |
0 |
-131.337 |
0% |
II |
Chi ngân sách (1) |
21.933.538 |
25.303.451 |
14.413.000 |
-10.890.451 |
57% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh (2) |
16.590.791 |
15.782.758 |
10.295.110 |
-5.487.648 |
65% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
4.774.273 |
8.794.299 |
3.830.188 |
-4.964.111 |
44% |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
4.397.320 |
4.397.320 |
3.802.603 |
-594.717 |
86% |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
376.953 |
4.396.979 |
27.585 |
-4.369.394 |
1% |
3 |
Chi các chương trình mục tiêu |
568.474 |
595.057 |
287.702 |
-307.355 |
48% |
4 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
0 |
131.337 |
0 |
-131.337 |
0% |
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
0 |
12.065.818 |
0 |
-12.065.818 |
0% |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
10.547.837 |
19.771.140 |
10.099.585 |
-9.671.555 |
51% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
5.423.551 |
5.248.605 |
6.269.397 |
1.020.792 |
119% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.774.273 |
8.794.299 |
3.830.188 |
-4.964.111 |
44% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.397.320 |
4.397.320 |
3.802.603 |
-594.717 |
86% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
376.953 |
4.396.979 |
27.585 |
-4.369.394 |
1% |
3 |
Thu kết dư |
350.013 |
1.245.238 |
0 |
-1.245.238 |
0% |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
4.482.998 |
0 |
-4.482.998 |
0% |
II |
Chi ngân sách |
10.547.837 |
17.528.661 |
10.099.585 |
-7.429.076 |
58% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện (3) |
10.547.837 |
17.528.661 |
10.099.585 |
-7.429.076 |
58% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Ghi chú:
(1) Tổng chi NSĐP chưa bao gồm chi từ nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ.
(2) Dự toán, ước thực hiện năm 2021 bao gồm chi phòng, chống dịch Covid-19.
(3) Ước thực hiện năm 2021 bao gồm chi phòng, chống dịch Covid-19.
Biểu mẫu số 32
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
I. Thu nội địa |
Bao gồm |
II . Thu từ dầu thô |
III. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
Bao gồm |
|||||||||||||||
1. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
2. Lệ phí trước bạ |
3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
4. Thuế thu nhập |
5. Phí-lệ phí |
6. Thu tiền thuê đất |
7. Thu tiền sử dụng đất |
8. Thuế bảo vệ môi trường |
9. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
10. Thu khác ngân sách |
11. Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản |
|
|
1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
2. Thuế xuất khẩu |
3. Thuế nhập khẩu |
4. Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
5. Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
6. Thu khác |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
TỔNG SỐ |
15.268.000 |
15.268.000 |
8.400.000 |
1.200.000 |
65.000 |
950.000 |
192.000 |
1.600.000 |
2.500.000 |
15.000 |
33.000 |
308.000 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
4.347.987 |
4.347.987 |
1.999.666 |
618.000 |
37.600 |
200.000 |
35.400 |
667.321 |
728.000 |
0 |
0 |
62.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Thành phố Thuận An |
2.897.680 |
2.897.680 |
1.827.526 |
278.000 |
6.900 |
174.000 |
39.100 |
73.154 |
443.000 |
15.000 |
0 |
40.000 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Thành phố Dĩ An |
2.872.810 |
2.872.810 |
2.091.239 |
92.000 |
6.900 |
148.000 |
33.300 |
100.571 |
348.000 |
0 |
0 |
50.000 |
2.800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Thị xã Tân Uyên |
1.326.605 |
1.326.605 |
815.366 |
42.000 |
6.300 |
110.000 |
23.700 |
105.239 |
170.000 |
0 |
0 |
54.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Thị xã Bến Cát |
1.758.925 |
1.758.925 |
1.010.068 |
75.000 |
3.000 |
108.000 |
21.000 |
22.857 |
489.000 |
0 |
0 |
30.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Huyện Phú Giáo |
308.348 |
308.348 |
93.776 |
22.000 |
1.100 |
57.000 |
4.900 |
84.572 |
29.000 |
0 |
4.000 |
12.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Huyện Dầu Tiếng |
570.415 |
570.415 |
103.058 |
20.000 |
200 |
52.000 |
9.300 |
246.857 |
120.000 |
0 |
2.000 |
17.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Huyện Bàu Bàng |
612.435 |
612.435 |
247.292 |
24.000 |
1.300 |
55.000 |
6.700 |
153.143 |
105.000 |
0 |
0 |
20.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
572.795 |
572.795 |
212.009 |
29.000 |
1.700 |
46.000 |
18.600 |
146.286 |
68.000 |
0 |
27.000 |
23.000 |
1.200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Biểu mẫu số 33
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP (1) |
20.682.397 |
10.582.812 |
10.099.585 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
20.367.110 |
10.295.110 |
10.072.000 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
8.685.552 |
7.035.552 |
1.650.000 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
8.579.051 |
6.929.051 |
1.650.000 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.425.600 |
1.425.600 |
0 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
13.200 |
13.200 |
0 |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.500.000 |
2.500.000 |
0 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.550.000 |
1.550.000 |
0 |
2 |
Chi hỗ trợ vốn các quỹ |
20.000 |
20.000 |
0 |
3 |
Chi trả nợ gốc |
86.501 |
86.501 |
0 |
II |
Chi thường xuyên |
11.192.000 |
2.970.000 |
8.222.000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.613.270 |
909.966 |
2.703.304 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
40.072 |
34.857 |
5.215 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
51.513 |
51.513 |
0 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5.000 |
5.000 |
0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
433.045 |
233.045 |
200.000 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
0 |
0 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
315.287 |
287.702 |
27.585 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
0 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
315.287 |
287.702 |
27.585 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
0 |
0 |
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
0 |
0 |
0 |
Ghi chú:
(1) Tổng chi NSĐP chưa bao gồm chi từ nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ.
Biểu mẫu số 34
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
||
A |
B |
1 |
||
|
TỔNG CHI NSĐP (1) |
14.385.415 |
||
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.802.603 |
||
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
10.295.110 |
||
I |
Chi đầu tư phát triển |
7.035.552 |
||
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
6.929.051 |
||
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.425.600 |
||
|
- Chi khoa học và công nghệ |
13.200 |
||
|
- Chi quốc phòng |
58.600 |
||
|
- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
204.700 |
||
|
- Chi y tế, dân số và gia đình |
587.300 |
||
|
- Chi văn hóa thông tin |
251.100 |
||
|
- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
22.100 |
||
|
- Chi thể dục thể thao |
128.000 |
||
|
- Chi bảo vệ môi trường |
376.300 |
||
|
- Chi các hoạt động kinh tế |
3.621.451 |
||
|
- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
235.700 |
||
|
- Chi đảm bảo xã hội |
0 |
||
|
- Chi đầu tư phát triển khác |
5.000 |
||
2 |
Chi hỗ trợ vốn các quỹ |
20.000 |
||
3 |
Chi trả nợ gốc |
86.501 |
||
II |
Chi thường xuyên |
2.970.000 |
||
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
909.966 |
||
|
- Chi khoa học và công nghệ |
34.857 |
||
|
- Chi quốc phòng |
93.400 |
||
|
- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
71.320 |
||
|
- Chi y tế, dân số và gia đình |
197.467 |
||
|
- Chi văn hóa thông tin |
82.533 |
||
|
- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
42.085 |
||
|
- Chi thể dục thể thao |
152.147 |
||
|
- Chi bảo vệ môi trường |
190.227 |
||
|
- Chi các hoạt động kinh tế |
434.629 |
||
|
- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
547.710 |
||
|
- Chi đảm bảo xã hội |
180.290 |
||
|
- Chi thường xuyên khác |
33.369 |
||
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
51.513 |
||
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5.000 |
||
V |
Dự phòng ngân sách |
233.045 |
||
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
||
C |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
287.702 |
||
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
||
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
287.702 |
||
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
||
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Tổng chi NSĐP chưa bao gồm chi từ nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ.
Biểu mẫu số 35
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
S T T |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi các chương trình mục tiêu |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
10.582.812 |
7.035.552 |
2.970.000 |
51.513 |
5.000 |
233.045 |
0 |
287.702 |
0 |
0 |
0 |
0 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
10.293.254 |
7.035.552 |
2.970.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
287.702 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh |
16.261 |
|
16.261 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
138.473 |
400 |
138.073 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Ngoại vụ |
7.298 |
|
7.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
51.670 |
40.000 |
11.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Tài chính |
16.713 |
|
16.713 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thanh tra tỉnh |
14.078 |
|
14.078 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trường Chính trị |
16.819 |
|
16.819 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
79.316 |
|
79.316 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trường CĐ nghề Việt Nam - Singgapore |
29.330 |
3.000 |
26.330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trường Cao đẳng Y tế |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Trường CĐ nghề Việt Nam - Hàn Quốc |
23.451 |
2.000 |
21.451 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Ban An toàn Giao thông |
9.812 |
|
6.212 |
|
|
|
|
3.600 |
|
|
|
|
13 |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
690 |
|
690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ |
14.788 |
|
14.788 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Quỹ Phát triển KHCN |
16.331 |
|
16.331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương |
1.223 |
|
1.223 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
BQL DA Đầu tư XD tỉnh |
814.026 |
813.500 |
526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
BQL DA ngành nông nghiệp |
524.500 |
524.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
88.843 |
|
88.843 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Tư Pháp |
21.370 |
200 |
21.170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
31.921 |
10.200 |
21.721 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Sở Công thương |
33.121 |
|
33.121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Sở Xây dựng |
18.098 |
800 |
17.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Sở Giao thông - Vận tải |
215.359 |
|
163.805 |
|
|
|
|
51.554 |
|
|
|
|
25 |
Quỹ Bảo trì đường bộ |
357 |
|
357 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
721.744 |
|
721.744 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Bảo hiểm Y tế HS, SV |
18.000 |
|
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Sở Y tế |
194.893 |
|
194.893 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
286.237 |
46.000 |
240.237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
430.185 |
179.000 |
251.185 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
114.803 |
1.500 |
113.303 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Quỹ Bảo vệ Môi trường |
26.000 |
|
26.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Quỹ HT Phát triển kinh tế tập thể |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Sở GTVT (Đề án Giao thông công cộng) |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Sở Thông tin - Truyền thông |
71.505 |
1.600 |
69.905 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Sở Nội vụ |
45.832 |
1.400 |
44.432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
64.185 |
22.100 |
42.085 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Ban Quản lý Khu Công nghiệp |
11.902 |
|
11.902 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Ban Quản lý chuyên ngành nước thải |
474.885 |
374.200 |
100.685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Cục Quản lý thị trường |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
8.632 |
|
8.632 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Tỉnh Đoàn |
34.001 |
|
34.001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
10.859 |
|
10.859 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Hội Nông dân |
7.914 |
|
7.914 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Hội Cựu Chiến binh |
3.735 |
|
3.735 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Hội Chữ thập đỏ |
3.574 |
|
3.574 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
5.141 |
|
5.141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Hội Đông Y |
915 |
|
915 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Hội Người mù |
1.505 |
|
1.505 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Câu lạc bộ Hưu trí |
2.790 |
|
2.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị |
2.232 |
|
2.232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Hội Liên hiệp các hội KHKT |
2.458 |
|
2.458 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Hội Người cao tuổi |
493 |
|
493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Liên minh các Hợp tác xã |
2.216 |
|
2.216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
150.000 |
56.600 |
93.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Công an tỉnh |
320.568 |
204.700 |
83.320 |
|
|
|
|
32.548 |
|
|
|
|
58 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
99.531 |
200 |
99.331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
UBND Thị xã Bến Cát |
281.000 |
281.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
UBND huyện Bàu Bàng |
346.000 |
346.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
UBND huyện Dầu Tiếng |
328.000 |
328.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
UBND huyện Phú Giáo |
382.655 |
182.655 |
|
|
|
|
|
200.000 |
|
|
|
|
63 |
UBND thành phố Thuận An |
402.500 |
402.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
UBND thành phố Dĩ An |
387.700 |
387.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
UBND TP Thủ Dầu Một |
895.975 |
895.975 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
UBND TX Tân Uyên |
330.610 |
330.610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
411.560 |
411.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Trung tâm Đầu tư - Khai thác thủy lợi và NSNT |
60.200 |
60.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
8.300 |
8.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng |
5.200 |
5.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
BQL DA ĐTXD công trình giao thông tỉnh |
988.951 |
988.951 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Khác |
139.870 |
106.501 |
33.369 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
51.513 |
0 |
0 |
51.513 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
233.045 |
0 |
0 |
0 |
0 |
233.045 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Biểu mẫu số 36
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó: |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi đầu tư khác |
||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
Chi khác |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
7.235.552 |
1.425.600 |
13.200 |
58.600 |
204.700 |
587.300 |
251.100 |
22.100 |
128.000 |
376.300 |
3.821.451 |
2.548.851 |
638.400 |
461.800 |
235.700 |
0 |
111.501 |
A |
Chi cân đối NSĐP |
7.035.552 |
1.425.600 |
13.200 |
58.600 |
204.700 |
587.300 |
251.100 |
22.100 |
128.000 |
376.300 |
3.621.451 |
2.348.851 |
638.400 |
461.800 |
235.700 |
0 |
111.501 |
I |
Chi đầu tư cho các dự án |
6.929.051 |
1.425.600 |
13.200 |
58.600 |
204.700 |
587.300 |
251.100 |
22.100 |
128.000 |
376.300 |
3.621.451 |
2.348.851 |
638.400 |
461.800 |
235.700 |
0 |
5.000 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
813.500 |
3.000 |
|
|
|
431.500 |
172.000 |
|
|
|
142.000 |
10.000 |
|
|
63.000 |
|
2.000 |
2 |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh |
988.951 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
988.951 |
988.951 |
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm Đầu tư - Khai thác thủy lợi và NSNT |
60.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.200 |
|
60.200 |
|
|
|
|
4 |
UBND Thị xã Bến Cát |
281.000 |
141.000 |
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
132.000 |
102.000 |
30.000 |
|
|
|
|
5 |
UBND huyện Bàu Bàng |
346.000 |
126.000 |
|
|
|
14.000 |
|
|
|
|
136.000 |
136.000 |
|
|
70.000 |
|
|
6 |
UBND huyện Dầu Tiếng |
328.000 |
111.000 |
|
|
|
25.000 |
16.000 |
|
|
|
176.000 |
143.000 |
21000 |
12.000 |
|
|
|
7 |
Sở Nội vụ |
1.400 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
|
8 |
Ban QL rừng phòng hộ Núi cậu DT |
5.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.200 |
|
5.200 |
|
|
|
|
9 |
Trường CĐ Việt Nam - Hàn Quốc |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trường CĐN Việt Nam - Singapore |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Xây dựng |
800 |
|
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
BVĐK tỉnh |
12.000 |
|
|
|
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đài PTTH BD |
22.100 |
|
|
|
|
|
|
22.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở KH&ĐT |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở LĐ - TBXH |
46.000 |
46.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở TN&MT |
1.500 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
17 |
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương |
500 |
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
UBND huyện Phú Giáo |
182.655 |
111.000 |
|
|
|
25.000 |
|
|
|
|
46.655 |
42.355 |
|
4.300 |
|
|
|
19 |
UBND thành phố Thuận An |
402.500 |
228.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
174.000 |
143.000 |
|
31.000 |
|
|
|
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.600 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
1.000 |
|
|
21 |
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
179.000 |
|
|
|
|
|
51.000 |
|
128.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương |
6.000 |
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
23 |
Sở Khoa học công nghệ |
10.200 |
|
10.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
UBND thành phố Dĩ An |
387.700 |
195.000 |
|
|
|
|
100 |
|
|
2.000 |
190.600 |
190.600 |
|
|
|
|
|
25 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
56.600 |
|
|
56.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Công an tỉnh Bình Dương |
204.700 |
|
|
|
204.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
UBND TP Thủ Dầu Một |
895.975 |
210.000 |
|
|
|
50.000 |
|
|
|
|
635.975 |
235.975 |
|
400.000 |
|
|
|
28 |
UBND TX Tân Uyên |
330.610 |
138.000 |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
192.510 |
192.510 |
|
|
|
|
|
29 |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
411.560 |
111.100 |
|
2.000 |
|
21.000 |
1.000 |
|
|
|
176.460 |
164.460 |
|
12.000 |
100.000 |
|
|
30 |
Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
374.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
374.200 |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
VP UBND tỉnh |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
VP Tỉnh ủy |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Ban QLDA ngành NN & PTNT tỉnh Bình Dương |
524.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
524.500 |
|
522.000 |
2.500 |
|
|
|
34 |
Sở Tư pháp |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
35 |
Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng |
8.300 |
|
|
|
|
8.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi hỗ trợ vốn các quỹ |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
36 |
Các đơn vị khác |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
III |
Chi trả nợ gốc |
86.501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86.501 |
37 |
Các đơn vị khác |
86.501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86.501 |
B |
Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu |
200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000 |
200.000 |
|
|
|
|
|
38 |
UBND huyện Phú Giáo |
200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000 |
200.000 |
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 37
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán thu |
Tổng số |
Chi từ ngân sách theo lĩnh vực |
|||||||||||||||
Tổng thu |
Số thu được để lại |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hoá thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+...+18 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
1.766.815 |
1.708.716 |
3.057.702 |
909.966 |
34.857 |
93.400 |
71.320 |
201.467 |
82.533 |
42.085 |
152.147 |
190.227 |
224.294 |
237.279 |
60.758 |
547.710 |
176.290 |
33.369 |
A |
Chi cân đối NSĐP |
1.766.815 |
1.708.716 |
2.970.000 |
909.966 |
34.857 |
93.400 |
71.320 |
201.467 |
82.533 |
42.085 |
152.147 |
190.227 |
224.294 |
149.577 |
60.758 |
547.710 |
176.290 |
33.369 |
I |
Khối cơ quan QLNN, đơn vị sự nghiệp |
1.740.189 |
1.682.090 |
2.574.115 |
909.966 |
34.469 |
|
|
201.467 |
80.164 |
42.085 |
152.147 |
177.753 |
217.413 |
149.577 |
60.344 |
372.440 |
176.290 |
|
1 |
Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh |
|
|
16.261 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.261 |
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
10.000 |
10.000 |
138.073 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103.243 |
|
|
34.830 |
|
|
3 |
Sở Ngoại vụ |
2.200 |
2.200 |
7.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.298 |
|
|
4 |
Sở Kế hoạch- Đầu tư |
1.350 |
1.350 |
11.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.670 |
|
|
5 |
Sở Tài chính |
|
|
16.713 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.713 |
|
|
6 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
14.078 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.078 |
|
|
7 |
Trường Chính trị |
3.085 |
3.085 |
16.819 |
16.819 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
224.000 |
224.000 |
79.316 |
75.996 |
3.320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore |
23.828 |
23.828 |
26.330 |
26.330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trường Cao đẳng Y tế |
18.000 |
18.000 |
150 |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc |
15.000 |
15.000 |
21.451 |
21.451 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Ban An toàn Giao thông |
|
|
6.212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.212 |
|
|
13 |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
22.188 |
18.538 |
690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
690 |
|
|
|
|
14 |
Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ |
270 |
270 |
14.788 |
|
|
|
|
14.788 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Quỹ Phát triển KHCN |
140 |
140 |
16.331 |
|
16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
331 |
|
|
|
|
|
16 |
Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương |
18.500 |
18.500 |
1.223 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.223 |
|
|
|
|
|
17 |
BQL DA Đầu tư XD tỉnh |
|
|
526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
526 |
|
|
|
|
|
18 |
Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
68.227 |
65.771 |
88.843 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
60.344 |
28.459 |
|
|
19 |
Sở Tư Pháp |
8.400 |
6.450 |
21.170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.052 |
|
|
19.118 |
|
|
20 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
17.767 |
17.693 |
21.721 |
|
14.372 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.349 |
|
|
21 |
Sở Công thương |
1.065 |
915 |
33.121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.192 |
17.822 |
|
|
13.107 |
|
|
22 |
Sở Xây dựng |
1.196 |
596 |
17.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.949 |
|
|
14.349 |
|
|
23 |
Sở Giao thông- Vận tải |
42.227 |
30.688 |
163.805 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147.387 |
|
16.418 |
|
|
24 |
Sở Giao thông- Vận tải (Xe buýt) |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
25 |
Quỹ Bảo trì đường bộ |
|
|
357 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
357 |
|
|
26 |
Sở Giáo dục- Đào tạo |
67.316 |
67.316 |
721.744 |
709.124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.620 |
|
|
27 |
Bảo hiểm Y tế HS, SV |
|
|
18.000 |
|
|
|
|
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Sở Y tế |
740.600 |
739.860 |
194.893 |
17.554 |
|
|
|
163.239 |
|
|
|
1.715 |
|
|
|
12.385 |
|
|
29 |
Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo |
|
|
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
24.918 |
21.918 |
240.237 |
37.242 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.428 |
|
|
20.277 |
176.290 |
|
31 |
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
1.368 |
1.368 |
251.185 |
|
|
|
|
1.440 |
80.164 |
|
152.147 |
|
6.511 |
|
|
10.923 |
|
|
32 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
329.629 |
298.046 |
113.303 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46.721 |
51.258 |
|
|
15.324 |
|
|
33 |
Quỹ Bảo vệ Môi trường |
|
|
26.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26.000 |
|
|
|
|
|
|
34 |
Sở Thông tin -Truyền thông |
4.200 |
4.200 |
69.905 |
700 |
777 |
|
|
|
|
|
|
|
23.324 |
|
|
45.104 |
|
|
35 |
Sở Nội vụ |
2.010 |
1.808 |
44.432 |
4.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.746 |
|
|
38.086 |
|
|
36 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
90.000 |
90.000 |
42.085 |
|
|
|
|
|
|
42.085 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải |
|
|
100.685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100.685 |
|
|
|
|
|
|
38 |
Ban Quản lý Khu Công nghiệp |
2.705 |
550 |
11.902 |
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
11.502 |
|
|
II |
Khối đoàn thể |
7.000 |
7.000 |
65.141 |
|
|
|
|
|
2.369 |
|
|
214 |
6.881 |
|
414 |
55.263 |
|
|
39 |
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc |
|
|
8.632 |
|
|
|
|
|
|
|
|
214 |
|
|
|
8.418 |
|
|
40 |
Tỉnh Đoàn |
6.700 |
6.700 |
34.001 |
|
|
|
|
|
2.369 |
|
|
|
3.324 |
|
414 |
27.894 |
|
|
41 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
300 |
300 |
10.859 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.575 |
|
|
8.284 |
|
|
42 |
Hội Nông dân |
|
|
7.914 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
982 |
|
|
6.932 |
|
|
43 |
Hội Cựu Chiến binh |
|
|
3.735 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.735 |
|
|
III |
Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp |
|
|
21.324 |
|
388 |
|
|
|
|
|
|
260 |
|
|
|
20.676 |
|
|
43 |
Hội Chữ thập đỏ |
|
|
3.574 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.574 |
|
|
46 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
|
|
5.141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.141 |
|
|
47 |
Hội Đông Y |
|
|
915 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
915 |
|
|
48 |
Hội Người mù |
|
|
1.505 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.505 |
|
|
49 |
Câu lạc bộ Hưu trí |
|
|
2.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.790 |
|
|
50 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị |
|
|
2.232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.232 |
|
|
51 |
Hội Liên hiệp các hội KHKT |
|
|
2.458 |
|
388 |
|
|
|
|
|
|
260 |
|
|
|
1.810 |
|
|
52 |
Hội Người cao tuổi |
|
|
493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
493 |
|
|
53 |
Liên minh các Hợp tác xã |
|
|
2.216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.216 |
|
|
IV |
An ninh-Quốc phòng |
|
|
176.720 |
|
0 |
93.400 |
71.320 |
|
|
|
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
54 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
|
|
93.400 |
|
|
93.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Công an tỉnh |
|
|
83.320 |
|
|
|
71.320 |
|
|
|
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
V |
Khối đảng |
19.626 |
19.626 |
99.331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99.331 |
|
|
56 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
15.817 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.817 |
|
|
57 |
Ban Tổ chức |
|
|
14.563 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.563 |
|
|
58 |
Ủy ban kiểm tra |
|
|
5.781 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.781 |
|
|
59 |
Ban Tuyên giáo |
|
|
18.855 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.855 |
|
|
60 |
Ban Dân vận |
|
|
9.414 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.414 |
|
|
61 |
Đảng ủy khối cơ quan - DN |
|
|
15.988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.988 |
|
|
62 |
Ban Nội chính |
|
|
3.863 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.863 |
|
|
63 |
Báo Bình Dương |
19.626 |
19.626 |
13.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.050 |
|
|
64 |
Dự phòng |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
VI |
Các đơn vị khác |
|
|
33.369 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.369 |
B |
Chi các chương trình mục tiêu |
|
|
87.702 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87.702 |
|
|
|
|
65 |
Ban An toàn Giao thông |
|
|
3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.600 |
|
|
|
|
66 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
|
51.554 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.554 |
|
|
|
|
67 |
Công an tỉnh |
|
|
32.548 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.548 |
|
|
|
|
Biểu mẫu số 38
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
A |
B |
1=2+3 |
2=5+12 |
3=8+15 |
4=5+8 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+15 |
12=13+14 |
13 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 39
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG
CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
TỔNG SỐ |
15.268.000 |
6.269.397 |
3.028.571 |
9.280.000 |
3.240.826 |
3.802.603 |
0 |
0 |
10.072.000 |
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
4.347.987 |
1.802.371 |
1.011.332 |
2.197.334 |
791.039 |
0 |
0 |
0 |
1.802.371 |
2 |
Thành phố Thuận An |
2.897.680 |
1.060.033 |
440.197 |
1.999.472 |
619.836 |
467.567 |
0 |
0 |
1.527.600 |
3 |
Thành phố Dĩ An |
2.872.810 |
1.092.386 |
286.647 |
2.238.163 |
805.739 |
261.314 |
0 |
0 |
1.353.700 |
4 |
Thị xã Tân Uyên |
1.326.605 |
567.660 |
236.432 |
920.077 |
331.228 |
566.640 |
0 |
0 |
1.134.300 |
5 |
Thị xã Bến Cát |
1.758.925 |
554.946 |
152.770 |
1.117.155 |
402.176 |
450.254 |
0 |
0 |
1.005.200 |
6 |
Huyện Phú Giáo |
308.348 |
181.477 |
128.674 |
146.674 |
52.803 |
741.823 |
0 |
0 |
923.300 |
7 |
Huyện Dầu Tiếng |
570.415 |
356.477 |
304.762 |
143.653 |
51.715 |
573.643 |
0 |
0 |
930.120 |
8 |
Huyện Bàu Bàng |
612.435 |
314.164 |
205.449 |
301.985 |
108.715 |
382.966 |
0 |
0 |
697.130 |
9 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
572.795 |
339.883 |
262.308 |
215.487 |
77.575 |
358.396 |
0 |
0 |
698.279 |
Biểu mẫu số 41
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi chương trình mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Dự phòng ngân sách |
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có) |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Trong đó |
|
||||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|||||||||||||||||
A |
B |
1=2+15 +19 |
2=3+9+ 12+13+14 |
3=6+7+8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
14 |
15=16+ 17+18 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
10.099.585 |
10.072.000 |
1.650.000 |
0 |
0 |
1.650.000 |
0 |
0 |
8.222.000 |
2.703.304 |
5.215 |
0 |
200.000 |
|
0 |
27.585 |
0 |
27.585 |
0 |
0 |
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một (1) |
1.803.817 |
1.802.371 |
252.391 |
0 |
0 |
252.391 |
0 |
0 |
1.512.931 |
453.839 |
110 |
0 |
37.049 |
|
0 |
1.446 |
0 |
1.446 |
0 |
0 |
2 |
Thành phố Thuận An |
1.528.659 |
1.527.600 |
289.874 |
0 |
0 |
289.874 |
0 |
0 |
1.207.706 |
438.320 |
715 |
0 |
30.020 |
|
0 |
1.059 |
0 |
1.059 |
0 |
0 |
3 |
Thành phố Dĩ An |
1.357.109 |
1.353.700 |
235.813 |
0 |
0 |
235.813 |
0 |
0 |
1.091.312 |
429.656 |
330 |
0 |
26.575 |
|
0 |
3.409 |
0 |
3.409 |
0 |
0 |
4 |
Thị xã Tân Uyên |
1.146.524 |
1.134.300 |
187.010 |
0 |
0 |
187.010 |
0 |
0 |
925.018 |
319.165 |
550 |
0 |
22.272 |
|
0 |
12.224 |
0 |
12.224 |
0 |
0 |
5 |
Thị xã Bến Cát |
1.005.837 |
1.005.200 |
177.094 |
0 |
0 |
177.094 |
0 |
0 |
808.343 |
280.492 |
1.100 |
0 |
19.763 |
|
0 |
637 |
0 |
637 |
0 |
0 |
6 |
Huyện Phú Giáo |
923.765 |
923.300 |
131.551 |
0 |
0 |
131.551 |
0 |
0 |
773.441 |
232.330 |
550 |
0 |
18.308 |
|
0 |
465 |
0 |
465 |
0 |
0 |
7 |
Huyện Dầu Tiếng |
937.630 |
930.120 |
146.469 |
0 |
0 |
146.469 |
0 |
0 |
765.206 |
252.976 |
530 |
0 |
18.445 |
|
0 |
7.510 |
0 |
7.510 |
0 |
0 |
8 |
Huyện Bàu Bàng |
697.334 |
697.130 |
108.646 |
0 |
0 |
108.646 |
0 |
0 |
574.725 |
166.459 |
700 |
0 |
13.759 |
|
0 |
204 |
0 |
204 |
0 |
0 |
9 |
Huyện Bắc Tân uyên |
698.910 |
698.279 |
121.152 |
0 |
0 |
121.152 |
0 |
0 |
563.318 |
130.067 |
630 |
0 |
13.809 |
|
0 |
631 |
0 |
631 |
0 |
0 |
Ghi chú:
(1) Dự toán chi NSNN năm 2022 của thành phố Thủ Dầu Một đã bao gồm kinh phí thực hiện cải tạo, chỉnh trang, phát triển đô thị để hoàn thành mục tiêu của Nghị quyết số 17-NQ/TU ngày 14/11/2016 Tỉnh ủy Bình Dương về việc tiếp tục xây dựng và phát triển đô thị Thủ Dầu Một giai đoạn 2016 -2020 và các năm tiếp theo.
Biểu mẫu số 42
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
27.585 |
0 |
27.585 |
0 |
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
1.446 |
0 |
1.446 |
0 |
2 |
Thành phố Thuận An |
1.059 |
0 |
1.059 |
0 |
3 |
Thành phố Dĩ An |
3.409 |
0 |
3.409 |
0 |
4 |
Thị xã Tân Uyên |
12.224 |
0 |
12.224 |
0 |
5 |
Thị xã Bến Cát |
637 |
0 |
637 |
0 |
6 |
Huyện Phú Giáo |
465 |
0 |
465 |
0 |
7 |
Huyện Dầu Tiếng |
7.510 |
0 |
7.510 |
0 |
8 |
Huyện Bàu Bàng |
204 |
0 |
204 |
0 |
9 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
631 |
0 |
631 |
0 |
Biểu mẫu số 46
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC NĂM 2022 VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUÁN LÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công |
Thời gian hoàn thành |
Quyết định phê duyệt dự án |
Ước giá trị KL thực hiện từ khởi công đến 31/12/2021 |
Dự kiến lũy kế giải ngân từ đầu dự án đến hết KH 2021 |
Kế hoạch đầu tư công 2022 |
||||||
Số |
Ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Chi theo nguồn vốn |
||||||||||||
Vốn ngân sách |
Vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu |
Vốn Bội chi NSĐP |
Vốn nước ngoài |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.129.051 |
6.929.051 |
200.000 |
|
|
A |
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (TỈNH QUẢN LÝ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.929.051 |
6.929.051 |
|
|
|
I |
NGUỒN VỐN TỈNH TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.520.151 |
4.520.151 |
- |
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460.700 |
460.700 |
|
|
|
|
Hạ tầng kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250.400 |
250.400 |
|
|
|
A1 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116.600 |
116.600 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ đường Gia Long đến đường Vĩnh Phú 40) |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ rạch Bình Nhâm đến giáp cảng An Sơn) |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
3 |
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
4 |
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến ngã tư cầu Ông Bố |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
5 |
Mở mới đường Đông Tây (từ Quốc lộ 1K đến đường Trần Hưng Đạo) |
UBND thành phố Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
6 |
Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần |
UBND thành phố Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường ĐH.415, ĐH.436, ĐH.437 |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.610 |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
9 |
Nút giao Nguyễn Chí Thanh - Quốc lộ 13 |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
10 |
Nút giao Sóng Thần |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
11 |
Tuyến đường vành đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn |
UBND thành phố Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
12 |
Xây dựng đường N8 - N10 (từ Lê Hồng Phong đến đường Nguyến Thị Minh Khai) |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
13 |
Xây dựng khu Tái định cư An Thạnh, thị xã Thuận An |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
14 |
Xây dựng mới đường ĐH.429 |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
15 |
Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
UBND thành phố Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
16 |
Xây dựng tường kè gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến rạch Bảy Tra) |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
17 |
Đường Vành đai 3 thành phố Hồ Chí Minh đoạn Bình Chuẩn - Sông Sài Gòn |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
18 |
Đường Vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh (- Đoạn từ đường ĐT744 đến sông Sài Gòn; - Đoạn từ đường ĐT 748 đến đường ĐT744; - Giải phóng mặt bằng đoạn từ Đất Cuốc đến KCN Mỹ Phước) |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
19 |
Giải phóng mặt bằng đường Cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
20 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
21 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
22 |
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
3.500 |
|
|
|
23 |
Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
24 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐX061 |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
25 |
Xây dựng Cầu Chùa và cầu Rạch Rớ thuộc tuyến đường ĐT746 |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
A2 |
Cấp thoát nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.500 |
33.500 |
|
|
|
26 |
Cải tạo, khai thông suối Vàm Vá, huyện Phú Giáo |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
27 |
Đầu tư giải quyết ngập lưu vực rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn) |
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
28 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát |
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.000 |
31.000 |
|
|
|
29 |
Trục thoát nước Suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô gồm cả rạch Bưng Cầu) |
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
A3 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.300 |
100.300 |
|
|
|
30 |
Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương |
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.200 |
100.200 |
|
|
|
31 |
Di dời các hộ dân có nguy cơ sạt lỡ cao ven sông Đồng Nai thị xã Tân Uyên |
UBND thị xã Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
B |
Hạ tầng văn hóa - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88.400 |
88.400 |
|
|
|
B1 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.800 |
14.800 |
|
|
|
32 |
Bãi đậu xe, công viên, cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu Quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
33 |
Khối giáo dục đào tạo - Khối ký túc xá học viên, thân nhân người bệnh |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
4.500 |
|
|
|
34 |
Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Phục hồi chức năng |
Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.300 |
8.300 |
|
|
|
B2 |
Các khoản chi khác theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
35 |
Trang thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt động công đoàn tỉnh Bình Dương |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
B3 |
Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.200 |
13.200 |
|
|
|
36 |
Đầu tư hệ thống wifi công cộng phục vụ người dân tại khu trung tâm Hành chính |
Sở Thông tin Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
37 |
Đầu tư nâng cấp các Trung tâm dữ liệu |
Sở Thông tin Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
38 |
Đầu tư nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu Tỉnh ủy |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
39 |
Đề xuất và thực hiện thí điểm mô hình quản lý GIS kết hợp BIM trong quản lý đầu tư xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
40 |
Hệ thống quản lý hồ sơ lưu trữ điện tử |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
41 |
Hệ thống theo dõi, thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
42 |
Lưu trữ tài liệu điện tử của các cơ quan nhà nước gđ 2020-2025 |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
43 |
Nâng cao năng lực kiểm định, thử nghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Sở Khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
|
44 |
Nâng cao năng lực tạo lập và phát triển nguồn khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
Sở Khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
1.200 |
|
|
|
45 |
Triển khai áp dụng mô hình cập nhật dữ liệu GIS ngành xây dựng theo quy trình nghiệp vụ |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
46 |
Ứng dụng công nghệ vệ tinh, viễn thám xây dựng nguồn dữ liệu tham chiếu định hướng cập nhật, số hóa dữ liệu về giao thông, quy hoạch đô thị và đầu tư xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
47 |
Ứng dụng GIS 3D và các mô hình thành phố 3D trong công tác quản lý đô thị và các hoạt động xây dựng (thí điểm trên địa bàn tp Thủ Dầu Một) |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
48 |
Xây dựng hệ thống máy chủ vận hành dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
B4 |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000 |
11.000 |
|
|
|
49 |
Camera cho phóng viên và thiết bị sản xuất chương trình |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
50 |
Hệ thống quản trị sản xuất chương trình phát thanh truyền hình |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
51 |
Thiết bị lưu động cho phóng viên tác nghiệp |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
B5 |
Sự nghiệp Thể dục Thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
52 |
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 5: Trụ sở làm việc |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
53 |
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 6: Nhà dạy văn hóa và lý thuyết (500 HS) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
B6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000 |
27.000 |
|
|
|
54 |
Dự án Trùng tu, tôn tạo DT Sở CHTP CD HCM (GĐ2) - DA 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật; TĐTT; XD sa bàn, bệ thờ các AHLS; Phục chế nhà LV, SH, hiện vật gắn liền của ba ĐC chỉ huy CD |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
55 |
Tôn tạo di tích lịch sử Khảo cổ Dốc Chùa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
56 |
Trung tâm thông tin báo chí Bình Dương |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
57 |
Xây dựng mới thư viện tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
58 |
Xây dựng Tượng đài Trung tâm, nhà bia (nội dung văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng, phù điêu Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
B7 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000 |
11.000 |
|
|
|
59 |
Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy nghề của Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương |
Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
60 |
Trường trung cấp nông lâm nghiệp Bình Dương |
Sở Lao động Thương binh Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
61 |
Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
62 |
Xây dựng khu văn phòng và hợp tác quốc tế đầu tư thiết bị đào tạo cho trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore |
Trường cao đẳng Việt Nam - Singapore |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
B8 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
400 |
|
|
|
63 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu về chứng thực, luật sư, giám định tư pháp. |
Sở Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
64 |
Xây dựng hệ thống phần mềm nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu cấp tỉnh phục vụ triển khai Khung kiến trúc chính quyền điện tử của tỉnh giai đoạn 2017 - 2018 |
Sở Thông tin Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
C |
Quản lý nhà nước - An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121.900 |
121.900 |
|
|
|
C1 |
An ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112.100 |
112.100 |
|
|
|
65 |
Đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị PCCC và CNCH cho các đội cảnh sát PCCC khu vực trung tâm tỉnh |
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.000 |
55.000 |
|
|
|
66 |
Đầu tư xây dựng hệ thống thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác ANTT, PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương |
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
67 |
Mua sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2. |
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.300 |
56.300 |
|
|
|
68 |
Xây dựng nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ Công an thị xã Tân Uyên |
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
300 |
|
|
|
C2 |
Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.300 |
7.300 |
|
|
|
69 |
Đường tuần tra xung quanh khuôn viên Bộ CHQS tỉnh |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
1.200 |
|
|
|
70 |
Hàng rào bảo vệ rừng nguyên sinh Khu CCHCKT tỉnh |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300 |
1.300 |
|
|
|
71 |
Sở Chỉ huy cơ bản tỉnh Bình Dương |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.800 |
3.800 |
|
|
|
72 |
Xây mới khu liên hợp thể thao giai đoạn 1 thuộc Bộ CHQS tỉnh |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
C3 |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
73 |
Dự án: “Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính” (Giai đoạn 2) |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
C4 |
Phát triển đô thị thông minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
74 |
Đầu tư mở rộng hệ thống quan trắc, chia sẻ cơ sở dữ liệu và quản lý môi trường phục vụ phát triển thành phố thông minh tỉnh Bình Dương |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
75 |
Tích hợp, mở rộng hệ thống camera giám sát phục vụ thành phố thông minh |
Sở Thông tin Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
76 |
Xây dựng trụ sở Trung tâm điều hành thành phố thông minh Bình Dương |
Sở Thông tin Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.059.451 |
4.059.451 |
|
|
|
|
Hạ tầng kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.838.751 |
2.838.751 |
|
|
|
A1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000 |
13.000 |
|
|
|
A11 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.500 |
12.500 |
|
|
|
1 |
Đường trục chính trung tâm hành chính và hạ tầng khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
2 |
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
3 |
Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
A12 |
Cấp thoát nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
4 |
Nâng công suất nhà máy, đầu tư thêm tuyến ống cấp nước công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bạch Đằng, xã Thạnh Hội, Thị xã Tân Uyên |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
A2 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.574.400 |
1.574.400 |
|
|
|
A21 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
564.700 |
564.700 |
|
|
|
5 |
Đầu tư các tuyến đường nhánh và cơ sở hạ tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
6 |
Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000 |
45.000 |
|
|
|
7 |
Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính |
UBND thị xã Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
8 |
Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000 |
70.000 |
|
|
|
9 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
700 |
|
|
|
10 |
Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000 |
16.000 |
|
|
|
11 |
Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000 |
200.000 |
|
|
|
12 |
Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1) |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.000 |
19.000 |
|
|
|
13 |
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
14 |
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000 |
80.000 |
|
|
|
15 |
Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
A22 |
Nông, lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.000 |
21.000 |
|
|
|
16 |
Xây dựng khu tái định cư và lập phương án di dời các hộ dân đang sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.000 |
21.000 |
|
|
|
A23 |
Cấp thoát nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
836.200 |
836.200 |
|
|
|
17 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An) |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
18 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa |
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000 |
80.000 |
|
|
|
19 |
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Bình, Vĩnh Hòa, huyện Phú Giáo |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
900 |
|
|
|
20 |
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
900 |
|
|
|
21 |
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tam Lập, huyện Phú Giáo |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
600 |
|
|
|
22 |
Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp |
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000 |
150.000 |
|
|
|
23 |
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
800 |
|
|
|
24 |
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.000 |
52.000 |
|
|
|
25 |
Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát |
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000 |
150.000 |
|
|
|
26 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400.000 |
400.000 |
|
|
|
A24 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152.500 |
152.500 |
|
|
|
27 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lỡ ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
28 |
Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên) |
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
100.000 |
|
|
|
29 |
Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm |
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.500 |
40.500 |
|
|
|
A3 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
631.100 |
631.100 |
|
|
|
A31 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
477.000 |
477.000 |
|
|
|
30 |
Đường Bạch Đằng nối dài, Tp.Thủ Dầu Một |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000 |
45.000 |
|
|
|
31 |
Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài |
UBND thành phố Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500 |
5.500 |
|
|
|
32 |
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101.000 |
101.000 |
|
|
|
33 |
Xây dựng đường Bắc Nam 3 |
UBND thành phố Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
34 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sĩ Tân Phước Khánh |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
297.500 |
297.500 |
|
|
|
35 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
36 |
Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng) |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
37 |
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần) |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
A32 |
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.300 |
3.300 |
|
|
|
38 |
Xóa điện kế dùng chung trên địa bàn huyện Phú Giáo |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.300 |
3.300 |
|
|
|
A33 |
Nông, lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
39 |
Trạm chẩn đoán xét nghiệm và Điều trị bệnh động vật tỉnh Bình Dương |
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
A34 |
Cấp thoát nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.500 |
57.500 |
|
|
|
40 |
Di dời các tuyến ống cấp nước sạch nông thôn trên đường ĐT.746 đoạn từ cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.200 |
7.200 |
|
|
|
41 |
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh cấp nước tập trung nông thôn xã Long Tân, xã Định Hiệp, huyện Dầu Tiếng |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
3.500 |
|
|
|
42 |
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bình Mỹ, xã Tân Bình huyện Bắc Tân Uyên |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.300 |
6.300 |
|
|
|
43 |
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Hiếu Liêm huyện Bắc Tân Uyên |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
44 |
Đền bù mở rộng suối Lồ Ồ thuộc dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An |
UBND thành phố Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
45 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước xã Tân Định, huyện Bắc Tân Uyên |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.100 |
2.100 |
|
|
|
46 |
Nâng cấp công suất nhà máy Phước Sang, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tân Hiệp, xã Phước Sang, huyện Phú Giáo |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.900 |
5.900 |
|
|
|
47 |
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Thái, huyện Phú Giáo |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.200 |
6.200 |
|
|
|
48 |
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Minh Thạnh, huyện Dầu Tiếng |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.400 |
16.400 |
|
|
|
49 |
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tân Long, huyện Phú Giáo |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.400 |
6.400 |
|
|
|
A35 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.800 |
90.800 |
|
|
|
50 |
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn II |
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.000 |
55.000 |
|
|
|
51 |
Xây dựng kè chống sạt lỡ cù lao Rùa (Vị trí cổ Rùa) |
UBND thị xã Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.800 |
23.800 |
|
|
|
52 |
Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
A4 |
Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
620.251 |
620.251 |
|
|
|
A41 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450.051 |
450.051 |
|
|
|
53 |
Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1- 5) |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
54 |
Tuyến đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K |
UBND thành phố Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
55 |
Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
56 |
Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
57 |
Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
100.000 |
|
|
|
58 |
Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400 |
1.400 |
|
|
|
59 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750 (đoạn từ ngã 4 Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
60 |
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư Chợ Đình |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000 |
70.000 |
|
|
|
61 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT741B |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.651 |
61.651 |
|
|
|
62 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 (đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa) |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
63 |
Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68.000 |
68.000 |
|
|
|
64 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT748 (đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước) |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
65 |
Xây dựng đường và cầu Vàm Tư |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
A42 |
Nông, lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.200 |
5.200 |
|
|
|
66 |
Mở thêm một số tuyến đường tuần tra trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng |
Ban quản lý rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.200 |
5.200 |
|
|
|
A43 |
Cấp thoát nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
67 |
Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
A44 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000 |
150.000 |
|
|
|
68 |
Nạo vét, gia cố tuyến Suối Cái từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai |
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000 |
150.000 |
|
|
|
|
Hạ tầng văn hóa - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
761.600 |
761.600 |
|
|
|
B1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.500 |
17.500 |
|
|
|
B11 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.500 |
14.500 |
|
|
|
69 |
Tăng cường năng lực phân tích kiểm nghiệm của Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế (giai đoạn 2) |
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
70 |
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường bệnh |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
|
|
|
B12 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
71 |
Trung tâm văn hóa thể thao công nhân lao động thị xã Bến Cát |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
B2 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
363.000 |
363.000 |
|
|
|
B21 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000 |
200.000 |
|
|
|
72 |
Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000 |
200.000 |
|
|
|
B22 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000 |
120.000 |
|
|
|
73 |
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000 |
120.000 |
|
|
|
B23 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.000 |
43.000 |
|
|
|
74 |
Mở rộng Trung tâm Giáo dục lao động- Tạo việc làm tỉnh (Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bình Dương) |
Sở Lao động Thương binh Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.000 |
43.000 |
|
|
|
B3 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
258.100 |
258.100 |
|
|
|
B31 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000 |
70.000 |
|
|
|
75 |
Bệnh viện đa khoa 1500 giường |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
76 |
Cải tạo sửa chữa mở rộng khu mổ, X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
77 |
Khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
78 |
Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước. (gđ 1) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.000 |
55.000 |
|
|
|
B32 |
Các khoản chi khác theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
79 |
Xây dựng hàng rào Rừng Kiến An |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
B33 |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.100 |
11.100 |
|
|
|
80 |
Trụ sở làm việc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương tại TP. TDM |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.100 |
11.100 |
|
|
|
B34 |
Sự nghiệp Thể dục Thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000 |
120.000 |
|
|
|
81 |
Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (3 nhà)) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
82 |
Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 2: Nhà luyện tập thể dục thể thao đa năng) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.000 |
26.000 |
|
|
|
83 |
Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 4: Nhà luyện tập các môn võ thuật, nhà luyện tập các môn khác) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
84 |
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn uống và nghỉ dưỡng của HLV và VĐV) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.000 |
34.000 |
|
|
|
B35 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.000 |
47.000 |
|
|
|
85 |
Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 1: Xây dựng hạ tầng toàn khu) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
86 |
Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh Bình Dương |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
87 |
Trưng bày mỹ thuật khu tưởng niệm chiến khu D |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
B4 |
Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123.000 |
123.000 |
|
|
|
B41 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88.000 |
88.000 |
|
|
|
88 |
Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà nước, phường Định Hòa |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
89 |
Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định Hòa |
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.000 |
38.000 |
|
|
|
B42 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000 |
35.000 |
|
|
|
90 |
Dự án Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 3: Dự án bồi thường, giải tỏa) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
91 |
Xây dựng hoàn chỉnh Khu vực văn hóa tưởng niệm Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.000 |
29.000 |
|
|
|
|
Quản lý nhà nước - An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
459.100 |
459.100 |
|
|
|
C1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
C11 |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
92 |
Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
C2 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272.600 |
272.600 |
|
|
|
C21 |
An ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92.600 |
92.600 |
|
|
|
93 |
Cơ sở làm việc Công an thành phố Thủ Dầu Một |
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.000 |
90.000 |
|
|
|
94 |
Triển khai hệ thống Wifi tại Công an tỉnh Bình Dương và cổng thông tin điện tử |
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.600 |
2.600 |
|
|
|
C22 |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180.000 |
180.000 |
|
|
|
95 |
Kho lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000 |
80.000 |
|
|
|
96 |
Trung tâm Hành chính huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
100.000 |
|
|
|
C3 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123.300 |
123.300 |
|
|
|
C31 |
Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.300 |
49.300 |
|
|
|
97 |
Hội Trường 350 chỗ thuộc Bộ CHQS tỉnh |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.600 |
24.600 |
|
|
|
98 |
Xây dựng Đại đội Thông tin thuộc Bộ CHQS tỉnh |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.800 |
10.800 |
|
|
|
99 |
Xây dựng mới Đại đội Kho vũ khí - đạn |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.900 |
13.900 |
|
|
|
C32 |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74.000 |
74.000 |
|
|
|
100 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng khu Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
101 |
Trung tâm Hành chính huyện Bàu Bàng |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000 |
70.000 |
|
|
|
102 |
Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
C4 |
Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63.000 |
63.000 |
|
|
|
C41 |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63.000 |
63.000 |
|
|
|
103 |
Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành chính tỉnh |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63.000 |
63.000 |
|
|
|
II |
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.550.000 |
1.550.000 |
|
|
|
A |
Khối tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
217.000 |
217.000 |
|
|
|
A1 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167.000 |
167.000 |
|
|
|
A11 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167.000 |
167.000 |
|
|
|
A111 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.150 |
1.150 |
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư thiết khoa sản 300 giường thuộc bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dương |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
800 |
|
|
|
2 |
Khu điều trị 300 giường (Khoa sản) thuộc bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350 |
350 |
|
|
|
A112 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000 |
80.000 |
|
|
|
3 |
Bệnh viện đa khoa 1500 giường |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000 |
80.000 |
|
|
|
A113 |
Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85.850 |
85.850 |
|
|
|
4 |
Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85.850 |
85.850 |
|
|
|
A2 |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
A21 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
A211 |
Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
5 |
Nâng cấp Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
A3 |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
A31 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
A311 |
Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường bệnh) |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
B |
Khối huyện, thị xã, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.333.000 |
1.333.000 |
|
|
|
B1 |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111.000 |
111.000 |
|
|
|
B11 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111.000 |
111.000 |
|
|
|
B111 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
7 |
Trường Mầm non Hoa Phong Lan |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
8 |
Trường Mầm non Tân Mỹ |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
B112 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.100 |
64.100 |
|
|
|
9 |
Trường Mầm non Sơn Ca |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
10 |
Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ giai đoạn 2 |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.100 |
24.100 |
|
|
|
11 |
Trường Trung học phổ thông Tân Bình |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
B113 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.500 |
7.500 |
|
|
|
12 |
Trường mầm non Hoa Cúc (Xây dựng bổ sung 6 phòng học) |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
13 |
Trường tiểu học Đất Cuốc (Xây dựng bổ sung 9 phòng học) |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
14 |
Trường trung học phổ thông Lê Lợi |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
4.500 |
|
|
|
B114 |
Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.200 |
39.200 |
|
|
|
15 |
Trường mầm non Bông Trang |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
16 |
Trường tiểu học Tân Lập |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
17 |
Trường trung học cơ sở Tân Định |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.200 |
15.200 |
|
|
|
B2 |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126.000 |
126.000 |
|
|
|
B21 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126.000 |
126.000 |
|
|
|
B211 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
18 |
Trường Tiểu học Trừ Văn Thố |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
19 |
Trường Trung học cơ sở Cây Trường |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
B212 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
20 |
Cải tạo, NCMR trường THCS Lai Hưng |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
B213 |
Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.000 |
57.000 |
|
|
|
21 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Bàu Bàng |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.000 |
34.000 |
|
|
|
22 |
Xây dựng bổ sung phòng học Trường tiểu học Kim Đồng |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.000 |
23.000 |
|
|
|
B214 |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.000 |
21.000 |
|
|
|
23 |
Trường mầm non Hưng Hòa |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
24 |
Trường Trung học cơ sở Lai Uyên |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.000 |
19.000 |
|
|
|
B3 |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111.000 |
111.000 |
|
|
|
B31 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111.000 |
111.000 |
|
|
|
B311 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
300 |
|
|
|
25 |
Trường THCS Định Hiệp (giai đoạn 2) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
300 |
|
|
|
B312 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93.700 |
93.700 |
|
|
|
26 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Hòa |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
27 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Tân |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.700 |
23.700 |
|
|
|
28 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Thanh Tuyền |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
29 |
Trường tiểu học Minh Tân |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
B313 |
Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
30 |
Trường mầm non An Lập |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
B314 |
Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
31 |
Trường trung học phổ thông Thanh Tuyền |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
B4 |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111.000 |
111.000 |
|
|
|
B41 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111.000 |
111.000 |
|
|
|
B411 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.108 |
1.108 |
|
|
|
32 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông Phước Hòa |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.108 |
1.108 |
|
|
|
B412 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
33 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Vĩnh Hòa |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
B413 |
Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68.892 |
68.892 |
|
|
|
34 |
Trường THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo (Trường THCS Nguyễn Trãi) |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.892 |
38.892 |
|
|
|
35 |
Xây dựng bổ sung Trường tiểu học An Long |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
36 |
Xây dựng bổ sung Trường Tiểu học Phước Sang |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
B414 |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
37 |
Trường tiểu học Tân Hiệp |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
38 |
Xây dựng bổ sung Trường THCS An Linh |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
B5 |
UBND thành phố Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195.000 |
195.000 |
|
|
|
B51 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195.000 |
195.000 |
|
|
|
B511 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000 |
120.000 |
|
|
|
39 |
Trường tiểu học Châu Thới |
UBND thành phố Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
40 |
Trường Tiểu học Tân Bình B |
UBND thành phố Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
41 |
Trường THCS Đông Chiêu |
UBND thành phố Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
42 |
Trường THCS Tân Đông Hiệp B |
UBND thành phố Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
B512 |
Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.500 |
72.500 |
|
|
|
43 |
Trường mầm non Châu Thới |
UBND thành phố Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
44 |
Trường Trung học cơ sở Bình Thắng |
UBND thành phố Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
45 |
Xây dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
UBND thành phố Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.500 |
22.500 |
|
|
|
B513 |
Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
46 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Nguyễn Khuyến |
UBND thành phố Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
B514 |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
47 |
Cải tạo, mở rộng Trường THPT Dĩ An |
UBND thành phố Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
48 |
Trường THCS Đông Hòa B |
UBND thành phố Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
49 |
Trường trung học cơ sở Đông Chiêu (giai đoạn 2) |
UBND thành phố Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
B6 |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210.000 |
210.000 |
|
|
|
B61 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210.000 |
210.000 |
|
|
|
B611 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800 |
1.800 |
|
|
|
50 |
Trường tiểu học Phú Lợi 2 |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
51 |
Xây dựng mới bổ sung nhà thi đấu thể dục thể thao Trường trung học phổ thông chuyên Hùng Vương |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
700 |
|
|
|
B612 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.400 |
67.400 |
|
|
|
52 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường THCS Hòa Phú |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.400 |
67.400 |
|
|
|
B613 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113.500 |
113.500 |
|
|
|
53 |
Cải tạo nhà đa năng, đường nội bộ, phòng học cũ Trường trung học phổ thông Võ Minh Đức |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
54 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng trường THPT An Mỹ |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.000 |
28.000 |
|
|
|
55 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng trường THPT Bình Phú |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
56 |
Trường Mầm non Họa Mi |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
57 |
Trường Tiểu học Định Hòa 2 |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.400 |
23.400 |
|
|
|
58 |
Trường THCS Phú Hòa 2 |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
B614 |
Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
59 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn Cừ |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
60 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Phú Mỹ |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
61 |
Xây dựng mới bổ sung Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
B615 |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.300 |
12.300 |
|
|
|
62 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Định Hòa |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
4.500 |
|
|
|
63 |
Nhà thi đấu đa năng Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh Bình Dương |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
4.500 |
|
|
|
64 |
Xây dựng mới bổ sung 'Trường THCS Tương Bình Hiệp |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.300 |
3.300 |
|
|
|
B7 |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190.000 |
190.000 |
|
|
|
B71 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190.000 |
190.000 |
|
|
|
B711 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
65 |
Trường THCS Nguyễn Trung trực |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
B712 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.000 |
32.000 |
|
|
|
66 |
Trường mầm non Hoa Mai 2 |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
67 |
Trường TH Bình Chuẩn 2 |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.000 |
17.000 |
|
|
|
B713 |
Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149.000 |
149.000 |
|
|
|
68 |
Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THCS Nguyễn Trung Trực |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.000 |
17.000 |
|
|
|
69 |
Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THCS Nguyễn Trường Tộ |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.000 |
17.000 |
|
|
|
70 |
Cải tạo xây dựng bổ sung Trường Trung học phổ thông Trịnh Hoài Đức |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000 |
35.000 |
|
|
|
71 |
Trường tiểu học An Phú 2 |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
72 |
Trường tiểu học An Phú 3 |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
73 |
Xây dựng mới bổ sung Trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000 |
35.000 |
|
|
|
B714 |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
74 |
Trường mầm non Hoa Cúc 2 |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
75 |
Trường tiểu học Lái Thiêu 2 |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
B8 |
UBND thị xã Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141.000 |
141.000 |
|
|
|
B81 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141.000 |
141.000 |
|
|
|
B811 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
76 |
Trường tiểu học An Tây B (giai đoạn 1) |
UBND thị xã Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
B812 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81.700 |
81.700 |
|
|
|
77 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học phổ thông Tây Nam |
UBND thị xã Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
78 |
Trường THCS Mỹ Thạnh. |
UBND thị xã Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.700 |
51.700 |
|
|
|
B813 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.800 |
23.800 |
|
|
|
79 |
Trường Tiểu học Hòa Lợi |
UBND thị xã Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.400 |
8.400 |
|
|
|
80 |
Trường tiểu học An Tây B (gđ 2) |
UBND thị xã Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.500 |
10.500 |
|
|
|
81 |
Trường trung học cơ sở An Điền giai đoạn 2 |
UBND thị xã Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.600 |
3.600 |
|
|
|
82 |
Xây dựng, bổ sung khối phòng học Trường THPT Bến Cát |
UBND thị xã Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300 |
1.300 |
|
|
|
B814 |
Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
83 |
Trường THCS Hòa Lợi |
UBND thị xã Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
B815 |
Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
84 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Hòa Lợi thành Trường tiểu học An Lợi |
UBND thị xã Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
B816 |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
85 |
Trường tiểu học An Sơn |
UBND thị xã Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
B9 |
UBND thị xã Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138.000 |
138.000 |
|
|
|
B91 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138.000 |
138.000 |
|
|
|
B911 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
86 |
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng |
UBND thị xã Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
B912 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.000 |
23.000 |
|
|
|
87 |
Trường trung học cơ sở Vĩnh Tân |
UBND thị xã Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.000 |
23.000 |
|
|
|
B913 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
88 |
Trường Mầm non Thạnh Phước |
UBND thị xã Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
89 |
Trường Trung học phổ thông Thái Hòa |
UBND thị xã Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
B914 |
Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53.000 |
53.000 |
|
|
|
90 |
Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh |
UBND thị xã Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.000 |
23.000 |
|
|
|
91 |
Trường Tiểu học Khánh Bình |
UBND thị xã Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
92 |
Trường Tiểu học Tân Phước Khánh B |
UBND thị xã Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
B915 |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
93 |
Trường tiểu học Tân Vĩnh Hiệp B |
UBND thị xã Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
94 |
Trường Trung học cơ sở Hội Nghĩa |
UBND thị xã Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
III |
VỐN TỈNH HỖ TRỢ CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
818.900 |
818.900 |
|
|
|
A |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85.775 |
85.775 |
|
|
|
A1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021 |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.775 |
3.775 |
|
|
|
A2 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.775 |
3.775 |
|
|
|
1 |
Đường Hoàng Hoa Thám II, phường Hiệp Thành |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.030 |
1.030 |
|
|
|
2 |
Mở rộng vỉa hè đường Bạch Đằng (đoạn từ ngã ba đường Ngô Quyền đến đường Đinh Bộ Lĩnh), phường Phú Cường |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
745 |
745 |
|
|
|
3 |
Xây dựng đường Trần Ngọc Lên - Đại lộ Bình Dương - đường Bùi Ngọc Thu (Đường tổ 7, ấp 1, phường Định Hòa) |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
A3 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
A4 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
4 |
Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
A5 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
A6 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
5 |
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
A7 |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
A8 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
6 |
Đường trục chính Đông Tây |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
A9 |
Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000 |
11.000 |
|
|
|
A10 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000 |
11.000 |
|
|
|
7 |
Mở mới đường Tạo lực 6 nối dài |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
B |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68.500 |
68.500 |
|
|
|
B1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.500 |
8.500 |
|
|
|
B2 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.500 |
8.500 |
|
|
|
9 |
Trường Mầm Non Hoa Mai 3 |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
10 |
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
11 |
Trường THPT Trịnh Hoài Đức (Cải tạo, nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT Trịnh Hoài Đức chất lượng cao) |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
4.500 |
|
|
|
B3 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
B4 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
12 |
Trường Tiểu học Lê Thị Trung |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
B5 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.000 |
|
|
|
B6 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
13 |
Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên) |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
B7 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000 |
|
|
|
14 |
Trường Tiểu học Vĩnh Phú |
UBND thành phố Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000 |
|
|
|
C |
UBND thành phố Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167.600 |
|
|
|
C1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.100 |
|
|
|
C2 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
15 |
Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu |
UBND thành phố Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
C3 |
Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
16 |
Khu di tích CM và du lịch sinh thái Hố Lang giai đoạn 1 |
UBND thành phố Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
C4 |
Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
157.500 |
|
|
|
C5 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
157.500 |
|
|
|
17 |
Nâng cấp, mở rộng đường 30 tháng 4 |
UBND thành phố Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
157.500 |
|
|
|
D |
UBND thị xã Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168.710 |
|
|
|
D1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.710 |
|
|
|
D2 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.710 |
|
|
|
18 |
Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ ngã tư xã cũ đến cầu Khánh Vân), phường Khánh Bình, thị xã Tân Uyên |
UBND thị xã Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.710 |
|
|
|
D3 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
D4 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
19 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A), thị xã Tân Uyên |
UBND thị xã Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
D5 |
Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000 |
|
|
|
D6 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000 |
|
|
|
20 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh |
UBND thị xã Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000 |
|
|
|
E |
UBND thị xã Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
|
|
|
E1 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97.700 |
|
|
|
E2 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89.700 |
|
|
|
21 |
Khai thông, uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch Cầu Quan đến sông Thị Tính |
UBND thị xã Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
22 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan |
UBND thị xã Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.700 |
|
|
|
E3 |
Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
23 |
Xây dựng công viên dọc sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát) |
UBND thị xã Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
E4 |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.300 |
|
|
|
E5 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.300 |
|
|
|
24 |
Tuyến đường từ Lộ 7A đến Trung tâm hành chính xã An Điền, thị xã Bến Cát |
UBND thị xã Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
25 |
Xây dựng đường ven sông Thị Tính (đoạn từ Cầu Đò - Đình Bến tranh) |
UBND thị xã Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400 |
|
|
|
F |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000 |
|
|
|
F1 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.000 |
|
|
|
F2 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.000 |
|
|
|
26 |
Xây dựng mới đường ĐH 618 |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.000 |
|
|
|
F3 |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
F4 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
27 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 613 |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
G |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.960 |
|
|
|
G1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.100 |
|
|
|
G2 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.000 |
|
|
|
28 |
Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên quy mô 100 giường; Giai đoạn I: 60 giường) |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.000 |
|
|
|
G3 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
29 |
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
G4 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
30 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
G5 |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.860 |
|
|
|
G6 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.860 |
|
|
|
31 |
Tuyến đường dọc Sông Bé, huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.860 |
|
|
|
H |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.355 |
|
|
|
H1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.555 |
|
|
|
H2 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.555 |
|
|
|
32 |
Xây dựng Đường Trần Quang Diệu nối dài |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.230 |
|
|
|
33 |
Đường ĐH 512 (Đường Kiểm) |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.325 |
|
|
|
H3 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.100 |
|
|
|
H4 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.100 |
|
|
|
34 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐH507 (từ đường ĐT741 đi Trại giam An Phước) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.100 |
|
|
|
H5 |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700 |
2.700 |
|
|
|
H6 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700 |
2.700 |
|
|
|
35 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.504 |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
900 |
|
|
|
36 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.506 |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
900 |
|
|
|
37 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Công Chúa Ngọc Hân qua đoạn 3/2 đi ĐH.501 giáp tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
900 |
|
|
|
I |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91.000 |
91.000 |
|
|
|
I1 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.500 |
90.500 |
|
|
|
I2 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.500 |
90.500 |
|
|
|
38 |
Nâng cấp các tuyến đường còn lại trong khu trung tâm văn hóa thể thao huyện |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
39 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 đoạn từ xã Thanh An đến Định Hiệp - giai đoạn 2 |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
40 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn từ trường THPT Phan Bội Châu đến ngã tư Minh Hòa) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.500 |
20.500 |
|
|
|
I3 |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
I4 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
41 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 749A đoạn qua trung tâm xã Long Hòa |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
IV |
Nhiệm vụ quy hoạch tỉnh Bình Dương |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
B |
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000 |
|
200.000 |
|
|
|
Dự án trọng điểm có tính chất lan tỏa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000 |
|
200.000 |
|
|
1 |
Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
UBND huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000 |
|
200.000 |
|
|
Ghi chú: chi tiết danh mục và mức vốn bố trí cho từng dự án thực hiện theo Nghị quyết về đầu tư công.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.