HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 07 tháng 12 năm 2012 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 06
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg, ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán NSNN năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 3063/QĐ-BTC , ngày 03/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu chi NSNN năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 99/2012/TT-BTC , ngày 19/6/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;
Sau khi xem xét Tờ trình số 65/TTr-UBND, ngày 21/11/2012 và Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 04/12/2012 của UBND tỉnh, báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế ngân sách: Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn dự toán ngân sách địa phương năm 2013, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh, số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2013; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình XDCB năm 2013, cụ thể như sau:
1. Thu trên địa bàn:
Tổng thu NSNN trên địa bàn năm 2013 là: 2.686.000 triệu đồng (bao gồm ghi thu nguồn XSKT là 770.000 triệu đồng). Trong đó:
- Thu từ hoạt động XNK: 165.000 triệu đồng,
- Thu nội địa: 1.751.000 triệu đồng,
Chi tiết các nguồn thu:
+ Thu DNNN TW quản lý: 240.000 triệu đồng,
+ Thu DNNN ĐP quản lý: 345.000 triệu đồng,
+ Thu DN có vốn ĐTNN: 150.000 triệu đồng,
+ Thuế CTN ngoài quốc doanh: 426.250 triệu đồng,
+ Thu thuế SDĐ phi nông nghiệp: 6.400 triệu đồng,
+ Lệ phí trước bạ: 61.080 triệu đồng,
+ Thu tiền sử dụng đất: 96.000 triệu đồng,
+ Thu tiền thuê đất: 11.500 triệu đồng,
+ Thuế thu nhập cá nhân: 204.540 triệu đồng,
+ Thu phí, lệ phí: 34.000 triệu đồng,
* Phí, lệ phí TW: 20.000 triệu đồng,
* Phí, lệ phí ĐP: 14.000 triệu đồng,
+ Thuế bảo vệ môi trường: 144.000 triệu đồng,
+ Thu tiền bán nhà, thuê nhà: 3.130 triệu đồng,
+ Thu khác NS: 29.100 triệu đồng.
- Ghi thu nguồn XSKT: 770.000 triệu đồng.
2. Thu NSĐP được sử dụng: 4.514.748 triệu đồng, gồm:
- NSĐP được hưởng từ các khoản thu nội địa: 1.729.145 triệu đồng
- Bổ sung cân đối ổn định: 935.268 triệu đồng
- Bổ sung có mục tiêu: 429.078 triệu đồng
- Bổ sung lương đến 830.000 đ: 130.410 triệu đồng
- Bổ sung lương từ 830.000 đ lên 1.050.000 đ: 315.816 triệu đồng
- Ghi thu XSKT: 770.000 triệu đồng
- Chuyển nguồn 2012 bù cân đối: 205.031 triệu đồng.
Tổng chi NSĐP năm 2013 là: 4.514.748 triệu đồng (tính trên cơ sở mức lương tối thiểu là 1.050.000 đ). Trong đó:
* Theo phân cấp:
- Cấp tỉnh: 2.466.455 triệu đồng (có 730.000 triệu ghi chi nguồn XSKT).
- Cấp huyện, thành phố: 2.048.293 triệu đồng (có 40.000 triệu đồng bổ sung từ nguồn XSKT).
* Theo lĩnh vực:
- Chi đầu tư phát triển: 552.900 triệu. Trong đó:
+ Cấp tỉnh: 394.000 triệu, bao gồm:
. Chi đầu tư XDCB: 313.478 triệu đồng,
. Chi đầu tư phát triển khác: 80.522 triệu đồng,
+ Cấp huyện, thành phố: 158.900 triệu, bao gồm:
. Chi đầu tư XDCB: 151.120 triệu đồng,
. Trích 20% tiền SDĐ để duy tu, sửa chữa công trình giao thông, thuỷ lợi (10%) và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ (10%): 7.780 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 3.000.103 triệu đồng.
+ Cấp tỉnh: 1.178.000 triệu đồng,
+ Cấp huyện, thành phố: 1.822.103 triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ DTTC: 1.000 triệu.
- Dự phòng ngân sách: 82.190 triệu.
- Chi chương trình mục tiêu quốc gia: 108.555 triệu đồng.
- Ghi chi nguồn XSKT: 770.000 triệu.
Chi tiết một số lĩnh vực quan trọng:
* Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:
Bố trí 1.287.487 triệu đồng, trong đó:
- Cấp tỉnh: 362.042 triệu,
- Cấp huyện, thành phố: 925.445 triệu.
* Sự nghiệp khoa học công nghệ:
Bố trí 29.725 triệu, trong đó:
- Cấp tỉnh: 28.035 triệu;
- Cấp huyện, thành phố: 1.690 triệu.
* Sự nghiệp môi trường:
Bố trí: 45.318 triệu đồng, trong đó:
- Cấp tỉnh: 7.335 triệu,
- Cấp huyện, thành phố: 37.983 triệu.
* Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu.
* Dự phòng ngân sách: Bố trí: 82.190 triệu, trong đó:
- Cấp tỉnh: 54.900 triệu;
- Cấp huyện, thành phố: 27.290 triệu.
B. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH:
- Tổng chi cân đối ngân sách cấp tỉnh theo nhiệm vụ được phân cấp năm 2013 là 1.627.900 triệu đồng (không bao gồm chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới là 1.568.783 triệu và 730.000 triệu từ nguồn thu XSKT). Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 394.000 triệu.
- Chi thường xuyên: 1.178.000 triệu. Bao gồm:
+ Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 362.042 triệu,
+ Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 28.035 triệu,
+ Chi sự nghiệp môi trường: 7.335 triệu,
+ Các khoản chi thường xuyên khác: 780.588 triệu,
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu.
- Dự phòng ngân sách: 54.900 triệu.
- Chi CTMTQG: 108.555 triệu.
- Ghi chi nguồn XSKT: 730.000 triệu.
C. SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI: 1.568.783 triệu đồng, trong đó:
- Bổ sung cân đối: 884.978 triệu.
- Bổ sung tiền lương tăng thêm (đến 1.050.000đ): 422.304 triệu.
- Bổ sung mục tiêu: 261.501 triệu (có 40.000 triệu từ nguồn XSKT).
(Các biểu số liệu đính kèm).
D. VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH XDCB: 1.252.900 triệu đồng (có 700.000 triệu đồng ghi chi XSKT), trong đó:
- Cấp tỉnh: 1.094.000 triệu đồng (có 700.000 triệu đồng XSKT).
- Cấp huyện, thành phố: 158.900 triệu đồng.
(Các biểu vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình XDCB đính kèm).
E. BỐ TRÍ VỐN VAY KHO BẠC NHÀ NƯỚC NĂM 2013 CHO CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN: 300.000 triệu đồng.
(Có bản danh mục công trình kèm theo)
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp lần thứ 06 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2012. Có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu số 1
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND, ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Nội dung thu |
DT 2013 |
So sánh DT 2013 với |
|||
Tổng cộng |
Tỉnh |
Huyện |
DT 2012 |
ƯTH 2012 |
||
I |
THU NỘI ĐỊA |
1.751.000 |
1.263.540 |
487.460 |
106,06 |
120,31 |
1 |
Thu DNNN TW quản lý |
240.000 |
240.000 |
|
100,00 |
141,18 |
2 |
Thu DNNN ĐP quản lý |
345.000 |
345.000 |
|
138,00 |
132,69 |
3 |
Thu DN có vốn đầu tư nước ngoài |
150.000 |
150.000 |
|
136,36 |
130,43 |
4 |
Thu thuế CTN ngoài quốc doanh |
426.250 |
112.000 |
314.250 |
94,72 |
129,17 |
5 |
Thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
6.400 |
0 |
6.400 |
71,11 |
102,40 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
61.080 |
0 |
61.080 |
94,16 |
120,71 |
7 |
Thu tiền sử dụng đất |
96.000 |
57.100 |
38.900 |
80,00 |
56,47 |
8 |
Thu tiền thuê đất |
11.500 |
10.610 |
890 |
88,46 |
141,98 |
9 |
Thuế thu nhập cá nhân |
204.540 |
165.000 |
39.540 |
92,76 |
113,63 |
10 |
Thu phí, lệ phí |
34.000 |
18.700 |
15.300 |
113,33 |
154,55 |
|
Trong đó: Phí, lệ phí TW |
20.000 |
12.050 |
7.950 |
111,11 |
153,85 |
11 |
Thu thuế bảo vệ môi trường |
144.000 |
142.000 |
2.000 |
125,22 |
125,22 |
12 |
Thu tiền bán nhà, thuê nhà thuộc SHNN |
3.130 |
3.130 |
|
62,60 |
89,43 |
13 |
Thu khác ngân sách |
29.100 |
20.000 |
9.100 |
123,31 |
116,40 |
II |
GHI THU NGUỒN XSKT |
770.000 |
770.000 |
|
118,46 |
90,59 |
III |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
165.000 |
165.000 |
|
196,43 |
183,33 |
|
Tổng cộng |
2.686.000 |
2.198.540 |
487.460 |
112,62 |
112,13 |
Biểu số 2
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND, ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung |
Dự toán năm 2013 |
Tỷ trọng % |
|||||
Tổng DT |
Trong đó |
Tổng DT |
Cấp tỉnh |
Khối huyện |
|||
Tỉnh |
Huyện |
||||||
A. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
3.636.193 |
1.627.900 |
2.008.293 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
|
1. Chi đầu tư phát triển |
552.900 |
394.000 |
158.900 |
15,21 |
24,20 |
7,91 |
|
1.1. Chi đầu tư XDCB |
464.598 |
313.478 |
151.120 |
12,78 |
19,26 |
7,52 |
|
. Từ nguồn NS tập trung |
169.300 |
49.300 |
120.000 |
4,66 |
3,03 |
5,98 |
|
. Từ nguồn thu tiền SDĐ |
72.598 |
41.478 |
31.120 |
2,00 |
2,55 |
1,55 |
|
. TW bổ sung có MT |
162.700 |
162.700 |
|
4,47 |
9,99 |
|
|
. Vốn nước ngoài (ODA) |
60.000 |
60.000 |
|
1,65 |
3,69 |
|
|
1.2. Chi đầu tư phát triển khác |
88.302 |
80.522 |
7.780 |
2,43 |
4,95 |
0,39 |
|
. Từ nguồn NS tập trung |
64.900 |
64.900 |
|
1,78 |
3,99 |
|
|
. Từ nguồn thu tiền SDĐ |
23.402 |
15.622 |
7.780 |
0,64 |
0,96 |
0,39 |
|
. Từ nguồn TW bổ sung có MT |
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi thường xuyên |
3.000.103 |
1.178.000 |
1.822.103 |
82,51 |
72,36 |
90,73 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
SN giáo dục - ĐT |
1.287.487 |
362.042 |
925.445 |
35,41 |
22,24 |
46,08 |
|
SN khoa học công nghệ |
29.725 |
28.035 |
1.690 |
0,82 |
1,72 |
0,08 |
|
SN môi trường |
45.318 |
7.335 |
37.983 |
1,25 |
0,45 |
1,89 |
|
Các khoản chi TX khác |
1.637.573 |
780.588 |
856.985 |
45,04 |
47,95 |
42,67 |
|
3. Trích Quỹ dự trữ TC |
1.000 |
1.000 |
|
0,03 |
0,06 |
|
|
4. Dự phòng ngân sách |
82.190 |
54.900 |
27.290 |
2,26 |
3,37 |
1,36 |
|
B. CHI CTMT QUỐC GIA |
108.555 |
108.555 |
|
2,99 |
6,67 |
|
|
C. CHI TỪ NGUỒN THU XSKT |
770.000 |
730.000 |
40.000 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
|
- Chi đầu tư XDCB |
621.702 |
621.702 |
|
80,74 |
85,16 |
|
|
- Chi trả nợ KBNN |
78.298 |
78.298 |
|
10,17 |
10,73 |
|
|
- Chi duy tu, sửa chữa |
70.000 |
30.000 |
40.000 |
9,09 |
4,11 |
100,00 |
|
Tổng chi NSĐP |
4.514.748 |
2.466.455 |
2.048.293 |
|
|
|
DỰ TOÁN NĂM 2013 KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND, ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung |
Tổng cộng |
TPVL |
Long Hồ |
Mang Thít |
Vũng Liêm |
Trà Ôn |
Bình Minh |
Bình Tân |
Tam Bình |
I. TỔNG THU NSNN |
487,460 |
208,000 |
60,820 |
43,800 |
48,200 |
36,220 |
33,200 |
18,500 |
38,720 |
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh |
314,250 |
137,530 |
42,000 |
30,720 |
28,300 |
21,000 |
20,700 |
11,770 |
22,230 |
- Thuế môn bài |
17,310 |
5,900 |
2,200 |
1,950 |
1,900 |
1,700 |
1,010 |
700 |
1,950 |
- Thuế GTGT |
246,020 |
101,980 |
34,000 |
26,590 |
23,500 |
16,000 |
16,300 |
10,150 |
17,500 |
- Thuế TNDN |
44,200 |
27,000 |
4,650 |
1,700 |
2,500 |
2,400 |
3,000 |
800 |
2,150 |
- Thuế TTĐB |
2,025 |
1,400 |
250 |
20 |
30 |
100 |
90 |
15 |
120 |
- Thuế tài nguyên |
1,085 |
250 |
300 |
60 |
110 |
300 |
|
5 |
60 |
- Thu khác |
3,610 |
1,000 |
600 |
400 |
260 |
500 |
300 |
100 |
450 |
2. Lệ phí trước bạ |
61,080 |
28,500 |
6,000 |
3,650 |
5,440 |
4,800 |
4,690 |
2,500 |
5,500 |
3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
6,400 |
3,900 |
600 |
400 |
400 |
200 |
300 |
200 |
400 |
4. Thuế thu nhập cá nhân |
39,540 |
15,000 |
5,000 |
3,300 |
5,200 |
3,600 |
2,500 |
2,400 |
2,540 |
5. Tiền thuê đất |
890 |
70 |
120 |
30 |
160 |
120 |
10 |
30 |
350 |
6. Thu tiền sử dụng đất |
38,900 |
12,000 |
5,000 |
3,000 |
6,500 |
4,000 |
3,000 |
400 |
5,000 |
7. Phí bảo vệ môi trường |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
8. Phí, lệ phí |
15,300 |
6,500 |
1,500 |
1,200 |
1,500 |
1,500 |
1,000 |
600 |
1,500 |
Trong đó: Phí, lệ phí TW |
7,950 |
3,000 |
800 |
600 |
800 |
1,000 |
650 |
300 |
800 |
9. Thu khác ngân sách |
9,100 |
2,500 |
600 |
1,500 |
700 |
1,000 |
1,000 |
600 |
1,200 |
II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG |
479,510 |
205,000 |
60,020 |
43,200 |
47,400 |
35,220 |
32,550 |
18,200 |
37,920 |
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
145,725 |
57,620 |
16,120 |
11,590 |
16,170 |
13,120 |
10,660 |
4,835 |
15,610 |
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
333,785 |
147,380 |
43,900 |
31,610 |
31,230 |
22,100 |
21,890 |
13,365 |
22,310 |
Tỷ lệ điều tiết |
|
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
1,568,783 |
94,530 |
218,230 |
166,888 |
260,295 |
221,178 |
144,499 |
165,390 |
238,713 |
- Thu bổ sung cân đối ổn định |
884,978 |
30,750 |
128,746 |
93,631 |
164,335 |
141,543 |
84,538 |
102,138 |
139,296 |
- Bổ sung chênh lệch lương đến 830.000 đ |
142,398 |
|
22,491 |
18,804 |
22,879 |
21,697 |
11,857 |
16,705 |
27,965 |
- Bổ sung chênh lệch lương từ
830.000 đ |
279,906 |
25,768 |
41,132 |
38,431 |
45,108 |
35,113 |
23,135 |
27,984 |
43,235 |
- Bổ sung mục tiêu |
261,501 |
38,012 |
25,861 |
16,022 |
27,973 |
22,825 |
24,969 |
18,563 |
28,217 |
IV. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
2,048,293 |
299,530 |
278,250 |
210,088 |
307,695 |
256,398 |
177,049 |
183,590 |
276,633 |
1. Chi đầu tư phát triển |
158,900 |
35,000 |
16,000 |
15,000 |
22,500 |
19,000 |
17,000 |
14,400 |
20,000 |
- Chi XDCB tập trung |
120,000 |
23,000 |
11,000 |
12,000 |
16,000 |
15,000 |
14,000 |
14,000 |
15,000 |
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
31,120 |
9,600 |
4,000 |
2,400 |
5,200 |
3,200 |
2,400 |
320 |
4,000 |
- Trích 20% duy tu sửa chữa công
trình |
7,780 |
2,400 |
1,000 |
600 |
1,300 |
800 |
600 |
80 |
1,000 |
2. Chi thường xuyên |
1,862,103 |
259,815 |
258,474 |
192,351 |
280,960 |
233,863 |
157,707 |
166,784 |
253,089 |
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
925,445 |
123,970 |
145,106 |
103,007 |
143,732 |
126,922 |
74,331 |
82,504 |
125,873 |
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
1,690 |
210 |
210 |
210 |
210 |
210 |
210 |
220 |
210 |
- Chi sự nghiệp môi trường |
37,983 |
21,539 |
2,963 |
1,590 |
3,388 |
2,419 |
1,860 |
1,610 |
2,614 |
3. Chi dự phòng |
27,290 |
4,715 |
3,775 |
2,737 |
4,235 |
3,535 |
2,342 |
2,407 |
3,544 |
V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
261,501 |
38,012 |
25,861 |
16,022 |
27,973 |
22,825 |
24,969 |
18,563 |
28,217 |
- KP chi trả tiền điện quốc lộ |
8,379 |
3,000 |
2,892 |
|
45 |
297 |
1,000 |
350 |
795 |
- KP tiểu đội bảo vệ HU + UB huyện, TP |
2,155 |
260 |
325 |
260 |
260 |
270 |
260 |
260 |
260 |
- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ |
9,692 |
942 |
1,597 |
724 |
2,020 |
1,242 |
1,092 |
792 |
1,283 |
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm |
1,268 |
87 |
175 |
165 |
252 |
188 |
82 |
121 |
198 |
- BS KP thu gom vận chuyển rác TPVL |
19,404 |
19,404 |
|
|
|
|
|
|
|
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí |
26,202 |
650 |
3,250 |
2,800 |
5,300 |
5,000 |
1,600 |
2,302 |
5,300 |
- Tăng KP hoạt động ấp, khóm |
5,076 |
348 |
702 |
660 |
1,008 |
750 |
330 |
486 |
792 |
- Tăng lương niên hạn |
32,451 |
3,502 |
4,030 |
3,178 |
5,774 |
4,152 |
2,799 |
4,132 |
4,884 |
- Tăng biên chế |
3,995 |
58 |
763 |
|
|
309 |
915 |
828 |
1,122 |
- KP 02 xã, phường mới thành lập |
8,934 |
|
|
|
|
|
8,934 |
|
|
- Tăng tổ tự quản |
3,557 |
427 |
624 |
458 |
577 |
474 |
48 |
325 |
624 |
- Tăng nhà văn hoá |
100 |
|
|
|
|
|
|
20 |
80 |
- Thành lập HTX mới |
72 |
|
48 |
|
|
|
|
|
24 |
- Trang phục HĐND |
1,310 |
|
|
|
|
|
|
520 |
790 |
- KP tiếp dân, hoà giải, thủ tục HC, khác |
3,476 |
70 |
1,090 |
16 |
1,424 |
|
|
|
876 |
- Luật DQTV và Công an xã |
36,371 |
2,764 |
5,365 |
4,061 |
5,813 |
5,143 |
3,609 |
3,427 |
6,189 |
- Bổ sung KP thực hiện NĐ 67 và NĐ13 |
59,059 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT |
40,000 |
6,500 |
5,000 |
3,700 |
5,500 |
5,000 |
4,300 |
5,000 |
5,000 |
Biểu số 3
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND, ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Nội dung |
Năm 2012 |
|
Dự toán năm 2013 |
Dự toán 2013 so với DT 2012 |
||||||||
Dự toán |
Trong đó |
Tổng DT |
Trong đó |
Tổng DT tăng |
Cấp tỉnh tăng |
Khối huyện tăng |
||||||
Tỉnh |
Huyện |
Tỉnh |
Huyện |
Số tiền |
% |
Số tiền |
% |
Số tiền |
% |
|||
I. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
3.227.700 |
1.594.040 |
1.633.660 |
3.744.748 |
1.736.455 |
2.008.293 |
408.493 |
12,66 |
142.415 |
8,93 |
374.633 |
22,93 |
1. Chi đầu tư phát triển |
700.630 |
543.430 |
157.200 |
552.900 |
394.000 |
158.900 |
-147.730 |
-21,09 |
-149.430 |
-27,50 |
1.700 |
1,08 |
1.1. Chi đầu tư XDCB |
623.852 |
474.092 |
149.760 |
464.598 |
313.478 |
151.120 |
-159.254 |
-25,53 |
-160.614 |
-33,88 |
1.360 |
0,91 |
. Từ nguồn NS tập trung |
221.250 |
101.250 |
120.000 |
169.300 |
49.300 |
120.000 |
-51.950 |
-23,48 |
-51.950 |
-51,31 |
|
|
. Từ nguồn thu tiền SDĐ |
76.602 |
46.842 |
29.760 |
72.598 |
41.478 |
31.120 |
-4.004 |
-5,23 |
-5.364 |
-11,45 |
1.360 |
4,57 |
. TW bổ sung có MT |
261.000 |
261.000 |
|
162.700 |
162.700 |
|
-98.300 |
-37,66 |
-98.300 |
-37,66 |
|
|
. Vốn ngoài nước (ODA) |
65.000 |
65.000 |
|
60.000 |
60.000 |
|
-5.000 |
-7,69 |
-5.000 |
-7,69 |
|
|
1.2. Chi đầu tư PT khác |
76.778 |
69.338 |
7.440 |
88.302 |
80.522 |
7.780 |
11.524 |
15,01 |
11.184 |
16,13 |
340 |
|
. Từ nguồn NS tập trung |
12.950 |
12.950 |
|
64.900 |
64.900 |
|
51.950 |
401,16 |
51.950 |
401,16 |
|
|
. Từ nguồn thu tiền SDĐ |
43.398 |
35.958 |
7.440 |
23.402 |
15.622 |
7.780 |
-19.996 |
|
-20.336 |
-56,55 |
340 |
|
.TW bổ sung có mục tiêu |
20.430 |
20.430 |
|
|
|
|
-20.430 |
|
-20.430 |
-100,00 |
|
|
2. Chi thường xuyên |
2.422.280 |
972.741 |
1.449.539 |
3.000.103 |
1.178.000 |
1.822.103 |
577.823 |
23,85 |
205.259 |
21,10 |
372.564 |
25,70 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN giáo dục - ĐT |
1.069.759 |
338.030 |
731.729 |
1.287.487 |
362.042 |
925.445 |
217.728 |
20,35 |
24.012 |
7,10 |
193.716 |
26,47 |
SN khoa học công nghệ |
21.465 |
19.775 |
1.690 |
29.725 |
28.035 |
1.690 |
8.260 |
38,48 |
8.260 |
41,77 |
|
|
SN môi trường |
45.318 |
7.335 |
37.983 |
45.318 |
7.335 |
37.983 |
|
|
|
|
|
|
Các khoản chi TX khác |
1.285.738 |
607.601 |
678.137 |
1.637.573 |
780.588 |
856.985 |
351.835 |
27,36 |
172.987 |
28,47 |
178.848 |
26,37 |
3. Trích Quỹ dự trữ TC |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4. Dự phòng ngân sách |
74.790 |
47.869 |
26.921 |
82.190 |
54.900 |
27.290 |
7.400 |
9,89 |
7.031 |
14,69 |
369 |
1,37 |
5. Chi CTMT quốc gia |
|
|
|
108.555 |
108.555 |
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi tạo nguồn CCTL |
29.000 |
29.000 |
|
|
|
|
-29.000 |
-100,00 |
-29.000 |
-100,00 |
|
|
II. CHI TỪ NGUỒN XSKT |
650.000 |
617.500 |
32.500 |
770.000 |
730.000 |
40.000 |
120.000 |
18,46 |
112.500 |
18,22 |
7.500 |
23,08 |
- Chi đầu tư XDCB |
504.398 |
504.398 |
|
621.702 |
621.702 |
|
117.304 |
23,26 |
117.304 |
23,26 |
|
|
- Chi trả nợ KBNN |
80.602 |
80.602 |
|
78.298 |
78.298 |
|
|
|
-2.304 |
-2,86 |
|
|
- Chi duy tu sửa chữa |
65.000 |
32.500 |
32.500 |
70.000 |
30.000 |
40.000 |
5.000 |
7,69 |
-2.500 |
-7,69 |
7.500 |
23,08 |
|
3.877.700 |
2.211.540 |
1.666.160 |
4.514.748 |
2.466.455 |
2.048.293 |
637.048 |
16,43 |
254.915 |
11,53 |
382.133 |
22,93 |
TỔNG HỢP GIAO SỐ DỰ TOÁN NGÀNH TỈNH NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND, ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Tên đơn vị |
Biên chế |
Cộng |
9 |
XT TM |
Sự nghiệp văn xã |
QLHC |
ANQP |
Khác NS |
TW BS có MT và hỗ trợ |
SN MT |
|||||||||
Tổng SN NN |
SNTL |
SNGT |
KTTC |
SN KT khác |
GD ĐT |
Y tế |
VHTT |
TDTT |
SN XH |
SN KH |
||||||||||
1 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
396 |
76,521 |
53,002 |
13,342 |
|
150 |
|
280 |
2,310 |
|
|
|
|
130 |
7,307 |
|
|
|
|
|
Văn phòng sở |
47 |
16,181 |
1,377 |
11,000 |
|
|
|
|
80 |
|
|
|
|
|
3,724 |
|
|
|
|
|
Chi cục HTX và PTNT |
24 |
1,925 |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,845 |
|
|
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm |
6 |
605 |
|
|
|
|
|
|
35 |
|
|
|
|
|
570 |
|
|
|
|
|
Chi cục NLS và TS |
14 |
1,375 |
207 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,168 |
|
|
|
|
|
VP BCĐ nông thôn mới |
|
260 |
260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thú y |
76 |
6,072 |
6,022 |
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Bảo vệ thực vật |
54 |
4,047 |
4,047 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Khuyến nông |
66 |
7,428 |
5,328 |
|
|
100 |
|
|
2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thuỷ sản |
27 |
2,323 |
2,243 |
|
|
50 |
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thuỷ lợi |
22 |
2,347 |
|
2,342 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm giống NN |
42 |
2,868 |
2,838 |
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT thông tin nông nghiệp |
18 |
2,337 |
1,847 |
|
|
|
|
280 |
80 |
|
|
|
|
130 |
|
|
|
|
|
|
XD cánh đồng mẫu lớn |
|
19,353 |
19,353 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CT giống + KN và tam nông |
|
9,400 |
9,400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Giao thông vận tải |
158 |
25,356 |
|
|
21,658 |
|
|
|
48 |
|
|
|
|
|
3,650 |
|
|
|
|
|
Văn phòng sở |
30 |
15,650 |
|
|
12,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,650 |
|
|
|
|
|
Thanh tra giao thông |
42 |
2,619 |
|
|
2,589 |
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cảng vụ đường thuỷ |
12 |
885 |
|
|
875 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT quản lý và SC CTGT |
74 |
6,202 |
|
|
6,194 |
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Tài nguyên MT |
129 |
17,753 |
|
|
|
130 |
7,088 |
|
100 |
|
|
|
|
30 |
5,025 |
|
|
|
5,380 |
|
Văn phòng sở |
41 |
11,008 |
|
|
|
|
2,905 |
|
70 |
|
|
|
|
30 |
3,753 |
|
|
|
4,250 |
|
TT công nghệ thông tin |
18 |
1,541 |
|
|
|
130 |
1,411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục môi trường |
16 |
2,417 |
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
1,272 |
|
|
|
1,130 |
|
Văn phòng ĐKQSD đất |
30 |
1,601 |
|
|
|
|
1,601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT khai thác PT quỹ đất |
24 |
1,186 |
|
|
|
|
1,171 |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Tài chính |
78 |
8,525 |
|
|
|
|
627 |
|
410 |
|
|
|
|
537 |
6,951 |
|
|
|
|
|
VP Sở TC |
68 |
7,168 |
|
|
|
|
|
|
410 |
|
|
|
|
87 |
6,671 |
|
|
|
|
|
Phần mềm QLTS công |
|
730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
280 |
|
|
|
|
|
TT TT tư vấn và DVTC |
10 |
627 |
|
|
|
|
627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Công thương |
140 |
16,401 |
|
|
|
1,599 |
3,554 |
1,250 |
175 |
|
|
|
|
54 |
9,684 |
|
|
|
85 |
|
Văn phòng sở |
47 |
5,143 |
|
|
|
155 |
279 |
|
40 |
|
|
|
|
37 |
4,547 |
|
|
|
85 |
|
Chi cục QLTT |
52 |
6,519 |
|
|
|
1,300 |
|
|
65 |
|
|
|
|
17 |
5,137 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Khuyến công |
25 |
2,303 |
|
|
|
|
2,253 |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm XTTM |
16 |
2,436 |
|
|
|
144 |
1,022 |
1,250 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Xây dựng |
82 |
8,043 |
|
|
|
372 |
2,132 |
|
70 |
|
|
|
|
25 |
5,444 |
|
|
|
|
|
Văn phòng sở |
41 |
4,303 |
|
|
|
120 |
300 |
|
33 |
|
|
|
|
25 |
3,825 |
|
|
|
|
|
TT Quản lý và PT nhà ở |
25 |
2,096 |
|
|
|
252 |
1,832 |
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh tra xây dựng |
16 |
1,644 |
|
|
|
|
|
|
25 |
|
|
|
|
|
1,619 |
|
|
|
|
7 |
Sở Tư pháp |
71 |
7,146 |
|
|
|
43 |
2,983 |
|
180 |
|
|
|
|
15 |
3,925 |
|
|
|
|
|
Văn phòng sở |
36 |
4,073 |
|
|
|
43 |
|
|
90 |
|
|
|
|
15 |
3,925 |
|
|
|
|
|
Phòng công chứng NN số 1 |
6 |
367 |
|
|
|
|
367 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng công chứng NN số 2 |
5 |
389 |
|
|
|
|
389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Dịch vụ bán đấu giá TS |
6 |
335 |
|
|
|
|
335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Trợ giúp pháp lý |
18 |
1,982 |
|
|
|
|
1,892 |
|
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
56 |
7,493 |
|
|
|
|
1,482 |
1,430 |
107 |
|
|
|
|
50 |
4,424 |
|
|
|
|
|
Văn phòng sở |
43 |
5,071 |
|
|
|
|
510 |
|
87 |
|
|
|
|
50 |
4,424 |
|
|
|
|
|
TT XT đầu tư và hỗ trợ DN |
13 |
2,422 |
|
|
|
|
972 |
1,430 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Văn hoá TT và DL |
263 |
50,885 |
|
|
|
550 |
752 |
700 |
18,274 |
|
13,841 |
11,598 |
|
76 |
5,094 |
|
|
|
|
|
Văn phòng sở |
52 |
9,505 |
|
|
|
500 |
120 |
|
445 |
|
2,600 |
700 |
|
46 |
5,094 |
|
|
|
|
|
Thư viện |
29 |
3,024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo tàng |
26 |
2,231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDT |
19 |
2,373 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,373 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm XT du lịch |
10 |
1,412 |
|
|
|
50 |
632 |
700 |
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
Trung tâm VHTT |
28 |
3,613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm TDTT |
26 |
10,898 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,898 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường NK TDTT |
58 |
16,416 |
|
|
|
|
|
|
16,416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường VHNT |
15 |
1,413 |
|
|
|
|
|
|
1,413 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND |
25 |
5,116 |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
70 |
20 |
5,016 |
|
|
|
|
11 |
Thanh tra tỉnh |
39 |
6,093 |
|
|
|
930 |
300 |
|
88 |
|
|
|
|
45 |
4,730 |
|
|
|
|
12 |
Sở Nội vụ |
87 |
15,429 |
|
|
|
|
2,048 |
|
816 |
|
|
|
750 |
5 |
5,540 |
90 |
6,180 |
|
|
|
Văn phòng sở |
37 |
4,509 |
|
|
|
|
270 |
|
750 |
|
|
|
|
5 |
3,484 |
|
|
|
|
|
Ban Thi đua khen thưởng |
12 |
7,134 |
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
946 |
|
6,180 |
|
|
|
Ban Tôn giáo |
13 |
2,000 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
750 |
|
1,110 |
90 |
|
|
|
|
Chi cục VT lưu trữ |
25 |
1,786 |
|
|
|
|
1,778 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Thông tin và T.Thông |
56 |
5,743 |
|
|
|
360 |
|
|
95 |
|
185 |
|
|
1,974 |
3,129 |
|
|
|
|
|
Văn phòng sở |
31 |
3,521 |
|
|
|
100 |
|
|
60 |
|
185 |
|
|
47 |
3,129 |
|
|
|
|
|
Trung tâm CN TT và TT |
25 |
2,222 |
|
|
|
260 |
|
|
35 |
|
|
|
|
1,927 |
|
|
|
|
|
14 |
Sở Lao động TB và XH |
185 |
30,068 |
|
|
|
360 |
|
|
4,402 |
|
|
|
19,553 |
37 |
5,716 |
|
|
|
|
|
Văn phòng sở |
62 |
15,798 |
|
|
|
300 |
|
|
3,055 |
|
|
|
7,500 |
37 |
4,906 |
|
|
|
|
|
CC phòng chống tệ nạn |
9 |
810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
810 |
|
|
|
|
|
TT giới thiệu việc làm |
17 |
1,287 |
|
|
|
|
|
|
1,287 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT giáo dục lao động XH |
41 |
6,383 |
|
|
|
60 |
|
|
30 |
|
|
|
6,293 |
|
|
|
|
|
|
|
TT bảo trợ xã hội |
56 |
5,790 |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
5,760 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Khoa học Công nghệ |
85 |
25,727 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
21,557 |
4,165 |
|
|
|
|
|
Văn phòng sở |
26 |
19,488 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,900 |
2,588 |
|
|
|
|
|
Chi cục Tiêu chuẩn ĐLCL |
15 |
1,917 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
340 |
1,577 |
|
|
|
|
|
TT UD tiến bộ KH và CN |
20 |
1,682 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,682 |
|
|
|
|
|
|
TT KTTC ĐLCL |
12 |
808 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
803 |
|
|
|
|
|
|
TT Tin học và TT KH CN |
12 |
1,832 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,832 |
|
|
|
|
|
16 |
Sở Giáo dục và ĐT |
3,473 |
273,136 |
|
|
|
|
|
|
267,586 |
|
|
|
|
|
5,550 |
|
|
|
|
|
Văn phòng sở |
55 |
5,550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,550 |
|
|
|
|
|
SNGD ngành |
3,332 |
251,350 |
|
|
|
|
|
|
251,350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp đào tạo |
|
5,100 |
|
|
|
|
|
|
5,100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Sư phạm |
86 |
11,136 |
|
|
|
|
|
|
11,136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Y tế |
3,481 |
216,587 |
|
|
|
|
|
|
9,000 |
201,041 |
|
|
|
|
6,106 |
|
|
|
440 |
|
Văn phòng sở |
34 |
12,653 |
|
|
|
|
|
|
9,000 |
|
|
|
|
|
3,213 |
|
|
|
440 |
|
SNYT ngành tỉnh |
|
50,355 |
|
|
|
|
|
|
|
50,355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Dân số |
18 |
10,368 |
|
|
|
|
|
|
|
8,806 |
|
|
|
|
1,562 |
|
|
|
|
|
Chi cục VSATTP |
16 |
1,331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,331 |
|
|
|
|
|
Khối chữa bệnh (tỉnh) |
750 |
34,200 |
|
|
|
|
|
|
|
34,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối phòng bệnh (tỉnh) |
242 |
11,880 |
|
|
|
|
|
|
|
11,880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối chữa bệnh (huyện) |
1,132 |
35,550 |
|
|
|
|
|
|
|
35,550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối phòng bệnh (huyện) |
280 |
12,950 |
|
|
|
|
|
|
|
12,950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng khám ĐKKV |
24 |
2,100 |
|
|
|
|
|
|
|
2,100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các trạm y tế xã |
937 |
42,800 |
|
|
|
|
|
|
|
42,800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Dân số các huyện, TP |
48 |
2,400 |
|
|
|
|
|
|
|
2,400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Ban Bảo vệ sức khoẻ |
19 |
9,687 |
|
|
|
300 |
|
|
|
9,387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
UBND tỉnh |
106 |
13,654 |
|
|
|
|
1,420 |
|
68 |
|
|
|
300 |
1,126 |
10,740 |
|
|
|
|
|
VP UBND tỉnh |
81 |
11,100 |
|
|
|
|
|
|
60 |
|
|
|
300 |
|
10,740 |
|
|
|
|
|
Trung tâm Công báo |
10 |
1,428 |
|
|
|
|
1,420 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Tin học |
15 |
1,126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,126 |
|
|
|
|
|
20 |
Ban Dân tộc |
13 |
1,455 |
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
82 |
20 |
1,333 |
|
|
|
|
21 |
BQL các khu CN |
23 |
2,231 |
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
25 |
2,170 |
|
|
|
20 |
22 |
Liên minh HTX |
15 |
1,517 |
|
|
|
|
1,417 |
|
86 |
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
23 |
BCĐ PC tham nhũng |
7 |
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000 |
|
|
|
|
24 |
LH các hội KH và KT |
4 |
1,241 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,241 |
|
|
|
|
|
25 |
Ban Dân vận |
21 |
2,925 |
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
|
|
2,775 |
|
|
|
|
26 |
Khối đoàn thể |
141 |
24,849 |
556 |
|
|
1,530 |
4,000 |
120 |
829 |
658 |
388 |
|
1,351 |
14 |
15,403 |
|
|
|
|
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
18 |
2,222 |
|
|
|
|
|
|
204 |
|
|
|
|
|
2,018 |
|
|
|
|
|
Tỉnh Đoàn |
25 |
4,324 |
|
|
|
800 |
|
|
205 |
|
|
|
947 |
|
2,372 |
|
|
|
|
|
UB Mặt trận tổ quốc |
20 |
3,722 |
|
|
|
490 |
|
|
75 |
|
70 |
|
404 |
|
2,683 |
|
|
|
|
|
Hội Nông dân |
17 |
3,249 |
132 |
|
|
80 |
|
70 |
90 |
|
|
|
|
14 |
2,863 |
|
|
|
|
|
Hội Nhà báo |
4 |
480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
430 |
|
|
|
|
|
Hội Cựu chiến binh |
13 |
1,949 |
|
|
|
160 |
|
|
65 |
|
|
|
|
|
1,724 |
|
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật |
13 |
1,308 |
|
|
|
|
|
|
|
|
268 |
|
|
|
1,040 |
|
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ |
12 |
1,559 |
|
|
|
|
|
|
130 |
18 |
|
|
|
|
1,411 |
|
|
|
|
|
Hội Đông y |
6 |
640 |
|
|
|
|
|
|
|
640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên hiệp các tổ chức HN |
10 |
4,862 |
|
|
|
|
4,000 |
|
|
|
|
|
|
|
862 |
|
|
|
|
|
Hội Làm vườn |
3 |
534 |
424 |
|
|
|
|
50 |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
TT HĐ thanh thiếu niên |
10 |
1,684 |
|
|
|
|
|
|
18 |
|
1,666 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Khối trường |
486 |
38,690 |
|
|
|
270 |
|
|
38,410 |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
Trường Chính trị Phạm Hùng |
56 |
10,890 |
|
|
|
270 |
|
|
10,610 |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
Trường CĐ - Tài chính |
126 |
5,443 |
|
|
|
|
|
|
5,443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng CĐ |
179 |
11,677 |
|
|
|
|
|
|
11,677 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung học Y tế |
35 |
2,637 |
|
|
|
|
|
|
2,637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung cấp Nghề |
90 |
8,043 |
|
|
|
|
|
|
8,043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Đề tài CS cấp cho các ngành |
|
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000 |
|
|
|
|
|
30 |
Các hội khác |
10 |
3,491 |
|
|
|
|
152 |
|
630 |
160 |
|
50 |
30 |
30 |
2,439 |
|
|
|
|
|
- Hội Sinh vật cảnh |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
- Hội NN CĐ da cam |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
- Hội Người cao tuổi |
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
220 |
|
|
|
|
|
- Hội Luật gia |
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
|
|
- Hội Khuyến học |
|
370 |
|
|
|
|
|
|
370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội KH khối cơ quan |
|
160 |
|
|
|
|
|
|
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội giáo chức |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội sinh viên |
|
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
|
|
|
- Hội cựu th. niên xung phong |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
|
|
|
|
|
- Ban vận động hiến máu |
2 |
386 |
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
346 |
|
|
|
|
|
- UB Đoàn kết Công giáo |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
|
|
- Hiệp hội Công thương |
|
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
|
|
|
|
|
- Hội Người tù KC |
|
339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
339 |
|
|
|
|
|
- Hội DN vừa và nhỏ |
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
- Hội nghề gốm |
|
60 |
|
|
|
|
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội tin học |
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
- Hội bảo vệ QLNTD |
|
92 |
|
|
|
|
92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội người mù |
6 |
334 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
334 |
|
|
|
|
|
- Hội ĐKSS yêu nước |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
|
|
- Ban thanh toán nợ |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
- Liên đoàn lao động |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội châm cứu |
2 |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hiệp hội Thuỷ sản |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
31 |
Công ty C.trình công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Công an tỉnh |
|
12,900 |
|
|
|
|
|
|
3,460 |
|
230 |
|
|
|
|
8,910 |
|
|
300 |
33 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
15,106 |
|
|
|
|
|
|
4,323 |
|
|
|
|
|
|
10,783 |
|
|
|
34 |
Văn phòng Tỉnh uỷ |
193 |
45,716 |
|
|
|
615 |
|
|
2,291 |
|
|
|
1,248 |
|
35,929 |
|
5,633 |
|
|
35 |
Báo Vĩnh Long |
45 |
7,704 |
|
|
|
|
|
|
65 |
|
4,481 |
|
|
|
3,158 |
|
|
|
|
36 |
Quỹ Hỗ trợ nông dân |
|
1,000 |
|
|
|
|
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Quà tết đ. tượng ch. sách |
|
5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000 |
|
|
|
|
|
|
38 |
Hỗ trợ chính sách theo NĐ 67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
KCB người nghèo |
|
30,852 |
|
|
|
|
|
|
|
30,852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
KCB trẻ em dưới 6t |
|
32,907 |
|
|
|
|
|
|
|
32,907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
KP để mua xe |
|
4,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,000 |
|
|
|
|
|
SỐ GIAO DỰ TOÁN 2013 |
9,897 |
1,054,631 |
53,558 |
13,342 |
21,658 |
7,209 |
28,955 |
3,780 |
354,042 |
275,005 |
20,791 |
11,648 |
28,384 |
28,035 |
170,403 |
19,783 |
11,813 |
|
6,225 |
|
PHÂN SAU 2013 |
|
123,369 |
|
|
|
|
3,500 |
|
8,000 |
1,000 |
500 |
8,500 |
|
|
2,936 |
|
|
97,823 |
1,110 |
|
TỔNG DỰ TOÁN 2013 |
9,897 |
1,178,000 |
53,558 |
13,342 |
21,658 |
7,209 |
32,455 |
3,780 |
362,042 |
276,005 |
21,291 |
20,148 |
28,384 |
28,035 |
173,339 |
19,783 |
11,813 |
97,823 |
7,335 |
Biểu số 5
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NS CẤP TỈNH NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND, ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
DỰ TOÁN |
% so sánh |
Tỉ trọng |
2012 |
2013 |
2013/2012 |
||
TỔNG CHI NSĐP QUẢN LÝ (A +B) |
2.211.540 |
2.357.900 |
106,62 |
|
A. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
1.594.040 |
1.627.900 |
102,12 |
|
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
543.430 |
394.000 |
72,50 |
16,71 |
- Chi XDCB |
493.490 |
313.478 |
63,52 |
13,29 |
+ Từ nguồn NS tập trung |
101.250 |
49.300 |
48,69 |
2,09 |
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
66.240 |
41.478 |
62,62 |
1,76 |
+ Từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu |
261.000 |
162.700 |
62,34 |
6,90 |
+ Vốn nước ngoài (ODA) |
65.000 |
60.000 |
92,31 |
2,54 |
- Chi đầu tư phát triển khác |
49.940 |
80.522 |
161,24 |
3,41 |
+ Từ nguồn NS tập trung |
12.950 |
64.900 |
501,16 |
2,75 |
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
16.560 |
15.622 |
94,34 |
0,66 |
+ Từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu |
20.430 |
|
0,00 |
0,00 |
II. CHI THUỜNG XUYÊN |
972.741 |
1.178.000 |
121,10 |
49,96 |
- Chi hỗ trợ thu hút đầu tư - xúc tiến thương mại |
3.397 |
3.780 |
111,27 |
0,16 |
- Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
4.338 |
4.481 |
103,30 |
0,19 |
- Chi sự nghiệp kinh tế |
114.712 |
128.222 |
111,78 |
5,44 |
+ Sự nghiệp nông nghiệp |
49.876 |
53.558 |
107,38 |
2,27 |
+ Sự nghiệp thuỷ lợi |
12.930 |
13.342 |
103,19 |
0,57 |
+ Sự nghiệp giao thông |
19.015 |
21.658 |
113,90 |
0,92 |
+ Kiến thiết thị chính |
5.417 |
7.209 |
133,08 |
0,31 |
+ Sự nghiệp kinh tế khác |
27.474 |
32.455 |
118,13 |
1,38 |
- Chi sự nghiệp môi trường |
7.335 |
7.335 |
100,00 |
0,31 |
- Chi sự nghiệp văn xã |
670.946 |
731.424 |
109,01 |
31,02 |
+ Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
340.091 |
362.042 |
106,45 |
15,35 |
+ Sự nghiệp y tế |
237.297 |
276.005 |
116,31 |
11,71 |
+ Sự nghiệp văn hoá thông tin |
17.497 |
16.810 |
96,07 |
0,71 |
+ Sự nghiệp thể dục thể thao |
12.294 |
20.148 |
163,88 |
0,85 |
+ Sự nghiệp khoa học công nghệ |
19.775 |
28.035 |
141,77 |
1,19 |
+ Sự nghiệp xã hội |
43.992 |
28.384 |
64,52 |
1,20 |
- Chi quản lý hành chính |
139.721 |
173.339 |
124,06 |
7,35 |
+ Quản lý nhà nước |
89.510 |
106.699 |
119,20 |
4,53 |
+ Khối Đảng |
27.535 |
41.862 |
152,03 |
1,78 |
+ Khối đoàn thể |
13.676 |
17.842 |
130,46 |
0,76 |
+ Khác |
9.000 |
6.936 |
77,07 |
0,29 |
- Chi an ninh - quốc phòng |
20.074 |
19.783 |
98,55 |
0,84 |
+ An ninh |
5.330 |
9.000 |
168,86 |
0,38 |
+ Quốc phòng |
14.744 |
10.783 |
73,13 |
0,46 |
- Chi khác ngân sách |
7.726 |
11.813 |
152,90 |
0,50 |
III. CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
1.000 |
100,00 |
0,04 |
IV. DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
47.869 |
54.900 |
114,69 |
2,33 |
V. CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG |
29.000 |
|
0,00 |
0,00 |
B. CHI CTMT QUỐC GIA |
|
108.555 |
|
|
C. CHI TỪ NGUỒN THU XSKT |
617.500 |
730.000 |
118,22 |
|
- Chi đầu tư XDCB |
504.398 |
621.702 |
123,26 |
85,16 |
- Chi trả nợ KBNN |
80.602 |
78.298 |
97,14 |
10,73 |
- Chi duy tu sửa chữa công trình YT, GD, phúc lợi |
32.500 |
30.000 |
92,31 |
4,11 |
D. BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
1.172.612 |
1.568.783 |
133,79 |
|
- Bổ sung cân đối |
884.978 |
884.978 |
100,00 |
|
- Bổ sung tiền lương tăng thêm |
142.398 |
422.304 |
296,57 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
145.236 |
261.501 |
180,05 |
|
Cộng (A+B+C+D) |
3.384.152 |
4.656.683 |
137,60 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND, ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/Công trình |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí vốn từ khởi công đến hết năm 2012 |
Kế hoạch năm 2012 |
Kế hoạch năm 2013 |
Ghi chú |
|
Số quyết định, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
3,052,363 |
971,450 |
939,200 |
1,030,200 |
|
A |
NGUỒN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
369,182 |
120,842 |
234,200 |
234,200 |
|
B |
NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
210,459 |
30,905 |
120,000 |
96,000 |
|
C |
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
2,472,722 |
819,703 |
585,000 |
700,000 |
|
|
BỐ TRÍ CỤ THỂ TỪNG CÔNG TRÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
NGUỒN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
369,182 |
120,842 |
234,200 |
234,200 |
|
I |
KHỐI SỞ BAN NGÀNH TỈNH |
|
|
|
|
369,182 |
120,842 |
114,200 |
114,200 |
|
1 |
Trả nợ kho bạc nhà nước năm 2010 |
|
|
|
|
|
|
- |
17,500 |
|
2 |
Quy hoạch, CBĐT-CBTHDA |
|
|
|
|
|
|
25,000 |
35,900 |
|
3 |
Chi trả nợ ngân hàng phát triển c.nhánh Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
7,800 |
10,000 |
|
4 |
Hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
|
|
|
|
|
|
1,500 |
1,500 |
|
5 |
Chi trả bồi hoàn đường vào UBND xã Long Phước và đường vào nhà thờ thân sinh cố Chủ tịch HĐBT Phạm Hùng |
|
|
|
3202/UBND-KTTH ngày 23/11/2011 |
|
|
|
6,000 |
Hoàn trả tạm ứng cho ngân sách |
|
* Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
342,182 |
108,842 |
19,800 |
30,300 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Huyện uỷ Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
TT.Vũng Liêm |
16.137 m2 |
2011-2013 |
2332/QĐ-UBND ngày 01/12/2011 |
48,273 |
11,236 |
8,000 |
10,000 |
Dự kiến bổ sung thêm trong nguồn vốn vay KBNN năm 2013: 18,0 tỷ đồng |
2 |
Trại giống vật nuôi nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long |
Vũng Liêm |
240 nái sinh sản |
2010-2013 |
481/QĐ-UBND, ngày 03/4/2012 |
54,109 |
23,769 |
10,000 |
7,000 |
Chưa kể nguồn TW hỗ trợ và dự kiến bổ sung thêm trong nguồn vốn vay KBNN năm 2013: 15,0 tỷ đồng |
3 |
Sửa chữa nhà làm việc, nhà vệ sinh, nhà ăn BCH quân sự xã |
các xã |
36m2/trụ sở |
2012-2014 |
Nhiều quyết định |
19,800 |
4,600 |
4,400 |
3,300 |
|
4 |
Hỗ trợ xây dựng trụ sở xã |
các xã |
01 trệt+01 lầu/1TrS |
2009-2015 |
Nhiều quyết định |
220,000 |
69,237 |
41,745 |
10,000 |
Dự kiến bổ sung thêm trong nguồn vốn vay KBNN năm 2013: 40,0 tỷ đồng |
|
* Các công trình khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
27,000 |
12,000 |
60,100 |
13,000 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường vào UBND xã Trung Hiệp, huyện Vũng Liêm |
Vũng Liêm |
5km |
2012-2013 |
1433/QĐ-UBND ngày 12/9/2012 |
27,000 |
12,000 |
12,000 |
13,000 |
|
II |
KHỐI HUYỆN-THÀNH PHỐ (P/c theo tiêu chí, định mức) |
|
|
|
|
|
|
120,000 |
120,000 |
|
1 |
- Thành phố Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
23,000 |
23,000 |
|
2 |
- Huyện Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
14,000 |
14,000 |
|
3 |
- Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
|
|
11,000 |
11,000 |
|
4 |
- Huyện Mang Thít |
|
|
|
|
|
|
12,000 |
12,000 |
|
5 |
- Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
|
16,000 |
16,000 |
|
6 |
- Huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
|
|
15,000 |
15,000 |
|
7 |
- Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
|
15,000 |
15,000 |
|
8 |
- Huyện Bình Tân |
|
|
|
|
|
|
14,000 |
14,000 |
|
B |
NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
210,459 |
30,905 |
120,000 |
96,000 |
|
I |
KHỐI SỞ BAN NGÀNH TỈNH |
|
|
|
|
210,459 |
30,905 |
82,800 |
58,800 |
|
a) |
Chuyển sang vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
16,560 |
11,420 |
|
|
Duy tu sửa chữa cầu đường 10%, chỉnh lý hồ sơ đất đai 10% (chuyển sang vốn sự nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
16,560 |
11,420 |
|
b) |
Đầu tư phát triển |
|
|
|
|
210,459 |
30,905 |
66,240 |
47,380 |
|
1 |
Trả nợ kho bạc Nhà nước năm 2010 |
|
|
|
|
- |
- |
19,398 |
4,202 |
|
2 |
Chi trả bồi thường công trình đường giao thông khu du lịch sinh thái xã Tân Ngãi và xã Trường An |
TP.Vĩnh Long |
Bồi hoàn |
2011-2013 |
1612/UBND-KTTH, ngày 22/6/2011 |
25,178 |
|
- |
25,178 |
Hoàn trả tạm ứng cho TP.Vĩnh Long |
|
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
185,281 |
30,905 |
13,000 |
18,000 |
|
3 |
Cầu vượt QL 1A-KCN Hoà Phú |
Long Hồ |
chiều rộng 4m |
2012-2013 |
845/QĐ-SKHĐT ngày 13/6/2012 |
7,000 |
3,500 |
3,000 |
3,000 |
|
4 |
Dự án hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (VLAP) |
huyện, thành phố |
các huyện- thành phố |
2010-2013 |
2496/QĐ-UBND, ngày 13/6/2012, 1750/UBND-KTN ngày 06/7/2011 |
178,281 |
27,405 |
10,000 |
15,000 |
Vốn tỉnh đối ứng ODA 44,570 tỷ đồng. |
II |
KHỐI HUYỆN - THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
|
37,200 |
37,200 |
|
1 |
- Thành phố Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
12,000 |
12,000 |
|
2 |
- Huyện Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
4,000 |
4,000 |
|
3 |
- Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
5,000 |
|
4 |
- Huyện Mang Thít |
|
|
|
|
|
|
3,000 |
3,000 |
|
5 |
- Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
|
4,500 |
4,500 |
|
6 |
- Huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
|
|
4,000 |
4,000 |
|
7 |
- Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
|
4,000 |
4,000 |
|
8 |
- Huyện Bình Tân |
|
|
|
|
|
|
700 |
700 |
|
C |
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
2,472,722 |
819,703 |
585,000 |
700,000 |
|
I |
TRẢ NỢ KHO BẠC NHÀ NƯỚC NĂM 2010 |
|
|
|
|
|
|
80,602 |
78,298 |
|
II |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO: |
|
|
|
|
1,173,507 |
361,415 |
129,336 |
177,850 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
752,623 |
361,415 |
81,336 |
130,850 |
|
1 |
Chi trả bồi hoàn, hỗ trợ và tái định cư cho dự án đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính Vĩnh Long (giai đoạn 2) |
|
|
|
255/UBND-KTTH, ngày 30/01/2011 |
|
|
|
23,000 |
Hoàn trả tạm ứng cho ngân sách |
2 |
Chi trả bồi thường, giải phóng mặt bằng cho công trình Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính Vĩnh Long cơ sở 2 (trụ sở Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) |
|
|
|
3501/UBND-KTTH, ngày 20/12/2011 |
|
|
|
10,350 |
Hoàn trả tạm ứng cho ngân sách |
3 |
Trường Trung học phổ thông Lưu Văn Liệt-TP Vĩnh Long (khối 28 phòng - GĐ1) |
TP.Vĩnh Long |
1260 hs |
2010-2013 |
2482/QĐ-UBND 07/10/2009 |
27,564 |
21,742 |
12,000 |
5,500 |
|
4 |
Trường Mầm non B |
TP.Vĩnh Long |
575 hs |
2012-2013 |
1756/QĐ-UBND |
26,214 |
14,630 |
12,000 |
6,000 |
|
5 |
Đề án XD trường PT đạt chuẩn quốc gia |
huyện - Thành phố |
207 trường |
2010-2015 |
1814/UBND-VX |
359,100 |
248,725 |
40,000 |
12,000 |
|
6 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Tam Bình |
Tam Bình |
500 hv |
2012-2014 |
458/QĐ-SKHĐT-VX |
13,731 |
3,300 |
3,000 |
7,000 |
|
7 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Trà Ôn |
Trà Ôn |
820 hv |
2012-2014 |
595/QĐ-UBND ngày 14/4/2012 |
16,202 |
1,680 |
30 |
8,000 |
|
8 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Mang Thít |
Mang Thít |
820 hv |
2012-2014 |
676/QĐ-UBND |
14,775 |
3,642 |
3,000 |
7,000 |
|
9 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Long Hồ |
Long Hồ |
500 hv |
2012-2013 |
466/QĐ-UBND |
15,635 |
6,350 |
6,000 |
7,000 |
|
10 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Bình Tân |
Bình Tân |
500 hv |
2012-2014 |
438/QĐ-SKHĐT-VX |
14,483 |
3,820 |
3,000 |
7,000 |
|
11 |
Đối ứng vốn thực hiện chương trình SEQAP (theo cam kết) |
các huyện |
41P,24WC,6 nhà đa năng |
2010-2015 |
869/QĐ-UBND |
60,000 |
- |
- |
1,500 |
Đối ứng TW và nước ngoài (ODA) |
12 |
Đối ứng vốn thực hiện chương trình SEQAP (phần 9 phòng ngoài cam kết) |
Trà Ôn, Tam Bình, Bình Minh |
9P |
2013-2015 |
2958/UBND-KTTH |
7,300 |
- |
- |
1,500 |
Đối ứng TW và nước ngoài (ODA) |
13 |
Trường Trung cấp Nghề Vĩnh Long |
Long Hồ |
1000 hs |
2010-2014 |
275/QĐ-UBND |
172,619 |
57,526 |
8,000 |
10,000 |
Còn nguồn vốn TW từ CTMTQG |
14 |
Hỗ trợ san lấp mặt bằng các trường thuộc đề án kiên cố hoá trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên |
Các huyện |
SLMB |
2013 |
|
25,000 |
|
|
25,000 |
Theo chỉ đạo của UBND tỉnh |
|
Công trình khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
420,884 |
- |
- |
47,000 |
|
1 |
Đề án XD trường chuẩn tại các xã NTM |
huyện, TP |
|
2013-2015 |
2055/UBND-KTTH ngày 27/7/2012 |
415,000 |
- |
- |
42,000 |
|
2 |
Trường THPT Hoàng Thái Hiếu (9P), huyện Bình Minh |
Bình Minh |
360 hs |
2013-2014 |
585/QĐ-SKHĐT-VX 02/5/2012 |
5,884 |
- |
- |
5,000 |
|
III |
Y TẾ - XÃ HỘI - TDTT |
|
|
|
|
1,235,974 |
449,688 |
109,500 |
191,500 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
1,103,772 |
446,488 |
98,500 |
183,500 |
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa Thành phố Vĩnh Long |
TP.Vĩnh Long |
200 giường |
2009-2013 |
852/QĐ-UBND |
225,313 |
136,618 |
60,000 |
30,000 |
- Dự kiến TPCP năm 2013: 23,0 tỷ đồng. |
2 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Tam Bình |
Tam Bình |
200 giường |
2011-2013 |
880/QĐ-UBND |
173,563 |
87,516 |
45,000 |
30,000 |
- Dự kiến TPCP năm 2013: 20,0 tỷ đồng. |
3 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Tân |
Bình Tân |
100 giường |
2011-2013 |
1807/QĐ-UBND |
137,025 |
26,765 |
18,000 |
30,000 |
- Dự kiến TPCP năm 2013: 20,0 tỷ. |
4 |
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Vĩnh Long |
TP.Vĩnh Long |
80 CNV |
2011-2013 |
2603/QĐ-UBND |
46,853 |
31,950 |
20,000 |
7,000 |
Đang đề nghị TW: 7,5 tỷ đồng |
5 |
Trung tâm Y tế huyện Trà Ôn |
Trà Ôn |
37 CNV |
2010-2013 |
2148/QĐ-UBND |
16,915 |
12,420 |
8,000 |
4,000 |
|
6 |
Trung tâm Y tế huyện Tam Bình |
Tam Bình |
37 CNV |
2011-2013 |
1878/QĐ-UBND |
14,076 |
11,320 |
5,000 |
2,500 |
|
7 |
Đề án trạm y tế xã do tổ chức AP (Hoa Kỳ) tài trợ |
các xã |
96 trạm |
2009-2013 |
1877/QĐ-UBND |
310,000 |
120,000 |
90,000 |
50,000 |
|
8 |
Bệnh viện lao và bệnh phổi tỉnh Vĩnh Long |
Long Hồ |
100 giường |
2012-2014 |
592/QĐ-UBND |
88,015 |
11,331 |
10,000 |
10,000 |
Dự kiến TPCP năm 2013: 10,0 tỷ đồng |
9 |
Bệnh viện tâm thần tỉnh Vĩnh Long |
Long Hồ |
100 giường |
2012-2014 |
593/QĐ-UBND |
82,012 |
8,568 |
8,000 |
10,000 |
Dự kiến TPCP năm 2013: 10,0 tỷ đồng |
10 |
Hỗ trợ san lấp mặt bằng các trạm y tế thuộc đề án trạm y tế xã do tổ chức AP (Hoa Kỳ) tài trợ |
Các xã |
SLMB |
2013 |
|
10,000 |
- |
- |
10,000 |
Theo chỉ đạo của UBND tỉnh |
|
Công trình khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
132,202 |
3,200 |
1,000 |
8,000 |
|
|
Nhà văn hoá lao động tỉnh Vĩnh Long |
Long Hồ |
|
2012-2015 |
2147/QĐ-UBND ngày 30/9/2012 |
132,202 |
3,200 |
1,000 |
8,000 |
Đối ứng với TW: 8,0 tỷ đồng, |
IV |
VĂN HOÁ - THÔNG TIN - KHOA HỌC CÔNG NGHỆ: |
|
|
|
|
22,090 |
8,600 |
45,500 |
12,500 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
22,090 |
8,600 |
37,500 |
12,500 |
|
1 |
Trụ sở LV TT tin học và Thông tin khoa học công nghệ |
TP.Vĩnh Long |
680 m2 |
2011-2013 |
170/QĐ-SKHĐT ngày 14/02/2012 |
10,744 |
4,350 |
4,000 |
6,000 |
|
2 |
Trụ sở LV chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
TP.Vĩnh Long |
700 m2 |
2010-2013 |
171/QĐ-SKHĐT ngày 14/02/2012 |
11,346 |
4,250 |
4,000 |
6,500 |
|
V |
CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM PHÚC LỢI XÃ HỘI KHÁC |
|
|
|
|
41,151 |
- |
220,062 |
239,852 |
|
1 |
Hỗ trợ giao thông nông thông theo NQ TW VII |
các xã |
|
|
|
|
|
120,000 |
113,000 |
|
2 |
Chương trình nước sạch |
|
|
|
|
|
|
42,500 |
35,000 |
Còn nguồn vốn TW từ chương trình mục tiêu quốc gia |
3 |
Lát gạch vỉa hè, trồng cây xanh, hệ thống đèn trang trí, sơn vạch phân làn tuyến đường 2/9 nối dài (đoạn từ QL1A đường Nguyễn Huệ đến QL53 bờ sông Cái Cam). |
TP.Vĩnh Long |
2,4km |
2012-2013 |
1357/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 |
32,000 |
- |
- |
28,000 |
|
4 |
Cải tạo nâng cấp vỉa hè hệ thống thoát nước đường tỉnh 902 đoạn qua TT.Vũng Liêm (từ ngã ba An Nhơn đên UBND xã Trung Thành Tây) |
Vũng Liêm |
11.036m2 |
2012-2013 |
3734/QĐ-UBND ngày 11/10/2012 |
9,151 |
- |
- |
8,300 |
|
5 |
Các dự án do các tổ chức phi Chính phủ tài trợ (ĐƯ) |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
6,000 |
|
6 |
Chuẩn bị đầu tư + Chuẩn bị dự án |
|
|
|
|
|
|
20,250 |
11,750 |
|
7 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
35,312 |
37,802 |
|
KẾ HOẠCH VỐN QUY HOẠCH, CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ - CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND, ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình |
KH năm 2013 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Cân đối |
XSKT |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG SỐ: |
47,650 |
35,900 |
11,750 |
|
A |
VỐN QUY HOẠCH (chuyển sang nguồn vốn SN) |
3,850 |
3,850 |
|
|
I |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: |
250 |
250 |
|
|
1 |
Quy hoạch xây dựng thuỷ lợi tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 |
200 |
200 |
|
|
2 |
Điều chỉnh quy hoạch bố trí dân cư giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020, tỉnh Vĩnh Long |
50 |
50 |
|
|
II |
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP |
300 |
300 |
|
|
1 |
Quy hoạch điều chỉnh tái định cư Hoà Phú |
100 |
100 |
|
|
2 |
Quy hoạch điều chỉnh tuyến dân cư Cổ Chiên |
100 |
100 |
|
|
3 |
Quy hoạch Khu công nghiệp Hoà Phú (giai đoạn 2) |
100 |
100 |
|
|
III |
SỞ VĂN HOÁ - THỂ THAO - DU LỊCH |
400 |
400 |
|
|
1 |
Khu liên hợp thể dục thể thao |
50 |
50 |
|
|
2 |
Quy hoạch phân khu chức năng văn hoá phường 9 (trường văn hoá nghệ thuật, thư viện tỉnh, trung tâm văn hoá tỉnh, công viên văn hoá, nghỉ ngơi) |
50 |
50 |
|
|
3 |
Quy hoạch phát triển TDTT tỉnh Vĩnh Long GĐ 2012-2020, định hướng đến năm 2030 |
300 |
300 |
|
|
IV |
SỞ XÂY DỰNG |
1,550 |
1,550 |
|
|
1 |
QH quản lý chất thải rắn giai đoạn 2011-2020 |
400 |
400 |
|
|
2 |
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
550 |
550 |
|
|
3 |
Điều chỉnh Quy hoạch chung đô thị Bình Minh giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
500 |
500 |
|
|
4 |
Chương trình phát triển đô thị đến năm 2015 và tầm nhìn đến 2020 |
50 |
50 |
|
|
5 |
Chương trình phát triển nhà ở đến năm 2015 và tầm nhìn đến 2020 |
50 |
50 |
|
|
V |
CÔNG TY TNHH 1 TV CẤP NƯỚC VĨNH LONG |
700 |
700 |
|
|
|
Dự án quy hoạch cấp nước đô thị tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
700 |
700 |
|
|
VI |
SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG |
250 |
250 |
|
|
|
Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 |
250 |
250 |
|
|
VII |
SỞ Y TẾ |
400 |
400 |
|
|
|
Quy hoạch phát triển ngành y tế tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011-2020 và định hướng đến năm 2030 |
400 |
400 |
|
|
B |
KH VỐN CBĐT - CHUẨN BỊ TH DỰ ÁN: |
43,800 |
32,050 |
11,750 |
|
I |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT: |
9,900 |
9,900 |
|
|
1 |
HTTL phục vụ các xã NTM, khu vực 03 xã: Đông Thành, Đông Thạnh huyện Bình Minh và xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình |
800 |
800 |
|
|
2 |
KCH cống đập phục vụ các xã NTM:
Xã Long Mỹ và |
500 |
500 |
|
|
3 |
HTTL phục vụ các xã NTM, khu vực 03 xã: Tân Long, Tân Long Hội và Tân An Hội huyện Mang Thít |
800 |
800 |
|
|
4 |
Đê bao sông Cái Vồn huyện Bình Minh |
800 |
800 |
|
|
5 |
HTTL phục vụ xây dựng xã NTM: Xã Tích Thiện huyện Trà Ôn |
500 |
500 |
|
|
6 |
KCH cống đập phục vụ xã NTM: Xã Thanh Bình huyện Vũng Liêm |
500 |
500 |
|
|
7 |
HTTL phục vụ 02 xã NTM: Xã Thành Đông-Tân Bình huyện Bình Tân |
400 |
400 |
|
|
8 |
Cống Bà Vai xã Thanh Bình huyện Vũng Liêm |
200 |
200 |
|
|
9 |
Cống Nhà Thờ xã Hựu Thành - xã Thuận Thới huyện Trà Ôn |
200 |
200 |
|
|
10 |
Cống rạch Đình Bến Xe xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình |
200 |
200 |
|
|
11 |
Cống Lục Cu xã Hoà Ninh huyện Long Hồ |
200 |
200 |
|
|
12 |
Cống Ba Thanh xã Hiếu Thành huyện Vũng Liêm |
200 |
200 |
|
|
13 |
Cống Kênh Đào xã Hựu Thành huyện Trà Ôn |
200 |
200 |
|
|
14 |
Cống Chín Nhường xã Hiếu Nghĩa huyện Vũng Liêm |
200 |
200 |
|
|
15 |
Cống Tám Cướng xã Trung Hiệp huyện Vũng Liêm |
200 |
200 |
|
|
16 |
Hạ tầng thuỷ lợi phục vụ nuôi trồng thuỷ sản Hiếu Thành - Hiếu Nhơn - Hiếu Nghĩa tỉnh Vĩnh Long |
500 |
500 |
|
|
17 |
Hạ tầng thuỷ lợi phục vụ nuôi trồng thuỷ sản cù lao Thanh Bình - Quới Thiện tỉnh Vĩnh Long |
500 |
500 |
|
|
18 |
Đê bao sông Măng Thít |
1,000 |
1,000 |
|
ứng trước ngân sách tỉnh |
19 |
Đê bao chống ngập thành phố Vĩnh Long (giai đoạn 1qua phường 1,2,3,4) |
1,000 |
1,000 |
|
|
20 |
Các công trình cấp nước tập trung |
1,000 |
1,000 |
|
|
II |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI: |
5,900 |
5,900 |
|
|
1 |
Đường tỉnh 910 |
800 |
800 |
|
|
2 |
Đường 2/9 nối dài (đoạn nối từ dự án ĐTXD công trình hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư-dân cư Bắc Mỹ Thuận (giai đoạn 2) đến đường tránh QL1A) |
300 |
300 |
|
|
3 |
Đường 2/9 nối dài (QL53-Khu đô thị mới Mỹ Thuận) |
1,200 |
1,200 |
|
|
4 |
Dự án ĐT909 (đoạn từ km30+898,25-km33+336), huyện Tam Bình - huyện Bình Minh |
600 |
600 |
|
|
5 |
Đường tỉnh 908 (giai đoạn 2) |
800 |
800 |
|
|
5 |
Cầu Cái Cam 2 (trên tuyến đường 2/9 nối dài) |
1,200 |
1,200 |
|
|
6 |
Đường tỉnh 905 |
1,000 |
1,000 |
|
|
III |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
2,400 |
|
2,400 |
|
1 |
Trường THPT Hoàng Thái Hiếu |
400 |
|
400 |
|
2 |
Đề án XD trường chuẩn tại các xã NTM |
2,000 |
|
2,000 |
|
IV |
SỞ Y TẾ |
4,100 |
|
4,100 |
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Long |
1,500 |
|
1,500 |
|
2 |
Bệnh viện quân dân y Tân Thành - huyện Bình Tân |
800 |
|
800 |
|
3 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Hoà Phú |
800 |
|
800 |
|
4 |
Trung tâm Y tế huyện Bình Tân |
500 |
|
500 |
|
5 |
Trung tâm Y tế huyện Long Hồ |
500 |
|
500 |
|
V |
BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH |
2,000 |
2,000 |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Long |
1,000 |
1,000 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng bệnh xá - Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Vĩnh Long |
500 |
500 |
|
|
3 |
Nhà công vụ Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Vĩnh Long |
500 |
500 |
|
|
VI |
CÔNG TY TNHH 1 TV CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG VĨNH LONG |
350 |
350 |
|
|
|
Đóng cửa bãi rác Hoà Phú |
350 |
350 |
|
|
VII |
TỈNH UỶ VĨNH LONG |
300 |
300 |
- |
|
|
Nhà công vụ Tỉnh uỷ Vĩnh Long |
300 |
300 |
|
|
VIII |
SỞ NỘI VỤ |
800 |
|
800 |
|
|
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Vĩnh Long |
800 |
|
800 |
|
IX |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG VĨNH LONG |
500 |
|
500 |
|
|
Dự án đầu tư nâng cấp các xưởng thực hành và lớp học trường Cao đẳng Cộng đồng |
500 |
|
500 |
|
X |
BAN ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN KHU HÀNH CHÍNH TỈNH |
6,000 |
6,000 |
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long |
1,000 |
1,000 |
|
|
2 |
Khối nhà làm việc UBND tỉnh và các cơ quan khối tổng hợp |
4,000 |
4,000 |
|
|
3 |
Nhà làm việc khối kinh tế và khối văn xã |
1,000 |
1,000 |
|
|
XI |
SỞ XÂY DỰNG |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
Trung tâm Hội nghị và Nhà khách tỉnh Vĩnh Long |
1,000 |
1,000 |
|
|
XII |
BAN BẢO VỆ SỨC KHOẺ CÁN BỘ |
350 |
|
350 |
|
|
Trung tâm Điều dưỡng cán bộ tỉnh Vĩnh Long |
350 |
|
350 |
|
XIII |
BAN DÂN VẬN |
1,500 |
|
1,500 |
|
|
Trụ sở làm việc Ban Dân vận MTTQ và các đoàn thể chính trị - xã hội của tỉnh |
1,500 |
|
1,500 |
|
XIV |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀI CHÍNH VĨNH LONG |
600 |
|
600 |
|
|
Truờng Cao đẳng Kinh tế Tài chính (cơ sở 2) |
600 |
|
600 |
Chi trả khối lượng đã thực hiện của đơn vị tư vấn |
XV |
TRƯỜNG CHÍNH TRỊ PHẠM HÙNG |
500 |
|
500 |
|
|
Hội trường 400 chỗ và các hạng mục phụ trợ Trường Chính trị Phạm Hùng, tỉnh Vĩnh Long |
500 |
|
500 |
|
XVI |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ |
1,000 |
|
1,000 |
|
|
Trường Cao đẳng Y tế Vĩnh Long |
1,000 |
|
1,000 |
|
XVII |
KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ |
6,600 |
6,600 |
|
|
1 |
Huyện Bình Tân |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
Đường từ QL54 đến TT văn hoá huyện Bình Tân |
500 |
500 |
|
|
|
Đường từ QL54 đến kênh đào Chú Bèn mới |
500 |
500 |
|
|
2 |
Thành phố Vĩnh Long |
2,600 |
2,600 |
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường Tân Phú, xã Tân Hoà, thành phố Vĩnh Long. |
2,600 |
2,600 |
|
|
3 |
Huyện Trà Ôn |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
Kè chống sạt lở khu vực TT Trà Ôn |
400 |
400 |
|
|
|
Đường trục chính trung tâm thị trấn Trà Ôn huyện Trà Ôn. |
600 |
600 |
|
|
4 |
Huyện Long Hồ |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
Đường vành đai tránh ngập cứu hộ 4 xã cù lao huyện Long Hồ |
2,000 |
2,000 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND, ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình |
Kế hoạch năm 2013 |
|
TỔNG SỐ: |
37,802 |
I |
NÔNG NGHIỆP - THUỶ LỢI: |
2,100 |
1 |
Cống Hai Thưng và Bông Súng - huyện Trà Ôn |
850 |
2 |
Cống Chùa Tiêm - huyện Vũng Liêm |
250 |
3 |
Các công trình thuỷ lợi khác |
500 |
4 |
Các hệ thống cấp nước tập trung |
500 |
II |
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
4,500 |
1 |
Đường Hưng Đạo Vương nối dài |
500 |
2 |
Dự án đường ô tô đến trung tâm xã |
2,500 |
3 |
Các công trình giao thông khác |
500 |
4 |
Đường vào trung tâm hành chính huyện Bình Minh |
1,000 |
III |
CÔNG CỘNG - QUẢN LÝ NN: |
790 |
1 |
HTTN+vỉa hè đường Phạm Hùng |
500 |
2 |
Tuyến dân cư Cổ Chiên |
200 |
3 |
Thiết kế mẫu trụ sở làm việc của Đảng uỷ, HĐND và UBND cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
2 |
4 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu cơ quan nông nghiệp và tư pháp |
88 |
IV |
Y TẾ - XÃ HỘI |
2,790 |
1 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Vũng Liêm |
1,590 |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất BV lao, phổi, tâm thần và Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần |
800 |
3 |
Nhà nuôi dưỡng người cô đơn |
200 |
4 |
Nhà nuôi dưỡng người cô đơn (khu 2) |
200 |
V |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
13,154 |
1 |
Trường Mẫu giáo Phú Đức, huyện Long Hồ (giai đoạn 2) |
2,000 |
2 |
Trường THCS Long Phước, huyện Long Hồ |
2,000 |
3 |
Trường Mẫu giáo Long An, xã Long An, huyện Long Hồ |
2,000 |
4 |
Dự án tăng cường năng lực đào tạo các cơ sở giáo dục (từ năm 2011 trở về trước) |
7,154 |
VI |
VĂN HOÁ - THÔNG TIN |
1,311 |
1 |
Sân điền kinh thể dục thể thao |
500 |
2 |
Đình Trung Hoà, huyện Vũng Liêm |
600 |
3 |
Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao |
177 |
4 |
Công viên tượng đài Tiểu đoàn 857 |
34 |
VII |
AN NINH - QUỐC PHÒNG |
13,157 |
1 |
Doanh trại Tiểu đoàn 857 - Bộ Chỉ huy QS tỉnh Vĩnh Long |
2,500 |
2 |
Trường huấn luyện quân sự địa phương |
2,800 |
3 |
Kho chứa vật chất, vũ khí, đạn chuyên dụng của trường quân sự địa phương |
700 |
4 |
Cải tạo nâng cấp trường bắn |
2,300 |
5 |
Xây dựng các hạng mục phụ trợ của Đại đội cơ giới và cải tạo, nâng cấp xưởng sửa chữa của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
1,630 |
6 |
Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện Bình Tân |
2,500 |
7 |
Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Vĩnh Long |
45 |
8 |
Phòng Cảnh sát PCCC - cứu nạn cứu hộ |
682 |
DỰ KIẾN DANH MỤC VAY KHO BẠC NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND, ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục Dự án/Công trình |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí vốn từ khởi công đến hết năm 2012 |
Kế hoạch năm 2012 |
Kế hoạch 2013 |
Ghi chú |
|||
Số quyết định, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||
Nguồn ngân sách tỉnh năm 2013 |
Dự kiến vốn vay |
|||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
1,313,532 |
218,142 |
73,945 |
327,000 |
27,000 |
300,000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Huyện uỷ Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
TT.Vũng Liêm |
16.137 m2 |
2011-2013 |
2332/QĐ-UBND ngày 01/12/2011 |
48,273 |
19,236 |
8,000 |
28,000 |
10,000 |
18,000 |
Vốn Huyện uỷ được bồi hoàn 11,236 tỷ đồng |
2 |
Trụ sở làm việc Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Long |
TP.Vĩnh Long |
267 CBCS |
2013-2016 |
3720/QĐ-BQP ngày 05/10/2012 |
286,000 |
700 |
700 |
20,000 |
- |
20,000 |
|
3 |
Trụ sở làm việc khối Đảng và khối vận huyện Mang Thít |
Mang Thít |
60 CBCC |
2012-2014 |
2131/QĐ-UBND 28/10/2011 |
29,364 |
400 |
400 |
8,000 |
- |
8,000 |
Tỉnh hỗ trợ 02 năm: 14,282 tỷ đồng |
4 |
Trụ sở làm việc các đơn vị trực thuộc ngành NN và PTNT tỉnh Vĩnh Long |
Long Hồ |
11.473 m2 sàn |
2013- |
880/QĐ-UBND, ngày 04/6/2012 |
148,224 |
500 |
|
20,000 |
- |
20,000 |
|
5 |
Hỗ trợ xây dựng trụ sở xã |
các xã |
01 trệt+01 lầu/1TrS |
2009-2015 |
Nhiều quyết định |
220,000 |
69,237 |
41,745 |
50,000 |
10,000 |
40,000 |
|
6 |
Khu tái định cư Hoà Phú |
Long Hồ |
3.506md |
2011-2013 |
1806/QĐ-UBND ngày 05/8/2010 |
91,700 |
58,100 |
11,100 |
18,000 |
- |
18,000 |
|
7 |
Dự án cầu đường đến trung tâm xã Phú Thịnh huyện Tam Bình |
Tam Bình |
Bồi hoàn |
2013 |
2020/QĐ-UBND ngày 27/8/2009 |
40,480 |
- |
- |
15,000 |
|
15,000 |
Bao gồm cả CP bồi hoàn |
8 |
Dự án cầu đường đến trung tâm xã Tân An Hội - Tân Long Hội huyện Mang Thít |
Mang Thít |
Bồi hoàn |
2013 |
2022/QĐ-UBND ngày 27/8/2009 |
36,830 |
- |
- |
11,000 |
|
11,000 |
Bao gồm cả CP bồi hoàn |
9 |
Đường Chòm Yên huyện Bình Tân |
Bình Tân |
|
2013-2015 |
1808/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 |
44,000 |
10,000 |
- |
16,000 |
- |
16,000 |
|
10 |
Đường từ UBND huyện Bình Tân - chợ Bà Đồng ra QL54 |
Bình Tân |
4.823m |
2013-2015 |
153/QĐ-UBND ngày 22/01/2010 |
35,000 |
|
|
14,000 |
|
14,000 |
|
11 |
Trung tâm Huấn luyện Bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc Công an tỉnh Vĩnh Long |
Long Hồ |
Bồi hoàn |
2013 |
93/TB-UBND ngày 06/11/2012 |
10,000 |
- |
- |
10,000 |
|
10,000 |
|
12 |
Bồi hoàn, giải phóng mặt bằng cho các dự án đầu tư xây dựng đường ô tô đến các xã chưa có đường ô tô đến trung tâm xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Tam Bình-Trà Ôn-Vũng Liêm-Long Hồ |
4 đường ô tô cho 4 xã |
2010-2013 |
2701/UBND-KTTH, ngày 09/9/2010 |
25,000 |
- |
- |
25,000 |
- |
25,000 |
Hoàn trả tạm ứng cho ngân sách |
13 |
Dự án thuỷ lợi phục vụ nuôi thuỷ sản xen lúa xã Hiếu Phụng, huyện Vũng Liêm |
Vũng Liêm |
776 ha |
2014-2015 |
2732/QĐ-UBND, ngày 30/10/2009 |
17,677 |
2,000 |
2,000 |
14,000 |
- |
14,000 |
|
14 |
Trại giống vật nuôi nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long |
Vũng Liêm |
240 nái sinh sản |
2010-2013 |
481/QĐ-UBND, ngày 03/4/2012 |
54,109 |
23,769 |
10,000 |
22,000 |
7,000 |
15,000 |
|
15 |
Trại lúa giống tỉnh Vĩnh Long |
Long Hồ |
5 ha |
2013-2015 |
642/QĐ-UBND, ngày 20/03/2011 |
14,567 |
2,200 |
|
7,000 |
|
7,000 |
|
16 |
Dự án HTTL nội đồng Cái Tháp-Bà Phủ |
Long Hồ |
2 cống, 3 đê bao |
2013-2015 |
2437/QĐ-UBND, ngày 20/11/2011 |
14,789 |
- |
- |
7,000 |
- |
7,000 |
|
17 |
Dự án HTTL Rạch Ranh - Còng Cọc |
Long Hồ-Tam Bình |
1 cống, 3 đê bao |
2013-2015 |
2426/QĐ-UBND, ngày 20/12/2011 |
14,998 |
- |
- |
7,000 |
|
7,000 |
|
18 |
Nhà nuôi dưỡng người già cao tuổi cô đơn không nơi nương tựa (khu 3) |
Phú Quới - Long Hồ |
Nhà 1 trệt, 1 lầu |
2014-2015 |
1725/QĐ-SKHĐT, ngày 24/10/2012 |
5,986 |
- |
- |
5,000 |
- |
5,000 |
|
19 |
Đường giao thông khu du lịch sinh thái, xã Tân Ngãi - Trường An, thành phố Vĩnh Long |
TP.Vĩnh Long |
|
2013-2015 |
3117/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 |
112,000 |
25,000 |
- |
10,000 |
|
10,000 |
|
20 |
Đường vào khu dân cư Phước Thọ và khu đất mở rộng Trường Đại học Xây dựng Miền Tây |
TP.Vĩnh Long |
0,43 km |
2013-2015 |
2720/QĐ-UBND ngày 29/10/2009 |
36,269 |
6,600 |
|
10,000 |
|
10,000 |
|
21 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
TP.Vĩnh Long |
0,64 km |
2013-2015 |
2399/QĐ-UBND ngày 03/11/2010 |
28,266 |
400 |
- |
10,000 |
- |
10,000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.