HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/NQ-HĐND |
Vĩnh Phúc, ngày 31 tháng 10 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀ PHÂN KHAI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 (ĐỢT 7)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội và Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ các Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021, Nghị quyết sẻ 01/NQ-HĐND ngày 24 tháng 6 năm 2022, Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 08 tháng 5 năm 2023; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 327/TTr-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và phân khai Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (đợt 7) cho các dự án/nhiệm vụ đủ điều kiện, số tiền: 192,819 tỷ đồng, gồm các nội dung sau:
1. Dự án cấp tỉnh quản lý: 172,34 tỷ đồng (Lĩnh vực an ninh và TTATXH 4,196 tỷ đồng cho 1 dự án mới; lĩnh vực quốc phòng 155 tỷ đồng cho 6 dự án mới; lĩnh vực nông nghiệp và PTNT 0,038 tỷ đồng cho 6 dự án đã quyết toán; lĩnh vực lao động xã hội 8,215 tỷ đồng cho 1 dự án mới; nhiệm vụ quy hoạch cấp tỉnh 4,891 tỷ đồng cho 2 nhiệm vụ);
2. Hỗ trợ công tác lập quy hoạch thực hiện Nghị quyết số 06/2023/NQ- HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND tỉnh về xây dựng Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2023-2030: 17,538 tỷ đồng cho 21 nhiệm vụ quy hoạch.
3. Bổ sung có mục tiêu thực hiện Nghị quyết số 38/2019/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh về Hỗ trợ xây dựng, sửa chữa, cải tạo cống rãnh thoát nước và nạo vét các thủy vực tiếp nhận nước thải, khắc phục ô nhiễm môi trường tại các khu dân cư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc: 2,941 tỷ đồng cho 05 dự án nạo vét thủy vực.
(Chi tiết có Biểu số 01 và phụ lục 01-1 ;01-2 kèm theo)
4. Nguồn vốn Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 còn lại sau điều chỉnh, bổ sung và phân khai đợt 7 là 292,65 tỷ đồng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh khẩn trương cơ cấu lại Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, rà soát lại tổng thể các chương trình, nhiệm vụ, đề án, nghị quyết, tổng mức đầu tư các dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, tính toán khả năng cân đối nguồn lực, xây dựng nguyên tắc, tiêu chí làm căn cứ sắp xếp thứ tự ưu tiên đầu tư. Trên cơ sở nguyên tắc, tiêu chí đề xuất dừng, giãn hoặc cắt giảm các dự án khởi công mới (trường hợp không cân đối đủ nguồn lực) và phân khai hết nguồn vốn còn lại của kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025. Chỉ đạo UBND huyện, thành phố và các cấp, các ngành trong thời gian tới cần nhận thức đầy đủ, xem đây là nhiệm vụ trọng tâm, thường xuyên, ưu tiên lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện trong thời gian tới.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Khoá XVII, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 31 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định Chủ trương đầu tư/ Dự án đầu tư |
Nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 |
Giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
Tổng số vốn giao |
Trong đó |
|
Trong đó |
|||||||
NS tỉnh (vốn đầu tư công) |
Nguồn khác |
NS tỉnh (vốn đầu tư công) |
Nguồn khác |
Tổng số vốn giao |
NS tỉnh (vốn đầu tư công) |
Nguồn khác |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
185.842 |
182.800 |
3.042 |
192.819 |
192.819 |
0 |
192.819 |
192.819 |
0 |
|
A |
Dự án cấp tỉnh quản lý |
|
|
179.859 |
179.859 |
0 |
172.340 |
172.340 |
0 |
172.340 |
172.340 |
0 |
|
I |
An ninh và TTATXH |
|
|
4.196 |
4.196 |
0 |
4.196 |
4.196 |
0 |
4.196 |
4.196 |
0 |
|
1 |
Trụ sở lực lượng Cảnh sát PCCC&CNCH tại thị trấn Tam Đảo |
Công an tính |
5266/QĐ-BCA-H01 ngày 28/7/2023 |
4.196 |
4.196 |
|
4.196 |
4.196 |
|
4.196 |
4.196 |
|
|
II |
Quốc phòng |
|
|
155.000 |
155.000 |
0 |
155.000 |
155.000 |
0 |
155.000 |
155.000 |
0 |
|
1 |
Xây dựng, nâng cấp doanh trại Ban CHQS huyện Lập Thạch |
Bộ CHQS tỉnh |
2875/QĐ-BQP ngày 30/6/2023 |
29.500 |
29.500 |
|
29.500 |
29.500 |
|
29.500 |
29.500 |
|
|
2 |
Cải tạo nâng cấp doanh trại cơ quan Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Phúc. Hạng mục Nhà trung tâm chỉ huy, hạ tầng và trang thiết bị doanh cụ |
Bộ CHQS tỉnh |
2875/QĐ-BQP ngày 30/6/2023 |
29.500 |
29.500 |
|
29.500 |
29.500 |
|
29.500 |
29.500 |
|
|
3 |
Xây dựng nhà khách, nhà ở cán bộ chiến sỹ chỉ huy ban CHQS huyện Tam Dương |
Bộ CHQS tỉnh |
2875/QĐ-BQP ngày 30/6/2023 |
30.000 |
30.000 |
|
30.000 |
30.000 |
|
30.000 |
30.000 |
|
|
4 |
Xây dựng, nâng cấp doanh trại Ban CHQS huyện Vĩnh Tường |
Bộ CHQS tỉnh |
2875/QĐ-BQP ngày 30/6/2023 |
18.000 |
18.000 |
|
18.000 |
18.000 |
|
18.000 |
18.000 |
||
5 |
Cải tạo nâng cấp doanh trại cơ quan Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Phúc. Hạng mục Nhà ở làm việc chỉ huy, nhà ở phòng chính trị, Kỹ thuật và trang thiết bị doanh cụ |
Bộ CHQS tỉnh |
2875/QĐ-BQP ngày 30/6/2023 |
18.000 |
18.000 |
|
18.000 |
18.000 |
|
18.000 |
18.000 |
|
|
6 |
Xây dựng nhà ở đại đội, cải tạo nâng cấp hạ tầng Trung đoàn 834 cơ sở 1/ Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Phúc |
Bộ CHQS tỉnh |
2875/QĐ-BQP ngày 30/6/2023 |
30.000 |
30.000 |
|
30.000 |
30.000 |
|
30.000 |
30.000 |
|
|
III |
Lĩnh vực Nông nghiệp &PTNT |
|
|
7.557 |
7.557 |
0 |
38 |
38 |
0 |
38 |
38 |
0 |
|
a |
Dự án đã quyết toán |
|
|
7.557 |
7.557 |
0 |
38 |
38 |
0 |
38 |
38 |
0 |
|
1 |
Kiên cố hóa tuyến kênh Lưu Quang - Tân Lương và các tuyến kênh Cửa Chùa xã Minh Quang, huyện Tam Đảo |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo |
QT tại QĐ số 440/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 |
1.996 |
1.996 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
Đã QT còn thiếu vốn |
2 |
Cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Làng Tràng 2, xã Tam Quan, huyện Tam Đảo |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo |
QT tại QĐ số 377/QĐ-UBND ngày 22/02/2018 |
743 |
743 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
Đã QT còn thiếu vốn |
3 |
Cải tạo, nâng cấp hồ Đồng Soạn, xã Kim Long, huyện Tam Dương |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo |
QT tại QĐ số 1782/QĐ-CT ngày 06/7/2021 |
1.177 |
1.177 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
Đã QT còn thiếu vốn |
4 |
Xây dựng trạm bơm dã chiến và cải tạo nâng cấp kênh trại gà hệ thống thủy nông hồ Làng Hà |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo |
QT tại QĐ số 991/QĐ-CT ngày 25/4/2011 |
1.547 |
1.547 |
|
19 |
19 |
|
19 |
19 |
|
Đã QT còn thiếu vốn |
5 |
Xây dựng trạm bơm Mương Máy Hương Sơn, Bình Xuyên |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo |
QT tại QĐ số 1358/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 |
903 |
903 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
Đã QT còn thiếu vốn |
6 |
Cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Dộc Lào, xã Kim Long, huyện Tam Dương |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo |
QT tại QĐ số 344/QĐ-SNN&PTNT ngày 29/9/2022 |
1.191 |
1.191 |
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
|
Đã QT còn thiếu vốn |
IV |
Lao động xã hội |
|
|
8.215 |
8.215 |
0 |
8.215 |
8.215 |
0 |
8.215 |
8.215 |
0 |
|
1 |
Khắc phục sự cố sạt lở do mưa lũ gây ra tại Trung tâm nuôi dưỡng và PHCN người tâm thần |
Sở Lao động - thương binh và xã hội |
1379/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 |
8.215 |
8.215 |
|
8.215 |
8.215 |
|
8.215 |
8.215 |
|
|
V |
Nhiệm vụ quy hoạch cấp tỉnh quản lý |
|
|
4.891 |
4.891 |
0 |
4.891 |
4.891 |
0. |
4.891 |
4.891 |
0 |
|
1 |
Lập QHCT tỷ lệ 1/500 Khu vực Hai bên tuyến đường Tôn Đức Thắng, đoạn từ đường Vành đai II thành phố Vĩnh Yên đến đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai thuộc phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên và xã Hương Sơn, huyện Bình Xuyên |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
1497/QĐ-UBND ngày 07/7/2023 |
2.194 |
2.194 |
|
2.194 |
2.194 |
|
2.194 |
2.194 |
|
|
2 |
Lập QHCT tỷ lệ 1/500 Khu vực hai bên Đường tỉnh 305, đoạn từ đường sắt Hà Nội - Lào Cai đến đường Hợp Thịnh - Đạo Tú thuộc phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên và xã Vân Hội, huyện Tam Dương |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
1498/QĐ-UBND ngày 07/7/2023 |
2.697 |
2.697 |
|
2.697 |
2.697 |
|
2.697 |
2.697 |
|
|
B |
Hỗ trợ chính sách lập quy hoạch thực hiện Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND tỉnh về xây dựng Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2023-2030 |
|
|
|
|
|
17.538 |
17.538 |
|
17.538 |
17.538 |
|
Chi tiết theo Biểu số 01-1 |
1 |
Nhà lớp học đa chức năng Trường THCS xã An Tường |
UBND xã An Tường |
264/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 |
14.990 |
9.870 |
5.120 |
9.870 |
9.870 |
|
9.870 |
9.870 |
|
|
E |
Bổ sung có mục tiêu thực hiện Nghị quyết số 38/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
|
|
5.983 |
2.941 |
3.042 |
2.941 |
2.941 |
0 |
2.941 |
2.941 |
0 |
Chi tiết theo Biểu số 01-2 |
Biểu số 01-1
GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 HỖ TRỢ CHÍNH SÁCH LẬP QUY HOẠCH XÂY DỰNG LÀNG VĂN HÓA KIỂU MẪU THEO NGHỊ QUYẾT 06/2023/NQ-HĐND VÀ NGHỊ QUYẾT 08/2023/NQ-HĐND
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định Chủ trương đầu tư/ Dự án đầu tư |
Nhu cầu vốn đầu tư giai đoạn 2021-2025 |
Đề nghị bố trí Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
NS tỉnh (vốn đầu tư công) |
Nguồn khác |
NS tỉnh (vốn đầu tư công) |
Nguồn khác |
NS tỉnh (vốn đầu tư công) |
Nguồn khác |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
19.138 |
17.538 |
1.600 |
19.138 |
17.538 |
1.600 |
17.538 |
17.538 |
0 |
BSCMT |
I |
Thành phố Phúc Yên |
|
|
1.145 |
1.000 |
145 |
1.145 |
1.000 |
145 |
1.000 |
1.000 |
0 |
|
1 |
Nhiệm vụ lập QHCT 1/500 Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Lập Đinh, xã Ngọc Thanh, TP Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
UBND xã Ngọc Thanh |
1537/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 |
1.145 |
1.000 |
145 |
1.145 |
1.000 |
145 |
1.000 |
1.000 |
|
|
II |
Huyện Sông Lô |
|
|
2.684 |
2.638 |
46 |
2.684 |
2.638 |
46 |
2.638 |
2.638 |
|
|
1 |
Nhiệm vụ thiết kế và dự toán lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Hòa Bình, xã hải Lựu, huyện Sông Lô |
Phòng Kinh tế hạ tầng - huyện Sông Lô |
989/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 |
864 |
864 |
|
864 |
864 |
|
864 |
864 |
|
|
2 |
Nhiệm vụ thiết kế và dự toán lập Quy hoạch chi tiết tý lệ 1/500 Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Khoái Trung, xã Đức Bác, huyện Sông Lô |
Phòng Kinh tế hạ tầng - huyện Sông Lô |
986/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 |
774 |
774 |
|
774 |
774 |
|
774 |
774 |
|
|
3 |
Nhiệm vụ thiết kế và dự toán lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Đồng Dong, xã Quang Yên, huyện Sông Lô |
UBND xã Quang Yên |
988/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 |
1.046 |
1.000 |
46 |
1.046 |
1.000 |
46 |
1.000 |
1.000 |
|
|
III |
Huyện Yên Lạc |
|
|
2.787 |
2.000 |
787 |
2.787 |
2.000 |
787 |
2.000 |
2.000 |
|
|
1 |
Nhiệm vụ thiết kế, dự toán lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 làng văn hóa kiểu mẫu Làng Thụ Ích, xã Liên Châu, huyện Yên Lạc |
UBND xã Liên Châu |
2291/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 |
1.082 |
1.000 |
82 |
1.082 |
1.000 |
82 |
1.000 |
1.000 |
|
|
2 |
Nhiệm vụ thiết kế, dự toán lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 làng văn hóa kiểu mẫu tổ dân phố Man Để, thị trấn Tam Hồng, huyện Yên Lạc |
UBND huyện (phòng Kinh tế hạ tầng) |
2281/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 |
1.705 |
1.000 |
705 |
1.705 |
1.000 |
705 |
1.000 |
1.000 |
|
|
IV |
Huyện Vĩnh Tường |
|
|
2.345 |
2.345 |
0 |
2.345 |
2.345 |
0 |
2.345 |
2.345 |
|
|
1 |
Nhiệm vụ, dự toán kinh phí khảo sát và nhiệm vụ lập QHCT tỷ lệ 1/500 làng văn hóa kiểu mẫu thôn Bàn Mạch, xã Lý Nhân, huyện Vĩnh Tường |
UBND xã Lý Nhân |
483/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 |
860 |
860 |
|
860 |
860 |
|
860 |
860 |
|
|
2 |
Nhiệm vụ, dự toán kinh phí khảo sát và nhiệm vụ lập QHCT tỷ lệ 1/500 làng văn hóa kiểu mẫu thôn Hệ, xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường |
UBND xã Vĩnh Thịnh |
484/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 |
406 |
406 |
|
406 |
406 |
|
406 |
406 |
|
|
3 |
Nhiệm vụ, dự toán kinh phí khảo sát và nhiệm vụ lập QHCT tỷ lệ 1/500 làng văn hóa kiểu mẫu thôn Duy Bình, xã Vĩnh Ninh, huyện Vĩnh Tường |
UBND xã Vĩnh Ninh |
583/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 |
453 |
453 |
|
453 |
453 |
|
453 |
453 |
|
|
4 |
Nhiệm vụ, dự toán kinh phí khảo sát và nhiệm vụ lập QHCT tỷ lệ 1/500 làng văn hóa kiểu mẫu thôn Đông, xã Phú Đa, huyện Vĩnh Tường |
UBND xã Phú Đa |
485/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 |
626 |
626 |
|
626 |
626 |
|
626 |
626 |
|
|
V |
Huyện Bình Xuyên |
|
|
892 |
892 |
0 |
892 |
892 |
0 |
892 |
892 |
0 |
|
1 |
Nhiệm vụ lập QHCT 1/500 Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Chợ Nội, xa Tam Hợp, huyện Bình Xuyên |
UBND xã Tam Hợp |
2103/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 |
892 |
892 |
0 |
892 |
892 |
|
892 |
892 |
|
|
VI |
Huyện Lập Thạch |
|
|
3.307 |
3.000 |
307 |
3.307 |
3.000 |
307 |
3.000 |
3.000 |
|
|
1 |
Nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Hoàng Chung, xã Đồng Ích, huyện Lập Thạch |
UBND xã Đồng Ích |
1201/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 |
1.030 |
1.000 |
30 |
1.030 |
1.000 |
30 |
1.000 |
1.000 |
|
|
2 |
Nhiệm vụ lập QHCT tỷ lệ 1/500 Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Quảng Cư, xã Quang Sơn, huyện Lập Thạch |
UBND xã Quang Sơn |
1200/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 |
1.159 |
1.000 |
159 |
1.159 |
1.000 |
159 |
1.000 |
1.000 |
|
|
3 |
Nhiệm vụ lập QHCT tỉ lệ 1/500 Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Vân Nam, xã Vân Trục, huyện Lập Thạch |
UBND xã Vân Trục |
1202/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 |
1.118 |
1.000 |
118 |
1.118 |
1.000 |
118 |
1.000 |
1.000 |
|
|
VII |
Huyện Tam Dương |
|
|
1.329 |
1.329 |
0 |
1.329 |
1.329 |
0 |
1.329 |
1.329 |
|
|
1 |
Nhiệm vụ lập QHCT tỷ lệ 1/500 Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Chiến Thắng, xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương |
UBND xã Đồng Tĩnh |
485/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 |
452 |
452 |
|
452 |
452 |
|
452 |
452 |
|
|
2 |
Nhiệm vụ lập QHCT tỷ lệ 1/500 Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Chằm, xã Hoàng Đan, huyện Tam Dương |
Phòng Kinh tế hạ tầng- UBND huyện Tam Dương |
484/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 |
877 |
877 |
|
877 |
877 |
|
877 |
877 |
|
|
VIII |
Huyện Tam Đảo |
|
|
4.649 |
4.334 |
315 |
4.649 |
4:334 |
315 |
4.334 |
4.334 |
|
|
1 |
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Đồng Pheo, xã Yên Dương, huyện Tam Đảo |
UBND xã Yên Dương |
652/QD-UBND ngày 31/7/2023 |
727 |
727 |
|
727 |
727 |
|
727 |
727 |
|
|
2 |
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Bản Long, xã Minh Quang, huyện Tam Đảo |
UBND xã Minh Quang |
653/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 |
858 |
858 |
|
858 |
858 |
|
858 |
858 |
|
|
3 |
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Đồng Bùa, xã Tam Quan, huyện Tam Đảo |
UBND xã Tam Quan |
654/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 |
1.104 |
1.000 |
104 |
1.104 |
1.000 |
104 |
1.000 |
1.000 |
|
|
4 |
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Đồng Cà, xã Bồ Lý, huyện Tam Đảo |
UBND xã Bồ Lý |
655/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 |
749 |
749 |
|
749 |
749 |
|
749 |
749 |
|
|
5 |
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Lục Liễu, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo |
UBND xã Đạo Trù |
656/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 |
1.211 |
1.000 |
211 |
1.211 |
1.000 |
211 |
1.000 |
1.000 |
|
|
Biểu số 01-2
DANH MỤC DỰ ÁN GIAO KẾ HOẠCH ĐẢU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 38/2019/NQ-HĐND
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định Chủ trương đầu tư/ Dự án đầu tư |
Nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 |
Đề nghị giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
Tổng số vốn giao |
Trong đó |
Tổng số vốn giao |
Trong đó |
|||||||
NS tỉnh (vốn đầu tư công) |
Nguồn khác |
NS tỉnh (vốn đầu tư công) |
Nguồn khác |
NS tỉnh (vốn đầu tư công) |
Nguồn khác |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
5.983 |
2.941 |
3.042 |
2.941 |
2.941 |
0 |
2.941 |
2.941 |
0 |
|
E |
Bổ sung có mục tiêu thực hiện Nghị quyết số 38/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
|
|
5.983 |
2.941 |
3.042 |
2.941 |
2.941 |
0 |
2.941 |
2.941 |
0 |
|
a |
Vĩnh Yên |
|
|
788 |
394 |
394 |
394 |
394 |
0 |
394 |
394 |
0 |
|
1 |
Nạo vét ao trước nhà ông Yến, ông Cảnh, phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên |
UBND phường Hội Hợp |
Số 1054/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 |
788 |
394 |
394 |
394 |
394 |
|
394 |
394 |
|
|
b |
Bình Xuyên |
|
|
5.195 |
2.547 |
2.648 |
2.547 |
2.547 |
0 |
2.547 |
2.547 |
0 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp hồ Hin, thị trấn Bá Hiến; Hạng mục: Kè đá, đường giao thông, hệ thống điện, nạo vét thủy vực tiếp nhận nước thải |
UBND thị trấn Bá Hiến |
Số 169/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 |
1.225 |
613 |
612 |
613 |
613 |
|
613 |
613 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp hồ Đầm Thoảng, xã Tam Hợp. Hạng mục: Kè đá, đường giao thông, hệ thống điện, nạo vét thủy vực tiếp nhận nước thải |
UBND xã Tam Hợp |
Số 137/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
2.095 |
1.048 |
1.048 |
1.048 |
1.048 |
|
1.048 |
1.048 |
|
|
3 |
Nạo vét ao làng thôn Căn Bi 3 (I), xã Phú Xuân |
UBND xã Phú Xuân |
Số 195/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 |
1.409 |
656 |
753 |
656 |
656 |
|
656 |
656 |
|
|
4 |
Nạo vét ao làng thôn Căn Bi 3 (II), xã Phú Xuân |
UBND xã Phú Xuân |
Số 194/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 |
466 |
230 |
236 |
230 |
230 |
|
230 |
230 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.