HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/NQ-HĐND |
Cà Mau, ngày 06 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ TẠM GIAO SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ CỦA TỈNH CÀ MAU NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHOÁ X, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Thực hiện Kết luận số 304-KL/TU ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về biên chế khối chính quyền địa phương năm 2024;
Xét Tờ trình số 268/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc quyết định số lượng cán bộ, công chức cấp xã của tỉnh Cà Mau năm 2024 (sau thẩm tra); Báo cáo thẩm tra số 222/BC- HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa X, Kỳ họp thứ 12 đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tạm giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã của tỉnh Cà Mau là 2.412 biên chế. Trong đó: Theo loại đơn vị hành chính cấp xã 2.208 biên chế; số lượng công chức tăng thêm theo quy mô dân số và diện tích tự nhiên là 204 biên chế.
(Kèm theo Danh sách số lượng cán bộ, công chức cấp xã đối với các huyện, thành phố Cà Mau năm 2024).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
TẠM
GIAO SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐỐI VỚI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ CÀ MAU NĂM
2024
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Cà Mau)
TT |
Tên đơn vị hành chính |
Số lượng theo loại đơn vị hành chính |
Số lượng công chức tăng thêm theo quy mô dân số và diện tích tự nhiên |
Tổng số cán bộ, công chức cấp xã |
Biên chế giao năm 2023 |
Biên chế giao năm 2024 |
Tăng (+), giảm (-) so với năm 2023 |
||
Cán bộ |
Công chức |
Tổng số cán bộ, công chức cấp xã |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3+4 |
6 |
7 |
8 |
9=7+8 |
10=9-6 |
|
Toàn tỉnh |
2.208 |
204 |
2.412 |
2.182 |
1.210 |
1.202 |
2.412 |
230 |
1 |
Huyện Thới Bình |
260 |
24 |
284 |
258 |
144 |
140 |
284 |
26 |
2 |
Huyện U Minh |
174 |
30 |
204 |
173 |
96 |
108 |
204 |
31 |
3 |
Huyện Trần Văn Thời |
286 |
36 |
322 |
284 |
156 |
166 |
322 |
38 |
4 |
Huyện Cái Nước |
242 |
17 |
259 |
241 |
132 |
127 |
259 |
18 |
5 |
Huyện Phú Tân |
198 |
12 |
210 |
197 |
108 |
102 |
210 |
13 |
6 |
Huyện Đầm Dơi |
352 |
22 |
374 |
349 |
192 |
182 |
374 |
25 |
7 |
Huyện Năm Căn |
170 |
11 |
181 |
169 |
96 |
85 |
181 |
12 |
8 |
Huyện Ngọc Hiển |
154 |
22 |
176 |
153 |
84 |
92 |
176 |
23 |
9 |
Thành phố Cà Mau |
372 |
30 |
402 |
358 |
202 |
200 |
402 |
44 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.